Professional Documents
Culture Documents
2. 仓库 Nha kho
2. 仓库 Nha kho
HÀ NỘI, 09-2020
MÔ TẢ TÍNH TOÁN
MÔ TẢ VÀ PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN
I. Các tiêu chuẩn và tài liệu được sử dụng trong tính toán
1. TCVN 2737-1995: Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế
2. TCVN 5575-2012: Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
II. Dữ liệu sử dụng trong thiết kế
Công trình xây dựng
-Khẩu độ: 92 m -Hoạt tải mái: 30 Kg/m2
-Bước cột: 9m -Hoạt tải sàn: - Kg/m2
-Địa điểm: Thái Nguyên -Tải trọng treo: - Kg/m2
Vật liệu sử dụng cho các cấu kiện được thống kê theo bảng sau:
STT Cấu kiện Vật liệu Cường độ
1 Thép tổ hợp, thép tấm Q345 Fy = 3450 Kg/cm2
2 Thép cán nóng Q345 Fy = 3450 Kg/cm2
3 Thanh giằng Q235 Fy = 2350 Kg/cm2
4 Thép dập nguội Q345 Fy = 3450 Kg/cm2
Fy = 6400 Kg/cm2
cấp bền 8.8
Fu = 8000 Kg/cm2
5 Bu lông cường độ cao (cho các cấu kiện chính)
Fy = 9400 Kg/cm2
cấp bền 10.9
Fu = 10400 Kg/cm2
6 Bu lông neo Q235 Fy = 2350 Kg/cm2
III. Tổ hợp tải trọng
Những tổ hợp sau được sử dụng để kiểm tra ứng suất
01. DL+DLI+LL
02. DL+DLI+WL (or WR)
03. DL + DLI + 09LL + 0.9WL (hoặc 0.9WR)
04. DL + DLI + 08LL + Qx (hoặc Qy) +0.3Qy (hoặc 0.3Qx)
Những tổ hợp sau được sử dụng để kiểm tra chuyển vị
01. DLtc + DLItc + LLtc (kiểm tra võng)
02. DLtc + DLItc + WL (or WR) (kiểm tra chuyển vị ngang)
Trong đó:
DL: Trọng lượng bản thân Qx: Tải trọng động đất theo phương X
DLI: Tĩnh tải phụ thêm Qy: Tải trọng động đất theo phương Y
LL: Hoạt tải
WL: Gió trái
WR: Gió phải
IV. Nội lực
Sử dụng phần mềm SAP để phân tích kết cấu, sau đó xuất kết quả nội lực cho từng cấu kiện để kiểm tra
TẢI TRỌNG & TÁC ĐỘNG
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN PHẦN NHÀ K=92m
Tổng 39 39
III.TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNG
Do chiều cao tối đa của công trình là 10.300 m nên không cần quan tâm đến tải trọng gió động.
Thành phần tải trọng gió tĩnh tác dụng lên khung được tính toán theo công thức:
q giott
g.W0.k.C.B
W 0 áp lực gió tiêu chuẩn phụ thuộc vào địa hình và vùng gió:
W0 = 95
k- kể đến sự thay đổi của áp lực gió
A.Gió thổi từ trái công trình (Tính theo sơ đồ 2 trang 25 TCVN 2737-1995)
- Cao đỉnh cột biên 1: (h1) 8.000 suy ra k = 0.952
- Cao đỉnh cột biên 2: (h2) 8.000 suy ra k = 0.952
- Đỉnh mái: (h3) 10.300 suy ra k = 1.005
Ce1 Ce2
Giã tr¸ i
Ce=+0.8 Ce3
y1 y25
Ce2 Ce1
Giã ph¶i
Ce3 Ce=+0.8
y1 y25
- Gia tốc nền quy đổi agRo 0.0646 Bảng tra Phụ lục I
- Gia tốc nền agR 0.6337 m/s2 agR = agRo.g
- Gia tốc nền thiết kế ag 0.6337 m/s2 ag = agR.g1
- Thông số xác định phổ S 1.15 Bảng 3.2
TB 0.2 s
TC 0.6 s
TD 2 s
- Hệ số ứng xử q 3.9 Theo mục 5.2.2.2
- Hệ số xác định cận dưới b 0.2 Theo mục 3.2.2.5
* Giá trị phổ phản ứng thiết kế, Sd, được xác định bằng các biểu thức sau:
2 T 2.5 2
0 T TB : S d T a g .S .
3 TB q 3
2.5
TB T TC : S d T a g .S .
q
2.5 TC
TC T TD : S d T max a g .S . . ; b .a g
q T
2.5 TC .TD
TD T : S d T max a g .S . . 2
; b .a g
q T
T Sd T Sd
STT 2 STT
(s) (m/s ) (s) (m/s2)
1 0.0000 0.4859 21 2.1000 0.1271
2 0.1000 0.4765 22 2.2000 0.1267
3 0.2000 0.4672 23 2.3000 0.1267
4 0.3000 0.4672 24 2.4000 0.1267
5 0.4000 0.4672 25 2.5000 0.1267
6 0.5000 0.4672 26 2.6000 0.1267
7 0.6000 0.4672 27 2.7000 0.1267
8 0.7000 0.4004 28 2.8000 0.1267
9 0.8000 0.3504 29 2.9000 0.1267
10 0.9000 0.3114 30 3.0000 0.1267
11 1.0000 0.2803 31 3.1000 0.1267
12 1.1000 0.2548 32 3.2000 0.1267
13 1.2000 0.2336 33 3.3000 0.1267
14 1.3000 0.2156 34 3.4000 0.1267
15 1.4000 0.2002 35 3.5000 0.1267
16 1.5000 0.1869 36 3.6000 0.1267
17 1.6000 0.1752 37 3.7000 0.1267
18 1.7000 0.1649 38 3.8000 0.1267
19 1.8000 0.1557 39 3.9000 0.1267
20 1.9000 0.1475 40 4.0000 0.1267
21 2.0000 0.1402 41 10.0000 0.1267
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
Sd (m/s2) - T (s)
510.7
1
51100.721.4
1 1
2.Nha kho.sdb
1021102
.411.41
SAP2000 21.0.2
1021102
1 .411.4
10211.40211.4
1021.4 1
1 10211.4 01
1021.4 21.41
0211.4
1 10211.40
10210.42111.4 121.41
0211.41
1021. 10211.4
1041211.4
0211.41
0121.41
10211.4 10211.4
1021.4 021
11.4
021 0121.41
1 1 .41
10211.41
1021.41 021.102
411.4
10211.4
0121.41
1021.41 1
1 1 41
1021.41 021. 021. 41
1021.41
1021.41
1021.41 1021.41
1021.41 102110 .421
1 .4 1 0
1
1021.41 211.41
1021.411021.41 021.41
1021
1021.41 102110 .41
10.41 .41 21
21 1021.41 10 41
1021.41 .41
21.41 1021.10 21.41
1021.41 10 1021.41 102110 .41
1021.41 21.41 21.41 10
510.710
1 21 .41 1021.41 21 .4
1021.41 1021 1021.41
510.71
10121.41
1021 1021.41 .41 1021.41
1021.411021.41 .41 10
1021.41 21.4 1 10
1021.41 21.41 1021.41 21.41
1021.411021.41021.41 1021.1041
1 1021.41 1021.41
1021.41 1021.41 10 21
1021.411021.4 102
1021.41 1021.41 1.41 1021.41 .41 1021.41
1
1021.41 1021.41 1021.41 1021.41
1021.411021.41 1021.41 102 1021.41 1.41
1.41 1021.4102
1 102 1.41
1021.41 1021.41
1021.41
1021.41 1021.41
10211021 1021.41
.41 .41 1021.41 102 1.41
1021.41 1021.41 1021.41 1021.41
1021.41 1021.4 1021
1021.4 1 1 .41
1021.41 1021.41
1021.41 1021.41
1021. 1021.41 1021.41
41
1021.41
1021.41 1021.41
1021.41 1021.41 1021.41
1021.41
1021.41
1021.41 1021.41 1021.41 1021.41
1021.41
1021.41
1021.41 1021.41
1021.41 1021.41 1021.41
1021.41 1021.41 1021.41
1021.41 1021.411021.41 1021.41 1021.41
1021.41
1021.41 1021.41 1021.41 1021.41 1021.41
1021.41
1021.41 1021.41
1021.41
1021.41 1021.411021.41 1
1021 1021.41 1021.41 1021.4
.41
1021.41 1021.41 1021.41 1021.41
1021.41
1021.41 1021.41 1021 .41
1021.41 1021.41
1021.41 1021.4102 1021.41
1 1.411021.4
1021.41 1 1021.41
1021.41 1021.41 1021.41
1021.411021.41 1021 1021.41
.41 1021.41
1021.41
1021.41 1021.41 1021.41
1021.41 1021.41
1021.41 1021.41 1021.41 10 1
1021. 41 1021
.41 1021 21.410
.41 21.41
1021.41 1021.41 1021.41 1021.41
102 1021.4110 1021 .41
1021.41 21.41 1021.41
1021.41 1.41 1021.41 1021.41 1021.41
1021.4 1021.41
1021.41102 1021.411021.41
1021.4 102 1.4 1021.41
10211.4 1 1.41 1021 1 .41
1 1021.4
1021.411021
10211.4 1021.4 1021.4 .41
1 1 1 1 1021.4
1
1021. 1021.4 1021
1 .4 02 1.4 1
1 1021.4 1021.41
1
102411 1021.
.4 1 102411. 1021.4 1021.4 1021.4
1
1 1021 1
102411. 1021.4 .41 10
1021
.41 41 1 1021 21.41
.41 102
102 1021 1021.4 1.41
1.4 . 41 1021
. 1
Uniform Area Load Distributed One And/Or Two Way to Frames (DLI)
1 1021 41 1021.4
102.411 1021 1021 1 10121.41
.41 .41 .41 021.4
1
510
1021 1021 1 021.41
5.1701
. 71 .
10241 . 41 1021 1
102.141 01201.41
1021 . 41 21.4
1
1012.41
1.41 .41 1021
102 1.41 102.41 10
1012.41 12012.41
102 1.41 1.41
1.41 10 2
102 1012.41 102
1.41 1012.41 1012.41
1.41 1.41
102 102
1012.41 1012.41
1012.41 1.41
1.41
102
1012.41
1.4
1
510
51.071
.71
10/5/2020
Kgf, m, C
175.5
175.5351
.
2.Nha kho.sdb
351.351
SAP2000 21.0.2
.
351.351
.
351.351
.
351.
3 5 1 . 35
1. 351.351
351. 35 .
1
. 351.351
.351.
35 1. 3 351.35
351. 51. 1.
351.3
5
351. 3
351. 1.351 51.
.
351.35
351. 1.351 351. 3
51.
351. .
351.35
351. 1.35 351.
351. 1. 35 1 .
351. 351.
351.
351. 35 1. 35 1.
351.
351.
351. 351.
351. 351. 351.
351. 351. 351.
351. 351. 351. 351.
351. 351. 351.
351.
175.5 351. 351. 351.
351. 351. 351. 351.
175.5 35 351. 351.
351. 351. 1.
351. 35
351. 351.
351. 35 351. 1. 35 1.
351. 351. 1. 351. 351.
351. 351.
351. 351.351. 351. 351. 351. 351. 351.
351. 351. 351. 351.
351. 351. 351. 351. 351. 351. 351. 351 .
351. 351.
351.
351. 351.
351. 351. 351. 351. 351
351. 351. 351. .
351. 351.
351.
351. 351.
351. 351. 351. 351.
351. 351. 351.
351.
351. 351. 351. 351. 351.
351. 351. 351.
351. 351. 351. 351.
351. 351. 351.
351. 351. 351. 351. 351. 351.
351. 351. 351. 351. 351. 351.
351. 351. 351. 351. 351.
351.
351. 351. 351.
351. 351. 351. 351. 351.
351. 351. 351.
351. 351. 351. 351.
351. 351.
351. 351. 351. 351 . 351.
351.
351. 351. 351. 351.
351. 351.
351. 351. 351.
351. 351. 351. 351.
351. 351. 351.
351. 351.
351. 351. 351. 351.
351. 351. 351. 351.
351. 351. 351. 351.
351. 351. 351.
351. 35 351. 351.
1.
351. 351. 351.
351. 351. 351. 351.
351. 351.
351. 351. 351.
351. 351. 351.
351. 351.
351. 351. 3 5 1. 351.
351. 351. 351. 351.
351. 351. 351. 351.
351. 351. 351. 351.
351.
351. 351. 351. 351. 3 5 1.
351.
351. 351. 351. 351.
Uniform Area Load Distributed One And/Or Two Way to Frames (LL)
351. 351.
351. 351. 351.
351. 35 1.
175 351.
1.755 351. 351. 351.
.5 351 351.
351. 351
35. 1 351. .
. 351.
351. 351. 351.
351. 351.
351
. 35 1
351 35.1 351
. 35.1
.
35.1
.
351 351
35.1 35.1
35. 1 .
.
351
35.1
.
175
17.55
.5
10/5/2020
Kgf, m, C
2.Nha kho.sdb 10/5/2020
81
4.3
91402.0456.4.7.72.77303.74
101130 .31.3.30.71..67126
5. 7.0 .08
200.76
2456.8. .010.2,..20129209 20.0280
200.76 401.53
4.56..783.70.7273.1,3.41..00930178 .74 7 21.0280.08
401.53
2
401.53
101 0
401.53 401.53
8 .
245.6..30.00,.20199 20.02.6 .34 20 2
401.53
80.0 08
401.53
401.53
6542. . 0.018712 20.74 280.02 488 .0280.
401.53 401.53
401.53 401.53
101.2.08, ..0..023.107132.8 204.0 80.08 488.34 20 08
401.53
401.53
3 0 29 .0
2 208.
401.53 401.53
.
0.9.7,.3.3.329 9102.7 0 8 . 2
907.0 8
401.53
401.53
.0 8 8 .08
401.53
2 0 . 8
0 2 0
401.53
32 .0 2
65.47..37.7721110 80 4 0.020
75.96
401.53 401.53
8 4 8 02 8
401.53
. .3 8
401.53
0 8 .0 0 8 .0 8 2
401
2.
6542. . .1, 417.03933.728 3. .6 0 2 .0 0 48 8 08.0
401.53
42 32.8 .0280 2 .0 488.34 20.20
401
75.96
02.1.18,0..0..031071 .8 9.9 8 08
401.53 401.53
8 0 0 8
401.53
1 . . 2 0
3 87 . 0 8 0
2 2008.
401.53 401.53
4 3.8 3
75.9765
5.3.2 29410. 22 3 7 32. 80. 34
401.53
0 9 8
75.9765.9
. 09 .
401.53
412.9.02..71,.33 .874 3.8 .8 32.08.
0 20 80 48
401.53
.8 3 0.02 8 88.34 20.2008
75.96
108.9.675.7..33477627231.218.101.96
401.53 401.53
75.96
028
401.5401.
75.96
401.53
42 3 8 . .0 08
401.53
8 0 0 8
.53
8 . . 0
37.98
2 4 0280.
401.53
.7433.8 9.9 3. 3 .08 02 4
75.97
32 8 . 3
401.53
42 8
75.96
0 8 .
. 0 20.
401.53
401.53
2
20.
37.98
3 . 08 8.0 8 8 08
.9765.9
75.97
8 7 .8
401.53
4.28 3. 7.18 08.020 4
401.53
3.8 .0280.
75.97
83 32.08 . 34
75.976
75.96
3 53 401.53
3. 20 .08 88
75.96
3 7. 20.
3
18.8 3.8 08 240 08
65.9
3 .8
6
2
8.2008 4
75.9675.9
3 .8 32.08.
401.53
.2008.
401.5
75
.69 14. 8.3
401.53
65.96
3.8 0.200
401.53
75.96
8.0488
401.53
390 3
65.96
3.8 08 420 08
401.53
9 .8
75.9675.9
3.8 . 2
401.53
0
.008.
.96
.38 8 0
5.9
8 3
75.96
3 0
. . .
401.53
2
75.96
3.8
6
32 08
401.53
88
75
3.8 420 2
401.53
781 0.20 8.048 .08
75.96
.8 08
401.53
8
401.53
3 8 . 0
75.97
. . 2 3
75.96
8 8 0 . .2008
675.96
3 3 .0 . 2
401.53
. 8 3
401.53
75.96
3. .8 32 80 8
781 88
401.53
0.02
75.96
3.8 83 08 08.04 420 .08
401.53
.8
.53
75.9675
6
. .
75.96
8 8 2 3
3 0 .2008
75.96
3 0. 2 .
401.53
. 3 8 .
3
.
75.
3.8 23 08 8
401.53
65.96
781 3
8.408
8
401.53
0.20
75.96
.8 8 3420 . 08
401.5401.5
401.53
.8
401
8
6
.8 3 . 0 .
3 8 2 .2008
75.96
. 0
401.53
.
75.96
8 3 0 .2 8
75.96
96
3.8 23
401.53
4.088
401.53
75.96
.8 3420 8
53
8 8 0
401.53
3 75.967 8
8 8 . 0 . 08.0
75.96
3 . 8. 2 0
3
75
. 3 32.0 0
75.96401.53 401.53401.53
3 .8 3 .2 8
.96
75.96
401.53
4.088
401.
401.53
75.96
.08
3
8 .8 8 8
53
75.96 . 0 0 8 3
.9
3 3 8 .
75.96
. 0
. 3. 2 .2008
.53
1.5
3 230.8 08.20
75
8
3.8
.96
781
75.96
401.53
3 .8 48 8
75.96401.53
6
75.96
0.20 .34 20 .08
401.53
401.53 401.
.38 3.8 .8 08 08.0
401.53 401.53
5.96
75.96
.8
.96
75.96
8.
.2008
40
3
75.96
. 2 0 8
401.53
1 . 8 3 0 .2
75.96
401.53
8 .8 23 08 8
75.96
4 .08
75.96401.53
7 3
75.96
0.20 .34 20
401.53
38 3.8 83 08 8
01.53 01.53
.8
75.96
.2008 .0
75.96 75.96
. 3. 3 8. 2 8
4 0.2008
75.96
781 3.8 230. 48 08
.53
75.96
3. 8 .2008
75.96
401.53
8 .8 3 8
401.5 401.53
8
75.96
1.3 83 3.8 3.8 8.0 20 08. . 2 .0
75.96 75.96
8
75.
1.53
230. 08.20 008
3 401
78 3. 48 08
01.53
75.96 4
3.8
4
.3 20.2
75.96
401.53
0.20
8
3.8 8
01.53 4 .53
75
1.3 8 3.8 8.08 8. 8 8.0
96
75.96 75.96
0
1.53
. 2 0
78 3.8 3 230. 48 8
53 401.353
75.96 08.2 4 .00
401.53 40
3.8
.96
2
75.96
3
401.53
1
8 0 . 0
3.8 .2 0 8
75.96
1.3 8 .8 8.08 20 008
. 8 2 8.0
0
75.96 75.96
.
1.5
78 3.8 3 83 230. 48 8
3
08.2
75.96
40
4
34 2.00
401.53 401.5
3.
75.96
8
01.53
401.5
3.8 .20 . 8
3
40
1.3
4
0 0
75.96
.8 8 8. 8 8.0
0
3.8
75.96 75.96
401.53 401.53
20 2
5
78 8.0 .200 48 8 .34
.53
3.8 3
230.
4
75.96
2.00
401.
3
3.8 008
75.96
8
53
1.3 3. 8 0
.5
75.96
8 .2 8 0
3 .8 08. 48
.5
3.8
75.96 75.96
2
.538
20
401
3
78 8.0
4
3.8 8.20
401 38.0
1
75.96
230.
75.96
314 .
401.5
1
8
3 .8
75.96
401.3
.200 08
0
1.3 180
4
3.8
0341.52.0
0
75.96
40
.8
401.5
8
3.8
.
21202456..47.3.7.777334
4
.96
.538
8.
3
0 8
4
78
84. 0
483
3.8 83 ..80 00
440.152.0308.0
75.96
2
75.96
2
5
082.
5
8 230
.53
3.
75.96
1.3 1
0.2, 231547013.7.71961262
9
401.
3.8 .20 . .
401.
75.96
75
8
8
8 .8
75.96
764
13
78 20
.53
3.
0
..80
8.0
1141 . .93
3.8 .83
75.96
0706.4.0
48
75.96
0.2, 44256870...0.9.07282249938
40.5
88 2
8
4.031
3
230
382.00
75.96
1.3
13
3.8
01207 .1.0
75.96
3
401.5
40.5
.45.038
8
401 02.00
78 8 8 1140 .030.117128
75.96
3.
75.96
42. 10
3.
0
3. 8 ..80 .
75.96
3022.1, 4242568.77.3.7..719733842.
75.96
1
8
40.5
08
4
3
.8
75.96
1.3
13
230
53082.0
2
8
5
75.96
3. 3
40.5
78 .8 .8 49210...90.1.772278
75.96
401.
75.96
401 2.0
24
4
0.2, 3259733.1961
.538
75.96
8 83
40.1
5.96
8 3
3.
20
401 ..80
1.3
75.96
3. 11 1 . .9.3
75.96
. 8 4526840...09.07282249937
6 230
78 8
75.96
83
75.96
8 3.
38 3.
75.96
.538
4..7030.1712
7
3.
75.96
1. .8
40130..80
7 5 .9
21 8
75.96
78 .8 3 4
0.2, 65247.0. 2. .
75.96
.8
75.96
83
62
38
75.96
.8
8 . 31
1. 3. 3 41123140...97.00021718
75.96
683
75.9
75.96
8
78 3. 3022.1, 9 759..2.29998742
75.9 .
75 .96
3
8
75.96
.8
8
8
3 442201 . . 3
1. 3.
6 .
0.2, 6542..77..7.9017.2133.916813
6.83
63
75.96
78 .8
9
83
.
38 1414208..7372
756.893
5
75.96
75.9
1. . . 73
7
0.2, 654.07.972.18483
75.93.
3
75.96
7 8
8
1114200 .003171 .
4 8 .
6
38
3.
75.96
75.9
1. 1..9.9.7.09 2
75.936.8
78 02.1,42 735..22998427
.8
297 3
201.017.3..911.83
75.96
38
68 3
4 54 .7 16
1.
756.93.
78 102867.7..7.37437262
.9
. 13
38
89 1
21 74 8
75.9
1.
378.91.
78
4.
98
38
37.9
1.
78
69
0.
39
SAP2000 21.0.2 Uniform Area Load Distributed One And/Or Two Way to Frames (WL) Kgf, m, C
2.Nha kho.sdb 10/5/2020
5.96.78.71.70.7
719.9 .74.7.4
1021 .3 733 4
10135. .3.3.301.61262 3.8
37.98
37.98 75.96
2456.8. .00.,..201299 3.8 .69
75.96
4.56..783.70.7273.1,3.41..009301.7182 20.74 231930.8 3.81.38
75.96 75.96 96
90
0 2
75.96
7 . 7. 3 4.9 78 3.8 8
1013.5.3.3.3,7111 223.8 .874 3.8
75.96 75.96
8 3.8 81.3 8
245.6.8.30.00.,..201299 30.8.6
75.96
75.96
75.96
.8 7 .8 3.
75.96 75.9675.96
65.4.032.0. . 031.88712 20.74 .8 3 3 781.38 8 8
75.96 75.96
75.96
8 3 .8
75.96
1
10.2.0, ..0217120.0 4 .8 3 .
75.96
29 3 3.83781.3 .8 8
75.96 75.96
5 3 .8
75.96
. 0 . 8
75.96
0.9.7,.3.3.329 9102.7 8 97 3 3.
75.96
0
3 .8 8
75.96
2 0 . . 3
0 3 3.87381. .8 8
75.96 75.96
65.47..37.7721110.08 2
75.96
4 .8 8
75.96
8 .
75.96
8
401.53
0 3 .
8 3 8 3
75.96
2. 0 3. 3
6542. . .1, 73372.0280 .6 .08 429. 20. 3.87381. .8 38
75.
02.1.18,0..0..031071 041..092.8870 3 .8 3.8
75.96
75.96
401.53
0 0 .8 8
75.96
3 1 2 9 .3 . 3 .
75
8 7 20 3 3.8781
75.9675.96
.0947 5.3.2 29410. 22 2 4 80.0 08 3. 8
401.5
.8
75.96
75.96
8
401.53
0 0 . 9 09.87 .02 0. 0.8 3 3.8.3
75.96
.04142.02..71,.33 8 20.3 3.8
401.5
.96
4 4 20 .028 3.8781
75.9675.96
1080.675.7..334776272281210.10.0 3.8
75.96
401.5
.0280 08 .8
401.5
8
75.96
401.53
88
1
0280. 0.30. .8 3 87831.8.3
75.96
29
.74320.0 .96 .4028
4031.5
.97 20
200.7401
75.9675.96
. 2 83 .
75.96
75.96 1.53
401.4
0 8 . 8 3 8.38
4031.53
.
75.96
0.0
401.53
028 .8 3
200.7
75.96
0 7.1
20. 0.30 83.8 .78831.
401
4.1724207.028 .028
75.9675.96
401.5
401.543
8 2 . 3 8
75.96
8
75
4031.53
3 .5
80 0 8
3
4 0 3 . 1.8.3
75.96
. 8
401.53
2 .41 .0280 2
0 . .8 3
75.96
21 . 0 .
3 0 8
53
3 8 .
2 3.7883
6 .53
75.9675.96
. 0 0 3
401.5
8 2 . 3.8 .38
75.96
280 4 280.08
401.5
.96
2
01.453
75.96 401.53
4.948
40
.0280 .08 83.8
75.96
40
.8
6
81.8
40
75.96
31.53
3 .0 0 3
.0 .
8 . 0 8 37.83
75.9675.96
2 3
31.53
8 2 0 .38
401.5
75.96
401.53
48 2034 8 . 3.8
01.5
75.96 401.53
2 8
80.0 .0280 .08 83.
75.96
401.53
831.8
40
0.8
75.96
01.53
40
. 02 0 80 3
. .
37.8
75.9675.96
8
31
2
401.5401
. 2 0 0 3 .38
3 1.53
8 . 8
75.96 401.53
75.96
401.53
20.34 8 2 .
401.53
4 8 8
75.96
.0 2 80 0 8 3 . 813.8
75.96
4301.5
0 0 . 3
3
28 20. .0.
401.53
0280 3.8
.53
20 3 .38
75.96 75.96
488 20.0 37.8
401.5430
401.53
75.96
.08 280.
75.96 401.53
.08 3 .8
401.53
.8
75.96
4 1
78.83.8
40
20. 0
.028 3.8
3 .53
48 8 8
75.9675.96
401.543
2.03.4 20
75.96
1.3
40
8 3.8
75.96 401.53
401.53
0 .0 .08 3
0280 3 .8
75.96
3
78.83.8
1.
6
8
401.53
8 2 8 . 0
8 . .
0 .8 8
1.53
8
40
75.96
4 2 . 3
53
2.034 8 8
401.53 75.96
401.53
8 2
1.53
0 80 . 8 3
96
. 0 .
6
0.02 . 3.0.88
3 78.83.8
401.53
488 0280 280 .83 8
1.5
75.96 75.9
01.53
401.53 . 2 0 1.3
75.96
0 3
401.53401.53
.
401.53 75.96
0 8
75.
40
4 0 8 2 .8 8 3
.96
2.3 .0 28 0 83. 78 83.8
6 5.96
80. .0.8 3
0280 0.0
401.53
4 88 38
01.53
3
.
401.53
2 3
1.53
. 1.
401.53401.53
0 .
75.96
0 8 2 .0 3
401.53 75.96
401.53
4
0.0 .08 2 3.8 3.8
3
75
75.96
2.3 .2008
401.53
.88 78 83.8
75.96 75.96
38
401.53
488 .028 0 0 8
6
.
7
0 8 .
401.53
2 3 1.
75.96
2 0 0
401.53401.53
8 3 3.
401.53 75.96
04 .
0.0 8 2 3. 8
75.96
82.3 280 .8
401.53
78 3.8
6
0.0 .88 8
401.53
.028 0.0 .83
.96
48 .208 03.0 .3
401.53
.9
75.96
8
401.53401.53
2.304 8 2 8 .83 3. 781 .8
.9
75.96
401.53
0 .0 0 2 .8
5
8 8
75.96
2 0.0 .0.88
401.53
8 0 3 .3
48 4.028 . 3
7
75.96
5
3. 8
401.53
20 .028 203
83
6
401.53 401.53
0 8 3. 781 .8 38
7
3
3.8
. 8
0 .0
75.96
82 .8
75.9
401.53 08
75.96
0 88
401.53
48 .20 .
4.028 .83
75.96 75.96
0
. 83 1.
401.53
0
.96
0 8 .
6
3
401.53 401.53
2
8.230 08 2 0.0 .08 20 83 3. 78
75.9
75.96
401.53
6
48 80. .028 88 3. .8 8
401.53
8
3.
75.9
5
75.96 75.96
.83
401.53
280 3..0
6
.3240.02
.3
20
816
8
401.53 401.53
0
7
.08 20 3.
75.9
6
. 83
757.69
6
8
401.53
8 08 .8
3.
.9
38
48 0
401.53
280 2
0 . .088
.9
75.9
75.96
. .83
401.53
6
.3240.0 .0280
57.9.68
20 03.
401.53 401.53
1.
5
8
75.69
3
57.96.83
401.53
401.53
8
.08
8 0 0
8
80. .208 2 3. .8
8
48 180
.53
8
.9
3
.9 6
401.53
.3
.340.02 ..08 .83 21202456..47.3.7.777334
6
2008
81.68
20
1.53
5
.0 8 203
75.9
.
757..689
8
3
83
5.96
401.53
.53
8
401
48 2 0
.028
7
. 1
0.2, 231547013.7.71961262
7
9
9
401.53
5
8.0 8 . .
75.9
4 .0280 3
3
5.96
401.53
.0.8
7.59.6983.8
.6
6
7
99089
.3 20 .200 203
1141 . .93
373 .891.
.08
40
01.53 401
8 0
75.96
0.2, 44256870...0.9.07282249938
401.53
401.53
48 2 0 08
7
8
3.
401.53
37.1.
.02 8
9
34 0280
75.93.8
.
756
401.53
.9.68
..08 1140 .030.117128
7
80
401.53
8 . 0. 20
401.53
.02 .
83
8 203 3022.1, 4242568.77.3.7.7.19733842.
75.6
401.53
3
48 2 .0 8
2008
75.9
401.53
756.9
.0
3
401.5
34 .0280
75.93.8
401.53
. 49210...90.1.772278
. 2008
968
20 4
0.2, 3259733.1961
75. ..08
8 0 8
401.53
.
3
48 2 .0 8 11 1 . .9.3
203
80
401.53
4 .0 4526840...09.07282249937
401.5
.3 .0280 .02
401.53
68
0
8
4013.53
0
401.53
8 20
75.903.08
8 4..7030.1712
401.53
48 20 2 08.
53
4
4 .0 21 8
401.8
0280 .20 4
401.53
.3
2
0.2, 65247.0. 2. .
1.5
.0
01.53
8 . 20
401.53
08 8 . 31
48 41123140...97.00021718
2008
20 4
401.53
. 53
08.
4 .0 4041.53
0
40108
5308.
401.53
.3 3022.1, 9 759..2.29998742
4
2
0
401. .20
8
01 .5 3
.
.
008
48 08
401.53
20 4 442201 . . 3
0
0.2, 6542..77..7.9017.2133.916813
380.2
3
80.
4013. 2
3
401.53
8.
5
.02
01.5.02
1414208..7372
48
401.53
20
401.5
. 73
14.5230
0.2, 654.07.972.18483
8
40188.53
4
.3
1114200 .003171 .
4 8 .
.3 0280
.5 3
401.53
1..9.9.7.09 2
0
.8530.
02.1,42 735..22998427
4018
4
4
.0
404183 2
297 3
34 80
201.017.3..911.83
85. 3 .02
401.5
04
4 54 .7 16
40418. 20
102867.7..7.37437262
40.
. 13
17 .01
21 74 8
4..760
401.
27406 1
4.
98
2.0
200
SAP2000 21.0.2 Uniform Area Load Distributed One And/Or Two Way to Frames (WR) Kgf, m, C
2.Nha kho.sdb 10/5/2020
7
17.0 17.0
44.14
341.44
341.44 682.88
34.13 4
34.1
682.88
4
44.1 251.28 34.1
682.88
4
34.13 4 .14 02.56 34.13
682.88 682.88
14
682.88
3
.1 .1344.
682.88
682.88
34 5
4.14 502.5 346
6
682.88 682.88
.144 34.1
682.88 682.88
3344.1 4 .14
682.88
.1
3
682.88
44
.1 502.5 34.13
4
682.88
. 1
.1 4 4 4
682.88
3
682.88
4
334 .1
3 14 .1
682.88
4 6
4 34. 3
682.88
4 4 3
1
682.88 682.88
.1 .1
1 4 4 . 4 .1 2.5 4
344 3344. 4.1
682.88
682.88
682.88
3 .1 50 4
.134 3
682.88
344.1 .14 .1 502.56 34.31
682.88
682
1 4 1 4 4 4 14
682.88 682.88
.
682.88
4 3 4 4. 3 1
3 314.
682.88
7 3 .1 4. 6
682.88 682.88
4 4 3 5
.0 3 1 1
3 4 . 3 .
68
.
682.8
177 1 4 . 4 34 . 1 2 4 .14
34. 34 1 4 50
682.88
68
682.88
4.14 4.14 34. 134.13 4 02.56 34.3144
682.88
682.8
17.0
682.88
4
682.88 682.88
2.8
4
682.88
.1 3 4
4 . 1 14
682.8682.
682.8
1 .
682.88
4 . 11 4
2.88
682.88 682.88
34 34 13 .
. 3 134 5 134.
.88
44
682.88
6
682.8
34.18 34.14 . .
341.4682
33 4 5
682.88
4 1 4 1
3 4 .
364.
682.6
134 14 34. .1 02 14
682.88
344.
8
682.88
341.4
682.88
682.88
34.
68
4 3 4. 4.134 5 .3144.
682.88
2
51. 4.1 4 .1
682.8
4 2. 5
682.88
4 4
682.8682
3 6 344.1 134 .1 31 34
682.8
2 14 34. .1 50 14
682.88
8
8 88 682.88682.88
8
2.88
682
682.88
.5 1 34. .134 34. 4.314 .56 .3144.
88
682.88
502 34. 6
4 .88
682.8
14
682.8682
.1344 .1 4 .15402
682.88
682.88
4.31
82.88
5 .1344.
682.88
4 34 14
682.88
4
682.88
682.88
. 1
682.88
4 6
. 4 4 3 1 .3144.
682
3
.88
.
682.88
2
50 3456 4 3 .1 4 3 . 5
8 .88
3 4
682.8
.15402
682.88
4.1 .14 4.31
8 .88
682.88
.134 .1144 634 .14
682.88
682.88
682.88
. 3 4 . 4
682.88
4 3
682.
1 4 1 5 .3144
682.88
02 . 3 . 3
1 34 .3 .
8 .88
682.8682
34.56 4 3 4
682.88
5 4 402
682.88
44.1
682.88
4 4.13
682.88
4.13 4 .1 4.15 5634 .14
682.88
14
682.88
68 2.8
682.88
502 34.163 .
682.88
3 3 1 .3144
682.88
4 3 . 1 4 .3 .
682.868
2
682.88
4.1 .14 3 4 .5104
682.88682.88
682.88
88
4.31
682.88
.134 5634 14
682.88
.5 44
682.88682.88
682.88
502 34.1634 1
1
682.88
4 . 4 144.
682.88
4 3 3 1 .
3 1 4 .3 2
34.
682.8688
.14
682.88
.14 3 .314 6 4.3
682.88682.88
682.88 2.88
5104
682.88
682.88
44 4
8
5
1344 1
682.88682.88
. 34 . 3
34. ..11 44.1
88
502 .134 2.5
682.88
.314
682.88
8 2.88
3.45.6 344
682.868
4
. 14 .134 6 34.31
68
8
4.1 1344 5.104
682.88
682.88
44 .14
682.
682.88682.88
.
682.88
2.8
2 34 4 4 .11 4 4 .5
682.88
.
2.8
682.88
.14 14
682.88682.88
34 50 4
68
682.88
2.88
682.88682.88
502 1344 4.1
68
88
682.88
8
.
682
. 3 4 3 1 2 .3144
82.88
8
4 4 3 . 4 .3
2.88
6
.3144
33 0
682.88682.88
682.88
682.88 682.8
4.1 .14
682.88
3.5 .314 5 14 .56 34
682.88
44
2.
4
682.88682.88
682.88
502
682.88
4 1 4 .
682.88
3
44.1
682.88 682.88
. 1 4 3 4 ..1 3 44 2
682.88
3 .1 3344 .31
68
6 4 50 14
.8688
23.54
682.88 682.88
4.1 134 .14 .3144 56 4.31
2.88
4
682.88
68
4
.88
50 6.13
4 . 4 ..114 4. 2. .1
682
682.8 682.88
34 .31 34 4.314
3
144
682.88
682.88 682.88
.14
2.88
4 .1
2.88
6
.134 .314 .5 34.3
8
4 4
682.88
682
1
682.88
50 4
8 68
4 1 .
682.88
2.88 68 8
3 4 . 4 4 4.1
2.8
1 1 2
.88
6. 4 .13 344. 4.314
682.88
4 3
8
23.54 3 50 4
.8
.14
682.88 682.88
4 .1 4 6
8
4 3 4 3
.8
1 1
.88
682.88 31 . 4 .3 .5 4 4
50 1
682.88
.1.14
88 682.8
6.134 .
2.88
682.88
4.
68
34 4 34 2 3 4.1
682.88
.31 4.314
8
50 4
8
54 .14 3344 3.14
682.88 682.88
. 56
8
3 4
6
2
682
4 4
682.88 682.8
8
50 682.88 3 . 1 4 1 . 4
8
6 1344
2.88
1 4 .3 1 4
682.88
. 44. 502
682.8
4 .1.1 4.1
2.8
34 3
8
34
682.88
. .31
682.88 682.88
2.54
682.88 682.88
56 3.14
.88
6
4
50 3 4 3 4
682.88
1 4 14 .
8
4 13 . . 4
682 8
1
682.88
3
68
68
6 13 . 14 4. 02
8
.314 3
.88 4
34 4.1. 34
682.88
682.8
2.5 4.
8526.8
8
4 4.314 5
8844.1
682.88
334
8
4.1 .14
682.8
50 3 134 .314 14
682.88
68.526 43.1
4
682.8
6
.88
6 3 . 4 4
1 .
.8814
1 4
682.88
. 4
2.
82.8
5
2. 4. 4 4.1
68.2
4.314
8
.31
508
6
3 3
2.88
14
02 3
50 3 4 334 1117
682.8
668.82844.
.134
682.88
82.8
6 34 .
.88
.314
682
.1 144 478..310534.96.7.91678
628.52343.1
682.88
.88 4
14
.47.047
2.5 4.1
682.88
34 4.1. 34
628.288144.1
6
1
14 4.3 .
81134613.945
68
2
50 3 4 334
682.88
6 134 .
682.88
5
25..43.68995.4
384.1404
7
2.8
3 .1 144
.
682.88 68
1
682.88
443.
.
.8814
682.8
2
110236..,04.2016378483.996
31.421171.
5
134
682.88
682 43.1
. 34 4.1.
8
.
8
682.88
2 4 14
50
9
682.88
4
. 8
.
68.8
50 3 14 6 .56 8 37.9
68
4
4
682.88
8
4. 4 3
88443.1
1033...24192683 .168
28
6 .31 3
682.88
4.
8
682.8
5
68.8
682.88
2. 4.13 81.053.,.74913177.9.13.45
682 43.1
34
682.
25
0 4 .31 47
68.2
4
682.88
.1
682 4.1.
3 01 .3 69686 68
88
5 4
3
56 .134 .1 811134.5,1.311495 3.4
682.88
.13
4
3
682.88
.
4
4
88 3
34 253..02.47.866888996..4.89975 5
.
2
682.88
1
.3
.88.14
4
682.88
2
50 34 6 0
1
682.88
682 344.1
.1 314 9126,4. 16 7.
8
682.88
14
.5 134 368..2.45619.268083337.9.168 92
6
4.
682.88
8 3
682.
2 .
82.88
4.
682.88
50 34 56 14 3 3 1 3.4
8
986..21
.31
4.
8
682.8
5
4
1 .65416
8 2. 8
.
2.8814
682.88
4.1
13
68828.8
2 201.3.60,24.10.8293 83.4
3
.
50 4
.
34 6
.314
4
5
682.88
6
.1 8 2 6373.
. 5
68828. 3
8
5
131.41.4.6876879..168
6
2.
2. 4
.88 4
682.88
8
.31 0
68828 4.31
1
8
8
50 34
4 5, .
87 .31314198998
92
682.88
6
6
4
1130.5.7965686..34.89.975
682. 3
56
.1
682.
68520.88
0
3 3., .9 6 45
56 4
2.
8
986..6.54.214161387.793.1
2.8 .13
682.88
8
682.4
685280.8 34
1
01 29 6.485
1
2
52.2.3.06,46.1306.87383
6 .
.5 134
8
1 .4 7 .9.71
.82 8 4.
07
682.8
101.3.14,31..86688 6.892
580 3
7.
4
187..5.1354196.984.3
28 .01
6882
11730. .67964 99.545
.14. 47
3.442154 1
682.
.1987863
.45
34
341
3.9
6
SAP2000 21.0.2 Uniform Area Load Distributed One And/Or Two Way to Frames (GWL) Kgf, m, C
2.Nha kho.sdb 10/5/2020
11.13. 7.9.1
0., 1114614780.1
.5576778
0.3, 11216725. 8.21.4.6.88..919.53457469.0
0., 1781041337.9..3916.6829.4.1.561.982..03103867817.0314
3 344.14
341.44
0., 1
111461. ..491.3..55.769678
341.44 682.88
1
1 5 . 8 8 5 3.49.16 4
819267.2.1.0.2.4868954 34.1
682.88
3.236.2.41..516.982033867 68 44.14 251.28 34.1
682.88
6
1 8
9
0., 1 8511276...210.8..65.24911 74.9.13 4 .14 02.56 34.134
682.88 682.88
4 14
682.88
3 2 .13 .1344.
682.88
0.3, 1 41116.4.91.8.6.84.2870683 3
682.88
34 5
4.14 502.5 346
6
682.88 682.88
.144 34.1
682.88 682.88
44.1 4 .14
682.88
1 8.7..55.315459 3 .1
3
682.88
4
1 3 0 6 3 4
4 1 02.5 34.13
4
682.88
0.3, 63 87 . 1
.1 4 4 . 4
682.88
3
682.88
1 .
0.3, 1 54121376..92.0.988..65.24921168 7 . 334 4 .1
3 5 14 .1
682.88
92 4 6
4 34. 3
682.88
4 4 3
1
682.88 682.88
.1 .1
1 4 4 . 4 .1 2.5 4
344 3344. 4.1
682.88
682.88
682.88
311964 1.8.4.2.70166833 3 .1 50 4
.134 3
682.88
344.1 .14 .1 502.56 34.31
682.88
682
4 1...149.8 68 8 68 1 4 1 4 4 4 14
682.88 682.88
1 .
682.88
1 7
8 . 4 3 4 4 . 3 1
3 314.
682.88
17 3.0.7..515 35 9459.067 7.9 3 .1 4. 6
682.88 682.88
4 3
3 4 1 1
3 4 . 5
3 .
68
.
682.8
9 6
4
.18 7 669 177 3. 8 1 4 . 4 34 . 1 2 4 .14
2
34. 34 1 4 50
682.88
68
682.88
4.14 4.14 34. 134.13 4 02.56 34.3144
682.88
682.8
178.0 454
682.88
682.88 682.88
2.8
4
682.88
.1 3 4
4 . 1 14
682.8682.
682.8
3 1 .
682.88
4 . 1
1 4
2.88
682.88 682.88
4
.445.13 4 13 .. 3 134 5 134.
.88
44
682.88
34 6
682.8
3 . .
341.4682
3
3 4 5
682.88
4 4 4 .
3 1 4 4.1 1
3 34.
682.6
34.
4. 134 14 .1 0 2 14
682.88
8
682.88
3.9
341.4
682.88
682.88
34.
68
1.28 4.134 .134 3 4. 4.134 5 .3144.
682.88
. 56
682.8
682.88
6 4 4
682.8682
682.8
14 34. 14
682.88
8
8 88 682.88682.88
8
2.88
682
682.88
.5 1 34. .134 34. 4.314 .56 .3144.
88
682.88
502 34. 6
4 .88
682.8
14
682.8682
682.88
682.88
4.31
82.88
5 .1344.
682.88
4 634 14
682.88
4
682.88
682.88
. 1
682.88
4
. 4 4 3 1 .3144.
682
3
.88
.
682.88
2
50 3456 4 3 .1 4 3 . 5
8 .88
3 4
682.8
.15402
682.88
4.1 .14 4.31
8 .88
682.88
.134 .1144 634 .14
682.88
682.88
682.88
. 3 . 4
682.88
4 4 3
682.
1 4 1 5 .3144
682.88
02 . 3 . 3
1 34 .3 .
8 .88
682.8682
34.56 4 3 4
682.88
5 4 402
682.88
44.1
682.88
4 4.13
682.88
4.13 4 .1 4.15 5634 .14
682.88
14
682.88
68 2.8
682.88
502 34.163 .
682.88
3 3 1 .3144
682.88
4 3 . 1 4 .3 .
682.868
2
682.88
4.1 .14 3 4 .5104
682.88682.88
682.88
88
4.31
682.88
.134 5634 14
682.88
.5 44
682.88682.88
682.88
502 34.1634 1
682.88
4 . 4 144.
682.88
4 3 3 1 .
3 1 4 .3 2
34.
682.8688
.14
682.88
.14 3 .314 6 4.3
682.88682.88
682.88 2.88
5104
682.88
682.88
44 4
8
5
1344 1
682.88682.88
. 34 . 3
34. ..11 44.1
88
502 .134 2.5
682.88
.314
682.88
8 2.88
3.45.6 344
682.868
4
. 14 .134 6 34.31
68
8
4.1 1344 5.104
682.88
682.88
44 .14
682.88682.88
682.
.
682.88
2.8
2 34 4 4 .11 4 4 .5
682.88
.
2.8
682.88
.14 14
682.88682.88
34 50 4
68
682.88
2.88
682.88682.88
502 1344 4.1
68
8
682.88
8
.
682
. 3 4 3 1 2 .3144
82.88
8
3 .3
2.8
4 4 . 4
2.88
6
.3144
33 0
682.88682.88
682.88
682.88 682.8
4.1 .14
682.88
3.5 .314 5 14 .56 34
682.88
44 4
682.88682.88
682.88
502
682.88
4 1 4 .
682.88
3
44.1
682.88 682.88
. 1 4 3 4 ..1 3 44 2
682.88 3344
3 .1 .31
68
6 4 50 14
23.54
.8688
682.88 682.88
4.1 134 . 14 .3144 56 4.31
2.88
4
682.88
68
4
.88
50 6.13
4 . 4 ..114 4. 2. .1
682
682.8 682.88
34 .31 34 4.314
3
144
682.88
682.88 682.88
.14
2.88
4 .1
2.88
6
.134 .314 .5 34.3
8
4 4
682.88
682
1
682.88
50 4
8 68
4 1 .
682.88
2.88 68 8
3 4 . 4 4 4.1
2.8
1 1 2
.88
6. 4 .13 344. 4.314
682.88
4 3
8
23.54 3 50 4
.8
.14
682.88 682.88
4 6
4 .1
88 682.888
4 3 4 3
.8
1 1
.88
682.88 31 . 4 .3 .5 4 4
50 1
682.88
.1.14
2
6.134 .
682.88
4.
68
34 4 34 2 3 4.1
682.88
.31 4.314
8
50 4
2.8
3344
8
54 .14 3.14
682.88 682.88
. 56
8
3 4
6
2
682
4 4
682.88 682.8
8
50 682.88 3 . 1 4 1 . 4
682.8
6 1344
2.88
1 4 .3 1 4
682.88
. 44. 502
8
4 .1.1 4.1
2.8
34 3
8
34
682.88
2.54. .31
682.88 682.88
682.88 682.88
56 3.14
.88
6
4
50 3 4 3 4
682.88
1 4 14 .
8
4 13 . . 4
682 8
1
682.88
3
68
68
6 13 . 14 4. 02
8
.314 3
.88 4
34 4.1. 34
682.88
682.8
2.5 4.
8526.8
8
4 4.314 5
68.28844.1
682.88
334
8
4.1 .14
682.8
50 3 134 .314 14
682.88
68.526 43.1
4
82.88
6
.88
6 . 4
682.
3 4 1 .
.8814
1 4
682.88
. 4
2.
5
2. 4. 4 4.1 4.314
8
.31
508
6
3 3
2.88
14
02 3
50 3 4 334
682.8
668.82844.
.134
682.88
82.8
6 34 .
.88
.314
682
.1 144
628.52343.1
682.88
.8 8 4
14
.4047
2.5 4.1
682.88
34 4.1. 34
628.288144.1
6
14 4.3
68
2
50 3 4 334
384.140477.
682.88
6 134 .
682.88
5
2.8
3 .1 4
.
682.88 68
1
682.88
443.
4.
2.8848.14
2
682.8
31.421171.
5 4 4
1
682.88
682 43.1
. .
8
. 4.1
8
13
682.88
2 4
50
4 3
682.88
4.
68.8
50 3 4
68
.1
4
334
682.88
88443.1
3
6 .31 .1
682.88
.5 .134
682.8
68.8
682.88
4
682 43.1
4
682.
25
2 4 31
50 34 6 3
4.
68.2
4
682.88
.1
682 4.1.
88
3
.1
682.88
4
.5 .134 .13
3
682.88
4
4
88 3
4
.
2
682.88
1
3
.88.14
4
682.88
2
50 34 6 3 4.
682.88
682 344.1
.1
8
682.88
14
.5 134 .31
6
682.88
8 3
. 34
682.
2
82.88
4.
682.88
50 34 6 14
.31
4.
8
682.8
6 14
.5
8 2. 8
2.8814
682.88
13
68828.8
2
3
.
4.
50 4
.
34 56
.314
4
682.88
6
.1
68828. 3
8
2.
. 4
.88 4
682.88
8
2 .31
68828 4.31
8
8
50 34
682.88
6
6
682. 3
56
.1
682.
68520.88
56 4
2.
8
2.8 .13
682.88
8
682.4
685280.8 34
1
6 .
.5 134
.82 8 4.
07
682.8
580 3
7.
28 .01
6882
.14. 47
3.442154 1
682.
341
SAP2000 21.0.2 Uniform Area Load Distributed One And/Or Two Way to Frames (GWR) Kgf, m, C
TÍNH TOÁN XÀ GỒ
TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN XÀ GỒ
𝑀 𝑀
σ=σ +σ = + ≤ 𝛾𝑅(g = 1)
𝑊 𝑊
A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán
h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
80 22 0.6 1 78 10.7 90.8 46.8 44
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
92382.3 1776.07 2309.56 161.46 31.90 4.42 763.46 30.02 1.333
m1 s fg t f vg c
lx ly l x l y
(cm) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
40.01 72.11 78.01 2.79 3.01 1776.21 3136.3636 363.43 1819.09
Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M / bWc
kG/cm2 kG/cm2
N Mx My
1) s .y x fg c 5.2) gtt (s / scr )2 (t / tcr )2 g c 1809.86 1718.94
An Jnx J ny
y
N
2) t
VS
f vg 6) s g.f
It w
c x
e .A
N
3) s 2 3t 2 1.15 fg 7) s
c y . A ng
y
b0 b N
4) 0 8) s g.f x
tf t f
x
e .A
5.1) l hw f [l ]
w w
tw E
N Mx M
s . y y x fg c
An Jnx Jny
t s s 2 3t 2 1 . 15 f g
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
363.43 1675.97 1790.28 3606.82
KL: Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh
b0 E
0.5 = 12.94
tf
f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:
b0 b0
10.7 < 12.94
tf t f
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Tính toán giá trị lw
hw f
lw 5.02 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
tw E
< 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
g tt (s / scr )2 (t /tcr )2 g c
c cr . f 0.76 fv
Trong đó: s cr t cr 10.3(1 )
lb
2 m 2
lb 2
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-5575:2012 phụ thuộc vào hệ số d
bf t f 3 d f
d b ( ) l 0
hw tw tw E
M V
s y t
Ix hwtw
N
s 1809.86 (kG/cm2) f.g 3136.3636 (kG/cm2)
c y . A ng
y
KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể
Công thức kiểm tra:
M
fg c
bW c
bf t tf h a L0
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
22 0.6 1 79 39.5 345 0.44
y Ix Iy E f 1 b
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.28 92382.27 1776.07 2100000 3136 1.54 1
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a = 0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCVN-5575:2012
M
Vậy ta có: 1718.94 < fg c 3136.3636
bW c
A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán
h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
95 28 0.8 1.4 92.2 13.6 152.16 73.76 78.4
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
223979.5 5126.07 4715.36 366.15 38.37 5.80 1637.50 52.84 1.354
m1 s fg t f vg c
lx ly l x l y
(cm) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
71.53 59.95 59.44 2.32 2.30 1981.51 3136.3636 272.68 1819.09
Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M / bWc
kG/cm2 kG/cm2
N Mx My
1) s .y x fg c 5.2) gtt (s / scr )2 (t / tcr )2 g c 1994.05 1944.71
An Jnx J ny
y
N
2) t
VS
f vg 6) s g.f
It w
c x
e .A
N
3) s 2 3t 2 1.15 fg 7) s
c y . A ng
y
b0 b N
4) 0 8) s g.f x
tf t f
x
e .A
5.1) l hw f [l ]
w w
tw E
N Mx M
s . y y x fg c
An Jnx Jny
t s s 2 3t 2 1 . 15 f g
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
272.68 1887.39 1945.59 3606.82
KL: Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh
b0 E
0.5 = 12.94
tf
f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:
b0 b0
9.7142857 < 12.94
tf t f
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Tính toán giá trị lw
hw f
lw 4.45 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
tw E
< 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
g tt (s / scr )2 (t /tcr )2 g c
c cr . f 0.76 fv
Trong đó: s cr t cr 10.3(1 )
lb
2 m 2
lb 2
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-5575:2012 phụ thuộc vào hệ số d
bf t f 3 d f
d b ( ) l 0
hw tw tw E
M V
s y t
Ix hwtw
N
s 1994.05 (kG/cm2) f.g 3136.3636 (kG/cm2)
c y . A ng
y
KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể
Công thức kiểm tra:
M
fg c
bW c
bf t tf h a L0
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
28 0.8 1.4 93.6 46.8 345 0.36
y Ix Iy E f 1 b
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.27 223979.45 5126.07 2100000 3136 2.57 1
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a = 0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCVN-5575:2012
M
Vậy ta có: 1944.71 < fg c 3136.3636
bW c
A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán
h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
55 22 0.6 1 53 10.7 75.8 31.8 44
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
39523.5 1775.62 1437.22 161.42 22.83 4.84 529.41 27.92 1.322
m1 s fg t f vg c
lx ly l x l y
(cm) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
36.92 100.72 71.28 3.89 2.75 1945.91 3136.3636 386.83 1819.09
Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M / bWc
kG/cm2 kG/cm2
N Mx My
1) s .y x fg c 5.2) gtt (s / scr )2 (t / tcr )2 g c 1976.58 1878.63
An Jnx J ny
y
N
2) t
VS
f vg 6) s g.f
It w
c x
e .A
N
3) s 2 3t 2 1.15 fg 7) s
c y . A ng
y
b0 b N
4) 0 8) s g.f x
tf t f
x
e .A
5.1) l hw f [l ]
w w
tw E
N Mx M
s . y y x fg c
An Jnx Jny
t s s 2 3t 2 1 . 15 f g
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
386.83 1810.31 1930.32 3606.82
KL: Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh
b0 E
0.5 = 12.94
tf
f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:
b0 b0
10.7 < 12.94
tf t f
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Tính toán giá trị lw
hw f
lw 3.41 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
tw E
< 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
g tt (s / scr )2 (t /tcr )2 g c
c cr . f 0.76 fv
Trong đó: s cr t cr 10.3(1 )
lb
2 m 2
lb 2
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-5575:2012 phụ thuộc vào hệ số d
bf t f 3 d f
d b ( ) l 0
hw tw tw E
M V
s y t
Ix hwtw
N
s 1976.58 (kG/cm2) f.g 3136.3636 (kG/cm2)
c y . A ng
y
KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể
Công thức kiểm tra:
M
fg c
bW c
bf t tf h a L0
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
22 0.6 1 54 27 345 0.85
y Ix Iy E f 1 b
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.31 39523.52 1775.62 2100000 3136 1.70 1
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a = 0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCVN-5575:2012
M
Vậy ta có: 1878.63 < fg c 3136.3636
bW c
A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán
h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
95 25 0.8 1 93 12.1 124.4 74.4 50
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
164078.0 2608.13 3454.27 208.65 36.32 4.58 3557.14 128.10 1.285
m1 s fg t f vg c
lx ly l x l y
(cm) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
164.59 63.33 75.35 2.45 2.91 1452.95 3136.3636 23.31 1819.09
Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M / bWc
kG/cm2 kG/cm2
N Mx My
1) s .y x fg c 5.2) gtt (s / scr )2 (t / tcr )2 g c 1458.95 1441.69
An Jnx J ny
y
N
2) t
VS
f vg 6) s g.f
It w
c x
e .A
N
3) s 2 3t 2 1.15 fg 7) s
c y . A ng
y
b0 b N
4) 0 8) s g.f x
tf t f
x
e .A
5.1) l hw f [l ]
w w
tw E
N Mx M
s . y y x fg c
An Jnx Jny
t s s 2 3t 2 1 . 15 f g
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
23.31 1411.34 1411.92 3606.82
KL: Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh
b0 E
0.5 = 12.94
tf
f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:
b0 b0
12.1 < 12.94
tf t f
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Tính toán giá trị lw
hw f
lw 4.49 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
tw E
< 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
g tt (s / scr )2 (t /tcr )2 g c
c cr . f 0.76 fv
Trong đó: s cr t cr 10.3(1 )
lb
2 m 2
lb 2
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-5575:2012 phụ thuộc vào hệ số d
bf t f 3 d f
d b ( ) l 0
hw tw tw E
M V
s y t
Ix hwtw
N
s 1458.95 (kG/cm2) f.g 3136.3636 (kG/cm2)
c y . A ng
y
KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể
Công thức kiểm tra:
M
fg c
bW c
bf t tf h a L0
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
25 0.8 1 94 47 345 0.34
y Ix Iy E f 1 b
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.27 164077.97 2608.13 2100000 3136 1.80 1
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a = 0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCVN-5575:2012
M
Vậy ta có: 1441.69 < fg c 3136.3636
bW c
A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán
h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
110 25 0.8 1 108 12.1 136.4 86.4 50
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
232497.5 2608.77 4227.23 208.70 41.29 4.37 3544.44 114.37 1.267
m1 s fg t f vg c
lx ly l x l y
(cm) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
144.89 55.71 78.89 2.15 3.05 1522.46 3136.3636 14.96 1819.09
Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M / bWc
kG/cm2 kG/cm2
N Mx My
1) s .y x fg c 5.2) gtt (s / scr )2 (t / tcr )2 g c 1530.46 1509.26
An Jnx J ny
y
N
2) t
VS
f vg 6) s g.f
It w
c x
e .A
N
3) s 2 3t 2 1.15 fg 7) s
c y . A ng
y
b0 b N
4) 0 8) s g.f x
tf t f
x
e .A
5.1) l hw f [l ]
w w
tw E
N Mx M
s . y y x fg c
An Jnx Jny
t s s 2 3t 2 1 . 15 f g
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
14.96 1481.82 1482.05 3606.82
KL: Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh
b0 E
0.5 = 12.94
tf
f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:
b0 b0
12.1 < 12.94
tf t f
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Tính toán giá trị lw
hw f
lw 5.22 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
tw E
< 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
g tt (s / scr )2 (t /tcr )2 g c
c cr . f 0.76 fv
Trong đó: s cr t cr 10.3(1 )
lb
2 m 2
lb 2
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-5575:2012 phụ thuộc vào hệ số d
bf t f 3 d f
d b ( ) l 0
hw tw tw E
M V
s y t
Ix hwtw
N
s 1530.46 (kG/cm2) f.g 3136.3636 (kG/cm2)
c y . A ng
y
KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể
Công thức kiểm tra:
M
fg c
bW c
bf t tf h a L0
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
25 0.8 1 109 54.5 345 0.27
y Ix Iy E f 1 b
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.27 232497.47 2608.77 2100000 3136 1.70 1
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a = 0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCVN-5575:2012
M
Vậy ta có: 1509.26 < fg c 3136.3636
bW c
A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán
h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
50 15 0.6 0.8 48.4 7.2 53.04 29.04 24
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
20194.1 450.87 807.76 60.12 19.51 2.92 266.67 17.51 1.288
m1 s fg t f vg c
lx ly l x l y
(cm) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
22.56 117.87 118.33 4.56 4.57 1570.42 3136.3636 139.91 1819.09
Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M / bWc
kG/cm2 kG/cm2
N Mx My
1) s .y x fg c 5.2) gtt (s / scr )2 (t / tcr )2 g c 2299.02 2050.92
An Jnx J ny
y
N
2) t
VS
f vg 6) s g.f
It w
c x
e .A
N
3) s 2 3t 2 1.15 fg 7) s
c y . A ng
y
b0 b N
4) 0 8) s g.f x
tf t f
x
e .A
5.1) l hw f [l ]
w w
tw E
N Mx M
s . y y x fg c
An Jnx Jny
t s s 2 3t 2 1 . 15 f g
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
139.91 1438.04 1458.32 3606.82
KL: Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh
b0 E
0.5 = 12.94
tf
f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:
b0 b0
9 < 12.94
tf t f
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Tính toán giá trị lw
hw f
lw 3.12 < 3.2 =>Không phải đặt sườn ngang
tw E
< 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
g tt (s / scr )2 (t /tcr )2 g c
c cr . f 0.76 fv
Trong đó: s cr t cr 10.3(1 )
lb
2 m 2
lb 2
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-5575:2012 phụ thuộc vào hệ số d
bf t f 3 d f
d b ( ) l 0
hw tw tw E
M V
s y t
Ix hwtw
N
s 2299.02 (kG/cm2) f.g 3136.3636 (kG/cm2)
c y . A ng
y
KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể
Công thức kiểm tra:
M
fg c
bW c
bf t tf h a L0
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
15 0.6 0.8 49.2 24.6 345 1.89
y Ix Iy E f 1 b
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.38 20194.12 450.87 2100000 3136 0.72 0.7243493
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a = 0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCVN-5575:2012
M
Vậy ta có: 2050.92 < fg c 3136.3636
bW c
A. Các thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán
h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
75 22 0.6 1 73 10.7 87.8 43.8 22
Jx Jy Wx Wy rx ry ex mx
hX
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm)
79690.52 1775.98 2125.08 161.45 30.13 4.50 317.46 13.12 1.251
m1x ey my m1y lx ly
hy x y
(cm)
16.40 0.00 0.00 0.995 0.00 26.55 53.36 1.03 2.06
Gồm các công thức kiểm tra sử dụng trong các trường hợp:
n
My
c
N Mx
1 ( 5.37 )
An f g c cx Wnx min f g c c y Wny min f g c
N Mx My
s .y x fg c ( 5.38 )
An J nx J ny
( 5.38 ) <==>
s= 2025.79 < fg = 3136.36 (kG/cm2)
KL: Tiết diện đảm bảo độ bền
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt
Công thức kiểm tra:
VS
t f vg c
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f vg c
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
3200.00 1213.68 79690.52 0.6 81.23 1819.09091
b0 b0
10.7 < 11.97
tf t f
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ
Với bản bụng của cột, vì điều kiện chịu lực của cột được xác định theo điều kiện bền cũng
như ngoài mặt phẳng uốn vì [hw/tw] ngoài sự phụ thuộc vào độ mảnh, vật liệu, hình dáng tiết diện còn
phụ thuộc độ lệch tâm tương đối m và hệ số a kể đến trạng thái ứng suất pháp trên bản bụng không
đều do mô men uốn (Mx).
s s N Mx N Mx
Ta có: a Trong đó: s .y s .y 1
s A Jx A Jx
y là khoảng cách từ trục x-x đến thớ chịu nén nhiều nhất của bản bụng, y1 là khoảng cách từ trục
x-x đến thớ xa nhất của bản bụng chịu kéo do Mx.
==> s = 2025.79 kG/cm2
s1 = -1738.77 kG/cm2
a = 1.858
V
Ứng suất tiếp trung bình ở tiết diện khảo sát t= 73.059361 kG/cm2
h w .t w
b=1,4.(2.a-1). t 0.137
s
Khi a <= 0.5 thì giá trị [hw/tw] được tính theo bảng 33 TCVN 5575:2012
Khi a >= 1 thì giá trị [hw/tw] được tính theo công thức:
hw (2.a 1).E E
4,35. 3,8.
t
w s(2 a a 4. )
f
Khi 0.5< a <1 thì giá trị [hw/tw] được nội suy tuyến tính với a=0.5 và a=1.
Vì vậy ta có được:
hw
162.42 > 98.33
tw
Suy ra 98.33 là giá trị [hw/tw] lấy để tính toán
hw hw
98.33 < 121.667
tw tw
Bổ sung sườn gia cường ngang cho bản bụng
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
bs ³ hw/30 + 40 = 64.33 mm Chọn bs = 6.40 cm
ts 2.bs f / E 0.49 mm Chọn ts = 4.90 cm
Khoảng cách giữa các sườn ngang:
a < 219.00 cm Chọn a = 219 cm
KL: Bổ xung sườn gia cường kích thước 4.9 x 6.4 cm Khoảng cách 219 cm cho bản bụng
5 - Kiểm tra ổn định trong mặt phẳng uốn
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
s g.f
x
e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ e là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575:2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: x 1.03 m1x = 16.40
tra bảng ta có được: e = 0.0892
sx 1609.32 kG/cm2 < g.f = 3136 kG/cm2
KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
6 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn
N
sy g.f
c y . Ang
y Là hệ số phụ thuộc vào ly tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
y = 0.78
Hệ số c được lấy như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx < 5
c
1 am x
N
s 2065.36 < f.g = 3136.3636 (kG/cm2)
c y . A ng
y
KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN CỘT H250X250X6X12
A. Các thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán
h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
25 25 0.6 1.2 22.6 12.2 73.56 13.56 30
Jx Jy Wx Wy rx ry ex mx
hX
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm)
9080.96 3125.41 726.48 250.03 11.11 6.52 0.00 0.00 2.212
m1x ey my m1y lx ly
hy x y
(cm)
0.00 0.00 0.00 0.226 0.00 72.00 36.82 2.78 1.42
Gồm các công thức kiểm tra sử dụng trong các trường hợp:
n
My
c
N Mx
1 ( 5.37 )
An f g c cx Wnx min f g c c y Wny min f g c
N Mx My
s .y x fg c ( 5.38 )
An J nx J ny
( 5.38 ) <==>
s= 534.26 < fg = 3136.36 (kG/cm2)
KL: Tiết diện đảm bảo độ bền
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt
Công thức kiểm tra:
VS
t f vg c
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f vg c
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
80.00 395.31 9080.96 0.6 5.80 1819.09091
b0 b0
10.166667 < 16.52
tf t f
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ
Với bản bụng của cột, vì điều kiện chịu lực của cột được xác định theo điều kiện bền cũng
như ngoài mặt phẳng uốn vì [hw/tw] ngoài sự phụ thuộc vào độ mảnh, vật liệu, hình dáng tiết diện còn
phụ thuộc độ lệch tâm tương đối m và hệ số a kể đến trạng thái ứng suất pháp trên bản bụng không
đều do mô men uốn (Mx).
s s N Mx N Mx
Ta có: a Trong đó: s .y s .y 1
s A Jx A Jx
y là khoảng cách từ trục x-x đến thớ chịu nén nhiều nhất của bản bụng, y1 là khoảng cách từ trục
x-x đến thớ xa nhất của bản bụng chịu kéo do Mx.
==> s = 534.26 kG/cm2
s1 = 534.26 kG/cm2
a = 0.000
V
Ứng suất tiếp trung bình ở tiết diện khảo sát t= 5.899705 kG/cm2
h w .t w
b=1,4.(2.a-1). t -0.015
s
Khi a <= 0.5 thì giá trị [hw/tw] được tính theo bảng 33 TCVN 5575:2012
Khi a >= 1 thì giá trị [hw/tw] được tính theo công thức:
hw (2.a 1).E E
4,35. 3,8.
t
w s(2 a a 4. )
f
Khi 0.5< a <1 thì giá trị [hw/tw] được nội suy tuyến tính với a=0.5 và a=1.
Vì vậy ta có được:
hw
56.25 < 59.51
tw
Suy ra 56.25 là giá trị [hw/tw] lấy để tính toán
hw hw
56.25 > 37.667
tw tw
KL: Đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng.
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
bs ³ hw/30 + 40 = 47.53 mm Chọn bs = 4.80 cm
ts 2.bs f / E 0.37 mm Chọn ts = 3.70 cm
Khoảng cách giữa các sườn ngang:
a < 67.80 cm Chọn a = 68 cm
Không cần sườn gia cường
5 - Kiểm tra ổn định trong mặt phẳng uốn
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
s g.f
x
e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ e là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575:2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: x 2.78 m1x = 0.00
tra bảng ta có được: e = 0.6996
sx 763.65 kG/cm2 < g.f = 3136 kG/cm2
KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
6 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn
N
sy g.f
c y . Ang
y Là hệ số phụ thuộc vào ly tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
y = 0.88
Hệ số c được lấy như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx < 5
c
1 am x
N
s 609.80 < f.g = 3136.3636 (kG/cm2)
c y . A ng
y
KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN CỘT H300X250X6X12
A. Các thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán
h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
30 25 0.6 1.2 27.6 12.2 76.56 16.56 30
Jx Jy Wx Wy rx ry ex mx
hX
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm)
13500.03 3125.50 900.00 250.04 13.28 6.39 323.08 27.48 1.353
m1x ey my m1y lx ly
hy x y
(cm)
37.20 0.00 0.00 0.276 0.00 60.25 37.56 2.33 1.45
Gồm các công thức kiểm tra sử dụng trong các trường hợp:
n
My
c
N Mx
1 ( 5.37 )
An f g c cx Wnx min f g c c y Wny min f g c
N Mx My
s .y x fg c ( 5.38 )
An J nx J ny
( 5.38 ) <==>
s= 967.29 < fg = 3136.36 (kG/cm2)
KL: Tiết diện đảm bảo độ bền
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt
Công thức kiểm tra:
VS
t f vg c
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f vg c
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
0.00 489.13 13500.03 0.6 0.00 1819.09091
b0 b0
10.166667 < 15.34
tf t f
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ
Với bản bụng của cột, vì điều kiện chịu lực của cột được xác định theo điều kiện bền cũng
như ngoài mặt phẳng uốn vì [hw/tw] ngoài sự phụ thuộc vào độ mảnh, vật liệu, hình dáng tiết diện còn
phụ thuộc độ lệch tâm tương đối m và hệ số a kể đến trạng thái ứng suất pháp trên bản bụng không
đều do mô men uốn (Mx).
s s N Mx N Mx
Ta có: a Trong đó: s .y s .y 1
s A Jx A Jx
y là khoảng cách từ trục x-x đến thớ chịu nén nhiều nhất của bản bụng, y1 là khoảng cách từ trục
x-x đến thớ xa nhất của bản bụng chịu kéo do Mx.
==> s = 967.29 kG/cm2
s1 = -899.37 kG/cm2
a = 1.930
V
Ứng suất tiếp trung bình ở tiết diện khảo sát t= 0 kG/cm2
h w .t w
b=1,4.(2.a-1). t 0.000
s
Khi a <= 0.5 thì giá trị [hw/tw] được tính theo bảng 33 TCVN 5575:2012
Khi a >= 1 thì giá trị [hw/tw] được tính theo công thức:
hw (2.a 1).E E
4,35. 3,8.
t
w s(2 a a 4. )
f
Khi 0.5< a <1 thì giá trị [hw/tw] được nội suy tuyến tính với a=0.5 và a=1.
Vì vậy ta có được:
hw
242.36 > 98.33
tw
Suy ra 98.33 là giá trị [hw/tw] lấy để tính toán
hw hw
98.33 > 46.000
tw tw
KL: Đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng.
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
bs ³ hw/30 + 40 = 49.20 mm Chọn bs = 4.90 cm
ts 2.bs f / E 0.38 mm Chọn ts = 3.80 cm
Khoảng cách giữa các sườn ngang:
a < 82.80 cm Chọn a = 83 cm
Không cần sườn gia cường
5 - Kiểm tra ổn định trong mặt phẳng uốn
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
s g.f
x
e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ e là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575:2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: x 2.33 m1x = 37.20
tra bảng ta có được: e = 0.0657
sx 517.00 kG/cm2 < g.f = 3136 kG/cm2
KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
6 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn
N
sy g.f
c y . Ang
y Là hệ số phụ thuộc vào ly tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
y = 0.87
Hệ số c được lấy như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx < 5
c
1 am x
N
s 972.26 < f.g = 3136.3636 (kG/cm2)
c y . A ng
y
KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN CỘT H250X220X6X12
A. Các thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán
h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
25 22 0.6 1.2 22.6 10.7 66.36 13.56 26.4
Jx Jy Wx Wy rx ry ex mx
hX
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm)
8060.50 2130.01 644.84 193.64 11.02 5.67 275.00 28.30 1.344
m1x ey my m1y lx ly
hy x y
(cm)
38.03 0.00 0.00 0.257 0.00 72.59 42.36 2.81 1.64
Gồm các công thức kiểm tra sử dụng trong các trường hợp:
n
My
c
N Mx
1 ( 5.37 )
An f g c cx Wnx min f g c c y Wny min f g c
N Mx My
s .y x fg c ( 5.38 )
An J nx J ny
( 5.38 ) <==>
s= 1059.68 < fg = 3136.36 (kG/cm2)
KL: Tiết diện đảm bảo độ bền
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt
Công thức kiểm tra:
VS
t f vg c
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f vg c
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
0.00 352.47 8060.50 0.6 0.00 1819.09091
b0 b0
8.9166667 < 16.57
tf t f
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ
Với bản bụng của cột, vì điều kiện chịu lực của cột được xác định theo điều kiện bền cũng
như ngoài mặt phẳng uốn vì [hw/tw] ngoài sự phụ thuộc vào độ mảnh, vật liệu, hình dáng tiết diện còn
phụ thuộc độ lệch tâm tương đối m và hệ số a kể đến trạng thái ứng suất pháp trên bản bụng không
đều do mô men uốn (Mx).
s s N Mx N Mx
Ta có: a Trong đó: s .y s .y 1
s A Jx A Jx
y là khoảng cách từ trục x-x đến thớ chịu nén nhiều nhất của bản bụng, y1 là khoảng cách từ trục
x-x đến thớ xa nhất của bản bụng chịu kéo do Mx.
==> s = 1059.68 kG/cm2
s1 = -987.34 kG/cm2
a = 1.932
V
Ứng suất tiếp trung bình ở tiết diện khảo sát t= 0 kG/cm2
h w .t w
b=1,4.(2.a-1). t 0.000
s
Khi a <= 0.5 thì giá trị [hw/tw] được tính theo bảng 33 TCVN 5575:2012
Khi a >= 1 thì giá trị [hw/tw] được tính theo công thức:
hw (2.a 1).E E
4,35. 3,8.
t
w s(2 a a 4. )
f
Khi 0.5< a <1 thì giá trị [hw/tw] được nội suy tuyến tính với a=0.5 và a=1.
Vì vậy ta có được:
hw
231.71 > 98.33
tw
Suy ra 98.33 là giá trị [hw/tw] lấy để tính toán
hw hw
98.33 > 37.667
tw tw
KL: Đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng.
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
bs ³ hw/30 + 40 = 47.53 mm Chọn bs = 4.80 cm
ts 2.bs f / E 0.37 mm Chọn ts = 3.70 cm
Khoảng cách giữa các sườn ngang:
a < 67.80 cm Chọn a = 68 cm
Không cần sườn gia cường
5 - Kiểm tra ổn định trong mặt phẳng uốn
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
s g.f
x
e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ e là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575:2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: x 2.81 m1x = 38.03
tra bảng ta có được: e = 0.0638
sx 567.06 kG/cm2 < g.f = 3136 kG/cm2
KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
6 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn
N
sy g.f
c y . Ang
y Là hệ số phụ thuộc vào ly tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
y = 0.85
Hệ số c được lấy như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx < 5
c
1 am x
N
s 1066.20 < f.g = 3136.3636 (kG/cm2)
c y . A ng
y
KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
KIỂM TRA CHUYỂN VỊ
2.Nha kho.sdb 10/5/2020
590
819 102
2049 574
816 2048 136
2437 2047 558
2436 2046 200
813 2045 542
2435
1661 2044 526
2434
1660 2043 510
2433
810 1659 2042 494
2432
1273 1658 2041 478
588 2431
100 1272 1657 2040 462
1271 2430
572 1656 2039 446
1270 2429
134 1655 2038 430
1269 2428
556 1654 2037 414
1268 2427
198 1653 2036 398
2426
1267 1652 2035 382
540 2425
1266 1651 2034 366
524 2424
1265 1650 350
508 2423 2033
1264 1649 334
492 2422 2032
1263 1648 318
476 2421 2031
1262 1647 302
460 2030
1261 2420
444 1646 2029 286
2419
1260 1645 2028 270
428 2418
1259 1644 254
412 2417 2027
1258 1643 56
396 2026
2416
1257 1642
380 767
2415
1256 1641
364
2414
1255 1640
348
1254 764
332 1639
1253
316 1638
1252 761
300
1251
284
1250
268
758
252
54
- Số lượng cọc n 1
- Trị tiêu chuẩn sức chịu tải trọng nén Rc,k (kN) 800
- Hệ số độ tin cậy theo đất gk 1.75 (SCT xác định theo lý thuyết)
- Sức chịu tải thiết kế của cọc [R] (kN) 398 ( = go / gn * Rc,k / gk )
Lx (mm) 1000
Ly (mm) 1000
- Chiều cao làm việc của cốt thép đài cọc ho (mm) 700
Cy (mm) 650
Tải trọng lớn nhất tác dụng lên đầu cọc đối với tổ hợp không có tải trọng gió:
Max(Pi1) = 304.7 kN < [R] = 397.5 kN
Tải trọng lớn nhất tác dụng lên đầu cọc đối với tổ hợp có tải trọng gió:
Max(Pi2) = 0.0 kN < k * [R] = 477.0 kN *k= 1.2
- Số lượng cọc n 2
- Trị tiêu chuẩn sức chịu tải trọng nén Rc,k (kN) 800
- Hệ số độ tin cậy theo đất gk 1.75 (SCT xác định theo lý thuyết)
- Sức chịu tải thiết kế của cọc [R] (kN) 457 ( = go / gn * Rc,k / gk )
Lx (mm) 1650
Ly (mm) 800
- Chiều cao làm việc của cốt thép đài cọc ho (mm) 700
Cy (mm) 600
Tải trọng lớn nhất tác dụng lên đầu cọc đối với tổ hợp không có tải trọng gió:
Max(Pi1) = 246.6 kN < [R] = 457.1 kN
Tải trọng lớn nhất tác dụng lên đầu cọc đối với tổ hợp có tải trọng gió:
Max(Pi2) = 0.0 kN < k * [R] = 548.6 kN *k= 1.2