Professional Documents
Culture Documents
3,4. 组件车间 Xuong SX Pin 2GW
3,4. 组件车间 Xuong SX Pin 2GW
HÀ NỘI, 09-2020
MÔ TẢ TÍNH TOÁN
MÔ TẢ VÀ PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN
I. Các tiêu chuẩn và tài liệu được sử dụng trong tính toán
1. TCVN 2737-1995: Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế
2. TCVN 5575-2012: Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
II. Dữ liệu sử dụng trong thiết kế
Công trình xây dựng
-Khẩu độ: 139 m -Hoạt tải mái: 30 Kg/m2
-Bước cột: 9m -Hoạt tải sàn: - Kg/m2
-Địa điểm: Thái Nguyên -Tải trọng treo: - Kg/m2
Vật liệu sử dụng cho các cấu kiện được thống kê theo bảng sau:
STT Cấu kiện Vật liệu Cường độ
1 Thép tổ hợp, thép tấm Q345 Fy = 3450 Kg/cm2
2 Thép cán nóng Q345 Fy = 3450 Kg/cm2
3 Thanh giằng Q235 Fy = 2350 Kg/cm2
4 Thép dập nguội Q345 Fy = 3450 Kg/cm2
Fy = 6400 Kg/cm2
cấp bền 8.8
Fu = 8000 Kg/cm2
5 Bu lông cường độ cao (cho các cấu kiện chính)
Fy = 9400 Kg/cm2
cấp bền 10.9
Fu = 10400 Kg/cm2
6 Bu lông neo Q235 Fy = 2350 Kg/cm2
III. Tổ hợp tải trọng
Những tổ hợp sau được sử dụng để kiểm tra ứng suất
01. DL+DLI+LL
02. DL+DLI+WL (or WR)
03. DL + DLI + 09LL + 0.9WL (hoặc 0.9WR)
04. DL + DLI + 08LL + Qx (hoặc Qy) +0.3Qy (hoặc 0.3Qx)
Những tổ hợp sau được sử dụng để kiểm tra chuyển vị
01. DLtc + DLItc + LLtc (kiểm tra võng)
02. DLtc + DLItc + WL (or WR) (kiểm tra chuyển vị ngang)
Trong đó:
DL: Trọng lượng bản thân Qx: Tải trọng động đất theo phương X
DLI: Tĩnh tải phụ thêm Qy: Tải trọng động đất theo phương Y
LL: Hoạt tải
WL: Gió trái
WR: Gió phải
IV. Nội lực
Sử dụng phần mềm SAP để phân tích kết cấu, sau đó xuất kết quả nội lực cho từng cấu kiện để kiểm tra
TẢI TRỌNG & TÁC ĐỘNG
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN PHẦN NHÀ K=139m
Tổng 39 39
III.TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNG
Do chiều cao tối đa của công trình là 10.575 m nên không cần quan tâm đến tải trọng gió động.
Thành phần tải trọng gió tĩnh tác dụng lên khung được tính toán theo công thức:
q giott
g.W0.k.C.B
W 0 áp lực gió tiêu chuẩn phụ thuộc vào địa hình và vùng gió:
W0 = 95
k- kể đến sự thay đổi của áp lực gió
A.Gió thổi từ trái công trình (Tính theo sơ đồ 2 trang 25 TCVN 2737-1995)
- Cao đỉnh cột biên 1: (h1) 7.100 suy ra k = 0.930
- Cao đỉnh cột biên 2: (h2) 7.100 suy ra k = 0.930
- Đỉnh mái: (h3) 10.575 suy ra k = 1.009
Ce1 Ce2
Giã tr¸ i
Ce=+0.8 Ce3
y1 y25
Ce2 Ce1
Giã ph¶i
Ce3 Ce=+0.8
y1 y25
- Gia tốc nền quy đổi agRo 0.0646 Bảng tra Phụ lục I
- Gia tốc nền agR 0.6337 m/s2 agR = agRo.g
- Gia tốc nền thiết kế ag 0.6337 m/s2 ag = agR.g1
- Thông số xác định phổ S 1.15 Bảng 3.2
TB 0.2 s
TC 0.6 s
TD 2 s
- Hệ số ứng xử q 3.9 Theo mục 5.2.2.2
- Hệ số xác định cận dưới b 0.2 Theo mục 3.2.2.5
* Giá trị phổ phản ứng thiết kế, Sd, được xác định bằng các biểu thức sau:
2 T 2.5 2
0 T TB : S d T a g .S .
3 TB q 3
2.5
TB T TC : S d T a g .S .
q
2.5 TC
TC T TD : S d T max a g .S . . ; b .a g
q T
2.5 TC .TD
TD T : S d T max a g .S . . 2
; b .a g
q T
T Sd T Sd
STT 2 STT
(s) (m/s ) (s) (m/s2)
1 0.0000 0.4859 21 2.1000 0.1271
2 0.1000 0.4765 22 2.2000 0.1267
3 0.2000 0.4672 23 2.3000 0.1267
4 0.3000 0.4672 24 2.4000 0.1267
5 0.4000 0.4672 25 2.5000 0.1267
6 0.5000 0.4672 26 2.6000 0.1267
7 0.6000 0.4672 27 2.7000 0.1267
8 0.7000 0.4004 28 2.8000 0.1267
9 0.8000 0.3504 29 2.9000 0.1267
10 0.9000 0.3114 30 3.0000 0.1267
11 1.0000 0.2803 31 3.1000 0.1267
12 1.1000 0.2548 32 3.2000 0.1267
13 1.2000 0.2336 33 3.3000 0.1267
14 1.3000 0.2156 34 3.4000 0.1267
15 1.4000 0.2002 35 3.5000 0.1267
16 1.5000 0.1869 36 3.6000 0.1267
17 1.6000 0.1752 37 3.7000 0.1267
18 1.7000 0.1649 38 3.8000 0.1267
19 1.8000 0.1557 39 3.9000 0.1267
20 1.9000 0.1475 40 4.0000 0.1267
21 2.0000 0.1402 41 10.0000 0.1267
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
Sd (m/s2) - T (s)
Kgf, m, C
10/6/2020
.79
53.709
530
.79
53709 6 . 59
53709
. 108.59
6
. 108
530
6.59
108.59 1.6 . 79
6 111.6 5309
108 9
.5 1111 .7
1086 5 30
.79
1111
.6 .02
1056 2 530
59 .6 .
1111 1056
.0 10869
.6 .5
1111 4 1086
.02 1000.4 .59
1056 1086
2 1000.44 9 7
1056.0 .6
1111 530.
6.02 105 00.44 79
1111.6 1000.4
4 10
1000.4
4 530.
1111.6 00.44
2 10
Uniform Area Load Distributed One And/Or Two Way to Frames (DLI)
44 9
1056.0 1000.44 0.44 1000.
00 4
1086.5
1 1000.4 9
1056.0
2
1000.4
4
1086.
59 530.7
2 1000.44
1056.0 1000.44 00.44 9
10 10 00. 44 .44
10 00
1111.6
530.7
1000.44
1000.44 1000.44
9
4 .44 4 .44
1000.441000.4 1000 1000.41000 1111.6 1086.5 530.79
1000.44 1000.44
1000.44
1000.44
.44 1000
1000.44
.44 1056.02 1086.59
1000.441000 1000.44 1000.44
1000.44 1056.02 1111.6 1086.59
1000.44
44
1000.44
1000.
1000.44 1000.44
530.79
1000.44
1000.44 1000.44 1111.6
1000.44
1000.44 1000.44 1000.44
1000.44 1000.44
1000.44 1000.44 1000.44 1000.44 1056.02 530.79
1000.44 1000.44
1000.44 1111.6 1086.59
1000.44 1000.44
1000.44 1000.44 1000.44 1056.02
530.79
1000.44
1000.44 1056.02 1000.44 1000.44 1000.44
1000.44 1000.44 530.79 1086.59
1000.44 1000.44 1056.02 1056.02
1086.59
1000.44 1000.44 1000.44
1000.44
1000.44
1000.44 1000.44
1000.44 1000.44 1000.44 1000.44 1111.6
444.64 1056.02 1000.44
1000.44 1000.44 1000.44 1000.44 1111.6
1056.02 1000.44
1000.44 1000.44
1000.44
1000.44 1086.59
1056.02
1000.44
1056.02
1000.44
1000.44
1000.44
1000.44 1000
1000.44
.44
1000. 44 1111.6
1000.44 10 00.44
1000.44 1000.44 .02
.02 0.44
1056100
1000.4100
4 0.44 1000.44 1056 1111.6
.441000.44
1056.02
1000.44 4 00
1056.02
1000.44 1000.410
1000.44
1000.44
1056.02
1000.44 4 00.44 1000.441000.44
4 00.410
1000.410 056.02
1000.441
1000.44
1000.44
1000.44
10400.44
1000.4 1000.414000.414000.44 1000.441000.44
.441000.4
4
10200.44
1056.0 1000.414000.44
1000.44 1000.44 1000
4
1000.4
1000.4
104 56.02
1000.414000.414000.44 4 0 00 10 .44 00.44
1000.4 1000.41 4
1000.44 1000.4
4 4
1000.41000.44 4 44
.414000.4 1000.
4
2 1000 1000.4
1056.01000.44 0.44
100 4
4
1000.4 56.02
1000.4 00.414000.441000.44
0 4 1 0
1000.4
1
.44
.44 1000 .44 0.44 .44
1000 1056.02 1000 100 1000
4 .4
1 000 4 4 4
1000
.44 1 00.4 000. 0.44
.44 1
0 100
1000 4 44
.02 1
000.41000. 000.44
1056 4 .44 1
.44 1
000.41000 000.44
1000 .02 .44
1
1056 1000 0.44
100
0.44 .02 .44
100 1056 0
100
0.44 .02
100 6
105
0 .4 4
3.Xuong2GW.sdb
100
. 64
SAP2000 21.0.2
444
156
SAP2000 21.0.2
.
3.Xuong2GW.sdb
351
.
0.5 37
351
.
3
351 370.5 51.
.
351
370 351
.5
.
351. .
351
351. 351. .
370.
351. 5
351. 351.
351.
351. 351. 351 351.
. 351.
351. 351. 351 3
351. 70.5
. 3 51 .
351.
351. 35 351. 370.5
351. 1. 351.
351. 351. 370.5
351. 351. 351. 351. 351.
351. 351. 351.
351. 351.
351. 351. 351. 351. 351. 351. 370.5
3 390. 351.
186. 390. 351. 351.
23 370.5 351.
390. 370.5
186.
2 35 1.
3 381.
23 370.5 3
51.
381. 390.
23
381. 390. 370.5
23
186 3 370
90. .5
.23
1 86 381.
.2 23 390.
1863 381
. 23 .2 390.
3813
.23
186
. 381
. 3
18263 382
. 1. 23
18263
.23
186
18.263
.23
10/6/2020
Kgf, m, C
3.Xuong2GW.sdb 10/6/2020
55 6.0 1.60.5
8.8
118133..8
11.5
24 36.2 368 1
4.25.07.99.7 .8 21299.92
177.1
0.1021 4.3 78.7
3 5 12
7.49.2 .41.5
02 57 395.98.2 17, 4
398.47
1
8.39.11.29137.8.6 8 1
.4
35 2 8 1 4 210 470.3 .03
398.47
2 4 6
.4 5 27 .9 2014 .6
8 . .4 .4. 2318
57910 2. 0.18.6
04.17429129.92199 437.2 .2241 8 92
398.47 420.61
2.2.3,34.629.02.58.7753.5 129.
398.47 420.61
000
398.47
1 8 0 3 9.9
398.47 398.47
6 8 .9 4 . 5 7 2
398.47
1 29.9
1121 34. .9.7.57.319.17 19 47 32 4 412
398.47
5. .779.6.4311133...22368606.237991.942 .982 447.0321.0.27 .92478. 9.91
420.61
398.47
398.47
3 .92
420.61
10 2 1 2 9 1
.24
9 1 9129
398.47
9.11022.4.3..94139589.921 9 2 .27 .
398.47
9 2
14 .
420.61
398.47
7 4 1 9 3
398.47
5
1.3.6.4.313 6.89219 4 9 2 . 5 9 2
.03 7.27 19. 29 4 29.9
398.47
9.91
398.47
5.34.16.3893483. 5 8 19.9 5 4271 253.2
398.47
43 9.91
398.47
398.47
0 21 .9 2
420.61
7 . 2 9 4
29.9
398.47
1 . 9 241
2.1901.91.9.,17.93318.653 65 .27 9.9 2
398.47
0 32 1 9 .9 1 .
420.61
4 . 21 3 9.91
398.47
398.47
4 21 73.5 219.9 21 9 2
.945 2
86. .7 3 ..381
398.47
.92 9.9 9.9
398.47
2.01023.112830.468..2415816.63 35 9129 .241
420.61
8.47398.47
89.9 . .912
398.47
48 9 1
398.
23
398.47
2 1 9
398.47
3 2 9.9 9 5 2
1 .921
398.47
1.7 29. 4
32.54 34.35
75 .8 6 5.273 6.7 .9 2 2419
398.47
398.47
47 8.47
0129 .5.7 9 .992 4 921 9.9 19 9 .9
1 3. 129
7398.47
4 2.5.601.0.357 42 7424
398.47
398.47
19. 4 9.9
398.47
3 .921 .4952
32.54
43 1. 7.27 1.6 .921 2
398.47
9.78.69.1.634 118..6143
398.47
47
34.3532.54
.92 32.2 1 29.9
398.47
398.47
2
1
1 8 3 9 9
398.47
398.47
1 9 4.1 6 3 . 21 9 5 4 9.91
3
1
1 . 9 2 4 92
398.47
3.4.6 ..686. 1 .63 6 9 1 .9
398.47
1 . 1 . 9
32.5432.54
5 2 2
398.47
2 1 29.
398.47 398.47
7 . 4 4 2 9 9 . 29 . 1
32.54 34.35
8 . 2 7 247 1 1.747.2 21 . 9 .91 3
8.47
9.9 1
398.47
2.0023.17.32,0641..7951219.63 9 .63 63 219 219 45.92 4 9.91
8.47 398.47 39
2
398.47
8.47 398.4
1 . 1 9
8.47
4 2 . 2
9.9
32.54 32.54
9
398.4 398.47
4 7 1 2 .
398.47
9 1
32.54 34.35
6 . 6 8 .47 3 9 .9 . 2 3
1029 8.0.243 .1577.918 1 7.2 .6 .921 19 9.9
1
.912
398.47
34.35 32.54
98.47
7 63 1 3 3 219 45.92 4
1.6
7 39
398.47
4.3.0.2.1,.29011. 835 73.72 19 .912
3
398.47
32.54
2 41 1.6 9.9 3 . 2 19 .0
32.54 32.54
420.6 938.47
2
398.47
6 . 3 9 29
39
1 6 2
1 . 9 91 0231
398.47
8
.61
8 . 5
47
.
1 1 . 7 7 5 1. .851 44 0
64 . 58 3 1 3 .9 9 1 . 4 92 4
4. 2.0124.319.6058.35.363 1.6 .63 19 .921 912
9 .2 21.
398.47
14
4201
.6 .
32.54 32.
3
398.47
7 1 .6 3 1 9 2 . 29 3
42.
.6
5 6 2 9 9 5
398.47
32.54 32.54 32.54
7927 . 0 8 9.12 5 44 1.72 .27 1 1. 1 219. 91
5
32.5 .6 3 9.9 1 29. 4
03 2
1 3
103.11 .49.668311.63 7.899, 3 3 .4 .12
7
398.47
6 9 .
32.54
6 1 1
32.54
3 . 1 . 9 4
398.47
.
39
7 2 . 1 8 2
4425.
2 . 1 1.6 3 1 9 3
1
41.6
32.5 34.3 2.54
398.47
32.54 32.54 32.54
.921
442.7
420.61 98.47
4
3
34.3
.79
14.4
219
4
4 3 1.6 3 31 14 03. .62
32.5 34.35
1.6 19 .02
32.54
19..78 0. 1.6 9.9
398.47 39
.63
32.54
398.47
42.
43.729
92 1
420.6
3 63
5
32.54 32.54 32.54
.417
3 5
34.3 32.5
1 .6 1 21 2 7
398.47
1
1. 9.
4
.921
32.2563
2
32.5
1.6 3 12
27 1.41107.5
1 .7 9
4425.7
.4
54
42.
6
5
1.6 3
420.6
3 .912
32.54
339 3 4 2
432
1.6 1.6 19
3
.6 92.
4
3
32.54
1.6 1. 6
3 3 .12
20.141 0.15
.7
.63 3 219
32.5 32.54 2.54
.0
32.54 32.54 32
398.47
1.6
.79
3 3 6241 4
5
32.54
42.75
2
4.1
2
2
24 1
3 1 .6 1.
32.54
763 .6 3 .0 2
1.6
43 9
32.54
5
1.6
4
3
31 1.6 1 624
2
3
1.4517
63 14
.7
1
4
32.5 32.5 32.54
32.54 32.54
420.61
3 1.6 .
4
31.
32.54
032
3
1.6 1.6 2.
79
. 08 3 21
.4107.
432
3 3 1.
32.54
1 .6
5
1.6
4
4
80 6 1.6 124
32.54
3 1.6
214110.51
442.7
1.6 3 2
432.
.63 .
32.5 32.5 32.54
21
32.54 32.
3 1.6
4
3 4
. 7
5
32.54 32.54 32.54 32.54
3
.6 5 1.6 31 1.6 3 42
211 0.51
.1 2 .6
442.7
2.54
3 2
32.54
763 1.6
79
1.6 41
32.54
1 .6 3 1.
7
22
5
3 2
1.6 3
1
32.54 32
6
4
32.54
3 1.6 3 1. 6 .
442.7
32.54 32.54 32.5
.65
3
432.
1.6
9
1.6 72 41
.417
763 . 63
32.54
3
4
.62
432.7
1. 1
211 .5
34.35
1 1.6 1.6
3 3 8
9
3 1. 21
.4170
32.54
1.6 3
1.6
32.54
.65 3
.54
432.7
211 0.51
763 1.6 3 1.6 81
4
34.35
3
32.54
54
1 .6 1.6 3 1. 7
32.54
36.15
.417
211 .51
. 63 1.6 72 .7
.54 32.54
32.54
.65 3 3
32.54
1.6 31 1 .6 1. 71
10
3
76 3
32.54
36.15
. 6
1 1. 6 72 .7
32.54
32.54
3
35.34
5
1.6 1.
34.35
3 81 1
32.54
3.6 3
6
1.6 1.6
.8
76 3
72 1.
32.54
6
60
1.
35.34
1.
34.35
81
32.54
.63
5
17.2.86
3.6
32.54
3 3 1.
36.15
1 .6 31 1.6 77
4
76
32.54
60
1.
34.35
1 . 6 81
. 65
32.54
3
36.15
1. 77
17.2
32.54
1.6
32.54
3 3 72
1.6
35.34
76 1. 1.
32.54
86
6
36.15
5 1. 77
32.54
0.
3.6 2
35.34
32.54
7 1.
34.35
3 1.
76 1.6 81
17.2866
32.54
72 1.
0.
5 .
35.34
34.35
3. 6 1
32.54
81
17.266
72
36.15
76 1.
8
1. 77
34.35
0.
1 1.
. 65 1.
8
17.26
36.15
34.35
63
7 1 77
.34
8 1.
1.
36.15
6
08 7
.8
6.
35
7
1.
.26 0
0 35.34
36.15
8
77
6
35.34
1.
.8
5
8.
17.2660
17
8 4 .8
35.34
17.266 0
1
.8
.4
17.26 0
9
82
16
5.
40
SAP2000 21.0.2 Uniform Area Load Distributed One And/Or Two Way to Frames (WL) Kgf, m, C
3.Xuong2GW.sdb 10/6/2020
52 6.0 1.60.5
8.8
110133..7
11.5
24 36.2 368 1
4.25.07.99.7
14.46
0.1021
.8
4.3 21391.63
78.7
5 12
7.49.2 .41.5 57 315.68.2 73, 9.4
32.54
1 3 02
8.39.11.29137.8.6 35 3 88 1
.4 23104477.23613.7.625
32.54
2 4 6 .6
8 .
34.35
57910 2. 0.18.6.4 5 27 .6 1.4. 87 8 63 8
04.1743921.63 19 447 31.6.0
34.35
2.2.3,34.629.02.58.7753.5
32.54
000
32.54
1 8 7 2 .27 1.6 80
32.54
6 8 .6 4 1 . 35
34.0.9.17.547.319.17.98 1 313.6.6
32.54
4.7 2
34.35
1 7
32.54
112
32.54
. .
9 3 2
5. .77.6.411133..236866.23791.63 2 447.72 1 2 7 .63 1.676 35
34.35
3 3.6.6
32.54
10 2 1 3 1
6 .67361
32.54
9.11022.4.3..94139581.63 9 .27 .
34.35
32.54
32.54
5 7 4 3 1 .6 3 1 .635
32.54
1.3.6.4.313 6.893 9 .72 7.274 1.6
32.54
31 3613.6
32.54
32.54
5.34.16.3893483. 5 8 1.6 5 471 1.6
32.54
32.54
42 3 1.67 5
34.35
32.54
3 6 3.663
32.54
7 . 7 3 6 .
32.54
1 . 31 7631.
2.1901.91.9.,17.9331895.92 65 2 .27 1.6
32.54
1 6
34.3532.5
.7 .
32.54
32.54
1 4 3 1 1.6 .653
32.54
4 73 3 3
.58 63 1.6
32.54
86. .7 3 ..381 1.6 31.6
34.35
32.54
2 0123.11230..4158 69.92 35 63 631.6
32.5432.54
32.54
3 1. 1.6 .763
32.54
5
32.54
348 1. 3 .6 3 3
32.54
5 3. .0 8.456823 1 1.0 6.74 3
32.54
.6 1.6 .6 1
.54
0129 7.5.7 89 6 ..27992 31 3 631 7631.6
398.47420.6
4032 1.6
32.54 32.54
5
32.54
32.54
32.54
4.23.5.601.80.35.71.4922 2 1.6 3 1. 1.6 3 .6 3
32.54
21. 47.27 19.9 .63 .63
32.54
32.54 32.54
420.61398.47
. 9 4 6 5
32.54
1
32.54
1
9.8.9 6 4 1 8 2 3 .
32.54
3 .6
4
2
1
1 4.1 . 9 2 . 6 1 6 3 .6 3
32.54
1 9 3 1 3 .
32.54
13
1
3 . ..6 1 .9 9 2 9 . 1 6 3 .6
32.54
9 1
32.54
3 2 1 3 1. 1.6 76 31.6
8.79.51.2.947694286.247199 144.07. 21 .63 631 5
4
398.47398.47
32.54
32.54
2 9 2 6 1 . 3.6
32.54
0
2 . 9 3 1 3 .
.54
03 0 2 . 19 . 1
6.4.24.6.7.32,8641.7.15775 19 414.03 27 2 .6 3 6 76 31.63 .65
32.54 32.54
19 31. 1
32.54
.9 31 63 1.6
398.47398.47
32.54
32.54
398.4 420.61
9 8 2 2 7.2 9 92 2 .6 1. .6 3 6 3
32.54
0 1
420.61398.47 8.47
. 3 .
32
3 .9
32.54
1 2..9 0 5 .918 3 31 1.
1
731.0 1 76 2
32.54
2 42 7 .92 19 1. 6
32.54
6 4.3.0.21,2011 892 92 19 1.6 3 1.6 .7 08
4
398.4
.63
398.47398.4
34.35
7
9
32.54
19. 1.6 721 06.
4
124.31108.5.37 8725 19.04..851 44 21 92 .63
.5
.58 2
398.47398.47398.47
32.54
. 3
32.54
0 2 9 9 3 1 1.
.35
9 . 1
32.54
. 3 6 8 1 .5
7
2 9 2 1 6 . 8
2
4. .1 9.658.3 9.9 9 . 9 9 . 3 6
398.47398
1 9 1 . 1
32.54
7 . 1 6 3 1.
5
5 3
4
1 2 3 . 1
3
8957 . 0 8 9.2 15 44 21.0 .27 9 6 8
9.9 .92 1.6
398.47398.47398.47
21 31 31. 72
32.54 32.54
36.1
32.54
398.4
183.11 .49.66823119.9 7.899, 92
4
7
.8 84
5
32.54
. 9 1 9 .6 6 . 7 1
3
3 9 2 1
34.35
7 . 3 .
3
1
2
398.47
1 . 7 .4
36.1
5 21.0 .27 2 1 19 9 31
32.54
34.35 32.54
.1.39.9 19. 1.6 1
4
9.9 92 .7
398 420
398.47398.47398.47
4
1. 6 771 829
34.35
.
177
99 .0030 92
354.3
14 1 .44
420.6 1 2 19 .9 3 1 1
72
32.54
19. 1.6 .8 1.
398 420.61
39
5
.9 2 3
7
398.47
1.
32.54
2
6
34.35
35.3
1.6 811
1476.2.86
9.9
05 6
92
.47 .61
21 19
36.1
1..204 9 .9219 63
420. 398.
.1
2
398.47398.47 398.47
4
392863
.1
. 1.
.15
398.4
2 1 . 9 2 9 .9 . 3
3 77
32.5
398.4
1
170.2.806
.47
.47
45 9 19 9. 9 .9 2 1 19 .6 1
1 .92
1
2
398.47
32.54
8
4
2 31 .
92 1.
36.15
9.9 21 19 .92 .7 771
398. 398 398.47
219
398.47398.47 39
6
.4.17
19..42
35.3
.92
61
398.4 1.6
9.9 21 9.9 21 1.
3
92
4
19
398.47
478 . 2 9 .7 7
7
35.3
1
398.47
9 1 9
176.2.86
34.35
2
6
2 . 9 9 . 1 1 1 7
219 1
7
2
398.4 398
4
9..294 19. 9
.72 .8 1.
398.47 398.47
47 .47
.92
398.4 98.47398.47 98.47
.92 21 9 .9
36.15
398
35.3
4513 9.9 11
17.2.806
34.35
398.47
9 2 1
7
9
47
1 2 . 1 9
398.47
942 .9 2 1 9 .9 1 . 8
36.15
9. 9
398.4 398
60
21 92 7
17.2.86
219 19
398.47 398
39.2. 11
.4 7
3
398.4 98.47 398.4 398.4
398
451 .9 1 . .7
7 .47
.34
.9 2 0 8
19 1.
398.47
1. 71
7
19
36.15
0
2 19 9.9 .92
398.47
2.942 9.9 .92 32 7
3
1.
4
21
.47
398.47
19
5
398.4
3 .
9 1
2 19 .0
35.3
7
4 77
17.2.86
451 9. 9
3
2
6
9 1
398.47
7
. .1
2 9 .9 .92 1.
4
1 19 2
420.61
9
4 2 . . 92 22
60
3
35.3
3.2.9 219 21
17.286
398.47
19
398.47 98.47 39
4
398.
19
8.47
4519 9.9 .1
.47 98.47
7 9 2 64
60.
.
420.61
9
398.47
4 1 2 19 . 3 22
.47 398
17.2.86
9. 9 .9 2 .
398.47
442.75
3.2.92 19 .0
398.4 39
21
398.47
47
398.47 398.47
3
45 19 .921 19
0
9 . 92 32 .64
442.75
4 1 .92 19 .0 4 21
398.47
.92
57
3.2.92 1
3
9
19 32 .1
420.61
3
398.47 398.47
7 8.47 398.4
45 19 .92 19
432.7
0.
22
.47
1.0
41 71
4 19 14
398.47
2
7
432.79
420.61
3 .2 92 9.9 2
211. 0.5
4 5 19. 9.9
2 2. 4
398.47 398.47
.6
442.75
2
1 42
11
9 . 9 1 1 21
420.61
4 1
3.2 92 .9 2 03 22
. 6 4
8.47 398
442.75
1.
211.4
129 1.
398.47
45 19.
7
7
432.79
9 2 42
398.47 3
.5
4 9 .
03
442.75
3.2 21 .6
10
45 9.9 1. 4 21
1.4157
432.79
420.61
.1
7
23
1 0 22
398.47
21 0.
24 1.
1 71
3. 032
.47
14
432.79
420.61
5
211.40.5
. 4
4 1. 2
442.75
98.47
124 .6
420.61
2 42
1
. . 2 1
8 22
211.41
47 4 442.75
14
420.61
. .6
432.79
1
57
2 2
64
442.75
2 .6
1.
0.
3
1
0 2 432.79
442.75
5 64
211.4517
.
21 .27
0.
432.79
2 211.41.571
49
7 0
432.79
211..441571
.
24 10
0
211.41
SAP2000 21.0.2 Uniform Area Load Distributed One And/Or Two Way to Frames (WR) Kgf, m, C
3.Xuong2GW.sdb 10/6/2020
3
14.8 7
296.63
733.3
33.3 2
667.42
2 2235.2
667.42
7 .1
733.3 212 375. 3.3
7
667.42 704.49
. 3
733 2 77.2 .337
667.42
704.49
.3 5 . 2 3 7
667.42
33 .223 4 739 73.3
667.42
2235 .37503. 3.33
667.42
.37
704.49
7
667.42
667.42
3 .3 5 . 7 3 3 7
3 3 .3373
704.49
73 3 . .2
667.42
3 3 3 37 7
667.42
. 7 . 7 3 7
704.49
667.42
733 .22 3
667.42
33. 33 4
37 237 73.3
667.42
33.3 2235 33. 34777.
.42
3.33
667.42
7 . 7
667.42
667.42
5 . 7 . 3 3 273 73.3
704.49
.3 7
667.42
23 3 3
667.42
7 3 3 3 .
667.42
3 2 .
667
. . 73 7 3.33
667.42
35 3 7
704.49
33 .3 73 .347 7
667.42
667.42
3733 .37 3.3 3373 .273 3.3
667.42
667.42
37 .337
704.49
2667.42
. 2 . 73 3 3 3. 7
667.42
3 2 3 77
667.
667.42
3 35. 3 3.3 .373 .37
667.42
7 73.43 2733
667.42
.3
667.42
73 33 3.33 7. 373
667.42
42
667.42704.4
22 37 33.
3 733 .4377 7 33.3
35.
667.42
667.42
667.42
33. .373
667.42
3 7 3.3 7 .37
667.42
33.
667.42
3 2
42 7.
667.42
7
42
.
3.3
667.42
3
704.49
33. 37 . 7 4.737 27 33.
667.42
.42
37 33. 3 .373 .37
42
.3
667.42
.
3733 73
667.42
35.
667.42
667.42667.42
37 37 733 3 .33 47.37
33.
667.
33.
7.42
667.4
667.42
733 27 33.
667.42704.49 7.42
33. 33.
2
22 7
3.3
667.42
35. 37 7 3 . 3. 3
667.42
. 3
7.4
7
667.42
667.4 667.42
.3
667.42
33.
7
.373 33 3
667.42667.4
.37 3.3 .337
667.4 704.49
7 733 47.37
667.42
2
2 2 .3 33 7 2
704.49667.42 7.42
. 7 3 .373
2 66
3 33 3.3 7.2 33
9 667.4
5 3
667.42
. 7 7 .2
667.42 66
667.42
37 3 3
2
33 3
667.42
3 7
667.4
33. 2325
667.42667.4
33. 37 .3 7
3 3. 3 3 33 7
9 667.4
.3 7 .
9
4 37
667.42
33.
42
7
37 .2 35.
667.42667.42667.42
33. 37 33 .373 3373 08
704.4
7 7 33 .
667.42
.
2
3 3 7 . 3 7
9
3
667.42
. 2 . 3 7 87.
667.42667
3 7 3
73 .37 3 7
14.8 3733 35.
2 33 .3 3 733. 33
704.4
.37 3 73. 4 9
667.42
22
57
66
33. .03
667.42667.42667.42
667.4 3 33 33 .7
2
33. 37 3 .
667.42
.22 7 33 . 3 3 3 7 4
37 7 33. 3.3 733 .37
. 25
46.2
667.42
50 3
7417.
667.42
33
66
33..12 235 3.3 37 .23
667.42
741.5
.37
667 704
7 3 . .3 733 3
667.42667.42 667.42
.89
296
25 08 30.
704.4
2
704.4 . 2 3 3 7 3 .23
212 235 .37 33. 3.3 .37 3 33 33 3.3 .23 .
667.42 66
66 7
7 6
667.42
37
2
66
704.4
0387
72849
3.3
667.42
.11
5 3 7
5..227 733 33. 73 33 .37 373 35
7
.42 .49
667.42
354 7
9
704. 667.
.63
2
667.42667.42 667.42
3 3 . 87.
667
3
667.4
3 .337
741.5
7 . 7 .
2 .171.
. 3 3 24 .3
.
704.4
7 3 7 3 .3 7 3 3
. 42
7
4
724
667.42
3 3 3 22 .03
.42
3 46. 518
3.254 .17
. 3 7 3 . 3 3
667.42
7
9
741.5
3 733 3.3 73 33 .37 73 5.
667.42
33..79
.89
7
53 17
7
667. 667 667.42
3.3 2
667.42667.42 66
3
.4
7
49
50 3 37 33 232
741.5
. 7
667.42
4
7249
2
3 3 3 3 3 3 . .23
354 71
7
2
. 3 8
667.42
7 . 235
2 .1
.37 33 .3 3 7
.8
3 .0
704.49
667.4 667. 667.4
3.2 7 33 .3 7
667.42 667.4
.37 73
42 .42
.2 36
.171.
.49
3.3
667.4 67.42667.42 667.42
9
4737
667
3.3 87
24
33 35
7
33 3.3 7 3
3547.71
37
667.42
24.8
73
2
0
42
.37 3.3
667.42
. 73 .
741.5
37 3 3 4
7
. 7
.11
2
66
3. 73 33 22
7
.3 8
3547.71
.3 7 3 .2
667.42 667
.4 2
.0 3
667.4 667.42 667.4 667.4
667
4737 3.3 .3 7 33 5.
741.5
2
.37 46
89
7 33
667.42
7
2
3 37
7.42 67.42 7.42
.3 7 33 .23
1
667.42
77
7.2.3 3 3.3 33 23
6
741.5
.337
.42
667.42
7 2
724.
4733 6
. 08
667.4 667.42 667.4 66
354 7 1
73 . 3 7 35
4
.23
.1
33 .3 .
24.8
6
2
33 7
667.42
42
.3
.
7 3.3 37
704.49
.2377 33 36
.1 7
9
373 .3
354 711
7373. 08
667.42
33 .37
667.42 667.42 66
724.8
73
2 667.42
7.42
4 3.3 . 24
1 7.
2
7
.3
704.49
7 3 .37 33 2 37
354..711
.3 7 .
.42 667
7.2.37 33 .2
667.42
36
741.57
33 5
667.42
.37 33
66
47 33
17
667.42 667.42
.3 7 23 24
2
3 .2 .
7 3 .37 33
741.57
.37
8 36
71
7.2 37 5
667.42
33 23 .0
4.89
47 33.
704.49
667.42 667.42
.37 33
7.
37
5.2
.42
1 11
7 33 7 08
667.42
2
7 .2 37 3.3 .37
354.7.7
3 . 4
704.49
72
47 33. 7 .2
724.8
7
3
667.42 667.4
33 83
741.57
1
. 3 36
7 3 7 .0
2
24
704.49
7.2 73 3.3
354.1
47 33.3 22 37 .
7
741.57
5. 6
667.42
337
71
.42 667.4
2
43
724.89
. 3
667.42 66
7 3
7.
7.42
7.2 73 22 .2
741.57
11
47 3.3 5. .0
8 36
724.89
704.49
32
3547.1.7
3 .2 7
667.42
2 7 5 3
1
7. 23 8
354.171
724.89
.0
704.49
47 5.2
2
24
2
.
741.57
17
38 3 9 .
704.49
.0 36
7.42
7
3. 37
354.1
50 8 24
741.57
704.49
.0 6.
724.89
71
37 .3 34
741.57
2
6.
7.
0
1
53 3 724.89
4
741.57
354.171
6 .2 7
7.
724.89
3 .3
51
8 354.1.71
7
724.89
221711
53 7.
35.4.
3542.1 1
SAP2000 21.0.2 Uniform Area Load Distributed One And/Or Two Way to Frames (GWL) Kgf, m, C
3.Xuong2GW.sdb 10/6/2020
759
.39
, 74502 181114.6 7.7.85
13169.1
202.35.3.4.54 45
35177031610.9 .09..52.0.0 28444.83
73
4022 361912.2 5.3..4.3.87.8
61
5 12222 351 7
296.63
1 .1 6 6
1 0 .
3151714170.63.76.8.93.003.0
33
8666 75 7.3.37
3 33.3
1
0.4, 0 6 936.7.13..846.533 33 3 6 2
667.42
9 25.2
12 3 . 0 75 759 3.37.39 12.12
667.42
45061225 2 5811.14.47.250.06..0.046.3877.877977 7 5.23 3.3
7
667.42 704.49
.3
. 3 73 2 37
422 691126.9.900..08.210.38128.42344 44 59..3733 9 .337
704.49
2 77.2
667.42
5 . 2 3 7
667.42
3339 4 739 73.3
667.42
2
43 . 2
121511.80.3...1657.961.17812
759 5.2 3
667.42
67 .37503. 3.33
704.49
667.42
7.3 7 .223
667.42
0. 3 6.9.3.4 5 75 733.3 9 35 .3733 37 73.3
704.49
03.,
667.42
31 1 9 6 30.15 .1 2 39 3733 37 77.2 3.33
667.42
80 .3733. .39 33. 4
7
704.49
667.42
.22
667.42
04.6, 111 8.4.1596.1.80.573.235.4.3.2 33. 37 237 73.3
667.42
334.06 2235 33. 34777.
.42
3.33
667.42
667.42
7 . 7
667.42
05225107.4.2.1 08 7 7 5 . 7 .3 3 3 73.3
704.49
872 .3 7
667.42
7
667.42
23 3 3 3 3 3 . 2
667.42
. 3 8 3 2 .
667
0
2
0. . 6 . 73 7 3.33
667.42
351 1 9 6 3.50.32488 8 35 3 7
704.49
667.42
7 5 33 .4 .3 73 .347 .37
667.42
.37 3.3
667.42
3733 .273
667.42
717.13.85.2.8.7.6 97 3373 373
704.49
2667.42
. 3 . 2 . 3 3 . 7
667.42
4 3 7 3 7 3.3
667.
1 7 3 2 3 3 7
667.42
667.42
40211 130.7.3.261659 37 3 9 5. 3 3.3 7 373 .34 .37
667.42
23 33. .3373 7.2 3
667.42
373 3.3
667.42
667.42704.4
209..0.6.6.5646 6 373
42
.0 6 7
667.42
7 2 . 7 33.3
667.42
045. 2 . 3 7 3 3 77
667.42
667.42
5 5 . 3 7
3 43 7
,0521 1512.8.59.8.979073866 7 93..337 3 3 3 .3 .
667.42
3
7 73.3
667.42
.
42
667.42
3 3 3 2
42 7.
84 3 7 .
667.42
3
704.49
0.3 1 7 4 2010..8.090.2.19099 59 37 3 9 33.
7
33.
3 3 733.
7
4.737 7 3.33
667.42
667.42
3.3 373
667.42
, 511 130 .5.4 336289 8 .3.9 7 3 2
667.42
73 3 2 3 3 . 73 . 3 73.
667.42 667.42
. 3
667.42
3 7 73 . 3 7
667.42
, 48 1 1 8 5 277.60..38.8.7.262 2 2
5
.37 3.3 3 .33
667.
04 .37 3.3 47.37 7 3.33
23 733
667.42
7.42
667.4 704.49 7.42
733
7.42
3 3 3 3 3 7
667.42
. 2 . 2
667.42
3 0 . 7 3 7 3 . 3.3
667.42
1 . 62 7 5 3 3 . 7 3 3
667.4 667.42
04228017 4. .3.2 18 7 5 .3
667.42
33.
6 7
3 .373 33 3
667.42667.42
59 37 3.3 .337
667.4 704.49
.37 47.37
2
733
667.42
4 8
13 6 3..0.90.31.6858 8 8 759 22 33. 33 7 2
704.49667.42 7.42
.73 35. .37 .337
9 667.4
2 66
3.3 7 . 2 33
667.42
33 .2
667.42 66
667.42
7 7
667.42
2
3
667.4
9 3 3
667.42
1 3 . 3 7
2
2325
667.42667.4
1 . 3 3 7 73 . 3 33 7
9 667.4
6 9
22 9 .1 .0 .9.88 7 3 3 .3 3 3
667.42
.37 .
9
.3 3 3 4 37
33.
42
7
.37 .2 35.
667.42667.42667.42
37 33 .373 373 08
704.4
667.42
.3 .21 1 183 48 79 3 . 7 3 3 .
9
7
667.42
.3 2 3 3 . 3 3 3 . . 73 7
667.42667
7 3
73 .3 7 3
33 33 3 7
2 .3 3 7 3. 3.3
704.4
.7 .37 35. 0387
667.42
1 14. 37 3 4 2 79
57
667.42667.42667.42
2
3 667.4 3 .37 33 . 33 3 .337 2 . 7.
33. 3.3
667.42
733 22 37 33 7 25. 03 4
667.42
7 3 46.2
66
. . 3 3
7417.
667.42
. 3 5 . 3 3 3 7 3
7 . 3 .23 5
667.42
.37 3
741.5
3.3
704.49 67.42
3
667 704
667.42667.42667.42
704.4
.22
.89
2966.7
44
2 704.4
5 7 3 . 3 7 3 3 3 .3 2325 .08 30. .23
667.42 66
66 7
667.42
1 3 3 7 3 3 3 . 6
66
704.4
72849
. 3 3. 3
2
667.42
2 22 .3 0387
.11
733 3 3 .37 35 5 3 7
7
33. .373
667.42
.42 .49
35..27 .37
354 .7
73
667.42667.42 667.42
.37
704. 667.4 67.42
373
.63
2
87.
667
667.4
741.5
3 .3
704.49 667.42
33 4 3
.
704.4
477 33
2524.17171
33 3. 3 .3 7 33 3.3 .2 18.
724
.37
6
667.42
. 42
.42
73 2 .03
667.42
7
9
741.5
3 3 3 7 2
33. 7.
3 . 3 7
3 . 46
667.42
.
.89
3 3 7 7
667. 667 667.42
9 3 5
667.42667.42 66
7
.4 2
7
3 7 7 . 3 5 23
49
3 . 3
667.4
25 1
704
3 3 . .3 3 . 3 7 3 . 3 2
3 .
741.5
33 37 33 .3 7 6
667.42
50 3 3 .2
7249
3 4
2
3.3 73 .23
354 71
33. .37 33 08
667.42
.377 235
.1
8
704.49
667. 667. 667.42
667.42 667.
3.2 7 33 .37 3 .3 7 7.
42 .42
36
.49
.2
724.
.171.
89
667.4 67.42667.42 667.42
667
7
7 35 038
667.42
33
3547.71
73 37 33
2
.37 3.3
667.42
741.5
. 3 .
724.
7
3 73 4
3 .37
2
. 837
.11
66
667.42 667
2
42
73 33
.4 2
3.
3547.71
73 .2
667.4 667.42667.42 667.4
6
4737 3.3 .3 33 .2 .0
741.5
3 46
89
667.42
3 .37
2
7 .
7.42 67.4
3 .3 3 5 37 3
667.42
7 3
1
7 7
3.2.3 373 3.3 73 23 .2
6
33
741.5
667.42
724.
.2 46
667.4 667.42 667.4 66
9
4737 08
354 .71
3. 3 73 . 3 7 5 .23
.1
724.8
667.42
.3 .
6
.37
2
33
42
3 .3 3
7 37
704.49
.2377 33 36
.1 7
9
42 667.42
733 3. 3
354 711
7373. 33 08
667.42
724.8
.37
667.42 667.42 66
7.42
.3 3 7 .
4
24
1 7.
2
33 3
704.49
7 33 3. 2 37
354..711
.2.737 .3 .
.42 667
.3 7 .2
2
667.42
741.57
7 33 73 5 36
667.42
66
.37
667.42 667.42
47 33 33
17
3 .3 .2
23 .24
.37
741.57
7 3 33
7.42
.37
8 36
71
7.2.37
667.42
5 .0
33
24.89
23
704.49
667.42 667.42
47 33 .37 33
7.
37
5.2
.42
1 11
7 33 08
667.42
7
3.3 .37
9
7 .2 37
354.7.7
3 7. 24
704.49
4 7 33.
724.8
667.42 667.42
37 33 83 .
7
741.57
1 1
7 3 .3 0 36
.3 7
2
704.49
7.2 73 22 37 .24
7
47 33.3
741.57
354.
373 5.
667.42
6
71
.42 667.4
2
724.89
.3 3 43
667.42 6
7 3
7.
7.42
7.2 73 22 .2
741.57
11
47 3.3 5. 8 36
724.89
.0
704.49
32
3547.1.7
3
5.
2 37
667.42
27
1
7. 223 08
354.171
724.89
704.49
7 . 4
4 5.
2
.
741.57
.2
17
67.42
3 79 038
704.49
. . 3 6
3 37
354.1
50 08 24
741.57
704.49
. 6.
724.89
71
7 34
741.57
3 .3 2
6.
7.
0
1
5 3 43 724.89
741.57
71
.2
354.1
36 .37
7.
724.89
8 354.1.71
51
7
724.89
221711
53 7.
35.4.
3542.1 1
SAP2000 21.0.2 Uniform Area Load Distributed One And/Or Two Way to Frames (GWR) Kgf, m, C
TÍNH TOÁN XÀ GỒ
TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN XÀ GỒ
𝑀 𝑀
σ=σ +σ = + ≤ 𝛾𝑅(g = 1)
𝑊 𝑊
A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán
h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
80 20 0.6 0.8 78.4 9.7 79.04 47.04 32
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
74277.3 1068.08 1856.93 106.81 30.66 3.68 926.92 39.45 1.295
m1 s fg t f vg c
lx ly l x l y
(cm) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
51.09 32.62 81.61 1.26 3.15 1330.73 3136.3636 22.10 1819.09
Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M / bWc
kG/cm2 kG/cm2
N Mx My
1) s .y x fg c 5.2) gtt (s / scr )2 (t / tcr )2 g c 1352.62 1297.84
An Jnx J ny
y
N
2) t
VS
f vg 6) s g.f
It w
c x
e .A
N
3) s 2 3t 2 1.15 fg 7) s
c y . A ng
y
b0 b N
4) 0 8) s g.f x
tf t f
x
e .A
5.1) l hw f [l ]
w w
tw E
N Mx M
s . y y x fg c
An Jnx Jny
t s s 2 3t 2 1 . 15 f g
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
22.10 1271.88 1272.46 3606.82
KL: Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh
b0 E
0.5 = 12.94
tf
f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:
b0 b0
12.125 < 12.94
tf t f
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Tính toán giá trị lw
hw f
lw 5.05 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
tw E
< 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
g tt (s / scr )2 (t /tcr )2 g c
c cr . f 0.76 fv
Trong đó: s cr t cr 10.3(1 )
lb
2 m 2
lb 2
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-5575:2012 phụ thuộc vào hệ số d
bf t f 3 d f
d b ( ) l 0
hw tw tw E
M V
s y t
Ix hwtw
N
s 1352.62 (kG/cm2) f.g 3136.3636 (kG/cm2)
c y . A ng
y
KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể
Công thức kiểm tra:
M
fg c
bW c
bf t tf h a L0
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
20 0.6 0.8 79.2 39.6 300 0.34
y Ix Iy E f 1 b
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.27 74277.34 1068.08 2100000 3136 1.53 1
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a = 0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCVN-5575:2012
M
Vậy ta có: 1297.84 < fg c 3136.3636
bW c
A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán
h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
90 25 0.8 1 88 12.1 120.4 70.4 50
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
144448.1 2607.92 3209.96 208.63 34.64 4.65 11550.00 433.22 1.304
m1 s fg t f vg c
lx ly l x l y
(cm) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
564.78 28.87 64.46 1.12 2.49 1442.59 3136.3636 29.39 1819.09
Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M / bWc
kG/cm2 kG/cm2
N Mx My
1) s .y x fg c 5.2) gtt (s / scr )2 (t / tcr )2 g c 1443.93 1439.27
An Jnx J ny
y
N
2) t
VS
f vg 6) s g.f
It w
c x
e .A
N
3) s 2 3t 2 1.15 fg 7) s
c y . A ng
y
b0 b N
4) 0 8) s g.f x
tf t f
x
e .A
5.1) l hw f [l ]
w w
tw E
N Mx M
s . y y x fg c
An Jnx Jny
t s s 2 3t 2 1 . 15 f g
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
29.39 1407.29 1408.21 3606.82
KL: Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh
b0 E
0.5 = 12.94
tf
f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:
b0 b0
12.1 < 12.94
tf t f
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Tính toán giá trị lw
hw f
lw 4.25 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
tw E
< 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
g tt (s / scr )2 (t /tcr )2 g c
c cr . f 0.76 fv
Trong đó: s cr t cr 10.3(1 )
lb
2 m 2
lb 2
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-5575:2012 phụ thuộc vào hệ số d
bf t f 3 d f
d b ( ) l 0
hw tw tw E
M V
s y t
Ix hwtw
N
s 1443.93 (kG/cm2) f.g 3136.3636 (kG/cm2)
c y . A ng
y
KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể
Công thức kiểm tra:
M
fg c
bW c
bf t tf h a L0
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
25 0.8 1 89 44.5 300 0.28
y Ix Iy E f 1 b
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.27 144448.13 2607.92 2100000 3136 2.41 1
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a = 0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCVN-5575:2012
M
Vậy ta có: 1439.27 < fg c 3136.3636
bW c
A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán
h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
120 30 0.8 1.4 117.2 14.6 177.76 93.76 84
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
402721.6 6305.00 6712.03 420.33 47.60 5.96 1774.19 46.99 1.335
m1 s fg t f vg c
lx ly l x l y
(cm) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
62.74 54.62 43.66 2.11 1.69 1673.73 3136.3636 266.27 1819.09
Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M / bWc
kG/cm2 kG/cm2
N Mx My
1) s .y x fg c 5.2) gtt (s / scr )2 (t / tcr )2 g c 1680.37 1638.85
An Jnx J ny
y
N
2) t
VS
f vg 6) s g.f
It w
c x
e .A
N
3) s 2 3t 2 1.15 fg 7) s
c y . A ng
y
b0 b N
4) 0 8) s g.f x
tf t f
x
e .A
5.1) l hw f [l ]
w w
tw E
N Mx M
s . y y x fg c
An Jnx Jny
t s s 2 3t 2 1 . 15 f g
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
266.27 1600.61 1665.73 3606.82
KL: Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh
b0 E
0.5 = 12.94
tf
f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:
b0 b0
10.428571 < 12.94
tf t f
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Tính toán giá trị lw
hw f
lw 5.66 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
tw E
> 5.5 =>Phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
g tt (s / scr )2 (t /tcr )2 g c
c cr . f 0.76 fv
Trong đó: s cr t cr 10.3(1 )
lb
2 m 2
lb 2
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-5575:2012 phụ thuộc vào hệ số d
bf t f 3 d f
d b ( ) l 0
hw tw tw E
M V
s y t
Ix hwtw
N
s 1680.37 (kG/cm2) f.g 3136.3636 (kG/cm2)
c y . A ng
y
KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể
Công thức kiểm tra:
M
fg c
bW c
bf t tf h a L0
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
30 0.8 1.4 118.6 59.3 260 0.11
y Ix Iy E f 1 b
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.26 402721.58 6305.00 2100000 3136 4.93 1
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a = 0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCVN-5575:2012
M
Vậy ta có: 1638.85 < fg c 3136.3636
bW c
A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán
h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
80 20 0.6 1 78 9.7 86.8 46.8 40
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
86140.9 1334.74 2153.52 133.47 31.50 3.92 17391.30 700.97 0.000
m1 s fg t f vg c
lx ly l x l y
(cm) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
0.00 82.53 66.30 3.19 2.56 1860.07 3136.3636 50.64 1819.09
Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M / bWc
kG/cm2 kG/cm2
N Mx My
1) s .y x fg c 5.2) gtt (s / scr )2 (t / tcr )2 g c 1861.05 1857.42
An Jnx J ny
y
N
2) t
VS
f vg 6) s g.f
It w
c x
e .A
N
3) s 2 3t 2 1.15 fg 7) s
c y . A ng
y
b0 b N
4) 0 8) s g.f x
tf t f
x
e .A
5.1) l hw f [l ]
w w
tw E
N Mx M
s . y y x fg c
An Jnx Jny
t s s 2 3t 2 1 . 15 f g
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
50.64 1810.99 1813.11 3606.82
KL: Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh
b0 E
0.5 = 12.94
tf
f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:
b0 b0
9.7 < 12.94
tf t f
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Tính toán giá trị lw
hw f
lw 5.02 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
tw E
< 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
g tt (s / scr )2 (t /tcr )2 g c
c cr . f 0.76 fv
Trong đó: s cr t cr 10.3(1 )
lb
2 m 2
lb 2
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-5575:2012 phụ thuộc vào hệ số d
bf t f 3 d f
d b ( ) l 0
hw tw tw E
M V
s y t
Ix hwtw
N
s 1861.05 (kG/cm2) f.g 3136.3636 (kG/cm2)
c y . A ng
y
KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể
Công thức kiểm tra:
M
fg c
bW c
bf t tf h a L0
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
20 0.6 1 79 39.5 260 0.31
y Ix Iy E f 1 b
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.27 86140.93 1334.74 2100000 3136 2.18 1
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a = 0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCVN-5575:2012
M
Vậy ta có: 1857.42 < fg c 3136.3636
bW c
A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán
h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
120 30 0.8 1.8 116.4 14.6 201.12 93.12 108
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
482392.6 8104.97 8039.88 540.33 48.97 6.35 2103.23 52.61 1.359
m1 s fg t f vg c
lx ly l x l y
(cm) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
71.50 53.09 40.96 2.05 1.58 1652.74 3136.3636 270.95 1819.09
Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M / bWc
kG/cm2 kG/cm2
N Mx My
1) s .y x fg c 5.2) gtt (s / scr )2 (t / tcr )2 g c 1657.99 1621.92
An Jnx J ny
y
N
2) t
VS
f vg 6) s g.f
It w
c x
e .A
N
3) s 2 3t 2 1.15 fg 7) s
c y . A ng
y
b0 b N
4) 0 8) s g.f x
tf t f
x
e .A
5.1) l hw f [l ]
w w
tw E
N Mx M
s . y y x fg c
An Jnx Jny
t s s 2 3t 2 1 . 15 f g
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
270.95 1573.26 1641.76 3606.82
KL: Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh
b0 E
0.5 = 12.94
tf
f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:
b0 b0
8.1111111 < 12.94
tf t f
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Tính toán giá trị lw
hw f
lw 5.62 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
tw E
> 5.5 =>Phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
g tt (s / scr )2 (t /tcr )2 g c
c cr . f 0.76 fv
Trong đó: s cr t cr 10.3(1 )
lb
2 m 2
lb 2
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-5575:2012 phụ thuộc vào hệ số d
bf t f 3 d f
d b ( ) l 0
hw tw tw E
M V
s y t
Ix hwtw
N
s 1657.99 (kG/cm2) f.g 3136.3636 (kG/cm2)
c y . A ng
y
KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể
Công thức kiểm tra:
M
fg c
bW c
bf t tf h a L0
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
30 0.8 1.8 118.2 59.1 260 0.16
y Ix Iy E f 1 b
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.26 482392.57 8104.97 2100000 3136 5.26 1
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a = 0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCVN-5575:2012
M
Vậy ta có: 1621.92 < fg c 3136.3636
bW c
A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán
h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
120 30 0.8 2 116 14.6 212.8 92.8 120
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
521819.7 9004.95 8697.00 600.33 49.52 6.51 2042.86 49.99 1.359
m1 s fg t f vg c
lx ly l x l y
(cm) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
67.95 52.50 39.97 2.03 1.54 1677.14 3136.3636 94.80 1819.09
Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M / bWc
kG/cm2 kG/cm2
N Mx My
1) s .y x fg c 5.2) gtt (s / scr )2 (t / tcr )2 g c 1682.50 1644.25
An Jnx J ny
y
N
2) t
VS
f vg 6) s g.f
It w
c x
e .A
N
3) s 2 3t 2 1.15 fg 7) s
c y . A ng
y
b0 b N
4) 0 8) s g.f x
tf t f
x
e .A
5.1) l hw f [l ]
w w
tw E
N Mx M
s . y y x fg c
An Jnx Jny
t s s 2 3t 2 1 . 15 f g
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
94.80 1589.44 1597.90 3606.82
KL: Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh
b0 E
0.5 = 12.94
tf
f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:
b0 b0
7.3 < 12.94
tf t f
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Tính toán giá trị lw
hw f
lw 5.60 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
tw E
> 5.5 =>Phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
g tt (s / scr )2 (t /tcr )2 g c
c cr . f 0.76 fv
Trong đó: s cr t cr 10.3(1 )
lb
2 m 2
lb 2
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-5575:2012 phụ thuộc vào hệ số d
bf t f 3 d f
d b ( ) l 0
hw tw tw E
M V
s y t
Ix hwtw
N
s 1682.50 (kG/cm2) f.g 3136.3636 (kG/cm2)
c y . A ng
y
KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể
Công thức kiểm tra:
M
fg c
bW c
bf t tf h a L0
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
30 0.8 2 118 59 260 0.19
y Ix Iy E f 1 b
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.26 521819.73 9004.95 2100000 3136 5.39 1
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a = 0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCVN-5575:2012
M
Vậy ta có: 1644.25 < fg c 3136.3636
bW c
A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán
h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
90 20 0.8 1 88 9.6 110.4 70.4 40
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
124644.8 1337.09 2769.88 133.71 33.60 3.48 555.56 22.14 1.262
m1 s fg t f vg c
lx ly l x l y
(cm) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
27.95 77.38 74.71 2.99 2.89 1886.65 3136.3636 282.09 1819.09
Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M / bWc
kG/cm2 kG/cm2
N Mx My
1) s .y x fg c 5.2) gtt (s / scr )2 (t / tcr )2 g c 1929.11 1805.13
An Jnx J ny
y
N
2) t
VS
f vg 6) s g.f
It w
c x
e .A
N
3) s 2 3t 2 1.15 fg 7) s
c y . A ng
y
b0 b N
4) 0 8) s g.f x
tf t f
x
e .A
5.1) l hw f [l ]
w w
tw E
N Mx M
s . y y x fg c
An Jnx Jny
t s s 2 3t 2 1 . 15 f g
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
282.09 1765.02 1831.39 3606.82
KL: Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh
b0 E
0.5 = 12.94
tf
f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:
b0 b0
9.6 < 12.94
tf t f
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Tính toán giá trị lw
hw f
lw 4.25 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
tw E
< 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
g tt (s / scr )2 (t /tcr )2 g c
c cr . f 0.76 fv
Trong đó: s cr t cr 10.3(1 )
lb
2 m 2
lb 2
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-5575:2012 phụ thuộc vào hệ số d
bf t f 3 d f
d b ( ) l 0
hw tw tw E
M V
s y t
Ix hwtw
N
s 1929.11 (kG/cm2) f.g 3136.3636 (kG/cm2)
c y . A ng
y
KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể
Công thức kiểm tra:
M
fg c
bW c
bf t tf h a L0
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
20 0.8 1 89 44.5 260 0.37
y Ix Iy E f 1 b
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.28 124644.80 1337.09 2100000 3136 1.92 1
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a = 0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCVN-5575:2012
M
Vậy ta có: 1805.13 < fg c 3136.3636
bW c
A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán
h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
70 20 0.6 0.8 68.4 9.7 73.04 41.04 32
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
54311.5 1067.90 1551.76 106.79 27.27 3.82 538.46 25.34 1.318
m1 s fg t f vg c
lx ly l x l y
(cm) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
33.41 36.67 26.15 1.42 1.01 937.80 3136.3636 119.35 1819.09
Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M / bWc
kG/cm2 kG/cm2
N Mx My
1) s .y x fg c 5.2) gtt (s / scr )2 (t / tcr )2 g c 940.65 902.20
An Jnx J ny
y
N
2) t
VS
f vg 6) s g.f
It w
c x
e .A
N
3) s 2 3t 2 1.15 fg 7) s
c y . A ng
y
b0 b N
4) 0 8) s g.f x
tf t f
x
e .A
5.1) l hw f [l ]
w w
tw E
N Mx M
s . y y x fg c
An Jnx Jny
t s s 2 3t 2 1 . 15 f g
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
119.35 881.58 905.49 3606.82
KL: Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh
b0 E
0.5 = 12.94
tf
f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:
b0 b0
12.125 < 12.94
tf t f
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Tính toán giá trị lw
hw f
lw 4.41 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
tw E
< 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
g tt (s / scr )2 (t /tcr )2 g c
c cr . f 0.76 fv
Trong đó: s cr t cr 10.3(1 )
lb
2 m 2
lb 2
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-5575:2012 phụ thuộc vào hệ số d
bf t f 3 d f
d b ( ) l 0
hw tw tw E
M V
s y t
Ix hwtw
N
s 940.65 (kG/cm2) f.g 3136.3636 (kG/cm2)
c y . A ng
y
KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể
Công thức kiểm tra:
M
fg c
bW c
bf t tf h a L0
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
20 0.6 0.8 69.2 34.6 100 0.05
y Ix Iy E f 1 b
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.25 54311.50 1067.90 2100000 3136 14.21 1
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a = 0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCVN-5575:2012
M
Vậy ta có: 902.20 < fg c 3136.3636
bW c
A. Các thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán
h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
80 30 0.6 1.6 76.8 14.7 142.08 46.08 48
Jx Jy Wx Wy rx ry ex mx
hX
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm)
170187.16 7201.38 4254.68 480.09 34.61 7.12 295.86 9.88 1.384
m1x ey my m1y lx ly
hy x y
(cm)
13.67 0.00 0.00 0.480 0.00 21.09 30.76 0.82 1.19
Gồm các công thức kiểm tra sử dụng trong các trường hợp:
n
My
c
N Mx
1 ( 5.37 )
An f g c cx Wnx min f g c c y Wny min f g c
N Mx My
s .y x fg c ( 5.38 )
An J nx J ny
( 5.38 ) <==>
s= 1294.12 < fg = 3136.36 (kG/cm2)
KL: Tiết diện đảm bảo độ bền
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt
Công thức kiểm tra:
VS
t f vg c
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f vg c
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
5600.00 2323.97 170187.16 0.6 127.45 1819.09091
b0 b0
9.1875 < 11.42
tf t f
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ
Với bản bụng của cột, vì điều kiện chịu lực của cột được xác định theo điều kiện bền cũng
như ngoài mặt phẳng uốn vì [hw/tw] ngoài sự phụ thuộc vào độ mảnh, vật liệu, hình dáng tiết diện còn
phụ thuộc độ lệch tâm tương đối m và hệ số a kể đến trạng thái ứng suất pháp trên bản bụng không
đều do mô men uốn (Mx).
s s N Mx N Mx
Ta có: a Trong đó: s .y s .y 1
s A Jx A Jx
y là khoảng cách từ trục x-x đến thớ chịu nén nhiều nhất của bản bụng, y1 là khoảng cách từ trục
x-x đến thớ xa nhất của bản bụng chịu kéo do Mx.
==> s = 1294.12 kG/cm2
s1 = -1056.23 kG/cm2
a = 1.816
V
Ứng suất tiếp trung bình ở tiết diện khảo sát t= 121.52778 kG/cm2
h w .t w
b=1,4.(2.a-1). t 0.346
s
Khi a <= 0.5 thì giá trị [hw/tw] được tính theo bảng 33 TCVN 5575:2012
Khi a >= 1 thì giá trị [hw/tw] được tính theo công thức:
hw (2.a 1).E E
4,35. 3,8.
t
w s(2 a a 4. )
f
Khi 0.5< a <1 thì giá trị [hw/tw] được nội suy tuyến tính với a=0.5 và a=1.
Vì vậy ta có được:
hw
194.92 > 98.33
tw
Suy ra 98.33 là giá trị [hw/tw] lấy để tính toán
hw hw
98.33 < 128.000
tw tw
Bổ sung sườn gia cường ngang cho bản bụng
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
bs ³ hw/30 + 40 = 65.60 mm Chọn bs = 6.60 cm
ts 2.bs f / E 0.51 mm Chọn ts = 5.10 cm
Khoảng cách giữa các sườn ngang:
a < 230.40 cm Chọn a = 230 cm
KL: Bổ xung sườn gia cường kích thước 5.1 x 6.6 cm Khoảng cách 230 cm cho bản bụng
5 - Kiểm tra ổn định trong mặt phẳng uốn
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
s g.f
x
e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ e là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575:2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: x 0.82 m1x = 13.67
tra bảng ta có được: e = 0.1071
sx 1110.27 kG/cm2 < g.f = 3136 kG/cm2
KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
6 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn
N
sy g.f
c y . Ang
y Là hệ số phụ thuộc vào ly tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
y = 0.91
Hệ số c được lấy như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx < 5
c
1 am x
N
s 1305.60 < f.g = 3136.3636 (kG/cm2)
c y . A ng
y
KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN CỘT H400X300X6X14
A. Các thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán
h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
40 30 0.6 1.4 37.2 14.7 106.32 22.32 42
Jx Jy Wx Wy rx ry ex mx
hX
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm)
33876.82 6300.67 1693.84 420.04 17.85 7.70 113.64 7.13 1.358
m1x ey my m1y lx ly
hy x y
(cm)
9.69 0.00 0.00 0.266 0.00 53.78 124.71 2.08 4.82
Gồm các công thức kiểm tra sử dụng trong các trường hợp:
n
My
c
N Mx
1 ( 5.37 )
An f g c cx Wnx min f g c c y Wny min f g c
N Mx My
s .y x fg c ( 5.38 )
An J nx J ny
( 5.38 ) <==>
s= 1682.86 < fg = 3136.36 (kG/cm2)
KL: Tiết diện đảm bảo độ bền
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt
Công thức kiểm tra:
VS
t f vg c
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f vg c
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
3300.00 914.39 33876.82 0.6 148.45 1819.09091
b0 b0
10.5 < 14.69
tf t f
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ
Với bản bụng của cột, vì điều kiện chịu lực của cột được xác định theo điều kiện bền cũng
như ngoài mặt phẳng uốn vì [hw/tw] ngoài sự phụ thuộc vào độ mảnh, vật liệu, hình dáng tiết diện còn
phụ thuộc độ lệch tâm tương đối m và hệ số a kể đến trạng thái ứng suất pháp trên bản bụng không
đều do mô men uốn (Mx).
s s N Mx N Mx
Ta có: a Trong đó: s .y s .y 1
s A Jx A Jx
y là khoảng cách từ trục x-x đến thớ chịu nén nhiều nhất của bản bụng, y1 là khoảng cách từ trục
x-x đến thớ xa nhất của bản bụng chịu kéo do Mx.
==> s = 1682.86 kG/cm2
s1 = -1269.01 kG/cm2
a = 1.754
V
Ứng suất tiếp trung bình ở tiết diện khảo sát t= 147.84946 kG/cm2
h w .t w
b=1,4.(2.a-1). t 0.309
s
Khi a <= 0.5 thì giá trị [hw/tw] được tính theo bảng 33 TCVN 5575:2012
Khi a >= 1 thì giá trị [hw/tw] được tính theo công thức:
hw (2.a 1).E E
4,35. 3,8.
t
w s(2 a a 4. )
f
Khi 0.5< a <1 thì giá trị [hw/tw] được nội suy tuyến tính với a=0.5 và a=1.
Vì vậy ta có được:
hw
167.72 > 98.33
tw
Suy ra 98.33 là giá trị [hw/tw] lấy để tính toán
hw hw
98.33 > 62.000
tw tw
KL: Đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng.
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
bs ³ hw/30 + 40 = 52.40 mm Chọn bs = 5.20 cm
ts 2.bs f / E 0.40 mm Chọn ts = 4.00 cm
Khoảng cách giữa các sườn ngang:
a < 111.60 cm Chọn a = 112 cm
Không cần sườn gia cường
5 - Kiểm tra ổn định trong mặt phẳng uốn
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
s g.f
x
e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ e là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575:2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: x 2.08 m1x = 9.69
tra bảng ta có được: e = 0.1279
sx 1617.96 kG/cm2 < g.f = 3136 kG/cm2
KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
6 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn
N
sy g.f
c y . Ang
y Là hệ số phụ thuộc vào ly tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
y = 0.31
Hệ số c được lấy như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx < 5
c
1 am x
N
s 3103.23 < f.g = 3136.3636 (kG/cm2)
c y . A ng
y
KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
KIỂM TRA CHUYỂN VỊ
3.Xuong2GW.sdb 9/29/2020
547 548
466 545 546 549
550 468
541 542
441 539 540 543
544 443
535 536
416 533 534 537
538 418
529 530
391 527 528 531
532 393
523 524
366 521 522 525
526 368
517 518
341 515 516 519
520 343
511 512
316 509 510 513
514 318
505 506
291 503 504 507
508 293
499 500
266 497 498 501
502 268
492 493 494
241 491 495
496 243
102 112
216 100 101 113
490 218
95 96 97
191 94 98
99 193
89 90 91
166 88 92
93 168
83 84 85
141 81 86
87 143
746 756 80
116 740 774
784 118
745 755 78
52 739 773
783 54
- Số lượng cọc n 1
- Trị tiêu chuẩn sức chịu tải trọng nén Rc,k (kN) 500
- Hệ số độ tin cậy theo đất gk 1.75 (SCT xác định theo lý thuyết)
- Sức chịu tải thiết kế của cọc [R] (kN) 248 ( = go / gn * Rc,k / gk )
Lx (mm) 1000
Ly (mm) 1000
- Chiều cao làm việc của cốt thép đài cọc ho (mm) 700
Cy (mm) 650
Tải trọng lớn nhất tác dụng lên đầu cọc đối với tổ hợp không có tải trọng gió:
Max(Pi1) = 228.4 kN < [R] = 248.4 kN
Tải trọng lớn nhất tác dụng lên đầu cọc đối với tổ hợp có tải trọng gió:
Max(Pi2) = 0.0 kN < k * [R] = 298.1 kN *k= 1.2
- Số lượng cọc n 2
- Trị tiêu chuẩn sức chịu tải trọng nén Rc,k (kN) 500
- Hệ số độ tin cậy theo đất gk 1.75 (SCT xác định theo lý thuyết)
- Sức chịu tải thiết kế của cọc [R] (kN) 286 ( = go / gn * Rc,k / gk )
Lx (mm) 1650
Ly (mm) 800
- Chiều cao làm việc của cốt thép đài cọc ho (mm) 700
Cy (mm) 600
Tải trọng lớn nhất tác dụng lên đầu cọc đối với tổ hợp không có tải trọng gió:
Max(Pi1) = 264.9 kN < [R] = 285.7 kN
Tải trọng lớn nhất tác dụng lên đầu cọc đối với tổ hợp có tải trọng gió:
Max(Pi2) = 0.0 kN < k * [R] = 342.9 kN *k= 1.2
- Số lượng cọc n 3
- Trị tiêu chuẩn sức chịu tải trọng nén Rc,k (kN) 500
- Hệ số độ tin cậy theo đất gk 1.75 (SCT xác định theo lý thuyết)
- Sức chịu tải thiết kế của cọc [R] (kN) 286 ( = go / gn * Rc,k / gk )
Lx (mm) 1509
Ly (mm) 1650
- Chiều cao làm việc của cốt thép đài cọc ho (mm) 700
Cy (mm) 600
Tải trọng lớn nhất tác dụng lên đầu cọc đối với tổ hợp không có tải trọng gió:
Max(Pi1) = 250.3 kN < [R] = 285.7 kN
Tải trọng lớn nhất tác dụng lên đầu cọc đối với tổ hợp có tải trọng gió:
Max(Pi2) = 0.0 kN < k * [R] = 342.9 kN *k= 1.2