You are on page 1of 44

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

MÔ HÌNH HÓA–MÔ PHỎNG–TỐI ƯU HÓA


TRONG CÔNG NGHỆ HÓA HỌC

TS. Nguyễn Đình Thọ


Bộ môn: Quá trình và thiết bị CN Hóa – Sinh học – Thực phẩm
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
trinhvandung190361

5.1 Mục đích mô hình hoá


5.2 Cơ sở toán học mô hình hoá
5.3 Mô hình thiết
ế bị lý tưởng
5.4 Mô hình thiết bị không lý tưởng
5 5 Mô hình thiết bị có dòng tuần hoàn
5.5
5.6 Mô hình có dòng chảy qua
5.7 Mô hình nối tiếp
5.8 Mô hình song song
5.8 Mô hình có vùng chết …
5.9 Mô hình tổ hợp

01.03.2018 2
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
trinhvandung190361

01.03.2018 3
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
1. Mục
ụ đích mô hình hóa CTC
- Xác định chế độ công nghệ tối ưu của CTC;
- Đưa ra những quá trình, kết cấu, kiểu dáng TB mới:
năng suất cao,
hiệu suất lớn,
vận hành đơn giản
dễ bảo dưỡng;

01.03.2018 4
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
1. Mục
ụ đích mô hình hóa CTC
- Cải tiến các QT&TB hiện có: tăng năng suất,
tăngg hiệu
ệ suất,,
giảm chi phí
tăng chất lượng,
giảm giáá thành,
à
- Thiết kế TB mới: năng suất cao,
hiệu suất lớn,
lớn
chi phí thấp.

01.03.2018 5
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
2. Cơ sở thiết lập
ập mô hình toán CTC
MHT trong CNHH được thiết lập trên cơ sở?
1) Các qui luật tự nhiên
2) Các định luật động học phản ứng
3) Cấu trúc thủy động lực dòng chảy
ề kiện giới hạn
4) Điều

01.03.2018 6
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
2. Cơ sở thiết lập
ập mô hình toán CTC
MHT trong CNHH được thiết lập trên cơ sở?
1)) Các q
qui luật
ậ tự ự nhiên:
- Định luật cân bằng nhiệt động: xác định chiều, hướng
- Định luật bảo toàn: xác định năng suất
- Động học: truyền ề nhiệt, truyền
ề khối

2) Các định luật động học phản ứng:
- Phản ứng đồng thể
- Phản ứng giả đồng thể
- Phảnả ứ ứng
g dị tthểể
3) Cấu trúc thủy động lực dòng chảy
4) Điều kiện giới hạn: thời gian
không gian
01.03.2018 7
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
2. Cơ sở thiết lập
ập mô hình toán CTC
MHT trong CNHH được thiết lập trên cơ sở:
-QQuan hệệ về nhiệt
ệ động
ộ g học;
ọ ;
- Cân bằng vật chất;
- Cân bằng nhiệt;
- Quan hệệ vềề động
ộ học;
- Quan hệ về cấu trúc dòng;
-Điều
Điều kiện giới hạn: thời gian (đầu);
không gian (biên);

01.03.2018 8
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
2. Cơ sở thiết lập
ập mô hình toán CTC
Dạng tổng quát của phương trình bảo toàn dòng (động lượng, năng
lượng, khối lượng):

 W grad    f     div grad 

Thành phần: Cục bộ Đối lưu Dòng cấp Nguồn Dòng dẫn
Các thành p
phần của dòngg có thể thayy đổi,, tổng
g biến đổi là hằngg số

01.03.2018 9
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
2. Cơ sở thiết lập
ập mô hình toán CTC
Dạng tổng quát của phương trình bảo toàn dòng (động lượng, năng
lượng, khối lượng):

 W grad    f     div grad 

Thành phần: Cục bộ Đối lưu Dòng cấp Nguồn Dòng dẫn

Thành phần cấu trúc thành phần động học

Động học cần phù hợp với cấu trúc của hệ

01.03.2018 10
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
2. Cơ sở thiết lập
ập mô hình toán CTC
Dạng tổng quát của phương trình bảo toàn dòng (động lượng, năng
lượng, khối lượng): 
di  gradd  
d    f      div
 W grad

Heä so
soá Thanh
Thaø nh phan
phaàn doø
dong
ng
Bảo ĐL, Doøng
Daãn, Caáp, Caáu truùc Ñoäng hoïc
toàn  phaân töû
  Cuïc boä Daãn Ñoái löu Caáp Nguoàn
xung  W
W    2W W grad W  g
löôïng    grad W 
naêng 
  ggrad t a  2 CP t  W grad CP  t   f
 t
CPt a rH
löôïng CP  
Vật
W grad C 
 DgradC  C
C D  D 2 C r
chất  

01.03.2018 11
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
2. Cơ sở thiết lập
ập mô hình toán CTC
Dạng tổng quát của phương trình bảo toàn dòng (động lượng, năng
lượng, khối lượng):

 W grad    f      div  grad  

Trong đó:  thế bảo toàn: đại lượng bảo toàn/m3
  m
 W V   kg. s 
Động lượng: W   W  3 
V  m 
 
Năng lượng:  H  CP  t V  CP  t  J 
 3
V m 
Vật chất: m i
 kg  m  kg  n  kmol 
m    i
 m3  C  C   m 3  C  C   m 3 
V   V V
01.03.2018 12
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
2. Cơ sở thiết lập
ập mô hình toán CTC
Hệ phương trình bảo toàn:  d W X p

 d      2
WZ
 z
 d WY p
Động lượng       2
WZ
 d z
 d WZ p
   g    WZ
2

 d z
   
W  WX i WY j WZ k

01.03.2018 13
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
2. Cơ sở thiết lập
ập mô hình toán CTC
Hệ phương trình bảo toàn:

t 
Năng lượng  Wgradt  a t 
2
f t  R H   0
 CP 
C
Vật chất  W grad C   f C  RC   divD gradC


01.03.2018 14
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
2. Cơ sở thiết lập
ập mô hình toán CTC
Hệ phương trình bảo toàn:  d W X p

 d     2
WZ
 z
   
W  WX i  WY j  WZ k   d WY   p   2W
 
Z
 d z
Động lượng  d WZ p
   g    WZ
2

 d z
t 
Năng lượng  Wgradt  a t 
2
f t  R H   0
 CP 
C
Vật chất grad C   f C  RC   divD g
W g gradC

01.03.2018 15
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
2. Cơ sở thiết lập
ập mô hình toán CTC
Cơ sở động học phản ứng:
kC n

RC    CS
 Rm K  C
 m S

01.03.2018 16
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
3. Các mô hình thủyy lực
ự (cấu
( trúc dòng)
g)
C0 Q
dV  Fd
Ci0 Ci

 d C
L
Xét dòng một pha CQ
không có nguồn
Môô hình
ì cấu
ấ trúcú dòng:
ò
C
W ggrad C   f C  RC   divD g
gradC

C
 W grad C  divD gradC

01.03.2018 17
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
3. Các mô hình thủyy lực
ự (cấu
( trúc dòng)
g)
C0 Q
Mô hình khuấy lý tưởng
Mô hình đẩy lý tưởng
Mô hình chuỗi
ỗ thiết
ế bị khuấy

C
Mô hình khuếch tán

dV  Fd CQ
Ci0 Ci

 d
L

01.03.2018 18
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
3.1 Mô hình khuấyy lýý tưởngg
Khuấy lý tưởng là gì? C0 Q
Khi cho bất cứ phần tử nào vào, sẽ được phân bố
-Đồng
ồ đều ề
-Ngay lập tức trong toàn không gian của thiết bị C
Đặc điểm:
-Các thông số: T, C … như nhau trong toàn không gian
C Q
bằng ở cửa ra
-Xác
Xác suất ra khỏi thiết bị như nhau → thời gian lưu khác nhau

01.03.2018 19
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
3.1 Mô hình khuấyy lýý tưởngg
Khi V = const C0 Q
Cân bằng vật chất: vào mv = QC0
ra mR = QC
dC
Biến đổi: C
d
dC
Cân bằng vật chất: V  QC0  QC
d C Q

Thu được mô hình: dC  Q C  C  1 C  C


d V 
0 0

Thông số mô hình: V
 
Q

01.03.2018 20
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
3.1 Mô hình khuấyy lýý tưởngg
dC 1
Mô hình khuấy lý tưởng:  C0  C C0 Q
d 
Dùng phép biến
ế đổi
ổ Laplat:
C
C   CR  
1
sCR s  CV s  CR s C Q

CR s 1
Ws  
CV s 1s

01.03.2018 21
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
3.1 Mô hình khuấyy lýý tưởngg
dC 1
Mô hình khuấy lý tưởng:  C0  C C0 Q
d 
Dùng hằng
ằ sốố thời gian T: 1
W s   C
1 Ts
Biến đổi Laplat ngược:
C Q
CR    L1CR s   L1W  CV s 
Dùng hàm sung (t) và hàm bậc 1(t):
CV    1 

CR    F   neu  1
CV    s
01.03.2018 22
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
3.1 Mô hình khuấyy lýý tưởngg
dC 1
Mô hình khuấy lý tưởng:  C0  C C0 Q
d 
Dùng hằng
ằ sốố thời gian T: 1
W s   C
1 Ts
Biến đổi Laplat ngược:
C Q
CR    L1CR s   L1W  CV s 
Dùng hàm sung (t) và hàm bậc 1(t):

CV     
CR    C  neu 
CV    1

01.03.2018 23
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
3.1 Mô hình khuấyy lýý tưởngg
CV    1  C0 Q

CR    F   neu  1
CV    s
C
CV     
CR    C  neu 
CV    1
C Q

1  1 1  
1

F    L 
Trong đó:
.   1  e s

 1  s s   
1
1  1  1 
C   L  .1  e s
 1  s  
01.03.2018 24
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
3.1 Mô hình khuấyy lýý tưởngg
1  1 1  
1
 C0 Q
F    L  .   1  e s

 1  s s   
1
1  1  1 C

C   L  .1  e s
 1  s  
C Q

Trong đó:

01.03.2018 25
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
3.2 Mô hình đẩyy lýý tưởngg
dV  Fd
Ci0 Ci

 d
L

Đẩy lý tưởng là gì?


Tất cả các phần tử chuyển động:
-theo cùng một hướng
-với cùng một tốc độ
Các phần tử đi qua thiết bị với cùng thời gian lưu

01.03.2018 26
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
3.2 Mô hình đẩyy lýý tưởngg
dV  Fd
Ci0 C Ci
U,, Ci Ci  i d

 d
L
Khi F = const
Q = const CQ   F ..C
C Q C C
 .  U
 F  
Thông sốố mô hình: L L.F V
   
U U .F Q

01.03.2018 27
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
3.2 Mô hình đẩyy lýý tưởngg
dV  Fd
Ci0 C Ci
U,, Ci Ci  i d

 d
L

 f z, t   f z, t 
 U
t z
 z , s   C  f z , s 
d  z , s 
s  z , s   U
dz
s

 z , s    e
z
U

01.03.2018 28
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
3.2 Mô hình đẩyy lýý tưởngg
dV  Fd
Ci0 C Ci
U,, Ci Ci  i d

 d
L

 0, s   

s
 , s    0, s e U

V  SB 
   
Q U SB U

01.03.2018 29
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
3.2 Mô hình đẩyy lýý tưởngg
dV  Fd
Ci0 C Ci
U,, Ci Ci  i d

 d
L

 , s   s
W s   e
 0, s 
C R s   e  s CV s 

01.03.2018 30
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
3.2 Mô hình đẩyy lýý tưởngg
dV  Fd
Ci0 C Ci
U,, Ci Ci  i d

 d
L

01.03.2018 31
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
3. Các mô hình thủyy lực
ự (cấu
( trúc dòng)
g)
Mô hình lý tưởng: Khuấy C0 Q
Đẩy

CQ

dV  Fd
Ci0 Ci

 d
L

01.03.2018 32
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
3. Các mô hình lýý tưởngg
Mô hình lý tưởng: Khuấy C0 Q
Đẩy
Không có thiết
ế bị như vậy
C

CQ

dV  Fd
Ci0 Ci

 d
L

01.03.2018 33
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
3. Các mô hình lýý tưởngg
So sánh đẩy và khuấy lý tưởng?
C0 Q
dV  Fd
Ci0 Ci

 d C

L
C Q
Thông số không đổi: thời gian lưu C, t, pH …
thay đổi: C, t, pH … thời gian lưu
Đặ điểm:
Đặc điể t ật tự
trật t cao lộ xộn
lộn ộ cao
chất lượng đều chất lượng khác
giới hạn trên giới hạn dưới
01.03.2018 34
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
3.3 Mô hình khuếch tán
dV  Fd
Ci0 Ci

 d
L

Khi tăng năng suất → tăng đường kính:


-Xuất hiện
ệ khuấyy trộn
ộ dọc
ọ → mô hình khuếch tán một
ộ →thôngg số
-Khuếch tán theo 1 hướng: hướng trục
hướng kính
-Khuếch tán theo 2 hướng: mô hình 2 thông số

01.03.2018 35
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
3.3 Mô hình khuếch tán
dV  Fd
Ci0 Ci

 d
L

Mô hình khuếch tán một thông số:


C C  2
C
Theo hướng trục:  U  DL 2
  
Theo hướng kính: C C   2C 1 C 
 U  DR  2  
 r  r r r 
Mô hình 2 thông số: C C  2C   2C 1 C 
 U  DL 2  DR  2  
 r   r r r 
01.03.2018 36
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
3.3 Mô hình khuếch tán
dV  Fd
Ci0 Ci

 d
L

Mô hình khuếch tán một thông số:


C C  2
C
Theo hướng trục:  U  DL 2
  
Theo hướng kính: C  C   2
C 1 C 
 U  DR  2  
 r  r r r 
Mô hình 2 thông số: UR
UL DR 
Thông số: DL 
PeL PeR
01.03.2018 37
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
3.3 Mô hình khuếch tán

c c  2c
Khi ổn định: W - DL 2  0
  
 c 
  0
   dC 1 dC 2
  2
0 ; z
dz Pe L dz L
01.03.2018 38
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
3.3 Mô hình khuếch tán

01.03.2018 39
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
3.3 Mô hình khuếch tán

UL
Thoâng soá cuûa moâ hình DL: PeL 
DL
2 2
2
 ()  - 2 1- e
PeL PeL
-PeL
 
01.03.2018 40
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
4.1.1 Các mô hình khuếch tán một
ộ thôngg số
2 2
Thoâng soá cuûa moâ hình DL: 2
 ()  -
PeL PeL2
1- e -PeL
 
Ci
E    n

C
i 1
i

 E   
i
 i 1
n

 E   
i 1
i

01.03.2018 41
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
3.3 Mô hình khuếch tán
2 2
Thoâng soá cuûa moâ hình DL:
2
 ()  -
PeL PeL2
1 - e -PeL
 
n

 E   
2
2
 
2 i 1
n

 E   
i 1

 2
  2
2

01.03.2018 42
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
3.3 Mô hình khuếch tán

Pe = 0 Pe  
CV CV

*  * 
CR Pe   Pe  
CR

0,693 Pe  0
Pe  0
*  * 
01.03.2018 43
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14
MÔ HÌNH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CNHH

190361
3.4 Ứngg dụng
ụ g mô hình

So sánh thể tích reactor


Khi phản ứng: A + B → P
Reactor Thể tích tương đối
Khuấy trộn 1 bậc 100,0
Khuấy
ấ trộn 2 bậc 7,9
Khuấy trộn 3 bậc 3,8
Đẩy lý tưởng 1,0

01.03.2018 44
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
19:14

You might also like