Professional Documents
Culture Documents
10 ĐỀ TRƯỚC TẾT 2021
10 ĐỀ TRƯỚC TẾT 2021
--------------HẾT---------------
ĐỀ SỐ 02
Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe. B. Al. C. Ba. D. Cu.
Câu 42: Chất thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen. B. Tơ tằm. C. Poliisopren. D. Tơ lapsan.
Câu 43: Khí X không màu, nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước, có mùi khai đặc trưng. Khí X là
A. N2. B. NH3. C. Cl2. D. H2S.
Câu 44: Axit nào sau đây là axit béo không no?
A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit oleic.
Câu 45: Hòa tan hết Fe bằng dung dịch chất X, thu được dung dịch chứa muối Fe(II) và khí H2. Chất X là
A. HNO3 loãng. B. H2SO4 loãng. C. CuSO4. D. AgNO3.
Câu 46: Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. HCl. B. NaCl. C. KNO3. D. KOH.
Câu 47: Công thức của nhôm nitrat là
A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. Al2S3.
Câu 48: Fe(OH)3 tan được trong dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2.
Câu 49: Oxit kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ?
A. Al2O3. B. MgO. C. FeO. D. Na2O.
Câu 50: Điều chế kim loại bằng cách dùng các chất khử như: C, CO, H2 Al... để khử ion kim loại trong hợp chất ở
nhiệt độ cao là phương pháp
A. nhiệt nhôm. B. điện phân. C. nhiệt luyện. D. thủy luyện.
Câu 51: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 6. B. 22. C. 5. D. 12.
Câu 52: Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây bị phân hủy?
A. Na2CO3. B. NaOH. C. Al(OH)3. D. KOH.
Câu 53: Chất nào là thành phần chính trong nhũ đá và măng đá trong hang động?
A. CaCO3. B. CaSO4. C. CaO. D. Ca(OH)2.
Câu 54: Công thức của oxit sắt từ là
A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO.
Câu 55: Để oxi hóa hoàn toàn 3,60 gam Mg cần tối thiểu V lít oxi (đktc). Giá trị của V là
A. 1,68. B. 10,08. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 56: Đun nóng 18 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m
là
A. 21,6. B. 2,16. C. 1,08. D. 10,8.
Câu 57: Cho vài mẩu đất đèn bằng hạt ngô vào ống nghiệm X chứa sẵn 2 ml nước. Đậy nhanh X bằng nút có ống
dẫn khí gấp khúc sục vào ống nghiệm Y chứa 2 ml dung dịch Br2. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm Y là
A. có kết tủa màu trắng. B. có kết tủa màu vàng.
C. có kết tủa màu xanh. D. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh (do amin gây ra).
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu trắng.
C. Anilin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
D. Đimetylamin là amin bậc hai.
Câu 59: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 28,8 gam Cu. Giá trị của m là
A. 50,4. B. 12,6. C. 16,8. D. 25,2.
Câu 60: Cho 0,1 mol Ala-Gly tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số
mol HCl đã phản ứng là
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 61: Phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra giữa NaHCO3 và HCl trong dung dịch
A. H+ OH H2O. B. 2H+ CO32
CO2 + H2O.
C. H+ HCO32 CO2 + H2O. D. HCl HCO3 CO2 + H2O + Cl .
Câu 62: X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Y là loại đường phổ biến
nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X và Y
lần lượt là
A. tinh bột và saccarozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và glucozơ. D. saccarozơ và fructozơ.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 có xảy ra ăn mòn hoá học.
B. Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit được dùng để hàn đường ray xe lửa.
C. Nước cứng tạm thời không chứa anion HCO3–.
D. Kim loại Be không tan trong nước ở nhiệt độ thường.
Câu 64: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được natri acrylat và ancol metylic. Công thức cấu tạo thu
gọn của X là
A. CH3COOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 65: Cho các chất sau: Fe(OH) 3, Fe3O4, FeSO4 và Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 66: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat) và nilon-6,6. Số polime được điều
chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 67: Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 60 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là
A. 1,02. B. 0,51. C. 1,53. D. 2,04.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 9,768 gam một este no, đơn chức, mạch hở thu được 19,536 gam CO2. Công thức phân
tử của este là
A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.
Câu 69: Cho 0,88 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 4,928
lít hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,88 gam X trong O2 dư rồi hấp thu toàn bộ sản phẩm vào dung
dịch Y chứa 0,01 mol Ba(OH)2 và 0,03 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,37. B. 5,55. C. 3,30. D. 3,58.
Câu 70: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa
đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu
được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là
A. 57,74. B. 59,07. C. 55,76. D. 31,77.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch FeCl3 có xuất hiện kết tủa.
(b) Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được Ag.
(c) Hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.
(d) Trong công nghiệp thực phẩm, NaHCO3 được dùng làm bột nở gây xốp cho các loại bánh.
(e) Trong công nghiệp, Al2O3 được điều chế bằng cách nung Al(OH)3.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 72: X là hợp chất hữu cơ mạch hở, thuần chức có công thức phân tử là C5H8O4. Đun nóng X với dung dịch
NaOH, thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Hiđro hóa hoàn toàn Z (xúc tác Ni, to) thu được chất T. Biết X không tham
gia phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Z là ancol no, hai chức, mạch hở. B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
C. Có một công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X.D. Tách nước ancol T chỉ thu được một anken duy nhất.
Câu 73: Nung nóng x mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8
và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng bình tăng m gam và có
hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,32 mol khí O2, thu được 7,48 gam CO2. Giá trị của m là
A. 5,20. B. 5,16. C. 2,64. D. 4,90.
Câu 74: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,01 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y
gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn như đồ thị:
Câu 58: Phát biểu nào sau đây không đúng về amino axit?
A. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất.B. Dạng tồn tại chính của amino axit là ion lưỡng cực.
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Amino axit là chất lưỡng tính.
Câu 59: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,5. B. 9,0. C. 18,0. D. 8,1.
Câu 60: Cho 0,2 mol Gly – Ala tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Số mol HCl tham gia phản ứng là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,3.
Câu 61: Phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra giữa NaHCO3 và HCl trong dung dịch
A. H+ OH H2O. B. 2H+ CO23 CO2 + H2O.
C. H+ HCO3 CO2 + H2O. D. HCl HCO3 CO2 + H2O + Cl .
Câu 62: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được chất hữu cơ
Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, etanol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, etanol.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4, chỉ xảy ra ăn mòn hóa học.
B. Tất cả các kim loại kiềm đều phản ứng dễ dàng với nước ngay ở nhiệt độ thường.
C. Nước chứa nhiều Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 là nước cứng tạm thời.
D. Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
Câu 64: Thủy phân este X bằng dung dịch NaOH thu được 2 sản phẩm hữu cơ là HCOONa và CH3CH2CH2OH.
Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. isopropyl fomat.
Câu 65: Cho Fe tác dụng với lượng dư các chất gồm Cl2, dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch HNO3 loãng, dung dịch
AgNO3 trong điều kiện thích hợp. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra sinh ra muối sắt (III) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 66: Cho dãy các polime gồm: (1) nilon- 6,6, (2) tơ nitron, (3) poli (vinyl clorua), (4) cao su buna. Số polime
được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 67: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH thu được 0,672 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 1,08. B. 0,54. C. 0,81. D. 2,04.
Câu 68: Thực hiện phản ứng este hoá giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit propionic, thu được m gam este.
Biết hiệu suất phản ứng este hoá là 50%. Giá trị của m là
A. 3,52 B. 17,6. C. 8,8. D. 4,4.
Câu 69: Cho m gam hỗn hợp FeS2; FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 12,32 lít hỗn
hợp khí X (đktc) gồm NO2 và CO2. Dẫn toàn bộ lượng khí X qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được
20 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 24,4. B. 25,6. C. 26,8. D. 23,8.
Câu 70: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và dung dịch chứa m gam
hỗn hợp muối (gồm natri strearat, natri panmitat, và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần vừa đủ 1,55
mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là
A. 17,96. B. 16,12. C. 19,56. D. 17,72.
Câu 71: : Cho các phát biểu sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(2) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
(3) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.
(4) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(5) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 72: Este hai chức mạch hở X có công thức phân tử là C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được
tạo thành từ ancol Y và axitcacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với axit
H2SO4 đặc ở 1700C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Trong X có 3 nhóm – CH3.
B. Chất Y là ancol etylic.
C. Phân tử chất Z có số nguyên tử C bằng số nguyên tử O.
D. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và
3,78 gam H2O. Mặt khác 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,105. B. 0,045. C. 0,070. D. 0,030.
Câu 74: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp Ca(OH)2 và NaOH, kết quả thí nghiệm được biểu diễn
bằng đồ thị sau :
Giá trị của x là
A. 0,07. B. 0,06. C. 0,04. D. 0,05.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2.
(b) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.
(c) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen.
(d) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(e) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.
(g) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 76: Điện phân dung dịch X chứa 3a mol Cu(NO3)2 và a mol KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi
khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho 22,4 gam bột Fe vào Y, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 16 gam hỗn hợp kim loại. Giả
thiết hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của a là
A. 0,080. B. 0,128. C. 0,096. D. 0,112.
Câu 77: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
B. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
C. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Câu 78: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no đơn chức, Z
là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,1 mol
CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3 ; 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Phần trăm
khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 51,3. B. 68,1. C. 68,7. D. 52,3.
Câu 79: Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H2 (xúc tác Ni, to), thu được
hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của
hai axit cacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ 0,09 mol O2. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn
hơn trong Z là
A. 54,18%. B. 58,84%. C. 32,88%. D. 50,31%.
Câu 80: Cho hỗn hợp X gồm muối A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa
đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (MD <
ME) và 2,24 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng
của muối E trong hỗn hợp Y là
A. 6,14 gam. B. 4,02 gam. C. 2,68 gam. D. 2,12 gam.
--------------HẾT---------------
ĐỀ 05
Câu 41: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Cs. B. Ca. C. Na. D. Al.
Câu 42: Kim loại nào sau đây tác dụng được với axit HCl?
A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Fe.
Câu 43: Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sông thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do thợ làm
vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. muối xianua. B. đioxin. C. nicotin. D. muối thủy ngân.
Câu 44: Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo X trong dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu được 1 mol natri
stearat, 2 mol natri oleat và glixerol. Công thức của X là
A. (C17H35COO)( C17H33COOH)2C3H5. B. (C17H35COO)2( C17H33COOH)C3H5.
C. (C15H31COO)( C17H33COOH)2C3H5. D. (C15H31COO)2( C17H33COOH)C3H5.
Câu 45: Dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa màu trắng xanh, để lâu trong không khí hóa
nâu đỏ. Dung dịch X là
A. CuSO4. B. NaOH. C. AgNO3. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 46: Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. HCOOH. B. Br2. C. HCl. D. NaOH.
Câu 47: Al(OH)3 không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. BaCl2. B. HCl. C. Ba(OH)2. D. NaOH.
Câu 48: Chất nào sau đây khi cho tác dụng với H2SO4 đặc, nóng không có khí thoát ra?
A. FeO. B. Fe(OH)2. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 49: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Xenlulozơ. D. Amilopectin.
Câu 50: Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dich?
A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 51: Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong glucozơ là
A. 44,41%. B. 53,33%. C. 51,46%. D. 49,38%.
Câu 52: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Ba(NO3)2. B. Ca(OH)2. C. KCl. D. CO2.
Câu 53: Phương pháp nào sau đây không sử dụng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Dùng Na3PO4. B. Đun sôi nước. C. Dùng Na2CO3. D. Màng trao đổi ion.
Câu 54: Thành phần chính của quặng pirit sắt là
A. Fe2CO3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeS2.
Câu 55: Cho 16 gam Fe2O3 phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400. B. 300. C. 200. D. 600.
Câu 56: Nung 12,95 gam muối M(HCO3)2 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, rồi cho toàn bộ khí CO2 thu
được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 10 gam kết tủa. M là:
A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Be.
Câu 57: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y
như hình bên. Phương trình hóa học mô tả thí nghiệm
đó có thể là
A. Ca(OH)2 (rắn) + 2NH4Cl (rắn) → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O.
B. 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2.
C. 2KClO3 (rắn) 2KCl + 3O2.
MnO2
Câu 76: Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và MgCl2 (có mdd (gam)
màng ngăn), sự phụ thuộc khối lượng của dung dịch X theo
thời gian được biểu diễn theo đồ thị bên. 100
Giá trị x là
87,3
A. 77,15. B. 74,35.
C. 78,95. D. 72,22.
x
Câu 77: Tiến hành thí nghiệm sau theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 5 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.
Cho các nhận định sau:
(a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào dung dịch thấy quỳ tím không đổi màu.
(b) Ở bước 2 thì anilin tan dần.
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.
(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin bằng metylamin thì thu được kết quả tương tự.
Số nhận định đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 78: Cho ba este no, mạch hở X, Y và Z (MX < MY < MZ). Hỗn hợp E chứa X, Y và Z phản ứng hoàn toàn với
dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối (P, Q) có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3
(MP < MQ). Cho toàn bộ T vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 12,0 gam và thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt
cháy toàn bộ F, thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Tổng số nguyên tử có trong một phân tử Z là
A. 14 B. 17. C. 20. D. 22.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam hỗn hợp E gồm: Este đơn chức Z và hai este mạch hở X, Y (MX < MY < MZ)
cần vừa đủ 0,29 mol O2, thu được 3,24 gam H2O. Mặt khác, 6,72 gam E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu
được 2,32 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp T gồm 2
muối. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được Na2CO3, H2O và 0,155 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E
gần nhất với?
A. 13%. B. 11%. C. 15%. D. 10%.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N, là
muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol O2, thu được N2, CO2 và
0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là:
A. 11,60. B. 9,44. C. 11,32. D. 10,76.
--------------HẾT---------------
ĐỀ SỐ 06
Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 42: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA?
A. Fe. B. Na. C. Mg. D. Al.
Câu 43: Số nguyên tử oxi có trong một phân tử chất béo là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 44: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí SO2?
A. HNO đặc, nóng.
3 B. HCl. C. CuSO .
4 D. H SO đặc, nóng.
2 4
--------------HẾT---------------
ĐỀ SỐ 07
Câu 41: Công thức của sắt(II) clorua?
A. FeCl2. B. Fe(NO3)3. C. Fe2(SO4)3. D. FeCl3.
Câu 42: Dung dịch NaOH tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4. B. FeCl3. C. HCl. D. K2SO4.
Câu 43: Khí X được tạo ra trong quá trình núi lửa phun trào và là nguyên chính gây ra mưa axit. Khí X là
A. CO2. B. SO2. C. CO. D. NO.
Câu 44: Chất béo là trieste của glixerol với
A. axit axetic. B. axit vô cơ. C. axit béo. D. phenol.
Câu 45: Cho Fe phản ứng với H2SO4 loãng, thu được muối X và H2. Chất X là
A. FeS. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO3. D. FeSO4.
Câu 46: Số nguyên tử cacbon trong phân tử valin là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 47: Trong các hợp chất, Al có số oxi hóa là
A. 0 và +3. B. +3. C. +2 và +3. D. +1 và +3.
Câu 48: Dãy kim loại nào dưới đây đã được xếp theo chiều tăng dần của tính khử?
A. Al, Mg, K. B. K, Mg, Al. C. Mg, Al, K. D. Al, K, Mg.
Câu 49: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Buta-1,3-đien. B. Acrilonitrin. C. Vinyl axetat. D. Propan.
Câu 50: Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Thủy luyện. B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân nóng chảy. D. Điện phân dung dịch.
Câu 51: Nhóm cacbohiđrat đều tham gia phản ứng thủy phân?
A. Tinh bột và xenlulozơ. B. Saccarozơ và glucozơ.
C. Glucozơ và tinh bột. D. Fructozơ và xenlulozơ.
Câu 52: Al2O3 tác dụng được với
A. khí H2, ở nhiệt độ cao. B. dung dịch Ba(NO3)2.
C. dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. dung dịch NaCl.
Câu 53: Chất có khả năng làm mềm nước cứng toàn phần là
A. Na2CO3. B. H2SO4. C. HCl. D. CaCO3.
Câu 54: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Cho thanh Fe nguyên chất vào dung dịch ZnSO4.
B. Cho thanh Zn nguyên chất vào dung dịch Cu(NO3)2.
C. Cho thanh Cu nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
D. Cho thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch NaNO3.
Câu 55: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa 0,1 mol AlCl3, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 7,8. B. 15,6. C. 3,9. D. 23,4.
Câu 56: Cho 2,4 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được V lít khí SO2 (đktc, sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 57: Cho 2 ml chất lỏng ancol etylic vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt sau đó thêm từ từ từng giọt dung
dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp sinh ra hiđrocacbon X làm nhạt màu dung dịch Br2. Chất X là
A. metan. B. axetilen. C. etilen. D. etan.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các protein đều tan ít trong nước. B. Anilin có tính bazơ mạnh hơn amoniac.
C. Phân tử các amino axit dễ bay hơi. D. Gly-Val tác dụng được với dung dịch HCl.
Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Ala-Gly bằng oxi dư, thu được a mol CO2. Giá trị của a là
A. 0,75. B. 0,60. C. 0,90. D. 0,45.
Câu 60: Từ một tấn bột gạo chứa 80% tinh bột sản xuất được bao nhiêu tấn glucozơ với hiệu suất 75%?
A. 0,75 tấn. B. 0,89 tấn. C. 0,67 tấn. D. 0,54 tấn.
Câu 61: Phương trình ion rút gọn nào sau đây của phản ứng: KHCO3 + KOH K2CO3 + H2O?
A. H + OH
+ –
H2O. B. H + HCO3
+ –
CO32– + H2O.
C. 2K+ + CO32– K2CO3. D. OH– + HCO3– CO32– + H2O.
Câu 62: Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, sobitol và tinh bột. Số chất trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở
nhiệt độ thường?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đá vôi được dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng.
B. Các hiđroxit của kim loại kiềm thổ đều dễ tan trong nước.
C. Một số kim loại kiềm thổ tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.
D. Vật bằng nhôm bền với không khí và nước.
Câu 64: Tên gọi của este có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH(CH3)2 là
A. Propyl axetat. B. isopropyl axetat. C. propyl fomat. D. sec-propyl axetat.
X Y Z
Câu 65: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Fe Fe2(SO4)3 FeCl3 Fe(OH)3.
Các chất X, Y, Z lần lượt là các dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4, BaCl2, NaOH. B. H2SO4 loãng, BaCl2, NaOH.
C. H2SO4 đặc nóng, BaCl2, NH3. D. H2SO4 đặc nóng, MgCl2, NaOH.
Câu 66: Thực hiện phản ứng trùng hợp chất X thu được cao su buna có tính đàn hồi. Từ chất X và chất Y điều chế
được cao su buna–N có tính chống dầu tốt. Các chất X và Y lần lượt là
A. isopren và N2. B. buta-1,3-đien và acrilonitrin.
C. buta-1,3-đien và N2. D. isopren và acrilonitrin.
Câu 67: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tạo thành m gam Fe, cần dùng 4,48 lít khí
CO (đktc). Giá trị của m là
A. 16,0. B. 15,5. C. 14,4. D. 16,6.
Câu 68: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm etyl fomat và metyl axetat bằng dung dịch NaOH 1M (đun
nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 300 ml. B. 150 ml. C. 400 ml. D. 200 ml.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa triolein, tripanmitin, axit stearic và axit panmitic, thu được 3,02
mol CO2 và 2,91 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần dụng vừa đủ 0,03 mol H2. Nếu xà phòng
hóa 2m gam X (với hiệu suất 95%) thì thu được a gam glixerol. Giá trị của a là
A. 3,496. B. 7,360. C. 6,992. D. 5,244.
Câu 70: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ, thu được 0,16 mol hỗn hợp khí Y gồm
CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ Y vào dung dịch gồm KHCO3 (x mol) và K2CO3 (y mol), thu được dung dịch Z chứa
12,76 gam chất tan và khí thoát ra (CO và H2). Cô cạn Z, nung đến khối lượng không đổi, thu được 9,66 gam rắn
khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là
A. 0,01. B. 0,02. C. 0,04. D. 0,05.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch Al(NO3)3 có xuất hiện kết tủa.
(b) Thạch cao khan có thành phần chính là CaCO3.
(c) Hòa tan hết hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư, thu được một chất tan.
(d) Trong công nghiệp, Na2CO3 là nguyên liệu dùng sản xuất thủy tinh.
(e) Kim loại Mg tác dụng hết với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 72: Cho este hai chức, mạch hở X (C4H6O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được hai
chất hữu cơ Y và Z. Thực hiện phản ứng trùng ngưng giữa chất Y và chất T thu được tơ lapsan. Phát biểu nào sau
đây sai?
A. Chất Z có phản ứng tráng bạc. B. Phân tử khối của chất Y bằng 62.
C. T là axit cacboxylic hai chức, mạch hở. D. X có một công thức cấu tạo thoả mãn.
Câu 73: Nung nóng 6,15 gam hỗn hợp X gồm: axetilen, isopren và hiđro (với xúc tác Ni, giả thiết chỉ xảy ra phản
ứng cộng H2), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là a. Biết 6,15 gam X làm mất
màu tối đa 0,3 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 15,375. B. 30,750. C. 20,500. D. 10,250.
Câu 74: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Ba và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí H2.
Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham
gia phản ứng (x lít) được biểu diễn như đồ thị:
--------------HẾT---------------
ĐỀ SỐ 08
Câu 41: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Ag.
Câu 42: Kim loại nào sau đây tan được trong nước tạo dung dịch bazơ?
A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al.
Câu 43: Dẫn một mẫu khí thải qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thấy xuất hiện kết tủa đen. Hiện tượng đó chứng tỏ mẫu
khí thải này có chứa khí
A. CH4. B. CO2. C. SO2. D. H2S.
Câu 44: Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. C6H5OH (phenol). D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 45: Khi đun nóng, kim loại Fe tác dụng với lượng dư chất nào sau đây sinh ra hợp chất sắt (III)?
A. S. B. Cl2. C. CO. D. H2.
Câu 46: Cho các dung dịch: anilin, metylamin, axit glutamic, lysin. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 47: Nhôm hiđroxit là chất rắn, màu trắng, kết tủa dạng keo. Công thức của nhôm hiđroxit là
A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. NaAlO2. D. Al2(SO4)3.
Câu 48: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeCl2. B. Fe(NO3)2. C. FeS. D. Fe(OH)3.
Câu 49: Poli (vinyl axetat) (PVA) được dùng để chế tạo sơn, keo dán. Monome dùng để trùng hợp PVA là
A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH=CH2 D. CH3COOCH3
Câu 50: Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ni. B. Cu. C. Al. D. Ag.
Câu 51: Ở điều kiện thích hợp, xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n không tham phản ứng với chất nào?
A. O2 (to). B. H2 (to, Ni). C. H2O (to, H+). D. HNO3 đặc/H2SO4 đặc.
Câu 52: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?
A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
Câu 53: Một mẫu nước cứng chứa các ion : Ca , Mg , HCO3 , Cl , SO4 . Chất được dùng để làm mềm nước
2+ 2+ - - 2-
cứng trên là
A. Na2CO3 B. HCl C. H2SO4 D. NaHCO3
Câu 54: Công thức của sắt (III) nitrat là
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO2)3. C. Fe(NO3)3. D. Fe(NO2)2.
Câu 55: Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam.
Câu 56: Sục khí CO2 đến dư vào 100 ml dung dịch KOH 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 5,3. B. 8,4. C. 10. D. 6,9.
Câu 57: Cho 1 mẩu Na nhỏ bằng hạt đậu vào ống nghiệm chứa 2 - 3 ml ancol etylic 40o, thấy giải phóng khí X. Ở
điều kiện thích hợp X tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Etan. B. Anđehit axetic. C. Axit axetic. D. Ancol etylic.
Câu 58: : Chọn phát biểu không đúng?
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
B. Phân tử C4H9O2N có 2 đồng phân α-amino axit
C. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.
D. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
Câu 59: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi
cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết thu được là
A. 60 gam B. 20 gam C. 40 gam D. 80 gam.
Câu 60: Cho 30,45 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly vào dung dịch NaOH dư sau phản ứng hoàn toàn thấy có m
gam NaOH phản ứng. Giá trị của m là
A. 24. B. 18. C. 20. D. 22.
Câu 61: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương
trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O. B. 2KOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2KCl
C. KOH + HNO3 KNO3 + H2O. D. NaOH + NH4Cl NaCl + NH3 + H2O.
Câu 62: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Y
là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. saccarozơ và fructozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và saccarozơ.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đồ vật bằng thép để ngoài không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hoá.
B. Đun nước cứng lâu ngày sẽ tạo thành lớp cặn ở đáy ấm
C. Nhôm không có khả năng tan trong dung dịch kiềm.
D. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
Câu 64: Thủy phân este nào sau đây không thu được ancol?
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H3. C. C6H5COOCH3. D. CH3COOCH2C6H5.
Câu 65: Cho dung dịch HCl lần lượt tác dụng với các chất sau: Fe3O4, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3. Số trường hợp
xảy ra phản ứng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 66: Dãy các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. Cao su buna, nilon-6,6, tơ visco, polietilen, nhựa novolac
B. Cao su buna, polistiren, poli (metyl metacrylat), poli etilen
C. tơ nilon-6,6, tơ olon, poli propilen, poli (vinyl clorua), tơ axetat
D. poli etilen, poli (vinyl axetat), nilon-6,6, tơ axetat, tơ visco
Câu 67: Thể tích dung dịch NaOH 0,25M cần cho vào 15 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M để thu được lượng kết tủa
lớn nhất là
A. 210 ml. B. 60 ml. C. 90 ml. D. 180 ml.
Câu 68: Cho 2,72 gam CH3COOC6H5 vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được số gam chất rắn là
A. 1,64 gam. B. 3,96 gam. C. 2,84 gam. D. 4,36 gam.
Câu 69: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm C và S vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và hỗn hợp
khí Z (đktc) gồm hai khí, dZ/H2 bằng 22,929. Cho toàn bộ lượng khí Z ở trên hấp thụ hết trong dung dịch 800 ml
dung dịch KOH 2M thu được dung dịch chứa m1 gam chất tan. Mặt khác, cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư
dung dịch BaCl2 thấy tạo thành 34,95 gam kết tủa. Tổng của (m + m1) có giá trị là?
A. 115,9. B. 146,3. C. 137,9. D. 154,8.
Câu 70: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt
cháy hoàn toàn m gam X thu được H2O và 9,12 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác
Ni, nung nóng) thu được chất béo Y. Đem toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với NaOH vừa đủ, rồi thu lấy toàn bộ muối
sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa a gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 145. B. 150. C. 155. D. 160.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng Ba(OH)2 có thể phân biệt được hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư, thu được kết tủa.
(c) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt.
(d) Kim loại nhôm tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(e) Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 72: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên
tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Có các phát biểu:
(1) Chất X thuộc loại este no, đơn chức;
(2) Chất Y tan vô hạn trong nước;
(3) Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken;
(4) Trong điều kiện thường chất Z ở trạng thái lỏng;
(5) X có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 73: Hỗn hợp X gồm metan, eten, propin. Nếu cho 13,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
dư thì thu được 14,7 gam kết tủa. Nếu cho 16,8 lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng với dung dịch brom thì thấy có 108
gam brom phản ứng. Phần trăm thể tích CH4 trong hỗn hợp X là
A. 25%. B. 30%. C. 35%. D. 40%.
Câu 74:
Cho m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước dư, thu nBaCO
3
được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Sục khí
CO2 từ từ đến dư vào dung dịch X, lượng kết tủa
0,18
được thể hiện trên đồ thị. Giá trị của m và V lần
lượt là
A. 30,18 và 7,84.
B. 35,70 và 6,72.
0,42 n CO
C. 30,18 và 6,72. 2
D. 35,70 và 7,84.
Biết X có công thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và
khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử khối của X4 là 60. B. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. X6 là anđehit axetic. D. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi.
Câu 73: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,06 mol C2H2, 0,05 mol C3H6 và 0,07 mol H2 với xúc tác Ni, sau một
thời gian thu được hỗn hợp khí Y gồm C2H6, C2H4 ,C3H8, C2H2 dư, C3H6 dư và H2 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng bình dung dịch nặng thêm là:
A. 5,04 gam. B. 11,88 gam. C. 16,92 gam. D. 6,84 gam.
Câu 74: Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5 M
vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị
sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể
tích dung dịch Ba(OH)2. Giá trị của x và y tương ứng là
A. 0,20 và 0,05.
B. 0,15 và 0,15.
C. 0,20 và 0,10.
D. 0,10 và 0,05.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng chanh để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su được trùng hợp từ isopren được gọi là cao su thiên nhiên.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(e) Thành phần chính của tóc là protein.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 76: Điện phân dung dịch X chứa a mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ
dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 3,36 lít khí ở anot (đktc) và dung dịch Y. Nếu thời gian điện
phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 7,84 lít (đktc). Cho dung dịch Y phản ứng tối đa
với m gam Fe tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan
trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 8,4. B. 6,5. C. 16,8. D. 9,8.
Câu 77: Tiến hành thí nghiệm phản ứng màu biure của lòng trắng trứng (protein) theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dd CuSO4 2% + 1 ml dd NaOH 30%.
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dd để giữ kết tủa.
Bước 3: Thêm 4 ml dd lòng trắng trứng vào ống nghiệm, lắc đều.
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh lam.
B. Có thể thay thế dd lòng trắng trứng bằng dd Gly-Ala.
C. Sau bước 3, kết tủa bị hoà tan và dd có màu tím đặc trưng.
D. Cần lấy dư dd NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức.
Câu 78: Hỗn hợp N gồm ba este đều đơn chức, mạch hở. Xà phòng hóa hoàn toàn 13,58 gam N với dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức và hỗn hợp P gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn A
cần 0,345 mol O2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn P cần dùng 0,29 mol O2, thu được Na2CO3 và 14,06 gam hỗn hợp
gồm CO2 và H2O. Hỗn hợp N trên có thể tác dụng với tối đa bao nhiêu mol Br2 (trong CCl4)?
A. 0,08 mol. B. 0,06 mol. C. 0,10 mol. D. 0,12 mol.
Câu 79: X là este mạch hở được tạo bởi axit cacboxylic hai chức và một ancol đơn chức. Y, Z là hai ancol đơn
chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,7 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 7,728 lít O2
(đktc), sau phản ứng thu được 4,86 gam nước. Mặc khác, đun nóng 5,7 gam hỗn hợp E trên cần dùng 200ml dung
dịch NaOH 0,2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa 2 ancol Y, Z có khối lượng 4,1 gam.
Phần trăm khối lượng X có trong E là
A. 57,89%. B. 60,35%. C. 61,40%. D. 62,28%.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H9NO2) và chất Y (C2H8N2O3). Cho 6,14 gam E tác dụng với lượng dư dung
dịch NaOH đặc, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,06 mol hai amin đơn chức, bậc một
và dung dịch F chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 5,10. B. 4,92. C. 5,04. D. 4,98.
--------------HẾT---------------
ĐỀ SỐ 10
Câu 1: Amino axit nào sau đây có 6 nguyên tử cacbon?
A. Alanin. B. Glyxin. C. Valin. D. Lysin.
Câu 2: Hơp chất X là chất rắn màu trắng, kết tủa ở dạng keo. Công thức của X là
A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. NaAlO2. D. Al(NO3)3.
Câu 3: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaSO3. B. CaCO3. C. CaCl2. D. Ca(HCO3)2.
Câu 4: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
A. Dầu vừng (mè). B. Dầu lạc (đậu phộng). C. Dầu dừa. D. Dầu luyn.
Câu 5: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau
đây? A. Na. B. Ca. C. Fe. D. Zn.
Câu 6: Người ta hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong
thuốc lá làA. moocphin. B. axit nicotinic. C. nicotin. D. becberin.
Câu 7: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH3-CH3. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH2=CH2.
Câu 8: Kim loại sắt không tác dụng được với dung dịch muối nào sau đây?
A. Fe(NO3)3. B. ZnCl2. C. AgNO3. D. CuSO4.
Câu 9: Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh
A. fructozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. glucozơ.
Câu 10: Sắt(III) oxit có công thức là
A. Fe(OH)2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 11: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng tạm thời?
A. NaHCO3. B. Ba(OH)2. C. HCl. D. Ba(NO3)2.
Câu 12: Dung dịch NaHCO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. Ca(OH)2. B. BaCl2. C. KOH. D. HCl.
Câu 13: Kim loại nào sau đây phải ứng với lưu huỳnh (S) ở nhiệt độ thường?
A. Cu. B. Al. C. Hg. D. Fe.
Câu 14: Dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?
A. Cl2. B. O2. C. dd CuSO4. D. dd FeSO4.
Câu 15: Este X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa hai muối. Công thức phân tử của este X có
thể làA. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOC6H5. D. C2H5COOC2H5.
Câu 16: Cho 18 gam dung dịch glucozơ 20% hoàn tan vừa hết m gam Cu(OH)2, tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
Giá trị của m là A. 1,96. B. 1,47. C. 3,92. D. 0,98.
Câu 17: Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là
A. 3,36. B. 0,84. C. 1,68. D. 2,80.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.B. Số đồng phân amin ứng với công thức C3H9N
là 4
C. Khi nấu canh cua xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
D. Các amin đều có tính bazơ.
Câu 19: X, Y là hai cacbohiđrat. X, Y đều không bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3. Đốt cháy m gam X hoặc Y đều thu
được cùng một lượng CO2 và H2O. X, Y lần lượt là:
A. xenlulozơ và glucozơ. B. saccarozơ và fructozơ.
C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và xenlulozơ.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ tằm thuộc loại poliamit. B. Tơ vinylic có mạch phân nhánh.
C. Đồng trùng hợp phenol và anđehit fomic, thu được nhựa novolac.
D. Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 21: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m
là A. 14,0. B. 8,0. C. 12,0. D. 16,0.
Câu 22: Trong dung dịch ion CO3 cùng tồn tại với các ion
2-
A. NH4+, Na+, K+. B. Fe2+, Zn2+, Al3+ . C. Fe3+, HSO4-. D. Cu2+, Mg2+, Al3+.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 thu được muối trung hòa.
B. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học.
C. Muối NaHCO3 tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2.
D. Không dùng cốc nhôm để đựng nước vôi trong.
Câu 24: Cho từng chất: Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc
loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 25: Nhỏ nước brom vào dung dịch chất hữu cơ X, lắc nhẹ, thấy kết tủa trắng xuất hiện. Nếu cho một mẩu natri
bằng hạt đậu xanh vào dung dịch X thì thấy giải phóng khí. Tên gọi của X là
A. stiren. B. anđehit fomic. C. anilin. D. phenol.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, hai chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,1 mol N2. Công thức phân
tử của X làA. C4H12N2. B. C4H11N. C. C2H8N2. D. C2H7N.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X, thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của X
là A. C4H8O2. B. C4H8O4. C. C3H6O2. D. C2H4O2.
Câu 28: Nhiệt phân hoàn toàn 10 gam CaCO3, thu được khối lượng CaO là
A. 8,4 gam. B. 4,4 gam. C. 7,2 gam. D. 5,6 gam.
Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 (b) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 dư.
(c) Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu. (d) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KH2PO4.
(e) Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch KAlO2.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O. Cho m gam
X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa
với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a làA. 0,2. B. 0,12. C. 0,24. D. 0,16.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(b) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng trong môi trường kiềm, thu được α–amino axit.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(e) Ứng với công thức C4H8O2 có 3 đồng phân este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 32: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC.
Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
(b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp.
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Muối ăn tăng khả năng phân tách este với hỗn hợp phản ứng thành hai lớp.
(e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa.
Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X (CH4, C2H4, C3H4, C4H4) có tỉ khối hơi so với H2 bằng 17. Dẫn toàn
bộ sản phẩm cháy thu được vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình Ca(OH)2 sau phản ứng tăng
lênA. 3,6 gam. B. 11 gam. C. 14,6 gam. D. 8,8 gam.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi
các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị của V là
A. 0,86. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,72.
Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Este X (C6 H10O4 ) 2NaOH X1 X 2 X3
o
t
o
X2 X3
H2SO4 , 140 C
C3H8O H2O.
Nhận định sai làA. X có hai đồng phân cấu tạo. B. Trong X chứa số nhóm –CH2– bằng số nhóm –CH3.
C. Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng một phản ứng.D. X không phản ứng với H2 và không có phản ứng tráng gương.
Câu 36: Dẫn từ từ khí CO 2 đến dư vào dung dịch chứa x mol Ca(OH) 2 và 2x mol NaOH. Sự phụ thuộc của khối
lượng kết tủa thu được vào số mol CO 2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Tỉ lệ b : a là A. 7 : 1. B. 5 : 1. C. 7 : 2. D. 6 : 1.
Câu 37: Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H2 (xúc tác Ni, t°), thu được
hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm 2 muối của
2 axit cacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T gồm 2 ancol no, đơn chức. Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ 0,09 mol O2. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn
hơn trong Z làA. 58,84%. B. 50,31%. C. 54,18%. D. 32,88%.
Câu 38: Thủy phân hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y (đều mạch hở, không phân nhánh, M X >
MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 muối (có cùng số C trong phân tử) và hỗn hợp Z hai ancol đơn chức,
kế tiếp (không có sản phẩm khác). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z, thu được 14,56 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Khối
lượng của X trong E làA. 19,8 gam. B. 21,9 gam. C. 17,7 gam. D. 18,8 gam.
Câu 39: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp CuSO4 và KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường
độ dòng điện không đổi, thu được kết quả như bảng sau:
Thời gian điện Tổng số chất khí thoát Tổng thể tích khí thoát ra ở
phân (giây) ra ở hai điện cực hai điện cực (lít, đktc)
t 1 1,344
2t 2 2,24
3t x V
4t 3 5,152
Giả sử hiệu suất của phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong
quá trình điện phân. Giá trị của V làA. 3,136. B. 2,912. C. 3,584. D. 3,36.
Câu 40: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic 2 chức) và chất Y CnH2n+3O2N, là muối
của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần dùng vừa đủ 0,58 mol O 2, thu được N2, CO2 và
0,84 mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và hỗn hợp hai muối khan Z. Trong Z, phần trăm khối lượng muối có khối lượng
phân tử lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30%. B. 32%. C. 28%. D. 34%.
----------- HẾT ----------