You are on page 1of 77

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN

DỰ ÁN : NHÀ MÁY PHÁT TRIỂN NĂNG LƯỢNG TRINASOLAR


HẠNG MỤC : NHÀ XƯỞNG 2GW
ĐỊA ĐIỂM : KCN YÊN BÌNH – THÁI NGUYÊN

HÀ NỘI, 09-2020
MÔ TẢ TÍNH TOÁN
MÔ TẢ VÀ PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN
I. Các tiêu chuẩn và tài liệu được sử dụng trong tính toán
1. TCVN 2737-1995: Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế
2. TCVN 5575-2012: Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
II. Dữ liệu sử dụng trong thiết kế
Công trình xây dựng
-Khẩu độ: 139 m -Hoạt tải mái: 30 Kg/m2
-Bước cột: 9m -Hoạt tải sàn: - Kg/m2
-Địa điểm: Thái Nguyên -Tải trọng treo: - Kg/m2
Vật liệu sử dụng cho các cấu kiện được thống kê theo bảng sau:
STT Cấu kiện Vật liệu Cường độ
1 Thép tổ hợp, thép tấm Q345 Fy = 3450 Kg/cm2
2 Thép cán nóng Q345 Fy = 3450 Kg/cm2
3 Thanh giằng Q235 Fy = 2350 Kg/cm2
4 Thép dập nguội Q345 Fy = 3450 Kg/cm2
Fy = 6400 Kg/cm2
cấp bền 8.8
Fu = 8000 Kg/cm2
5 Bu lông cường độ cao (cho các cấu kiện chính)
Fy = 9400 Kg/cm2
cấp bền 10.9
Fu = 10400 Kg/cm2
6 Bu lông neo Q235 Fy = 2350 Kg/cm2
III. Tổ hợp tải trọng
Những tổ hợp sau được sử dụng để kiểm tra ứng suất
01. DL+DLI+LL
02. DL+DLI+WL (or WR)
03. DL + DLI + 09LL + 0.9WL (hoặc 0.9WR)
04. DL + DLI + 08LL + Qx (hoặc Qy) +0.3Qy (hoặc 0.3Qx)
Những tổ hợp sau được sử dụng để kiểm tra chuyển vị
01. DLtc + DLItc + LLtc (kiểm tra võng)
02. DLtc + DLItc + WL (or WR) (kiểm tra chuyển vị ngang)
Trong đó:
DL: Trọng lượng bản thân Qx: Tải trọng động đất theo phương X
DLI: Tĩnh tải phụ thêm Qy: Tải trọng động đất theo phương Y
LL: Hoạt tải
WL: Gió trái
WR: Gió phải
IV. Nội lực
Sử dụng phần mềm SAP để phân tích kết cấu, sau đó xuất kết quả nội lực cho từng cấu kiện để kiểm tra
TẢI TRỌNG & TÁC ĐỘNG
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN PHẦN NHÀ K=139m

I.TĨNH TẢI TÁC DỤNG


Tải trọng Hệ số vượt Tải trọng Tải trọng
g
Các lớp mái tiêu chuẩn tải tính toán tính toán
KG/m3 KG/m2 KG/m2 KG/m
Tôn (0.6 + 0.4) 1 mm 7850 7.86 1.05 8.25 8.25
PE & PP 0.5 mm 960 0.48 1.20 0.58 0.58
Bông thủy tinh 80 mm 16 1.28 1.20 1.54 1.54
Tấm nhựa 0.3 mm 1370 0.41 1.20 0.49 0.49
Xà gồ mái Z28025 6.280 1.20 7.54 7.54
Pin mặt trời 20.000 1.20 24.00 24.00
Tải treo 10.00 1.20 12.00 12.00

Tổng tải trọng tĩnh tác dụng 46.31 54.40 54.40

Tải trọng Hệ số vượt Tải trọng Tải trọng


g
Tĩnh tải sàn treo tiêu chuẩn tải tính toán tính toán
3
KG/m KG/m2 KG/m2 KG/m
M.E.P và hệ thống ống khác 50.00 1.20 60.00 60.00

Tổng tải trọng tĩnh tác dụng 50.00 60.00 60.00

II.HOẠT TẢI TÁC DỤNG


Hoạt tải tác dụng được quy về tải phân bố đều trên khung:

Tải trong Hệ số Tải trọng Tải trọng


Hoạt tải tiêu chuẩn vượt tải tính toán tính toán
KG/m2 KG/m2 KG/m
Hoạt tải sửa chữa trên mái 30 1.3 39 39.0

Tổng 39 39
III.TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNG
Do chiều cao tối đa của công trình là 10.575 m nên không cần quan tâm đến tải trọng gió động.
Thành phần tải trọng gió tĩnh tác dụng lên khung được tính toán theo công thức:
q giott
 g.W0.k.C.B

W 0 áp lực gió tiêu chuẩn phụ thuộc vào địa hình và vùng gió:
W0 = 95
k- kể đến sự thay đổi của áp lực gió

A.Gió thổi từ trái công trình (Tính theo sơ đồ 2 trang 25 TCVN 2737-1995)
- Cao đỉnh cột biên 1: (h1) 7.100 suy ra k = 0.930
- Cao đỉnh cột biên 2: (h2) 7.100 suy ra k = 0.930
- Đỉnh mái: (h3) 10.575 suy ra k = 1.009

- C là hệt số khí động phụ thuộc vào các hệ số:


h1/K = 0.0511 B/K = 1.748
h2/K = 0.0511
- Nội suy trong biểu đồ ta có các kết quả:
Ce = 0.800 Ce2 = -0.400
Ce1 = -0.033 Ce3 = -0.475

Tải trọng gió tác dụng lên khung

Ce1 Ce2

Giã tr¸ i
Ce=+0.8 Ce3

y1 y25

Tải trọng gió q Hệ số Bề rộng Cốt cao Hệ số g


kG/m khí động đón gió (m) độ (m) k
q = 84.85 0.800 1.00 7.10 0.930 1.20
q1 = -3.62 -0.033 1.00 8.84 0.972 1.20
q2 = -44.33 -0.400 1.00 8.84 0.972 1.20
q3 = -50.36 -0.475 1.00 7.10 0.930 1.20
qh= -52.62 -0.475 1.00 8.84 0.972 1.20
B.Gió thổi từ phải công trình (Tính theo sơ đồ 2 trang 25 TCVN 2737-1995)
- Cao đỉnh cột biên 1: (h1) 7.100 suy ra k = 0.930
- Cao đỉnh cột biên 2: (h2) 7.100 suy ra k = 0.930
- Đỉnh mái: (h3) 10.575 suy ra k = 1.009

- C là hệt số khí động phụ thuộc vào các hệ số:


h1/K = 0.0511 B/K = 1.748
h2/K = 0.0511
- Nội suy trong biểu đồ ta có các kết quả:
Ce = 0.800 Ce2 = -0.400
Ce1 = -0.033 Ce3 = -0.475

Tải trọng gió tác dụng lên khung

Ce2 Ce1

Giã ph¶i
Ce3 Ce=+0.8

y1 y25

Tải trọng gió q Hệ số Bề rộng Cốt cao Hệ số g


kG/m khí động đón gió (m) độ (m) k
q = 84.85 0.800 1.00 7.10 0.930 1.20
q1 = -3.62 -0.033 1.00 8.84 0.972 1.20
q2 = -44.33 -0.400 1.00 8.84 0.972 1.20
q3 = -50.36 -0.475 1.00 7.10 0.930 1.20
qh= -52.62 -0.475 1.00 8.84 0.972 1.20

C.Gió thổi từ 2 đầu hồi công trình


Tải trọng gió tác dụng lên khung

Tải trọng gió q Hệ số Bề rộng Cốt cao Hệ số g


kG/m khí động đón gió (m) độ (m) k
q= 89.34 0.800 1.00 9.15 0.980 1.20
q1 = -53.03 -0.475 1.00 9.15 0.980 1.20
q(mai) = -74.25 -0.700 1.00 7.10 0.930 1.20
III.TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNG
* Đặc điểm công trình
- Địa điểm xây dựng: Tỉnh, thành: Thái Nguyên
Quận, huyện: Huyện Phổ Yên
Loại nền đất: C
- Hệ số tầm quan trọng: g1 = 1.00
- Đặc điểm kết cấu: Cấp dẻo DCM

Loại kết cấu: Hệ khung, hoặc tương đương khung

Theo mặt đứng Đều đặn theo mặt đứng


kw = 1.00

* Các thông số dẫn xuất:

Thông số Ký hiệu Giá trị Đơn vị Ghi chú

- Gia tốc nền quy đổi agRo 0.0646 Bảng tra Phụ lục I
- Gia tốc nền agR 0.6337 m/s2 agR = agRo.g
- Gia tốc nền thiết kế ag 0.6337 m/s2 ag = agR.g1
- Thông số xác định phổ S 1.15 Bảng 3.2
TB 0.2 s
TC 0.6 s
TD 2 s
- Hệ số ứng xử q 3.9 Theo mục 5.2.2.2
- Hệ số xác định cận dưới b 0.2 Theo mục 3.2.2.5

* Giá trị phổ phản ứng thiết kế, Sd, được xác định bằng các biểu thức sau:

 2 T  2.5 2 
0  T  TB : S d T   a g .S .    
 3 TB  q 3 
2.5
TB  T  TC : S d T   a g .S .
q
 2.5 TC 
TC  T  TD : S d T   max  a g .S . . ; b .a g 
 q T 
 2.5 TC .TD 
TD  T : S d T   max  a g .S . . 2
; b .a g 
 q T 

* Bảng giá trị của phổ phản ứng thiết kế

T Sd T Sd
STT 2 STT
(s) (m/s ) (s) (m/s2)
1 0.0000 0.4859 21 2.1000 0.1271
2 0.1000 0.4765 22 2.2000 0.1267
3 0.2000 0.4672 23 2.3000 0.1267
4 0.3000 0.4672 24 2.4000 0.1267
5 0.4000 0.4672 25 2.5000 0.1267
6 0.5000 0.4672 26 2.6000 0.1267
7 0.6000 0.4672 27 2.7000 0.1267
8 0.7000 0.4004 28 2.8000 0.1267
9 0.8000 0.3504 29 2.9000 0.1267
10 0.9000 0.3114 30 3.0000 0.1267
11 1.0000 0.2803 31 3.1000 0.1267
12 1.1000 0.2548 32 3.2000 0.1267
13 1.2000 0.2336 33 3.3000 0.1267
14 1.3000 0.2156 34 3.4000 0.1267
15 1.4000 0.2002 35 3.5000 0.1267
16 1.5000 0.1869 36 3.6000 0.1267
17 1.6000 0.1752 37 3.7000 0.1267
18 1.7000 0.1649 38 3.8000 0.1267
19 1.8000 0.1557 39 3.9000 0.1267
20 1.9000 0.1475 40 4.0000 0.1267
21 2.0000 0.1402 41 10.0000 0.1267

0.6

0.5

0.4

0.3

0.2

0.1

0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4

Sd (m/s2) - T (s)
Kgf, m, C
10/6/2020

.79
53.709
530
.79
53709 6 . 59
53709
. 108.59
6
. 108
530
6.59
108.59 1.6 . 79
6 111.6 5309
108 9
.5 1111 .7
1086 5 30
.79
1111
.6 .02
1056 2 530
59 .6 .
1111 1056
.0 10869
.6 .5
1111 4 1086
.02 1000.4 .59
1056 1086
2 1000.44 9 7
1056.0 .6
1111 530.
6.02 105 00.44 79
1111.6 1000.4
4 10
1000.4
4 530.
1111.6 00.44
2 10
Uniform Area Load Distributed One And/Or Two Way to Frames (DLI)

44 9
1056.0 1000.44 0.44 1000.
00 4
1086.5
1 1000.4 9
1056.0
2
1000.4
4
1086.
59 530.7
2 1000.44
1056.0 1000.44 00.44 9
10 10 00. 44 .44
10 00
1111.6
530.7
1000.44
1000.44 1000.44
9
4 .44 4 .44
1000.441000.4 1000 1000.41000 1111.6 1086.5 530.79
1000.44 1000.44
1000.44
1000.44
.44 1000
1000.44
.44 1056.02 1086.59
1000.441000 1000.44 1000.44
1000.44 1056.02 1111.6 1086.59
1000.44
44
1000.44
1000.
1000.44 1000.44
530.79
1000.44
1000.44 1000.44 1111.6
1000.44
1000.44 1000.44 1000.44
1000.44 1000.44
1000.44 1000.44 1000.44 1000.44 1056.02 530.79
1000.44 1000.44
1000.44 1111.6 1086.59
1000.44 1000.44
1000.44 1000.44 1000.44 1056.02
530.79
1000.44
1000.44 1056.02 1000.44 1000.44 1000.44
1000.44 1000.44 530.79 1086.59
1000.44 1000.44 1056.02 1056.02
1086.59
1000.44 1000.44 1000.44
1000.44
1000.44
1000.44 1000.44
1000.44 1000.44 1000.44 1000.44 1111.6
444.64 1056.02 1000.44
1000.44 1000.44 1000.44 1000.44 1111.6
1056.02 1000.44
1000.44 1000.44
1000.44
1000.44 1086.59
1056.02
1000.44
1056.02
1000.44
1000.44
1000.44
1000.44 1000
1000.44
.44
1000. 44 1111.6
1000.44 10 00.44
1000.44 1000.44 .02
.02 0.44
1056100
1000.4100
4 0.44 1000.44 1056 1111.6
.441000.44
1056.02
1000.44 4 00
1056.02
1000.44 1000.410
1000.44
1000.44
1056.02
1000.44 4 00.44 1000.441000.44
4 00.410
1000.410 056.02
1000.441
1000.44
1000.44
1000.44
10400.44
1000.4 1000.414000.414000.44 1000.441000.44
.441000.4
4
10200.44
1056.0 1000.414000.44
1000.44 1000.44 1000
4
1000.4
1000.4
104 56.02
1000.414000.414000.44 4 0 00 10 .44 00.44
1000.4 1000.41 4
1000.44 1000.4
4 4
1000.41000.44 4 44
.414000.4 1000.
4
2 1000 1000.4
1056.01000.44 0.44
100 4
4
1000.4 56.02
1000.4 00.414000.441000.44
0 4 1 0
1000.4
1
.44
.44 1000 .44 0.44 .44
1000 1056.02 1000 100 1000
4 .4
1 000 4 4 4
1000
.44 1 00.4 000. 0.44
.44 1
0 100
1000 4 44
.02 1
000.41000. 000.44
1056 4 .44 1
.44 1
000.41000 000.44
1000 .02 .44
1
1056 1000 0.44
100
0.44 .02 .44
100 1056 0
100
0.44 .02
100 6
105
0 .4 4
3.Xuong2GW.sdb

100
. 64

SAP2000 21.0.2
444
156

SAP2000 21.0.2
.
3.Xuong2GW.sdb

351
.
0.5 37
351
.
3
351 370.5 51.
.
351
370 351
.5
.
351. .
351
351. 351. .
370.
351. 5
351. 351.
351.
351. 351. 351 351.
. 351.
351. 351. 351 3
351. 70.5
. 3 51 .
351.
351. 35 351. 370.5
351. 1. 351.
351. 351. 370.5
351. 351. 351. 351. 351.
351. 351. 351.
351. 351.
351. 351. 351. 351. 351. 351. 370.5

351. 351. 351. 370.5 351.


351. 351 .
351. 351.
351. 351. 351. 351. 351.
351. 351.
351. 351.
370.5 351. 351.
351. 351. 351.
351. 351370
. .5
351. 351. 351.
351370
. .5
351.
370.5 351. 351.
351.
351. 351
351. . 370.5 351.
390.
351.
370.5
351. 351. 351.
351. 351. 351.
351. 351. 351.
351.
390.
370.5
351.
370.5 351.
351. 351. 351.
351. 370.5
381.23 390. 351. 351. 351. 351.
351. 156. 370.5
390. 351.
351. 351. 351.
351. 351.
351. 351.
351. 351. 351.
381.23
370.5 351. 351. 370.5
186.23 381.23 351. 351. 351.
351. 351. 351. 370.5
370.5 351. 351. 351. 351.
186.23 351. 351. 351.
381.23 351.
390. 351. 351. 351. 351.
370.5 351.
186.23 351. 351. 351 351.
351. .
390. 351.
351. 351.
351. 351. 351.
351. 351.
351. 351.
186.23 381.23 390. 370.5 351.
351. 351. 351.
351. 351. 35
381.23 370.5 1.
351. 351. 351.
186.23 381.23 390. 351. 351. 351. 351. 351.
351. 351. 351.
390.
186.2 351. 351. 351.
3 370.5 351.
351.
381.2 351.
186.2
3 3 370.5
351.
35 351.
381.2 370.5 1. 351.
Uniform Area Load Distributed One And/Or Two Way to Frames (LL)

3 390. 351.
186. 390. 351. 351.
23 370.5 351.
390. 370.5
186.
2 35 1.
3 381.
23 370.5 3
51.
381. 390.
23
381. 390. 370.5
23
186 3 370
90. .5
.23
1 86 381.
.2 23 390.
1863 381
. 23 .2 390.
3813
.23
186
. 381
. 3
18263 382
. 1. 23
18263
.23
186
18.263
.23
10/6/2020

Kgf, m, C
3.Xuong2GW.sdb 10/6/2020

55 6.0 1.60.5
8.8
118133..8
11.5
24 36.2 368 1
4.25.07.99.7 .8 21299.92

177.1
0.1021 4.3 78.7
3 5 12
7.49.2 .41.5
02 57 395.98.2 17, 4

398.47
1
8.39.11.29137.8.6 8 1
.4
35 2 8 1 4 210 470.3 .03

398.47
2 4 6
.4 5 27 .9 2014 .6
8 . .4 .4. 2318
57910 2. 0.18.6
04.17429129.92199 437.2 .2241 8 92

398.47 420.61
2.2.3,34.629.02.58.7753.5 129.

398.47 420.61
000

398.47
1 8 0 3 9.9

398.47 398.47
6 8 .9 4 . 5 7 2

398.47
1 29.9
1121 34. .9.7.57.319.17 19 47 32 4 412

398.47
5. .779.6.4311133...22368606.237991.942 .982 447.0321.0.27 .92478. 9.91

420.61
398.47

398.47
3 .92

420.61
10 2 1 2 9 1
.24
9 1 9129

398.47
9.11022.4.3..94139589.921 9 2 .27 .

398.47
9 2
14 .

420.61

398.47
7 4 1 9 3

398.47
5
1.3.6.4.313 6.89219 4 9 2 . 5 9 2
.03 7.27 19. 29 4 29.9

398.47
9.91

398.47
5.34.16.3893483. 5 8 19.9 5 4271 253.2

398.47
43 9.91

398.47

398.47
0 21 .9 2

420.61
7 . 2 9 4
29.9

398.47
1 . 9 241
2.1901.91.9.,17.93318.653 65 .27 9.9 2

398.47
0 32 1 9 .9 1 .

420.61
4 . 21 3 9.91

398.47

398.47
4 21 73.5 219.9 21 9 2
.945 2
86. .7 3 ..381

398.47
.92 9.9 9.9

398.47
2.01023.112830.468..2415816.63 35 9129 .241

420.61

8.47398.47
89.9 . .912

398.47
48 9 1

398.
23

398.47
2 1 9

398.47
3 2 9.9 9 5 2
1 .921

398.47
1.7 29. 4

32.54 34.35
75 .8 6 5.273 6.7 .9 2 2419

398.47
398.47

47 8.47
0129 .5.7 9 .992 4 921 9.9 19 9 .9
1 3. 129

7398.47
4 2.5.601.0.357 42 7424

398.47

398.47
19. 4 9.9

398.47
3 .921 .4952

32.54
43 1. 7.27 1.6 .921 2

398.47
9.78.69.1.634 118..6143

398.47
47
34.3532.54
.92 32.2 1 29.9

398.47

420.61 398.47 398.47 398.47 398.47


219 19 .9129

398.47
2
1
1 8 3 9 9

398.47

398.47 398.47 398. 398. 39

398.47
1 9 4.1 6 3 . 21 9 5 4 9.91
3
1
1 . 9 2 4 92

398.47
3.4.6 ..686. 1 .63 6 9 1 .9

398.47
1 . 1 . 9

32.5432.54
5 2 2

398.47
2 1 29.

398.47 398.47
7 . 4 4 2 9 9 . 29 . 1

32.54 34.35
8 . 2 7 247 1 1.747.2 21 . 9 .91 3

8.47
9.9 1

398.47
2.0023.17.32,0641..7951219.63 9 .63 63 219 219 45.92 4 9.91

8.47 398.47 39
2

398.47

8.47 398.4
1 . 1 9

8.47
4 2 . 2
9.9

32.54 32.54
9

398.4 398.47
4 7 1 2 .

398.47
9 1

32.54 34.35
6 . 6 8 .47 3 9 .9 . 2 3
1029 8.0.243 .1577.918 1 7.2 .6 .921 19 9.9
1
.912

398.47
34.35 32.54

98.47
7 63 1 3 3 219 45.92 4
1.6

7 39
398.47
4.3.0.2.1,.29011. 835 73.72 19 .912
3

398.47
32.54
2 41 1.6 9.9 3 . 2 19 .0

32.54 32.54

420.6 938.47
2

398.47
6 . 3 9 29

39
1 6 2
1 . 9 91 0231

398.47
8

32.54 32.54 2.54

.61
8 . 5

47
.
1 1 . 7 7 5 1. .851 44 0
64 . 58 3 1 3 .9 9 1 . 4 92 4
4. 2.0124.319.6058.35.363 1.6 .63 19 .921 912
9 .2 21.

398.47
14

4201
.6 .

32.54 32.
3

398.47
7 1 .6 3 1 9 2 . 29 3
42.

.6
5 6 2 9 9 5

398.47
32.54 32.54 32.54
7927 . 0 8 9.12 5 44 1.72 .27 1 1. 1 219. 91

5
32.5 .6 3 9.9 1 29. 4
03 2

1 3
103.11 .49.668311.63 7.899, 3 3 .4 .12

7
398.47
6 9 .

32.54
6 1 1

32.54
3 . 1 . 9 4

398.47
.

39
7 2 . 1 8 2

4425.
2 . 1 1.6 3 1 9 3

1
41.6
32.5 34.3 2.54

.11.3.163 49 2501.7 27 1.63 1.6 .9 19 .02 47 2 6

398.47
32.54 32.54 32.54
.921

442.7
420.61 98.47

4
3
34.3

.79
14.4

219
4
4 3 1.6 3 31 14 03. .62
32.5 34.35

1.6 19 .02

32.54
19..78 0. 1.6 9.9

398.47 39
.63

32.54

398.47
42.

43.729
92 1

420.6
3 63

5
32.54 32.54 32.54

.417
3 5
34.3 32.5

1 .6 1 21 2 7

398.47

1
1. 9.
4

.921
32.2563

2
32.5
1.6 3 12

27 1.41107.5
1 .7 9

4425.7
.4

54
42.
6

5
1.6 3

420.6
3 .912

32.54
339 3 4 2

432
1.6 1.6 19

3
.6 92.
4

3
32.54
1.6 1. 6
3 3 .12

20.141 0.15
.7
.63 3 219
32.5 32.54 2.54

.0

32.54 32.54 32

398.47
1.6

.79
3 3 6241 4
5

32.54

42.75
2
4.1

.65 1.6 31 1.6 3


4
9.9 31

2
2

24 1
3 1 .6 1.

32.54
763 .6 3 .0 2
1.6

43 9
32.54
5

1.6

4
3
31 1.6 1 624

2
3

1.4517
63 14

.7
1

4
32.5 32.5 32.54

32.54 32.54

420.61
3 1.6 .
4

31.
32.54
032
3

1.6 1.6 2.

79
. 08 3 21

.4107.
432
3 3 1.

32.54
1 .6

5
1.6
4

4
80 6 1.6 124

32.54
3 1.6

214110.51
442.7
1.6 3 2

432.
.63 .
32.5 32.5 32.54

21
32.54 32.
3 1.6
4

3 4

. 7
5
32.54 32.54 32.54 32.54
3

.6 5 1.6 31 1.6 3 42

211 0.51
.1 2 .6

442.7
2.54

3 2

32.54
763 1.6

79
1.6 41

32.54
1 .6 3 1.
7
22

5
3 2
1.6 3

1
32.54 32

6
4

32.54
3 1.6 3 1. 6 .

442.7
32.54 32.54 32.5
.65
3

432.
1.6

9
1.6 72 41

.417
763 . 63

32.54
3
4

.62

432.7
1. 1

211 .5
34.35
1 1.6 1.6
3 3 8

9
3 1. 21

.4170
32.54
1.6 3
1.6
32.54
.65 3

.54

432.7

211 0.51
763 1.6 3 1.6 81
4

34.35
3

32.54

54
1 .6 1.6 3 1. 7

32.54

36.15

.417
211 .51
. 63 1.6 72 .7
.54 32.54

32.54
.65 3 3

32.54
1.6 31 1 .6 1. 71

10
3
76 3

32.54

36.15
. 6
1 1. 6 72 .7

32.54
32.54
3

35.34
5
1.6 1.

34.35
3 81 1

32.54
3.6 3

6
1.6 1.6

.8
76 3
72 1.

32.54
6

60
1.

35.34
1.

34.35
81
32.54
.63
5

17.2.86
3.6

32.54
3 3 1.

36.15
1 .6 31 1.6 77
4

76
32.54

60
1.

34.35
1 . 6 81
. 65
32.54
3

36.15
1. 77

17.2
32.54

1.6

32.54
3 3 72
1.6

35.34
76 1. 1.
32.54

86
6

36.15
5 1. 77
32.54

0.
3.6 2

35.34
32.54

7 1.

34.35
3 1.
76 1.6 81

17.2866
32.54

72 1.

0.
5 .

35.34
34.35
3. 6 1
32.54

81

17.266
72

36.15
76 1.

8
1. 77
34.35

0.
1 1.
. 65 1.
8

17.26
36.15
34.35

63
7 1 77

.34
8 1.
1.
36.15

6
08 7

.8
6.

35
7
1.

.26 0
0 35.34
36.15

8
77

6
35.34

1.
.8
5
8.
17.2660
17
8 4 .8
35.34

17.266 0

1
.8

.4
17.26 0

9
82
16
5.
40

SAP2000 21.0.2 Uniform Area Load Distributed One And/Or Two Way to Frames (WL) Kgf, m, C
3.Xuong2GW.sdb 10/6/2020

52 6.0 1.60.5
8.8
110133..7
11.5
24 36.2 368 1
4.25.07.99.7

14.46
0.1021
.8
4.3 21391.63
78.7
5 12
7.49.2 .41.5 57 315.68.2 73, 9.4

32.54
1 3 02
8.39.11.29137.8.6 35 3 88 1
.4 23104477.23613.7.625

32.54
2 4 6 .6
8 .

34.35
57910 2. 0.18.6.4 5 27 .6 1.4. 87 8 63 8
04.1743921.63 19 447 31.6.0

34.35
2.2.3,34.629.02.58.7753.5

32.54
000

32.54
1 8 7 2 .27 1.6 80

32.54
6 8 .6 4 1 . 35
34.0.9.17.547.319.17.98 1 313.6.6

32.54
4.7 2

34.35
1 7

32.54
112

32.54
. .
9 3 2
5. .77.6.411133..236866.23791.63 2 447.72 1 2 7 .63 1.676 35

34.35
3 3.6.6

32.54
10 2 1 3 1
6 .67361

32.54
9.11022.4.3..94139581.63 9 .27 .

34.35

32.54
32.54
5 7 4 3 1 .6 3 1 .635

32.54
1.3.6.4.313 6.893 9 .72 7.274 1.6

32.54
31 3613.6

32.54
32.54
5.34.16.3893483. 5 8 1.6 5 471 1.6

32.54

32.54
42 3 1.67 5

34.35

32.54
3 6 3.663

32.54
7 . 7 3 6 .

32.54
1 . 31 7631.
2.1901.91.9.,17.9331895.92 65 2 .27 1.6

32.54
1 6

34.3532.5
.7 .

32.54

32.54
1 4 3 1 1.6 .653

32.54
4 73 3 3
.58 63 1.6

32.54
86. .7 3 ..381 1.6 31.6

34.35

32.54
2 0123.11230..4158 69.92 35 63 631.6

32.5432.54

32.54
3 1. 1.6 .763

32.54
5

32.54
348 1. 3 .6 3 3

32.54
5 3. .0 8.456823 1 1.0 6.74 3

32.54
.6 1.6 .6 1

.54
0129 7.5.7 89 6 ..27992 31 3 631 7631.6

398.47420.6
4032 1.6

32.54 32.54
5

32.54

32.54
32.54
4.23.5.601.80.35.71.4922 2 1.6 3 1. 1.6 3 .6 3

32.54
21. 47.27 19.9 .63 .63

32.54

32.5 32.54 32.54


398.47

32.54 32.54 32.5 32.5 32


7 6 1 4 1 3 .6 31 76 31.6

32.54 32.54
420.61398.47
. 9 4 6 5

32.54
1

32.54
1
9.8.9 6 4 1 8 2 3 .

32.54
3 .6

4
2
1
1 4.1 . 9 2 . 6 1 6 3 .6 3

32.54
1 9 3 1 3 .

32.54
13
1
3 . ..6 1 .9 9 2 9 . 1 6 3 .6

32.54
9 1

32.54
3 2 1 3 1. 1.6 76 31.6
8.79.51.2.947694286.247199 144.07. 21 .63 631 5

4
398.47398.47

32.54

32.54
2 9 2 6 1 . 3.6

398.4 420.61 98.47


1 . 6

32.54
0
2 . 9 3 1 3 .

.54
03 0 2 . 19 . 1
6.4.24.6.7.32,8641.7.15775 19 414.03 27 2 .6 3 6 76 31.63 .65

32.54 32.54
19 31. 1

32.54
.9 31 63 1.6

398.47398.47

32.54
32.54
398.4 420.61
9 8 2 2 7.2 9 92 2 .6 1. .6 3 6 3

32.54
0 1

420.61398.47 8.47
. 3 .

32
3 .9

32.54
1 2..9 0 5 .918 3 31 1.

1
731.0 1 76 2

32.54
2 42 7 .92 19 1. 6

32.54
6 4.3.0.21,2011 892 92 19 1.6 3 1.6 .7 08

4
398.4
.63

398.47398.4

34.35
7
9

32.54
19. 1.6 721 06.

4
124.31108.5.37 8725 19.04..851 44 21 92 .63

.5
.58 2

398.47398.47398.47

32.54
. 3

32.54
0 2 9 9 3 1 1.

.35
9 . 1

32.54
. 3 6 8 1 .5

7
2 9 2 1 6 . 8

2
4. .1 9.658.3 9.9 9 . 9 9 . 3 6

398.47398
1 9 1 . 1

32.54
7 . 1 6 3 1.

5
5 3

4
1 2 3 . 1

3
8957 . 0 8 9.2 15 44 21.0 .27 9 6 8
9.9 .92 1.6

398.47398.47398.47
21 31 31. 72

32.54 32.54

36.1
32.54
398.4
183.11 .49.66823119.9 7.899, 92

4
7
.8 84

5
32.54
. 9 1 9 .6 6 . 7 1

3
3 9 2 1

34.35
7 . 3 .

3
1
2

398.47
1 . 7 .4

36.1
5 21.0 .27 2 1 19 9 31

32.54

34.35 32.54
.1.39.9 19. 1.6 1

4
9.9 92 .7
398 420

398.47398.47398.47
4
1. 6 771 829

34.35
.
177

99 .0030 92

354.3
14 1 .44
420.6 1 2 19 .9 3 1 1
72

32.54
19. 1.6 .8 1.
398 420.61

201 321.8 . 9.9 .92 19

39

5
.9 2 3
7

398.47
1.

32.54
2

6
34.35

35.3
1.6 811

1476.2.86
9.9

05 6
92
.47 .61

21 19

36.1
1..204 9 .9219 63
420. 398.

.1
2

398.47398.47 398.47

4
392863
.1

. 1.

.15
398.4
2 1 . 9 2 9 .9 . 3
3 77

32.5
398.4
1

170.2.806
.47

.47
45 9 19 9. 9 .9 2 1 19 .6 1
1 .92
1
2

398.47

32.54
8

4
2 31 .
92 1.

36.15
9.9 21 19 .92 .7 771
398. 398 398.47

219

398.47398.47 39

6
.4.17

19..42

35.3
.92
61

398.4 1.6
9.9 21 9.9 21 1.

3
92

4
19

398.47
478 . 2 9 .7 7
7

35.3
1

398.47
9 1 9

176.2.86
34.35
2

6
2 . 9 9 . 1 1 1 7
219 1

7
2
398.4 398

4
9..294 19. 9
.72 .8 1.

398.47 398.47
47 .47

.92
398.4 98.47398.47 98.47
.92 21 9 .9

36.15
398

35.3
4513 9.9 11

17.2.806
34.35
398.47
9 2 1
7
9
47

1 2 . 1 9

398.47
942 .9 2 1 9 .9 1 . 8

36.15
9. 9
398.4 398

60
21 92 7

17.2.86
219 19

398.47 398
39.2. 11
.4 7

3
398.4 98.47 398.4 398.4
398

451 .9 1 . .7
7 .47

.34
.9 2 0 8
19 1.

398.47
1. 71
7
19

36.15

0
2 19 9.9 .92

398.47
2.942 9.9 .92 32 7
3

1.

4
21
.47

398.47
19

5
398.4
3 .
9 1
2 19 .0

35.3
7

4 77

17.2.86
451 9. 9

3
2

6
9 1

398.47
7
. .1
2 9 .9 .92 1.

4
1 19 2

420.61
9
4 2 . . 92 22

60
3

35.3
3.2.9 219 21

17.286
398.47
19
398.47 98.47 39
4
398.

19

8.47
4519 9.9 .1
.47 98.47

7 9 2 64

60.
.

420.61
9

398.47
4 1 2 19 . 3 22

.47 398

17.2.86
9. 9 .9 2 .

398.47

442.75
3.2.92 19 .0
398.4 39

21

398.47
47

398.47 398.47
3

45 19 .921 19

0
9 . 92 32 .64

442.75
4 1 .92 19 .0 4 21

398.47
.92

57
3.2.92 1
3

9
19 32 .1

420.61
3

398.47 398.47
7 8.47 398.4

45 19 .92 19

432.7

0.
22

.47
1.0

41 71
4 19 14

398.47
2
7

432.79
420.61
3 .2 92 9.9 2

211. 0.5
4 5 19. 9.9
2 2. 4

398.47 398.47
.6

442.75
2
1 42

11
9 . 9 1 1 21

420.61
4 1
3.2 92 .9 2 03 22
. 6 4
8.47 398

442.75
1.

211.4
129 1.

398.47
45 19.
7

7
432.79
9 2 42
398.47 3

.5
4 9 .
03

442.75
3.2 21 .6

10
45 9.9 1. 4 21

1.4157
432.79
420.61
.1
7

23
1 0 22
398.47

21 0.
24 1.

1 71
3. 032
.47

14

432.79
420.61
5

211.40.5
. 4
4 1. 2

442.75
98.47

124 .6
420.61

2 42

1
. . 2 1
8 22

211.41
47 4 442.75
14
420.61

. .6

432.79
1

57
2 2
64
442.75

2 .6
1.

0.
3

1
0 2 432.79
442.75

5 64

211.4517
.
21 .27
0.
432.79

2 211.41.571
49
7 0
432.79

211..441571
.
24 10
0
211.41

SAP2000 21.0.2 Uniform Area Load Distributed One And/Or Two Way to Frames (WR) Kgf, m, C
3.Xuong2GW.sdb 10/6/2020

3
14.8 7

296.63
733.3
33.3 2

667.42
2 2235.2

667.42
7 .1
733.3 212 375. 3.3
7

667.42 704.49
. 3
733 2 77.2 .337

667.42

704.49
.3 5 . 2 3 7

667.42
33 .223 4 739 73.3

667.42
2235 .37503. 3.33

667.42
.37

704.49
7

667.42

667.42
3 .3 5 . 7 3 3 7
3 3 .3373

704.49
73 3 . .2

667.42
3 3 3 37 7

667.42
. 7 . 7 3 7

704.49

667.42
733 .22 3

667.42
33. 33 4
37 237 73.3

667.42
33.3 2235 33. 34777.

.42
3.33

667.42
7 . 7

667.42
667.42
5 . 7 . 3 3 273 73.3

704.49
.3 7

667.42
23 3 3

667.42
7 3 3 3 .

667.42
3 2 .

667
. . 73 7 3.33

667.42
35 3 7

704.49
33 .3 73 .347 7

667.42

667.42
3733 .37 3.3 3373 .273 3.3

667.42

667.42
37 .337

704.49

2667.42
. 2 . 73 3 3 3. 7

667.42
3 2 3 77

667.

667.42
3 35. 3 3.3 .373 .37

667.42
7 73.43 2733

667.42
.3

667.42
73 33 3.33 7. 373

667.42

42
667.42704.4
22 37 33.
3 733 .4377 7 33.3
35.

667.42
667.42

667.42
33. .373

667.42
3 7 3.3 7 .37

667.42
33.

667.42
3 2

42 7.
667.42
7

42
.
3.3

667.42
3

704.49 667.42 667.42 667.42 667.42


37 373 3 3 .33 7 3373

704.49
33. 37 . 7 4.737 27 33.

667.42

667.42 667.42 667. 667. 66


3

.42
37 33. 3 .373 .37

42
.3

7.42 667.42 667.4


22 3
33. .37

667.42
.
3733 73

667.42
35.

667.42

704.49 667.42 7.42 667 2


37 3 7 3373

667.42667.42
37 37 733 3 .33 47.37
33.

667.
33.

7.42
667.4
667.42
733 27 33.

667.42704.49 7.42
33. 33.

2
22 7
3.3

667.42
35. 37 7 3 . 3. 3

667.42
. 3

7.4
7

667.42

667.4 667.42
.3

667.42
33.
7
.373 33 3

667.42667.4
.37 3.3 .337

667.4 704.49
7 733 47.37

667.42

2
2 2 .3 33 7 2

704.49667.42 7.42
. 7 3 .373

2 66
3 33 3.3 7.2 33

9 667.4
5 3

667.42
. 7 7 .2

667.42 66

667.42
37 3 3

2
33 3

667.42
3 7

667.4
33. 2325

667.42667.4
33. 37 .3 7
3 3. 3 3 33 7

9 667.4
.3 7 .

9
4 37

667.42
33.

42
7
37 .2 35.

667.42667.42667.42
33. 37 33 .373 3373 08

704.4
7 7 33 .

667.42
.

2
3 3 7 . 3 7

9
3

667.42
. 2 . 3 7 87.

667.42667
3 7 3
73 .37 3 7
14.8 3733 35.
2 33 .3 3 733. 33

704.4
.37 3 73. 4 9

667.42
22

57
66
33. .03

667.42667.42667.42
667.4 3 33 33 .7

2
33. 37 3 .

667.42
.22 7 33 . 3 3 3 7 4
37 7 33. 3.3 733 .37
. 25
46.2

667.42
50 3

7417.
667.42
33

66
33..12 235 3.3 37 .23

667.42

741.5
.37
667 704

7 3 . .3 733 3

667.42667.42 667.42

.89
296

25 08 30.

704.4
2
704.4 . 2 3 3 7 3 .23
212 235 .37 33. 3.3 .37 3 33 33 3.3 .23 .

667.42 66
66 7

7 6

667.42
37
2

66

704.4
0387

72849
3.3

667.42

.11
5 3 7
5..227 733 33. 73 33 .37 373 35

7
.42 .49

667.42

354 7
9
704. 667.
.63

2
667.42667.42 667.42
3 3 . 87.
667

3
667.4
3 .337

741.5
7 . 7 .

2 .171.
. 3 3 24 .3

.
704.4
7 3 7 3 .3 7 3 3
. 42

7
4

724
667.42
3 3 3 22 .03

.42
3 46. 518

3.254 .17
. 3 7 3 . 3 3

667.42
7
9

741.5
3 733 3.3 73 33 .37 73 5.

667.42
33..79

.89
7

53 17
7
667. 667 667.42

3.3 2

667.42667.42 66
3
.4

7
49

3.3 667.4 73 3.3 3.3 3 6.


704

50 3 37 33 232

741.5
. 7

667.42
4

7249
2

3 3 3 3 3 3 . .23

354 71
7
2
. 3 8

667.42
7 . 235

2 .1
.37 33 .3 3 7

.8
3 .0

704.49
667.4 667. 667.4

3.2 7 33 .3 7

667.42 667.4
.37 73
42 .42

.2 36

.171.
.49

3.3
667.4 67.42667.42 667.42

9
4737
667

3.3 87

24
33 35

7
33 3.3 7 3

3547.71
37

667.42

24.8
73
2
0
42

.37 3.3

667.42
. 73 .

741.5
37 3 3 4

7
. 7

.11
2
66

3. 73 33 22

7
.3 8

3547.71
.3 7 3 .2

667.42 667
.4 2

.0 3
667.4 667.42 667.4 667.4
667

4737 3.3 .3 7 33 5.

741.5
2

.37 46

89
7 33

667.42

7
2
3 37
7.42 67.42 7.42

.3 7 33 .23

1
667.42
77
7.2.3 3 3.3 33 23
6

741.5
.337
.42

667.42
7 2

724.
4733 6
. 08
667.4 667.42 667.4 66

354 7 1
73 . 3 7 35
4
.23

.1
33 .3 .

24.8
6

2
33 7

667.42
42

.3

.
7 3.3 37

704.49
.2377 33 36

.1 7
9
373 .3

354 711
7373. 08

667.42
33 .37
667.42 667.42 66

724.8
73

2 667.42
7.42
4 3.3 . 24

1 7.
2

7
.3

704.49
7 3 .37 33 2 37

354..711
.3 7 .

.42 667
7.2.37 33 .2

667.42
36

741.57
33 5

667.42
.37 33
66

47 33

17
667.42 667.42
.3 7 23 24
2

3 .2 .
7 3 .37 33

741.57
.37
8 36

71
7.2 37 5

667.42
33 23 .0

4.89
47 33.

704.49
667.42 667.42
.37 33

7.
37
5.2

.42

1 11
7 33 7 08

667.42
2

7 .2 37 3.3 .37

354.7.7
3 . 4

704.49

72
47 33. 7 .2

724.8
7
3

667.42 667.4
33 83

741.57

1
. 3 36
7 3 7 .0
2

24

704.49
7.2 73 3.3

354.1
47 33.3 22 37 .
7

741.57
5. 6

667.42
337

71
.42 667.4
2

43

724.89
. 3
667.42 66

7 3

7.
7.42

7.2 73 22 .2

741.57

11
47 3.3 5. .0
8 36

724.89
704.49
32

3547.1.7
3 .2 7
667.42

2 7 5 3

1
7. 23 8

354.171
724.89
.0
704.49
47 5.2
2

24
2

.
741.57

17
38 3 9 .
704.49

.0 36
7.42

7
3. 37

354.1
50 8 24
741.57
704.49

.0 6.

724.89

71
37 .3 34
741.57

2
6.

7.
0

1
53 3 724.89
4
741.57

354.171
6 .2 7

7.
724.89

3 .3
51
8 354.1.71
7
724.89

221711
53 7.
35.4.
3542.1 1

SAP2000 21.0.2 Uniform Area Load Distributed One And/Or Two Way to Frames (GWL) Kgf, m, C
3.Xuong2GW.sdb 10/6/2020

759
.39
, 74502 181114.6 7.7.85
13169.1
202.35.3.4.54 45
35177031610.9 .09..52.0.0 28444.83
73
4022 361912.2 5.3..4.3.87.8
61
5 12222 351 7

296.63
1 .1 6 6
1 0 .
3151714170.63.76.8.93.003.0
33
8666 75 7.3.37
3 33.3
1
0.4, 0 6 936.7.13..846.533 33 3 6 2

667.42
9 25.2
12 3 . 0 75 759 3.37.39 12.12

667.42
45061225 2 5811.14.47.250.06..0.046.3877.877977 7 5.23 3.3
7

667.42 704.49
.3
. 3 73 2 37
422 691126.9.900..08.210.38128.42344 44 59..3733 9 .337

704.49
2 77.2

667.42
5 . 2 3 7

667.42
3339 4 739 73.3

667.42
2
43 . 2
121511.80.3...1657.961.17812
759 5.2 3

667.42
67 .37503. 3.33

704.49
667.42
7.3 7 .223

667.42
0. 3 6.9.3.4 5 75 733.3 9 35 .3733 37 73.3

704.49
03.,

667.42
31 1 9 6 30.15 .1 2 39 3733 37 77.2 3.33

667.42
80 .3733. .39 33. 4
7

704.49

667.42
.22

667.42
04.6, 111 8.4.1596.1.80.573.235.4.3.2 33. 37 237 73.3

667.42
334.06 2235 33. 34777.

.42
3.33

667.42

667.42
7 . 7

667.42
05225107.4.2.1 08 7 7 5 . 7 .3 3 3 73.3

704.49
872 .3 7

667.42
7

667.42
23 3 3 3 3 3 . 2

667.42
. 3 8 3 2 .

667
0
2
0. . 6 . 73 7 3.33

667.42
351 1 9 6 3.50.32488 8 35 3 7

704.49

667.42
7 5 33 .4 .3 73 .347 .37

667.42
.37 3.3

667.42
3733 .273

667.42
717.13.85.2.8.7.6 97 3373 373

704.49

2667.42
. 3 . 2 . 3 3 . 7

667.42
4 3 7 3 7 3.3

667.
1 7 3 2 3 3 7

667.42

667.42
40211 130.7.3.261659 37 3 9 5. 3 3.3 7 373 .34 .37

667.42
23 33. .3373 7.2 3

667.42
373 3.3

667.42
667.42704.4
209..0.6.6.5646 6 373

42
.0 6 7

667.42
7 2 . 7 33.3

667.42
045. 2 . 3 7 3 3 77

667.42

667.42
5 5 . 3 7
3 43 7
,0521 1512.8.59.8.979073866 7 93..337 3 3 3 .3 .

667.42
3
7 73.3

667.42
.

42
667.42
3 3 3 2

42 7.
84 3 7 .

667.42
3

667.4 667.42 667.42


37 7 3 3. 33

704.49
0.3 1 7 4 2010..8.090.2.19099 59 37 3 9 33.
7
33.
3 3 733.
7
4.737 7 3.33

667.42

667.42
3.3 373

667.42 667.42 667. 667. 66


42
8. 37

7.42 667.42 667.4


2 .

667.42
, 511 130 .5.4 336289 8 .3.9 7 3 2

667.42
73 3 2 3 3 . 73 . 3 73.

667.42 667.42
. 3

667.42
3 7 73 . 3 7

667.42
, 48 1 1 8 5 277.60..38.8.7.262 2 2
5
.37 3.3 3 .33

667.
04 .37 3.3 47.37 7 3.33
23 733

667.42

7.42
667.4 704.49 7.42
733

7.42
3 3 3 3 3 7

667.42
. 2 . 2

667.42
3 0 . 7 3 7 3 . 3.3

667.42
1 . 62 7 5 3 3 . 7 3 3

667.4 667.42
04228017 4. .3.2 18 7 5 .3

667.42
33.
6 7
3 .373 33 3

667.42667.42
59 37 3.3 .337

667.4 704.49
.37 47.37

2
733

667.42
4 8
13 6 3..0.90.31.6858 8 8 759 22 33. 33 7 2

704.49667.42 7.42
.73 35. .37 .337

9 667.4
2 66
3.3 7 . 2 33

667.42
33 .2

667.42 66

667.42
7 7

667.42

2
3

667.4
9 3 3

667.42
1 3 . 3 7

2
2325

667.42667.4
1 . 3 3 7 73 . 3 33 7

9 667.4
6 9
22 9 .1 .0 .9.88 7 3 3 .3 3 3

667.42
.37 .

9
.3 3 3 4 37
33.

42
7
.37 .2 35.

667.42667.42667.42
37 33 .373 373 08

704.4
667.42
.3 .21 1 183 48 79 3 . 7 3 3 .

9
7

667.42
.3 2 3 3 . 3 3 3 . . 73 7

667.42667
7 3
73 .3 7 3
33 33 3 7
2 .3 3 7 3. 3.3

704.4
.7 .37 35. 0387

667.42
1 14. 37 3 4 2 79

57
667.42667.42667.42
2
3 667.4 3 .37 33 . 33 3 .337 2 . 7.
33. 3.3

667.42
733 22 37 33 7 25. 03 4

667.42
7 3 46.2

66
. . 3 3

7417.
667.42
. 3 5 . 3 3 3 7 3
7 . 3 .23 5

667.42
.37 3

741.5
3.3

704.49 67.42
3
667 704

3 3 .12 33 .37 73 3. 3 733 3

667.42667.42667.42

704.4
.22

.89
2966.7
44

2 704.4
5 7 3 . 3 7 3 3 3 .3 2325 .08 30. .23

667.42 66
66 7

667.42
1 3 3 7 3 3 3 . 6

66

704.4

72849
. 3 3. 3
2

667.42
2 22 .3 0387

.11
733 3 3 .37 35 5 3 7

7
33. .373

667.42
.42 .49

35..27 .37

354 .7
73

667.42667.42 667.42
.37
704. 667.4 67.42

373
.63

2
87.
667

667.4

741.5
3 .3

704.49 667.42
33 4 3

.
704.4
477 33

2524.17171
33 3. 3 .3 7 33 3.3 .2 18.

724
.37

6
667.42
. 42

.42
73 2 .03

667.42
7
9

741.5
3 3 3 7 2

33. 7.
3 . 3 7
3 . 46

667.42
.

.89
3 3 7 7
667. 667 667.42

9 3 5

667.42667.42 66
7
.4 2

7
3 7 7 . 3 5 23
49

3 . 3
667.4

25 1
704

3 3 . .3 3 . 3 7 3 . 3 2
3 .

741.5
33 37 33 .3 7 6

667.42
50 3 3 .2

7249
3 4
2
3.3 73 .23

354 71
33. .37 33 08

667.42
.377 235

.1
8
704.49
667. 667. 667.42

667.42 667.
3.2 7 33 .37 3 .3 7 7.
42 .42

36
.49

.2

724.

.171.
89
667.4 67.42667.42 667.42
667

4737 3.3 .37 33 .3

7
7 35 038

667.42
33

3547.71
73 37 33
2
.37 3.3

667.42

741.5
. 3 .

724.
7
3 73 4
3 .37
2

. 837

.11
66

667.42 667
2
42

73 33
.4 2

3.

3547.71
73 .2
667.4 667.42667.42 667.4
6

4737 3.3 .3 33 .2 .0

741.5
3 46

89
667.42
3 .37
2
7 .
7.42 67.4

3 .3 3 5 37 3

667.42
7 3

1
7 7
3.2.3 373 3.3 73 23 .2
6

33

741.5
667.42

724.
.2 46
667.4 667.42 667.4 66

9
4737 08

354 .71
3. 3 73 . 3 7 5 .23

.1
724.8
667.42
.3 .
6

.37
2
33
42

3 .3 3
7 37

704.49
.2377 33 36

.1 7
9
42 667.42
733 3. 3

354 711
7373. 33 08

667.42

724.8
.37
667.42 667.42 66

7.42
.3 3 7 .
4
24

1 7.
2
33 3

704.49
7 33 3. 2 37

354..711
.2.737 .3 .

.42 667
.3 7 .2
2

667.42

741.57
7 33 73 5 36

667.42
66

.37
667.42 667.42
47 33 33

17
3 .3 .2
23 .24
.37

741.57
7 3 33
7.42

.37
8 36

71
7.2.37

667.42
5 .0
33

24.89
23

704.49
667.42 667.42
47 33 .37 33

7.
37
5.2

.42

1 11
7 33 08

667.42
7
3.3 .37

9
7 .2 37

354.7.7
3 7. 24

704.49
4 7 33.

724.8
667.42 667.42
37 33 83 .

7
741.57

1 1
7 3 .3 0 36
.3 7
2

704.49
7.2 73 22 37 .24
7

47 33.3

741.57

354.
373 5.

667.42
6

71
.42 667.4
2

724.89
.3 3 43
667.42 6

7 3

7.
7.42

7.2 73 22 .2

741.57

11
47 3.3 5. 8 36

724.89
.0

704.49
32

3547.1.7
3
5.
2 37
667.42

27

1
7. 223 08

354.171
724.89
704.49
7 . 4
4 5.
2

.
741.57
.2

17
67.42

3 79 038
704.49

. . 3 6
3 37

354.1
50 08 24
741.57
704.49

. 6.

724.89

71
7 34
741.57

3 .3 2
6.

7.
0

1
5 3 43 724.89
741.57

71
.2

354.1
36 .37
7.
724.89

8 354.1.71
51
7
724.89

221711
53 7.
35.4.
3542.1 1

SAP2000 21.0.2 Uniform Area Load Distributed One And/Or Two Way to Frames (GWR) Kgf, m, C
TÍNH TOÁN XÀ GỒ
TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN XÀ GỒ

I. Tải trọng tác dụng lên xà gồ


o
1. Tải trọng mái: độ dốc mái i=5% => Góc nghiêng mái i= 2.860
Cosa = 0.999 Sina = 0.050
Tải trọng Hệ số Tải trọng Tải trọng Tải trọng
Các lớp mái ( có kể đến ảnh
STT ( kG/m3) tiêu chuẩn vượt tải tính toán tính toán tiêu chuẩn
hưởng mái dốc)
(kG/m2) (kG/m2) (kG/m) (kG/m)
1 Tải trọng mái tôn 7850 7.86 1.1 8.26 12.39 11.79
2 Bông thủy tinh 16 1.28 1.2 1.54 2.31 1.92
3 Tấm nhựa + PP & PE 0.89 1.2 1.07 1.60 1.34
4 Pin mặt trời 20.00 1.2 24.03 36.04 30.00
5=1+2+3+4 Tĩnh tải 52.40 45.10
6 Hoạt tải 30 1.3 39.00 58.50 45.00
7 Tải treo 10 1.2 12.00 18.00 15.00
8 Tải trọng gió 95 1.2 114.00 72.16 60.14

II. Chọn tiết diện xà gồ và kiểm tra


Chọn tiết diện xà gồ

Loại xà gồ Z Vật liệu Q3450 Cường độ 3450 Kg/m2

Kích thước xà gồ Thông số hình học


a b c d t Jx Jy Wx Wy
mm mm mm mm mm cm4 cm4 cm3 cm3
280 80 80 20 2.5 1348.6 175.36 96.33 21.92

*Trọng lượng trên 1m dài Gtc: 9.42 Kg


A. Tổ hợp nguy hiểm khi đồng thời tĩnh tải hoạt tải ( tải treo nếu có ) cùng tác dụng
*khi đó tải phân bố đều lên xà gồ ( có kể đến trọng lượng xà gồ )
Qtt = TT+HT+TTr+Gtcx1.1 = 52.4+58.5+ 18+9.42x1,1= 139.26 (kg/m)
*Tính toán tải trọng theo 2 phương X,Y như sau
Qx-tt=Qtt*sina= 6.95 (kg/m)
Qy-tt=Qtt*cosa= 139.09 (kg/m)
1.Kiểm tra tiết diện xà gồ theo điều kiện bền
Ứng suất gây ra do tác dụng đồng thời của Mx,My do Qx và Qy gây ra theo 2 phương phải thỏa mãn điều kiện:

𝑀 𝑀
σ=σ +σ = + ≤ 𝛾𝑅(g = 1)
𝑊 𝑊

Mx = QyttxB2 = 139.09*9*9*100 = 112662.9 (kg.cm)


10 10

My = QxttxB2 = 6.95*9*9*100 = 5629.5 (kg.cm)


10 10

s = 112662.9 + 5629.5 = 1426.37 (Kg/cm2)


96.33 21.92

Ta thấy; s = 1426.37 < Rg =3450 kg/m2


=>Tiết diện xà gồ thỏa mãn điều kiện bền
2. Kiểm tra tiết diện xà gồ theo diều kiện biến dạng:

Qtc = TT+HT+TTr +Gtc= 45.1+45+ 15+9.42= 114.52 (kg/m)


*Tính toán tải trọng theo 2 phương X , Y như sau
Qxtc=Qtc*sina= 5.72 (kg/m)
Qytc=Qtc*cosa= 114.38 (kg/m)
Do xà gồ được tính như một dầm liên tục nên độ võng được tính như sau :
*Theo phương x-x
fx = 0 (cm)

*Theo phương y-y


1 Qytc*B4 = 2.07 (cm)
fy =
128 E*Jx

Độ võng toàn phần f:

f=(fx2+fy2)1/2 = 2.07 (cm)


Độ võng tương đối
f = 2.07 = 1 < 1 ([f/B])
B 900 435 200

=>Tiết diện xà gồ thỏa mãn điều kiện biến dạng


B. Tổ hợp nguy hiểm khi đồng thời tĩnh tải , tải trọng gió ( tải treo nếu có ) cùng tác dụng
*khi đó tải phân bố đều lên xà gồ ( có kể đến trọng lượng xà gồ )
Qtt = TT+G+TTr+Gtcx1.1 = 52.4+18- 72.162+9.42x1,1= 8.60 (kg/m)
*Tính toán tải trọng theo 2 phương X,Y như sau
Qxtt=Qtt*sina= 0.43 (kg/m)
Qytt=Qtt*cosa= 8.59 (kg/m)
1.Kiểm tra tiết diện xà gồ theo điều kiện bền
ứng xuất gây ra do tác dụng đồng thời của Mx,My do Qx và Qy gây ra theo 2 phương phải thỏa mãn điều kiện:
M x M y
s  s x s y    gR (g = 1)
Wx Wy

Mx = QyttxB2 = 8.59*9*9*100 = 6957.9 (kg.cm)


2 2

My = QxttxB2 = 0.43*9*9*100 = 348.3 (kg.cm)


2 2

s = 6957.9 + 348.3 = 88.12 (kg/cm2)


96.33 21.92

Ta thấy; s = 88.12 < Rg =3450 kg/m2


=>Tiết diện xà gồ thỏa mãn điều kiện bền
2. Kiểm tra tiết diện xà gồ theo diều kiện biến dạng:

Qtc = TT-Gió+TTr +Gtc= 9.39 (kg/m)


*Tính toán tải trọng theo 2 phương X , Y như sau
Qxtc=Qtc*sina= 0.47 (kg/m)
Qytc=Qtc*cosa= 9.37 (kg/m)
Do xà gồ được tính như một dầm liên tục nên độ võng được tính như sau :
*Theo phương x-x
fx= 0 (cm)

*Theo phương y-y


fy= 1 Qytc*B4 = 0.17 (cm)
128 E*Jx

Độ võng toàn phần f:

f=(fx2+fy2)1/2 = 0.17 (cm)


Độ võng tương đối
f = 0.17 = 1 < 1 ([f/B])
B 900 5294 200

=>Tiết diện xà gồ thỏa mãn điều kiện biến dạng


KIỂM TRA TIẾT DIỆN
TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN KÈO H800X200X6X8

Nội lực Thông số thép thiết kế Chiều dài kèo


Mx = 24100 kG.m f = 3136 kG/cm2 l = 10.00 (m)
My = 0 kG.m fv = 1819 kG/cm2 lx = 10.00 (m)
N = 2600 kG E = 2100000 kG/cm2 ly = 3.00 (m)
V = 900 kG g = 1.00 mx = 1 my = 0.3

A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán

h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
80 20 0.6 0.8 78.4 9.7 79.04 47.04 32
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
74277.3 1068.08 1856.93 106.81 30.66 3.68 926.92 39.45 1.295

m1 s fg t f vg c
lx ly l x l y
(cm) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
51.09 32.62 81.61 1.26 3.15 1330.73 3136.3636 22.10 1819.09

s 2  3t 2 1 . 15 f g b0/tf [b0/tf] gtt sx


lw [l w ] gc
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
1272.46 3606.82 12.94 12.94 5.05 3.2 0.35 1.00 457.41

Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M /  bWc
kG/cm2 kG/cm2
N Mx My
1) s   .y  x  fg c 5.2) gtt  (s / scr )2  (t / tcr )2  g c 1352.62 1297.84
An Jnx J ny
y
N
2) t 
VS
 f vg 6) s   g.f
It w
c x
 e .A
N
3) s 2  3t 2  1.15 fg 7) s 
c  y . A ng
y

b0 b  N
4)   0  8) s   g.f x
tf  t f 
x
 e .A
5.1) l  hw f  [l ]
w w
tw E

Tóm tắt kết quả tính toán


1- Tiết diện đảm bảo độ bền (7.4.1-5575:2012)
2- Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền chịu cắt (7.2.1.2-5575:2012)
3- Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương(7.2.1.4-5575:2012)
4- Tiết diện thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ bản cánh (7.6.3-5575:2012)
5- Bổ sung SGC kích thước 0.5 x 6.6 cm @ 156.8 cm cho bản bụng (7.6.1-5575:2012)
6- Tiết diện đảm bảo ổn định trong mặt phẳng uốn (7.4.2.2-5575:2012)
7- Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn (7.4.2.4-5575:2012)
8- Tiết diện thỏa mãn về điều kiện tổng thể (7.2.2-5575:2012)
B. Kiểm tra tiết diện đã chọn
1 - Kiểm tra điều kiện bền cấu kiện chịu nén, uốn `
Kiểm tra bền của tiết diện chỉ tiến hành khi cột có độ lệch tâm tính đổi m1>20. Công thức kiểm tra:

N Mx M
s  . y  y x  fg c
An Jnx Jny

==> s = 1330.73 kG/m2 < fg = 3136.3636 kG/cm2


KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt
Công thức kiểm tra: 11
VS
t   f vg c
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f vg c
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
900 1094.59 74277.34 0.6 22.10 1819.0909

KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện chịu cắt


3 - Kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất tương đương, không có ứng suất cục bộ

Công thức kiểm tra: s 2  3t 2  1.15 fg

t s s 2  3t 2 1 . 15 f g
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
22.10 1271.88 1272.46 3606.82
KL: Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh
 b0  E
   0.5 = 12.94
tf
 
 f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:

b0  b0 
 12.125 <    12.94
tf  t f 
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Tính toán giá trị lw

hw f
lw   5.05 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
tw E
< 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:

bs  hw/30 + 40 = 66.13 mm Chọn bs = 6.60 cm

ts  2.bs f / E  5.112 mm Chọn ts = 0.50 cm

Khoảng cách giữa các sườn ngang:

a  156.80 cm Chọn a = 156.80 cm


5.2 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Công thức kiểm tra:

g tt  (s / scr )2  (t /tcr )2  g c

c cr . f 0.76 fv
Trong đó: s cr  t cr  10.3(1  )
lb
2 m 2
lb 2
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-5575:2012 phụ thuộc vào hệ số d

bf t f 3 d f
d b ( ) l 0 
hw tw tw E

d - là cạnh bé của ô bản ( hb hoặc a)


m - Là tỷ số giữa cạnh lớn của ô bản chia cho cạnh nhỏ

M V
s  y t 
Ix hwtw

Ta có bảng tính toán:


b d d m l 0

0.80 0.48 78.40 2.00 5.05

ccr scr tcr s t gtt gc


(kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
30.00 3689.87 874.38 1271.88 19.13 0.35 1.00

KL : Bụng dầm đảm bảo ổn định cục bộ


6 - Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
s   g.f
x
 e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ e là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575:2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: l x  1.26 m1 = 51.09
tra bảng ta có được: e = 0.0719
sx  457.41 kG/cm2 < g.f = 3136 kG/cm2
KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
7 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn
N
sy   g .R
c y . Ang
y Là hệ số phụ thuộc vào ly tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
y = 0.60
Hệ số c được lấy như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx  5
b
c 
1  m x

các giá trị a và b tra theo bảng 16 - 5575:2012


- Khi độ lệch tâm tương đối mx  10
1
c
1  m x y /  b
b Hệ số lấy theo điều 7.2.2.1
- Khi độ lệch tâm tương đối 5<mx  10
c=c5(2-0.2mx)+c10(0.2mx-1)
Trong đó c5 và c10 là hai giá trị khi mx=5 và mx=10
Theo tính toán ở trên ta có: mx = 39.45 Tính toán c theo trường hợp hai
Tính toán theo bảng tính ta có c= 0.04

N
s   1352.62 (kG/cm2) f.g  3136.3636 (kG/cm2)
c  y . A ng
y

KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể
Công thức kiểm tra:
M
 fg c
 bW c

Các đại lượng liên quan:

bf t tf h a L0 
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
20 0.6 0.8 79.2 39.6 300 0.34

y Ix Iy E f 1 b
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.27 74277.34 1068.08 2100000 3136 1.53 1
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a = 0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCVN-5575:2012
M
Vậy ta có:  1297.84 < fg c  3136.3636
 bW c

KL: Tiết diện thỏa mãn về điều kiện tổng thể


TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN KÈO H900X250X8X10

Nội lực Thông số thép thiết kế Chiều dài kèo


Mx = 46200 kG.m f = 3136 kG/cm2 l = 10.00 (m)
My = 0 kG.m fv = 1819 kG/cm2 lx = 10.00 (m)
N = 400 kG E = 2100000 kG/cm2 ly = 3.00 (m)
V = 1800 kG g = 1.00 mx = 1 my = 0.3

A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán

h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
90 25 0.8 1 88 12.1 120.4 70.4 50
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
144448.1 2607.92 3209.96 208.63 34.64 4.65 11550.00 433.22 1.304

m1 s fg t f vg c
lx ly l x l y
(cm) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
564.78 28.87 64.46 1.12 2.49 1442.59 3136.3636 29.39 1819.09

s 2  3t 2 1 . 15 f g b0/tf [b0/tf] gtt sx


lw [l w ] gc
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
1408.21 3606.82 12.94 12.94 4.25 3.2 0.27 1.00 45.46

Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M /  bWc
kG/cm2 kG/cm2
N Mx My
1) s   .y  x  fg c 5.2) gtt  (s / scr )2  (t / tcr )2  g c 1443.93 1439.27
An Jnx J ny
y
N
2) t 
VS
 f vg 6) s   g.f
It w
c x
 e .A
N
3) s 2  3t 2  1.15 fg 7) s 
c  y . A ng
y

b0 b  N
4)   0  8) s   g.f x
tf  t f 
x
 e .A
5.1) l  hw f  [l ]
w w
tw E

Tóm tắt kết quả tính toán


1- Tiết diện đảm bảo độ bền (7.4.1-5575:2012)
2- Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền chịu cắt (7.2.1.2-5575:2012)
3- Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương(7.2.1.4-5575:2012)
4- Tiết diện thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ bản cánh (7.6.3-5575:2012)
5- Bổ sung SGC kích thước 0.5 x 6.9 cm @ 176 cm cho bản bụng (7.6.1-5575:2012)
6- Tiết diện đảm bảo ổn định trong mặt phẳng uốn (7.4.2.2-5575:2012)
7- Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn (7.4.2.4-5575:2012)
8- Tiết diện thỏa mãn về điều kiện tổng thể (7.2.2-5575:2012)
B. Kiểm tra tiết diện đã chọn
1 - Kiểm tra điều kiện bền cấu kiện chịu nén, uốn `
Kiểm tra bền của tiết diện chỉ tiến hành khi cột có độ lệch tâm tính đổi m1>20. Công thức kiểm tra:

N Mx M
s  . y  y x  fg c
An Jnx Jny

==> s = 1442.59 kG/m2 < fg = 3136.3636 kG/cm2


KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt
Công thức kiểm tra: 11
VS
t   f vg c
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f vg c
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
1800 1886.90 144448.13 0.8 29.39 1819.0909

KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện chịu cắt


3 - Kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất tương đương, không có ứng suất cục bộ

Công thức kiểm tra: s 2  3t 2  1.15 fg

t s s 2  3t 2 1 . 15 f g
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
29.39 1407.29 1408.21 3606.82
KL: Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh
 b0  E
   0.5 = 12.94
tf
 
 f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:

b0  b0 
 12.1 <    12.94
tf  t f 
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Tính toán giá trị lw

hw f
lw   4.25 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
tw E
< 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:

bs  hw/30 + 40 = 69.33 mm Chọn bs = 6.90 cm

ts  2.bs f / E  5.359 mm Chọn ts = 0.50 cm

Khoảng cách giữa các sườn ngang:

a  176.00 cm Chọn a = 176.00 cm


5.2 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Công thức kiểm tra:

g tt  (s / scr )2  (t /tcr )2  g c

c cr . f 0.76 fv
Trong đó: s cr  t cr  10.3(1  )
lb
2 m 2
lb 2
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-5575:2012 phụ thuộc vào hệ số d

bf t f 3 d f
d b ( ) l 0 
hw tw tw E

d - là cạnh bé của ô bản ( hb hoặc a)


m - Là tỷ số giữa cạnh lớn của ô bản chia cho cạnh nhỏ

M V
s  y t 
Ix hwtw

Ta có bảng tính toán:


b d d m l 0

0.80 0.44 88.00 2.00 4.25

ccr scr tcr s t gtt gc


(kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
30.00 5206.61 1233.80 1407.29 25.57 0.27 1.00

KL : Bụng dầm đảm bảo ổn định cục bộ


6 - Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
s   g.f
x
 e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ e là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575:2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: l x  1.12 m1 = 564.78
tra bảng ta có được: e = 0.0731
sx  45.46 kG/cm2 < g.f = 3136 kG/cm2
KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
7 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn
N
sy   g .R
c y . Ang
y Là hệ số phụ thuộc vào ly tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
y = 0.71
Hệ số c được lấy như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx  5
b
c 
1  m x

các giá trị a và b tra theo bảng 16 - 5575:2012


- Khi độ lệch tâm tương đối mx  10
1
c
1  m x y /  b
b Hệ số lấy theo điều 7.2.2.1
- Khi độ lệch tâm tương đối 5<mx  10
c=c5(2-0.2mx)+c10(0.2mx-1)
Trong đó c5 và c10 là hai giá trị khi mx=5 và mx=10
Theo tính toán ở trên ta có: mx = 433.22 Tính toán c theo trường hợp hai
Tính toán theo bảng tính ta có c= 0.00

N
s   1443.93 (kG/cm2) f.g  3136.3636 (kG/cm2)
c  y . A ng
y

KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể
Công thức kiểm tra:
M
 fg c
 bW c

Các đại lượng liên quan:

bf t tf h a L0 
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
25 0.8 1 89 44.5 300 0.28

y Ix Iy E f 1 b
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.27 144448.13 2607.92 2100000 3136 2.41 1
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a = 0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCVN-5575:2012
M
Vậy ta có:  1439.27 < fg c  3136.3636
 bW c

KL: Tiết diện thỏa mãn về điều kiện tổng thể


TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN KÈO H1200X300X8X14

Nội lực Thông số thép thiết kế Chiều dài kèo


Mx = 110000 kG.m f = 3136 kG/cm2 l = 26.00 (m)
My = 0 kG.m fv = 1819 kG/cm2 lx = 26.00 (m)
N = 6200 kG E = 2100000 kG/cm2 ly = 2.60 (m)
V = 22200 kG g = 1.00 mx = 1 my = 0.1

A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán

h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
120 30 0.8 1.4 117.2 14.6 177.76 93.76 84
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
402721.6 6305.00 6712.03 420.33 47.60 5.96 1774.19 46.99 1.335

m1 s fg t f vg c
lx ly l x l y
(cm) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
62.74 54.62 43.66 2.11 1.69 1673.73 3136.3636 266.27 1819.09

s 2  3t 2 1 . 15 f g b0/tf [b0/tf] gtt sx


lw [l w ] gc
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
1665.73 3606.82 12.94 12.94 5.66 3.2 0.62 1.00 524.05

Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M /  bWc
kG/cm2 kG/cm2
N Mx My
1) s   .y  x  fg c 5.2) gtt  (s / scr )2  (t / tcr )2  g c 1680.37 1638.85
An Jnx J ny
y
N
2) t 
VS
 f vg 6) s   g.f
It w
c x
 e .A
N
3) s 2  3t 2  1.15 fg 7) s 
c  y . A ng
y

b0 b  N
4)   0  8) s   g.f x
tf  t f 
x
 e .A
5.1) l  hw f  [l ]
w w
tw E

Tóm tắt kết quả tính toán


1- Tiết diện đảm bảo độ bền (7.4.1-5575:2012)
2- Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền chịu cắt (7.2.1.2-5575:2012)
3- Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương(7.2.1.4-5575:2012)
4- Tiết diện thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ bản cánh (7.6.3-5575:2012)
5- Bổ sung SGC kích thước 0.6 x 7.9 cm @ 234.4 cm cho bản bụng (7.6.1-5575:2012)
6- Tiết diện đảm bảo ổn định trong mặt phẳng uốn (7.4.2.2-5575:2012)
7- Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn (7.4.2.4-5575:2012)
8- Tiết diện thỏa mãn về điều kiện tổng thể (7.2.2-5575:2012)
B. Kiểm tra tiết diện đã chọn
1 - Kiểm tra điều kiện bền cấu kiện chịu nén, uốn `
Kiểm tra bền của tiết diện chỉ tiến hành khi cột có độ lệch tâm tính đổi m1>20. Công thức kiểm tra:

N Mx M
s  . y  y x  fg c
An Jnx Jny

==> s = 1673.73 kG/m2 < fg = 3136.3636 kG/cm2


KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt
Công thức kiểm tra: 11
VS
t   f vg c
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f vg c
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
22200 3864.18 402721.58 0.8 266.27 1819.0909

KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện chịu cắt


3 - Kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất tương đương, không có ứng suất cục bộ

Công thức kiểm tra: s 2  3t 2  1.15 fg

t s s 2  3t 2 1 . 15 f g
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
266.27 1600.61 1665.73 3606.82
KL: Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh
 b0  E
   0.5 = 12.94
tf
 
 f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:

b0  b0 
 10.428571 <    12.94
tf  t f 
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Tính toán giá trị lw

hw f
lw   5.66 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
tw E
> 5.5 =>Phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:

bs  hw/30 + 40 = 79.07 mm Chọn bs = 7.90 cm

ts  2.bs f / E  6.111 mm Chọn ts = 0.60 cm

Khoảng cách giữa các sườn ngang:

a  234.40 cm Chọn a = 234.40 cm


5.2 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Công thức kiểm tra:

g tt  (s / scr )2  (t /tcr )2  g c

c cr . f 0.76 fv
Trong đó: s cr  t cr  10.3(1  )
lb
2 m 2
lb 2
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-5575:2012 phụ thuộc vào hệ số d

bf t f 3 d f
d b ( ) l 0 
hw tw tw E

d - là cạnh bé của ô bản ( hb hoặc a)


m - Là tỷ số giữa cạnh lớn của ô bản chia cho cạnh nhỏ

M V
s  y t 
Ix hwtw

Ta có bảng tính toán:


b d d m l 0

0.80 1.10 117.20 2.00 5.66

ccr scr tcr s t gtt gc


(kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
31.68 3099.32 695.59 1600.61 236.77 0.62 1.00

KL : Bụng dầm đảm bảo ổn định cục bộ


6 - Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
s   g.f
x
 e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ e là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575:2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: l x  2.11 m1 = 62.74
tra bảng ta có được: e = 0.0666
sx  524.05 kG/cm2 < g.f = 3136 kG/cm2
KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
7 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn
N
sy   g .R
c y . Ang
y Là hệ số phụ thuộc vào ly tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
y = 0.84
Hệ số c được lấy như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx  5
b
c 
1  m x

các giá trị a và b tra theo bảng 16 - 5575:2012


- Khi độ lệch tâm tương đối mx  10
1
c
1  m x y /  b
b Hệ số lấy theo điều 7.2.2.1
- Khi độ lệch tâm tương đối 5<mx  10
c=c5(2-0.2mx)+c10(0.2mx-1)
Trong đó c5 và c10 là hai giá trị khi mx=5 và mx=10
Theo tính toán ở trên ta có: mx = 46.99 Tính toán c theo trường hợp hai
Tính toán theo bảng tính ta có c= 0.02

N
s   1680.37 (kG/cm2) f.g  3136.3636 (kG/cm2)
c  y . A ng
y

KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể
Công thức kiểm tra:
M
 fg c
 bW c

Các đại lượng liên quan:

bf t tf h a L0 
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
30 0.8 1.4 118.6 59.3 260 0.11

y Ix Iy E f 1 b
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.26 402721.58 6305.00 2100000 3136 4.93 1
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a = 0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCVN-5575:2012
M
Vậy ta có:  1638.85 < fg c  3136.3636
 bW c

KL: Tiết diện thỏa mãn về điều kiện tổng thể


TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN KÈO H800X200X6X10

Nội lực Thông số thép thiết kế Chiều dài kèo


Mx = 40000 kG.m f = 3136 kG/cm2 l = 26.00 (m)
My = 0 kG.m fv = 1819 kG/cm2 lx = 26.00 (m)
N = 230 kG E = 2100000 kG/cm2 ly = 2.60 (m)
V = 2100 kG g = 1.00 mx = 1 my = 0.1

A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán

h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
80 20 0.6 1 78 9.7 86.8 46.8 40
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
86140.9 1334.74 2153.52 133.47 31.50 3.92 17391.30 700.97 0.000

m1 s fg t f vg c
lx ly l x l y
(cm) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
0.00 82.53 66.30 3.19 2.56 1860.07 3136.3636 50.64 1819.09

s 2  3t 2 1 . 15 f g b0/tf [b0/tf] gtt sx


lw [l w ] gc
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
1813.11 3606.82 12.94 12.94 5.02 3.2 0.47 1.00 830.76

Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M /  bWc
kG/cm2 kG/cm2
N Mx My
1) s   .y  x  fg c 5.2) gtt  (s / scr )2  (t / tcr )2  g c 1861.05 1857.42
An Jnx J ny
y
N
2) t 
VS
 f vg 6) s   g.f
It w
c x
 e .A
N
3) s 2  3t 2  1.15 fg 7) s 
c  y . A ng
y

b0 b  N
4)   0  8) s   g.f x
tf  t f 
x
 e .A
5.1) l  hw f  [l ]
w w
tw E

Tóm tắt kết quả tính toán


1- Tiết diện đảm bảo độ bền (7.4.1-5575:2012)
2- Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền chịu cắt (7.2.1.2-5575:2012)
3- Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương(7.2.1.4-5575:2012)
4- Tiết diện thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ bản cánh (7.6.3-5575:2012)
5- Bổ sung SGC kích thước 0.5 x 6.6 cm @ 156 cm cho bản bụng (7.6.1-5575:2012)
6- Tiết diện đảm bảo ổn định trong mặt phẳng uốn (7.4.2.2-5575:2012)
7- Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn (7.4.2.4-5575:2012)
8- Tiết diện thỏa mãn về điều kiện tổng thể (7.2.2-5575:2012)
B. Kiểm tra tiết diện đã chọn
1 - Kiểm tra điều kiện bền cấu kiện chịu nén, uốn `
m1<20 nên không phải kiểm tra độ bền của tiết diện

N Mx M
s  . y  y x  fg c
An Jnx Jny

==> s = 1860.07 kG/m2 < fg = 3136.3636 kG/cm2


KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt
Công thức kiểm tra: 11
VS
t   f vg c
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f vg c
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
2100 1246.30 86140.93 0.6 50.64 1819.0909

KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện chịu cắt


3 - Kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất tương đương, không có ứng suất cục bộ

Công thức kiểm tra: s 2  3t 2  1.15 fg

t s s 2  3t 2 1 . 15 f g
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
50.64 1810.99 1813.11 3606.82
KL: Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh
 b0  E
   0.5 = 12.94
tf
 
 f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:

b0  b0 
 9.7 <    12.94
tf  t f 
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Tính toán giá trị lw

hw f
lw   5.02 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
tw E
< 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:

bs  hw/30 + 40 = 66.00 mm Chọn bs = 6.60 cm

ts  2.bs f / E  5.101 mm Chọn ts = 0.50 cm

Khoảng cách giữa các sườn ngang:

a  156.00 cm Chọn a = 156.00 cm


5.2 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Công thức kiểm tra:

g tt  (s / scr )2  (t /tcr )2  g c

c cr . f 0.76 fv
Trong đó: s cr  t cr  10.3(1  )
lb
2 m 2
lb 2
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-5575:2012 phụ thuộc vào hệ số d

bf t f 3 d f
d b ( ) l 0 
hw tw tw E

d - là cạnh bé của ô bản ( hb hoặc a)


m - Là tỷ số giữa cạnh lớn của ô bản chia cho cạnh nhỏ

M V
s  y t 
Ix hwtw

Ta có bảng tính toán:


b d d m l 0

0.80 0.95 78.00 2.00 5.02

ccr scr tcr s t gtt gc


(kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
31.12 3867.29 883.37 1810.99 44.87 0.47 1.00

KL : Bụng dầm đảm bảo ổn định cục bộ


6 - Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
s   g.f
x
 e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ e là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575:2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: l x  3.19 m1 = 0.00
tra bảng ta có được: e = 0.0032
sx  830.76 kG/cm2 < g.f = 3136 kG/cm2
KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
7 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn
N
sy   g .R
c y . Ang
y Là hệ số phụ thuộc vào ly tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
y = 0.73
Hệ số c được lấy như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx  5
b
c 
1  m x

các giá trị a và b tra theo bảng 16 - 5575:2012


- Khi độ lệch tâm tương đối mx  10
1
c
1  m x y /  b
b Hệ số lấy theo điều 7.2.2.1
- Khi độ lệch tâm tương đối 5<mx  10
c=c5(2-0.2mx)+c10(0.2mx-1)
Trong đó c5 và c10 là hai giá trị khi mx=5 và mx=10
Theo tính toán ở trên ta có: mx = 700.97 Tính toán c theo trường hợp hai
Tính toán theo bảng tính ta có c= 0.00

N
s   1861.05 (kG/cm2) f.g  3136.3636 (kG/cm2)
c  y . A ng
y

KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể
Công thức kiểm tra:
M
 fg c
 bW c

Các đại lượng liên quan:

bf t tf h a L0 
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
20 0.6 1 79 39.5 260 0.31

y Ix Iy E f 1 b
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.27 86140.93 1334.74 2100000 3136 2.18 1
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a = 0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCVN-5575:2012
M
Vậy ta có:  1857.42 < fg c  3136.3636
 bW c

KL: Tiết diện thỏa mãn về điều kiện tổng thể


TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN KÈO H1200X300X8X18

Nội lực Thông số thép thiết kế Chiều dài kèo


Mx = 130400 kG.m f = 3136 kG/cm2 l = 26.00 (m)
My = 0 kG.m fv = 1819 kG/cm2 lx = 26.00 (m)
N = 6200 kG E = 2100000 kG/cm2 ly = 2.60 (m)
V = 23000 kG g = 1.00 mx = 1 my = 0.1

A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán

h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
120 30 0.8 1.8 116.4 14.6 201.12 93.12 108
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
482392.6 8104.97 8039.88 540.33 48.97 6.35 2103.23 52.61 1.359

m1 s fg t f vg c
lx ly l x l y
(cm) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
71.50 53.09 40.96 2.05 1.58 1652.74 3136.3636 270.95 1819.09

s 2  3t 2 1 . 15 f g b0/tf [b0/tf] gtt sx


lw [l w ] gc
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
1641.76 3606.82 12.94 12.94 5.62 3.2 0.59 1.00 461.53

Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M /  bWc
kG/cm2 kG/cm2
N Mx My
1) s   .y  x  fg c 5.2) gtt  (s / scr )2  (t / tcr )2  g c 1657.99 1621.92
An Jnx J ny
y
N
2) t 
VS
 f vg 6) s   g.f
It w
c x
 e .A
N
3) s 2  3t 2  1.15 fg 7) s 
c  y . A ng
y

b0 b  N
4)   0  8) s   g.f x
tf  t f 
x
 e .A
5.1) l  hw f  [l ]
w w
tw E

Tóm tắt kết quả tính toán


1- Tiết diện đảm bảo độ bền (7.4.1-5575:2012)
2- Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền chịu cắt (7.2.1.2-5575:2012)
3- Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương(7.2.1.4-5575:2012)
4- Tiết diện thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ bản cánh (7.6.3-5575:2012)
5- Bổ sung SGC kích thước 0.6 x 7.9 cm @ 232.8 cm cho bản bụng (7.6.1-5575:2012)
6- Tiết diện đảm bảo ổn định trong mặt phẳng uốn (7.4.2.2-5575:2012)
7- Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn (7.4.2.4-5575:2012)
8- Tiết diện thỏa mãn về điều kiện tổng thể (7.2.2-5575:2012)
B. Kiểm tra tiết diện đã chọn
1 - Kiểm tra điều kiện bền cấu kiện chịu nén, uốn `
Kiểm tra bền của tiết diện chỉ tiến hành khi cột có độ lệch tâm tính đổi m1>20. Công thức kiểm tra:

N Mx M
s  . y  y x  fg c
An Jnx Jny

==> s = 1652.74 kG/m2 < fg = 3136.3636 kG/cm2


KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt
Công thức kiểm tra: 11
VS
t   f vg c
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f vg c
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
23000 4546.30 482392.57 0.8 270.95 1819.0909

KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện chịu cắt


3 - Kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất tương đương, không có ứng suất cục bộ

Công thức kiểm tra: s 2  3t 2  1.15 fg

t s s 2  3t 2 1 . 15 f g
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
270.95 1573.26 1641.76 3606.82
KL: Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh
 b0  E
   0.5 = 12.94
tf
 
 f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:

b0  b0 
 8.1111111 <    12.94
tf  t f 
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Tính toán giá trị lw

hw f
lw   5.62 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
tw E
> 5.5 =>Phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:

bs  hw/30 + 40 = 78.80 mm Chọn bs = 7.90 cm

ts  2.bs f / E  6.091 mm Chọn ts = 0.60 cm

Khoảng cách giữa các sườn ngang:

a  232.80 cm Chọn a = 232.80 cm


5.2 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Công thức kiểm tra:

g tt  (s / scr )2  (t /tcr )2  g c

c cr . f 0.76 fv
Trong đó: s cr  t cr  10.3(1  )
lb
2 m 2
lb 2
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-5575:2012 phụ thuộc vào hệ số d

bf t f 3 d f
d b ( ) l 0 
hw tw tw E

d - là cạnh bé của ô bản ( hb hoặc a)


m - Là tỷ số giữa cạnh lớn của ô bản chia cho cạnh nhỏ

M V
s  y t 
Ix hwtw

Ta có bảng tính toán:


b d d m l 0

0.80 2.35 116.40 2.00 5.62

ccr scr tcr s t gtt gc


(kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
33.53 3325.70 705.19 1573.26 246.99 0.59 1.00

KL : Bụng dầm đảm bảo ổn định cục bộ


6 - Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
s   g.f
x
 e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ e là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575:2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: l x  2.05 m1 = 71.50
tra bảng ta có được: e = 0.0668
sx  461.53 kG/cm2 < g.f = 3136 kG/cm2
KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
7 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn
N
sy   g .R
c y . Ang
y Là hệ số phụ thuộc vào ly tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
y = 0.85
Hệ số c được lấy như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx  5
b
c 
1  m x

các giá trị a và b tra theo bảng 16 - 5575:2012


- Khi độ lệch tâm tương đối mx  10
1
c
1  m x y /  b
b Hệ số lấy theo điều 7.2.2.1
- Khi độ lệch tâm tương đối 5<mx  10
c=c5(2-0.2mx)+c10(0.2mx-1)
Trong đó c5 và c10 là hai giá trị khi mx=5 và mx=10
Theo tính toán ở trên ta có: mx = 52.61 Tính toán c theo trường hợp hai
Tính toán theo bảng tính ta có c= 0.02

N
s   1657.99 (kG/cm2) f.g  3136.3636 (kG/cm2)
c  y . A ng
y

KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể
Công thức kiểm tra:
M
 fg c
 bW c

Các đại lượng liên quan:

bf t tf h a L0 
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
30 0.8 1.8 118.2 59.1 260 0.16

y Ix Iy E f 1 b
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.26 482392.57 8104.97 2100000 3136 5.26 1
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a = 0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCVN-5575:2012
M
Vậy ta có:  1621.92 < fg c  3136.3636
 bW c

KL: Tiết diện thỏa mãn về điều kiện tổng thể


TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN KÈO H1200X300X8X20

Nội lực Thông số thép thiết kế Chiều dài kèo


Mx = 143000 kG.m f = 3136 kG/cm2 l = 26.00 (m)
My = 0 kG.m fv = 1819 kG/cm2 lx = 26.00 (m)
N = 7000 kG E = 2100000 kG/cm2 ly = 2.60 (m)
V = 8100 kG g = 1.00 mx = 1 my = 0.1

A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán

h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
120 30 0.8 2 116 14.6 212.8 92.8 120
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
521819.7 9004.95 8697.00 600.33 49.52 6.51 2042.86 49.99 1.359

m1 s fg t f vg c
lx ly l x l y
(cm) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
67.95 52.50 39.97 2.03 1.54 1677.14 3136.3636 94.80 1819.09

s 2  3t 2 1 . 15 f g b0/tf [b0/tf] gtt sx


lw [l w ] gc
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
1597.90 3606.82 12.94 12.94 5.60 3.2 0.48 1.00 491.82

Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M /  bWc
kG/cm2 kG/cm2
N Mx My
1) s   .y  x  fg c 5.2) gtt  (s / scr )2  (t / tcr )2  g c 1682.50 1644.25
An Jnx J ny
y
N
2) t 
VS
 f vg 6) s   g.f
It w
c x
 e .A
N
3) s 2  3t 2  1.15 fg 7) s 
c  y . A ng
y

b0 b  N
4)   0  8) s   g.f x
tf  t f 
x
 e .A
5.1) l  hw f  [l ]
w w
tw E

Tóm tắt kết quả tính toán


1- Tiết diện đảm bảo độ bền (7.4.1-5575:2012)
2- Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền chịu cắt (7.2.1.2-5575:2012)
3- Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương(7.2.1.4-5575:2012)
4- Tiết diện thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ bản cánh (7.6.3-5575:2012)
5- Bổ sung SGC kích thước 0.6 x 7.9 cm @ 232 cm cho bản bụng (7.6.1-5575:2012)
6- Tiết diện đảm bảo ổn định trong mặt phẳng uốn (7.4.2.2-5575:2012)
7- Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn (7.4.2.4-5575:2012)
8- Tiết diện thỏa mãn về điều kiện tổng thể (7.2.2-5575:2012)
B. Kiểm tra tiết diện đã chọn
1 - Kiểm tra điều kiện bền cấu kiện chịu nén, uốn `
Kiểm tra bền của tiết diện chỉ tiến hành khi cột có độ lệch tâm tính đổi m1>20. Công thức kiểm tra:

N Mx M
s  . y  y x  fg c
An Jnx Jny

==> s = 1677.14 kG/m2 < fg = 3136.3636 kG/cm2


KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt
Công thức kiểm tra: 11
VS
t   f vg c
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f vg c
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
8100 4885.60 521819.73 0.8 94.80 1819.0909

KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện chịu cắt


3 - Kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất tương đương, không có ứng suất cục bộ

Công thức kiểm tra: s 2  3t 2  1.15 fg

t s s 2  3t 2 1 . 15 f g
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
94.80 1589.44 1597.90 3606.82
KL: Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh
 b0  E
   0.5 = 12.94
tf
 
 f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:

b0  b0 
 7.3 <    12.94
tf  t f 
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Tính toán giá trị lw

hw f
lw   5.60 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
tw E
> 5.5 =>Phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:

bs  hw/30 + 40 = 78.67 mm Chọn bs = 7.90 cm

ts  2.bs f / E  6.080 mm Chọn ts = 0.60 cm

Khoảng cách giữa các sườn ngang:

a  232.00 cm Chọn a = 232.00 cm


5.2 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Công thức kiểm tra:

g tt  (s / scr )2  (t /tcr )2  g c

c cr . f 0.76 fv
Trong đó: s cr  t cr  10.3(1  )
lb
2 m 2
lb 2
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-5575:2012 phụ thuộc vào hệ số d

bf t f 3 d f
d b ( ) l 0 
hw tw tw E

d - là cạnh bé của ô bản ( hb hoặc a)


m - Là tỷ số giữa cạnh lớn của ô bản chia cho cạnh nhỏ

M V
s  y t 
Ix hwtw

Ta có bảng tính toán:


b d d m l 0

0.80 3.23 116.00 2.00 5.60

ccr scr tcr s t gtt gc


(kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
34.10 3406.07 710.06 1589.44 87.28 0.48 1.00

KL : Bụng dầm đảm bảo ổn định cục bộ


6 - Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
s   g.f
x
 e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ e là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575:2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: l x  2.03 m1 = 67.95
tra bảng ta có được: e = 0.0669
sx  491.82 kG/cm2 < g.f = 3136 kG/cm2
KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
7 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn
N
sy   g .R
c y . Ang
y Là hệ số phụ thuộc vào ly tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
y = 0.86
Hệ số c được lấy như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx  5
b
c 
1  m x

các giá trị a và b tra theo bảng 16 - 5575:2012


- Khi độ lệch tâm tương đối mx  10
1
c
1  m x y /  b
b Hệ số lấy theo điều 7.2.2.1
- Khi độ lệch tâm tương đối 5<mx  10
c=c5(2-0.2mx)+c10(0.2mx-1)
Trong đó c5 và c10 là hai giá trị khi mx=5 và mx=10
Theo tính toán ở trên ta có: mx = 49.99 Tính toán c theo trường hợp hai
Tính toán theo bảng tính ta có c= 0.02

N
s   1682.50 (kG/cm2) f.g  3136.3636 (kG/cm2)
c  y . A ng
y

KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể
Công thức kiểm tra:
M
 fg c
 bW c

Các đại lượng liên quan:

bf t tf h a L0 
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
30 0.8 2 118 59 260 0.19

y Ix Iy E f 1 b
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.26 521819.73 9004.95 2100000 3136 5.39 1
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a = 0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCVN-5575:2012
M
Vậy ta có:  1644.25 < fg c  3136.3636
 bW c

KL: Tiết diện thỏa mãn về điều kiện tổng thể


TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN KÈO H900X200X8X10

Nội lực Thông số thép thiết kế Chiều dài kèo


Mx = 50000 kG.m f = 3136 kG/cm2 l = 26.00 (m)
My = 0 kG.m fv = 1819 kG/cm2 lx = 26.00 (m)
N = 9000 kG E = 2100000 kG/cm2 ly = 2.60 (m)
V = 16900 kG g = 1.00 mx = 1 my = 0.1

A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán

h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
90 20 0.8 1 88 9.6 110.4 70.4 40
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
124644.8 1337.09 2769.88 133.71 33.60 3.48 555.56 22.14 1.262

m1 s fg t f vg c
lx ly l x l y
(cm) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
27.95 77.38 74.71 2.99 2.89 1886.65 3136.3636 282.09 1819.09

s 2  3t 2 1 . 15 f g b0/tf [b0/tf] gtt sx


lw [l w ] gc
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
1831.39 3606.82 12.94 12.94 4.25 3.2 0.39 1.00 1293.20

Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M /  bWc
kG/cm2 kG/cm2
N Mx My
1) s   .y  x  fg c 5.2) gtt  (s / scr )2  (t / tcr )2  g c 1929.11 1805.13
An Jnx J ny
y
N
2) t 
VS
 f vg 6) s   g.f
It w
c x
 e .A
N
3) s 2  3t 2  1.15 fg 7) s 
c  y . A ng
y

b0 b  N
4)   0  8) s   g.f x
tf  t f 
x
 e .A
5.1) l  hw f  [l ]
w w
tw E

Tóm tắt kết quả tính toán


1- Tiết diện đảm bảo độ bền (7.4.1-5575:2012)
2- Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền chịu cắt (7.2.1.2-5575:2012)
3- Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương(7.2.1.4-5575:2012)
4- Tiết diện thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ bản cánh (7.6.3-5575:2012)
5- Bổ sung SGC kích thước 0.5 x 6.9 cm @ 176 cm cho bản bụng (7.6.1-5575:2012)
6- Tiết diện đảm bảo ổn định trong mặt phẳng uốn (7.4.2.2-5575:2012)
7- Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn (7.4.2.4-5575:2012)
8- Tiết diện thỏa mãn về điều kiện tổng thể (7.2.2-5575:2012)
B. Kiểm tra tiết diện đã chọn
1 - Kiểm tra điều kiện bền cấu kiện chịu nén, uốn `
Kiểm tra bền của tiết diện chỉ tiến hành khi cột có độ lệch tâm tính đổi m1>20. Công thức kiểm tra:

N Mx M
s  . y  y x  fg c
An Jnx Jny

==> s = 1886.65 kG/m2 < fg = 3136.3636 kG/cm2


KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt
Công thức kiểm tra: 11
VS
t   f vg c
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f vg c
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
16900 1664.40 124644.80 0.8 282.09 1819.0909

KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện chịu cắt


3 - Kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất tương đương, không có ứng suất cục bộ

Công thức kiểm tra: s 2  3t 2  1.15 fg

t s s 2  3t 2 1 . 15 f g
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
282.09 1765.02 1831.39 3606.82
KL: Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh
 b0  E
   0.5 = 12.94
tf
 
 f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:

b0  b0 
 9.6 <    12.94
tf  t f 
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Tính toán giá trị lw

hw f
lw   4.25 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
tw E
< 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:

bs  hw/30 + 40 = 69.33 mm Chọn bs = 6.90 cm

ts  2.bs f / E  5.359 mm Chọn ts = 0.50 cm

Khoảng cách giữa các sườn ngang:

a  176.00 cm Chọn a = 176.00 cm


5.2 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Công thức kiểm tra:

g tt  (s / scr )2  (t /tcr )2  g c

c cr . f 0.76 fv
Trong đó: s cr  t cr  10.3(1  )
lb
2 m 2
lb 2
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-5575:2012 phụ thuộc vào hệ số d

bf t f 3 d f
d b ( ) l 0 
hw tw tw E

d - là cạnh bé của ô bản ( hb hoặc a)


m - Là tỷ số giữa cạnh lớn của ô bản chia cho cạnh nhỏ

M V
s  y t 
Ix hwtw

Ta có bảng tính toán:


b d d m l 0

0.80 0.36 88.00 2.00 4.25

ccr scr tcr s t gtt gc


(kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
30.00 5206.61 1233.80 1765.02 240.06 0.39 1.00

KL : Bụng dầm đảm bảo ổn định cục bộ


6 - Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
s   g.f
x
 e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ e là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575:2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: l x  2.99 m1 = 27.95
tra bảng ta có được: e = 0.0630
sx  1293.20 kG/cm2 < g.f = 3136 kG/cm2
KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
7 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn
N
sy   g .R
c y . Ang
y Là hệ số phụ thuộc vào ly tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
y = 0.66
Hệ số c được lấy như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx  5
b
c 
1  m x

các giá trị a và b tra theo bảng 16 - 5575:2012


- Khi độ lệch tâm tương đối mx  10
1
c
1  m x y /  b
b Hệ số lấy theo điều 7.2.2.1
- Khi độ lệch tâm tương đối 5<mx  10
c=c5(2-0.2mx)+c10(0.2mx-1)
Trong đó c5 và c10 là hai giá trị khi mx=5 và mx=10
Theo tính toán ở trên ta có: mx = 22.14 Tính toán c theo trường hợp hai
Tính toán theo bảng tính ta có c= 0.06

N
s   1929.11 (kG/cm2) f.g  3136.3636 (kG/cm2)
c  y . A ng
y

KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể
Công thức kiểm tra:
M
 fg c
 bW c

Các đại lượng liên quan:

bf t tf h a L0 
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
20 0.8 1 89 44.5 260 0.37

y Ix Iy E f 1 b
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.28 124644.80 1337.09 2100000 3136 1.92 1
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a = 0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCVN-5575:2012
M
Vậy ta có:  1805.13 < fg c  3136.3636
 bW c

KL: Tiết diện thỏa mãn về điều kiện tổng thể


TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN KÈO H700X200X6X8

Nội lực Thông số thép thiết kế Chiều dài kèo


Mx = 14000 kG.m f = 3136 kG/cm2 l = 10.00 (m)
My = 0 kG.m fv = 1819 kG/cm2 lx = 10.00 (m)
N = -2600 kG E = 2100000 kG/cm2 ly = 1.00 (m)
V = 4300 kG g = 1.00 mx = 1 my = 0.1

A. Thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán

h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
70 20 0.6 0.8 68.4 9.7 73.04 41.04 32
Ta có các kết quả sau
Jx Jy Wx Wy rx ry e mx h
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm) (cm)
54311.5 1067.90 1551.76 106.79 27.27 3.82 538.46 25.34 1.318

m1 s fg t f vg c
lx ly l x l y
(cm) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
33.41 36.67 26.15 1.42 1.01 937.80 3136.3636 119.35 1819.09

s 2  3t 2 1 . 15 f g b0/tf [b0/tf] gtt sx


lw [l w ] gc
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
905.49 3606.82 12.94 12.94 4.41 3.2 0.20 1.00 503.76

Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện sy M /  bWc
kG/cm2 kG/cm2
N Mx My
1) s   .y  x  fg c 5.2) gtt  (s / scr )2  (t / tcr )2  g c 940.65 902.20
An Jnx J ny
y
N
2) t 
VS
 f vg 6) s   g.f
It w
c x
 e .A
N
3) s 2  3t 2  1.15 fg 7) s 
c  y . A ng
y

b0 b  N
4)   0  8) s   g.f x
tf  t f 
x
 e .A
5.1) l  hw f  [l ]
w w
tw E

Tóm tắt kết quả tính toán


1- Tiết diện đảm bảo độ bền (7.4.1-5575:2012)
2- Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền chịu cắt (7.2.1.2-5575:2012)
3- Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương(7.2.1.4-5575:2012)
4- Tiết diện thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ bản cánh (7.6.3-5575:2012)
5- Bổ sung SGC kích thước 0.5 x 6.3 cm @ 136.8 cm cho bản bụng (7.6.1-5575:2012)
6- Tiết diện đảm bảo ổn định trong mặt phẳng uốn (7.4.2.2-5575:2012)
7- Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn (7.4.2.4-5575:2012)
8- Tiết diện thỏa mãn về điều kiện tổng thể (7.2.2-5575:2012)
B. Kiểm tra tiết diện đã chọn
1 - Kiểm tra điều kiện bền cấu kiện chịu nén, uốn `
Kiểm tra bền của tiết diện chỉ tiến hành khi cột có độ lệch tâm tính đổi m1>20. Công thức kiểm tra:

N Mx M
s  . y  y x  fg c
An Jnx Jny

==> s = 937.80 kG/m2 < fg = 3136.3636 kG/cm2


KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt
Công thức kiểm tra: 11
VS
t   f vg c
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f vg c
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
4300 904.49 54311.50 0.6 119.35 1819.0909

KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện chịu cắt


3 - Kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất tương đương, không có ứng suất cục bộ

Công thức kiểm tra: s 2  3t 2  1.15 fg

t s s 2  3t 2 1 . 15 f g
kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
119.35 881.58 905.49 3606.82
KL: Tiết diện đảm bảo điều kiện tác dụng của ứng suất tương đương
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh
 b0  E
   0.5 = 12.94
tf
 
 f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:

b0  b0 
 12.125 <    12.94
tf  t f 
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
5 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng
5.1 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Tính toán giá trị lw

hw f
lw   4.41 > 3.2 =>Phải bố trí sườn ngang
tw E
< 5.5 =>Không phải bố trí sườn dọc
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:

bs  hw/30 + 40 = 62.80 mm Chọn bs = 6.30 cm

ts  2.bs f / E  4.854 mm Chọn ts = 0.50 cm

Khoảng cách giữa các sườn ngang:

a  136.80 cm Chọn a = 136.80 cm


5.2 - Kiểm tra ổn định cục bộ của bản bụng dầm
Công thức kiểm tra:

g tt  (s / scr )2  (t /tcr )2  g c

c cr . f 0.76 fv
Trong đó: s cr  t cr  10.3(1  )
lb
2 m 2
lb 2
Hệ số ccr lấy theo bảng 27-5575:2012 phụ thuộc vào hệ số d

bf t f 3 d f
d b ( ) l 0 
hw tw tw E

d - là cạnh bé của ô bản ( hb hoặc a)


m - Là tỷ số giữa cạnh lớn của ô bản chia cho cạnh nhỏ

M V
s  y t 
Ix hwtw

Ta có bảng tính toán:


b d d m l 0

0.80 0.55 68.40 2.00 4.41

ccr scr tcr s t gtt gc


(kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
30.00 4847.65 1148.74 881.58 104.78 0.20 1.00

KL : Bụng dầm đảm bảo ổn định cục bộ


6 - Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
s   g.f
x
 e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ e là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575:2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có: l x  1.42 m1 = 33.41
tra bảng ta có được: e = 0.0707
sx  503.76 kG/cm2 < g.f = 3136 kG/cm2
KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
7 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn
N
sy   g .R
c y . Ang
y Là hệ số phụ thuộc vào ly tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
y = 0.93
Hệ số c được lấy như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx  5
b
c 
1  m x

các giá trị a và b tra theo bảng 16 - 5575:2012


- Khi độ lệch tâm tương đối mx  10
1
c
1  m x y /  b
b Hệ số lấy theo điều 7.2.2.1
- Khi độ lệch tâm tương đối 5<mx  10
c=c5(2-0.2mx)+c10(0.2mx-1)
Trong đó c5 và c10 là hai giá trị khi mx=5 và mx=10
Theo tính toán ở trên ta có: mx = 25.34 Tính toán c theo trường hợp hai
Tính toán theo bảng tính ta có c= 0.04

N
s   940.65 (kG/cm2) f.g  3136.3636 (kG/cm2)
c  y . A ng
y

KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
8 - Tính toán về ổn định tổng thể
Công thức kiểm tra:
M
 fg c
 bW c

Các đại lượng liên quan:

bf t tf h a L0 
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
20 0.6 0.8 69.2 34.6 100 0.05

y Ix Iy E f 1 b
(cm4) (cm4) (kG/cm2) (kG/cm2)
2.25 54311.50 1067.90 2100000 3136 14.21 1
Trong đó:
bf, tf là chiều rộng và chiều dày bản cánh
t là chiều dày bản bụng
h là khoảng cách trọng tâm hai cánh
a = 0.5h
Các đại lượng còn lại xem trong phụ lục E-TCVN-5575:2012
M
Vậy ta có:  902.20 < fg c  3136.3636
 bW c

KL: Tiết diện thỏa mãn về điều kiện tổng thể


TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN CỘT H800X300X6X16

Nội lực Thông số thép thiết kế Chiều dài cột


Mx = 50000 kG.m f = 3136 kG/cm2 l = 7.3 (m)
My = 0 kG.m fv = 1819 kG/cm2 lx = 7.30 (m)
N = 16900 kG E= 2100000 kG/cm2 ly = 2.19 (m)
V = 5600 kG g = 1 mx = 1.000 my = 0.3

A. Các thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán

h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
80 30 0.6 1.6 76.8 14.7 142.08 46.08 48

Jx Jy Wx Wy rx ry ex mx
hX
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm)
170187.16 7201.38 4254.68 480.09 34.61 7.12 295.86 9.88 1.384

m1x ey my m1y lx ly
hy  x  y
(cm)
13.67 0.00 0.00 0.480 0.00 21.09 30.76 0.82 1.19

s fg t f vg c b0/tf [b0/tf] hw/tw [hw/tw] sx


(kG/cm2) (kG/cm2) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
1294.12 3136.36 127.45 1819.09 9.19 11.42 128.00 98.33 1110.27
Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện
 b0  sy
 N 
n
c
Mx My b0
1) 3)    kG/cm2
    1 tf  t f
 

A
 n  f  g c c x  Wnx min  f  g c c y  Wny min  f  g c 1305.60
hw h 
M
4)   w 
N Mx tw  tw  y
s  .y  y x  fg c
An Jnx Jny N
5) s   g.f
x
 e.A
VS N
2) t   f vg 6) s 
c  y . A ng
c y
It w
x
* KẾT LUẬN:
1- Tiết diện đảm bảo độ bền (7.4.1-5575:2012)
2- Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền chịu cắt (7.2.1.2-5575:2012)
3- Tiết diện thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ bản cánh (7.6.3.3-5575:2012)
4- Bổ sung SGC kích thước 5.1 x 6.6 cm @ 230 cm cho bản bụng(7.6.2.2-5575:2012)
5- Tiết diện đảm bảo ổn định trong mặt phẳng uốn(7.4.2.2 & 5.6.2.5-5575:2012)
6- Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn (7.4.2.4-5575:2012)
B. Kiểm tra tiết diện đã chọn
1 - Kiểm tra độ bền của tiết diện

Gồm các công thức kiểm tra sử dụng trong các trường hợp:
n
  My
c
N Mx
    1 ( 5.37 )
 An  f  g c  cx  Wnx min  f  g c c y  Wny min  f  g c

Af Hệ số trong công thức 5.37 Af


1.042
Aw cx cy nc Aw
0.25 1.19 1.47 1.5
0.5 1.12 1.47 1.5 cx 1.069
1 1.07 1.47 1.5 ==> cy 1.470
2 1.04 1.47 1.5 nc 1.500

N Mx My
s  .y  x  fg c ( 5.38 )
An J nx J ny

f = 3136 < 5300 (kG/cm2)


VS
t   127.45 < 0.5 fv = 909.54545 (kG/cm2) ==> Kiểm tra bền theo
It w
N /( An f )  0.038 < 0.1

công thức ( 5.38 )

( 5.38 ) <==>
s= 1294.12 < fg = 3136.36 (kG/cm2)
KL: Tiết diện đảm bảo độ bền
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt
Công thức kiểm tra:
VS
t   f vg c
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f vg c
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
5600.00 2323.97 170187.16 0.6 127.45 1819.09091

KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện chịu cắt


3 - Kiểm tra ổn định cục bộ
Điều kiện kiểm tra:
b0 b 
  0 
tf  t f 
 b0  E
   (0,36 + 0,1.  ). = 11.42
 t f  f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:

b0  b0 
 9.1875 <    11.42
tf  t f 
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ
Với bản bụng của cột, vì điều kiện chịu lực của cột được xác định theo điều kiện bền cũng
như ngoài mặt phẳng uốn vì [hw/tw] ngoài sự phụ thuộc vào độ mảnh, vật liệu, hình dáng tiết diện còn
phụ thuộc độ lệch tâm tương đối m và hệ số a kể đến trạng thái ứng suất pháp trên bản bụng không
đều do mô men uốn (Mx).
s  s N Mx N Mx
Ta có: a Trong đó: s  .y s   .y 1
s A Jx A Jx
y là khoảng cách từ trục x-x đến thớ chịu nén nhiều nhất của bản bụng, y1 là khoảng cách từ trục
x-x đến thớ xa nhất của bản bụng chịu kéo do Mx.
==> s = 1294.12 kG/cm2
s1 = -1056.23 kG/cm2
a = 1.816
V
Ứng suất tiếp trung bình ở tiết diện khảo sát t=  121.52778 kG/cm2
h w .t w

b=1,4.(2.a-1). t 0.346

s
Khi a <= 0.5 thì giá trị [hw/tw] được tính theo bảng 33 TCVN 5575:2012
Khi a >= 1 thì giá trị [hw/tw] được tính theo công thức:

 hw  (2.a 1).E E
   4,35.  3,8.
t
 w s(2  a  a  4. )
  f

Khi 0.5< a <1 thì giá trị [hw/tw] được nội suy tuyến tính với a=0.5 và a=1.
Vì vậy ta có được:

hw 
   194.92 > 98.33
 tw 
Suy ra 98.33 là giá trị [hw/tw] lấy để tính toán

 hw  hw
   98.33 <  128.000
 tw  tw
Bổ sung sườn gia cường ngang cho bản bụng
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
bs ³ hw/30 + 40 = 65.60 mm Chọn bs = 6.60 cm
ts  2.bs f / E  0.51 mm Chọn ts = 5.10 cm
Khoảng cách giữa các sườn ngang:
a < 230.40 cm Chọn a = 230 cm
KL: Bổ xung sườn gia cường kích thước 5.1 x 6.6 cm Khoảng cách 230 cm cho bản bụng
5 - Kiểm tra ổn định trong mặt phẳng uốn
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
s   g.f
x
 e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ e là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575:2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có:  x  0.82 m1x = 13.67
tra bảng ta có được: e = 0.1071
sx  1110.27 kG/cm2 < g.f = 3136 kG/cm2
KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
6 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn
N
sy  g.f
c y . Ang
y Là hệ số phụ thuộc vào ly tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
y = 0.91
Hệ số c được lấy như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx < 5

c 
1  am x

các giá trị a và b tra theo bảng 16 - 5575:2012


- Khi độ lệch tâm tương đối mx> 10
1
c 
1  m x y /  b
b Hệ số lấy theo 7.2.2.1
- Khi độ lệch tâm tương đối 5<mx < 10
c=c5(2-0.2mx)+c10(0.2mx-1)
Trong đó c5 và c10 là hai giá trị khi mx=5 và mx=10
Theo tính toán ở trên ta có: mx = 9.88 Tính toán c theo trường hợp ba
Tính toán theo bảng tính ta có c= 0.10

N
s   1305.60 < f.g = 3136.3636 (kG/cm2)
c  y . A ng
y

KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN CỘT H400X300X6X14

Nội lực Thông số thép thiết kế Chiều dài cột


Mx = 25000 kG.m f = 3136 kG/cm2 l = 9.6 (m)
My = 0 kG.m fv = 1819 kG/cm2 lx = 9.60 (m)
N = 22000 kG E= 2100000 kG/cm2 ly = 9.6 (m)
V = 3300 kG g = 1 mx = 1.000 my = 1

A. Các thông số hình học của tiết diện và tóm tắt kết quả tính toán

h bf tw tf hw b0 A Aw Af
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm2) (cm2)
40 30 0.6 1.4 37.2 14.7 106.32 22.32 42

Jx Jy Wx Wy rx ry ex mx
hX
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (cm) (cm) (cm)
33876.82 6300.67 1693.84 420.04 17.85 7.70 113.64 7.13 1.358

m1x ey my m1y lx ly
hy  x  y
(cm)
9.69 0.00 0.00 0.266 0.00 53.78 124.71 2.08 4.82

s fg t f vg c b0/tf [b0/tf] hw/tw [hw/tw] sx


(kG/cm2) (kG/cm2) kG/cm2 kG/cm2 kG/cm2
1682.86 3136.36 148.45 1819.09 10.50 14.69 62.00 98.33 1617.96
Các công thức tính toán kiểm tra ở các điều kiện
 b0  sy
 N 
cn
Mx My b0
1) 3)    kG/cm2
    1 tf  t f
 

A
 n  f  g c c x  Wnx min  f  g c c y  Wny min  f  g c 3103.23
hw h 
M
4)   w 
N Mx tw  tw  y
s  .y  y x  fg c
An Jnx Jny N
5) s   g.f
x
 e.A
VS N
2) t   f vg 6) s 
c  y . A ng
c y
It w
x
* KẾT LUẬN:
1- Tiết diện đảm bảo độ bền (7.4.1-5575:2012)
2- Tiết diện thỏa mãn điều kiện bền chịu cắt (7.2.1.2-5575:2012)
3- Tiết diện thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ bản cánh (7.6.3.3-5575:2012)
4- Tiết diện đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng (7.6.2.2-5575:2012).
5- Tiết diện đảm bảo ổn định trong mặt phẳng uốn(7.4.2.2-5575:2012)
6- Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn (7.4.2.4-5575:2012)
B. Kiểm tra tiết diện đã chọn
1 - Kiểm tra độ bền của tiết diện

Gồm các công thức kiểm tra sử dụng trong các trường hợp:
n
  My
c
N Mx
    1 ( 5.37 )
 An  f  g c  cx  Wnx min  f  g c c y  Wny min  f  g c

Af Hệ số trong công thức 5.37 Af


1.882
Aw cx cy nc Aw
0.25 1.19 1.47 1.5
0.5 1.12 1.47 1.5 cx 1.044
1 1.07 1.47 1.5 ==> cy 1.470
2 1.04 1.47 1.5 nc 1.500

N Mx My
s  .y  x  fg c ( 5.38 )
An J nx J ny

f = 3136 < 5300 (kG/cm2)


VS
t   148.45 < 0.5 fv = 909.54545 (kG/cm2) ==> Kiểm tra bền theo
It w
N /( An f )  0.066 < 0.1

công thức ( 5.38 )

( 5.38 ) <==>
s= 1682.86 < fg = 3136.36 (kG/cm2)
KL: Tiết diện đảm bảo độ bền
2 - Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt
Công thức kiểm tra:
VS
t   f vg c
It w
S - là mô men tĩnh của tiết diện
I - là mô men quán tính của tiết diện nguyên (Jx)
V- Lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết diện tính toán;
fv- Cường độ chịu cắt của tiết diện tính toán (Rc)
V S I tw t f vg c
kG cm3 cm3 cm kG/cm2 kG/cm2
3300.00 914.39 33876.82 0.6 148.45 1819.09091

KL: Tiết diện thỏa mãn điều kiện chịu cắt


3 - Kiểm tra ổn định cục bộ
Điều kiện kiểm tra:
b0 b 
  0 
tf  t f 
 b0  E
   (0,36 + 0,1.  ). = 14.69
 t f  f
Bản cánh chọn có tỉ số thực tế:

b0  b0 
 10.5 <    14.69
tf  t f 
KL: Vậy bản cánh thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
4 - Kiểm tra ổn định cục bộ
Với bản bụng của cột, vì điều kiện chịu lực của cột được xác định theo điều kiện bền cũng
như ngoài mặt phẳng uốn vì [hw/tw] ngoài sự phụ thuộc vào độ mảnh, vật liệu, hình dáng tiết diện còn
phụ thuộc độ lệch tâm tương đối m và hệ số a kể đến trạng thái ứng suất pháp trên bản bụng không
đều do mô men uốn (Mx).
s  s N Mx N Mx
Ta có: a Trong đó: s  .y s   .y 1
s A Jx A Jx
y là khoảng cách từ trục x-x đến thớ chịu nén nhiều nhất của bản bụng, y1 là khoảng cách từ trục
x-x đến thớ xa nhất của bản bụng chịu kéo do Mx.
==> s = 1682.86 kG/cm2
s1 = -1269.01 kG/cm2
a = 1.754
V
Ứng suất tiếp trung bình ở tiết diện khảo sát t=  147.84946 kG/cm2
h w .t w

b=1,4.(2.a-1). t 0.309

s
Khi a <= 0.5 thì giá trị [hw/tw] được tính theo bảng 33 TCVN 5575:2012
Khi a >= 1 thì giá trị [hw/tw] được tính theo công thức:

 hw  (2.a 1).E E
   4,35.  3,8.
t
 w s(2  a  a  4. )
  f

Khi 0.5< a <1 thì giá trị [hw/tw] được nội suy tuyến tính với a=0.5 và a=1.
Vì vậy ta có được:

hw 
   167.72 > 98.33
 tw 
Suy ra 98.33 là giá trị [hw/tw] lấy để tính toán

 hw  hw
   98.33 >  62.000
 tw  tw
KL: Đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng.
Bố trí cặp sườn đối xứng có kích thước:
bs ³ hw/30 + 40 = 52.40 mm Chọn bs = 5.20 cm
ts  2.bs f / E  0.40 mm Chọn ts = 4.00 cm
Khoảng cách giữa các sườn ngang:
a < 111.60 cm Chọn a = 112 cm
Không cần sườn gia cường
5 - Kiểm tra ổn định trong mặt phẳng uốn
Ổn định trong mặt phẳng khung của cột được kiểm tra theo công thức:
N
s   g.f
x
 e .A
Trong đó:
+ N là lực dọc tính toán của cột đã cho ở trên.
+ e là hệ số kiểm tra ổn định của thanh được tra trong bảng D.10 phụ lục D
TCVN 5575:2012 phụ thuộc vào độ mảnh quy ước và độ lệch tâm tính đổi của cột:
Ta có:  x  2.08 m1x = 9.69
tra bảng ta có được: e = 0.1279
sx  1617.96 kG/cm2 < g.f = 3136 kG/cm2
KL: Tiết diện cột đảm bảo ổn định trong mặt phẳng khung.
6 - Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn
N
sy  g.f
c y . Ang
y Là hệ số phụ thuộc vào ly tra bảng D.8 TCVN 5575:2012
y = 0.31
Hệ số c được lấy như sau:
- Khi độ lệch tâm tương đối mx < 5

c 
1  am x

các giá trị a và b tra theo bảng 16 - 5575:2012


- Khi độ lệch tâm tương đối mx> 10
1
c 
1  m x y /  b
b Hệ số lấy theo 7.2.2.1
- Khi độ lệch tâm tương đối 5<mx < 10
c=c5(2-0.2mx)+c10(0.2mx-1)
Trong đó c5 và c10 là hai giá trị khi mx=5 và mx=10
Theo tính toán ở trên ta có: mx = 7.13 Tính toán c theo trường hợp ba
Tính toán theo bảng tính ta có c= 0.22

N
s   3103.23 < f.g = 3136.3636 (kG/cm2)
c  y . A ng
y

KL: Tiết diện đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng uốn
KIỂM TRA CHUYỂN VỊ
3.Xuong2GW.sdb 9/29/2020

547 548
466 545 546 549
550 468
541 542
441 539 540 543
544 443
535 536
416 533 534 537
538 418
529 530
391 527 528 531
532 393
523 524
366 521 522 525
526 368
517 518
341 515 516 519
520 343
511 512
316 509 510 513
514 318
505 506
291 503 504 507
508 293
499 500
266 497 498 501
502 268
492 493 494
241 491 495
496 243
102 112
216 100 101 113
490 218
95 96 97
191 94 98
99 193
89 90 91
166 88 92
93 168

83 84 85
141 81 86
87 143

746 756 80
116 740 774
784 118

745 755 78
52 739 773
783 54

SAP2000 21.0.2 3-D View Kgf, m, C


TABLE: Joint Displacements (Chuyển vị đỉnh cột 7.1m)
Joint OutputCase CaseType U1 U2 U3
Text Text Text m m m
52 DISPLACEMENT-L Combination 0.00523 0.000236 -0.000007552
52 DISPLACEMENT-R Combination -0.026135 0.000097 -0.000076
54 DISPLACEMENT-L Combination 0.005147 0.000396 -0.000143
54 DISPLACEMENT-R Combination -0.026011 0.000505 -0.000167
116 DISPLACEMENT-L Combination 0.005192 0.000238 -0.00003
116 DISPLACEMENT-R Combination -0.026743 0.000106 -0.000084
118 DISPLACEMENT-L Combination 0.005368 0.000404 -0.000254
118 DISPLACEMENT-R Combination -0.026264 0.000512 -0.000332
141 DISPLACEMENT-L Combination 0.008085 0.000246 -0.000015
141 DISPLACEMENT-R Combination -0.033997 0.000146 -0.000098
143 DISPLACEMENT-L Combination 0.008082 0.000418 -0.000249
143 DISPLACEMENT-R Combination -0.033617 0.000501 -0.000321
166 DISPLACEMENT-L Combination 0.00768 0.000248 -0.000016
166 DISPLACEMENT-R Combination -0.033202 0.000178 -0.000096
168 DISPLACEMENT-L Combination 0.007692 0.000427 -0.000236
168 DISPLACEMENT-R Combination -0.032848 0.000486 -0.000304
191 DISPLACEMENT-L Combination 0.007228 0.000245 -0.000015
191 DISPLACEMENT-R Combination -0.031618 0.0002 -0.000091
193 DISPLACEMENT-L Combination 0.007245 0.00043 -0.000225
193 DISPLACEMENT-R Combination -0.031273 0.00047 -0.000289
216 DISPLACEMENT-L Combination 0.007196 0.000236 -0.000016
216 DISPLACEMENT-R Combination -0.031501 0.000215 -0.000092
218 DISPLACEMENT-L Combination 0.007 0.000427 -0.000225
218 DISPLACEMENT-R Combination -0.031361 0.000448 -0.000288
241 DISPLACEMENT-L Combination 0.006971 0.00024 -0.000022
241 DISPLACEMENT-R Combination -0.031725 0.000227 -0.000097
243 DISPLACEMENT-L Combination 0.007204 0.000439 -0.000235
243 DISPLACEMENT-R Combination -0.031159 0.00046 -0.000299
266 DISPLACEMENT-L Combination 0.007262 0.000264 -0.000015
266 DISPLACEMENT-R Combination -0.031436 0.000269 -0.000091
268 DISPLACEMENT-L Combination 0.007286 0.000468 -0.000225
268 DISPLACEMENT-R Combination -0.031086 0.000473 -0.000289
291 DISPLACEMENT-L Combination 0.007243 0.000281 -0.000015
291 DISPLACEMENT-R Combination -0.031455 0.000304 -0.000091
293 DISPLACEMENT-L Combination 0.007264 0.00049 -0.000225
293 DISPLACEMENT-R Combination -0.031108 0.000481 -0.000289
316 DISPLACEMENT-L Combination 0.007257 0.000291 -0.000015
316 DISPLACEMENT-R Combination -0.031441 0.000331 -0.000091
318 DISPLACEMENT-L Combination 0.007276 0.000506 -0.000225
318 DISPLACEMENT-R Combination -0.031096 0.000483 -0.000289
341 DISPLACEMENT-L Combination 0.007218 0.000292 -0.000015
341 DISPLACEMENT-R Combination -0.031492 0.000349 -0.00009
343 DISPLACEMENT-L Combination 0.006987 0.000516 -0.000224
343 DISPLACEMENT-R Combination -0.031385 0.000479 -0.000288
366 DISPLACEMENT-L Combination 0.006962 0.0003 -0.000023
366 DISPLACEMENT-R Combination -0.03173 0.000366 -0.000099
368 DISPLACEMENT-L Combination 0.007221 0.000532 -0.000236
368 DISPLACEMENT-R Combination -0.031138 0.000493 -0.000299
391 DISPLACEMENT-L Combination 0.007252 0.000338 -0.000015
391 DISPLACEMENT-R Combination -0.03142 0.000443 -0.000091
393 DISPLACEMENT-L Combination 0.007279 0.000575 -0.000225
393 DISPLACEMENT-R Combination -0.03107 0.000501 -0.000289
416 DISPLACEMENT-L Combination 0.007196 0.000366 -0.000015
416 DISPLACEMENT-R Combination -0.031745 0.000509 -0.000092
418 DISPLACEMENT-L Combination 0.007213 0.00061 -0.000224
418 DISPLACEMENT-R Combination -0.031398 0.000501 -0.000288
441 DISPLACEMENT-L Combination 0.008069 0.000381 -0.000013
441 DISPLACEMENT-R Combination -0.03172 0.000566 -0.000091
443 DISPLACEMENT-L Combination 0.008069 0.000638 -0.000239
443 DISPLACEMENT-R Combination -0.031335 0.000492 -0.000309
466 DISPLACEMENT-L Combination 0.007652 0.000383 -0.000016
466 DISPLACEMENT-R Combination -0.020147 0.000618 -0.00006
468 DISPLACEMENT-L Combination 0.007171 0.000658 -0.00022
468 DISPLACEMENT-R Combination -0.020546 0.000468 -0.000291
Chuyển vị cho phép [h] = H/100 = 7.1/100 = 0.071 > hmax = 0.032
=> Thỏa mãn điều kiện chuyển vị
TABLE: Joint Displacements (Độ võng nhịp 26m)
Joint OutputCase CaseType U1 U2 U3
Text Text Text m m m
83 DEFLECTION Combination -0.017197 -0.000052 -0.051883
84 DEFLECTION Combination -0.017995 -0.000126 -0.042354
86 DEFLECTION Combination -0.020429 -0.000056 -0.038713
89 DEFLECTION Combination -0.01704 -0.000053 -0.049146
90 DEFLECTION Combination -0.017821 -0.000126 -0.039732
92 DEFLECTION Combination -0.020077 -0.000052 -0.036333
95 DEFLECTION Combination -0.016221 -0.000054 -0.046775
96 DEFLECTION Combination -0.016972 -0.000125 -0.037631
98 DEFLECTION Combination -0.019095 -0.000049 -0.034394
101 DEFLECTION Combination -0.016288 -0.000055 -0.047101
102 DEFLECTION Combination -0.017032 -0.000125 -0.038024
113 DEFLECTION Combination -0.01918 -0.000046 -0.03478
492 DEFLECTION Combination -0.016273 -0.000056 -0.04713
493 DEFLECTION Combination -0.017021 -0.000124 -0.038063
495 DEFLECTION Combination -0.019192 -0.000043 -0.034803
498 DEFLECTION Combination -0.016118 -0.000058 -0.046735
499 DEFLECTION Combination -0.016866 -0.000123 -0.037636
501 DEFLECTION Combination -0.01899 -0.00004 -0.034412
504 DEFLECTION Combination -0.016135 -0.000058 -0.04671
505 DEFLECTION Combination -0.016883 -0.000123 -0.037609
507 DEFLECTION Combination -0.019005 -0.000037 -0.034387
510 DEFLECTION Combination -0.016118 -0.000059 -0.046739
511 DEFLECTION Combination -0.016867 -0.000122 -0.037627
513 DEFLECTION Combination -0.018989 -0.000035 -0.034407
516 DEFLECTION Combination -0.016284 -0.000061 -0.047132
517 DEFLECTION Combination -0.017029 -0.000122 -0.038031
519 DEFLECTION Combination -0.019172 -0.000032 -0.034783
522 DEFLECTION Combination -0.016261 -0.000062 -0.047124
523 DEFLECTION Combination -0.017008 -0.000121 -0.038075
525 DEFLECTION Combination -0.019184 -0.000031 -0.03481
528 DEFLECTION Combination -0.016121 -0.000063 -0.046719
529 DEFLECTION Combination -0.016869 -0.000121 -0.037627
531 DEFLECTION Combination -0.018992 -0.00003 -0.034413
534 DEFLECTION Combination -0.016339 -0.000063 -0.046658
535 DEFLECTION Combination -0.017092 -0.000121 -0.037476
537 DEFLECTION Combination -0.019202 -0.000029 -0.034243
540 DEFLECTION Combination -0.015583 -0.000063 -0.049766
541 DEFLECTION Combination -0.016348 -0.000121 -0.040478
543 DEFLECTION Combination -0.018659 -0.000029 -0.036939
546 DEFLECTION Combination -0.007588 -0.000063 -0.045232
547 DEFLECTION Combination -0.008262 -0.000122 -0.03843
549 DEFLECTION Combination -0.010787 -0.000028 -0.035418
746 DEFLECTION Combination -0.013439 -0.00005 -0.050732
756 DEFLECTION Combination -0.014198 -0.000126 -0.04205
774 DEFLECTION Combination -0.016748 -0.00006 -0.038562
2470 DEFLECTION Combination -0.016201 -0.000125 -0.035849
2471 DEFLECTION Combination -0.019946 -0.000132 -0.036661
2472 DEFLECTION Combination -0.019647 -0.000142 -0.034945
2473 DEFLECTION Combination -0.018698 -0.000153 -0.033295
2474 DEFLECTION Combination -0.018773 -0.000163 -0.033381
2475 DEFLECTION Combination -0.018777 -0.000174 -0.033355
2476 DEFLECTION Combination -0.018592 -0.000185 -0.033286
2477 DEFLECTION Combination -0.018608 -0.000197 -0.033282
2478 DEFLECTION Combination -0.018592 -0.000208 -0.033298
2479 DEFLECTION Combination -0.018765 -0.000218 -0.033413
2480 DEFLECTION Combination -0.018769 -0.000226 -0.033326
2481 DEFLECTION Combination -0.018594 -0.000233 -0.033291
2482 DEFLECTION Combination -0.018811 -0.000239 -0.033246
2483 DEFLECTION Combination -0.018206 -0.000245 -0.035145
2484 DEFLECTION Combination -0.010196 -0.000248 -0.032216
Độ võng cho phép [f] = L/400 = 26/400 = 0.065m > fmax = 0.05188m
=> Thỏa mãn điều kiện độ võng
TABLE: Joint Displacements (Độ võng nhịp 25m)
Joint OutputCase CaseType U1 U2 U3
Text Text Text m m m
87 DEFLECTION Combination -0.021912 -0.000017 -0.059483
93 DEFLECTION Combination -0.021501 -0.000015 -0.05644
99 DEFLECTION Combination -0.020458 -0.000014 -0.053701
490 DEFLECTION Combination -0.020538 -0.000012 -0.054002
496 DEFLECTION Combination -0.02055 -0.000011 -0.054045
502 DEFLECTION Combination -0.02035 -0.000009703 -0.053634
508 DEFLECTION Combination -0.020364 -0.000008127 -0.053608
514 DEFLECTION Combination -0.020348 -0.000006611 -0.053636
520 DEFLECTION Combination -0.020535 -0.000005433 -0.054039
526 DEFLECTION Combination -0.020539 -0.000004613 -0.054038
532 DEFLECTION Combination -0.02035 -0.000004105 -0.05361
538 DEFLECTION Combination -0.020567 -0.000003774 -0.053608
544 DEFLECTION Combination -0.020087 -0.000003645 -0.05693
550 DEFLECTION Combination -0.011976 -0.000003677 -0.050777
784 DEFLECTION Combination -0.018152 -0.000018 -0.057692
1858 DEFLECTION Combination -0.018151 -0.000018 -0.057668
1859 DEFLECTION Combination -0.021911 -0.000017 -0.059458
1860 DEFLECTION Combination -0.0215 -0.000015 -0.056416
1861 DEFLECTION Combination -0.020457 -0.000014 -0.053678
1862 DEFLECTION Combination -0.020537 -0.000012 -0.053979
1863 DEFLECTION Combination -0.020549 -0.000011 -0.054022
1864 DEFLECTION Combination -0.020348 -0.000009697 -0.053611
1865 DEFLECTION Combination -0.020363 -0.000008121 -0.053586
1866 DEFLECTION Combination -0.020347 -0.000006604 -0.053613
1867 DEFLECTION Combination -0.020534 -0.000005425 -0.054016
1868 DEFLECTION Combination -0.020537 -0.000004603 -0.054015
1869 DEFLECTION Combination -0.020349 -0.000004095 -0.053587
1870 DEFLECTION Combination -0.020566 -0.000003761 -0.053585
1871 DEFLECTION Combination -0.020085 -0.000003629 -0.056906
1872 DEFLECTION Combination -0.011975 -0.000003639 -0.050757
Độ võng cho phép [f] = L/400 = 25/400 = 0.0625 > fmax = 0.0594m
=> Thỏa mãn điều kiện độ võng
TÍNH TOÁN MÓNG
THIẾT KẾ ĐÀI CỌC

Đài cọc : CT-1

1. Các thông số tính toán

- Số lượng cọc n 1

- Trị tiêu chuẩn sức chịu tải trọng nén Rc,k (kN) 500

- Hệ số điều kiện làm việc go 1

- Hệ số tầm quan trọng của công trình gn 1.15

- Hệ số độ tin cậy theo đất gk 1.75 (SCT xác định theo lý thuyết)

- Sức chịu tải thiết kế của cọc [R] (kN) 248 ( = go / gn * Rc,k / gk )

- Kích thước đài cọc H (mm) 800

Lx (mm) 1000

Ly (mm) 1000

- Chiều cao làm việc của cốt thép đài cọc ho (mm) 700

- Kích thước tiết diện cột Cx (mm) 650

Cy (mm) 650

- Tải trọng phụ thêm Npt1 (kN) 14.9

- Tải trọng phụ thêm do đài cọc Npt2 (kN) 22.0

- Nhóm cốt thép CB400-V

- Cường độ tính toán của cốt thép Rs (MPa) 350

2. Tải trọng tác dụng lên cọc


Các điểm trên mô hình tính toán
Point 23,

Danh sách phản lực chân cột


Tổ hợp Fx Fy N Mx My

(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)


COMB1 15.5 4.7 189.2 0.0 0.0
COMB2 1.1 0.7 158.2 0.0 0.0
COMB3 19.0 -0.8 88.1 0.0 0.0
COMB4 5.2 1.9 191.5 0.0 0.0
COMB5 21.3 0.6 128.4 0.0 0.0
COMB6 6.0 1.7 80.2 0.0 0.0
COMB7 6.1 6.9 88.3 0.0 0.0
COMB8 9.6 2.8 121.3 0.0 0.0
Đài cọc : CT-1

COMB9 9.7 7.5 128.6 0.0 0.0


COMB10 19.8 4.6 189.6 0.0 0.0
COMB11 16.3 4.6 184.0 0.0 0.0

Tổ hợp bất lợi nhất (không có tải trọng gió)


Tổ hợp Fx1 Fy1 N1 Mx1 My1

(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)


COMB4 5.2 1.9 191.5 0.0 0.0

Tổ hợp bất lợi nhất (có tải trọng gió)


Tổ hợp Fx2 Fy2 N2 Mx2 My2

(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)


0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Tải trọng đầu cọc


STT xi yi PMx1 PMy1 Pi1 PMx2 PMy2 Pi2

(m) (m) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN)


1 0.000 0.000 0.0 0.0 228.4 0.0 0.0 0.0

S x2 = 0.000 Sy2 = 0.000

Tải trọng lớn nhất tác dụng lên đầu cọc đối với tổ hợp không có tải trọng gió:
Max(Pi1) = 228.4 kN < [R] = 248.4 kN

Tải trọng lớn nhất tác dụng lên đầu cọc đối với tổ hợp có tải trọng gió:
Max(Pi2) = 0.0 kN < k * [R] = 298.1 kN *k= 1.2

3. Thiết kế cốt thép cho đài cọc


3.1. Cốt thép cho đài cọc theo phương X
Tổ hợp bất lợi nhất
Tổ hợp Fx Fy N Mx My

(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)


COMB1 15.5 4.7 189.2 0.0 0.0

- Mô men tính toán Mymax (kNm) 0.0

- Diện tích cốt thép yêu cầu As_yc (cm2) 0.0

- Bố trí cốt thép F = 16 a = 150

- Diện tích cốt thép thiết kế As_tk (cm2) 12.1


Đài cọc : CT-1

3.2. Cốt thép cho đài cọc theo phương Y


Tổ hợp bất lợi nhất
Tổ hợp / Comb. Fx Fy N Mx My

(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)


COMB1 15.5 4.7 189.2 0.0 0.0

- Mô men tính toán Mymax (kNm) 0.0

- Diện tích cốt thép yêu cầu As_yc (cm2) 0.0

- Bố trí cốt thép F = 16 a = 150

- Diện tích cốt thép thiết kế As_tk (cm2) 12.1


THIẾT KẾ ĐÀI CỌC

Đài cọc : CT-2

1. Các thông số tính toán

- Số lượng cọc n 2

- Trị tiêu chuẩn sức chịu tải trọng nén Rc,k (kN) 500

- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15

- Hệ số tầm quan trọng của công trình gn 1.15

- Hệ số độ tin cậy theo đất gk 1.75 (SCT xác định theo lý thuyết)

- Sức chịu tải thiết kế của cọc [R] (kN) 286 ( = go / gn * Rc,k / gk )

- Kích thước đài cọc H (mm) 800

Lx (mm) 1650

Ly (mm) 800

- Chiều cao làm việc của cốt thép đài cọc ho (mm) 700

- Kích thước tiết diện cột Cx (mm) 900

Cy (mm) 600

- Tải trọng phụ thêm Npt1 (kN) 19.6

- Tải trọng phụ thêm do đài cọc Npt2 (kN) 29.0

- Nhóm cốt thép CB400-V

- Cường độ tính toán của cốt thép Rs (MPa) 350

2. Tải trọng tác dụng lên cọc


Các điểm trên mô hình tính toán
Point 85,

Danh sách phản lực chân cột


Tổ hợp Fx Fy N Mx My

(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)


COMB1 3.7 0.0 474.6 0.0 0.0
COMB2 -3.2 0.0 358.9 0.0 0.0
COMB3 7.3 0.0 241.9 0.0 0.0
COMB4 -1.7 0.0 456.7 0.0 0.0
COMB5 7.8 0.0 351.5 0.0 0.0
COMB6 0.8 0.0 160.4 0.0 0.0
COMB7 0.8 0.0 160.4 0.0 0.0
COMB8 1.9 0.0 278.1 0.0 0.0
Đài cọc : CT-2

COMB9 1.9 0.0 278.1 0.0 0.0


COMB10 7.1 0.0 455.1 0.0 0.0
COMB11 4.6 0.0 453.7 0.0 0.0

Tổ hợp bất lợi nhất (không có tải trọng gió)


Tổ hợp Fx1 Fy1 N1 Mx1 My1

(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)


COMB1 3.7 0.0 474.6 0.0 0.0

Tổ hợp bất lợi nhất (có tải trọng gió)


Tổ hợp Fx2 Fy2 N2 Mx2 My2

(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)


0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Tải trọng đầu cọc


STT xi yi PMx1 PMy1 Pi1 PMx2 PMy2 Pi2

(m) (m) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN)


1 0.450 0.000 0.0 3.3 264.9 0.0 0.0 0.0
2 -0.450 0.000 0.0 -3.3 258.3 0.0 0.0 0.0

S x2 = 0.405 Sy2 = 0.000

Tải trọng lớn nhất tác dụng lên đầu cọc đối với tổ hợp không có tải trọng gió:
Max(Pi1) = 264.9 kN < [R] = 285.7 kN

Tải trọng lớn nhất tác dụng lên đầu cọc đối với tổ hợp có tải trọng gió:
Max(Pi2) = 0.0 kN < k * [R] = 342.9 kN *k= 1.2

3. Thiết kế cốt thép cho đài cọc


3.1. Cốt thép cho đài cọc theo phương X
Tổ hợp bất lợi nhất
Tổ hợp Fx Fy N Mx My

(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)


COMB1 3.7 0.0 474.6 0.0 0.0

- Mô men tính toán Mymax (kNm) 0.0

- Diện tích cốt thép yêu cầu As_yc (cm2) 0.0

- Bố trí cốt thép F = 16 a = 150

- Diện tích cốt thép thiết kế As_tk (cm2) 10.1


Đài cọc : CT-2

3.2. Cốt thép cho đài cọc theo phương Y


Tổ hợp bất lợi nhất
Tổ hợp / Comb. Fx Fy N Mx My

(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)


COMB1 3.7 0.0 474.6 0.0 0.0

- Mô men tính toán Mymax (kNm) 0.0

- Diện tích cốt thép yêu cầu As_yc (cm2) 0.0

- Bố trí cốt thép F = 16 a = 150

- Diện tích cốt thép thiết kế As_tk (cm2) 22.1


THIẾT KẾ ĐÀI CỌC

Đài cọc : CT-3

1. Các thông số tính toán

- Số lượng cọc n 3

- Trị tiêu chuẩn sức chịu tải trọng nén Rc,k (kN) 500

- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15

- Hệ số tầm quan trọng của công trình gn 1.15

- Hệ số độ tin cậy theo đất gk 1.75 (SCT xác định theo lý thuyết)

- Sức chịu tải thiết kế của cọc [R] (kN) 286 ( = go / gn * Rc,k / gk )

- Kích thước đài cọc H (mm) 800

Lx (mm) 1509

Ly (mm) 1650

- Chiều cao làm việc của cốt thép đài cọc ho (mm) 700

- Kích thước tiết diện cột Cx (mm) 900

Cy (mm) 600

- Tải trọng phụ thêm Npt1 (kN) 37.0

- Tải trọng phụ thêm do đài cọc Npt2 (kN) 54.8

- Nhóm cốt thép CB400-V

- Cường độ tính toán của cốt thép Rs (MPa) 350

2. Tải trọng tác dụng lên cọc


Các điểm trên mô hình tính toán
Point 102,

Danh sách phản lực chân cột


Tổ hợp Fx Fy N Mx My

(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)


COMB1 18.0 1.4 622.3 0.0 0.0
COMB2 -16.9 1.3 584.9 0.0 0.0
COMB3 25.5 1.4 427.3 0.0 0.0
COMB4 -6.6 1.4 646.1 0.0 0.0
COMB5 31.6 1.4 504.2 0.0 0.0
COMB6 -6.6 1.4 413.4 0.0 0.0
COMB7 -6.6 1.5 413.5 0.0 0.0
COMB8 2.7 1.4 491.7 0.0 0.0
Đài cọc : CT-3

COMB9 2.7 1.5 491.8 0.0 0.0


COMB10 26.9 1.4 625.3 0.0 0.0
COMB11 19.5 1.4 613.1 0.0 0.0

Tổ hợp bất lợi nhất (không có tải trọng gió)


Tổ hợp Fx1 Fy1 N1 Mx1 My1

(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)


COMB4 -6.6 1.4 646.1 0.0 0.0

Tổ hợp bất lợi nhất (có tải trọng gió)


Tổ hợp Fx2 Fy2 N2 Mx2 My2

(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)


0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Tải trọng đầu cọc


STT xi yi PMx1 PMy1 Pi1 PMx2 PMy2 Pi2

(m) (m) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN)


1 0.550 0.000 0.0 -6.4 239.6 0.0 0.0 0.0
2 -0.275 0.450 -1.2 3.2 247.9 0.0 0.0 0.0
3 -0.275 -0.450 1.2 3.2 250.3 0.0 0.0 0.0

S x2 = 0.454 Sy2 = 0.405

Tải trọng lớn nhất tác dụng lên đầu cọc đối với tổ hợp không có tải trọng gió:
Max(Pi1) = 250.3 kN < [R] = 285.7 kN

Tải trọng lớn nhất tác dụng lên đầu cọc đối với tổ hợp có tải trọng gió:
Max(Pi2) = 0.0 kN < k * [R] = 342.9 kN *k= 1.2

3. Thiết kế cốt thép cho đài cọc


3.1. Cốt thép cho đài cọc theo phương X
Tổ hợp bất lợi nhất
Tổ hợp Fx Fy N Mx My

(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)


COMB10 26.9 1.4 625.3 0.0 0.0

- Mô men tính toán Mymax (kNm) 26.5

- Diện tích cốt thép yêu cầu As_yc (cm2) 1.2

- Bố trí cốt thép F = 16 a = 150


Đài cọc : CT-3

- Diện tích cốt thép thiết kế As_tk (cm2) 22.1

3.2. Cốt thép cho đài cọc theo phương Y


Tổ hợp bất lợi nhất
Tổ hợp / Comb. Fx Fy N Mx My

(kN) (kN) (kN) (kNm) (kNm)


COMB4 -6.6 1.4 646.1 0.0 0.0

- Mô men tính toán Mymax (kNm) 37.5

- Diện tích cốt thép yêu cầu As_yc (cm2) 1.7

- Bố trí cốt thép F = 16 a = 150

- Diện tích cốt thép thiết kế As_tk (cm2) 20.1

You might also like