Professional Documents
Culture Documents
CÁC NGUYÊN TẮC “THỰC HÀNH TỐT PHÒNG THÍ NGHIỆM” (GLP) CỦA
TỔ CHỨC HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ (OECD)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BYT ngày 09 tháng 02 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. Giớ i thiệu
1. Phạ m vi
2. Giả i thích từ ngữ
II. Cá c nguyên tắ c thự c hà nh tố t phò ng thí nghiệm
1. Tổ chứ c và nhâ n sự
2. Hệ thố ng đả m bả o chấ t lượ ng
3. Cơ sở vậ t chấ t
4. Thiết bị, nguyên vậ t liệu và thuố c thử
5. Thử nghiệm
6. Mẫ u thử và mẫ u đố i chiếu
7. Quy trình thao tá c chuẩ n
8. Thự c hiện thử nghiệm
9. Bá o cá o kết quả thử nghiệm
10. Bả o quả n, lưu giữ bá o cá o và nguyên vậ t liệu
I. GIỚI THIỆU
1. Phạm vi
Nguyên tắ c “Thự c hà nh tố t phò ng thí nghiệm” (GLP) nà y đượ c á p dụ ng
cho cá c thử nghiệm phi lâ m sà ng đố i vớ i các mẫ u thử là dượ c phẩ m, hó a
chấ t bả o vệ thự c vậ t, mỹ phẩ m, thuố c thú y, phụ gia thự c phẩ m, phụ gia thứ c
ă n chă n nuô i và cá c hó a chấ t cô ng nghiệp. Các mẫ u thử nà y thườ ng là cá c
hó a chấ t tổ ng hợ p, nhưng cũ ng có thể có nguồ n gố c tự nhiên hay sinh họ c
hoặ c có thể là sinh vậ t số ng. Mụ c đích củ a việc thử nghiệm là để thu nhậ n
cá c dữ liệu về đặ c tính và /hoặ c sự an toà n củ a cá c mẫ u thử nà y liên quan
đến sứ c khỏ e con ngườ i và /hoặ c mô i trườ ng.
Cá c thử nghiệm phi lâ m sà ng liên quan đến sứ c khỏ e con ngườ i và an
toà n mô i trườ ng đượ c bả o đả m bở i cá c nguyên tắ c thự c hà nh tố t bao gồ m
cá c hoạ t độ ng đượ c thự c hiện trong phò ng thí nghiệm và ngoà i phò ng thí
nghiệm.
2
Ngoạ i trừ các quy định đặ c biệt củ a mỗ i quố c gia, cá c nguyên tắ c thự c
hà nh tố t nà y á p dụ ng cho tấ t cả cá c thử nghiệm phi lâ m sà ng liên quan đến
sứ c khỏ e con ngườ i và an toà n mô i trườ ng nhằ m đáp ứ ng các quy định
trong hoạ t độ ng đă ng ký lưu hà nh đố i vớ i dượ c phẩ m, thuố c trừ sâ u, thự c
phẩ m và phụ gia thự c phẩ m, mỹ phẩ m, thuố c thú y và cá c sả n phẩ m tương
tự , cũ ng như quy định về hó a chấ t cô ng nghiệp.
2.2. Các từ ngữ liên quan đến tổ chức của cơ sở thử nghiệm
a) Cơ sở thử nghiệm (test facility) bao gồ m nhâ n sự , cơ sở vậ t chấ t và
cá c khu vự c thử nghiệm cầ n thiết để thự c hiện cá c thử nghiệm phi lâ m sà ng
liên quan đến sứ c khỏ e con ngườ i và an toà n mô i trườ ng. Đố i vớ i cá c thử
nghiệm đượ c thự c hiện ở nhiều nơi, cơ sở thử nghiệm bao gồ m cơ sở mà
Ngườ i phụ trá ch nghiên cứ u là m việc và các cơ sở thử nghiệm đơn vị khá c
tham gia thử nghiệm (hoạ t độ ng mộ t cá ch độ c lậ p hoặ c kết hợ p).
b) Nơi thử nghiệm (test site) là địa điểm thự c hiện mộ t hay nhiều giai
đoạ n củ a thử nghiệm.
c) Phụ trách cơ sở thử nghiệm (test facility management) là (nhữ ng)
ngườ i có thẩ m quyền và chịu trá ch nhiệm đố i vớ i tổ chứ c và hoạ t độ ng củ a
cơ sở thử nghiệm tuâ n theo cá c nguyên tắ c GLP.
d) Phụ trách nơi thử nghiệm (test site management) (nếu đượ c chỉ
định) là (nhữ ng) ngườ i chịu trá ch nhiệm đả m bả o cá c giai đoạ n nghiên cứ u
thử nghiệm (mà họ chịu trá ch nhiệm) đượ c thự c hiện tuâ n theo cá c nguyên
tắ c GLP.
e) Nhà tài trợ là đơn vị ủ y nhiệm, hỗ trợ và /hoặ c đề xuấ t mộ t thử
nghiệm phi lâ m sà ng liên quan đến sứ c khỏ e con ngườ i và an toà n mô i
trườ ng.
f) Người phụ trách nghiên cứu là cá nhâ n chịu trá ch nhiệm đố i vớ i toà n
bộ hoạ t độ ng thử nghiệm phi lâ m sà ng liên quan đến sứ c khỏ e con ngườ i và
an toà n mô i trườ ng.
g) Nghiên cứu viên chính là cá nhâ n thay mặ t cho ngườ i phụ trá ch
nghiên cứ u và có trá ch nhiệm đã đượ c xá c định đố i vớ i cá c giai đoạ n thử
nghiệm đượ c giao trong trườ ng hợ p thử nghiệm đượ c thự c hiện ở nhiều
nơi. Trá ch nhiệm củ a ngườ i phụ trá ch nghiên cứ u đố i vớ i toà n bộ hoạ t độ ng
thử nghiệm khô ng thể giao cho nghiên cứ u viên chính, như việc phê duyệt
3
2.3. Các từ ngữ liên quan đến thử nghiệm phi lâm sàng
a) Thử nghiệm phi lâm sàng liên quan đến sức khỏe con người và an
toàn môi trường, từ đây đượ c gọ i tắ t là “thử nghiệm”, là thử nghiệm hoặ c
mộ t loạ t các thử nghiệm đượ c thự c hiện ở phò ng thí nghiệm hoặ c ở ngoà i
mô i trườ ng để thu nhậ n cá c dữ liệu về đặ c tính và/hoặ c sự an toà n củ a mẫ u
thử để bá o cá o vớ i cơ quan quả n lý.
b) Thử nghiệm ngắn hạn là thử nghiệm thự c hiện trong mộ t thờ i gian
ngắ n, phổ biến, á p dụ ng cá c kỹ thuậ t thườ ng quy.
c) Quy trình thử nghiệm là tà i liệu xác định cá c đố i tượ ng và thiết kế thử
nghiệm để thự c hiện thử nghiệm, gồ m cả cá c thay đổ i.
d) Quy trình thử nghiệm sửa đổi là dự kiến sử a đổ i đố i vớ i quy trình thử
nghiệm sau ngà y bắ t đầ u thử nghiệm.
e) Sai lệch của quy trình thử nghiệm là thay đổ i khô ng dự tính đượ c đố i
vớ i quy trình thử nghiệm sau ngà y bắ t đầ u thử nghiệm.
g) Hệ thống thử nghiệm là cá c hệ thố ng sinh họ c, hó a họ c hay vậ t lý
hoặ c sự phố i hợ p các hệ thố ng nà y đượ c sử dụ ng cho thử nghiệm.
h) Dữ liệu gốc là toà n bộ hồ sơ và tà i liệu gố c, hoặ c bả n sao có xá c nhậ n
củ a chú ng là kết quả nhậ n đượ c củ a thử nghiệm gố c. Dữ liệu gố c bao gồ m
cá c hình ả nh, vi phim hoặ c bả n sao củ a vi phim, dữ liệu có thể đọ c đượ c củ a
má y tính, cá c bả n ghi từ má y ghi dữ liệu tự độ ng, hoặ c bấ t kỳ phương tiện
lưu trữ dữ liệu nà o đượ c xem là có khả nă ng lưu trữ an toà n thô ng tin trong
mộ t khoả ng thờ i gian đượ c nêu ở mụ c 10 dướ i đây.
i) Mẫu xét nghiệm (specimen) là bấ t kỳ vậ t kiệu đượ c trích ra từ hệ
thố ng thử nghiệm để kiểm tra, phâ n tích hay lưu giữ .
k) Ngày bắt đầu thử nghiệm là ngà y thu thậ p dữ liệu đầ u tiên củ a thử
nghiệm.
l) Ngày kết thúc thử nghiệm là ngà y thu thậ p dữ liệu cuố i cù ng củ a thử
nghiệm.
4
m) Ngày bắt đầu nghiên cứu là ngà y ngườ i phụ trá ch nghiên cứ u ký phê
duyệt quy trình thử nghiệm.
n) Ngày kết thúc nghiên cứu là ngà y ngườ i phụ trá ch nghiên cứ u ký phê
duyệt bá o cá o tổ ng kết thử nghiệm.
II. CÁC NGUYÊN TẮC THỰC HÀNH TỐT PHÒNG THÍ NGHIỆM
1. Tổ chức và nhân sự
1.1. Trách nhiệm của người phụ trách cơ sở thử nghiệm
1.1.1. Ngườ i phụ trá ch cơ sở thử nghiệm cầ n đả m bả o rằ ng cá c nguyên
tắ c GLP phả i đượ c tuâ n thủ .
1.1.2. Ngườ i phụ trá ch cơ sở thử nghiệm, tố i thiểu phả i đả m bả o cá c
yêu cầ u sau:
a) Phả i có vă n bả n đượ c phê duyệt đố i vớ i nhâ n sự là m nhiệm vụ quả n
lý theo quy định củ a GLP;
b) Phả i có đủ nhâ n viên có chuyên mô n, kinh nghiệm và đượ c đà o tạ o
phù hợ p, có cơ sở vậ t chấ t và trang thiết bị phù hợ p, có nguyên vậ t liệu đả m
bả o thự c hiện cá c thử nghiệm kịp thờ i và thích hợ p;
c) Phả i lưu trữ cá c hồ sơ nhâ n sự liên quan đến trình độ chuyên mô n,
quá trình đà o tạ o, kinh nghiệm và bả n mô tả cô ng việc đố i vớ i cá c nhâ n viên
tham gia thử nghiệm;
d) Nhâ n viên phả i nắ m rõ cô ng việc đang thự c hiện, và phả i cung cấ p
bằ ng chứ ng về đà o tạ o khi cầ n thiết;
e) Phả i có các quy trình thao tá c chuẩ n phù hợ p và cò n hiệu lự c (cậ p
nhậ t) về kỹ thuậ t, cá c quy trình thao tá c chuẩ n phả i đượ c ban hà nh theo
đú ng quy định về thiết lậ p, phê duyệt, ban hà nh tà i liệu và phả i đượ c tuâ n
thủ ;
5
f) Phả i có hệ thố ng đả m bả o chấ t lượ ng và ngườ i phụ trá ch chấ t lượ ng,
có trá ch nhiệm đả m bả o hệ thố ng chấ t lượ ng đượ c thự c thi và hoạ t độ ng
củ a phò ng kiểm nghiệm tuâ n theo các nguyên tắ c GLP;
g) Nhâ n viên thự c hiện thử nghiệm phả i có trình độ , kinh nghiệm và
đượ c đà o tạ o phù hợ p, đượ c ngườ i phụ trá ch nghiên cứ u chỉ định trướ c khi
tiến hà nh thử nghiệm. Việc thay thế ngườ i phụ trá ch nghiên cứ u phả i đượ c
thự c hiện theo quy trình đã đượ c ban hà nh, và phả i lưu lạ i hồ sơ;
h) Trườ ng hợ p nghiên cứ u đượ c thự c hiện ở nhiều nơi, nếu cầ n, phả i
chỉ định nghiên cứ u viên chính, là ngườ i có trình độ , kinh nghiệm và đượ c
đà o tạ o phù hợ p để giá m sá t các giai đoạ n củ a thử nghiệm. Việc thay thế
nghiên cứ u viên chính phả i đượ c thự c hiện theo quy trình đã đượ c ban
hà nh, và phả i lưu lạ i hồ sơ;
i) Quy trình thử nghiệm phả i đượ c phê duyệt bở i ngườ i phụ trá ch
nghiên cứ u;
j) Quy trình thử nghiệm đã đượ c phê duyệt bở i ngườ i phụ trá ch nghiên
cứ u phả i có sẵ n tạ i bộ phậ n đả m bả o chấ t lượ ng;
k) Phả i theo dõ i quá trình sử a đổ i củ a tấ t cả cá c quy trình thao tá c
chuẩ n;
l) Phả i chỉ định ngườ i có trá ch nhiệm quả n lý việc lưu trữ ;
m) Phả i lưu lạ i kế hoạ ch gố c;
n) Cá c trang thiết bị củ a cơ sở thử nghiệm phả i đá p ứ ng cá c yêu cầ u củ a
thử nghiệm;
o) Trườ ng hợ p nghiên cứ u đượ c thự c hiện ở nhiều nơi phả i có sự kết
nố i (trao đổ i) giữ a ngườ i phụ trá ch nghiên cứ u, nghiên cứ u viên chính, nhâ n
viên đả m bả o chấ t lượ ng và nhâ n viên thự c hiện thử nghiệm;
p) Phả i có biện phá p phâ n biệt mẫ u thử và mẫ u đố i chiếu;
q) Phả i thiết lậ p cá c quy trình đả m bả o rằ ng cá c hệ thố ng đượ c vi tính
hó a là phù hợ p vớ i mụ c đích sử dụ ng, đượ c thẩ m định, vậ n hà nh và bả o trì
phù hợ p theo cá c nguyên tắ c GLP.
1.1.3. Khi mộ t giai đoạ n củ a thử nghiệm đượ c thự c hiện tạ i mộ t địa
điểm, ngườ i phụ trá ch địa điểm thử nghiệm đó (nếu đượ c chỉ định) có trá ch
nhiệm như nêu trên, ngoạ i trừ yêu cầ u tạ i điểm i, j và o củ a mụ c 1.1.2.
a) Phê duyệt quy trình thử nghiệm và cá c thay đổ i củ a quy trình thử
nghiệm;
b) Đả m bả o việc nhâ n viên đả m bả o chấ t lượ ng phả i có bả n sao củ a quy
trình thử nghiệm và có cá c thay đổ i liên quan mộ t cá ch kịp thờ i, có sự hợ p
tá c hiệu quả vớ i cá c nhâ n viên đả m bả o chấ t lượ ng trong quá trình thự c
hiện thử nghiệm;
c) Đả m bả o việc nhâ n viên thự c hiện thử nghiệm phả i có sẵ n quy trình
thử nghiệm, cá c thay đổ i củ a quy trình thử nghiệm và các quy trình thao tá c
chuẩ n;
d) Trườ ng hợ p thử nghiệm đượ c thự c hiện ở nhiều địa điểm, phả i đả m
bả o rằ ng quy trình thử nghiệm và bá o cá o tổ ng kết phả i chỉ rõ và xá c định
vai trò củ a nghiên cứ u viên chính, cá c cơ sở tham gia thự c hiện thử nghiệm;
e) Đả m bả o rằ ng cá c bướ c củ a quy trình thử nghiệm phả i đượ c tuâ n
thủ , phả i đá nh giá và lưu lạ i cá c hồ sơ, tà i liệu liên quan đến bấ t kỳ sai lệch
nà o so vớ i quy trình thử nghiệm về chấ t lượ ng và tính toà n vẹn củ a thử
nghiệm, tiến hà nh cá c hà nh độ ng khắ c phụ c phù hợ p (nếu cầ n thiết); xá c
định các sai lệch củ a quy trình thao tá c chuẩ n trong quá trình thự c hiện thử
nghiệm;
f) Đả m bả o rằ ng toà n bộ dữ liệu gố c phả i đượ c lậ p thà nh hồ sơ và lưu
giữ đầ y đủ ;
g) Đả m bả o rằ ng cá c hệ thố ng đượ c vi tính hó a sử dụ ng cho thử nghiệm
đã đượ c thẩ m định;
h) Ký tên và ghi rõ ngà y bá o cá o tổ ng kết để xá c nhậ n trá ch nhiệm đố i
vớ i tính xác thự c củ a dữ liệu và mứ c độ tuâ n thủ các nguyên tắ c GLP củ a thử
nghiệm đượ c chấ p nhậ n.
i) Đả m bả o việc phả i lưu giữ toà n bộ hồ sơ thử nghiệm bao gồ m quy
trình thử nghiệm, bá o cá o tổ ng kết, dữ liệu gố c và cá c hồ sơ kèm theo sau
khi kết thú c nghiên cứ u.
2.2. Trách nhiệm của nhân viên đảm bảo chất lượng
2.2.1. Nhâ n viên đả m bả o chấ t lượ ng có các trá ch nhiệm sau đâ y, nhưng
khô ng giớ i hạ n trong cá c trá ch nhiệm nà y:
a) Lưu giữ cá c bả n sao củ a tấ t cả cá c quy trình thử nghiệm đã phê
duyệt và các quy trình thao tá c chuẩ n củ a cơ sở thử nghiệm và bả n sao kế
hoạ ch gố c cậ p nhậ t.
b) Đá nh giá quy trình thử nghiệm về thô ng tin đả m bả o việc đá p ứ ng
cá c nguyên tắ c GLP. Việc đá nh giá phả i lưu lạ i hồ sơ.
c) Theo dõ i, giá m sá t toà n bộ hoạ t độ ng thử nghiệm đả m bả o thử
nghiệm đượ c thự c hiện tuâ n theo cá c nguyên tắ c GLP, đả m bả o nhâ n viên
thử nghiệm có sẵ n cá c quy trình thử nghiệm, cá c quy trình thao tá c chuẩ n và
tuâ n thủ các quy trình nà y.
Hoạ t độ ng kiểm tra, giá m sá t có thể tiến hà nh bằ ng 3 phương thứ c
quy định trong quy trình thao tá c chuẩ n đã đượ c ban hà nh củ a hệ thố ng
đả m bả o chấ t lượ ng:
- Kiểm tra dự a trên thử nghiệm đã thự c hiện;
8
- Kiểm tra dự a trên cơ sở vậ t chấ t, trang thiết bị, phương tiện thự c
hiện thử nghiệm;
- Kiểm tra dự a trên quá trình thự c hiện thử nghiệm;
Việc kiểm tra phả i lưu lạ i hồ sơ.
d) Đá nh giá các bá o cá o tổ ng kết để xá c nhậ n rằ ng cá c phương phá p,
quy trình và kết quả thu đượ c là chính xá c và đầy đủ , các kết quả bá o cá o là
đú ng và phù hợ p vớ i dữ liệu thu đượ c;
e) Bá o cá o kịp thờ i kết quả kiểm tra, giá m sá t vớ i ngườ i quả n lý trự c
tiếp, nghiên cứ u viên chính, ngườ i phụ trá ch nghiên cứ u.
f) Bá o cá o bằ ng vă n bả n vớ i ngườ i quả n lý trự c tiếp, ngườ i phụ trá ch
nghiên cứ u, nghiên cứ u viên chính về kết quả thử nghiệm cuố i cù ng, trong
đó bao gồ m các thô ng tin về phương thứ c, thờ i gian thự c hiện, thờ i gian bá o
cá o, cá c giai đoạ n thử nghiệm đã đượ c kiểm tra, giá m sá t. Bá o cá o cũ ng phả i
xá c nhậ n kết quả thử nghiệm là chính xá c và phù hợ p vớ i dữ liệu thu đượ c.
3. Cơ sở vật chất
3.1. Quy định chung
3.1.1. Cơ sở thử nghiệm phả i có quy mô phù hợ p, đượ c xâ y dự ng và có
vị trí đá p ứ ng yêu cầ u củ a thử nghiệm và hạ n chế tố i đa cá c nguy cơ ả nh
hưở ng đến thử nghiệm.
3.1.2. Cơ sở thử nghiệm phả i đượ c thiết kế, xâ y dự ng đả m bả o sự tá ch
biệt cho cá c hoạ t độ ng thử nghiệm khá c nhau.
3.3. Khu vực thực hiện thử nghiệm và mẫu đối chiếu
3.1.1. Phả i có cá c khu vự c riêng biệt cho việc nhậ n và lưu trữ các mẫ u
thử và mẫ u đố i chiếu, khu vự c trộ n mẫ u thử vớ i dung mô i, để hạ n chế
nhiễm và nhầ m lẫ n.
9
7.4. Phả i có cá c quy trình thao tá c chuẩ n sau đâ y, theo từ ng chủ đề,
nhưng khô ng giớ i hạ n trong cá c quy trình thao tá c chuẩ n nà y. Cá c quy trình
thao tá c chuẩ n cụ thể sau đâ y chỉ là minh họ a.
7.4.1. Mẫ u thử và mẫ u đố i chiếu: Tiếp nhậ n, định danh, dá n nhã n, xử lý,
chuẩ n bị mẫ u và bả o quả n mẫ u.
7.4.2. Thiết bị, nguyên vậ t liệu, thuố c thử
a) Thiết bị: Sử dụ ng, bả o trì, vệ sinh và hiệu chuẩ n thiết bị.
b) Hệ thố ng đượ c vi tính hó a: Thẩ m định, vậ n hà nh, bả o trì, bả o mậ t,
kiểm soá t thay đổ i và sao lưu dữ liệu.
c) Nguyên vậ t liệu, hó a chấ t, thuố c thử : Pha chế và dá n nhã n.
7.4.3. Ghi chép hồ sơ, bá o cá o, lưu trữ và truy xuấ t
Mã hó a thử nghiệm, thu thậ p dữ liệu, chuẩ n bị cá c bá o cá o, lậ p danh
mụ c, xử lý dữ liệu, bao gồ m cả việc sử dụ ng các hệ thố ng đượ c vi tính hó a.
7.4.4. Hệ thố ng thử nghiệm (nếu phù hợ p)
a) Chuẩ n bị phò ng và điều kiện mô i trườ ng phò ng thử nghiệm;
b) Quy trình tiếp nhậ n, chuyển giao, sắ p xếp, đặ c tính, định danh và
bả o quả n mẫ u thử nghiệm;
c) Chuẩ n bị mẫ u, quan sá t và kiểm tra trướ c, trong quá trình thử
nghiệm và kết luậ n thử nghiệm;
d) Xử lý cá c trườ ng hợ p độ ng vậ t chết/hấ p hố i trong quá trình thử
nghiệm;
e) Tậ p hợ p, xá c định và xử lý mẫ u độ ng vậ t bao gồ m việc sinh thiết
và tìm hiểu mô bệnh họ c;
f) Sắ p xếp, bố trí các mẫ u thử nghiệm trong lô thử nghiệm.
a) Cá c thay đổ i củ a quy trình thử nghiệm phả i đượ c ngườ i phụ trá ch
cơ sở phê duyệt và lưu cù ng quy trình gố c ban đầ u;
b) Cá c sai lệch so vớ i quy trình thử nghiệm phả i đượ c ghi lạ i cụ thể,
giả i thích lý do, thờ i gian thay đổ i và bá o cá o kịp thờ i ngườ i phụ trá ch cơ sở
và/hoặ c ngườ i quả n lý trự c tiếp và phả i đượ c lưu cù ng dữ liệu gố c.
8.1.3. Quy trình thử nghiệm cụ thể phả i kèm theo quy trình thử nghiệm
chung đố i vớ i cá c thử nghiệm ngắ n hạ n.
10. Bảo quản, lưu giữ báo cáo và nguyên vật liệu
10.1. Các tà i liệu sau phả i đượ c lưu giữ , thờ i gian lưu giữ theo quy định
củ a cơ quan quả n lý:
a) Quy trình thử nghiệm, mẫ u thử nghiệm, mẫ u đố i chiếu, mẫ u xét
nghiệm, dữ liệu gố c và bá o cá o tổ ng kết củ a mỗ i thử nghiệm;
b) Bá o cá o cá c hoạ t độ ng kiểm tra, giá m sá t củ a bộ phậ n đả m bả o chấ t
lượ ng và kế hoạ ch gố c;
c) Hồ sơ nhâ n sự về trình độ chuyên mô n, quá trình đà o tạ o, kinh
nghiệm và bả n mô tả cô ng việc;
d) Hồ sơ liên quan đến hoạ t độ ng bả o trì và hiệu chuẩ n thiết bị;
e) Hồ sơ thẩ m định cá c hệ thố ng đượ c vi tính hó a;
f) Kiểm soá t thay đổ i củ a cá c quy trình thao tá c chuẩ n;
g) Hồ sơ theo dõ i, giá m sá t điều kiện mô i trườ ng.
h) Hồ sơ, sổ sách liên quan đến thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần,
tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất hướng tâm thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc và dược chất trong Danh mục
thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực theo đúng quy định của pháp luật tại các quy chế liên quan.
Trườ ng hợ p khô ng quy định thờ i gian lưu giữ hồ sơ, phả i lưu lạ i bả n
cuố i củ a mọ i thô ng tin nghiên cứ u. Việc loạ i bỏ bấ t kỳ mẫ u thử , mẫ u đố i
chiếu hay mẫ u xét nghiệm trướ c khi hết hạ n lưu giữ theo quy định, vì bấ t cứ
lý do gì, phả i đưa ra lý do và phả i lưu lạ i hồ sơ. Mẫ u thử , mẫ u đố i chiếu hay
mẫ u xét nghiệm chỉ nên đượ c giữ lạ khi chấ t lượ ng củ a chú ng đả m bả o cho
việc đá nh giá .
10.2. Phả i lậ p danh mụ c cá c nguyên vậ t liệu lưu giữ để đả m bả o việc
sắ p xếp theo thứ tự và truy xuấ t dễ dà ng.
17
10.3. Chỉ cá c nhâ n viên đượ c ngườ i quả n lý ủ y quyền mớ i đượ c phép
tiếp cậ n khu vự c lưu trữ . Phả i lưu lạ i hồ sơ việc đưa và o hay lấ y ra nguyên
vậ t liệu khu vự c lưu trữ .
10.4. Nếu cơ sở thử nghiệm hoặ c cơ sở ký hợ p đồ ng lưu trữ ngừ ng
hoạ t độ ng, việc lưu trữ cầ n chuyển đến khu vự c lưu trữ củ a nhà tà i trợ ./.