Professional Documents
Culture Documents
HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
190361
trinhvandung190361
01.03.2018 2
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
trinhvandung190361
01.03.2018 3
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
1. Mục
ụ đích mô hình hóa CTC
- Xác định chế độ công nghệ tối ưu của CTC;
- Đưa ra những quá trình, kết cấu, kiểu dáng TB mới:
năng suất cao,
hiệu suất lớn,
vận hành đơn giản
dễ bảo dưỡng;
01.03.2018 4
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
1. Mục
ụ đích mô hình hóa CTC
- Cải tiến các QT&TB hiện có: tăng năng suất,
tăngg hiệu
ệ suất,,
giảm chi phí
tăng chất lượng,
giảm giáá thành,
à
- Thiết kế TB mới: năng suất cao,
hiệu suất lớn,
lớn
chi phí thấp.
01.03.2018 5
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
2. Cơ sở thiết lập
ập mô hình toán CTC
MHT trong CNHH được thiết lập trên cơ sở?
1) Các qui luật tự nhiên
2) Các định luật động học phản ứng
3) Cấu trúc thủy động lực dòng chảy
ề kiện giới hạn
4) Điều
01.03.2018 6
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
2. Cơ sở thiết lập
ập mô hình toán CTC
MHT trong CNHH được thiết lập trên cơ sở?
1)) Các q
qui luật
ậ tự ự nhiên:
- Định luật cân bằng nhiệt động: xác định chiều, hướng
- Định luật bảo toàn: xác định năng suất
- Động học: truyền ề nhiệt, truyền
ề khối
ố
2) Các định luật động học phản ứng:
- Phản ứng đồng thể
- Phản ứng giả đồng thể
- Phảnả ứ ứng
g dị tthểể
3) Cấu trúc thủy động lực dòng chảy
4) Điều kiện giới hạn: thời gian
không gian
01.03.2018 7
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
2. Cơ sở thiết lập
ập mô hình toán CTC
MHT trong CNHH được thiết lập trên cơ sở:
-QQuan hệệ về nhiệt
ệ động
ộ g học;
ọ ;
- Cân bằng vật chất;
- Cân bằng nhiệt;
- Quan hệệ vềề động
ộ học;
- Quan hệ về cấu trúc dòng;
-Điều
Điều kiện giới hạn: thời gian (đầu);
không gian (biên);
01.03.2018 8
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
2. Cơ sở thiết lập
ập mô hình toán CTC
Dạng tổng quát của phương trình bảo toàn dòng (động lượng, năng
lượng, khối lượng):
W grad f div grad
Thành phần: Cục bộ Đối lưu Dòng cấp Nguồn Dòng dẫn
Các thành p
phần của dòngg có thể thayy đổi,, tổng
g biến đổi là hằngg số
01.03.2018 9
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
2. Cơ sở thiết lập
ập mô hình toán CTC
Dạng tổng quát của phương trình bảo toàn dòng (động lượng, năng
lượng, khối lượng):
W grad f div grad
Thành phần: Cục bộ Đối lưu Dòng cấp Nguồn Dòng dẫn
01.03.2018 10
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
2. Cơ sở thiết lập
ập mô hình toán CTC
Dạng tổng quát của phương trình bảo toàn dòng (động lượng, năng
lượng, khối lượng):
di gradd
d f div
W grad
Heä so
soá Thanh
Thaø nh phan
phaàn doø
dong
ng
Bảo ĐL, Doøng
Daãn, Caáp, Caáu truùc Ñoäng hoïc
toàn phaân töû
Cuïc boä Daãn Ñoái löu Caáp Nguoàn
xung W
W 2W W grad W g
löôïng grad W
naêng
ggrad t a 2 CP t W grad CP t f
t
CPt a rH
löôïng CP
Vật
W grad C
DgradC C
C D D 2 C r
chất
01.03.2018 11
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
2. Cơ sở thiết lập
ập mô hình toán CTC
Dạng tổng quát của phương trình bảo toàn dòng (động lượng, năng
lượng, khối lượng):
W grad f div grad
Trong đó: thế bảo toàn: đại lượng bảo toàn/m3
m
W V kg. s
Động lượng: W W 3
V m
Năng lượng: H CP t V CP t J
3
V m
Vật chất: m i
kg m kg n kmol
m i
m3 C C m 3 C C m 3
V V V
01.03.2018 12
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
2. Cơ sở thiết lập
ập mô hình toán CTC
Hệ phương trình bảo toàn: d W X p
d 2
WZ
z
d WY p
Động lượng 2
WZ
d z
d WZ p
g WZ
2
d z
W WX i WY j WZ k
01.03.2018 13
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
2. Cơ sở thiết lập
ập mô hình toán CTC
Hệ phương trình bảo toàn:
t
Năng lượng Wgradt a t
2
f t R H 0
CP
C
Vật chất W grad C f C RC divD gradC
01.03.2018 14
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
2. Cơ sở thiết lập
ập mô hình toán CTC
Hệ phương trình bảo toàn: d W X p
d 2
WZ
z
W WX i WY j WZ k d WY p 2W
Z
d z
Động lượng d WZ p
g WZ
2
d z
t
Năng lượng Wgradt a t
2
f t R H 0
CP
C
Vật chất grad C f C RC divD g
W g gradC
01.03.2018 15
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
2. Cơ sở thiết lập
ập mô hình toán CTC
Cơ sở động học phản ứng:
kC n
RC CS
Rm K C
m S
01.03.2018 16
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
3. Các mô hình thủyy lực
ự (cấu
( trúc dòng)
g)
C0 Q
dV Fd
Ci0 Ci
d C
L
Xét dòng một pha CQ
không có nguồn
Môô hình
ì cấu
ấ trúcú dòng:
ò
C
W ggrad C f C RC divD g
gradC
C
W grad C divD gradC
01.03.2018 17
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
3. Các mô hình thủyy lực
ự (cấu
( trúc dòng)
g)
C0 Q
Mô hình khuấy lý tưởng
Mô hình đẩy lý tưởng
Mô hình chuỗi
ỗ thiết
ế bị khuấy
ấ
C
Mô hình khuếch tán
dV Fd CQ
Ci0 Ci
d
L
01.03.2018 18
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
3.1 Mô hình khuấyy lýý tưởngg
Khuấy lý tưởng là gì? C0 Q
Khi cho bất cứ phần tử nào vào, sẽ được phân bố
-Đồng
ồ đều ề
-Ngay lập tức trong toàn không gian của thiết bị C
Đặc điểm:
-Các thông số: T, C … như nhau trong toàn không gian
C Q
bằng ở cửa ra
-Xác
Xác suất ra khỏi thiết bị như nhau → thời gian lưu khác nhau
01.03.2018 19
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
3.1 Mô hình khuấyy lýý tưởngg
Khi V = const C0 Q
Cân bằng vật chất: vào mv = QC0
ra mR = QC
dC
Biến đổi: C
d
dC
Cân bằng vật chất: V QC0 QC
d C Q
Thông số mô hình: V
Q
01.03.2018 20
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
3.1 Mô hình khuấyy lýý tưởngg
dC 1
Mô hình khuấy lý tưởng: C0 C C0 Q
d
Dùng phép biến
ế đổi
ổ Laplat:
C
C CR
1
sCR s CV s CR s C Q
CR s 1
Ws
CV s 1s
01.03.2018 21
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
3.1 Mô hình khuấyy lýý tưởngg
dC 1
Mô hình khuấy lý tưởng: C0 C C0 Q
d
Dùng hằng
ằ sốố thời gian T: 1
W s C
1 Ts
Biến đổi Laplat ngược:
C Q
CR L1CR s L1W CV s
Dùng hàm sung (t) và hàm bậc 1(t):
CV 1
CR F neu 1
CV s
01.03.2018 22
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
3.1 Mô hình khuấyy lýý tưởngg
dC 1
Mô hình khuấy lý tưởng: C0 C C0 Q
d
Dùng hằng
ằ sốố thời gian T: 1
W s C
1 Ts
Biến đổi Laplat ngược:
C Q
CR L1CR s L1W CV s
Dùng hàm sung (t) và hàm bậc 1(t):
CV
CR C neu
CV 1
01.03.2018 23
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
3.1 Mô hình khuấyy lýý tưởngg
CV 1 C0 Q
CR F neu 1
CV s
C
CV
CR C neu
CV 1
C Q
1 1 1
1
F L
Trong đó:
. 1 e s
1 s s
1
1 1 1
C L .1 e s
1 s
01.03.2018 24
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
3.1 Mô hình khuấyy lýý tưởngg
1 1 1
1
C0 Q
F L . 1 e s
1 s s
1
1 1 1 C
C L .1 e s
1 s
C Q
Trong đó:
01.03.2018 25
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
3.2 Mô hình đẩyy lýý tưởngg
dV Fd
Ci0 Ci
d
L
01.03.2018 26
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
3.2 Mô hình đẩyy lýý tưởngg
dV Fd
Ci0 C Ci
U,, Ci Ci i d
d
L
Khi F = const
Q = const CQ F ..C
C Q C C
. U
F
Thông sốố mô hình: L L.F V
U U .F Q
01.03.2018 27
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
3.2 Mô hình đẩyy lýý tưởngg
dV Fd
Ci0 C Ci
U,, Ci Ci i d
d
L
f z, t f z, t
U
t z
z , s C f z , s
d z , s
s z , s U
dz
s
z , s e
z
U
01.03.2018 28
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
3.2 Mô hình đẩyy lýý tưởngg
dV Fd
Ci0 C Ci
U,, Ci Ci i d
d
L
0, s
s
, s 0, s e U
V SB
Q U SB U
01.03.2018 29
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
3.2 Mô hình đẩyy lýý tưởngg
dV Fd
Ci0 C Ci
U,, Ci Ci i d
d
L
, s s
W s e
0, s
C R s e s CV s
01.03.2018 30
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
3.2 Mô hình đẩyy lýý tưởngg
dV Fd
Ci0 C Ci
U,, Ci Ci i d
d
L
01.03.2018 31
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
3. Các mô hình thủyy lực
ự (cấu
( trúc dòng)
g)
Mô hình lý tưởng: Khuấy C0 Q
Đẩy
CQ
dV Fd
Ci0 Ci
d
L
01.03.2018 32
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
3. Các mô hình lýý tưởngg
Mô hình lý tưởng: Khuấy C0 Q
Đẩy
Không có thiết
ế bị như vậy
C
CQ
dV Fd
Ci0 Ci
d
L
01.03.2018 33
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
3. Các mô hình lýý tưởngg
So sánh đẩy và khuấy lý tưởng?
C0 Q
dV Fd
Ci0 Ci
d C
L
C Q
Thông số không đổi: thời gian lưu C, t, pH …
thay đổi: C, t, pH … thời gian lưu
Đặ điểm:
Đặc điể t ật tự
trật t cao lộ xộn
lộn ộ cao
chất lượng đều chất lượng khác
giới hạn trên giới hạn dưới
01.03.2018 34
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
3.3 Mô hình khuếch tán
dV Fd
Ci0 Ci
d
L
01.03.2018 35
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
3.3 Mô hình khuếch tán
dV Fd
Ci0 Ci
d
L
190361
3.3 Mô hình khuếch tán
dV Fd
Ci0 Ci
d
L
190361
3.3 Mô hình khuếch tán
c c 2c
Khi ổn định: W - DL 2 0
c
0
dC 1 dC 2
2
0 ; z
dz Pe L dz L
01.03.2018 38
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
3.3 Mô hình khuếch tán
01.03.2018 39
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
3.3 Mô hình khuếch tán
UL
Thoâng soá cuûa moâ hình DL: PeL
DL
2 2
2
() - 2 1- e
PeL PeL
-PeL
01.03.2018 40
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
4.1.1 Các mô hình khuếch tán một
ộ thôngg số
2 2
Thoâng soá cuûa moâ hình DL: 2
() -
PeL PeL2
1- e -PeL
Ci
E n
C
i 1
i
E
i
i 1
n
E
i 1
i
01.03.2018 41
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
3.3 Mô hình khuếch tán
2 2
Thoâng soá cuûa moâ hình DL:
2
() -
PeL PeL2
1 - e -PeL
n
E
2
2
2 i 1
n
E
i 1
2
2
2
01.03.2018 42
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
3.3 Mô hình khuếch tán
…
Pe = 0 Pe
CV CV
* *
CR Pe Pe
CR
0,693 Pe 0
Pe 0
* *
01.03.2018 43
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH
190361
3.4 Ứngg dụng
ụ g mô hình
01.03.2018 44
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14