You are on page 1of 74

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN

DỰ ÁN : NHÀ MÁY PHÁT TRIỂN NĂNG LƯỢNG TRINASOLAR


HẠNG MỤC : NHÀ KHO
ĐỊA ĐIỂM : KCN YÊN BÌNH – THÁI NGUYÊN

HÀ NỘI, 09-2020
MÔ TẢ TÍNH TOÁN
MÔ TẢ VÀ PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN
I. Các tiêu chuẩn và tài liệu được sử dụng trong tính toán
1. TCVN 2737-1995: Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế
2. TCVN 5575-2012: Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
II. Dữ liệu sử dụng trong thiết kế
Công trình xây dựng
-Khẩu độ: 92 m -Hoạt tải mái: 30 Kg/m2
-Bước cột: 9m -Hoạt tải sàn: - Kg/m2
-Địa điểm: Thái Nguyên -Tải trọng treo: - Kg/m2
Vật liệu sử dụng cho các cấu kiện được thống kê theo bảng sau:
STT Cấu kiện Vật liệu Cường độ
1 Thép tổ hợp, thép tấm Q345 Fy = 3450 Kg/cm2
2 Thép cán nóng Q345 Fy = 3450 Kg/cm2
3 Thanh giằng Q235 Fy = 2350 Kg/cm2
4 Thép dập nguội Q345 Fy = 3450 Kg/cm2
Fy = 6400 Kg/cm2
cấp bền 8.8
Fu = 8000 Kg/cm2
5 Bu lông cường độ cao (cho các cấu kiện chính)
Fy = 9400 Kg/cm2
cấp bền 10.9
Fu = 10400 Kg/cm2
6 Bu lông neo Q235 Fy = 2350 Kg/cm2
III. Tổ hợp tải trọng
Những tổ hợp sau được sử dụng để kiểm tra ứng suất
01. DL+DLI+LL
02. DL+DLI+WL (or WR)
03. DL + DLI + 09LL + 0.9WL (hoặc 0.9WR)
04. DL + DLI + 08LL + Qx (hoặc Qy) +0.3Qy (hoặc 0.3Qx)
Những tổ hợp sau được sử dụng để kiểm tra chuyển vị
01. DLtc + DLItc + LLtc (kiểm tra võng)
02. DLtc + DLItc + WL (or WR) (kiểm tra chuyển vị ngang)
Trong đó:
DL: Trọng lượng bản thân Qx: Tải trọng động đất theo phương X
DLI: Tĩnh tải phụ thêm Qy: Tải trọng động đất theo phương Y
LL: Hoạt tải
WL: Gió trái
WR: Gió phải
IV. Nội lực
Sử dụng phần mềm SAP để phân tích kết cấu, sau đó xuất kết quả nội lực cho từng cấu kiện để kiểm tra
TẢI TRỌNG & TÁC ĐỘNG
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN PHẦN NHÀ K=92m

I.TĨNH TẢI TÁC DỤNG


Tải trọng Hệ số vượt Tải trọng Tải trọng
g
Các lớp mái tiêu chuẩn tải tính toán tính toán
KG/m3 KG/m2 KG/m2 KG/m
Tôn (0.6 + 0.4) 1 mm 7850 7.86 1.05 8.25 8.25
PE & PP 0.5 mm 960 0.48 1.20 0.58 0.58
Bông thủy tinh 80 mm 16 1.28 1.20 1.54 1.54
Tấm nhựa 0.3 mm 1370 0.41 1.20 0.49 0.49
Xà gồ mái Z28022 5.526 1.20 6.63 6.63
Pin mặt trời 20.000 1.20 24.00 24.00
Tải treo 10.00 1.20 12.00 12.00

Tổng tải trọng tĩnh tác dụng 45.56 53.49 53.49

Tải trọng Hệ số vượt Tải trọng Tải trọng


g
Tĩnh tải sàn treo tiêu chuẩn tải tính toán tính toán
3
KG/m KG/m2 KG/m2 KG/m
M.E.P và hệ thống ống khác 50.00 1.20 60.00 60.00

Tổng tải trọng tĩnh tác dụng 50.00 60.00 60.00

II.HOẠT TẢI TÁC DỤNG


Hoạt tải tác dụng được quy về tải phân bố đều trên khung:

Tải trong Hệ số Tải trọng Tải trọng


Hoạt tải tiêu chuẩn vượt tải tính toán tính toán
KG/m2 KG/m2 KG/m
Hoạt tải sửa chữa trên mái 30 1.3 39 39.0

Tổng 39 39
III.TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNG
Do chiều cao tối đa của công trình là 10.300 m nên không cần quan tâm đến tải trọng gió động.
Thành phần tải trọng gió tĩnh tác dụng lên khung được tính toán theo công thức:
q giott
 g.W0.k.C.B

W 0 áp lực gió tiêu chuẩn phụ thuộc vào địa hình và vùng gió:
W0 = 95
k- kể đến sự thay đổi của áp lực gió

A.Gió thổi từ trái công trình (Tính theo sơ đồ 2 trang 25 TCVN 2737-1995)
- Cao đỉnh cột biên 1: (h1) 8.000 suy ra k = 0.952
- Cao đỉnh cột biên 2: (h2) 8.000 suy ra k = 0.952
- Đỉnh mái: (h3) 10.300 suy ra k = 1.005

- C là hệt số khí động phụ thuộc vào các hệ số:


h1/K = 0.0870 B/K = 2.641
h2/K = 0.0870
- Nội suy trong biểu đồ ta có các kết quả:
Ce = 0.800 Ce2 = -0.400
Ce1 = -0.076 Ce3 = -0.500

Tải trọng gió tác dụng lên khung

Ce1 Ce2

Giã tr¸ i
Ce=+0.8 Ce3

y1 y25

Tải trọng gió q Hệ số Bề rộng Cốt cao Hệ số g


kG/m khí động đón gió (m) độ (m) k
q = 86.82 0.800 1.00 8.00 0.952 1.20
q1 = -8.45 -0.076 1.00 9.15 0.980 1.20
q2 = -44.67 -0.400 1.00 9.15 0.980 1.20
q3 = -54.26 -0.500 1.00 8.00 0.952 1.20
qh= -55.84 -0.500 1.00 9.15 0.980 1.20
B.Gió thổi từ phải công trình (Tính theo sơ đồ 2 trang 25 TCVN 2737-1995)
- Cao đỉnh cột biên 1: (h1) 8.000 suy ra k = 0.952
- Cao đỉnh cột biên 2: (h2) 8.000 suy ra k = 0.952
- Đỉnh mái: (h3) 10.300 suy ra k = 1.005

- C là hệt số khí động phụ thuộc vào các hệ số:


h1/K = 0.0870 B/K = 2.641
h2/K = 0.0870
- Nội suy trong biểu đồ ta có các kết quả:
Ce = 0.800 Ce2 = -0.400
Ce1 = -0.076 Ce3 = -0.500

Tải trọng gió tác dụng lên khung

Ce2 Ce1

Giã ph¶i
Ce3 Ce=+0.8

y1 y25

Tải trọng gió q Hệ số Bề rộng Cốt cao Hệ số g


kG/m khí động đón gió (m) độ (m) k
q = 86.82 0.800 1.00 8.00 0.952 1.20
q1 = -8.45 -0.076 1.00 9.15 0.980 1.20
q2 = -44.67 -0.400 1.00 9.15 0.980 1.20
q3 = -54.26 -0.500 1.00 8.00 0.952 1.20
qh= -55.84 -0.500 1.00 9.15 0.980 1.20

C.Gió thổi từ 2 đầu hồi công trình


Tải trọng gió tác dụng lên khung

Tải trọng gió q Hệ số Bề rộng Cốt cao Hệ số g


kG/m khí động đón gió (m) độ (m) k
q= 89.34 0.800 1.00 9.15 0.980 1.20
q1 = -55.84 -0.500 1.00 9.15 0.980 1.20
q(mai) = -75.97 -0.700 1.00 8.00 0.952 1.20
III.TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNG
* Đặc điểm công trình
- Địa điểm xây dựng: Tỉnh, thành: Thái Nguyên
Quận, huyện: Huyện Phổ Yên
Loại nền đất: C
- Hệ số tầm quan trọng: g1 = 1.00
- Đặc điểm kết cấu: Cấp dẻo DCM

Loại kết cấu: Hệ khung, hoặc tương đương khung

Theo mặt đứng Đều đặn theo mặt đứng


kw = 1.00

* Các thông số dẫn xuất:

Thông số Ký hiệu Giá trị Đơn vị Ghi chú

- Gia tốc nền quy đổi agRo 0.0646 Bảng tra Phụ lục I
- Gia tốc nền agR 0.6337 m/s2 agR = agRo.g
- Gia tốc nền thiết kế ag 0.6337 m/s2 ag = agR.g1
- Thông số xác định phổ S 1.15 Bảng 3.2
TB 0.2 s
TC 0.6 s
TD 2 s
- Hệ số ứng xử q 3.9 Theo mục 5.2.2.2
- Hệ số xác định cận dưới b 0.2 Theo mục 3.2.2.5

* Giá trị phổ phản ứng thiết kế, Sd, được xác định bằng các biểu thức sau:

 2 T  2.5 2 
0  T  TB : S d T   a g .S .    
 3 TB  q 3 
2.5
TB  T  TC : S d T   a g .S .
q
 2.5 TC 
TC  T  TD : S d T   max  a g .S . . ; b .a g 
 q T 
 2.5 TC .TD 
TD  T : S d T   max  a g .S . . 2
; b .a g 
 q T 

* Bảng giá trị của phổ phản ứng thiết kế

T Sd T Sd
STT 2 STT
(s) (m/s ) (s) (m/s2)
1 0.0000 0.4859 21 2.1000 0.1271
2 0.1000 0.4765 22 2.2000 0.1267
3 0.2000 0.4672 23 2.3000 0.1267
4 0.3000 0.4672 24 2.4000 0.1267
5 0.4000 0.4672 25 2.5000 0.1267
6 0.5000 0.4672 26 2.6000 0.1267
7 0.6000 0.4672 27 2.7000 0.1267
8 0.7000 0.4004 28 2.8000 0.1267
9 0.8000 0.3504 29 2.9000 0.1267
10 0.9000 0.3114 30 3.0000 0.1267
11 1.0000 0.2803 31 3.1000 0.1267
12 1.1000 0.2548 32 3.2000 0.1267
13 1.2000 0.2336 33 3.3000 0.1267
14 1.3000 0.2156 34 3.4000 0.1267
15 1.4000 0.2002 35 3.5000 0.1267
16 1.5000 0.1869 36 3.6000 0.1267
17 1.6000 0.1752 37 3.7000 0.1267
18 1.7000 0.1649 38 3.8000 0.1267
19 1.8000 0.1557 39 3.9000 0.1267
20 1.9000 0.1475 40 4.0000 0.1267
21 2.0000 0.1402 41 10.0000 0.1267

0.6

0.5

0.4

0.3

0.2

0.1

0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4

Sd (m/s2) - T (s)
510.7
1
51100.721.4
1 1
2.Nha kho.sdb

1021102
.411.41

SAP2000 21.0.2
1021102
1 .411.4
10211.40211.4
1021.4 1
1 10211.4 01
1021.4 21.41
0211.4
1 10211.40
10210.42111.4 121.41
0211.41
1021. 10211.4
1041211.4
0211.41
0121.41
10211.4 10211.4
1021.4 021
11.4
021 0121.41
1 1 .41
10211.41
1021.41 021.102
411.4
10211.4
0121.41
1021.41 1
1 1 41
1021.41 021. 021. 41
1021.41
1021.41
1021.41 1021.41
1021.41 102110 .421
1 .4 1 0
1
1021.41 211.41
1021.411021.41 021.41
1021
1021.41 102110 .41
10.41 .41 21
21 1021.41 10 41
1021.41 .41
21.41 1021.10 21.41
1021.41 10 1021.41 102110 .41
1021.41 21.41 21.41 10
510.710
1 21 .41 1021.41 21 .4
1021.41 1021 1021.41
510.71
10121.41
1021 1021.41 .41 1021.41
1021.411021.41 .41 10
1021.41 21.4 1 10
1021.41 21.41 1021.41 21.41
1021.411021.41021.41 1021.1041
1 1021.41 1021.41
1021.41 1021.41 10 21
1021.411021.4 102
1021.41 1021.41 1.41 1021.41 .41 1021.41
1
1021.41 1021.41 1021.41 1021.41
1021.411021.41 1021.41 102 1021.41 1.41
1.41 1021.4102
1 102 1.41
1021.41 1021.41
1021.41
1021.41 1021.41
10211021 1021.41
.41 .41 1021.41 102 1.41
1021.41 1021.41 1021.41 1021.41
1021.41 1021.4 1021
1021.4 1 1 .41
1021.41 1021.41
1021.41 1021.41
1021. 1021.41 1021.41
41
1021.41
1021.41 1021.41
1021.41 1021.41 1021.41
1021.41
1021.41
1021.41 1021.41 1021.41 1021.41
1021.41
1021.41
1021.41 1021.41
1021.41 1021.41 1021.41
1021.41 1021.41 1021.41
1021.41 1021.411021.41 1021.41 1021.41
1021.41
1021.41 1021.41 1021.41 1021.41 1021.41
1021.41
1021.41 1021.41
1021.41
1021.41 1021.411021.41 1
1021 1021.41 1021.41 1021.4
.41
1021.41 1021.41 1021.41 1021.41
1021.41
1021.41 1021.41 1021 .41
1021.41 1021.41
1021.41 1021.4102 1021.41
1 1.411021.4
1021.41 1 1021.41
1021.41 1021.41 1021.41
1021.411021.41 1021 1021.41
.41 1021.41
1021.41
1021.41 1021.41 1021.41
1021.41 1021.41
1021.41 1021.41 1021.41 10 1
1021. 41 1021
.41 1021 21.410
.41 21.41
1021.41 1021.41 1021.41 1021.41
102 1021.4110 1021 .41
1021.41 21.41 1021.41
1021.41 1.41 1021.41 1021.41 1021.41
1021.4 1021.41
1021.41102 1021.411021.41
1021.4 102 1.4 1021.41
10211.4 1 1.41 1021 1 .41
1 1021.4
1021.411021
10211.4 1021.4 1021.4 .41
1 1 1 1 1021.4
1
1021. 1021.4 1021
1 .4 02 1.4 1
1 1021.4 1021.41
1
102411 1021.
.4 1 102411. 1021.4 1021.4 1021.4
1
1 1021 1
102411. 1021.4 .41 10
1021
.41 41 1 1021 21.41
.41 102
102 1021 1021.4 1.41
1.4 . 41 1021
. 1
Uniform Area Load Distributed One And/Or Two Way to Frames (DLI)

1 1021 41 1021.4
102.411 1021 1021 1 10121.41
.41 .41 .41 021.4
1
510
1021 1021 1 021.41
5.1701
. 71 .
10241 . 41 1021 1
102.141 01201.41
1021 . 41 21.4
1
1012.41
1.41 .41 1021
102 1.41 102.41 10
1012.41 12012.41
102 1.41 1.41
1.41 10 2
102 1012.41 102
1.41 1012.41 1012.41
1.41 1.41
102 102
1012.41 1012.41
1012.41 1.41
1.41
102
1012.41
1.4
1
510
51.071
.71
10/5/2020

Kgf, m, C
175.5
175.5351
.
2.Nha kho.sdb

351.351

SAP2000 21.0.2
.
351.351
.
351.351
.
351.
3 5 1 . 35
1. 351.351
351. 35 .
1
. 351.351
.351.
35 1. 3 351.35
351. 51. 1.
351.3
5
351. 3
351. 1.351 51.
.
351.35
351. 1.351 351. 3
51.
351. .
351.35
351. 1.35 351.
351. 1. 35 1 .
351. 351.
351.
351. 35 1. 35 1.
351.
351.
351. 351.
351. 351. 351.
351. 351. 351.
351. 351. 351. 351.
351. 351. 351.
351.
175.5 351. 351. 351.
351. 351. 351. 351.
175.5 35 351. 351.
351. 351. 1.
351. 35
351. 351.
351. 35 351. 1. 35 1.
351. 351. 1. 351. 351.
351. 351.
351. 351.351. 351. 351. 351. 351. 351.
351. 351. 351. 351.
351. 351. 351. 351. 351. 351. 351. 351 .
351. 351.
351.
351. 351.
351. 351. 351. 351. 351
351. 351. 351. .
351. 351.
351.
351. 351.
351. 351. 351. 351.
351. 351. 351.
351.
351. 351. 351. 351. 351.
351. 351. 351.
351. 351. 351. 351.
351. 351. 351.
351. 351. 351. 351. 351. 351.
351. 351. 351. 351. 351. 351.
351. 351. 351. 351. 351.
351.
351. 351. 351.
351. 351. 351. 351. 351.
351. 351. 351.
351. 351. 351. 351.
351. 351.
351. 351. 351. 351 . 351.
351.
351. 351. 351. 351.
351. 351.
351. 351. 351.
351. 351. 351. 351.
351. 351. 351.
351. 351.
351. 351. 351. 351.
351. 351. 351. 351.
351. 351. 351. 351.
351. 351. 351.
351. 35 351. 351.
1.
351. 351. 351.
351. 351. 351. 351.
351. 351.
351. 351. 351.
351. 351. 351.
351. 351.
351. 351. 3 5 1. 351.
351. 351. 351. 351.
351. 351. 351. 351.
351. 351. 351. 351.
351.
351. 351. 351. 351. 3 5 1.
351.
351. 351. 351. 351.
Uniform Area Load Distributed One And/Or Two Way to Frames (LL)

351. 351.
351. 351. 351.
351. 35 1.
175 351.
1.755 351. 351. 351.
.5 351 351.
351. 351
35. 1 351. .
. 351.
351. 351. 351.
351. 351.
351
. 35 1
351 35.1 351
. 35.1
.
35.1
.
351 351
35.1 35.1
35. 1 .
.
351
35.1
.

175
17.55
.5
10/5/2020

Kgf, m, C
2.Nha kho.sdb 10/5/2020

81
4.3
91402.0456.4.7.72.77303.74
101130 .31.3.30.71..67126
5. 7.0 .08

200.76
2456.8. .010.2,..20129209 20.0280

200.76 401.53
4.56..783.70.7273.1,3.41..00930178 .74 7 21.0280.08

401.53
2

401.53 401.53 .53


900 .
3. .527.3.3.3.,7111702802.0280.0.874 2484.1 20 4.98 .0 8.08

401.53
101 0

401.53 401.53
8 .
245.6..30.00,.20199 20.02.6 .34 20 2

401.53
80.0 08

401.53
401.53
6542. . 0.018712 20.74 280.02 488 .0280.

401.53 401.53
401.53 401.53
101.2.08, ..0..023.107132.8 204.0 80.08 488.34 20 08

401.53
401.53
3 0 29 .0
2 208.

401.53 401 401.53 401.53


5 8 0
.0 488.34 20.0

401.53 401.53
.
0.9.7,.3.3.329 9102.7 0 8 . 2
907.0 8

401.53

401.53
.0 8 8 .08

401.53
2 0 . 8
0 2 0

401.53
32 .0 2
65.47..37.7721110 80 4 0.020

75.96

401.53 401.53
8 4 8 02 8

401.53
. .3 8

401.53
0 8 .0 0 8 .0 8 2

401
2.
6542. . .1, 417.03933.728 3. .6 0 2 .0 0 48 8 08.0

401.53
42 32.8 .0280 2 .0 488.34 20.20

401
75.96
02.1.18,0..0..031071 .8 9.9 8 08

401.53 401.53
8 0 0 8

401.53
1 . . 2 0
3 87 . 0 8 0
2 2008.

401.53 401.53
4 3.8 3

75.9765
5.3.2 29410. 22 3 7 32. 80. 34

401.53 401.53 .96


.53
75.96
97 8 . 0
2 0 8 . 2 .
0 .08

401.53
0 9 8

75.9765.9
. 09 .

401.53
412.9.02..71,.33 .874 3.8 .8 32.08.
0 20 80 48

401.53
.8 3 0.02 8 88.34 20.2008

75.96
108.9.675.7..33477627231.218.101.96

401.53 401.53
75.96
028

401.5401.
75.96

401.53
42 3 8 . .0 08

401.53
8 0 0 8

.53
8 . . 0
37.98

2 4 0280.

401.53
.7433.8 9.9 3. 3 .08 02 4

75.97
32 8 . 3

401.53
42 8

75.96
0 8 .
. 0 20.

401.53
401.53
2
20.
37.98

3 . 08 8.0 8 8 08

.9765.9
75.97
8 7 .8

401.53
4.28 3. 7.18 08.020 4

401.53
3.8 .0280.
75.97

83 32.08 . 34

75.976

75.96

3 53 401.53
3. 20 .08 88
75.96

3 7. 20.

3
18.8 3.8 08 240 08

65.9
3 .8
6
2
8.2008 4
75.9675.9

3 .8 32.08.

401.53
.2008.

401.5
75
.69 14. 8.3

401.53
65.96
3.8 0.200

401.53
75.96
8.0488

401.53
390 3
65.96

3.8 08 420 08

401.53
9 .8
75.9675.9

3.8 . 2

401.53
0
.008.

.96
.38 8 0

5.9
8 3

75.96
3 0
. . .

401.53
2

75.96
3.8

6
32 08

401.53
88

75
3.8 420 2

401.53
781 0.20 8.048 .08

75.96
.8 08

401.53
8

401.53
3 8 . 0
75.97
. . 2 3

75.96
8 8 0 . .2008

675.96
3 3 .0 . 2

401.53
. 8 3

401.53
75.96
3. .8 32 80 8
781 88

401.53
0.02

75.96
3.8 83 08 08.04 420 .08

401.53
.8

.53
75.9675
6

. .

75.96
8 8 2 3
3 0 .2008

75.96
3 0. 2 .

401.53
. 3 8 .

3
.

75.
3.8 23 08 8

401.53
65.96

781 3
8.408
8

401.53
0.20

75.96
.8 8 3420 . 08

401.5401.5
401.53
.8

75.96 1.53 401.53401.53 401.53


75.9675
3 0

401
8
6

.8 3 . 0 .
3 8 2 .2008

75.96
. 0

401.53
.

75.96
8 3 0 .2 8

75.96401.53 401 401.53


781 3. .0280

75.96
96
3.8 23

401.53
4.088

401.53
75.96
.8 3420 8

53
8 8 0

401.53
3 75.967 8
8 8 . 0 . 08.0

75.96
3 . 8. 2 0

3
75
. 3 32.0 0

75.96401.53 401.53401.53
3 .8 3 .2 8
.96

781 3 .8 .2008 4 20.20

75.96

401.53
4.088

401.
401.53
75.96
.08

3
8 .8 8 8

53
75.96 . 0 0 8 3

.9
3 3 8 .

75.96
. 0
. 3. 2 .2008

.53
1.5
3 230.8 08.20

75
8
3.8
.96

781

75.96

401.53
3 .8 48 8

75.96401.53
6

75.96
0.20 .34 20 .08

401.53

401.53 401.
.38 3.8 .8 08 08.0

401.53 401.53
5.96

75.96
.8

.96

75.96
8.
.2008

40
3

75.96
. 2 0 8

401.53
1 . 8 3 0 .2

75.96

401.53
8 .8 23 08 8
75.96
4 .08

75.96401.53
7 3

75.96
0.20 .34 20

401.53
38 3.8 83 08 8

01.53 01.53
.8
75.96
.2008 .0

75.96 75.96
. 3. 3 8. 2 8
4 0.2008

75.96
781 3.8 230. 48 08

.53
75.96
3. 8 .2008

75.96

401.53
8 .8 3 8

401.5 401.53
8

75.96
1.3 83 3.8 3.8 8.0 20 08. . 2 .0

75.96 75.96
8

75.

1.53
230. 08.20 008

3 401
78 3. 48 08

01.53
75.96 4
3.8

4
.3 20.2

75.96

401.53
0.20
8
3.8 8

01.53 4 .53
75
1.3 8 3.8 8.08 8. 8 8.0

96

75.96 75.96
0

1.53
. 2 0
78 3.8 3 230. 48 8

53 401.353
75.96 08.2 4 .00

401.53 40
3.8
.96
2

75.96
3

401.53

1
8 0 . 0
3.8 .2 0 8

75.96
1.3 8 .8 8.08 20 008
. 8 2 8.0

0
75.96 75.96
.

1.5
78 3.8 3 83 230. 48 8

3
08.2
75.96

40

4
34 2.00

401.53 401.5
3.

75.96
8

01.53

401.5
3.8 .20 . 8

3
40
1.3

4
0 0

75.96
.8 8 8. 8 8.0

0
3.8

75.96 75.96

401.53 401.53
20 2

5
78 8.0 .200 48 8 .34

.53
3.8 3
230.

4
75.96
2.00

401.
3
3.8 008

75.96
8

53
1.3 3. 8 0

.5
75.96
8 .2 8 0
3 .8 08. 48

.5
3.8

75.96 75.96
2

.538
20

401
3
78 8.0

4
3.8 8.20

401 38.0
1
75.96
230.

75.96

314 .
401.5
1
8
3 .8

75.96

401.3
.200 08

0
1.3 180

4
3.8

0341.52.0
0
75.96

40
.8

401.5
8
3.8
.
21202456..47.3.7.777334

4
.96

.538
8.
3
0 8

4
78

84. 0
483
3.8 83 ..80 00

440.152.0308.0
75.96
2

75.96

2
5
082.

5
8 230

.53
3.

75.96
1.3 1
0.2, 231547013.7.71961262
9

401.
3.8 .20 . .

401.
75.96

75
8

8
8 .8

75.96

764
13
78 20

.53
3.

0
..80

8.0
1141 . .93
3.8 .83

75.96

0706.4.0
48
75.96
0.2, 44256870...0.9.07282249938

40.5

88 2
8

4.031
3
230

382.00
75.96
1.3

13
3.8

01207 .1.0
75.96
3

401.5

40.5

.45.038
8

401 02.00
78 8 8 1140 .030.117128

75.96
3.

75.96

42. 10
3.

0
3. 8 ..80 .

75.96
3022.1, 4242568.77.3.7..719733842.

75.96

1
8

40.5

08
4
3
.8

75.96
1.3

13
230

53082.0
2
8

5
75.96
3. 3

40.5
78 .8 .8 49210...90.1.772278

75.96

401.
75.96

401 2.0

24
4
0.2, 3259733.1961

.538
75.96
8 83

40.1
5.96
8 3
3.

20
401 ..80
1.3

75.96
3. 11 1 . .9.3

75.96
. 8 4526840...09.07282249937

6 230
78 8

75.96
83

75.96
8 3.
38 3.

75.96

.538
4..7030.1712

7
3.

75.96
1. .8

40130..80
7 5 .9
21 8

75.96
78 .8 3 4
0.2, 65247.0. 2. .

75.96
.8

75.96
83

62
38

75.96

.8
8 . 31
1. 3. 3 41123140...97.00021718

75.96

683

75.9
75.96
8
78 3. 3022.1, 9 759..2.29998742

75.9 .
75 .96

3
8

75.96

.8
8

8
3 442201 . . 3
1. 3.

6 .
0.2, 6542..77..7.9017.2133.916813

6.83
63
75.96
78 .8

9
83

.
38 1414208..7372

756.893
5
75.96

75.9
1. . . 73

7
0.2, 654.07.972.18483

75.93.
3

75.96
7 8

8
1114200 .003171 .
4 8 .

6
38

3.
75.96

75.9
1. 1..9.9.7.09 2

75.936.8
78 02.1,42 735..22998427

.8
297 3
201.017.3..911.83

75.96
38

68 3
4 54 .7 16
1.

756.93.
78 102867.7..7.37437262

.9
. 13

38

89 1
21 74 8

75.9
1.

378.91.
78
4.
98

38

37.9
1.
78

69
0.
39
SAP2000 21.0.2 Uniform Area Load Distributed One And/Or Two Way to Frames (WL) Kgf, m, C
2.Nha kho.sdb 10/5/2020

5.96.78.71.70.7
719.9 .74.7.4
1021 .3 733 4
10135. .3.3.301.61262 3.8

37.98
37.98 75.96
2456.8. .00.,..201299 3.8 .69

75.96
4.56..783.70.7273.1,3.41..009301.7182 20.74 231930.8 3.81.38

75.96 75.96 96
90
0 2

75.96
7 . 7. 3 4.9 78 3.8 8
1013.5.3.3.3,7111 223.8 .874 3.8

75.96 75.96
8 3.8 81.3 8
245.6.8.30.00.,..201299 30.8.6

75.96

75.96
75.96
.8 7 .8 3.

75.96 75.9675.96
65.4.032.0. . 031.88712 20.74 .8 3 3 781.38 8 8

75.96 75.96

75.96
8 3 .8

75.96
1
10.2.0, ..0217120.0 4 .8 3 .

75.96
29 3 3.83781.3 .8 8

75.96 75.96
5 3 .8

75.96
. 0 . 8

75.96
0.9.7,.3.3.329 9102.7 8 97 3 3.

75.96
0
3 .8 8

75.96
2 0 . . 3
0 3 3.87381. .8 8

75.96 75.96
65.47..37.7721110.08 2

75.96
4 .8 8

75.96
8 .

75.96
8

401.53
0 3 .
8 3 8 3

75.96
2. 0 3. 3
6542. . .1, 73372.0280 .6 .08 429. 20. 3.87381. .8 38

75.
02.1.18,0..0..031071 041..092.8870 3 .8 3.8

75.96
75.96
401.53
0 0 .8 8

75.96
3 1 2 9 .3 . 3 .

75
8 7 20 3 3.8781

75.9675.96
.0947 5.3.2 29410. 22 2 4 80.0 08 3. 8

401.5
.8

75.96
75.96
8

401.53
0 0 . 9 09.87 .02 0. 0.8 3 3.8.3

75.96
.04142.02..71,.33 8 20.3 3.8

401.5

.96
4 4 20 .028 3.8781

75.9675.96
1080.675.7..334776272281210.10.0 3.8

75.96
401.5
.0280 08 .8

401.5
8

75.96
401.53
88
1
0280. 0.30. .8 3 87831.8.3

75.96
29
.74320.0 .96 .4028

4031.5
.97 20
200.7401

75.9675.96
. 2 83 .

75.96
75.96 1.53
401.4
0 8 . 8 3 8.38

4031.53
.

75.96
0.0

401.53
028 .8 3
200.7

75.96
0 7.1
20. 0.30 83.8 .78831.

401
4.1724207.028 .028

75.9675.96
401.5

401.543
8 2 . 3 8

75.96
8

75
4031.53
3 .5
80 0 8
3
4 0 3 . 1.8.3

75.96
. 8

401.53
2 .41 .0280 2
0 . .8 3

75.96
21 . 0 .
3 0 8

53
3 8 .
2 3.7883
6 .53

75.9675.96
. 0 0 3
401.5

8 2 . 3.8 .38

75.96
280 4 280.08

401.5

.96
2

01.453

75.96 401.53
4.948

40
.0280 .08 83.8

75.96
40
.8
6

81.8
40

75.96
31.53
3 .0 0 3
.0 .
8 . 0 8 37.83

75.9675.96
2 3
31.53

8 2 0 .38
401.5

75.96
401.53
48 2034 8 . 3.8

01.5

75.96 401.53
2 8
80.0 .0280 .08 83.

75.96
401.53
831.8
40

0.8

75.96
01.53

40
. 02 0 80 3
. .
37.8

75.9675.96
8
31

2
401.5401

. 2 0 0 3 .38

3 1.53
8 . 8

75.96 401.53

75.96
401.53
20.34 8 2 .

401.53
4 8 8

75.96
.0 2 80 0 8 3 . 813.8

75.96
4301.5

0 0 . 3

3
28 20. .0.

401.53
0280 3.8
.53

20 3 .38

75.96 75.96
488 20.0 37.8
401.5430

401.53

75.96
.08 280.

75.96 401.53
.08 3 .8

401.53
.8

75.96
4 1
78.83.8

401.53 401.53 401.53 75.96 75.9 75.96 75.96


.3 0280 0 3.0. 88 3

40
20. 0
.028 3.8
3 .53

48 8 8

75.9675.96
401.543
2.03.4 20

75.96
1.3

40
8 3.8

75.96 401.53
401.53
0 .0 .08 3
0280 3 .8

75.96
3

78.83.8

1.

6
8

401.53
8 2 8 . 0
8 . .
0 .8 8

401.53 75.96 75.96 75.96


401.543 0 0 3

1.53
8

75.96 75 75.96 75.9


. 02 0 1.3

40

75.96
4 2 . 3

53
2.034 8 8

401.53 75.96
401.53
8 2
1.53

0 80 . 8 3

96
. 0 .

6
0.02 . 3.0.88
3 78.83.8

401.53
488 0280 280 .83 8

1.5

75.96 75.9
01.53

401.53 . 2 0 1.3

75.96
0 3

401.53401.53
.

401.53 75.96
0 8

75.
40
4 0 8 2 .8 8 3

.96
2.3 .0 28 0 83. 78 83.8

6 5.96
80. .0.8 3
0280 0.0

401.53
4 88 38
01.53

3
.
401.53
2 3

1.53
. 1.

401.53401.53
0 .

75.96
0 8 2 .0 3

401.53 75.96
401.53
4
0.0 .08 2 3.8 3.8
3

75

75.96
2.3 .2008
401.53
.88 78 83.8

75.96 75.96
38

401.53
488 .028 0 0 8

6
.

7
0 8 .
401.53
2 3 1.

75.96
2 0 0

401.53401.53
8 3 3.

401.53 75.96
04 .
0.0 8 2 3. 8

75.96
82.3 280 .8
401.53
78 3.8

6
0.0 .88 8

401.53
.028 0.0 .83

.96
48 .208 03.0 .3
401.53

.9

75.96
8

401.53401.53
2.304 8 2 8 .83 3. 781 .8

.9
75.96
401.53
0 .0 0 2 .8

5
8 8

75.96
2 0.0 .0.88

401.53
8 0 3 .3
48 4.028 . 3

7
75.96
5
3. 8
401.53
20 .028 203
83

6
401.53 401.53
0 8 3. 781 .8 38

7
3
3.8
. 8
0 .0

75.96
82 .8

75.9
401.53 08

75.96
0 88

401.53
48 .20 .
4.028 .83

75.96 75.96
0
. 83 1.

401.53
0

.96
0 8 .

6
3

401.53 401.53
2
8.230 08 2 0.0 .08 20 83 3. 78

75.9
75.96
401.53

6
48 80. .028 88 3. .8 8

401.53

8
3.

75.9
5
75.96 75.96
.83

401.53
280 3..0

6
.3240.02

.3
20

816
8

401.53 401.53
0

7
.08 20 3.

75.9
6
. 83

757.69
6
8
401.53
8 08 .8
3.

.9

38
48 0

401.53
280 2
0 . .088

.9

75.9
75.96
. .83

401.53

6
.3240.0 .0280

57.9.68
20 03.

401.53 401.53

1.
5
8

75.69
3

57.96.83
401.53

401.53
8
.08
8 0 0

8
80. .208 2 3. .8

8
48 180

.53
8

.9

3
.9 6
401.53

.3
.340.02 ..08 .83 21202456..47.3.7.777334

6
2008

81.68
20

1.53

5
.0 8 203

75.9
.

757..689
8

3
83

5.96
401.53

.53
8

401
48 2 0
.028

7
. 1
0.2, 231547013.7.71961262

7
9

9
401.53

5
8.0 8 . .

75.9
4 .0280 3

3
5.96
401.53
.0.8

7.59.6983.8

.6
6
7

99089
.3 20 .200 203
1141 . .93

373 .891.
.08

40

01.53 401
8 0

75.96
0.2, 44256870...0.9.07282249938

401.53

401.53
48 2 0 08

7
8

3.
401.53

37.1.
.02 8

9
34 0280

75.93.8
.

756
401.53

.9.68
..08 1140 .030.117128

7
80

401.53
8 . 0. 20

401.53
.02 .

83
8 203 3022.1, 4242568.77.3.7.7.19733842.

75.6
401.53

3
48 2 .0 8
2008

75.9
401.53

756.9
.0

3
401.5
34 .0280

75.93.8
401.53
. 49210...90.1.772278
. 2008

968
20 4
0.2, 3259733.1961

75. ..08
8 0 8

401.53
.

3
48 2 .0 8 11 1 . .9.3

203
80

401.53
4 .0 4526840...09.07282249937

401.5
.3 .0280 .02

401.53

68
0
8

4013.53
0

401.53
8 20

75.903.08
8 4..7030.1712

401.53
48 20 2 08.

53
4
4 .0 21 8

401.8
0280 .20 4

401.53
.3

2
0.2, 65247.0. 2. .

1.5

.0
01.53
8 . 20

401.53
08 8 . 31
48 41123140...97.00021718

2008
20 4

401.53

. 53
08.

4 .0 4041.53
0

40108
5308.
401.53
.3 3022.1, 9 759..2.29998742

4
2
0

401. .20
8

01 .5 3
.

.
008
48 08

401.53
20 4 442201 . . 3

0
0.2, 6542..77..7.9017.2133.916813

380.2
3
80.

4013. 2
3

401.53
8.

5
.02

01.5.02
1414208..7372
48

401.53
20

401.5
. 73

14.5230
0.2, 654.07.972.18483

8
40188.53
4
.3
1114200 .003171 .
4 8 .

.3 0280

.5 3
401.53
1..9.9.7.09 2

0
.8530.
02.1,42 735..22998427

4018
4

4
.0
404183 2
297 3

34 80
201.017.3..911.83

85. 3 .02
401.5

04
4 54 .7 16

40418. 20
102867.7..7.37437262

40.
. 13

17 .01
21 74 8

4..760
401.

27406 1
4.
98

2.0
200
SAP2000 21.0.2 Uniform Area Load Distributed One And/Or Two Way to Frames (WR) Kgf, m, C
2.Nha kho.sdb 10/5/2020

7
17.0 17.0
44.14

341.44
341.44 682.88
34.13 4
34.1

682.88
4
44.1 251.28 34.1

682.88 682.88 .88


3
.1 44.14

682.88
4
34.13 4 .14 02.56 34.13

682.88 682.88
14

682.88
3
.1 .1344.

682.88
682.88
34 5
4.14 502.5 346
6

682.88 682.88
.144 34.1

682.88 682.88
3344.1 4 .14

682.88
.1
3

682.88
44
.1 502.5 34.13
4

682.88 682 682.88 682.88


44 .13

682.88
. 1
.1 4 4 4

682.88
3

682.88
4
334 .1
3 14 .1

682.88
4 6
4 34. 3

682.88
4 4 3
1

682.88 682.88
.1 .1
1 4 4 . 4 .1 2.5 4
344 3344. 4.1

682.88
682.88

682.88
3 .1 50 4
.134 3

682.88
344.1 .14 .1 502.56 34.31

682.88
682
1 4 1 4 4 4 14

682.88 682.88
.

682.88
4 3 4 4. 3 1
3 314.

682.88
7 3 .1 4. 6

682.88 682.88
4 4 3 5
.0 3 1 1
3 4 . 3 .

68
.

682.8
177 1 4 . 4 34 . 1 2 4 .14
34. 34 1 4 50

682.88
68
682.88
4.14 4.14 34. 134.13 4 02.56 34.3144

682.88
682.8
17.0

682.88
4

682.88 682.88
2.8
4

682.88
.1 3 4
4 . 1 14

682.8682.
682.8
1 .

682.88
4 . 11 4

2.88

682.88 682.88
34 34 13 .
. 3 134 5 134.

.88
44

682.88
6

682.8
34.18 34.14 . .
341.4682

33 4 5

682.88
4 1 4 1
3 4 .
364.

682.6
134 14 34. .1 02 14

682.88
344.

8
682.88
341.4

682.88
682.88
34.

68
4 3 4. 4.134 5 .3144.

682.88
2
51. 4.1 4 .1

682.8
4 2. 5

682.88
4 4
682.8682

3 6 344.1 134 .1 31 34

682.8
2 14 34. .1 50 14

682.88
8

8 88 682.88682.88

8
2.88

682
682.88
.5 1 34. .134 34. 4.314 .56 .3144.

88

682.88
502 34. 6
4 .88

682.8
14
682.8682

.1344 .1 4 .15402

682.88
682.88
4.31

82.88
5 .1344.

682.88
4 34 14

682.88
4

682.88
682.88
. 1

682.88
4 6
. 4 4 3 1 .3144.

682
3

.88
.

682.88
2
50 3456 4 3 .1 4 3 . 5
8 .88

3 4
682.8

.15402

682.88
4.1 .14 4.31

8 .88

682.88
.134 .1144 634 .14

682.88

682.88
682.88
. 3 4 . 4

682.88
4 3

682.
1 4 1 5 .3144

682.88
02 . 3 . 3
1 34 .3 .
8 .88

682.8682

34.56 4 3 4

682.88
5 4 402

682.88
44.1

682.88
4 4.13

682.88
4.13 4 .1 4.15 5634 .14

682.88
14

682.88
68 2.8

682.88
502 34.163 .

682.88
3 3 1 .3144

682.88
4 3 . 1 4 .3 .
682.868
2

682.88
4.1 .14 3 4 .5104

682.88682.88
682.88
88
4.31

682.88
.134 5634 14

682.88
.5 44

682.88682.88
682.88
502 34.1634 1
1

682.88
4 . 4 144.

682.88
4 3 3 1 .

682.88 682.88 682.88682.88 682.88682.88 682.88


8 .88

3 1 4 .3 2
34.
682.8688
.14

682.88
.14 3 .314 6 4.3

682.88682.88
682.88 2.88
5104

682.88

682.88
44 4
8

5
1344 1

682.88682.88
. 34 . 3
34. ..11 44.1

88
502 .134 2.5

682.88
.314

682.88
8 2.88

3.45.6 344
682.868
4
. 14 .134 6 34.31

68

8
4.1 1344 5.104

682.88

682.88
44 .14

682.
682.88682.88
.

682.88
2.8
2 34 4 4 .11 4 4 .5

682.88
.

682.88 682 682.88 682.88


4
1 .3144
0 .13 3
5 3.45.6 3 3344 4.31 2

2.8
682.88
.14 14

682.88682.88
34 50 4

68

682.88
2.88

44. .1144 4.31 44.1 .56 34 .14

682.88682.88
502 1344 4.1

68
88
682.88

8
.
682
. 3 4 3 1 2 .3144
82.88

8
4 4 3 . 4 .3

2.88
6
.3144
33 0

682.88682.88

682.88

682.88 682.8
4.1 .14

682.88
3.5 .314 5 14 .56 34

682.88
44

2.
4

682.88682.88
682.88

502

682.88
4 1 4 .

682.88
3
44.1

682.88 682.88
. 1 4 3 4 ..1 3 44 2
682.88
3 .1 3344 .31

68
6 4 50 14
.8688
23.54

682.88 682.88
4.1 134 .14 .3144 56 4.31

2.88
4

682.88

68
4

.88
50 6.13
4 . 4 ..114 4. 2. .1

682

682.8 682.88
34 .31 34 4.314
3
144
682.88

682.88 2.88 682.88


23.54 4 3344 50 4

682.88 682.88
.14

2.88
4 .1
2.88

6
.134 .314 .5 34.3

8
4 4
682.88

682
1

682.88
50 4

8 68
4 1 .

682.88

2.88 68 8
3 4 . 4 4 4.1

2.8
1 1 2

.88
6. 4 .13 344. 4.314
682.88
4 3

8
23.54 3 50 4

.8
.14

682.88 682.88
4 .1 4 6

8
4 3 4 3

.8
1 1

.88
682.88 31 . 4 .3 .5 4 4
50 1

682.88
.1.14

88 682.8
6.134 .

2.88
682.88
4.

68
34 4 34 2 3 4.1

682.88
.31 4.314

8
50 4

8
54 .14 3344 3.14

682.88 682.88
. 56

8
3 4

6
2

682
4 4

682.88 682.8
8
50 682.88 3 . 1 4 1 . 4

8
6 1344

2.88
1 4 .3 1 4

682.88
. 44. 502

682.8
4 .1.1 4.1

2.8
34 3

8
34

682.88
. .31

682.88 682.88
2.54

.88 144 68628.888 682.8


.14 344 4.31

682.88 682.88
56 3.14

.88
6
4
50 3 4 3 4
682.88
1 4 14 .

8
4 13 . . 4

682 8
1

682.88
3

68

68
6 13 . 14 4. 02

8
.314 3

.88 4
34 4.1. 34

682.88

682.8
2.5 4.

8526.8
8
4 4.314 5

8844.1
682.88
334

8
4.1 .14

682.8
50 3 134 .314 14
682.88

68.526 43.1
4

682.8
6
.88
6 3 . 4 4
1 .

.8814
1 4

682.88
. 4

2.
82.8
5
2. 4. 4 4.1

68.2
4.314

8
.31

508
6
3 3

2.88
14

02 3
50 3 4 334 1117

682.8

668.82844.
.134
682.88

82.8
6 34 .

.88
.314

682
.1 144 478..310534.96.7.91678

628.52343.1
682.88

.88 4
14

.47.047
2.5 4.1

682.88
34 4.1. 34

628.288144.1
6
1
14 4.3 .
81134613.945

68

2
50 3 4 334

682.88
6 134 .

682.88

5
25..43.68995.4

384.1404
7
2.8
3 .1 144

.
682.88 68
1

682.88

443.
.

.8814
682.8

2
110236..,04.2016378483.996

31.421171.
5
134

682.88

682 43.1
. 34 4.1.

8
.

8
682.88
2 4 14

50
9

682.88

4
. 8

.
68.8
50 3 14 6 .56 8 37.9

68

4
4

682.88

8
4. 4 3

88443.1
1033...24192683 .168

28
6 .31 3

682.88
4.

8
682.8
5

68.8
682.88
2. 4.13 81.053.,.74913177.9.13.45

682 43.1
34

682.

25
0 4 .31 47

68.2
4

682.88
.1

682 4.1.
3 01 .3 69686 68

88
5 4

3
56 .134 .1 811134.5,1.311495 3.4

682.88
.13

4
3
682.88
.

4
4

88 3
34 253..02.47.866888996..4.89975 5

.
2

682.88
1
.3

.88.14
4

682.88

2
50 34 6 0
1

682.88

682 344.1
.1 314 9126,4. 16 7.

8
682.88

14
.5 134 368..2.45619.268083337.9.168 92

6
4.

682.88

8 3
682.
2 .

82.88

4.
682.88
50 34 56 14 3 3 1 3.4

8
986..21

.31
4.

8
682.8
5

4
1 .65416

8 2. 8
.

2.8814
682.88

4.1
13

68828.8
2 201.3.60,24.10.8293 83.4

3
.
50 4

.
34 6

.314
4
5

682.88

6
.1 8 2 6373.
. 5

68828. 3
8
5
131.41.4.6876879..168

6
2.
2. 4

.88 4
682.88

8
.31 0

68828 4.31
1

8
8
50 34
4 5, .
87 .31314198998
92

682.88

6
6

4
1130.5.7965686..34.89.975

682. 3
56

.1
682.
68520.88
0
3 3., .9 6 45

56 4
2.

8
986..6.54.214161387.793.1

2.8 .13
682.88

8
682.4
685280.8 34
1
01 29 6.485

1
2
52.2.3.06,46.1306.87383

6 .
.5 134
8
1 .4 7 .9.71

.82 8 4.

07
682.8
101.3.14,31..86688 6.892

580 3

7.
4
187..5.1354196.984.3

28 .01
6882
11730. .67964 99.545

.14. 47
3.442154 1
682.
.1987863
.45
34

341
3.9
6

SAP2000 21.0.2 Uniform Area Load Distributed One And/Or Two Way to Frames (GWL) Kgf, m, C
2.Nha kho.sdb 10/5/2020

11.13. 7.9.1
0., 1114614780.1
.5576778
0.3, 11216725. 8.21.4.6.88..919.53457469.0
0., 1781041337.9..3916.6829.4.1.561.982..03103867817.0314
3 344.14

341.44
0., 1
111461. ..491.3..55.769678

341.44 682.88
1
1 5 . 8 8 5 3.49.16 4
819267.2.1.0.2.4868954 34.1

682.88
3.236.2.41..516.982033867 68 44.14 251.28 34.1

682.88 682.88 .88


0., .1 3 4 .14

682.88
6
1 8
9
0., 1 8511276...210.8..65.24911 74.9.13 4 .14 02.56 34.134

682.88 682.88
4 14

682.88
3 2 .13 .1344.

682.88
0.3, 1 41116.4.91.8.6.84.2870683 3

682.88
34 5
4.14 502.5 346
6

682.88 682.88
.144 34.1

682.88 682.88
44.1 4 .14

682.88
1 8.7..55.315459 3 .1
3

682.88
4
1 3 0 6 3 4
4 1 02.5 34.13
4

682.88 682 682.88 682.88


37..91.97696 44 3
.1

682.88
0.3, 63 87 . 1
.1 4 4 . 4

682.88
3

682.88
1 .
0.3, 1 54121376..92.0.988..65.24921168 7 . 334 4 .1
3 5 14 .1

682.88
92 4 6
4 34. 3

682.88
4 4 3
1

682.88 682.88
.1 .1
1 4 4 . 4 .1 2.5 4
344 3344. 4.1

682.88
682.88

682.88
311964 1.8.4.2.70166833 3 .1 50 4
.134 3

682.88
344.1 .14 .1 502.56 34.31

682.88
682
4 1...149.8 68 8 68 1 4 1 4 4 4 14

682.88 682.88
1 .

682.88
1 7
8 . 4 3 4 4 . 3 1
3 314.

682.88
17 3.0.7..515 35 9459.067 7.9 3 .1 4. 6

682.88 682.88
4 3
3 4 1 1
3 4 . 5
3 .

68
.

682.8
9 6
4
.18 7 669 177 3. 8 1 4 . 4 34 . 1 2 4 .14
2
34. 34 1 4 50

682.88
68
682.88
4.14 4.14 34. 134.13 4 02.56 34.3144

682.88
682.8
178.0 454

682.88
682.88 682.88
2.8
4

682.88
.1 3 4
4 . 1 14

682.8682.
682.8
3 1 .

682.88
4 . 1
1 4

2.88

682.88 682.88
4
.445.13 4 13 .. 3 134 5 134.

.88
44

682.88
34 6

682.8
3 . .
341.4682

3
3 4 5

682.88
4 4 4 .
3 1 4 4.1 1
3 34.

682.6
34.
4. 134 14 .1 0 2 14

682.88
8
682.88
3.9
341.4

682.88
682.88
34.

68
1.28 4.134 .134 3 4. 4.134 5 .3144.

682.88
. 56

682.8

682.88
6 4 4
682.8682

25 3 6 344.1 1344 .1 31 .14502 34

682.8
14 34. 14

682.88
8

8 88 682.88682.88

8
2.88

682
682.88
.5 1 34. .134 34. 4.314 .56 .3144.

88

682.88
502 34. 6
4 .88

682.8
14
682.8682

.1344 .14 .15402

682.88
682.88
4.31

82.88
5 .1344.

682.88
4 634 14

682.88
4

682.88
682.88
. 1

682.88
4
. 4 4 3 1 .3144.

682
3

.88
.

682.88
2
50 3456 4 3 .1 4 3 . 5
8 .88

3 4
682.8

.15402

682.88
4.1 .14 4.31

8 .88

682.88
.134 .1144 634 .14

682.88

682.88
682.88
. 3 . 4

682.88
4 4 3

682.
1 4 1 5 .3144

682.88
02 . 3 . 3
1 34 .3 .
8 .88

682.8682

34.56 4 3 4

682.88
5 4 402

682.88
44.1

682.88
4 4.13

682.88
4.13 4 .1 4.15 5634 .14

682.88
14

682.88
68 2.8

682.88
502 34.163 .

682.88
3 3 1 .3144

682.88
4 3 . 1 4 .3 .
682.868
2

682.88
4.1 .14 3 4 .5104

682.88682.88
682.88
88
4.31

682.88
.134 5634 14

682.88
.5 44

682.88682.88
682.88
502 34.1634 1

682.88
4 . 4 144.

682.88
4 3 3 1 .

682.88 682.88 682.88682.88 682.88682.88 682.88


8 .88

3 1 4 .3 2
34.
682.8688
.14

682.88
.14 3 .314 6 4.3

682.88682.88
682.88 2.88
5104

682.88

682.88
44 4
8

5
1344 1

682.88682.88
. 34 . 3
34. ..11 44.1

88
502 .134 2.5

682.88
.314

682.88
8 2.88

3.45.6 344
682.868
4
. 14 .134 6 34.31

68

8
4.1 1344 5.104

682.88

682.88
44 .14

682.88682.88

682.
.

682.88
2.8
2 34 4 4 .11 4 4 .5

682.88
.

682.88 682 682.88 682.88


4
1 .3144
0 .13 3
5 3.45.6 3 3344 4.31 2

2.8
682.88
.14 14

682.88682.88
34 50 4

68

682.88
2.88

44. .1144 4.31 44.1 .56 34 .14

682.88682.88
502 1344 4.1

68
8
682.88

8
.
682
. 3 4 3 1 2 .3144
82.88

8
3 .3

2.8
4 4 . 4

2.88
6
.3144
33 0

682.88682.88

682.88

682.88 682.8
4.1 .14

682.88
3.5 .314 5 14 .56 34

682.88
44 4

682.88682.88
682.88

502

682.88
4 1 4 .

682.88
3
44.1

682.88 682.88
. 1 4 3 4 ..1 3 44 2
682.88 3344
3 .1 .31

68
6 4 50 14
23.54
.8688

682.88 682.88
4.1 134 . 14 .3144 56 4.31

2.88
4

682.88

68
4

.88
50 6.13
4 . 4 ..114 4. 2. .1

682

682.8 682.88
34 .31 34 4.314
3
144
682.88

682.88 2.88 682.88


23.54 4 3344 50 4

682.88 682.88
.14

2.88
4 .1
2.88

6
.134 .314 .5 34.3

8
4 4
682.88

682
1

682.88
50 4

8 68
4 1 .

682.88

2.88 68 8
3 4 . 4 4 4.1

2.8
1 1 2

.88
6. 4 .13 344. 4.314
682.88
4 3

8
23.54 3 50 4

.8
.14

682.88 682.88
4 6
4 .1

88 682.888
4 3 4 3

.8
1 1

.88
682.88 31 . 4 .3 .5 4 4
50 1

682.88
.1.14

2
6.134 .

682.88
4.

68
34 4 34 2 3 4.1

682.88
.31 4.314

8
50 4

2.8
3344

8
54 .14 3.14

682.88 682.88
. 56

8
3 4

6
2

682
4 4

682.88 682.8
8
50 682.88 3 . 1 4 1 . 4

682.8
6 1344

2.88
1 4 .3 1 4

682.88
. 44. 502

8
4 .1.1 4.1

2.8
34 3

8
34

682.88
2.54. .31

682.88 682.88

.88 144 68628.888 682.8


.14 344 4.31

682.88 682.88
56 3.14

.88
6
4
50 3 4 3 4
682.88
1 4 14 .

8
4 13 . . 4

682 8
1

682.88
3

68

68
6 13 . 14 4. 02

8
.314 3

.88 4
34 4.1. 34

682.88

682.8
2.5 4.

8526.8
8
4 4.314 5

68.28844.1
682.88
334

8
4.1 .14

682.8
50 3 134 .314 14
682.88

68.526 43.1
4

82.88
6
.88
6 . 4

682.
3 4 1 .

.8814
1 4

682.88
. 4

2.
5
2. 4. 4 4.1 4.314

8
.31

508
6
3 3

2.88
14

02 3
50 3 4 334

682.8

668.82844.
.134
682.88

82.8
6 34 .

.88
.314

682
.1 144

628.52343.1
682.88

.8 8 4
14

.4047
2.5 4.1

682.88
34 4.1. 34

628.288144.1
6
14 4.3

68

2
50 3 4 334

384.140477.
682.88
6 134 .

682.88

5
2.8
3 .1 4

.
682.88 68
1

682.88

443.
4.

2.8848.14
2
682.8

31.421171.
5 4 4
1

682.88

682 43.1
. .

8
. 4.1

8
13

682.88
2 4

50
4 3

682.88
4.

68.8
50 3 4

68
.1

4
334

682.88

88443.1
3
6 .31 .1

682.88
.5 .134

682.8

68.8
682.88
4

682 43.1
4

682.

25
2 4 31
50 34 6 3
4.

68.2
4

682.88
.1

682 4.1.
88

3
.1

682.88

4
.5 .134 .13

3
682.88

4
4

88 3
4

.
2

682.88
1
3

.88.14
4

682.88

2
50 34 6 3 4.

682.88

682 344.1
.1

8
682.88

14
.5 134 .31

6
682.88

8 3
. 34

682.
2

82.88

4.
682.88
50 34 6 14

.31
4.

8
682.8

6 14
.5

8 2. 8
2.8814
682.88
13

68828.8
2

3
.

4.
50 4

.
34 56

.314
4
682.88

6
.1

68828. 3
8
2.
. 4

.88 4
682.88

8
2 .31

68828 4.31
8
8
50 34

682.88

6
6

682. 3
56

.1
682.
68520.88

56 4
2.

8
2.8 .13
682.88

8
682.4
685280.8 34

1
6 .
.5 134
.82 8 4.

07
682.8

580 3

7.
28 .01
6882

.14. 47
3.442154 1
682.

341
SAP2000 21.0.2 Uniform Area Load Distributed One And/Or Two Way to Frames (GWR) Kgf, m, C
TÍNH TOÁN XÀ GỒ
TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN XÀ GỒ

I. Tải trọng tác dụng lên xà gồ


o
1. Tải trọng mái: độ dốc mái i=5% => Góc nghiêng mái i= 2.860
Cosa = 0.999 Sina = 0.050
Tải trọng Hệ số Tải trọng Tải trọng Tải trọng
Các lớp mái ( có kể đến ảnh
STT ( kG/m3) tiêu chuẩn vượt tải tính toán tính toán tiêu chuẩn
hưởng mái dốc)
(kG/m2) (kG/m2) (kG/m) (kG/m)
1 Tải trọng mái tôn 7850 7.86 1.1 8.26 12.39 11.79
2 Bông thủy tinh 16 1.28 1.2 1.54 2.31 1.92
3 Tấm nhựa + PP & PE 0.89 1.2 1.07 1.60 1.34
4 Pin mặt trời 20.00 1.2 24.03 36.04 30.00
5=1+2+3+4 Tĩnh tải 52.40 45.10
6 Hoạt tải 30 1.3 39.00 58.50 45.00
7 Tải treo 10 1.2 12.00 18.00 15.00
8 Tải trọng gió 95 1.2 114.00 72.16 60.14

II. Chọn tiết diện xà gồ và kiểm tra


Chọn tiết diện xà gồ

Loại xà gồ Z Vật liệu Q3450 Cường độ 3450 Kg/m2

Kích thước xà gồ Thông số hình học


a b c d t Jx Jy Wx Wy
mm mm mm mm mm cm4 cm4 cm3 cm3
280 80 80 20 2.2 1193.2 156.54 85.23 19.57

*Trọng lượng trên 1m dài Gtc: 8.29 Kg


A. Tổ hợp nguy hiểm khi đồng thời tĩnh tải hoạt tải ( tải treo nếu có ) cùng tác dụng
*khi đó tải phân bố đều lên xà gồ ( có kể đến trọng lượng xà gồ )
Qtt = TT+HT+TTr+Gtcx1.1 = 52.4+58.5+ 18+8.29x1,1= 138.02 (kg/m)
*Tính toán tải trọng theo 2 phương X,Y như sau
Qx-tt=Qtt*sina= 6.89 (kg/m)
Qy-tt=Qtt*cosa= 137.85 (kg/m)
1.Kiểm tra tiết diện xà gồ theo điều kiện bền
Ứng suất gây ra do tác dụng đồng thời của Mx,My do Qx và Qy gây ra theo 2 phương phải thỏa mãn điều kiện:

𝑀 𝑀
σ=σ +σ = + ≤ 𝛾𝑅(g = 1)
𝑊 𝑊

Mx = QyttxB2 = 137.85*9*9*100 = 111658.5 (kg.cm)


10 10

My = QxttxB2 = 6.89*9*9*100 = 5580.9 (kg.cm)


10 10

s = 111658.5 + 5580.9 = 1595.26 (Kg/cm2)


85.23 19.57

Ta thấy; s = 1595.26 < Rg =3450 kg/m2


=>Tiết diện xà gồ thỏa mãn điều kiện bền
2. Kiểm tra tiết diện xà gồ theo diều kiện biến dạng:

Qtc = TT+HT+TTr +Gtc= 45.1+45+ 15+8.29= 113.39 (kg/m)


*Tính toán tải trọng theo 2 phương X , Y như sau
Qxtc=Qtc*sina= 5.66 (kg/m)
Qytc=Qtc*cosa= 113.25 (kg/m)
Do xà gồ được tính như một dầm liên tục nên độ võng được tính như sau :
*Theo phương x-x
fx = 0 (cm)

*Theo phương y-y


1 Qytc*B4 = 2.317 (cm)
fy =
128 E*Jx

Độ võng toàn phần f:

f=(fx2+fy2)1/2 = 2.317 (cm)


Độ võng tương đối
f = 2.317 = 1 < 1 ([f/B])
B 900 388 200

=>Tiết diện xà gồ thỏa mãn điều kiện biến dạng


B. Tổ hợp nguy hiểm khi đồng thời tĩnh tải , tải trọng gió ( tải treo nếu có ) cùng tác dụng
*khi đó tải phân bố đều lên xà gồ ( có kể đến trọng lượng xà gồ )
Qtt = TT+G+TTr+Gtcx1.1 = 52.4+18- 72.162+8.29x1,1= 7.36 (kg/m)
*Tính toán tải trọng theo 2 phương X,Y như sau
Qxtt=Qtt*sina= 0.37 (kg/m)
Qytt=Qtt*cosa= 7.35 (kg/m)
1.Kiểm tra tiết diện xà gồ theo điều kiện bền
ứng xuất gây ra do tác dụng đồng thời của Mx,My do Qx và Qy gây ra theo 2 phương phải thỏa mãn điều kiện:
M x M y
s  s x s y    gR (g = 1)
Wx Wy

Mx = QyttxB2 = 7.35*9*9*100 = 5953.5 (kg.cm)


2 2

My = QxttxB2 = 0.37*9*9*100 = 299.7 (kg.cm)


2 2

s = 5953.5 + 299.7 = 85.17 (kg/cm2)


85.23 19.57

Ta thấy; s = 85.17 < Rg =3450 kg/m2


=>Tiết diện xà gồ thỏa mãn điều kiện bền
2. Kiểm tra tiết diện xà gồ theo diều kiện biến dạng:

Qtc = TT-Gió+TTr +Gtc= 8.26 (kg/m)


*Tính toán tải trọng theo 2 phương X , Y như sau
Qxtc=Qtc*sina= 0.41 (kg/m)
Qytc=Qtc*cosa= 8.24 (kg/m)
Do xà gồ được tính như một dầm liên tục nên độ võng được tính như sau :
*Theo phương x-x
fx= 0 (cm)

*Theo phương y-y


fy= 1 Qytc*B4 = 0.169 (cm)
128 E*Jx

Độ võng toàn phần f:

f=(fx2+fy2)1/2 = 0.169 (cm)


Độ võng tương đối
f = 0.169 = 1 < 1 ([f/B])
B 900 5325 200

=>Tiết diện xà gồ thỏa mãn điều kiện biến dạng


KIỂM TRA TIẾT DIỆN
TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN KÈO H800X220X6X10

Nội lực Thông số thép thiết kế Chiều dài kèo


Mx = 39700 kG.m f = 3136 kG/cm2 l = 23.00 (m)
My = 0 kG.m fv = 1819 kG/cm2 lx = 23.00 (m)
N = 5200 kG E = 2100000 kG/cm2 ly = 3.45 (m)
V = 15200 kG g = 1.00 mx = 1 my = 0.15

A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán

h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
80 22 0.6 1 78 10.7 90.8 46.8 44
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
92382.3 1776.07 2309.56 161.46 31.90 4.42 763.46 30.02 1.333

m1 s fg t f vg c
lx ly l x l y
(cm) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
40.01 72.11 78.01 2.79 3.01 1776.21 3136.3636 363.43 1819.09

s 2  3t 2 1 . 15 f g b0/tf [b0/tf] gtt sx


lw [l w ] gc
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
1790.28 3606.82 12.94 12.94 5.02 3.2 0.56 1.00 896.88

Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M /  bWc
kG/cm2 kG/cm2
N Mx My
1) s   .y  x  fg c 5.2) gtt  (s / scr )2  (t / tcr )2  g c 1809.86 1718.94
An Jnx J ny
y
N
2) t 
VS
 f vg 6) s   g.f
It w
c x
 e .A
N
3) s 2  3t 2  1.15 fg 7) s 
c  y . A ng
y

b0 b  N
4)   0  8) s   g.f x
tf  t f 
x
 e .A
5.1) l  hw f  [l ]
w w
tw E

Tóm tắt kết quả tính toán


1- Tiết diện đảm bảo độ bền (7.4.1-5575:2012)
2- Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền chịu cắt (7.2.1.2-5575:2012)
3- Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương(7.2.1.4-5575:2012)
4- Tiết diện thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ bản cánh (7.6.3-5575:2012)
5- Bổ sung SGC kích thước 0.5 x 6.6 cm @ 156 cm cho bản bụng (7.6.1-5575:2012)
6- Tiết diện đảm bảo ổn định trong mặt phẳng uốn (7.4.2.2-5575:2012)
7- Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn (7.4.2.4-5575:2012)
8- Tiết diện thỏa mãn về điều kiện tổng thể (7.2.2-5575:2012)
B. Kiểm tra tiết diện đã chọn
1 - Kiểm tra điều kiện bền cấu kiện chịu nén, uốn `
Kiểm tra bền của tiết diện chỉ tiến hành khi cột có độ lệch tâm tính đổi m1>20. Công thức kiểm tra:

N Mx M
s  . y  y x  fg c
An Jnx Jny

==> s = 1776.21 kG/m2 < fg = 3136.3636 kG/cm2


KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt
Công thức kiểm tra: 11
VS
t   f vg c
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f vg c
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
15200 1325.30 92382.27 0.6 363.43 1819.0909

KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện chịu cắt


3 - Kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất tương đương, không có ứng suất cục bộ

Công thức kiểm tra: s 2  3t 2  1.15 fg

t s s 2  3t 2 1 . 15 f g
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
363.43 1675.97 1790.28 3606.82
KL: Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh
 b0  E
   0.5 = 12.94
tf
 
 f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:

b0  b0 
 10.7 <    12.94
tf  t f 
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Tính toán giá trị lw

hw f
lw   5.02 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
tw E
< 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:

bs  hw/30 + 40 = 66.00 mm Chọn bs = 6.60 cm

ts  2.bs f / E  5.101 mm Chọn ts = 0.50 cm

Khoảng cách giữa các sườn ngang:

a  156.00 cm Chọn a = 156.00 cm


5.2 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Công thức kiểm tra:

g tt  (s / scr )2  (t /tcr )2  g c

c cr . f 0.76 fv
Trong đó: s cr  t cr  10.3(1  )
lb
2 m 2
lb 2
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-5575:2012 phụ thuộc vào hệ số d

bf t f 3 d f
d b ( ) l 0 
hw tw tw E

d - là cạnh bé của ô bản ( hb hoặc a)


m - Là tỷ số giữa cạnh lớn của ô bản chia cho cạnh nhỏ

M V
s  y t 
Ix hwtw

Ta có bảng tính toán:


b d d m l 0

0.80 1.04 78.00 2.00 5.02

ccr scr tcr s t gtt gc


(kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
31.58 3924.18 883.37 1675.97 324.79 0.56 1.00

KL : Bụng dầm đảm bảo ổn định cục bộ


6 - Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
s   g.f
x
 e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ e là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575:2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: l x  2.79 m1 = 40.01
tra bảng ta có được: e = 0.0639
sx  896.88 kG/cm2 < g.f = 3136 kG/cm2
KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
7 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn
N
sy   g .R
c y . Ang
y Là hệ số phụ thuộc vào ly tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
y = 0.63
Hệ số c được lấy như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx  5
b
c 
1  m x

các giá trị a và b tra theo bảng 16 - 5575:2012


- Khi độ lệch tâm tương đối mx  10
1
c
1  m x y /  b
b Hệ số lấy theo điều 7.2.2.1
- Khi độ lệch tâm tương đối 5<mx  10
c=c5(2-0.2mx)+c10(0.2mx-1)
Trong đó c5 và c10 là hai giá trị khi mx=5 và mx=10
Theo tính toán ở trên ta có: mx = 30.02 Tính toán c theo trường hợp hai
Tính toán theo bảng tính ta có c= 0.05

N
s   1809.86 (kG/cm2) f.g  3136.3636 (kG/cm2)
c  y . A ng
y

KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể
Công thức kiểm tra:
M
 fg c
 bW c

Các đại lượng liên quan:

bf t tf h a L0 
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
22 0.6 1 79 39.5 345 0.44

y Ix Iy E f 1 b
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.28 92382.27 1776.07 2100000 3136 1.54 1
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a = 0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCVN-5575:2012
M
Vậy ta có:  1718.94 < fg c  3136.3636
 bW c

KL: Tiết diện thỏa mãn về điều kiện tổng thể


TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN KÈO H950X280X8X14

Nội lực Thông số thép thiết kế Chiều dài kèo


Mx = 91700 kG.m f = 3136 kG/cm2 l = 23.00 (m)
My = 0 kG.m fv = 1819 kG/cm2 lx = 23.00 (m)
N = 5600 kG E = 2100000 kG/cm2 ly = 3.45 (m)
V = 18200 kG g = 1.00 mx = 1 my = 0.15

A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán

h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
95 28 0.8 1.4 92.2 13.6 152.16 73.76 78.4
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
223979.5 5126.07 4715.36 366.15 38.37 5.80 1637.50 52.84 1.354

m1 s fg t f vg c
lx ly l x l y
(cm) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
71.53 59.95 59.44 2.32 2.30 1981.51 3136.3636 272.68 1819.09

s 2  3t 2 1 . 15 f g b0/tf [b0/tf] gtt sx


lw [l w ] gc
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
1945.59 3606.82 12.94 12.94 4.45 3.2 0.43 1.00 559.89

Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M /  bWc
kG/cm2 kG/cm2
N Mx My
1) s   .y  x  fg c 5.2) gtt  (s / scr )2  (t / tcr )2  g c 1994.05 1944.71
An Jnx J ny
y
N
2) t 
VS
 f vg 6) s   g.f
It w
c x
 e .A
N
3) s 2  3t 2  1.15 fg 7) s 
c  y . A ng
y

b0 b  N
4)   0  8) s   g.f x
tf  t f 
x
 e .A
5.1) l  hw f  [l ]
w w
tw E

Tóm tắt kết quả tính toán


1- Tiết diện đảm bảo độ bền (7.4.1-5575:2012)
2- Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền chịu cắt (7.2.1.2-5575:2012)
3- Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương(7.2.1.4-5575:2012)
4- Tiết diện thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ bản cánh (7.6.3-5575:2012)
5- Bổ sung SGC kích thước 0.5 x 7.1 cm @ 184.4 cm cho bản bụng (7.6.1-5575:2012)
6- Tiết diện đảm bảo ổn định trong mặt phẳng uốn (7.4.2.2-5575:2012)
7- Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn (7.4.2.4-5575:2012)
8- Tiết diện thỏa mãn về điều kiện tổng thể (7.2.2-5575:2012)
B. Kiểm tra tiết diện đã chọn
1 - Kiểm tra điều kiện bền cấu kiện chịu nén, uốn `
Kiểm tra bền của tiết diện chỉ tiến hành khi cột có độ lệch tâm tính đổi m1>20. Công thức kiểm tra:

N Mx M
s  . y  y x  fg c
An Jnx Jny

==> s = 1981.51 kG/m2 < fg = 3136.3636 kG/cm2


KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt
Công thức kiểm tra: 11
VS
t   f vg c
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f vg c
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
18200 2684.64 223979.45 0.8 272.68 1819.0909

KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện chịu cắt


3 - Kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất tương đương, không có ứng suất cục bộ

Công thức kiểm tra: s 2  3t 2  1.15 fg

t s s 2  3t 2 1 . 15 f g
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
272.68 1887.39 1945.59 3606.82
KL: Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh
 b0  E
   0.5 = 12.94
tf
 
 f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:

b0  b0 
 9.7142857 <    12.94
tf  t f 
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Tính toán giá trị lw

hw f
lw   4.45 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
tw E
< 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:

bs  hw/30 + 40 = 70.73 mm Chọn bs = 7.10 cm

ts  2.bs f / E  5.467 mm Chọn ts = 0.50 cm

Khoảng cách giữa các sườn ngang:

a  184.40 cm Chọn a = 184.40 cm


5.2 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Công thức kiểm tra:

g tt  (s / scr )2  (t /tcr )2  g c

c cr . f 0.76 fv
Trong đó: s cr  t cr  10.3(1  )
lb
2 m 2
lb 2
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-5575:2012 phụ thuộc vào hệ số d

bf t f 3 d f
d b ( ) l 0 
hw tw tw E

d - là cạnh bé của ô bản ( hb hoặc a)


m - Là tỷ số giữa cạnh lớn của ô bản chia cho cạnh nhỏ

M V
s  y t 
Ix hwtw

Ta có bảng tính toán:


b d d m l 0

0.80 1.30 92.20 2.00 4.45

ccr scr tcr s t gtt gc


(kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
32.04 5066.18 1123.96 1887.39 246.75 0.43 1.00

KL : Bụng dầm đảm bảo ổn định cục bộ


6 - Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
s   g.f
x
 e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ e là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575:2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: l x  2.32 m1 = 71.53
tra bảng ta có được: e = 0.0657
sx  559.89 kG/cm2 < g.f = 3136 kG/cm2
KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
7 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn
N
sy   g .R
c y . Ang
y Là hệ số phụ thuộc vào ly tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
y = 0.75
Hệ số c được lấy như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx  5
b
c 
1  m x

các giá trị a và b tra theo bảng 16 - 5575:2012


- Khi độ lệch tâm tương đối mx  10
1
c
1  m x y /  b
b Hệ số lấy theo điều 7.2.2.1
- Khi độ lệch tâm tương đối 5<mx  10
c=c5(2-0.2mx)+c10(0.2mx-1)
Trong đó c5 và c10 là hai giá trị khi mx=5 và mx=10
Theo tính toán ở trên ta có: mx = 52.84 Tính toán c theo trường hợp hai
Tính toán theo bảng tính ta có c= 0.02

N
s   1994.05 (kG/cm2) f.g  3136.3636 (kG/cm2)
c  y . A ng
y

KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể
Công thức kiểm tra:
M
 fg c
 bW c

Các đại lượng liên quan:

bf t tf h a L0 
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
28 0.8 1.4 93.6 46.8 345 0.36

y Ix Iy E f 1 b
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.27 223979.45 5126.07 2100000 3136 2.57 1
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a = 0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCVN-5575:2012
M
Vậy ta có:  1944.71 < fg c  3136.3636
 bW c

KL: Tiết diện thỏa mãn về điều kiện tổng thể


TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN KÈO H550X220X6X10

Nội lực Thông số thép thiết kế Chiều dài kèo


Mx = 27000 kG.m f = 3136 kG/cm2 l = 23.00 (m)
My = 0 kG.m fv = 1819 kG/cm2 lx = 23.00 (m)
N = 5100 kG E = 2100000 kG/cm2 ly = 3.45 (m)
V = 11400 kG g = 1.00 mx = 1 my = 0.15

A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán

h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
55 22 0.6 1 53 10.7 75.8 31.8 44
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
39523.5 1775.62 1437.22 161.42 22.83 4.84 529.41 27.92 1.322

m1 s fg t f vg c
lx ly l x l y
(cm) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
36.92 100.72 71.28 3.89 2.75 1945.91 3136.3636 386.83 1819.09

s 2  3t 2 1 . 15 f g b0/tf [b0/tf] gtt sx


lw [l w ] gc
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
1930.32 3606.82 12.94 12.94 3.41 3.2 0.28 1.00 1167.19

Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M /  bWc
kG/cm2 kG/cm2
N Mx My
1) s   .y  x  fg c 5.2) gtt  (s / scr )2  (t / tcr )2  g c 1976.58 1878.63
An Jnx J ny
y
N
2) t 
VS
 f vg 6) s   g.f
It w
c x
 e .A
N
3) s 2  3t 2  1.15 fg 7) s 
c  y . A ng
y

b0 b  N
4)   0  8) s   g.f x
tf  t f 
x
 e .A
5.1) l  hw f  [l ]
w w
tw E

Tóm tắt kết quả tính toán


1- Tiết diện đảm bảo độ bền (7.4.1-5575:2012)
2- Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền chịu cắt (7.2.1.2-5575:2012)
3- Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương(7.2.1.4-5575:2012)
4- Tiết diện thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ bản cánh (7.6.3-5575:2012)
5- Bổ sung SGC kích thước 0.4 x 5.8 cm @ 106 cm cho bản bụng (7.6.1-5575:2012)
6- Tiết diện đảm bảo ổn định trong mặt phẳng uốn (7.4.2.2-5575:2012)
7- Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn (7.4.2.4-5575:2012)
8- Tiết diện thỏa mãn về điều kiện tổng thể (7.2.2-5575:2012)
B. Kiểm tra tiết diện đã chọn
1 - Kiểm tra điều kiện bền cấu kiện chịu nén, uốn `
Kiểm tra bền của tiết diện chỉ tiến hành khi cột có độ lệch tâm tính đổi m1>20. Công thức kiểm tra:

N Mx M
s  . y  y x  fg c
An Jnx Jny

==> s = 1945.91 kG/m2 < fg = 3136.3636 kG/cm2


KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt
Công thức kiểm tra: 11
VS
t   f vg c
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f vg c
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
11400 804.68 39523.52 0.6 386.83 1819.0909

KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện chịu cắt


3 - Kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất tương đương, không có ứng suất cục bộ

Công thức kiểm tra: s 2  3t 2  1.15 fg

t s s 2  3t 2 1 . 15 f g
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
386.83 1810.31 1930.32 3606.82
KL: Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh
 b0  E
   0.5 = 12.94
tf
 
 f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:

b0  b0 
 10.7 <    12.94
tf  t f 
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Tính toán giá trị lw

hw f
lw   3.41 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
tw E
< 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:

bs  hw/30 + 40 = 57.67 mm Chọn bs = 5.80 cm

ts  2.bs f / E  4.457 mm Chọn ts = 0.40 cm

Khoảng cách giữa các sườn ngang:

a  106.00 cm Chọn a = 106.00 cm


5.2 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Công thức kiểm tra:

g tt  (s / scr )2  (t /tcr )2  g c

c cr . f 0.76 fv
Trong đó: s cr  t cr  10.3(1  )
lb
2 m 2
lb 2
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-5575:2012 phụ thuộc vào hệ số d

bf t f 3 d f
d b ( ) l 0 
hw tw tw E

d - là cạnh bé của ô bản ( hb hoặc a)


m - Là tỷ số giữa cạnh lớn của ô bản chia cho cạnh nhỏ

M V
s  y t 
Ix hwtw

Ta có bảng tính toán:


b d d m l 0

0.80 1.54 53.00 2.00 3.41

ccr scr tcr s t gtt gc


(kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
32.47 8738.08 1913.30 1810.31 358.49 0.28 1.00

KL : Bụng dầm đảm bảo ổn định cục bộ


6 - Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
s   g.f
x
 e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ e là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575:2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: l x  3.89 m1 = 36.92
tra bảng ta có được: e = 0.0576
sx  1167.19 kG/cm2 < g.f = 3136 kG/cm2
KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
7 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn
N
sy   g .R
c y . Ang
y Là hệ số phụ thuộc vào ly tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
y = 0.69
Hệ số c được lấy như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx  5
b
c 
1  m x

các giá trị a và b tra theo bảng 16 - 5575:2012


- Khi độ lệch tâm tương đối mx  10
1
c
1  m x y /  b
b Hệ số lấy theo điều 7.2.2.1
- Khi độ lệch tâm tương đối 5<mx  10
c=c5(2-0.2mx)+c10(0.2mx-1)
Trong đó c5 và c10 là hai giá trị khi mx=5 và mx=10
Theo tính toán ở trên ta có: mx = 27.92 Tính toán c theo trường hợp hai
Tính toán theo bảng tính ta có c= 0.05

N
s   1976.58 (kG/cm2) f.g  3136.3636 (kG/cm2)
c  y . A ng
y

KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể
Công thức kiểm tra:
M
 fg c
 bW c

Các đại lượng liên quan:

bf t tf h a L0 
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
22 0.6 1 54 27 345 0.85

y Ix Iy E f 1 b
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.31 39523.52 1775.62 2100000 3136 1.70 1
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a = 0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCVN-5575:2012
M
Vậy ta có:  1878.63 < fg c  3136.3636
 bW c

KL: Tiết diện thỏa mãn về điều kiện tổng thể


TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN KÈO H950X250X8X10

Nội lực Thông số thép thiết kế Chiều dài kèo


Mx = 49800 kG.m f = 3136 kG/cm2 l = 23.00 (m)
My = 0 kG.m fv = 1819 kG/cm2 lx = 23.00 (m)
N = 1400 kG E = 2100000 kG/cm2 ly = 3.45 (m)
V = 1500 kG g = 1.00 mx = 1 my = 0.15

A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán

h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
95 25 0.8 1 93 12.1 124.4 74.4 50
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
164078.0 2608.13 3454.27 208.65 36.32 4.58 3557.14 128.10 1.285

m1 s fg t f vg c
lx ly l x l y
(cm) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
164.59 63.33 75.35 2.45 2.91 1452.95 3136.3636 23.31 1819.09

s 2  3t 2 1 . 15 f g b0/tf [b0/tf] gtt sx


lw [l w ] gc
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
1411.92 3606.82 12.94 12.94 4.49 3.2 0.30 1.00 172.58

Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M /  bWc
kG/cm2 kG/cm2
N Mx My
1) s   .y  x  fg c 5.2) gtt  (s / scr )2  (t / tcr )2  g c 1458.95 1441.69
An Jnx J ny
y
N
2) t 
VS
 f vg 6) s   g.f
It w
c x
 e .A
N
3) s 2  3t 2  1.15 fg 7) s 
c  y . A ng
y

b0 b  N
4)   0  8) s   g.f x
tf  t f 
x
 e .A
5.1) l  hw f  [l ]
w w
tw E

Tóm tắt kết quả tính toán


1- Tiết diện đảm bảo độ bền (7.4.1-5575:2012)
2- Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền chịu cắt (7.2.1.2-5575:2012)
3- Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương(7.2.1.4-5575:2012)
4- Tiết diện thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ bản cánh (7.6.3-5575:2012)
5- Bổ sung SGC kích thước 0.5 x 7.1 cm @ 186 cm cho bản bụng (7.6.1-5575:2012)
6- Tiết diện đảm bảo ổn định trong mặt phẳng uốn (7.4.2.2-5575:2012)
7- Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn (7.4.2.4-5575:2012)
8- Tiết diện thỏa mãn về điều kiện tổng thể (7.2.2-5575:2012)
B. Kiểm tra tiết diện đã chọn
1 - Kiểm tra điều kiện bền cấu kiện chịu nén, uốn `
Kiểm tra bền của tiết diện chỉ tiến hành khi cột có độ lệch tâm tính đổi m1>20. Công thức kiểm tra:

N Mx M
s  . y  y x  fg c
An Jnx Jny

==> s = 1452.95 kG/m2 < fg = 3136.3636 kG/cm2


KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt
Công thức kiểm tra: 11
VS
t   f vg c
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f vg c
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
1500 2039.90 164077.97 0.8 23.31 1819.0909

KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện chịu cắt


3 - Kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất tương đương, không có ứng suất cục bộ

Công thức kiểm tra: s 2  3t 2  1.15 fg

t s s 2  3t 2 1 . 15 f g
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
23.31 1411.34 1411.92 3606.82
KL: Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh
 b0  E
   0.5 = 12.94
tf
 
 f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:

b0  b0 
 12.1 <    12.94
tf  t f 
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Tính toán giá trị lw

hw f
lw   4.49 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
tw E
< 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:

bs  hw/30 + 40 = 71.00 mm Chọn bs = 7.10 cm

ts  2.bs f / E  5.488 mm Chọn ts = 0.50 cm

Khoảng cách giữa các sườn ngang:

a  186.00 cm Chọn a = 186.00 cm


5.2 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Công thức kiểm tra:

g tt  (s / scr )2  (t /tcr )2  g c

c cr . f 0.76 fv
Trong đó: s cr  t cr  10.3(1  )
lb
2 m 2
lb 2
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-5575:2012 phụ thuộc vào hệ số d

bf t f 3 d f
d b ( ) l 0 
hw tw tw E

d - là cạnh bé của ô bản ( hb hoặc a)


m - Là tỷ số giữa cạnh lớn của ô bản chia cho cạnh nhỏ

M V
s  y t 
Ix hwtw

Ta có bảng tính toán:


b d d m l 0

0.80 0.42 93.00 2.00 4.49

ccr scr tcr s t gtt gc


(kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
30.00 4661.81 1104.70 1411.34 20.16 0.30 1.00

KL : Bụng dầm đảm bảo ổn định cục bộ


6 - Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
s   g.f
x
 e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ e là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575:2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: l x  2.45 m1 = 164.59
tra bảng ta có được: e = 0.0652
sx  172.58 kG/cm2 < g.f = 3136 kG/cm2
KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
7 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn
N
sy   g .R
c y . Ang
y Là hệ số phụ thuộc vào ly tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
y = 0.65
Hệ số c được lấy như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx  5
b
c 
1  m x

các giá trị a và b tra theo bảng 16 - 5575:2012


- Khi độ lệch tâm tương đối mx  10
1
c
1  m x y /  b
b Hệ số lấy theo điều 7.2.2.1
- Khi độ lệch tâm tương đối 5<mx  10
c=c5(2-0.2mx)+c10(0.2mx-1)
Trong đó c5 và c10 là hai giá trị khi mx=5 và mx=10
Theo tính toán ở trên ta có: mx = 128.10 Tính toán c theo trường hợp hai
Tính toán theo bảng tính ta có c= 0.01

N
s   1458.95 (kG/cm2) f.g  3136.3636 (kG/cm2)
c  y . A ng
y

KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể
Công thức kiểm tra:
M
 fg c
 bW c

Các đại lượng liên quan:

bf t tf h a L0 
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
25 0.8 1 94 47 345 0.34

y Ix Iy E f 1 b
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.27 164077.97 2608.13 2100000 3136 1.80 1
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a = 0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCVN-5575:2012
M
Vậy ta có:  1441.69 < fg c  3136.3636
 bW c

KL: Tiết diện thỏa mãn về điều kiện tổng thể


TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN KÈO H1100X250X8X10

Nội lực Thông số thép thiết kế Chiều dài kèo


Mx = 63800 kG.m f = 3136 kG/cm2 l = 23.00 (m)
My = 0 kG.m fv = 1819 kG/cm2 lx = 23.00 (m)
N = 1800 kG E = 2100000 kG/cm2 ly = 3.45 (m)
V = 1100 kG g = 1.00 mx = 1 my = 0.15

A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán

h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
110 25 0.8 1 108 12.1 136.4 86.4 50
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
232497.5 2608.77 4227.23 208.70 41.29 4.37 3544.44 114.37 1.267

m1 s fg t f vg c
lx ly l x l y
(cm) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
144.89 55.71 78.89 2.15 3.05 1522.46 3136.3636 14.96 1819.09

s 2  3t 2 1 . 15 f g b0/tf [b0/tf] gtt sx


lw [l w ] gc
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
1482.05 3606.82 12.94 12.94 5.22 3.2 0.43 1.00 198.78

Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M /  bWc
kG/cm2 kG/cm2
N Mx My
1) s   .y  x  fg c 5.2) gtt  (s / scr )2  (t / tcr )2  g c 1530.46 1509.26
An Jnx J ny
y
N
2) t 
VS
 f vg 6) s   g.f
It w
c x
 e .A
N
3) s 2  3t 2  1.15 fg 7) s 
c  y . A ng
y

b0 b  N
4)   0  8) s   g.f x
tf  t f 
x
 e .A
5.1) l  hw f  [l ]
w w
tw E

Tóm tắt kết quả tính toán


1- Tiết diện đảm bảo độ bền (7.4.1-5575:2012)
2- Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền chịu cắt (7.2.1.2-5575:2012)
3- Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương(7.2.1.4-5575:2012)
4- Tiết diện thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ bản cánh (7.6.3-5575:2012)
5- Bổ sung SGC kích thước 0.6 x 7.6 cm @ 216 cm cho bản bụng (7.6.1-5575:2012)
6- Tiết diện đảm bảo ổn định trong mặt phẳng uốn (7.4.2.2-5575:2012)
7- Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn (7.4.2.4-5575:2012)
8- Tiết diện thỏa mãn về điều kiện tổng thể (7.2.2-5575:2012)
B. Kiểm tra tiết diện đã chọn
1 - Kiểm tra điều kiện bền cấu kiện chịu nén, uốn `
Kiểm tra bền của tiết diện chỉ tiến hành khi cột có độ lệch tâm tính đổi m1>20. Công thức kiểm tra:

N Mx M
s  . y  y x  fg c
An Jnx Jny

==> s = 1522.46 kG/m2 < fg = 3136.3636 kG/cm2


KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt
Công thức kiểm tra: 11
VS
t   f vg c
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f vg c
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
1100 2528.90 232497.47 0.8 14.96 1819.0909

KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện chịu cắt


3 - Kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất tương đương, không có ứng suất cục bộ

Công thức kiểm tra: s 2  3t 2  1.15 fg

t s s 2  3t 2 1 . 15 f g
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
14.96 1481.82 1482.05 3606.82
KL: Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh
 b0  E
   0.5 = 12.94
tf
 
 f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:

b0  b0 
 12.1 <    12.94
tf  t f 
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Tính toán giá trị lw

hw f
lw   5.22 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
tw E
< 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:

bs  hw/30 + 40 = 76.00 mm Chọn bs = 7.60 cm

ts  2.bs f / E  5.874 mm Chọn ts = 0.60 cm

Khoảng cách giữa các sườn ngang:

a  216.00 cm Chọn a = 216.00 cm


5.2 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Công thức kiểm tra:

g tt  (s / scr )2  (t /tcr )2  g c

c cr . f 0.76 fv
Trong đó: s cr  t cr  10.3(1  )
lb
2 m 2
lb 2
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-5575:2012 phụ thuộc vào hệ số d

bf t f 3 d f
d b ( ) l 0 
hw tw tw E

d - là cạnh bé của ô bản ( hb hoặc a)


m - Là tỷ số giữa cạnh lớn của ô bản chia cho cạnh nhỏ

M V
s  y t 
Ix hwtw

Ta có bảng tính toán:


b d d m l 0

0.80 0.36 108.00 2.00 5.22

ccr scr tcr s t gtt gc


(kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
30.00 3456.79 819.15 1481.82 12.73 0.43 1.00

KL : Bụng dầm đảm bảo ổn định cục bộ


6 - Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
s   g.f
x
 e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ e là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575:2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: l x  2.15 m1 = 144.89
tra bảng ta có được: e = 0.0664
sx  198.78 kG/cm2 < g.f = 3136 kG/cm2
KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
7 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn
N
sy   g .R
c y . Ang
y Là hệ số phụ thuộc vào ly tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
y = 0.62
Hệ số c được lấy như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx  5
b
c 
1  m x

các giá trị a và b tra theo bảng 16 - 5575:2012


- Khi độ lệch tâm tương đối mx  10
1
c
1  m x y /  b
b Hệ số lấy theo điều 7.2.2.1
- Khi độ lệch tâm tương đối 5<mx  10
c=c5(2-0.2mx)+c10(0.2mx-1)
Trong đó c5 và c10 là hai giá trị khi mx=5 và mx=10
Theo tính toán ở trên ta có: mx = 114.37 Tính toán c theo trường hợp hai
Tính toán theo bảng tính ta có c= 0.01

N
s   1530.46 (kG/cm2) f.g  3136.3636 (kG/cm2)
c  y . A ng
y

KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể
Công thức kiểm tra:
M
 fg c
 bW c

Các đại lượng liên quan:

bf t tf h a L0 
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
25 0.8 1 109 54.5 345 0.27

y Ix Iy E f 1 b
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.27 232497.47 2608.77 2100000 3136 1.70 1
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a = 0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCVN-5575:2012
M
Vậy ta có:  1509.26 < fg c  3136.3636
 bW c

KL: Tiết diện thỏa mãn về điều kiện tổng thể


TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN KÈO H500X150X6X8

Nội lực Thông số thép thiết kế Chiều dài kèo


Mx = 12000 kG.m f = 3136 kG/cm2 l = 23.00 (m)
My = 0 kG.m fv = 1819 kG/cm2 lx = 23.00 (m)
N = 4500 kG E = 2100000 kG/cm2 ly = 3.45 (m)
V = 3600 kG g = 1.00 mx = 1 my = 0.15

A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán

h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
50 15 0.6 0.8 48.4 7.2 53.04 29.04 24
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
20194.1 450.87 807.76 60.12 19.51 2.92 266.67 17.51 1.288

m1 s fg t f vg c
lx ly l x l y
(cm) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
22.56 117.87 118.33 4.56 4.57 1570.42 3136.3636 139.91 1819.09

s 2  3t 2 1 . 15 f g b0/tf [b0/tf] gtt sx


lw [l w ] gc
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
1458.32 3606.82 12.94 12.94 3.12 3.2 0.16 1.00 1548.81

Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M /  bWc
kG/cm2 kG/cm2
N Mx My
1) s   .y  x  fg c 5.2) gtt  (s / scr )2  (t / tcr )2  g c 2299.02 2050.92
An Jnx J ny
y
N
2) t 
VS
 f vg 6) s   g.f
It w
c x
 e .A
N
3) s 2  3t 2  1.15 fg 7) s 
c  y . A ng
y

b0 b  N
4)   0  8) s   g.f x
tf  t f 
x
 e .A
5.1) l  hw f  [l ]
w w
tw E

Tóm tắt kết quả tính toán


1- Tiết diện đảm bảo độ bền (7.4.1-5575:2012)
2- Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền chịu cắt (7.2.1.2-5575:2012)
3- Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương(7.2.1.4-5575:2012)
4- Tiết diện thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ bản cánh (7.6.3-5575:2012)
5- Tiết diện đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng (7.6.1-5575:2012).
6- Tiết diện đảm bảo ổn định trong mặt phẳng uốn (7.4.2.2-5575:2012)
7- Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn (7.4.2.4-5575:2012)
8- Tiết diện thỏa mãn về điều kiện tổng thể (7.2.2-5575:2012)
B. Kiểm tra tiết diện đã chọn
1 - Kiểm tra điều kiện bền cấu kiện chịu nén, uốn `
Kiểm tra bền của tiết diện chỉ tiến hành khi cột có độ lệch tâm tính đổi m1>20. Công thức kiểm tra:

N Mx M
s  . y  y x  fg c
An Jnx Jny

==> s = 1570.42 kG/m2 < fg = 3136.3636 kG/cm2


KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt
Công thức kiểm tra: 11
VS
t   f vg c
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f vg c
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
3600 470.89 20194.12 0.6 139.91 1819.0909

KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện chịu cắt


3 - Kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất tương đương, không có ứng suất cục bộ

Công thức kiểm tra: s 2  3t 2  1.15 fg

t s s 2  3t 2 1 . 15 f g
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
139.91 1438.04 1458.32 3606.82
KL: Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh
 b0  E
   0.5 = 12.94
tf
 
 f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:

b0  b0 
 9 <    12.94
tf  t f 
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Tính toán giá trị lw

hw f
lw   3.12 < 3.2 =>Không phải đặt sườn ngang
tw E
< 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:

bs  hw/30 + 40 = 56.13 mm Chọn bs = 5.60 cm

ts  2.bs f / E  4.339 mm Chọn ts = 0.40 cm

Khoảng cách giữa các sườn ngang:

a  121.00 cm Chọn a = 121.00 cm


5.2 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Công thức kiểm tra:

g tt  (s / scr )2  (t /tcr )2  g c

c cr . f 0.76 fv
Trong đó: s cr  t cr  10.3(1  )
lb
2 m 2
lb 2
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-5575:2012 phụ thuộc vào hệ số d

bf t f 3 d f
d b ( ) l 0 
hw tw tw E

d - là cạnh bé của ô bản ( hb hoặc a)


m - Là tỷ số giữa cạnh lớn của ô bản chia cho cạnh nhỏ

M V
s  y t 
Ix hwtw

Ta có bảng tính toán:


b d d m l 0

0.80 0.59 48.40 2.50 3.12

ccr scr tcr s t gtt gc


(kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
30.00 9681.72 2162.39 1438.04 123.97 0.16 1.00

KL : Bụng dầm đảm bảo ổn định cục bộ


6 - Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
s   g.f
x
 e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ e là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575:2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: l x  4.56 m1 = 22.56
tra bảng ta có được: e = 0.0548
sx  1548.81 kG/cm2 < g.f = 3136 kG/cm2
KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
7 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn
N
sy   g .R
c y . Ang
y Là hệ số phụ thuộc vào ly tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
y = 0.34
Hệ số c được lấy như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx  5
b
c 
1  m x

các giá trị a và b tra theo bảng 16 - 5575:2012


- Khi độ lệch tâm tương đối mx  10
1
c
1  m x y /  b
b Hệ số lấy theo điều 7.2.2.1
- Khi độ lệch tâm tương đối 5<mx  10
c=c5(2-0.2mx)+c10(0.2mx-1)
Trong đó c5 và c10 là hai giá trị khi mx=5 và mx=10
Theo tính toán ở trên ta có: mx = 17.51 Tính toán c theo trường hợp hai
Tính toán theo bảng tính ta có c= 0.11

N
s   2299.02 (kG/cm2) f.g  3136.3636 (kG/cm2)
c  y . A ng
y

KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể
Công thức kiểm tra:
M
 fg c
 bW c

Các đại lượng liên quan:

bf t tf h a L0 
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
15 0.6 0.8 49.2 24.6 345 1.89

y Ix Iy E f 1 b
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.38 20194.12 450.87 2100000 3136 0.72 0.7243493
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a = 0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCVN-5575:2012
M
Vậy ta có:  2050.92 < fg c  3136.3636
 bW c

KL: Tiết diện thỏa mãn về điều kiện tổng thể


TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN CỘT H750X250X6X10

Nội lực Thông số thép thiết kế Chiều dài cột


Mx = 40000 kG.m f = 3136 kG/cm2 l = 8 (m)
My = 0 kG.m fv = 1819 kG/cm2 lx = 8.00 (m)
N = -12600 kG E= 2100000 kG/cm2 ly = 2.4 (m)
V = 3200 kG g = 1 mx = 1.000 my = 0.3

A. Các thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán

h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
75 22 0.6 1 73 10.7 87.8 43.8 22

Jx Jy Wx Wy rx ry ex mx
hX
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm)
79690.52 1775.98 2125.08 161.45 30.13 4.50 317.46 13.12 1.251

m1x ey my m1y lx ly
hy  x  y
(cm)
16.40 0.00 0.00 0.995 0.00 26.55 53.36 1.03 2.06

s fg t f vg c b0/tf [b0/tf] hw/tw [hw/tw] sx


(kG/cm2) (kG/cm2) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
2025.79 3136.36 81.23 1819.09 10.70 11.97 121.67 98.33 1609.32
Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện
 b0  sy
 N 
cn
Mx My b0
1) 3)    kG/cm2
    1 tf  t f
 

A
 n  f  g c c x  Wnx min  f  g c c y  Wny min  f  g c 2065.36
hw h 
M
4)   w 
N Mx tw  tw  y
s  .y  y x  fg c
An Jnx Jny N
5) s   g.f
x
 e.A
VS N
2) t   f vg 6) s 
c  y . A ng
c y
It w
x
* KẾT LUẬN:
1- Tiết diện đảm bảo độ bền (7.4.1-5575:2012)
2- Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền chịu cắt (7.2.1.2-5575:2012)
3- Tiết diện thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ bản cánh (7.6.3.3-5575:2012)
4- Bổ sung SGC kích thước 4.9 x 6.4 cm @ 219 cm cho bản bụng(7.6.2.2-5575:2012)
5- Tiết diện đảm bảo ổn định trong mặt phẳng uốn(7.4.2.2 & 5.6.2.5-5575:2012)
6- Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn (7.4.2.4-5575:2012)
B. Kiểm tra tiết diện đã chọn
1 - Kiểm tra độ bền của tiết diện

Gồm các công thức kiểm tra sử dụng trong các trường hợp:
n
  My
c
N Mx
    1 ( 5.37 )
 An  f  g c  cx  Wnx min  f  g c c y  Wny min  f  g c

Af Hệ số trong công thức 5.37 Af


0.502
Aw cx cy nc Aw
0.25 1.19 1.47 1.5
0.5 1.12 1.47 1.5 cx 1.120
1 1.07 1.47 1.5 ==> cy 1.470
2 1.04 1.47 1.5 nc 1.500

N Mx My
s  .y  x  fg c ( 5.38 )
An J nx J ny

f = 3136 < 5300 (kG/cm2)


VS
t   81.23 < 0.5 fv = 909.54545 (kG/cm2) ==> Kiểm tra bền theo
It w
N /( An f )  -0.046 < 0.1

công thức ( 5.38 )

( 5.38 ) <==>
s= 2025.79 < fg = 3136.36 (kG/cm2)
KL: Tiết diện đảm bảo độ bền
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt
Công thức kiểm tra:
VS
t   f vg c
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f vg c
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
3200.00 1213.68 79690.52 0.6 81.23 1819.09091

KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện chịu cắt


3 - Kiểm tra ổn định cục bộ
Điều kiện kiểm tra:
b0 b 
  0 
tf  t f 
 b0  E
   (0,36 + 0,1.  ). = 11.97
 t f  f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:

b0  b0 
 10.7 <    11.97
tf  t f 
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ
Với bản bụng của cột, vì điều kiện chịu lực của cột được xác định theo điều kiện bền cũng
như ngoài mặt phẳng uốn vì [hw/tw] ngoài sự phụ thuộc vào độ mảnh, vật liệu, hình dáng tiết diện còn
phụ thuộc độ lệch tâm tương đối m và hệ số a kể đến trạng thái ứng suất pháp trên bản bụng không
đều do mô men uốn (Mx).
s  s N Mx N Mx
Ta có: a Trong đó: s  .y s   .y 1
s A Jx A Jx
y là khoảng cách từ trục x-x đến thớ chịu nén nhiều nhất của bản bụng, y1 là khoảng cách từ trục
x-x đến thớ xa nhất của bản bụng chịu kéo do Mx.
==> s = 2025.79 kG/cm2
s1 = -1738.77 kG/cm2
a = 1.858
V
Ứng suất tiếp trung bình ở tiết diện khảo sát t=  73.059361 kG/cm2
h w .t w

b=1,4.(2.a-1). t 0.137

s
Khi a <= 0.5 thì giá trị [hw/tw] được tính theo bảng 33 TCVN 5575:2012
Khi a >= 1 thì giá trị [hw/tw] được tính theo công thức:

 hw  (2.a 1).E E
   4,35.  3,8.
t
 w s(2  a  a  4. )
  f

Khi 0.5< a <1 thì giá trị [hw/tw] được nội suy tuyến tính với a=0.5 và a=1.
Vì vậy ta có được:

hw 
   162.42 > 98.33
 tw 
Suy ra 98.33 là giá trị [hw/tw] lấy để tính toán

 hw  hw
   98.33 <  121.667
 tw  tw
Bổ sung sườn gia cường ngang cho bản bụng
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
bs ³ hw/30 + 40 = 64.33 mm Chọn bs = 6.40 cm
ts  2.bs f / E  0.49 mm Chọn ts = 4.90 cm
Khoảng cách giữa các sườn ngang:
a < 219.00 cm Chọn a = 219 cm
KL: Bổ xung sườn gia cường kích thước 4.9 x 6.4 cm Khoảng cách 219 cm cho bản bụng
5 - Kiểm tra ổn định trong mặt phẳng uốn
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
s   g.f
x
 e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ e là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575:2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có:  x  1.03 m1x = 16.40
tra bảng ta có được: e = 0.0892
sx  1609.32 kG/cm2 < g.f = 3136 kG/cm2
KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
6 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn
N
sy  g.f
c y . Ang
y Là hệ số phụ thuộc vào ly tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
y = 0.78
Hệ số c được lấy như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx < 5

c 
1  am x

các giá trị a và b tra theo bảng 16 - 5575:2012


- Khi độ lệch tâm tương đối mx> 10
1
c 
1  m x y /  b
b Hệ số lấy theo 7.2.2.1
- Khi độ lệch tâm tương đối 5<mx < 10
c=c5(2-0.2mx)+c10(0.2mx-1)
Trong đó c5 và c10 là hai giá trị khi mx=5 và mx=10
Theo tính toán ở trên ta có: mx = 13.12 Tính toán c theo trường hợp hai
Tính toán theo bảng tính ta có c= 0.09

N
s   2065.36 < f.g = 3136.3636 (kG/cm2)
c  y . A ng
y

KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN CỘT H250X250X6X12

Nội lực Thông số thép thiết kế Chiều dài cột


Mx = 0 kG.m f = 3136 kG/cm2 l = 8 (m)
My = 0 kG.m fv = 1819 kG/cm2 lx = 8.00 (m)
N = -39300 kG E= 2100000 kG/cm2 ly = 2.4 (m)
V = 80 kG g = 1 mx = 1.000 my = 0.3

A. Các thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán

h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
25 25 0.6 1.2 22.6 12.2 73.56 13.56 30

Jx Jy Wx Wy rx ry ex mx
hX
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm)
9080.96 3125.41 726.48 250.03 11.11 6.52 0.00 0.00 2.212

m1x ey my m1y lx ly
hy  x  y
(cm)
0.00 0.00 0.00 0.226 0.00 72.00 36.82 2.78 1.42

s fg t f vg c b0/tf [b0/tf] hw/tw [hw/tw] sx


(kG/cm2) (kG/cm2) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
534.26 3136.36 5.80 1819.09 10.17 16.52 37.67 56.25 763.65
Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện
 b0  sy
 N 
n
c
Mx My b0
1) 3)    kG/cm2
    1 tf  t f
 

A
 n  f  g c c x  Wnx min  f  g c c y  Wny min  f  g c 609.80
hw h 
M
4)   w 
N Mx tw  tw  y
s  .y  y x  fg c
An Jnx Jny N
5) s   g.f
x
 e.A
VS N
2) t   f vg 6) s 
c  y . A ng
c y
It w
x
* KẾT LUẬN:
1- Tiết diện đảm bảo độ bền (7.4.1-5575:2012)
2- Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền chịu cắt (7.2.1.2-5575:2012)
3- Tiết diện thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ bản cánh (7.6.3.3-5575:2012)
4- Tiết diện đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng (7.6.2.2-5575:2012).
5- Tiết diện đảm bảo ổn định trong mặt phẳng uốn(7.4.2.2-5575:2012)
6- Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn (7.4.2.4-5575:2012)
B. Kiểm tra tiết diện đã chọn
1 - Kiểm tra độ bền của tiết diện

Gồm các công thức kiểm tra sử dụng trong các trường hợp:
n
  My
c
N Mx
    1 ( 5.37 )
 An  f  g c  cx  Wnx min  f  g c c y  Wny min  f  g c

Af Hệ số trong công thức 5.37 Af


2.212
Aw cx cy nc Aw
0.25 1.19 1.47 1.5
0.5 1.12 1.47 1.5 cx 1.040
1 1.07 1.47 1.5 ==> cy 1.470
2 1.04 1.47 1.5 nc 1.500

N Mx My
s  .y  x  fg c ( 5.38 )
An J nx J ny

f = 3136 < 5300 (kG/cm2)


VS
t   5.80 < 0.5 fv = 909.54545 (kG/cm2) ==> Kiểm tra bền theo
It w
N /( An f )  -0.170 < 0.1

công thức ( 5.38 )

( 5.38 ) <==>
s= 534.26 < fg = 3136.36 (kG/cm2)
KL: Tiết diện đảm bảo độ bền
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt
Công thức kiểm tra:
VS
t   f vg c
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f vg c
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
80.00 395.31 9080.96 0.6 5.80 1819.09091

KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện chịu cắt


3 - Kiểm tra ổn định cục bộ
Điều kiện kiểm tra:
b0 b 
  0 
tf  t f 
 b0  E
   (0,36 + 0,1.  ). = 16.52
 t f  f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:

b0  b0 
 10.166667 <    16.52
tf  t f 
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ
Với bản bụng của cột, vì điều kiện chịu lực của cột được xác định theo điều kiện bền cũng
như ngoài mặt phẳng uốn vì [hw/tw] ngoài sự phụ thuộc vào độ mảnh, vật liệu, hình dáng tiết diện còn
phụ thuộc độ lệch tâm tương đối m và hệ số a kể đến trạng thái ứng suất pháp trên bản bụng không
đều do mô men uốn (Mx).
s  s N Mx N Mx
Ta có: a Trong đó: s  .y s   .y 1
s A Jx A Jx
y là khoảng cách từ trục x-x đến thớ chịu nén nhiều nhất của bản bụng, y1 là khoảng cách từ trục
x-x đến thớ xa nhất của bản bụng chịu kéo do Mx.
==> s = 534.26 kG/cm2
s1 = 534.26 kG/cm2
a = 0.000
V
Ứng suất tiếp trung bình ở tiết diện khảo sát t=  5.899705 kG/cm2
h w .t w

b=1,4.(2.a-1). t -0.015

s
Khi a <= 0.5 thì giá trị [hw/tw] được tính theo bảng 33 TCVN 5575:2012
Khi a >= 1 thì giá trị [hw/tw] được tính theo công thức:

 hw  (2.a 1).E E
   4,35.  3,8.
t
 w s(2  a  a  4. )
  f

Khi 0.5< a <1 thì giá trị [hw/tw] được nội suy tuyến tính với a=0.5 và a=1.
Vì vậy ta có được:

hw 
   56.25 < 59.51
 tw 
Suy ra 56.25 là giá trị [hw/tw] lấy để tính toán

 hw  hw
   56.25 >  37.667
 tw  tw
KL: Đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng.
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
bs ³ hw/30 + 40 = 47.53 mm Chọn bs = 4.80 cm
ts  2.bs f / E  0.37 mm Chọn ts = 3.70 cm
Khoảng cách giữa các sườn ngang:
a < 67.80 cm Chọn a = 68 cm
Không cần sườn gia cường
5 - Kiểm tra ổn định trong mặt phẳng uốn
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
s   g.f
x
 e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ e là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575:2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có:  x  2.78 m1x = 0.00
tra bảng ta có được: e = 0.6996
sx  763.65 kG/cm2 < g.f = 3136 kG/cm2
KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
6 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn
N
sy  g.f
c y . Ang
y Là hệ số phụ thuộc vào ly tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
y = 0.88
Hệ số c được lấy như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx < 5

c 
1  am x

các giá trị a và b tra theo bảng 16 - 5575:2012


- Khi độ lệch tâm tương đối mx> 10
1
c 
1  m x y /  b
b Hệ số lấy theo 7.2.2.1
- Khi độ lệch tâm tương đối 5<mx < 10
c=c5(2-0.2mx)+c10(0.2mx-1)
Trong đó c5 và c10 là hai giá trị khi mx=5 và mx=10
Theo tính toán ở trên ta có: mx = 0.00 Tính toán c theo trường hợp một
Tính toán theo bảng tính ta có c= 1.00

N
s   609.80 < f.g = 3136.3636 (kG/cm2)
c  y . A ng
y

KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN CỘT H300X250X6X12

Nội lực Thông số thép thiết kế Chiều dài cột


Mx = 8400 kG.m f = 3136 kG/cm2 l = 8 (m)
My = 0 kG.m fv = 1819 kG/cm2 lx = 8.00 (m)
N = 2600 kG E= 2100000 kG/cm2 ly = 2.4 (m)
V = 0 kG g = 1 mx = 1.000 my = 0.3

A. Các thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán

h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
30 25 0.6 1.2 27.6 12.2 76.56 16.56 30

Jx Jy Wx Wy rx ry ex mx
hX
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm)
13500.03 3125.50 900.00 250.04 13.28 6.39 323.08 27.48 1.353

m1x ey my m1y lx ly
hy  x  y
(cm)
37.20 0.00 0.00 0.276 0.00 60.25 37.56 2.33 1.45

s fg t f vg c b0/tf [b0/tf] hw/tw [hw/tw] sx


(kG/cm2) (kG/cm2) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
967.29 3136.36 0.00 1819.09 10.17 15.34 46.00 98.33 517.00
Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện
 b0  sy
 N 
cn
Mx My b0
1) 3)    kG/cm2
    1 tf  t f
 

A
 n  f  g c c x  Wnx min  f  g c c y  Wny min  f  g c 972.26
hw h 
M
4)   w 
N Mx tw  tw  y
s  .y  y x  fg c
An Jnx Jny N
5) s   g.f
x
 e.A
VS N
2) t   f vg 6) s 
c  y . A ng
c y
It w
x
* KẾT LUẬN:
1- Tiết diện đảm bảo độ bền (7.4.1-5575:2012)
2- Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền chịu cắt (7.2.1.2-5575:2012)
3- Tiết diện thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ bản cánh (7.6.3.3-5575:2012)
4- Tiết diện đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng (7.6.2.2-5575:2012).
5- Tiết diện đảm bảo ổn định trong mặt phẳng uốn(7.4.2.2-5575:2012)
6- Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn (7.4.2.4-5575:2012)
B. Kiểm tra tiết diện đã chọn
1 - Kiểm tra độ bền của tiết diện

Gồm các công thức kiểm tra sử dụng trong các trường hợp:
n
  My
c
N Mx
    1 ( 5.37 )
 An  f  g c  cx  Wnx min  f  g c c y  Wny min  f  g c

Af Hệ số trong công thức 5.37 Af


1.812
Aw cx cy nc Aw
0.25 1.19 1.47 1.5
0.5 1.12 1.47 1.5 cx 1.046
1 1.07 1.47 1.5 ==> cy 1.470
2 1.04 1.47 1.5 nc 1.500

N Mx My
s  .y  x  fg c ( 5.38 )
An J nx J ny

f = 3136 < 5300 (kG/cm2)


VS
t   0.00 < 0.5 fv = 909.54545 (kG/cm2) ==> Kiểm tra bền theo
It w
N /( An f )  0.011 < 0.1

công thức ( 5.38 )

( 5.38 ) <==>
s= 967.29 < fg = 3136.36 (kG/cm2)
KL: Tiết diện đảm bảo độ bền
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt
Công thức kiểm tra:
VS
t   f vg c
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f vg c
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
0.00 489.13 13500.03 0.6 0.00 1819.09091

KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện chịu cắt


3 - Kiểm tra ổn định cục bộ
Điều kiện kiểm tra:
b0 b 
  0 
tf  t f 
 b0  E
   (0,36 + 0,1.  ). = 15.34
 t f  f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:

b0  b0 
 10.166667 <    15.34
tf  t f 
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ
Với bản bụng của cột, vì điều kiện chịu lực của cột được xác định theo điều kiện bền cũng
như ngoài mặt phẳng uốn vì [hw/tw] ngoài sự phụ thuộc vào độ mảnh, vật liệu, hình dáng tiết diện còn
phụ thuộc độ lệch tâm tương đối m và hệ số a kể đến trạng thái ứng suất pháp trên bản bụng không
đều do mô men uốn (Mx).
s  s N Mx N Mx
Ta có: a Trong đó: s  .y s   .y 1
s A Jx A Jx
y là khoảng cách từ trục x-x đến thớ chịu nén nhiều nhất của bản bụng, y1 là khoảng cách từ trục
x-x đến thớ xa nhất của bản bụng chịu kéo do Mx.
==> s = 967.29 kG/cm2
s1 = -899.37 kG/cm2
a = 1.930
V
Ứng suất tiếp trung bình ở tiết diện khảo sát t=  0 kG/cm2
h w .t w

b=1,4.(2.a-1). t 0.000

s
Khi a <= 0.5 thì giá trị [hw/tw] được tính theo bảng 33 TCVN 5575:2012
Khi a >= 1 thì giá trị [hw/tw] được tính theo công thức:

 hw  (2.a 1).E E
   4,35.  3,8.
t
 w s(2  a  a  4. )
  f

Khi 0.5< a <1 thì giá trị [hw/tw] được nội suy tuyến tính với a=0.5 và a=1.
Vì vậy ta có được:

hw 
   242.36 > 98.33
 tw 
Suy ra 98.33 là giá trị [hw/tw] lấy để tính toán

 hw  hw
   98.33 >  46.000
 tw  tw
KL: Đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng.
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
bs ³ hw/30 + 40 = 49.20 mm Chọn bs = 4.90 cm
ts  2.bs f / E  0.38 mm Chọn ts = 3.80 cm
Khoảng cách giữa các sườn ngang:
a < 82.80 cm Chọn a = 83 cm
Không cần sườn gia cường
5 - Kiểm tra ổn định trong mặt phẳng uốn
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
s   g.f
x
 e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ e là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575:2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có:  x  2.33 m1x = 37.20
tra bảng ta có được: e = 0.0657
sx  517.00 kG/cm2 < g.f = 3136 kG/cm2
KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
6 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn
N
sy  g.f
c y . Ang
y Là hệ số phụ thuộc vào ly tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
y = 0.87
Hệ số c được lấy như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx < 5

c 
1  am x

các giá trị a và b tra theo bảng 16 - 5575:2012


- Khi độ lệch tâm tương đối mx> 10
1
c 
1  m x y /  b
b Hệ số lấy theo 7.2.2.1
- Khi độ lệch tâm tương đối 5<mx < 10
c=c5(2-0.2mx)+c10(0.2mx-1)
Trong đó c5 và c10 là hai giá trị khi mx=5 và mx=10
Theo tính toán ở trên ta có: mx = 27.48 Tính toán c theo trường hợp hai
Tính toán theo bảng tính ta có c= 0.04

N
s   972.26 < f.g = 3136.3636 (kG/cm2)
c  y . A ng
y

KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN CỘT H250X220X6X12

Nội lực Thông số thép thiết kế Chiều dài cột


Mx = 6600 kG.m f = 3136 kG/cm2 l = 8 (m)
My = 0 kG.m fv = 1819 kG/cm2 lx = 8.00 (m)
N = 2400 kG E= 2100000 kG/cm2 ly = 2.4 (m)
V = 0 kG g = 1 mx = 1.000 my = 0.3

A. Các thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán

h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
25 22 0.6 1.2 22.6 10.7 66.36 13.56 26.4

Jx Jy Wx Wy rx ry ex mx
hX
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm)
8060.50 2130.01 644.84 193.64 11.02 5.67 275.00 28.30 1.344

m1x ey my m1y lx ly
hy  x  y
(cm)
38.03 0.00 0.00 0.257 0.00 72.59 42.36 2.81 1.64

s fg t f vg c b0/tf [b0/tf] hw/tw [hw/tw] sx


(kG/cm2) (kG/cm2) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
1059.68 3136.36 0.00 1819.09 8.92 16.57 37.67 98.33 567.06
Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện
 b0  sy
 N 
n
c
Mx My b0
1) 3)    kG/cm2
    1 tf  t f
 

A
 n  f  g c c x  Wnx min  f  g c c y  Wny min  f  g c 1066.20
hw h 
M
4)   w 
N Mx tw  tw  y
s  .y  y x  fg c
An Jnx Jny N
5) s   g.f
x
 e.A
VS N
2) t   f vg 6) s 
c  y . A ng
c y
It w
x
* KẾT LUẬN:
1- Tiết diện đảm bảo độ bền (7.4.1-5575:2012)
2- Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền chịu cắt (7.2.1.2-5575:2012)
3- Tiết diện thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ bản cánh (7.6.3.3-5575:2012)
4- Tiết diện đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng (7.6.2.2-5575:2012).
5- Tiết diện đảm bảo ổn định trong mặt phẳng uốn(7.4.2.2-5575:2012)
6- Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn (7.4.2.4-5575:2012)
B. Kiểm tra tiết diện đã chọn
1 - Kiểm tra độ bền của tiết diện

Gồm các công thức kiểm tra sử dụng trong các trường hợp:
n
  My
c
N Mx
    1 ( 5.37 )
 An  f  g c  cx  Wnx min  f  g c c y  Wny min  f  g c

Af Hệ số trong công thức 5.37 Af


1.947
Aw cx cy nc Aw
0.25 1.19 1.47 1.5
0.5 1.12 1.47 1.5 cx 1.042
1 1.07 1.47 1.5 ==> cy 1.470
2 1.04 1.47 1.5 nc 1.500

N Mx My
s  .y  x  fg c ( 5.38 )
An J nx J ny

f = 3136 < 5300 (kG/cm2)


VS
t   0.00 < 0.5 fv = 909.54545 (kG/cm2) ==> Kiểm tra bền theo
It w
N /( An f )  0.012 < 0.1

công thức ( 5.38 )

( 5.38 ) <==>
s= 1059.68 < fg = 3136.36 (kG/cm2)
KL: Tiết diện đảm bảo độ bền
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt
Công thức kiểm tra:
VS
t   f vg c
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f vg c
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
0.00 352.47 8060.50 0.6 0.00 1819.09091

KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện chịu cắt


3 - Kiểm tra ổn định cục bộ
Điều kiện kiểm tra:
b0 b 
  0 
tf  t f 
 b0  E
   (0,36 + 0,1.  ). = 16.57
 t f  f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:

b0  b0 
 8.9166667 <    16.57
tf  t f 
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ
Với bản bụng của cột, vì điều kiện chịu lực của cột được xác định theo điều kiện bền cũng
như ngoài mặt phẳng uốn vì [hw/tw] ngoài sự phụ thuộc vào độ mảnh, vật liệu, hình dáng tiết diện còn
phụ thuộc độ lệch tâm tương đối m và hệ số a kể đến trạng thái ứng suất pháp trên bản bụng không
đều do mô men uốn (Mx).
s  s N Mx N Mx
Ta có: a Trong đó: s  .y s   .y 1
s A Jx A Jx
y là khoảng cách từ trục x-x đến thớ chịu nén nhiều nhất của bản bụng, y1 là khoảng cách từ trục
x-x đến thớ xa nhất của bản bụng chịu kéo do Mx.
==> s = 1059.68 kG/cm2
s1 = -987.34 kG/cm2
a = 1.932
V
Ứng suất tiếp trung bình ở tiết diện khảo sát t=  0 kG/cm2
h w .t w

b=1,4.(2.a-1). t 0.000

s
Khi a <= 0.5 thì giá trị [hw/tw] được tính theo bảng 33 TCVN 5575:2012
Khi a >= 1 thì giá trị [hw/tw] được tính theo công thức:

 hw  (2.a 1).E E
   4,35.  3,8.
t
 w s(2  a  a  4. )
  f

Khi 0.5< a <1 thì giá trị [hw/tw] được nội suy tuyến tính với a=0.5 và a=1.
Vì vậy ta có được:

hw 
   231.71 > 98.33
 tw 
Suy ra 98.33 là giá trị [hw/tw] lấy để tính toán

 hw  hw
   98.33 >  37.667
 tw  tw
KL: Đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng.
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
bs ³ hw/30 + 40 = 47.53 mm Chọn bs = 4.80 cm
ts  2.bs f / E  0.37 mm Chọn ts = 3.70 cm
Khoảng cách giữa các sườn ngang:
a < 67.80 cm Chọn a = 68 cm
Không cần sườn gia cường
5 - Kiểm tra ổn định trong mặt phẳng uốn
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
s   g.f
x
 e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ e là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575:2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có:  x  2.81 m1x = 38.03
tra bảng ta có được: e = 0.0638
sx  567.06 kG/cm2 < g.f = 3136 kG/cm2
KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
6 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn
N
sy  g.f
c y . Ang
y Là hệ số phụ thuộc vào ly tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
y = 0.85
Hệ số c được lấy như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx < 5

c 
1  am x

các giá trị a và b tra theo bảng 16 - 5575:2012


- Khi độ lệch tâm tương đối mx> 10
1
c 
1  m x y /  b
b Hệ số lấy theo 7.2.2.1
- Khi độ lệch tâm tương đối 5<mx < 10
c=c5(2-0.2mx)+c10(0.2mx-1)
Trong đó c5 và c10 là hai giá trị khi mx=5 và mx=10
Theo tính toán ở trên ta có: mx = 28.30 Tính toán c theo trường hợp hai
Tính toán theo bảng tính ta có c= 0.04

N
s   1066.20 < f.g = 3136.3636 (kG/cm2)
c  y . A ng
y

KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
KIỂM TRA CHUYỂN VỊ
2.Nha kho.sdb 10/5/2020

590
819 102
2049 574
816 2048 136
2437 2047 558
2436 2046 200
813 2045 542
2435
1661 2044 526
2434
1660 2043 510
2433
810 1659 2042 494
2432
1273 1658 2041 478
588 2431
100 1272 1657 2040 462
1271 2430
572 1656 2039 446
1270 2429
134 1655 2038 430
1269 2428
556 1654 2037 414
1268 2427
198 1653 2036 398
2426
1267 1652 2035 382
540 2425
1266 1651 2034 366
524 2424
1265 1650 350
508 2423 2033
1264 1649 334
492 2422 2032
1263 1648 318
476 2421 2031
1262 1647 302
460 2030
1261 2420
444 1646 2029 286
2419
1260 1645 2028 270
428 2418
1259 1644 254
412 2417 2027
1258 1643 56
396 2026
2416
1257 1642
380 767
2415
1256 1641
364
2414
1255 1640
348
1254 764
332 1639
1253
316 1638
1252 761
300
1251
284
1250
268
758
252

54

SAP2000 21.0.2 3-D View Kgf, m, C


TABLE: Joint Displacements (Chuyển vị đỉnh cột)
Joint OutputCase CaseType U1 U2 U3
Text Text Text m m m
2 DISPLACEMENT-L Combination 0.068412 -0.000365 -0.000121
2 DISPLACEMENT-R Combination -0.068063 -0.000621 -0.00023
4 DISPLACEMENT-L Combination 0.067819 -0.000643 -0.00023
4 DISPLACEMENT-R Combination -0.068647 -0.000386 -0.000121
54 DISPLACEMENT-L Combination 0.069318 -0.000364 -0.000461
54 DISPLACEMENT-R Combination -0.068623 -0.000609 -0.000428
56 DISPLACEMENT-L Combination 0.068387 -0.000638 -0.000428
56 DISPLACEMENT-R Combination -0.069569 -0.000394 -0.00046
100 DISPLACEMENT-L Combination 0.071053 0.000502 -0.000522
100 DISPLACEMENT-R Combination -0.06976 0.000443 -0.000473
102 DISPLACEMENT-L Combination 0.069987 0.000456 -0.000473
102 DISPLACEMENT-R Combination -0.070788 0.000501 -0.000522
134 DISPLACEMENT-L Combination 0.068519 0.000409 -0.000045
134 DISPLACEMENT-R Combination -0.068235 0.000334 -0.000318
136 DISPLACEMENT-L Combination 0.068276 0.000351 -0.000319
136 DISPLACEMENT-R Combination -0.068412 0.000413 -0.000045
198 DISPLACEMENT-L Combination 0.068652 0.000247 -0.000033
198 DISPLACEMENT-R Combination -0.067851 0.000349 -0.00031
200 DISPLACEMENT-L Combination 0.068413 0.000341 -0.000312
200 DISPLACEMENT-R Combination -0.068013 0.000227 -0.000034
224 DISPLACEMENT-L Combination 0.069383 0.000392 -0.000121
224 DISPLACEMENT-R Combination -0.06953 0.00053 -0.000228
226 DISPLACEMENT-L Combination 0.068787 0.00055 -0.000228
226 DISPLACEMENT-R Combination -0.070114 0.000399 -0.000121
252 DISPLACEMENT-L Combination 0.069896 -0.000394 -0.000468
252 DISPLACEMENT-R Combination -0.068838 -0.000608 -0.000433
254 DISPLACEMENT-L Combination 0.06893 -0.000635 -0.000433
254 DISPLACEMENT-R Combination -0.069793 -0.000423 -0.000468
268 DISPLACEMENT-L Combination 0.070121 -0.000395 -0.000462
268 DISPLACEMENT-R Combination -0.069136 -0.000559 -0.00043
270 DISPLACEMENT-L Combination 0.069187 -0.000574 -0.00043
270 DISPLACEMENT-R Combination -0.070072 -0.000412 -0.000462
284 DISPLACEMENT-L Combination 0.070289 -0.00037 -0.000472
284 DISPLACEMENT-R Combination -0.069328 -0.000475 -0.000442
286 DISPLACEMENT-L Combination 0.069371 -0.000486 -0.000442
286 DISPLACEMENT-R Combination -0.070246 -0.000383 -0.000472
300 DISPLACEMENT-L Combination 0.070325 -0.000335 -0.00046
300 DISPLACEMENT-R Combination -0.069324 -0.000405 -0.000427
302 DISPLACEMENT-L Combination 0.069366 -0.000414 -0.000427
302 DISPLACEMENT-R Combination -0.070283 -0.000346 -0.00046
316 DISPLACEMENT-L Combination 0.07039 -0.000317 -0.000462
316 DISPLACEMENT-R Combination -0.069416 -0.000366 -0.000431
318 DISPLACEMENT-L Combination 0.069456 -0.000374 -0.000431
318 DISPLACEMENT-R Combination -0.07035 -0.000328 -0.000462
332 DISPLACEMENT-L Combination 0.070434 -0.000284 -0.000462
332 DISPLACEMENT-R Combination -0.069474 -0.000312 -0.000431
334 DISPLACEMENT-L Combination 0.069506 -0.000319 -0.000431
334 DISPLACEMENT-R Combination -0.070402 -0.000295 -0.000462
348 DISPLACEMENT-L Combination 0.070453 -0.000239 -0.00047
348 DISPLACEMENT-R Combination -0.069512 -0.000248 -0.000438
350 DISPLACEMENT-L Combination 0.069529 -0.000256 -0.000439
350 DISPLACEMENT-R Combination -0.070436 -0.000251 -0.00047
364 DISPLACEMENT-L Combination 0.070464 -0.000193 -0.000462
364 DISPLACEMENT-R Combination -0.069499 -0.000187 -0.000431
366 DISPLACEMENT-L Combination 0.069518 -0.000197 -0.000431
366 DISPLACEMENT-R Combination -0.070445 -0.000206 -0.000462
380 DISPLACEMENT-L Combination 0.070461 -0.000168 -0.000462
380 DISPLACEMENT-R Combination -0.069506 -0.000147 -0.000431
382 DISPLACEMENT-L Combination 0.06953 -0.000159 -0.000431
382 DISPLACEMENT-R Combination -0.070436 -0.000183 -0.000462
396 DISPLACEMENT-L Combination 0.070444 -0.000135 -0.000462
396 DISPLACEMENT-R Combination -0.069497 -0.0001 -0.000431
398 DISPLACEMENT-L Combination 0.069517 -0.000114 -0.000431
398 DISPLACEMENT-R Combination -0.070424 -0.000152 -0.000462
412 DISPLACEMENT-L Combination 0.070423 -0.000098 -0.000462
412 DISPLACEMENT-R Combination -0.069466 -0.000051 -0.000431
414 DISPLACEMENT-L Combination 0.069496 -0.000066 -0.000431
414 DISPLACEMENT-R Combination -0.070393 -0.000117 -0.000463
428 DISPLACEMENT-L Combination 0.070386 -0.00006 -0.000467
428 DISPLACEMENT-R Combination -0.069422 -0.000003181 -0.000434
430 DISPLACEMENT-L Combination 0.06945 -0.000018 -0.000434
430 DISPLACEMENT-R Combination -0.070358 -0.00008 -0.000467
444 DISPLACEMENT-L Combination 0.070375 -0.000016 -0.000465
444 DISPLACEMENT-R Combination -0.069409 0.000059 -0.000435
446 DISPLACEMENT-L Combination 0.069443 0.000041 -0.000435
446 DISPLACEMENT-R Combination -0.070341 -0.00004 -0.000465
460 DISPLACEMENT-L Combination 0.070291 0.00001 -0.000463
460 DISPLACEMENT-R Combination -0.069305 0.000118 -0.000431
462 DISPLACEMENT-L Combination 0.069364 0.000096 -0.000431
462 DISPLACEMENT-R Combination -0.070232 -0.000018 -0.000463
476 DISPLACEMENT-L Combination 0.070157 0.000039 -0.000462
476 DISPLACEMENT-R Combination -0.069152 0.000173 -0.000431
478 DISPLACEMENT-L Combination 0.06923 0.000149 -0.000431
478 DISPLACEMENT-R Combination -0.070079 0.000007719 -0.000463
492 DISPLACEMENT-L Combination 0.069978 0.00007 -0.000463
492 DISPLACEMENT-R Combination -0.068932 0.000218 -0.000431
494 DISPLACEMENT-L Combination 0.069047 0.000194 -0.000431
494 DISPLACEMENT-R Combination -0.069863 0.000038 -0.000463
508 DISPLACEMENT-L Combination 0.069744 0.000102 -0.000464
508 DISPLACEMENT-R Combination -0.068657 0.000243 -0.000428
510 DISPLACEMENT-L Combination 0.068794 0.000223 -0.000429
510 DISPLACEMENT-R Combination -0.069607 0.000072 -0.000464
524 DISPLACEMENT-L Combination 0.069688 0.000141 -0.000479
524 DISPLACEMENT-R Combination -0.068594 0.000294 -0.000443
526 DISPLACEMENT-L Combination 0.068746 0.000276 -0.000443
526 DISPLACEMENT-R Combination -0.069522 0.000113 -0.000479
540 DISPLACEMENT-L Combination 0.069041 0.000182 -0.000425
540 DISPLACEMENT-R Combination -0.06823 0.000343 -0.000417
542 DISPLACEMENT-L Combination 0.068244 0.000318 -0.000418
542 DISPLACEMENT-R Combination -0.069071 0.000144 -0.000426
556 DISPLACEMENT-L Combination 0.068647 0.000309 -0.000383
556 DISPLACEMENT-R Combination -0.068033 0.000328 -0.000402
558 DISPLACEMENT-L Combination 0.067968 0.000341 -0.000403
558 DISPLACEMENT-R Combination -0.068786 0.000309 -0.000386
572 DISPLACEMENT-L Combination 0.0694 0.000524 -0.000428
572 DISPLACEMENT-R Combination -0.069245 0.000373 -0.00042
574 DISPLACEMENT-L Combination 0.068575 0.000377 -0.00042
574 DISPLACEMENT-R Combination -0.070125 0.000514 -0.000429
588 DISPLACEMENT-L Combination 0.070288 0.000406 -0.000463
588 DISPLACEMENT-R Combination -0.070089 0.000492 -0.000435
590 DISPLACEMENT-L Combination 0.069332 0.000526 -0.000433
590 DISPLACEMENT-R Combination -0.07107 0.000428 -0.000462
Chuyển vị cho phép [h] = H/100 = 8/100 = 0.08m > fmax = 0.07m
=> Thỏa mãn điều kiện chuyển vị
TABLE: Joint Displacements (Độ võng nhịp 23m)
Joint OutputCase CaseType U1 U2 U3
Text Text Text m m m
758 DEFLECTION Combination 0.002676 0.000007412 -0.049901
767 DEFLECTION Combination -0.003097 0.000013 -0.05
810 DEFLECTION Combination 0.002374 -0.000016 -0.051837
819 DEFLECTION Combination -0.00363 -0.000133 -0.051949
1250 DEFLECTION Combination 0.003014 0.000006161 -0.050629
1251 DEFLECTION Combination 0.002927 0.000005044 -0.049845
1252 DEFLECTION Combination 0.002954 0.000004128 -0.050278
1253 DEFLECTION Combination 0.002946 0.000003343 -0.050257
1254 DEFLECTION Combination 0.002928 0.000002719 -0.049974
1255 DEFLECTION Combination 0.002921 0.000002077 -0.049973
1256 DEFLECTION Combination 0.002931 0.000001253 -0.050255
1257 DEFLECTION Combination 0.002927 2.373E-07 -0.050254
1258 DEFLECTION Combination 0.002915 -7.226E-07 -0.049977
1259 DEFLECTION Combination 0.002912 -0.000001663 -0.049958
1260 DEFLECTION Combination 0.002919 -0.000002659 -0.049978
1261 DEFLECTION Combination 0.002938 -0.000003766 -0.050256
1262 DEFLECTION Combination 0.002939 -0.000004968 -0.050256
1263 DEFLECTION Combination 0.002942 -0.000006016 -0.049982
1264 DEFLECTION Combination 0.002957 -0.000006979 -0.049968
1265 DEFLECTION Combination 0.002986 -0.000008007 -0.049977
1266 DEFLECTION Combination 0.003018 -0.000009203 -0.050158
1267 DEFLECTION Combination 0.00313 -0.00001 -0.05193
1268 DEFLECTION Combination 0.00254 -0.000011 -0.044332
1269 DEFLECTION Combination 0.000582 -0.000012 -0.00248
1270 DEFLECTION Combination 0.002129 -0.000013 -0.039165
1271 DEFLECTION Combination 0.000201 -0.000013 -0.002525
1272 DEFLECTION Combination 0.002105 -0.000013 -0.046218
1273 DEFLECTION Combination 0.003496 -0.000014 -0.05586
2026 DEFLECTION Combination -0.002851 0.000008005 -0.050587
2027 DEFLECTION Combination -0.002851 0.000003893 -0.049832
2028 DEFLECTION Combination -0.002879 -2.362E-07 -0.050265
2029 DEFLECTION Combination -0.002873 -0.000004628 -0.050243
2030 DEFLECTION Combination -0.002863 -0.000009003 -0.049962
2031 DEFLECTION Combination -0.00287 -0.000014 -0.049963
2032 DEFLECTION Combination -0.002898 -0.000018 -0.050249
2033 DEFLECTION Combination -0.002893 -0.000023 -0.050248
2034 DEFLECTION Combination -0.002876 -0.000029 -0.049969
2035 DEFLECTION Combination -0.002877 -0.000034 -0.049951
2036 DEFLECTION Combination -0.002873 -0.000039 -0.049969
2037 DEFLECTION Combination -0.00289 -0.000045 -0.050247
2038 DEFLECTION Combination -0.002883 -0.000052 -0.050245
2039 DEFLECTION Combination -0.00285 -0.000058 -0.049965
2040 DEFLECTION Combination -0.002832 -0.000065 -0.049945
2041 DEFLECTION Combination -0.002805 -0.000072 -0.049947
2042 DEFLECTION Combination -0.002798 -0.000079 -0.050104
2043 DEFLECTION Combination -0.002872 -0.000087 -0.051852
2044 DEFLECTION Combination -0.002569 -0.000094 -0.044522
2045 DEFLECTION Combination 0.000372 -0.0001 -0.002483
2046 DEFLECTION Combination -0.002307 -0.000106 -0.039606
2047 DEFLECTION Combination -0.000068 -0.000112 -0.002519
2048 DEFLECTION Combination -0.003229 -0.00012 -0.046485
2049 DEFLECTION Combination -0.003068 -0.000126 -0.055773
Độ võng cho phép [f] = L/400 = 23/400 = 0.0575m > fmax = 0.0519m
=> Thỏa mãn điều kiện võng
TÍNH TOÁN MÓNG
THIẾT KẾ ĐÀI CỌC

Đài cọc : CT-1

1. Các thông số tính toán

- Số lượng cọc n 1

- Trị tiêu chuẩn sức chịu tải trọng nén Rc,k (kN) 800

- Hệ số điều kiện làm việc go 1

- Hệ số tầm quan trọng của công trình gn 1.15

- Hệ số độ tin cậy theo đất gk 1.75 (SCT xác định theo lý thuyết)

- Sức chịu tải thiết kế của cọc [R] (kN) 398 ( = go / gn * Rc,k / gk )

- Kích thước đài cọc H (mm) 800

Lx (mm) 1000

Ly (mm) 1000

- Chiều cao làm việc của cốt thép đài cọc ho (mm) 700

- Kích thước tiết diện cột Cx (mm) 650

Cy (mm) 650

- Tải trọng phụ thêm Npt1 (kN) 14.9

- Tải trọng phụ thêm do đài cọc Npt2 (kN) 22.0

- Nhóm cốt thép CB400-V

- Cường độ tính toán của cốt thép Rs (MPa) 350

2. Tải trọng tác dụng lên cọc


Các điểm trên mô hình tính toán
Point 57,

Danh sách phản lực chân cột


Tổ hợp Fx Fy N Mx My

(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)


COMB1 -2.5 -0.4 246.9 0.0 0.0
COMB2 -10.8 -20.4 258.9 0.0 0.0
COMB3 4.6 -20.3 192.8 0.0 0.0
COMB4 -9.8 -18.4 267.9 0.0 0.0
COMB5 4.0 -18.3 208.4 0.0 0.0
COMB6 -2.3 -0.5 208.3 0.0 0.0
COMB7 -2.2 31.5 208.3 0.0 0.0
COMB8 -2.1 -0.4 222.3 0.0 0.0
Đài cọc : CT-1

COMB9 -2.1 28.3 222.3 0.0 0.0


COMB10 -1.1 -0.4 250.5 0.0 0.0
COMB11 -2.1 -0.3 246.3 0.0 0.0

Tổ hợp bất lợi nhất (không có tải trọng gió)


Tổ hợp Fx1 Fy1 N1 Mx1 My1

(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)


COMB4 -9.8 -18.4 267.9 0.0 0.0

Tổ hợp bất lợi nhất (có tải trọng gió)


Tổ hợp Fx2 Fy2 N2 Mx2 My2

(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)


0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Tải trọng đầu cọc


STT xi yi PMx1 PMy1 Pi1 PMx2 PMy2 Pi2

(m) (m) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN)


1 0.000 0.000 0.0 0.0 304.7 0.0 0.0 0.0

S x2 = 0.000 Sy2 = 0.000

Tải trọng lớn nhất tác dụng lên đầu cọc đối với tổ hợp không có tải trọng gió:
Max(Pi1) = 304.7 kN < [R] = 397.5 kN

Tải trọng lớn nhất tác dụng lên đầu cọc đối với tổ hợp có tải trọng gió:
Max(Pi2) = 0.0 kN < k * [R] = 477.0 kN *k= 1.2

3. Thiết kế cốt thép cho đài cọc


3.1. Cốt thép cho đài cọc theo phương X
Tổ hợp bất lợi nhất
Tổ hợp Fx Fy N Mx My

(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)


COMB1 -2.5 -0.4 246.9 0.0 0.0

- Mô men tính toán Mymax (kNm) 0.0

- Diện tích cốt thép yêu cầu As_yc (cm2) 0.0

- Bố trí cốt thép F = 16 a = 150

- Diện tích cốt thép thiết kế As_tk (cm2) 12.1


Đài cọc : CT-1

3.2. Cốt thép cho đài cọc theo phương Y


Tổ hợp bất lợi nhất
Tổ hợp / Comb. Fx Fy N Mx My

(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)


COMB1 -2.5 -0.4 246.9 0.0 0.0

- Mô men tính toán Mymax (kNm) 0.0

- Diện tích cốt thép yêu cầu As_yc (cm2) 0.0

- Bố trí cốt thép F = 16 a = 150

- Diện tích cốt thép thiết kế As_tk (cm2) 12.1


THIẾT KẾ ĐÀI CỌC

Đài cọc : CT-2

1. Các thông số tính toán

- Số lượng cọc n 2

- Trị tiêu chuẩn sức chịu tải trọng nén Rc,k (kN) 800

- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15

- Hệ số tầm quan trọng của công trình gn 1.15

- Hệ số độ tin cậy theo đất gk 1.75 (SCT xác định theo lý thuyết)

- Sức chịu tải thiết kế của cọc [R] (kN) 457 ( = go / gn * Rc,k / gk )

- Kích thước đài cọc H (mm) 800

Lx (mm) 1650

Ly (mm) 800

- Chiều cao làm việc của cốt thép đài cọc ho (mm) 700

- Kích thước tiết diện cột Cx (mm) 900

Cy (mm) 600

- Tải trọng phụ thêm Npt1 (kN) 19.6

- Tải trọng phụ thêm do đài cọc Npt2 (kN) 29.0

- Nhóm cốt thép CB400-V

- Cường độ tính toán của cốt thép Rs (MPa) 350

2. Tải trọng tác dụng lên cọc


Các điểm trên mô hình tính toán
Point 149,

Danh sách phản lực chân cột


Tổ hợp Fx Fy N Mx My

(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)


COMB1 -35.8 0.0 355.7 0.0 0.0
COMB2 -61.8 0.2 293.5 0.0 0.0
COMB3 27.9 0.0 302.0 0.0 0.0
COMB4 -65.8 0.2 327.6 0.0 0.0
COMB5 15.0 0.0 335.2 0.0 0.0
COMB6 -29.1 -0.3 250.6 0.0 0.0
COMB7 -29.1 0.1 250.6 0.0 0.0
COMB8 -36.3 -0.3 289.0 0.0 0.0
Đài cọc : CT-2

COMB9 -36.3 0.1 289.0 0.0 0.0


COMB10 -27.3 0.1 351.7 0.0 0.0
COMB11 -32.1 0.2 349.6 0.0 0.0

Tổ hợp bất lợi nhất (không có tải trọng gió)


Tổ hợp Fx1 Fy1 N1 Mx1 My1

(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)


COMB4 -65.8 0.2 327.6 0.0 0.0

Tổ hợp bất lợi nhất (có tải trọng gió)


Tổ hợp Fx2 Fy2 N2 Mx2 My2

(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)


0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Tải trọng đầu cọc


STT xi yi PMx1 PMy1 Pi1 PMx2 PMy2 Pi2

(m) (m) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN)


1 0.450 0.000 0.0 -58.4 129.7 0.0 0.0 0.0
2 -0.450 0.000 0.0 58.4 246.6 0.0 0.0 0.0

S x2 = 0.405 Sy2 = 0.000

Tải trọng lớn nhất tác dụng lên đầu cọc đối với tổ hợp không có tải trọng gió:
Max(Pi1) = 246.6 kN < [R] = 457.1 kN

Tải trọng lớn nhất tác dụng lên đầu cọc đối với tổ hợp có tải trọng gió:
Max(Pi2) = 0.0 kN < k * [R] = 548.6 kN *k= 1.2

3. Thiết kế cốt thép cho đài cọc


3.1. Cốt thép cho đài cọc theo phương X
Tổ hợp bất lợi nhất
Tổ hợp Fx Fy N Mx My

(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)


COMB1 -35.8 0.0 355.7 0.0 0.0

- Mô men tính toán Mymax (kNm) 0.0

- Diện tích cốt thép yêu cầu As_yc (cm2) 0.0

- Bố trí cốt thép F = 16 a = 150

- Diện tích cốt thép thiết kế As_tk (cm2) 10.1


Đài cọc : CT-2

3.2. Cốt thép cho đài cọc theo phương Y


Tổ hợp bất lợi nhất
Tổ hợp / Comb. Fx Fy N Mx My

(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)


COMB1 -35.8 0.0 355.7 0.0 0.0

- Mô men tính toán Mymax (kNm) 0.0

- Diện tích cốt thép yêu cầu As_yc (cm2) 0.0

- Bố trí cốt thép F = 16 a = 150

- Diện tích cốt thép thiết kế As_tk (cm2) 22.1

You might also like