You are on page 1of 2

THỰC HÀNH R

BÀI TẬP TUẦN 1


Bài tập 1 Tạo các vector sau:
a) x = (1,2,3,…,10).
b) y = (10,9,8,…,1).
c) z = (1,2,3,…,9,10,9,…,3,2,1).
d) t = (1,2,3,1,2,3,…,1,2,3) trong đó 1,2,3 xuất hiện 10 lần.
e) w = (1,2,3,1,2,3,…,1,2,3,1) trong đó số 1 xuất hiện 11 lần, số 2 và số 3 xuất hiện 10 lần.
f) u = (1,1,…,2,2,3,3,…,3) trong đó số 1,2,3 lần lượt xuất hiện 5,10,15 lần.

Bài tập 2 Các bạn được cho 3 giá trị nhiệt độ Celscius như sau "23, 27, 19". Bạn hãy tạo ra một
vector với 3 giá trị này và gọi tên vector là C. Sau đó, chuyển sang nhiệt độ Fahrenheit theo công
thức:
9C
F  32
5
Tạo một vector gọi là F.
Bài tập 3 Giả định rằng bạn quan tâm đến một cấu trúc hình phễu, và đã đo lường chiều cao và
bán kính của 6 cấu trúc, với giá trị như sau:
R <- c(2.27, 1.98, 1.69, 1.88, 1.64, 2.14)
H <- c(8.28, 8.04, 9.06, 8.70, 7.58, 8.34)
1
Nhớ rằng thể tính của hình phễu là  R 2 H . Hãy tính thể tính của 6 hình phễu và gọi vector đó
3
là V.
Bài tập 4 Tạo vector
x1<-c(1,2,5,7,-3,0,5,1,5,6)
y1<-c(2,2,0,-5,7,8,11,9,3,2)
a) Tính x+y, x ∗y, x -y
b) Tao z1 =Những phần tử chẵn của x1, t1 =Những phần tử lẻ của y1

c) Hãy tạo ra vecto W là những phần tử chẳn của vecto x1 và y1

d) Hãy tạo ra vecto Z là những phần tử x1>0 và y1>0


e) Trích những phần tử lớn hơn 0 của x1 và y1.
Bài tập 5 Tính giá trị các biểu thức sau:


100
a) i 10
(i 3  4i 2 )

2j 3j

25
b) j 1
(  2)
j j


10
c) k 1
k2

1

9
d) n 1
( )
n  n 1
e) 12  22  ...  102
1 1 1
f)   ... 
1.2 2.3 9.10
Bài tập 6 Tính giá trị các biểu thức sau:
a) 10
2

b) 57  52
15
3
 10
2
c)
95
d) 10
0
 10
1
 ...  10
10

e) 10
0
.10
1
...10
10

59
f)  210
2

4!

Bài tập 7 Tính giá trị các biểu thức sau:


23
a) C25  C15
13
 3C107
b) C100  C10
1
 ...  C10
10

C102 C10k C1010


1
c) C10 2  ...  k  ...  10
1
C10 C10k 1 C109

Bài tập 8 Tìm các số âm trong dãy số x1,x2,…x10 với:

4n  4 143
xn   , n  1...10
Pn  2 4 Pn

You might also like