Professional Documents
Culture Documents
30
Nhân khẩu bình quân 1 hộ chia theo 5 nhóm thu nhập, thành thị
1.1 nông thôn, vùng, giới tính chủ hộ
Household size by income quintile, urban rural, region and sex of
household head
Đơn vị tính/ Unit : Người/ Person
5 nhóm thu nhập/ Income quintile
Chung/
Total Nhóm 1/ Nhóm 2/ Nhóm 3/ Nhóm 4/ Nhóm 5/
Quintile 1 Quintile 2 Quintile 3 Quintile 4 Quintile 5
2008 4.85 5.65 4.66 4.35 3.78 3.47
2010 4.58 5.55 5.24 4.75 4.45 3.49
2012 4.56 5.31 5.03 4.85 4.35 3.67
Bắc Trung Bộ/ North Central Coast
2002 4.53 4.88 4.74 4.42 4.10 3.70
2004 4.40 4.79 4.55 4.23 4.03 3.70
2006 4.28 4.65 4.33 4.23 3.84 3.60
2008 4.06 4.34 4.23 3.98 3.69 3.36
2010 3.94 4.25 4.14 4.08 3.84 3.49
2012 3.83 4.15 4.04 3.89 3.76 3.40
Duyên hải Nam Trung Bộ/ South Central Coast
2002 4.38 4.53 4.54 4.48 4.28 4.00
2004 4.24 4.37 4.40 4.25 4.17 4.00
2006 4.22 4.31 4.35 4.22 4.16 4.00
2008 4.11 4.30 4.30 4.15 3.97 3.73
2010 3.99 3.92 4.15 4.07 4.07 3.76
2012 3.84 3.73 3.91 3.98 3.92 3.69
Tây Nguyên/ Central Highlands
2002 5.08 5.86 5.39 4.84 4.35 4.00
2004 5.09 5.92 5.39 4.87 4.66 4.20
2006 4.93 5.85 5.13 4.68 4.41 4.20
2008 4.80 5.65 5.21 4.63 4.41 3.85
2010 4.34 5.00 4.66 4.36 4.13 3.75
2012 4.20 4.93 4.39 4.27 3.93 3.70
Đông Nam Bộ/ South East
2002 4.52 5.19 5.04 4.85 4.63 4.20
2004 4.48 5.08 4.89 4.68 4.62 4.20
2006 4.34 4.91 4.61 4.65 4.51 4.00
2008 4.24 4.81 4.68 4.60 4.41 3.89
2010 3.77 4.29 4.11 3.99 3.57 3.13
2012 3.81 4.18 4.20 4.06 3.64 3.18
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2002 4.60 5.12 4.94 4.69 4.52 4.10
2004 4.47 4.80 4.72 4.50 4.41 4.00
2006 4.32 4.57 4.56 4.39 4.18 4.00
2008 4.16 4.25 4.35 4.22 4.09 3.86
2010 3.94 4.11 4.09 3.99 3.93 3.64
2012 3.93 3.98 4.03 4.09 4.00 3.61
6 Vùng/ 6 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2008 3.81 3.51 4.01 3.94 3.80 3.71
30
Nhân khẩu bình quân 1 hộ chia theo 5 nhóm thu nhập, thành thị
1.1 nông thôn, vùng, giới tính chủ hộ
Household size by income quintile, urban rural, region and sex of
household head
Đơn vị tính/ Unit : Người/ Person
5 nhóm thu nhập/ Income quintile
Chung/
Total Nhóm 1/ Nhóm 2/ Nhóm 3/ Nhóm 4/ Nhóm 5/
Quintile 1 Quintile 2 Quintile 3 Quintile 4 Quintile 5
2010 3.65 3.48 3.76 3.81 3.70 3.53
2012 3.61 3.36 3.77 3.73 3.70 3.53
Trung du và miền núi phía Bắc/ Northern midland and mountain areas
2008 4.32 4.95 4.35 4.09 3.82 3.44
2010 4.17 4.97 4.58 4.24 3.99 3.41
2012 4.12 4.87 4.49 4.17 3.88 3.46
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung/ North Central area and Central coastal area
2008 4.12 4.38 4.30 4.08 3.87 3.60
2010 4.00 4.17 4.20 4.06 3.99 3.63
2012 3.87 4.03 3.99 3.95 3.85 3.56
Tây Nguyên/ Central Highlands
2008 4.80 5.65 5.21 4.63 4.41 3.85
2010 4.34 5.00 4.66 4.36 4.13 3.75
2012 4.20 4.93 4.39 4.27 3.93 3.70
Đông Nam Bộ/ South East
2008 4.20 4.57 4.66 4.58 4.43 3.89
2010 3.70 4.14 4.11 3.84 3.51 3.11
2012 3.76 4.06 4.20 4.03 3.57 3.16
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2008 4.16 4.25 4.35 4.22 4.09 3.86
2010 3.94 4.11 4.09 3.99 3.93 3.64
2012 3.93 3.98 4.03 4.09 4.00 3.61
Giới tính chủ hộ/ Sex of household head
Nam/ Male
2002 4.68 5.25 4.96 4.70 4.48 4.20
2004 4.59 5.11 4.79 4.55 4.42 4.10
2006 4.45 4.98 4.66 4.44 4.28 4.00
2008 4.33 4.77 4.53 4.34 4.19 3.91
2010 4.10 4.53 4.30 4.14 3.99 3.62
2012 4.05 4.45 4.22 4.10 3.98 3.62
Nữ/ Female
2002 3.71 3.65 3.77 3.72 3.78 3.70
2004 3.68 3.51 3.76 3.65 3.76 3.70
2006 3.63 3.45 3.66 3.75 3.74 3.60
2008 3.52 3.32 3.54 3.65 3.66 3.45
2010 3.31 3.15 3.42 3.51 3.39 3.12
2012 3.28 3.00 3.46 3.49 3.41 3.09
30
Nhân khẩu bình quân 1 hộ chia theo 5 nhóm thu nhập và
1.2 tỉnh/thành phố
Household size by income quintile and province
Đơn vị tính/ Unit: Người/ Person
32
Nhân khẩu bình quân 1 hộ chia theo 5 nhóm thu nhập và
1.2 tỉnh/thành phố
Household size by income quintile and province
Đơn vị tính/ Unit: Người/ Person
33
Nhân khẩu bình quân 1 hộ chia theo 5 nhóm thu nhập và
1.2 tỉnh/thành phố
Household size by income quintile and province
Đơn vị tính/ Unit: Người/ Person
34
Nhân khẩu bình quân 1 hộ chia theo 5 nhóm thu nhập và
1.2 tỉnh/thành phố
Household size by income quintile and province
Đơn vị tính/ Unit: Người/ Person
35
Nhân khẩu bình quân 1 hộ chia theo 5 nhóm thu nhập và
1.2 tỉnh/thành phố
Household size by income quintile and province
Đơn vị tính/ Unit: Người/ Person
36
Nhân khẩu bình quân 1 hộ chia theo 5 nhóm thu nhập và
1.2 tỉnh/thành phố
Household size by income quintile and province
Đơn vị tính/ Unit: Người/ Person
37
Nhân khẩu bình quân 1 hộ chia theo 5 nhóm thu nhập và
1.2 tỉnh/thành phố
Household size by income quintile and province
Đơn vị tính/ Unit: Người/ Person
38
Nhân khẩu bình quân 1 hộ chia theo 5 nhóm thu nhập và
1.2 tỉnh/thành phố
Household size by income quintile and province
Đơn vị tính/ Unit: Người/ Person
39
Nhân khẩu bình quân 1 hộ chia theo 5 nhóm thu nhập và
1.2 tỉnh/thành phố
Household size by income quintile and province
Đơn vị tính/ Unit: Người/ Person
40
Nhân khẩu bình quân 1 hộ chia theo 5 nhóm thu nhập và
1.2 tỉnh/thành phố
Household size by income quintile and province
Đơn vị tính/ Unit: Người/ Person
41
Cơ cấu nhân khẩu chia theo giới tính và nhóm tuổi
1.3
Proportion of population by sex and age group
Đơn vị tính/ Unit: %
44
Cơ cấu nhân khẩu chia theo giới tính và nhóm tuổi
1.3
Proportion of population by sex and age group
Đơn vị tính/ Unit: %
45
Cơ cấu nhân khẩu chia theo giới tính và nhóm tuổi
1.3
Proportion of population by sex and age group
Đơn vị tính/ Unit: %
46
Cơ cấu nhân khẩu chia theo thành thị nông thôn, giới tính và nhóm
1.4 tuổi
Proportion of population by urban rural, sex and age group
Đơn vị tính/ Unit: %
Thành thị/ Urban Nông thôn/ Rural
Nữ/ Nữ/
Tổng số/ Tổng số/
Nam/ Male Fe- Nam/ Male Fe-
Total Total
male male
45
Cơ cấu nhân khẩu chia theo thành thị nông thôn, giới tính và nhóm
1.4 tuổi
Proportion of population by urban rural, sex and age group
Đơn vị tính/ Unit: %
Thành thị/ Urban Nông thôn/ Rural
Nữ/ Nữ/
Tổng số/ Tổng số/
Nam/ Male Fe- Nam/ Male Fe-
Total Total
male male
25-29
2002 25.4 12.5 12.9 74.6 36.7 37.9
2004 27.1 13.3 13.8 72.9 35.9 37.0
2006 31.0 15.2 15.8 69.0 35.2 33.8
2008 32.8 15.5 17.3 67.2 35.3 32.0
2010 32.5 15.4 17.1 67.5 34.1 33.4
2012 31.6 15.6 16.1 68.4 34.9 33.5
30-34
2002 24.9 12.1 12.8 75.1 36.0 39.1
2004 25.9 12.1 13.8 74.1 34.7 39.4
2006 28.2 13.4 14.8 71.8 33.8 38.1
2008 29.6 14.2 15.4 70.4 33.3 37.1
2010 31.4 14.8 16.7 68.6 33.0 35.5
2012 31.3 14.8 16.5 68.7 33.3 35.4
35-39
2002 25.1 12.1 13.0 74.9 36.8 38.1
2004 24.2 11.8 12.4 75.8 37.4 38.5
2006 27.2 13.0 14.2 72.8 35.5 37.3
2008 27.8 13.0 14.8 72.2 34.6 37.6
2010 32.0 15.2 16.8 68.0 33.9 34.1
2012 31.4 14.4 17.1 68.6 33.6 35.0
40-44
2002 28.6 13.9 14.7 71.4 34.1 37.3
2004 27.8 13.0 14.8 72.2 35.0 37.2
2006 28.1 13.5 14.6 71.9 35.1 36.8
2008 28.7 13.8 14.9 71.3 35.1 36.2
2010 31.5 15.6 15.9 68.5 33.9 34.6
2012 31.4 15.3 16.1 68.6 34.3 34.3
45-49
2002 29.2 14.2 15.1 70.8 33.2 37.6
2004 29.8 14.5 15.3 70.2 33.1 37.1
2006 31.8 15.3 16.5 68.2 32.2 36.0
2008 30.7 14.6 16.0 69.3 33.0 36.4
2010 31.7 15.2 16.5 68.3 33.5 34.8
2012 30.9 15.3 15.6 69.1 34.2 34.9
50-54
2002 28.2 12.9 15.3 71.8 33.9 38.0
2004 29.0 13.8 15.3 71.0 34.0 37.0
2006 32.0 15.6 16.3 68.1 32.3 35.7
2008 31.7 15.4 16.4 68.3 32.5 35.8
2010 34.7 16.4 18.3 65.3 30.6 34.7
2012 32.9 15.7 17.2 67.1 31.6 35.6
55-59
46
Cơ cấu nhân khẩu chia theo thành thị nông thôn, giới tính và nhóm
1.4 tuổi
Proportion of population by urban rural, sex and age group
Đơn vị tính/ Unit: %
Thành thị/ Urban Nông thôn/ Rural
Nữ/ Nữ/
Tổng số/ Tổng số/
Nam/ Male Fe- Nam/ Male Fe-
Total Total
male male
47
Cơ cấu nhân khẩu chia theo nhóm tuổi, thành thị nông thôn,
1.5 vùng, 5 nhóm thu nhập và giới tính
Proportion of population by age group, urban rural, region, income
quintile and sex
Đơn vị tính/ Unit: %
46
Cơ cấu nhân khẩu chia theo nhóm tuổi, thành thị nông thôn,
1.5 vùng, 5 nhóm thu nhập và giới tính
Proportion of population by age group, urban rural, region, income
quintile and sex
Đơn vị tính/ Unit: %
47
Cơ cấu nhân khẩu chia theo nhóm tuổi, thành thị nông thôn,
1.5 vùng, 5 nhóm thu nhập và giới tính
Proportion of population by age group, urban rural, region, income
quintile and sex
Đơn vị tính/ Unit: %
48
Cơ cấu nhân khẩu chia theo nhóm tuổi, thành thị nông thôn,
1.5 vùng, 5 nhóm thu nhập và giới tính
Proportion of population by age group, urban rural, region, income
quintile and sex
Đơn vị tính/ Unit: %
49
Tình trạng hôn nhân của dân số từ 13 tuổi trở lên chia theo thành
1.6 thị nông thôn, 5 nhóm thu nhập, giới tính, nhóm tuổi và trình độ
học vấn
Marital status of population aged 13 and over by urban rural, income
quintile, sex, age group and educational level
Đơn vị tính/ Unit: %
CẢ NƯỚC/WHOLE COUNTRY
2002 100.0 34.8 57.6 6.4 0.8 0.4
2004 100.0 35.2 57.0 6.6 0.8 0.5
2006 100.0 34.7 57.3 6.7 0.9 0.4
2008 100.0 32.8 59.1 6.9 0.9 0.4
2010 100.0 29.6 62.4 6.5 1.1 0.4
2012 100.0 27.8 63.8 6.8 1.2 0.4
Thành thị- Nông thôn/ Urban- Rural
Thành thị/ Urban
2002 100.0 35.9 56.1 6.2 1.2 0.5
2004 100.0 35.5 56.3 6.4 1.3 0.6
2006 100.0 34.7 56.7 6.8 1.4 0.5
2008 100.0 32.5 58.9 6.8 1.5 0.5
2010 100.0 30.7 60.8 6.3 1.6 0.5
2012 100.0 28.7 62.6 6.5 1.7 0.5
Nông thôn/ Rural
2002 100.0 34.4 58.1 6.5 0.7 0.4
2004 100.0 35.1 57.2 6.6 0.7 0.4
2006 100.0 34.6 57.6 6.7 0.7 0.4
2008 100.0 32.9 59.2 6.9 0.7 0.4
2010 100.0 29.1 63.0 6.5 0.9 0.4
2012 100.0 27.3 64.4 6.9 1.0 0.4
5 nhóm thu nhập chung cả nước/ Income quintile for whole country
Nhóm 1/Quintile 1
2004 100.0 33.6 57.4 7.8 0.8 0.5
2006 100.0 34.0 56.8 8.1 0.8 0.5
2008 100.0 32.3 57.8 8.7 0.8 0.4
2010 100.0 29.2 60.9 8.3 1.1 0.5
2012 100.0 26.8 62.9 8.6 1.2 0.5
Nhóm 2/Quintile 2
2004 100.0 35.5 56.2 7.1 0.7 0.4
2006 100.0 34.9 56.9 7.1 0.7 0.4
2008 100.0 33.7 57.7 7.4 0.8 0.4
2010 100.0 30.1 61.5 6.9 1.0 0.5
2012 100.0 27.9 62.9 7.6 1.2 0.5
Nhóm 3/Quintile 3
2004 100.0 35.7 56.7 6.6 0.7 0.4
2006 100.0 35.7 56.4 6.7 0.8 0.4
2008 100.0 33.5 58.7 6.7 0.8 0.4
2010 100.0 30.3 61.8 6.5 1.2 0.3
2012 100.0 28.5 63.4 6.5 1.1 0.4
Nhóm 4/Quintile 4
2004 100.0 36.2 56.2 6.2 0.9 0.5
48
Tình trạng hôn nhân của dân số từ 13 tuổi trở lên chia theo thành
1.6 thị nông thôn, 5 nhóm thu nhập, giới tính, nhóm tuổi và trình độ
học vấn
Marital status of population aged 13 and over by urban rural, income
quintile, sex, age group and educational level
Đơn vị tính/ Unit: %
49
Tình trạng hôn nhân của dân số từ 13 tuổi trở lên chia theo thành
1.6 thị nông thôn, 5 nhóm thu nhập, giới tính, nhóm tuổi và trình độ
học vấn
Marital status of population aged 13 and over by urban rural, income
quintile, sex, age group and educational level
Đơn vị tính/ Unit: %
50
Tình trạng hôn nhân của dân số từ 13 tuổi trở lên chia theo thành
1.6 thị nông thôn, 5 nhóm thu nhập, giới tính, nhóm tuổi và trình độ
học vấn
Marital status of population aged 13 and over by urban rural, income
quintile, sex, age group and educational level
Đơn vị tính/ Unit: %
51
Tình trạng hôn nhân của dân số từ 13 tuổi trở lên chia theo thành
1.6 thị nông thôn, 5 nhóm thu nhập, giới tính, nhóm tuổi và trình độ
học vấn
Marital status of population aged 13 and over by urban rural, income
quintile, sex, age group and educational level
Đơn vị tính/ Unit: %
52
Tình trạng hôn nhân của dân số từ 13 tuổi trở lên chia theo thành
1.6 thị nông thôn, 5 nhóm thu nhập, giới tính, nhóm tuổi và trình độ
học vấn
Marital status of population aged 13 and over by urban rural, income
quintile, sex, age group and educational level
Đơn vị tính/ Unit: %
53
Giới tính chủ hộ chia theo thành thị nông thôn, vùng, 5
1.7 nhóm thu nhập và trình độ học vấn chủ hộ
Sex of household head by urban rural, region, income
quintile, region and educational level of household head
Đơn vị tính/ Unit: %
54
Số người trong độ tuổi lao động bình quân một hộ chia theo 5
1.8 nhóm thu nhập, thành thị nông thôn, giới tính, dân tộc của chủ hộ,
trình độ học vấn của chủ hộ
Number of household members in working age per household by income
quintile, urban rural, sex, age group, ethnicity of household head, educational
level of household head
Đơn vị tính/ Unit : Người/ Person
5 nhóm thu nhập/ Income quintile
Chung/
Nhóm 1/ Nhóm 2/ Nhóm 3/ Nhóm 4/ Nhóm 5/
Total
Quintile 1 Quintile 2 Quintile 3 Quintile 4 Quintile 5
CẢ NƯỚC/ WHOLE COUNTRY
2006 2.6 2.4 2.6 2.7 2.7 2.6
2008 2.6 2.3 2.6 2.6 2.7 2.6
2010 2.5 2.4 2.6 2.6 2.6 2.4
2012 2.5 2.3 2.5 2.6 2.6 2.4
Thành thị- Nông thôn/ Urban- Rural
Thành thị/ Urban
2006 2.7 2.6 2.7 2.8 2.8 2.5
2008 2.6 2.6 2.7 2.7 2.6 2.5
2010 2.5 2.5 2.7 2.7 2.5 2.4
2012 2.5 2.4 2.7 2.6 2.5 2.4
Nông thôn/ Rural
2006 2.6 2.4 2.6 2.6 2.7 2.6
2008 2.5 2.3 2.5 2.6 2.7 2.6
2010 2.5 2.3 2.5 2.6 2.6 2.5
2012 2.4 2.3 2.4 2.5 2.6 2.5
Giới tính chủ hộ/ Sex of household head
Nam/ Male
2006 2.8 2.6 2.7 2.8 2.8 2.7
2008 2.7 2.6 2.7 2.8 2.8 2.7
2010 2.7 2.6 2.7 2.8 2.8 2.6
2012 2.6 2.5 2.6 2.7 2.7 2.5
Nữ/ Female
2006 2.2 1.7 2.1 2.3 2.4 2.4
2008 2.1 1.6 2.1 2.2 2.4 2.3
2010 2.1 1.7 2.0 2.3 2.3 2.2
2012 2.0 1.5 2.0 2.2 2.2 2.2
Dân tộc của chủ hộ/ Ethnicity of houshold head
Kinh
2006 2.6 2.2 2.5 2.6 2.7 2.6
2008 2.5 2.1 2.5 2.6 2.7 2.6
2010 2.5 2.1 2.5 2.6 2.6 2.4
2012 2.4 2.0 2.4 2.5 2.6 2.4
Tày
2006 2.9 2.9 3.0 2.9 2.9 2.5
2008 2.9 2.8 3.0 2.9 3.0 2.6
2010 2.7 2.7 2.9 2.9 2.5 2.3
2012 2.7 2.8 2.7 2.7 2.4 2.6
Thái
2006 3.1 3.1 3.2 3.1 2.9 3.2
51
Số người trong độ tuổi lao động bình quân một hộ chia theo 5
1.8 nhóm thu nhập, thành thị nông thôn, giới tính, dân tộc của chủ hộ,
trình độ học vấn của chủ hộ
Number of household members in working age per household by income
quintile, urban rural, sex, age group, ethnicity of household head, educational
level of household head
Đơn vị tính/ Unit : Người/ Person
5 nhóm thu nhập/ Income quintile
Chung/
Nhóm 1/ Nhóm 2/ Nhóm 3/ Nhóm 4/ Nhóm 5/
Total
Quintile 1 Quintile 2 Quintile 3 Quintile 4 Quintile 5
2008 3.1 3.0 3.2 3.1 3.0 2.9
2010 3.1 3.1 3.3 3.1 2.7 2.5
2012 3.0 3.0 3.1 2.9 3.1 2.7
Hoa
2006 3.2 3.9 2.8 3.2 3.6 2.9
2008 2.8 2.7 2.7 2.8 3.3 2.6
2010 2.9 2.6 2.9 2.9 3.0 2.8
2012 2.7 2.5 2.6 2.8 2.6 2.6
Khơ me
2006 2.8 2.6 2.8 3.0 2.8 3.0
2008 2.6 2.4 2.6 3.0 2.7 2.7
2010 2.5 2.3 2.5 2.7 2.6 2.3
2012 2.4 2.3 2.4 2.8 2.7 2.3
Mường
2006 3.0 2.9 3.1 3.0 2.9 2.9
2008 2.9 2.9 2.9 3.0 2.8 2.5
2010 2.8 2.7 2.9 3.2 2.6 2.7
2012 2.8 2.8 2.9 2.7 2.9 2.4
Nùng
2006 2.9 2.9 2.9 2.9 3.0 3.0
2008 2.9 2.8 3.1 2.8 3.1 2.4
2010 2.7 2.8 2.7 3.0 2.5 2.5
2012 2.8 2.8 3.0 2.9 2.8 2.3
H'mông
2006 3.1 3.2 3.1 2.4 1.7 2.4
2008 3.1 3.1 2.9 2.8 3.1 2.0
2010 3.0 3.0 2.8 2.4 2.7 2.3
2012 3.0 3.1 2.8 2.9 2.4 4.0
Dao
2006 2.8 2.8 2.8 2.8 3.0 3.2
2008 2.9 2.9 3.2 2.6 2.9 2.2
2010 3.0 3.0 3.0 2.8 3.2 2.9
2012 2.9 2.9 3.1 2.7 2.7 2.1
Khác
2006 2.8 2.9 2.7 2.9 2.9 2.4
2008 2.9 2.9 2.9 2.9 2.6 2.5
2010 2.7 2.7 2.7 2.9 2.6 2.1
2012 2.7 2.7 2.8 2.8 2.9 2.3
Trình độ học vấn chủ hộ/ Educational level of household head
Chưa học hết lớp 1 hoặc chưa bao giờ đến trường/ Not finish grade 1 or never go to school
52
Số người trong độ tuổi lao động bình quân một hộ chia theo 5
1.8 nhóm thu nhập, thành thị nông thôn, giới tính, dân tộc của chủ hộ,
trình độ học vấn của chủ hộ
Number of household members in working age per household by income
quintile, urban rural, sex, age group, ethnicity of household head, educational
level of household head
Đơn vị tính/ Unit : Người/ Person
5 nhóm thu nhập/ Income quintile
Chung/
Nhóm 1/ Nhóm 2/ Nhóm 3/ Nhóm 4/ Nhóm 5/
Total
Quintile 1 Quintile 2 Quintile 3 Quintile 4 Quintile 5
2006 2.1 2.1 2.1 2.2 2.3 2.1
2008 2.2 2.1 2.2 2.3 2.2 2.3
2010 2.2 2.2 2.2 2.2 2.3 2.0
2012 2.2 2.2 2.2 2.2 2.1 1.9
Không có bằng cấp/ No certificate
2006 2.5 2.3 2.4 2.6 2.6 2.6
2008 2.4 2.1 2.4 2.5 2.5 2.4
2010 2.3 2.1 2.3 2.4 2.5 2.4
2012 2.2 2.1 2.2 2.3 2.4 2.3
Tốt nghiệp tiểu học/ Primary
2006 2.7 2.5 2.6 2.7 2.8 2.8
2008 2.6 2.4 2.6 2.7 2.8 2.6
2010 2.6 2.4 2.6 2.7 2.6 2.5
2012 2.5 2.4 2.4 2.6 2.7 2.5
Tốt nghiệp THCS/ Lower secondary
2006 2.8 2.7 2.8 2.8 2.8 2.8
2008 2.8 2.6 2.8 2.8 2.9 2.7
2010 2.7 2.6 2.7 2.8 2.8 2.6
2012 2.6 2.5 2.7 2.7 2.7 2.6
Tốt nghiệp THPT/ Upper secondary
2006 2.7 2.7 2.7 2.7 2.8 2.7
2008 2.8 2.8 2.8 2.8 2.8 2.7
2010 2.7 2.7 2.8 2.8 2.7 2.6
2012 2.6 2.6 2.7 2.8 2.6 2.5
Công nhân kỹ thuật/ Technical worker
2006 2.6 2.6 2.8 2.5 2.6 2.6
Trung học Chuyên nghiệp/ Professional secondary
2006 2.6 2.3 2.7 2.6 2.6 2.5
2008 2.5 2.4 2.8 2.4 2.5 2.5
2010 2.4 2.4 2.5 2.3 2.5 2.3
2012 2.3 2.0 2.3 2.3 2.2 2.3
Cao đẳng/ College
2006 2.5 3.2 3.2 2.8 2.2 2.5
2008 2.5 3.2 2.5 2.0 2.5 2.6
2010 2.3 3.0 2.6 2.6 2.2 2.3
2012 2.4 3.4 2.5 2.3 2.5 2.4
Đại học/ University
2006 2.5 2.5 2.7 2.4 2.6 2.5
2008 2.5 2.3 2.8 2.3 2.5 2.5
2010 2.3 2.6 2.5 2.4 2.4 2.3
53
Số người trong độ tuổi lao động bình quân một hộ chia theo 5
1.8 nhóm thu nhập, thành thị nông thôn, giới tính, dân tộc của chủ hộ,
trình độ học vấn của chủ hộ
Number of household members in working age per household by income
quintile, urban rural, sex, age group, ethnicity of household head, educational
level of household head
Đơn vị tính/ Unit : Người/ Person
5 nhóm thu nhập/ Income quintile
Chung/
Nhóm 1/ Nhóm 2/ Nhóm 3/ Nhóm 4/ Nhóm 5/
Total
Quintile 1 Quintile 2 Quintile 3 Quintile 4 Quintile 5
2012 2.4 1.4 2.0 2.4 2.4 2.4
Trên đại học/ Postgraduate
2006 2.2 - - - 2.0 2.2
2008 2.4 - - 1.0 2.1 2.4
2010 2.4 - - 3.0 2.5 2.4
2012 2.4 - 1.0 - 2.7 2.4
54
Tỷ lệ phụ thuộc chia theo 5 nhóm thu nhập, thành thị, nông thôn,
1.9 giới tính chủ hộ, dân tộc của chủ hộ, trình độ học vấn của chủ hộ
Dependence ratio by income quintile, urban, rural, sex of household head,
ethnicity of household head and educational level of household head
53
Tỷ lệ phụ thuộc chia theo 5 nhóm thu nhập, thành thị, nông thôn,
1.9 giới tính chủ hộ, dân tộc của chủ hộ, trình độ học vấn của chủ hộ
Dependence ratio by income quintile, urban, rural, sex of household head,
ethnicity of household head and educational level of household head
54
Tỷ lệ phụ thuộc chia theo 5 nhóm thu nhập, thành thị, nông thôn,
1.9 giới tính chủ hộ, dân tộc của chủ hộ, trình độ học vấn của chủ hộ
Dependence ratio by income quintile, urban, rural, sex of household head,
ethnicity of household head and educational level of household head
55
Tỷ lệ nhập cư của dân số từ 15 tuổi trở lên đến nơi ở hiện tại
1.10 trong vòng 5 năm qua chia theo 5 nhóm thu nhập, thành thị nông
thôn, vùng, giới tính, nhóm tuổi và dân tộc của chủ hộ
Immigration rate to current residence of population aged 15 years old and
over during the last 5 years by income quintile, urban, rural, region, sex of
household head, age group, ethnicity of household head
Đơn vị tính/ Unit: %
5 nhóm thu nhập/ Income quintile
Chung/
Total Nhóm 1/ Nhóm 2/ Nhóm 3/ Nhóm 4/ Nhóm 5/
Quintile 1 Quintile 2 Quintile 3 Quintile 4 Quintile 5
59
Tỷ lệ nhập cư của dân số từ 15 tuổi trở lên đến nơi ở hiện tại
1.11 trong vòng 5 năm qua chia theo giới tính, thành thị nông thôn, 5
nhóm thu nhập, nhóm tuổi và trình độ học vấn
Immigration rate to current residence of population aged15 years old and
over during the last 5 years by sex, urban rural, income quintile, age group
and educational level
Đơn vị tính/ Unit : %
Giới tính/ Sex
Chung/ Total Nam/ Nữ/
Male Female
Nhóm 5/ Quintile 5
2006 0.80 0.68 0.92
2008 0.95 0.85 1.05
2010 2.75 1.26 1.49
2012 1.99 0.97 1.03
Nhóm tuổi/ Age group
15-19
2006 0.50 0.41 0.60
2008 0.43 0.31 0.56
2010 0.34 0.14 0.19
2012 0.23 0.11 0.12
20-24
2006 1.14 1.00 1.28
2008 1.47 1.15 1.83
2010 3.27 1.33 1.93
2012 2.07 0.78 1.28
25-29
2006 0.60 0.48 0.71
2008 0.79 0.68 0.91
2010 2.21 1.07 1.14
2012 1.90 0.93 0.96
30-34
2006 0.32 0.45 0.21
2008 0.68 0.81 0.56
2010 1.42 0.78 0.64
2012 1.11 0.61 0.51
35-39
2006 0.21 0.30 0.12
2008 0.12 0.15 0.09
2010 0.67 0.39 0.28
2012 0.65 0.39 0.26
40-44
2006 0.12 0.08 0.15
2008 0.11 0.05 0.18
2010 0.62 0.31 0.31
2012 0.35 0.21 0.14
45-49
60
Tỷ lệ nhập cư của dân số từ 15 tuổi trở lên đến nơi ở hiện tại
1.11 trong vòng 5 năm qua chia theo giới tính, thành thị nông thôn, 5
nhóm thu nhập, nhóm tuổi và trình độ học vấn
Immigration rate to current residence of population aged15 years old and
over during the last 5 years by sex, urban rural, income quintile, age group
and educational level
Đơn vị tính/ Unit : %
Giới tính/ Sex
Chung/ Total Nam/ Nữ/
Male Female
61
Tỷ lệ nhập cư của dân số từ 15 tuổi trở lên đến nơi ở hiện tại
1.11 trong vòng 5 năm qua chia theo giới tính, thành thị nông thôn, 5
nhóm thu nhập, nhóm tuổi và trình độ học vấn
Immigration rate to current residence of population aged15 years old and
over during the last 5 years by sex, urban rural, income quintile, age group
and educational level
Đơn vị tính/ Unit : %
Giới tính/ Sex
Chung/ Total Nam/ Nữ/
Male Female
62
Cơ cấu nhân khẩu chia theo nơi đăng ký hộ khẩu, thành thị nông
1.12 thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính và nhóm tuổi
Structure of household members by place of registration, urban/rural,
region, income quintile, sex and age group
Đơn vị tính/ Unit: %
62
Cơ cấu nhân khẩu chia theo nơi đăng ký hộ khẩu, thành thị nông
1.12 thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính và nhóm tuổi
Structure of household members by place of registration, urban/rural,
region, income quintile, sex and age group
Đơn vị tính/ Unit: %
63
Cơ cấu nhân khẩu chia theo nơi đăng ký hộ khẩu, thành thị nông
1.12 thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính và nhóm tuổi
Structure of household members by place of registration, urban/rural,
region, income quintile, sex and age group
Đơn vị tính/ Unit: %
64
Cơ cấu nhân khẩu chia theo nơi đăng ký hộ khẩu, thành thị nông
1.12 thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính và nhóm tuổi
Structure of household members by place of registration, urban/rural,
region, income quintile, sex and age group
Đơn vị tính/ Unit: %
2008 … … … … …
2010 100.00 95.96 1.91 2.04 0.11
2012 100.00 96.67 1.59 1.67 0.06
Nữ/ Female
2006 100.00 97.85 1.39 0.74 0.02
2008 … … … … …
2010 100.00 95.68 2.16 2.06 0.11
2012 100.00 96.54 1.78 1.60 0.07
Nhóm tuổi/ Age group
Dưới 15 tuổi/ under 15
2006 100.00 98.37 1.20 0.38 0.05
2008 100.00 98.24 1.24 0.46 0.06
2010 100.00 96.39 2.06 1.27 0.28
2012 100.00 97.02 1.69 1.09 0.21
15-19
2006 100.00 98.10 1.06 0.83 0.01
2008 100.00 98.28 0.99 0.71 0.02
2010 100.00 96.44 1.53 1.99 0.05
2012 100.00 96.93 1.50 1.51 0.05
20-24
2006 100.00 96.25 1.97 1.74 0.03
2008 100.00 96.22 1.67 2.05 0.06
2010 100.00 92.83 2.29 4.80 0.08
2012 100.00 94.69 1.94 3.35 0.03
25-29
2006 100.00 96.39 2.15 1.44 0.03
2008 100.00 96.19 2.06 1.75 0.01
2010 100.00 92.04 3.02 4.87 0.06
2012 100.00 93.38 2.42 4.16 0.03
30-34
2006 100.00 97.05 1.87 1.05 0.04
2008 100.00 96.87 1.66 1.46 0.01
2010 100.00 93.68 2.86 3.38 0.08
2012 100.00 94.34 2.52 3.15 -
35-39
2006 100.00 97.42 1.71 0.83 0.04
2008 100.00 97.92 1.24 0.81 0.03
65
Cơ cấu nhân khẩu chia theo nơi đăng ký hộ khẩu, thành thị nông
1.12 thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính và nhóm tuổi
Structure of household members by place of registration, urban/rural,
region, income quintile, sex and age group
Đơn vị tính/ Unit: %
66