Professional Documents
Culture Documents
8.1 nhóm thu nhập, giới tính chủ hộ, trình độ học vấn của chủ hộ và
ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ
Percentage of households having house by type of house, urban rural,
region, income quintile, sex of household head, educational level of
household head and main economic industry
Đơn vị tính/ Unit: %
Loại nhà/ Type of house
Nhà bán Nhà tạm và
Chung/ Nhà kiên cố/ Nhà thiếu
kiên cố/ nhà khác/
Total kiên cố/Less-
Permanent Semi- Temporary
Temporary
house Permanent and other
house
house house
CẢ NƯỚC/ WHOLE COUNTRY
2002 100.0 17.2 58.3 … 24.6
2004 100.0 20.8 58.8 … 20.4
2006 100.0 23.7 60.3 … 16.0
2008 100.0 27.8 59.1 … 13.1
2010 100.0 49.2 37.8 7.5 5.6
2012 100.0 49.6 39.0 6.5 5.0
Thành thị - Nông thôn/ Urban - Rural
Thành thị/ Urban
2002 100.0 31.5 55.4 … 13.1
2004 100.0 38.7 52.4 … 8.9
2006 100.0 41.4 51.3 … 7.4
2008 100.0 46.2 48.4 … 5.5
2010 100.0 46.1 49.0 3.0 1.9
2012 100.0 46.0 49.5 2.8 1.7
Nông thôn/ Rural
2002 100.0 12.6 59.2 … 28.2
2004 100.0 14.7 61.0 … 24.3
2006 100.0 17.0 63.7 … 19.3
2008 100.0 20.6 63.3 … 16.1
2010 100.0 50.5 32.9 9.5 7.2
2012 100.0 51.1 34.5 8.0 6.4
8 Vùng/ 8 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2002 100.0 35.1 58.0 … 6.9
2004 100.0 40.3 55.3 … 4.4
2006 100.0 46.3 51.2 … 2.5
2008 100.0 52.3 46.2 … 1.6
2010 100.0 93.1 6.6 0.3 0.1
2012 100.0 93.7 6.2 0.1 0.1
Đông Bắc/ North East
2002 100.0 15.6 60.6 … 23.9
2004 100.0 21.1 57.1 … 21.7
2006 100.0 24.2 60.2 … 15.7
2008 100.0 29.2 56.9 … 13.9
299
Tỷ lệ hộ có nhà ở chia theo loại nhà, thành thị nông thôn, vùng, 5
8.1 nhóm thu nhập, giới tính chủ hộ, trình độ học vấn của chủ hộ và
ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ
Percentage of households having house by type of house, urban rural,
region, income quintile, sex of household head, educational level of
household head and main economic industry
Đơn vị tính/ Unit: %
Loại nhà/ Type of house
Nhà bán Nhà tạm và
Chung/ Nhà kiên cố/ Nhà thiếu
kiên cố/ nhà khác/
Total kiên cố/Less-
Permanent Semi- Temporary
Temporary
house Permanent and other
house
house house
2010 100.0 55.0 23.6 13.5 7.9
2012 100.0 57.0 22.8 11.7 8.5
Tây Bắc/ North West
2002 100.0 13.1 54.8 … 32.2
2004 100.0 14.0 59.1 … 26.8
2006 100.0 19.2 60.6 … 20.3
2008 100.0 21.2 63.0 … 15.8
2010 100.0 38.3 37.9 14.9 8.9
2012 100.0 33.3 42.2 15.7 8.8
Bắc Trung Bộ/ North Central Coast
2002 100.0 12.6 71.8 … 15.6
2004 100.0 15.2 71.3 … 13.4
2006 100.0 17.6 73.5 … 8.9
2008 100.0 21.5 72.5 … 6.1
2010 100.0 75.6 15.7 4.7 4.0
2012 100.0 81.0 12.7 3.5 2.8
Duyên hải Nam Trung Bộ/ South Central Coast
2002 100.0 8.7 73.6 … 17.8
2004 100.0 9.8 76.1 … 14.2
2006 100.0 12.9 78.7 … 8.3
2008 100.0 14.2 79.7 … 6.1
2010 100.0 56.9 39.3 2.2 1.6
2012 100.0 60.7 36.1 2.0 1.2
Tây Nguyên/ Central Highlands
2002 100.0 8.7 63.1 … 28.2
2004 100.0 10.0 64.9 … 25.1
2006 100.0 11.4 71.2 … 17.4
2008 100.0 14.7 72.4 … 13.0
2010 100.0 21.4 70.3 6.3 2.0
2012 100.0 18.2 72.3 7.1 2.5
Đông Nam Bộ/ South East
2002 100.0 16.1 61.3 … 22.6
2004 100.0 20.5 63.5 … 16.0
2006 100.0 22.9 66.3 … 10.8
2008 100.0 28.1 62.9 … 9.1
300
Tỷ lệ hộ có nhà ở chia theo loại nhà, thành thị nông thôn, vùng, 5
8.1 nhóm thu nhập, giới tính chủ hộ, trình độ học vấn của chủ hộ và
ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ
Percentage of households having house by type of house, urban rural,
region, income quintile, sex of household head, educational level of
household head and main economic industry
Đơn vị tính/ Unit: %
Loại nhà/ Type of house
Nhà bán Nhà tạm và
Chung/ Nhà kiên cố/ Nhà thiếu
kiên cố/ nhà khác/
Total kiên cố/Less-
Permanent Semi- Temporary
Temporary
house Permanent and other
house
house house
2010 100.0 18.5 75.5 2.9 3.1
2012 100.0 17.6 77.9 2.1 2.4
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2002 100.0 6.7 39.3 … 54.0
2004 100.0 9.1 43.4 … 47.6
2006 100.0 9.8 47.4 … 42.8
2008 100.0 11.4 51.9 … 36.7
2010 100.0 11.0 51.4 20.8 16.8
2012 100.0 9.7 58.4 17.5 14.4
6 Vùng/ 6 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2008 100.0 51.9 46.5 … 1.6
2010 100.0 92.8 6.6 0.5 0.1
2012 100.0 93.6 6.1 0.3 0.1
Trung du và miền núi phía Bắc/Northern midland and mountain areas
2008 100.0 25.7 58.6 … 15.7
2010 100.0 47.8 28.6 14.8 8.9
2012 100.0 48.2 28.9 13.5 9.4
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung/North Central area and Central coastal area
2008 100.0 17.8 75.5 … 6.7
2010 100.0 64.2 29.1 3.6 3.1
2012 100.0 68.7 26.3 2.8 2.2
Tây Nguyên/ Central Highlands
2008 100.0 14.7 72.4 … 13.0
2010 100.0 21.4 70.3 6.3 2.0
2012 100.0 18.2 72.3 7.1 2.5
Đông Nam Bộ/ South East
2008 100.0 30.5 60.9 … 8.6
2010 100.0 17.9 76.2 2.9 3.0
2012 100.0 17.4 78.1 2.1 2.4
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2008 100.0 11.4 51.9 … 36.7
2010 100.0 11.0 51.4 20.8 16.8
2012 100.0 9.7 58.4 17.5 14.4
5 nhóm thu nhập/ Income quintile
301
Tỷ lệ hộ có nhà ở chia theo loại nhà, thành thị nông thôn, vùng, 5
8.1 nhóm thu nhập, giới tính chủ hộ, trình độ học vấn của chủ hộ và
ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ
Percentage of households having house by type of house, urban rural,
region, income quintile, sex of household head, educational level of
household head and main economic industry
Đơn vị tính/ Unit: %
Loại nhà/ Type of house
Nhà bán Nhà tạm và
Chung/ Nhà kiên cố/ Nhà thiếu
kiên cố/ nhà khác/
Total kiên cố/Less-
Permanent Semi- Temporary
Temporary
house Permanent and other
house
house house
Nhóm 1/ Quintile 1
2002 100.0 4.7 55.4 … 39.9
2004 100.0 5.9 57.2 … 36.9
2006 100.0 7.5 63.1 … 29.4
2008 100.0 10.8 65.0 … 24.2
2010 100.0 41.3 30.7 15.3 12.7
2012 100.0 42.2 30.8 14.8 12.3
Nhóm 2/ Quintile 2
2002 100.0 9.7 60.4 … 29.9
2004 100.0 13.1 61.0 … 25.9
2006 100.0 14.0 65.3 … 20.7
2008 100.0 18.9 63.9 … 17.3
2010 100.0 50.0 31.9 10.2 7.9
2012 100.0 49.2 35.3 8.5 7.0
Nhóm 3/ Quintile 3
2002 100.0 14.0 60.8 … 25.2
2004 100.0 16.0 63.6 … 20.4
2006 100.0 20.4 62.8 … 16.8
2008 100.0 24.0 62.6 … 13.5
2010 100.0 50.5 37.4 7.2 4.9
2012 100.0 52.4 38.6 5.3 3.7
Nhóm 4/ Quintile 4
2002 100.0 19.6 59.8 … 20.6
2004 100.0 24.0 60.5 … 15.5
2006 100.0 26.9 62.3 … 10.8
2008 100.0 31.2 60.3 … 8.5
2010 100.0 51.6 41.8 4.1 2.5
2012 100.0 52.6 42.3 3.1 2.0
Nhóm 5/ Quintile 5
2002 100.0 34.1 55.2 … 10.8
2004 100.0 41.2 52.2 … 6.6
2006 100.0 46.0 49.3 … 4.8
2008 100.0 50.2 45.8 … 3.9
2010 100.0 51.7 45.3 2.0 1.0
2012 100.0 51.0 46.5 1.7 0.8
302
Tỷ lệ hộ có nhà ở chia theo loại nhà, thành thị nông thôn, vùng, 5
8.1 nhóm thu nhập, giới tính chủ hộ, trình độ học vấn của chủ hộ và
ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ
Percentage of households having house by type of house, urban rural,
region, income quintile, sex of household head, educational level of
household head and main economic industry
Đơn vị tính/ Unit: %
Loại nhà/ Type of house
Nhà bán Nhà tạm và
Chung/ Nhà kiên cố/ Nhà thiếu
kiên cố/ nhà khác/
Total kiên cố/Less-
Permanent Semi- Temporary
Temporary
house Permanent and other
house
house house
Giới tính chủ hộ/ Sex of household head
Nam/ Male
2002 100.0 16.5 59.0 … 24.5
2004 100.0 20.1 59.4 … 20.5
2006 100.0 23.3 60.8 … 15.9
2008 100.0 27.3 59.9 … 12.8
2010 100.0 50.3 35.9 8.0 5.9
2012 100.0 50.8 37.1 6.9 5.2
Nữ/ Female
2002 100.0 19.2 56.0 … 24.9
2004 100.0 22.6 57.0 … 20.4
2006 100.0 25.0 58.7 … 16.4
2008 100.0 29.1 56.9 … 14.0
2010 100.0 46.0 43.3 6.1 4.7
2012 100.0 46.1 44.5 5.3 4.2
Trình độ học vấn của chủ hộ/ Educational level of household head
Chưa học hết lớp 1 hoặc chưa bao giờ đến trường/ Not finish grade 1 or never go to school
2002 100.0 5.7 45.8 … 48.5
2004 100.0 7.7 51.1 … 41.2
2006 100.0 7.9 58.2 … 33.9
2008 100.0 8.7 61.2 … 30.1
2010 100.0 26.0 43.8 18.2 12.1
2012 100.0 24.7 44.6 15.7 15.0
Không có bằng cấp/ No certificate
2002 100.0 7.3 54.6 … 38.2
2004 100.0 9.5 57.5 … 33.0
2006 100.0 10.3 62.2 … 27.6
2008 100.0 12.9 63.8 … 23.3
2010 100.0 31.4 43.8 13.9 11.0
2012 100.0 32.2 47.0 11.6 9.3
Tốt nghiệp tiểu học/ Primary
2002 100.0 11.6 60.9 … 27.5
2004 100.0 13.8 62.6 … 23.6
2006 100.0 16.1 64.9 … 19.0
2008 100.0 19.7 64.5 … 15.8
303
Tỷ lệ hộ có nhà ở chia theo loại nhà, thành thị nông thôn, vùng, 5
8.1 nhóm thu nhập, giới tính chủ hộ, trình độ học vấn của chủ hộ và
ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ
Percentage of households having house by type of house, urban rural,
region, income quintile, sex of household head, educational level of
household head and main economic industry
Đơn vị tính/ Unit: %
Loại nhà/ Type of house
Nhà bán Nhà tạm và
Chung/ Nhà kiên cố/ Nhà thiếu
kiên cố/ nhà khác/
Total kiên cố/Less-
Permanent Semi- Temporary
Temporary
house Permanent and other
house
house house
2010 100.0 40.1 43.5 9.2 7.2
2012 100.0 40.0 45.8 8.2 6.1
Tốt nghiệp THCS/ Lower secondary
2002 100.0 20.8 65.3 … 14.0
2004 100.0 24.5 63.7 … 11.8
2006 100.0 28.6 62.8 … 8.6
2008 100.0 31.9 61.2 … 7.0
2010 100.0 63.5 29.5 4.1 2.9
2012 100.0 63.1 30.6 3.8 2.6
Tốt nghiệp THPT/ Upper secondary
2002 100.0 29.4 59.6 … 11.0
2004 100.0 32.1 59.2 … 8.6
2006 100.0 36.1 57.9 … 5.9
2008 100.0 42.0 53.2 … 4.8
2010 100.0 57.9 37.2 2.8 2.0
2012 100.0 59.7 36.2 2.5 1.6
Sơ cấp nghề/ Vocational primary
2008 100.0 43.3 51.8 … 4.9
2010 100.0 56.7 38.1 3.2 2.0
2012 100.0 59.7 37.2 1.8 1.3
Trung cấp nghề/ Vocational secondary
2008 100.0 50.9 45.5 … 3.5
2010 100.0 69.9 27.6 1.8 0.7
2012 100.0 72.0 26.8 0.9 0.3
Cao đẳng nghề/ Vocational college
2008 100.0 44.2 51.0 … 4.8
2010 100.0 75.1 24.0 0.9 -
2012 100.0 68.1 31.9 - -
Trung học Chuyên nghiệp/ Professional secondary
2002 100.0 33.9 58.7 … 7.5
2004 100.0 38.8 54.2 … 7.0
2006 100.0 41.8 52.9 … 5.3
2008 100.0 45.6 50.4 … 3.9
2010 100.0 62.4 33.3 2.6 1.7
2012 100.0 64.9 30.8 2.8 1.5
304
Tỷ lệ hộ có nhà ở chia theo loại nhà, thành thị nông thôn, vùng, 5
8.1 nhóm thu nhập, giới tính chủ hộ, trình độ học vấn của chủ hộ và
ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ
Percentage of households having house by type of house, urban rural,
region, income quintile, sex of household head, educational level of
household head and main economic industry
Đơn vị tính/ Unit: %
Loại nhà/ Type of house
Nhà bán Nhà tạm và
Chung/ Nhà kiên cố/ Nhà thiếu
kiên cố/ nhà khác/
Total kiên cố/Less-
Permanent Semi- Temporary
Temporary
house Permanent and other
house
house house
Cao đẳng/ College
2008 100.0 53.9 41.9 … 4.2
2010 100.0 60.0 36.3 2.5 1.3
2012 100.0 57.7 39.0 2.2 1.0
Đại học/ University
2008 100.0 66.8 31.9 … 1.3
2010 100.0 64.9 33.8 0.9 0.3
2012 100.0 65.2 33.8 0.7 0.3
Trên đại học/ Postgraduate
2002 100.0 85.6 12.5 … 1.9
2004 100.0 83.5 16.5 … …
2006 100.0 86.4 13.6 … …
2008 100.0 87.9 12.1 … …
2010 100.0 84.0 15.4 - 0.6
2012 100.0 79.5 19.8 0.6 -
Khác/ Others
2008 100.0 42.6 51.0 … 6.4
2010 100.0 60.4 33.0 4.6 2.1
2012 100.0 53.2 42.1 - 4.7
Ngành SXKD chính của hộ/ Main economic industry
Nông nghiệp/ Agriculture
2002 100.0 9.8 60.3 … 29.9
2004 100.0 11.5 62.0 … 26.4
2006 100.0 12.8 66.3 … 20.9
2008 100.0 15.6 67.2 … 17.3
2010 100.0 46.4 33.2 11.9 8.5
2012 100.0 45.9 35.6 10.7 7.9
Lâm nghiệp/ Forestry
2002 100.0 7.5 56.4 … 36.1
2004 100.0 9.2 58.8 … 32.0
2006 100.0 13.3 67.3 … 19.4
2008 100.0 16.5 67.6 … 16.0
2010 100.0 43.9 33.4 7.8 14.9
2012 100.0 46.4 36.2 9.9 7.5
Thuỷ sản/ Fishery
305
Tỷ lệ hộ có nhà ở chia theo loại nhà, thành thị nông thôn, vùng, 5
8.1 nhóm thu nhập, giới tính chủ hộ, trình độ học vấn của chủ hộ và
ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ
Percentage of households having house by type of house, urban rural,
region, income quintile, sex of household head, educational level of
household head and main economic industry
Đơn vị tính/ Unit: %
Loại nhà/ Type of house
Nhà bán Nhà tạm và
Chung/ Nhà kiên cố/ Nhà thiếu
kiên cố/ nhà khác/
Total kiên cố/Less-
Permanent Semi- Temporary
Temporary
house Permanent and other
house
house house
2002 100.0 8.6 50.2 … 41.2
2004 100.0 12.2 53.9 … 34.0
2006 100.0 16.0 54.9 … 29.1
2008 100.0 19.0 53.6 … 27.4
2010 100.0 28.4 36.7 18.3 16.5
2012 100.0 30.4 40.3 14.1 15.2
Công nghiệp/ Industry
2002 100.0 22.6 61.5 … 16.0
2004 100.0 26.4 59.7 … 13.8
2006 100.0 29.2 59.9 … 10.9
2008 100.0 33.2 58.2 … 8.7
2010 100.0 50.9 40.7 5.0 3.5
2012 100.0 51.6 41.4 4.0 2.9
Xây dựng/ Construction
2002 100.0 22.8 57.6 … 19.7
2004 100.0 25.4 59.4 … 15.2
2006 100.0 28.6 58.4 … 13.1
2008 100.0 31.7 57.9 … 10.4
2010 100.0 60.3 29.8 5.1 4.7
2012 100.0 62.0 30.1 3.9 4.1
Thương nghiệp/ Trade
2002 100.0 26.8 54.7 … 18.5
2004 100.0 32.5 54.0 … 13.5
2006 100.0 34.9 53.1 … 12.0
2008 100.0 39.4 50.8 … 9.8
2010 100.0 47.9 44.1 4.6 3.4
2012 100.0 48.6 44.7 3.9 2.8
Dịch vụ/ Services
2002 100.0 30.6 53.9 … 15.5
2004 100.0 34.3 53.2 … 12.5
2006 100.0 38.6 52.2 … 9.1
2008 100.0 42.8 49.4 … 7.9
2010 100.0 50.4 43.0 3.9 2.7
2012 100.0 49.9 44.7 3.3 2.1
Khác/ Others
2002 100.0 20.6 54.7 … 24.8
2004 100.0 22.9 57.1 … 20.0
306
Tỷ lệ hộ có nhà ở chia theo loại nhà, thành thị nông thôn, vùng, 5
8.1 nhóm thu nhập, giới tính chủ hộ, trình độ học vấn của chủ hộ và
ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ
Percentage of households having house by type of house, urban rural,
region, income quintile, sex of household head, educational level of
household head and main economic industry
Đơn vị tính/ Unit: %
Loại nhà/ Type of house
Nhà bán Nhà tạm và
Chung/ Nhà kiên cố/ Nhà thiếu
kiên cố/ nhà khác/
Total kiên cố/Less-
Permanent Semi- Temporary
Temporary
house Permanent and other
house
house house
2006 100.0 26.8 58.1 … 15.1
2008 100.0 31.5 55.0 … 13.5
2010 100.0 58.2 32.9 5.2 3.7
2012 100.0 63.2 30.4 2.9 3.5
307
Tỷ lệ hộ có nhà ở chia theo loại nhà và tỉnh/ thành phố
8.2
Percentage of households having house by type of house and province
302
Tỷ lệ hộ có nhà ở chia theo loại nhà và tỉnh/ thành phố
8.2
Percentage of households having house by type of house and province
303
Tỷ lệ hộ có nhà ở chia theo loại nhà và tỉnh/ thành phố
8.2
Percentage of households having house by type of house and province
304
Tỷ lệ hộ có nhà ở chia theo loại nhà và tỉnh/ thành phố
8.2
Percentage of households having house by type of house and province
305
Tỷ lệ hộ có nhà ở chia theo loại nhà và tỉnh/ thành phố
8.2
Percentage of households having house by type of house and province
306
Tỷ lệ hộ có nhà ở chia theo loại nhà và tỉnh/ thành phố
8.2
Percentage of households having house by type of house and province
307
Tỷ lệ hộ có nhà ở chia theo loại nhà và tỉnh/ thành phố
8.2
Percentage of households having house by type of house and province
308
Tỷ lệ hộ có nhà ở chia theo loại nhà và tỉnh/ thành phố
8.2
Percentage of households having house by type of house and province
309
Tỷ lệ hộ có nhà ở chia theo loại nhà và tỉnh/ thành phố
8.2
Percentage of households having house by type of house and province
310
Tỷ lệ hộ có nhà ở chia theo loại nhà và tỉnh/ thành phố
8.2
Percentage of households having house by type of house and province
311
Tỷ lệ hộ có nhà ở chia theo loại nhà và tỉnh/ thành phố
8.2
Percentage of households having house by type of house and province
312
Tỷ lệ hộ có nhà ở chia theo loại nhà và tỉnh/ thành phố
8.2
Percentage of households having house by type of house and province
313
Diện tích ở bình quân 1 nhân khẩu chia theo loại nhà, thành thị nông
8.3 thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, trình độ học vấn
của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ
Living area per capita by type of house, urban rural, region, income
quintile, sex of household head, educational level of household head and
main economic industry
Đơn vị/ Unit: m2
Loại nhà/ Type of house
Nhà bán kiên Nhà tạm và
Chung/ Nhà thiếu
Nhà kiên cố/ cố/ nhà khác/
Total kiên cố/Less-
Permanent Semi- Temporary
Temporary
house Permanent and other
house
house house
CẢ NƯỚC/ WHOLE COUNTRY
2004 13.5 17.8 13.2 … 10.3
2006 14.7 19.7 13.7 … 11.0
2008 16.3 21.1 15.0 … 12.1
2010 17.9 19.8 17.1 13.3 12.2
2012 19.4 21.4 18.5 14.3 13.4
Thành thị - Nông thôn/ Urban - Rural
Thành thị/ Urban
2004 15.8 19.6 13.9 … 10.4
2006 16.9 21.5 14.4 … 10.2
2008 18.7 22.5 15.8 … 11.2
2010 20.7 24.8 17.6 12.9 12.2
2012 21.5 25.6 18.4 13.7 13.0
Nông thôn/ Rural
2004 12.8 16.3 13.0 … 10.3
2006 13.9 18.1 13.6 … 11.2
2008 15.4 19.9 14.8 … 12.3
2010 16.7 17.8 16.8 13.4 12.2
2012 18.4 19.7 18.5 14.4 13.4
8 Vùng/ 8 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2004 13.2 16.1 11.4 … 8.8
2006 14.8 17.8 12.1 … 10.0
2008 16.6 19.6 13.1 … 10.7
2010 19.3 19.6 14.8 15.2 10.8
2012 20.9 21.2 15.5 17.8 13.8
Đông Bắc/ North East
2004 13.7 18.9 12.9 … 11.0
2006 14.8 21.1 13.4 … 11.3
2008 16.7 22.9 14.6 … 12.5
2010 18.2 21.3 15.8 13.8 13.5
2012 19.6 22.2 17.5 15.7 14.7
305
Diện tích ở bình quân 1 nhân khẩu chia theo loại nhà, thành thị nông
8.3 thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, trình độ học vấn
của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ
Living area per capita by type of house, urban rural, region, income
quintile, sex of household head, educational level of household head and
main economic industry
Đơn vị/ Unit: m2
Loại nhà/ Type of house
Nhà bán kiên Nhà tạm và
Chung/ Nhà thiếu
Nhà kiên cố/ cố/ nhà khác/
Total kiên cố/Less-
Permanent Semi- Temporary
Temporary
house Permanent and other
house
house house
Tây Bắc/ North West
2004 11.1 13.8 11.4 … 9.3
2006 12.1 16.6 11.9 … 9.2
2008 12.9 18.0 12.4 … 9.4
2010 13.2 15.4 12.8 10.5 9.4
2012 13.7 17.1 12.6 11.9 9.8
Bắc Trung Bộ/ North Central Coast
2004 12.6 16.8 12.3 … 9.0
2006 13.3 18.6 12.5 … 9.2
2008 14.7 19.4 13.6 … 10.3
2010 16.4 17.6 13.8 11.7 10.6
2012 18.4 19.5 15.2 12.9 10.8
Duyên hải Nam Trung Bộ/ South Central Coast
2004 14.8 22.1 14.7 … 10.1
2006 14.8 21.0 14.2 … 10.0
2008 16.7 24.3 15.7 … 9.9
2010 18.5 19.6 17.7 11.2 10.8
2012 19.8 21.2 18.2 13.0 12.2
Tây Nguyên/ Central Highlands
2004 10.9 18.8 10.9 … 7.7
2006 12.4 20.4 12.1 … 8.3
2008 14.1 23.5 13.4 … 8.1
2010 15.1 15.6 15.6 9.8 7.7
2012 16.8 17.5 17.4 11.6 7.8
Đông Nam Bộ/ South East
2004 14.8 20.2 14.4 … 9.3
2006 16.6 23.5 15.3 … 10.3
2008 17.7 22.7 16.3 … 11.1
2010 18.3 25.3 17.1 13.0 11.2
2012 19.8 26.5 18.5 14.4 13.7
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2004 14.0 20.6 15.4 … 11.3
306
Diện tích ở bình quân 1 nhân khẩu chia theo loại nhà, thành thị nông
8.3 thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, trình độ học vấn
của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ
Living area per capita by type of house, urban rural, region, income
quintile, sex of household head, educational level of household head and
main economic industry
Đơn vị/ Unit: m2
Loại nhà/ Type of house
Nhà bán kiên Nhà tạm và
Chung/ Nhà thiếu
Nhà kiên cố/ cố/ nhà khác/
Total kiên cố/Less-
Permanent Semi- Temporary
Temporary
house Permanent and other
house
house house
2006 15.0 21.6 16.2 … 12.0
2008 16.8 23.4 17.7 … 13.3
2010 17.9 23.7 19.6 14.2 12.7
2012 19.2 25.3 20.7 14.6 14.0
6 Vùng/ 6 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2008 16.6 19.8 13.0 … 10.9
2010 19.4 19.8 14.9 12.7 10.4
2012 21.0 21.3 15.5 19.1 13.5
Trung du và miền núi phía Bắc/ Northern midland and mountain areas
2008 15.7 21.8 14.2 … 11.7
2010 16.6 19.7 14.8 13.1 12.7
2012 17.9 21.2 15.8 14.6 13.6
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung/North Central area and Central coastal area
2008 15.3 21.0 14.3 … 9.9
2010 17.0 18.2 15.8 11.5 10.2
2012 18.7 20.0 16.9 12.7 10.7
Tây Nguyên/ Central Highlands
2008 14.1 23.5 13.4 … 8.1
2010 15.1 15.6 15.6 9.8 7.7
2012 16.8 17.5 17.4 11.6 7.8
Đông Nam Bộ/ South East
2008 18.3 22.7 17.0 … 11.6
2010 18.9 26.9 17.4 13.3 11.9
2012 20.2 27.5 18.8 14.9 14.3
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2008 16.8 23.4 17.7 … 13.3
2010 17.9 23.7 19.6 14.2 12.7
2012 19.2 25.3 20.7 14.6 14.0
5 nhóm thu nhập/ Income quintile
Nhóm 1/ Quintile 1
2004 10.0 12.4 10.5 … 8.7
307
Diện tích ở bình quân 1 nhân khẩu chia theo loại nhà, thành thị nông
8.3 thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, trình độ học vấn
của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ
Living area per capita by type of house, urban rural, region, income
quintile, sex of household head, educational level of household head and
main economic industry
Đơn vị/ Unit: m2
Loại nhà/ Type of house
Nhà bán kiên Nhà tạm và
Chung/ Nhà thiếu
Nhà kiên cố/ cố/ nhà khác/
Total kiên cố/Less-
Permanent Semi- Temporary
Temporary
house Permanent and other
house
house house
2006 10.6 12.8 10.9 … 9.4
2008 11.8 14.2 11.9 … 10.4
2010 12.3 13.6 11.9 11.4 10.7
2012 13.7 15.1 13.1 12.8 11.9
Nhóm 2/ Quintile 2
2004 11.5 13.3 11.7 … 10.0
2006 12.3 14.8 12.3 … 10.7
2008 13.7 16.8 13.3 … 11.7
2010 14.7 15.2 14.9 13.5 12.0
2012 16.5 17.5 16.1 14.1 13.5
Nhóm 3/ Quintile 3
2004 12.9 14.4 13.1 … 11.3
2006 13.9 16.1 13.7 … 11.9
2008 15.4 18.0 14.8 … 13.2
2010 16.7 17.5 16.5 14.3 13.3
2012 18.4 19.3 17.7 15.7 14.9
Nhóm 4/ Quintile 4
2004 14.6 16.8 14.3 … 12.1
2006 15.9 18.6 15.1 … 13.2
2008 17.7 20.2 16.8 … 14.4
2010 19.8 21.4 18.4 16.1 16.5
2012 21.0 22.4 19.6 17.3 18.2
Nhóm 5/ Quintile 5
2004 18.8 22.0 16.7 … 14.6
2006 20.8 24.5 17.9 … 14.9
2008 23.1 26.1 20.1 … 16.7
2010 25.8 29.2 22.1 19.4 18.7
2012 27.3 30.5 23.9 20.1 19.4
Giới tính của chủ hộ/ Sex of household head
Nam/ Male
2004 13.0 17.0 12.8 … 10.0
2006 14.2 19.1 13.4 … 10.7
308
Diện tích ở bình quân 1 nhân khẩu chia theo loại nhà, thành thị nông
8.3 thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, trình độ học vấn
của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ
Living area per capita by type of house, urban rural, region, income
quintile, sex of household head, educational level of household head and
main economic industry
Đơn vị/ Unit: m2
Loại nhà/ Type of house
Nhà bán kiên Nhà tạm và
Chung/ Nhà thiếu
Nhà kiên cố/ cố/ nhà khác/
Total kiên cố/Less-
Permanent Semi- Temporary
Temporary
house Permanent and other
house
house house
2008 15.8 20.6 14.6 … 11.7
2010 17.3 19.0 16.7 12.9 11.9
2012 18.8 20.7 18.1 13.9 13.1
Nữ/ Female
2004 15.5 20.2 14.8 … 11.8
2006 16.4 21.5 15.1 … 12.3
2008 18.2 22.6 16.7 … 13.7
2010 20.0 22.9 18.3 15.2 13.7
2012 21.2 24.3 19.4 16.2 14.8
Trình độ học vấn của chủ hộ/ Educational level of household head
Chưa học hết lớp 1 hoặc chưa bao giờ đến trường/ Not finish grade 1 or never go to school
2004 11.9 18.2 12.6 … 9.8
2006 12.4 17.8 12.9 … 10.2
2008 12.9 16.5 13.2 … 11.1
2010 13.0 15.8 12.7 11.8 10.7
2012 14.2 19.0 13.4 12.9 11.8
Không có bằng cấp/ No certificate
2004 12.9 17.0 13.4 … 10.6
2006 13.7 18.7 13.8 … 11.3
2008 15.1 19.9 15.1 … 12.5
2010 15.6 17.3 16.0 13.2 12.0
2012 17.1 18.8 17.5 13.8 13.8
Tốt nghiệp tiểu học/ Primary
2004 13.0 16.8 13.1 … 10.3
2006 13.9 18.5 13.6 … 11.1
2008 15.5 19.6 15.0 … 12.1
2010 16.3 17.2 16.7 13.4 12.5
2012 17.8 18.8 18.1 14.7 13.2
Tốt nghiệp THCS/ Lower secondary
2004 13.1 16.2 12.4 … 10.3
2006 14.3 17.7 13.2 … 11.0
2008 15.8 19.2 14.4 … 12.0
309
Diện tích ở bình quân 1 nhân khẩu chia theo loại nhà, thành thị nông
8.3 thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, trình độ học vấn
của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ
Living area per capita by type of house, urban rural, region, income
quintile, sex of household head, educational level of household head and
main economic industry
Đơn vị/ Unit: m2
Loại nhà/ Type of house
Nhà bán kiên Nhà tạm và
Chung/ Nhà thiếu
Nhà kiên cố/ cố/ nhà khác/
Total kiên cố/Less-
Permanent Semi- Temporary
Temporary
house Permanent and other
house
house house
2010 17.7 18.2 17.6 14.5 12.7
2012 19.1 19.9 18.6 15.2 14.4
Tốt nghiệp THPT/ Upper secondary
2004 14.6 17.8 13.6 … 10.0
2006 16.2 20.6 14.1 … 10.9
2008 18.4 22.3 15.8 … 13.0
2010 20.2 21.1 19.5 14.1 12.8
2012 21.0 21.7 20.8 14.4 13.5
Sơ cấp nghề/ Vocational primary
2008 17.5 20.3 15.8 … 11.7
2010 19.9 21.4 18.5 12.7 12.7
2012 21.8 23.6 19.6 15.4 13.0
Trung cấp nghề/ Vocational secondary
2008 20.5 24.5 16.5 … 15.7
2010 21.4 22.8 18.1 15.3 24.6
2012 23.6 24.7 20.7 21.2 17.4
Cao đẳng nghề/ Vocational college
2008 19.0 21.5 17.2 … 13.2
2010 23.2 23.5 22.9 12.3 -
2012 26.9 28.5 23.4 - -
Trung học Chuyên nghiệp/ Professional secondary
2004 16.7 19.9 14.9 … 12.4
2006 18.7 22.4 16.4 … 12.5
2008 20.7 24.4 17.8 … 14.7
2010 23.1 24.9 20.5 18.2 15.5
2012 25.6 27.7 22.4 18.0 19.2
Cao đẳng/ College
2008 21.5 ... 18.6 … 16.1
2010 23.9 26.4 20.7 14.5 11.6
2012 25.0 27.2 22.7 16.8 13.4
Đại học/ University
2008 24.2 ... 18.2 … 16.4
310
Diện tích ở bình quân 1 nhân khẩu chia theo loại nhà, thành thị nông
8.3 thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, trình độ học vấn
của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ
Living area per capita by type of house, urban rural, region, income
quintile, sex of household head, educational level of household head and
main economic industry
Đơn vị/ Unit: m2
Loại nhà/ Type of house
Nhà bán kiên Nhà tạm và
Chung/ Nhà thiếu
Nhà kiên cố/ cố/ nhà khác/
Total kiên cố/Less-
Permanent Semi- Temporary
Temporary
house Permanent and other
house
house house
2010 27.6 30.3 22.6 15.0 15.7
2012 28.3 30.7 23.9 21.1 22.3
Trên đại học/ Postgraduate
2004 24.6 26.7 13.7 … ...
2006 26.9 28.2 18.0 … ...
2008 29.2 30.5 20.2 … ...
2010 36.9 39.7 21.5 - 16.7
2012 39.6 42.5 25.8 20.0 -
Khác/ Others
2008 17.1 19.5 15.6 … 15.7
2010 21.6 25.8 17.1 14.2 12.0
2012 29.2 29.0 32.7 - 10.0
Ngành SXKD chính của hộ/ Main economic industry
Nông nghiệp/ Agriculture
2004 12.4 15.5 12.7 … 10.1
2006 13.2 16.7 13.3 … 10.9
2008 14.7 18.7 14.5 … 11.8
2010 15.7 17.0 15.8 13.0 12.0
2012 17.4 19.0 17.5 14.3 12.8
Lâm nghiệp/ Forestry
2004 12.2 16.3 13.0 … 9.7
2006 12.5 15.0 12.2 … 11.1
2008 13.3 20.6 12.3 … 10.0
2010 14.6 17.2 13.3 12.7 11.3
2012 15.5 16.9 15.7 10.1 11.9
Thuỷ sản/ Fishery
2004 12.4 18.1 12.6 … 10.0
2006 13.0 18.1 12.8 … 10.6
2008 14.4 18.3 14.2 … 11.8
2010 15.8 17.5 16.5 14.8 12.0
2012 17.2 18.8 18.4 13.6 13.9
Công nghiệp/ Industry
2004 13.5 16.7 12.8 … 10.0
311
Diện tích ở bình quân 1 nhân khẩu chia theo loại nhà, thành thị nông
8.3 thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, trình độ học vấn
của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh chính của hộ
Living area per capita by type of house, urban rural, region, income
quintile, sex of household head, educational level of household head and
main economic industry
Đơn vị/ Unit: m2
Loại nhà/ Type of house
Nhà bán kiên Nhà tạm và
Chung/ Nhà thiếu
Nhà kiên cố/ cố/ nhà khác/
Total kiên cố/Less-
Permanent Semi- Temporary
Temporary
house Permanent and other
house
house house
2006 14.6 18.8 13.3 … 10.8
2008 15.9 19.9 14.2 … 11.7
2010 16.8 18.3 15.8 12.6 11.8
2012 18.3 19.9 17.2 12.8 12.8
Xây dựng/ Construction
2004 12.4 16.2 11.5 … 9.8
2006 13.5 17.8 12.2 … 9.8
2008 14.7 19.0 13.2 … 10.4
2010 15.9 16.7 15.7 12.0 11.5
2012 17.3 18.2 16.4 13.7 12.8
Thương nghiệp/ Trade
2004 15.5 19.7 14.1 … 10.8
2006 16.4 21.0 14.4 … 11.4
2008 18.3 22.2 16.1 … 12.9
2010 20.0 22.8 18.3 13.1 12.6
2012 21.5 23.9 19.7 15.2 14.3
Dịch vụ/ Services
2004 15.4 19.1 14.0 … 11.0
2006 17.0 21.4 14.8 … 11.0
2008 18.7 22.6 16.2 … 12.8
2010 20.9 23.6 18.8 14.2 12.9
2012 21.8 24.5 19.4 14.6 16.2
Khác/ Others
2004 28.4 32.7 28.2 … 21.7
2006 29.1 34.9 27.1 … 23.5
2008 32.3 37.1 29.9 … 26.7
2010 35.4 37.2 34.4 27.4 24.3
2012 37.4 38.7 36.4 28.3 27.2
312
Diện tích ở bình quân 1 nhân khẩu chia theo loại nhà và
8.4 tỉnh/thành phố
308
Diện tích ở bình quân 1 nhân khẩu chia theo loại nhà và
8.4 tỉnh/thành phố
309
Diện tích ở bình quân 1 nhân khẩu chia theo loại nhà và
8.4 tỉnh/thành phố
310
Diện tích ở bình quân 1 nhân khẩu chia theo loại nhà và
8.4 tỉnh/thành phố
311
Diện tích ở bình quân 1 nhân khẩu chia theo loại nhà và
8.4 tỉnh/thành phố
312
Diện tích ở bình quân 1 nhân khẩu chia theo loại nhà và
8.4 tỉnh/thành phố
313
Diện tích ở bình quân 1 nhân khẩu chia theo loại nhà và
8.4 tỉnh/thành phố
314
Diện tích ở bình quân 1 nhân khẩu chia theo loại nhà và
8.4 tỉnh/thành phố
315
Diện tích ở bình quân 1 nhân khẩu chia theo loại nhà và
8.4 tỉnh/thành phố
316
Diện tích ở bình quân 1 nhân khẩu chia theo loại nhà và
8.4 tỉnh/thành phố
317
Diện tích ở bình quân 1 nhân khẩu chia theo loại nhà và
8.4 tỉnh/thành phố
318
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn nước ăn uống chính, thành thị nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập và giới tính
8.5 của chủ hộ
Percentage of households by main source of drinking water, urban rural, region, income quintile and sex of
household head
Đơn vị tính/ Unit: %
Nguồn nước/ Sources of water
Giếng khơi, Nước suối
Chung/ Nước Giếng khoan Giếng Nước
Nước máy Nước máy giếng xây/ có lọc/
Total mua/ có bơm/ Drill đất/ mưa/ Khác/
riêng/ công cộng/ Hand dug well, Filtered
Buying well with Other Rain Others
Private tap Public tap constructed spring
water pump well water
well water
CẢ NƯỚC/ WHOLE COUNTRY
2002 100.0 12.7 3.9 1.0 21.5 29.4 0.8 8.6 8.7 13.3
2004 100.0 15.3 3.8 0.5 23.0 22.8 0.6 8.5 14.8 10.8
2006 100.0 20.6 2.9 0.5 23.6 23.4 3.0 3.7 15.2 7.2
2008 100.0 23.3 2.8 0.7 23.4 21.4 3.7 2.8 16.8 5.2
2010 100.0 26.7 1.4 1.2 26.0 18.8 3.6 3.3 12.8 6.2
2012 100.0 30.0 0.9 1.1 25.5 17.8 3.2 3.8 12.4 5.3
Thành thị - Nông thôn/ Urban - Rural
Thành thị/ Urban
2002 100.0 43.9 7.8 1.9 19.3 16.6 0.3 3.9 2.5 3.9
2004 100.0 49.8 7.1 1.1 18.9 10.9 0.2 4.2 4.7 3.1
2006 100.0 57.2 5.2 0.9 16.9 12.0 0.5 1.3 4.2 1.8
2008 100.0 60.7 5.4 1.0 16.4 9.1 0.4 0.9 4.7 1.5
2010 100.0 66.5 1.9 1.9 15.3 8.2 0.5 1.1 3.3 1.3
2012 100.0 69.7 1.3 1.5 14.9 7.3 1.0 0.7 2.5 1.2
Nông thôn/ Rural
2002 100.0 2.8 2.7 0.7 22.2 33.5 1.0 10.2 10.7 16.3
2004 100.0 3.7 2.6 0.3 24.4 26.7 0.7 9.9 18.2 13.4
2006 100.0 6.6 2.0 0.3 26.1 27.7 3.9 4.6 19.4 9.3
2008 100.0 8.8 1.8 0.6 26.1 26.2 4.9 3.5 21.6 6.6
2010 100.0 9.2 1.3 0.9 30.7 23.5 4.9 4.3 17.0 8.4
2012 100.0 13.0 0.8 0.9 30.1 22.4 4.2 5.1 16.6 7.0
311
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn nước ăn uống chính, thành thị nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập và giới tính
8.5 của chủ hộ
Percentage of households by main source of drinking water, urban rural, region, income quintile and sex of
household head
Đơn vị tính/ Unit: %
Nguồn nước/ Sources of water
Giếng khơi, Nước suối
Chung/ Nước Giếng khoan Giếng Nước
Nước máy Nước máy giếng xây/ có lọc/
Total mua/ có bơm/ Drill đất/ mưa/ Khác/
riêng/ công cộng/ Hand dug well, Filtered
Buying well with Other Rain Others
Private tap Public tap constructed spring
water pump well water
well water
8 Vùng/ 8 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2002 100.0 12.9 2.2 1.2 31.3 22.0 0.0 1.9 26.6 2.0
2004 100.0 17.5 1.6 0.2 29.6 12.2 0.1 0.4 37.9 0.5
2006 100.0 22.1 1.7 0.1 30.2 7.7 0.1 1.3 36.7 0.2
2008 100.0 23.4 1.7 0.2 28.0 6.0 0.1 0.6 40.0 0.1
2010 100.0 27.7 0.9 0.7 27.7 6.7 0.1 0.9 35.2 0.1
2012 100.0 31.7 0.6 0.7 25.9 6.5 0.7 0.1 33.8 0.0
Đông Bắc/ North East
2002 100.0 6.9 2.5 0.2 4.4 53.2 2.0 16.0 2.1 12.8
2004 100.0 9.8 2.3 0.1 7.8 47.9 0.9 13.9 2.5 15.0
2006 100.0 14.4 1.7 ... 10.2 45.1 13.4 8.2 2.7 4.4
2008 100.0 16.9 2.7 0.0 11.9 42.8 13.8 6.2 2.5 3.2
2010 100.0 16.1 1.4 0.1 13.8 36.5 13.7 6.2 2.3 9.8
2012 100.0 18.9 1.5 0.0 14.5 31.9 7.6 14.8 2.5 8.3
Tây Bắc/ North West
2002 100.0 7.6 3.4 0.1 0.3 30.6 7.1 12.3 0.4 38.2
2004 100.0 7.2 3.3 ... 1.1 23.6 6.1 14.0 2.0 42.8
2006 100.0 10.2 1.9 ... 2.0 26.9 32.2 7.3 2.1 17.4
2008 100.0 7.9 2.5 0.8 0.5 24.4 49.2 5.8 2.3 6.7
2010 100.0 12.4 1.1 - 1.3 20.2 34.6 6.7 2.0 21.7
2012 100.0 10.6 0.7 0.3 2.3 16.1 8.0 34.8 1.4 25.8
312
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn nước ăn uống chính, thành thị nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập và giới tính
8.5 của chủ hộ
Percentage of households by main source of drinking water, urban rural, region, income quintile and sex of
household head
Đơn vị tính/ Unit: %
Nguồn nước/ Sources of water
Giếng khơi, Nước suối
Chung/ Nước Giếng khoan Giếng Nước
Nước máy Nước máy giếng xây/ có lọc/
Total mua/ có bơm/ Drill đất/ mưa/ Khác/
riêng/ công cộng/ Hand dug well, Filtered
Buying well with Other Rain Others
Private tap Public tap constructed spring
water pump well water
well water
Bắc Trung Bộ/ North Central Coast
2002 100.0 7.7 1.7 0.6 14.3 58.9 2.0 7.8 3.6 3.5
2004 100.0 9.4 1.4 0.1 20.0 50.1 0.7 8.0 6.1 4.4
2006 100.0 11.5 1.4 0.2 21.7 45.9 1.7 4.8 9.1 3.6
2008 100.0 14.5 1.5 0.1 24.8 40.8 2.8 4.1 9.3 2.0
2010 100.0 15.9 1.2 0.5 23.6 32.5 4.6 5.5 11.5 4.8
2012 100.0 18.9 0.6 0.3 24.3 31.5 5.1 4.8 10.8 3.7
Duyên hải Nam Trung Bộ/ South Central Coast
2002 100.0 11.0 2.6 0.3 17.7 59.0 0.1 5.6 0.0 3.7
2004 100.0 13.0 2.9 0.4 23.8 48.9 0.3 7.6 ... 3.2
2006 100.0 16.0 4.2 0.5 24.9 45.2 1.4 4.9 0.1 3.0
2008 100.0 19.5 4.4 0.9 22.5 44.3 1.9 4.9 0.0 1.6
2010 100.0 23.0 1.1 0.8 24.2 40.2 2.7 4.8 0.4 2.9
2012 100.0 24.8 1.0 0.8 24.4 37.2 6.7 2.8 0.3 1.9
Tây Nguyên/ Central Highlands
2002 100.0 7.5 2.3 0.1 1.5 31.9 2.1 43.8 0.3 10.6
2004 100.0 10.0 1.8 0.1 2.4 22.3 1.5 52.1 1.1 8.7
2006 100.0 10.3 2.6 0.0 4.2 59.1 2.6 13.4 0.9 6.9
2008 100.0 11.8 3.9 0.2 5.7 59.0 4.4 9.3 0.8 4.9
2010 100.0 12.6 1.0 0.1 7.9 55.7 4.4 12.7 1.0 4.6
2012 100.0 12.2 1.1 0.1 10.7 57.8 9.5 4.7 0.6 3.4
Đông Nam Bộ/ South East
313
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn nước ăn uống chính, thành thị nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập và giới tính
8.5 của chủ hộ
Percentage of households by main source of drinking water, urban rural, region, income quintile and sex of
household head
Đơn vị tính/ Unit: %
Nguồn nước/ Sources of water
Giếng khơi, Nước suối
Chung/ Nước Giếng khoan Giếng Nước
Nước máy Nước máy giếng xây/ có lọc/
Total mua/ có bơm/ Drill đất/ mưa/ Khác/
riêng/ công cộng/ Hand dug well, Filtered
Buying well with Other Rain Others
Private tap Public tap constructed spring
water pump well water
well water
2002 100.0 26.1 5.2 3.1 31.5 17.3 0.3 14.0 0.4 2.1
2004 100.0 30.0 5.6 2.2 34.5 10.6 0.4 13.5 1.0 2.2
2006 100.0 36.6 4.5 1.8 34.0 17.7 0.2 3.1 0.9 1.3
2008 100.0 38.9 3.2 1.9 37.0 15.1 0.1 1.9 1.0 0.9
2010 100.0 45.2 1.8 3.5 34.1 12.5 0.2 2.1 0.3 0.3
2012 100.0 48.3 0.9 3.4 33.6 11.4 1.6 0.1 0.4 0.3
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2002 100.0 10.3 8.2 0.5 26.4 2.2 0.1 1.6 7.9 42.9
2004 100.0 12.1 8.3 0.4 24.7 1.3 0.3 0.7 21.1 31.1
2006 100.0 21.7 4.4 0.6 24.0 0.9 0.0 0.3 23.6 24.4
2008 100.0 26.7 3.8 1.0 20.4 0.7 0.0 0.2 27.9 19.2
2010 100.0 28.0 2.2 1.4 34.2 1.0 0.1 0.6 14.6 17.9
2012 100.0 34.0 1.2 1.0 32.8 0.9 0.1 - 15.6 14.5
6 Vùng/ 6 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2008 100.0 24.4 1.6 0.2 27.0 7.3 0.2 0.6 38.5 0.2
2010 100.0 28.4 1.0 0.7 26.6 7.9 0.3 1.1 33.7 0.3
2012 100.0 32.8 0.6 0.6 25.1 7.1 0.8 0.3 32.4 0.2
Trung du và miền núi phía Bắc/ Northern midland and mountain areas
2008 100.0 12.1 3.0 0.2 9.7 40.3 22.7 6.7 1.4 4.0
2010 100.0 12.6 1.3 0.1 11.6 33.8 19.3 6.6 1.7 13.1
2012 100.0 13.6 1.3 0.1 12.1 30.1 8.2 20.2 1.6 12.8
314
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn nước ăn uống chính, thành thị nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập và giới tính
8.5 của chủ hộ
Percentage of households by main source of drinking water, urban rural, region, income quintile and sex of
household head
Đơn vị tính/ Unit: %
Nguồn nước/ Sources of water
Giếng khơi, Nước suối
Chung/ Nước Giếng khoan Giếng Nước
Nước máy Nước máy giếng xây/ có lọc/
Total mua/ có bơm/ Drill đất/ mưa/ Khác/
riêng/ công cộng/ Hand dug well, Filtered
Buying well with Other Rain Others
Private tap Public tap constructed spring
water pump well water
well water
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung/ North Central area and Central coastal area
2008 100.0 18.1 3.0 0.7 22.6 41.1 2.3 4.5 5.6 2.1
2010 100.0 21.1 1.2 1.0 22.6 35.0 3.6 5.2 6.5 3.9
2012 100.0 23.3 0.8 0.9 23.4 33.2 5.6 3.7 6.2 2.9
Tây Nguyên/ Central Highlands
2008 100.0 11.8 3.9 0.2 5.7 59.0 4.4 9.3 0.8 4.9
2010 100.0 12.6 1.0 0.1 7.9 55.7 4.4 12.7 1.0 4.6
2012 100.0 12.2 1.1 0.1 10.7 57.8 9.5 4.7 0.6 3.4
Đông Nam Bộ/ South East
2008 100.0 39.3 2.7 1.6 40.9 13.3 - 1.5 0.4 0.3
2010 100.0 45.1 1.8 3.3 36.9 10.9 0.1 1.7 0.1 0.2
2012 100.0 48.5 0.9 3.2 35.8 9.8 1.3 0.1 0.3 0.1
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2008 100.0 26.7 3.8 1.0 20.4 0.7 0.0 0.2 27.9 19.2
2010 100.0 28.0 2.2 1.4 34.2 1.0 0.1 0.6 14.6 17.9
2012 100.0 34.0 1.2 1.0 32.8 0.9 0.1 - 15.6 14.5
5 nhóm thu nhập/ Income quintile
Nhóm 1/ Quintile 1
2002 100.0 1.3 1.6 0.6 12.0 39.3 2.1 15.2 7.6 20.3
2004 100.0 2.9 1.7 0.2 15.7 31.0 1.4 14.3 13.0 19.8
2006 100.0 4.2 1.9 0.1 18.0 33.8 8.2 7.7 14.5 11.7
2008 100.0 6.6 2.0 0.3 18.3 30.5 11.3 5.6 17.6 7.8
315
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn nước ăn uống chính, thành thị nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập và giới tính
8.5 của chủ hộ
Percentage of households by main source of drinking water, urban rural, region, income quintile and sex of
household head
Đơn vị tính/ Unit: %
Nguồn nước/ Sources of water
Giếng khơi, Nước suối
Chung/ Nước Giếng khoan Giếng Nước
Nước máy Nước máy giếng xây/ có lọc/
Total mua/ có bơm/ Drill đất/ mưa/ Khác/
riêng/ công cộng/ Hand dug well, Filtered
Buying well with Other Rain Others
Private tap Public tap constructed spring
water pump well water
well water
2010 100.0 7.4 1.2 0.7 19.8 25.3 10.7 7.0 14.0 13.9
2012 100.0 8.7 0.7 0.3 20.1 24.9 6.5 12.7 12.6 13.5
Nhóm 2/ Quintile 2
2002 100.0 3.0 2.4 0.7 18.3 36.8 1.1 11.5 10.5 15.8
2004 100.0 5.5 2.6 0.5 21.8 29.7 0.6 9.6 16.7 13.1
2006 100.0 8.4 2.2 0.2 23.2 30.6 4.0 4.9 17.3 9.3
2008 100.0 13.2 2.7 0.5 23.2 26.9 4.2 3.9 19.1 6.5
2010 100.0 14.3 1.4 0.7 26.3 25.6 4.6 4.1 15.3 7.8
2012 100.0 18.9 0.8 0.7 27.0 22.6 4.6 3.7 15.1 6.6
Nhóm 3/ Quintile 3
2002 100.0 5.4 3.2 1.1 22.1 33.7 0.5 8.4 11.6 13.9
2004 100.0 8.1 3.4 0.4 24.5 25.7 0.4 8.1 18.8 10.6
2006 100.0 14.2 3.1 0.4 25.5 24.5 1.9 3.3 19.8 7.4
2008 100.0 15.6 2.4 0.5 26.1 23.2 2.1 2.5 21.9 5.6
2010 100.0 20.5 1.3 0.9 30.8 20.3 1.9 3.1 15.8 5.5
2012 100.0 26.3 1.0 1.4 28.6 18.8 3.0 1.7 15.3 3.9
Nhóm 4/ Quintile 4
2002 100.0 14.7 4.9 1.2 25.8 26.2 0.4 6.3 9.3 11.2
2004 100.0 18.4 5.1 0.6 26.2 19.1 0.3 7.0 15.2 8.1
2006 100.0 25.7 3.6 0.6 27.2 19.0 0.9 2.0 15.3 5.6
2008 100.0 29.2 3.8 0.8 25.2 18.2 1.1 1.4 16.2 4.1
316
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn nước ăn uống chính, thành thị nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập và giới tính
8.5 của chủ hộ
Percentage of households by main source of drinking water, urban rural, region, income quintile and sex of
household head
Đơn vị tính/ Unit: %
Nguồn nước/ Sources of water
Giếng khơi, Nước suối
Chung/ Nước Giếng khoan Giếng Nước
Nước máy Nước máy giếng xây/ có lọc/
Total mua/ có bơm/ Drill đất/ mưa/ Khác/
riêng/ công cộng/ Hand dug well, Filtered
Buying well with Other Rain Others
Private tap Public tap constructed spring
water pump well water
well water
2010 100.0 33.3 1.7 1.2 27.9 16.3 1.0 1.9 13.0 3.6
2012 100.0 37.1 1.1 0.9 27.7 15.4 1.8 1.1 12.6 2.3
Nhóm 5/ Quintile 5
2002 100.0 34.9 6.9 1.1 27.4 14.3 0.3 3.3 5.0 6.9
2004 100.0 37.9 5.6 0.9 25.9 10.5 0.3 4.2 10.5 4.1
2006 100.0 45.9 3.5 1.0 23.5 11.5 0.5 1.3 9.9 3.0
2008 100.0 48.2 3.1 1.3 23.8 10.1 0.5 0.8 10.1 2.4
2010 100.0 52.6 1.6 2.3 25.0 8.7 0.5 1.0 6.8 1.5
2012 100.0 54.4 1.0 1.9 24.3 9.0 0.9 0.4 7.1 1.0
Giới tính chủ hộ/ Sex of household head
Nam/ Male
2002 100.0 10.1 3.6 0.9 21.7 30.5 1.0 9.3 9.0 14.0
2004 100.0 12.3 3.3 0.5 23.3 23.8 0.7 9.0 15.5 11.7
2006 100.0 17.2 2.7 0.4 23.8 24.7 3.5 3.8 16.2 7.8
2008 100.0 20.0 2.6 0.7 23.8 22.4 4.4 2.9 17.8 5.5
2010 100.0 23.1 1.4 1.1 26.2 19.9 4.3 3.5 13.6 6.9
2012 100.0 26.4 0.9 1.0 26.3 18.8 3.4 4.5 12.9 5.8
Nữ/ Female
2002 100.0 20.8 5.0 1.2 20.9 26.1 0.4 6.5 7.9 11.2
2004 100.0 24.1 5.1 0.8 22.3 19.8 0.3 6.9 12.6 8.3
317
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn nước ăn uống chính, thành thị nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập và giới tính
8.5 của chủ hộ
Percentage of households by main source of drinking water, urban rural, region, income quintile and sex of
household head
Đơn vị tính/ Unit: %
Nguồn nước/ Sources of water
Giếng khơi, Nước suối
Chung/ Nước Giếng khoan Giếng Nước
Nước máy Nước máy giếng xây/ có lọc/
Total mua/ có bơm/ Drill đất/ mưa/ Khác/
riêng/ công cộng/ Hand dug well, Filtered
Buying well with Other Rain Others
Private tap Public tap constructed spring
water pump well water
well water
2006 100.0 30.6 3.5 0.6 23.1 19.4 1.5 3.4 12.4 5.6
2008 100.0 33.1 3.3 0.6 22.3 18.4 1.7 2.3 14.0 4.3
2010 100.0 37.1 1.6 1.4 25.3 15.8 1.4 2.7 10.6 4.1
2012 100.0 40.2 0.9 1.3 23.4 15.2 2.9 1.6 10.9 3.6
318
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn thắp sáng chính của hộ, thành thị nông
8.6 thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập và giới tính của hộ
Percentage of households by main source of lighting, urban rural, region,
income quintile and sex of household head
Đơn vị tính/ Unit: %
Chia ra/ Of which
Điện ắc quy,
Đèn dầu các
Điện lưới/ máy nổ/
Chung /Total loại/ Oil,
Electricity Battery, Khác/ Others
kerosene
grid electric
lamps
generator
321
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn thắp sáng chính của hộ, thành thị nông
8.6 thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập và giới tính của hộ
Percentage of households by main source of lighting, urban rural, region,
income quintile and sex of household head
Đơn vị tính/ Unit: %
Chia ra/ Of which
Điện ắc quy,
Đèn dầu các
Điện lưới/ máy nổ/
Chung /Total loại/ Oil,
Electricity Battery, Khác/ Others
kerosene
grid electric
lamps
generator
322
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn thắp sáng chính của hộ, thành thị nông
8.6 thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập và giới tính của hộ
Percentage of households by main source of lighting, urban rural, region,
income quintile and sex of household head
Đơn vị tính/ Unit: %
Chia ra/ Of which
Điện ắc quy,
Đèn dầu các
Điện lưới/ máy nổ/
Chung /Total loại/ Oil,
Electricity Battery, Khác/ Others
kerosene
grid electric
lamps
generator
323
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn thắp sáng chính của hộ, thành thị nông
8.6 thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập và giới tính của hộ
Percentage of households by main source of lighting, urban rural, region,
income quintile and sex of household head
Đơn vị tính/ Unit: %
Chia ra/ Of which
Điện ắc quy,
Đèn dầu các
Điện lưới/ máy nổ/
Chung /Total loại/ Oil,
Electricity Battery, Khác/ Others
kerosene
grid electric
lamps
generator
Nhóm 1/ Quintile 1
2002 100.0 72.2 1.4 22.9 3.6
2004 100.0 84.8 1.0 11.6 2.7
2006 100.0 90.7 0.7 6.5 2.0
2008 100.0 93.0 0.3 4.2 2.5
2010 100.0 91.6 2.8 5.0 0.5
2012 100.0 91.7 3.2 4.5 0.7
Nhóm 2/ Quintile 2
2002 100.0 82.7 1.8 12.9 2.7
2004 100.0 92.1 1.1 5.3 1.6
2006 100.0 95.0 0.9 3.2 0.9
2008 100.0 97.7 0.3 1.2 0.8
2010 100.0 97.1 1.4 1.3 0.2
2012 100.0 98.1 1.1 0.8 0.1
Nhóm 3/ Quintile 3
2002 100.0 87.7 1.8 9.1 1.4
2004 100.0 94.7 1.1 3.6 0.7
2006 100.0 97.1 0.9 1.7 0.3
2008 100.0 98.4 0.5 0.8 0.4
2010 100.0 98.3 0.8 0.8 0.1
2012 100.0 98.9 0.6 0.4 0.1
Nhóm 4/ Quintile 4
2002 100.0 91.6 1.9 5.7 0.8
2004 100.0 96.4 1.3 2.0 0.4
2006 100.0 97.9 0.9 1.0 0.2
2008 100.0 99.0 0.4 0.3 0.2
2010 100.0 99.1 0.6 0.3 0.0
2012 100.0 99.3 0.5 0.1 0.0
Nhóm 5/ Quintile 5
2002 100.0 95.5 1.4 2.8 0.3
2004 100.0 98.0 1.0 0.8 0.2
2006 100.0 98.7 0.7 0.5 0.2
2008 100.0 99.5 0.3 0.1 0.1
2010 100.0 99.3 0.5 0.2 -
324
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn thắp sáng chính của hộ, thành thị nông
8.6 thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập và giới tính của hộ
Percentage of households by main source of lighting, urban rural, region,
income quintile and sex of household head
Đơn vị tính/ Unit: %
Chia ra/ Of which
Điện ắc quy,
Đèn dầu các
Điện lưới/ máy nổ/
Chung /Total loại/ Oil,
Electricity Battery, Khác/ Others
kerosene
grid electric
lamps
generator
325
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn thắp sáng chính của hộ và tỉnh, thành
8.7 phố
323
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn thắp sáng chính của hộ và tỉnh, thành
8.7 phố
324
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn thắp sáng chính của hộ và tỉnh, thành
8.7 phố
325
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn thắp sáng chính của hộ và tỉnh, thành
8.7 phố
326
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn thắp sáng chính của hộ và tỉnh, thành
8.7 phố
327
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn thắp sáng chính của hộ và tỉnh, thành
8.7 phố
328
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn thắp sáng chính của hộ và tỉnh, thành
8.7 phố
329
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn thắp sáng chính của hộ và tỉnh, thành
8.7 phố
330
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn thắp sáng chính của hộ và tỉnh, thành
8.7 phố
331
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn thắp sáng chính của hộ và tỉnh, thành
8.7 phố
332
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn thắp sáng chính của hộ và tỉnh, thành
8.7 phố
333
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn thắp sáng chính của hộ và tỉnh, thành
8.7 phố
334
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn thắp sáng chính của hộ và tỉnh, thành
8.7 phố
335
Tỷ lệ hộ có hố xí chia theo loại hố xí, thành thị nông thôn, vùng,
8.8 5 nhóm thu nhập và giới tính của chủ hộ
Percentage of households having toilet by type, urban rural, region,
income quintile and sex of household head
Đơn vị tính/ Unit: %
Chia ra / Of which
Tự hoại,
bán tự
Thấm dội Hai ngăn/ Cầu cá/
hoại/
Chung/ nước/ Double Toilet
Total Flush toilet Khác/
Pour flush vault directly
with septic Others
toilet, compost over the
tank,
suilabh latrine water
sewage
pipes
CẢ NƯỚC/ WHOLE COUNTRY
2002 82.6 25.5 4.7 24.9 14.9 30.1
2004 86.2 32.5 4.7 23.8 12.7 26.4
2006* 89.5 34.3 4.7 20.0 11.0 19.4
2008* 90.5 40.7 5.3 19.0 9.5 15.9
2010 93.4 54.0 5.2 16.4 10.3 14.1
2012 94.6 60.0 4.4 13.0 8.7 13.8
Thành thị - Nông thôn/ Urban - Rural
Thành thị/ Urban
2002 91.7 65.4 8.1 11.5 4.9 10.2
2004 94.2 73.7 7.1 8.8 3.2 7.2
2006 95.7 73.8 6.1 6.7 3.3 5.8
2008 96.5 78.7 5.6 5.9 2.3 4.1
2010 98.6 84.4 4.6 4.8 2.8 3.4
2012 98.7 86.4 4.0 3.3 2.7 3.5
Nông thôn/ Rural
2002 79.8 10.8 3.5 29.8 18.5 37.4
2004 83.5 16.8 3.7 29.5 16.2 33.7
2006 87.1 19.3 4.2 25.1 13.9 24.6
2008 88.1 25.9 5.2 24.1 12.3 20.6
2010 91.2 39.6 5.6 21.9 13.8 19.2
2012 92.9 48.0 4.6 17.4 11.5 18.5
8 Vùng/ 8 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2002 94.8 26.4 2.2 39.3 1.9 30.1
2004 96.8 33.0 2.1 36.5 3.1 25.4
2006 98.4 41.6 2.6 34.0 2.4 17.8
2008 98.9 51.4 2.1 30.7 2.3 12.5
2010 99.2 63.8 2.7 23.1 1.5 9.0
2012 99.6 73.0 2.3 16.3 0.8 7.7
Đông Bắc/ North East
2002 83.9 10.8 2.4 41.4 3.0 42.4
2004 90.7 15.9 2.2 39.8 3.1 39.0
327
Tỷ lệ hộ có hố xí chia theo loại hố xí, thành thị nông thôn, vùng,
8.8 5 nhóm thu nhập và giới tính của chủ hộ
Percentage of households having toilet by type, urban rural, region,
income quintile and sex of household head
Đơn vị tính/ Unit: %
Chia ra / Of which
Tự hoại,
bán tự
Thấm dội Hai ngăn/ Cầu cá/
hoại/
Chung/ nước/ Double Toilet
Total Flush toilet Khác/
Pour flush vault directly
with septic Others
toilet, compost over the
tank,
suilabh latrine water
sewage
pipes
2006 91.9 19.3 2.1 34.9 2.1 33.6
2008 91.6 23.9 3.1 32.6 1.7 30.4
2010 90.2 31.3 2.9 35.1 1.5 29.3
2012 91.8 36.8 2.9 28.1 1.5 30.8
Tây Bắc/ North West
2002 77.7 9.0 2.2 14.3 1.8 72.6
2004 81.7 11.1 1.3 10.4 5.6 71.7
2006 79.6 13.0 1.7 10.4 3.7 50.8
2008 80.4 16.5 2.7 9.4 2.5 49.3
2010 79.4 28.9 2.0 9.2 4.4 55.6
2012 79.4 28.1 3.5 9.8 1.9 56.8
Bắc Trung Bộ/ North Central Coast
2002 86.0 12.5 3.0 42.6 1.8 40.1
2004 89.3 17.1 2.8 43.9 2.3 33.9
2006 91.6 18.5 3.2 42.1 1.2 26.6
2008 93.8 24.4 3.7 41.1 1.6 23.2
2010 94.9 32.0 3.2 38.9 3.4 22.6
2012 95.5 39.8 3.5 34.3 2.6 19.7
Duyên hải Nam Trung Bộ/ South Central Coast
2002 55.8 45.9 10.9 20.1 0.9 22.3
2004 64.6 51.7 10.3 18.9 0.8 18.3
2006 70.2 39.6 8.2 12.9 0.5 9.1
2008 73.5 45.0 9.3 11.6 0.4 7.2
2010 79.2 71.8 12.4 9.1 0.4 6.3
2012 83.0 76.7 7.3 6.1 0.3 9.6
Tây Nguyên/ Central Highlands
2002 72.6 19.8 10.3 7.1 1.8 61.1
2004 82.4 24.3 9.6 9.0 2.2 54.9
2006 82.0 23.2 13.2 4.6 2.5 38.5
2008 84.9 29.8 13.9 5.6 2.1 33.6
2010 84.1 39.7 14.5 7.9 2.4 35.6
2012 86.5 48.4 10.8 6.1 0.7 34.2
Đông Nam Bộ/ South East
328
Tỷ lệ hộ có hố xí chia theo loại hố xí, thành thị nông thôn, vùng,
8.8 5 nhóm thu nhập và giới tính của chủ hộ
Percentage of households having toilet by type, urban rural, region,
income quintile and sex of household head
Đơn vị tính/ Unit: %
Chia ra / Of which
Tự hoại,
bán tự
Thấm dội Hai ngăn/ Cầu cá/
hoại/
Chung/ nước/ Double Toilet
Total Flush toilet Khác/
Pour flush vault directly
with septic Others
toilet, compost over the
tank,
suilabh latrine water
sewage
pipes
2002 87.0 54.9 10.5 5.6 3.8 25.2
2004 90.5 64.2 9.9 4.8 2.0 19.1
2006 92.8 66.0 9.0 3.8 1.7 12.3
2008 95.0 70.1 10.4 4.8 1.1 8.6
2010 96.0 79.9 8.1 3.8 1.0 7.2
2012 97.5 83.3 7.2 1.9 0.4 7.1
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2002 76.6 15.8 3.4 3.3 68.2 9.3
2004 76.3 24.7 4.1 2.6 59.1 9.5
2006 85.0 23.6 3.2 1.8 47.0 9.3
2008 83.9 28.5 3.9 2.7 41.0 7.7
2010 95.7 42.3 3.7 1.7 46.3 6.1
2012 96.6 47.9 3.2 2.2 41.0 5.7
6 Vùng/ 6 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2008 98.9 51.4 2.3 30.8 2.2 12.1
2010 99.2 63.8 2.8 23.1 1.4 9.0
2012 99.6 72.5 2.3 16.5 1.0 7.7
Trung du và miền núi phía Bắc/ Northern midland and mountain areas
2008 88.4 19.1 2.6 27.5 2.0 37.2
2010 86.8 26.9 2.6 31.3 2.2 37.1
2012 88.3 31.6 2.9 25.5 1.3 38.7
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung/ North Central area and Central coastal area
2008 85.2 33.7 6.4 27.8 1.1 16.2
2010 87.8 48.7 6.8 26.4 2.1 16.0
2012 90.1 55.2 5.3 22.4 1.6 15.4
Tây Nguyên/ Central Highlands
2008 84.9 29.8 13.9 5.6 2.1 33.6
2010 84.1 39.7 14.5 7.9 2.4 35.6
2012 86.5 48.4 10.8 6.1 0.7 34.2
Đông Nam Bộ/ South East
2008 97.2 73.2 10.2 4.1 1.2 8.5
2010 97.7 80.5 8.0 3.4 1.1 7.0
329
Tỷ lệ hộ có hố xí chia theo loại hố xí, thành thị nông thôn, vùng,
8.8 5 nhóm thu nhập và giới tính của chủ hộ
Percentage of households having toilet by type, urban rural, region,
income quintile and sex of household head
Đơn vị tính/ Unit: %
Chia ra / Of which
Tự hoại,
bán tự
Thấm dội Hai ngăn/ Cầu cá/
hoại/
Chung/ nước/ Double Toilet
Total Flush toilet Khác/
Pour flush vault directly
with septic Others
toilet, compost over the
tank,
suilabh latrine water
sewage
pipes
2012 98.7 83.7 7.0 1.8 0.4 7.1
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2008 83.9 28.5 3.9 2.7 41.0 7.7
2010 95.7 42.3 3.7 1.7 46.3 6.1
2012 96.6 47.9 3.2 2.2 41.0 5.7
5 nhóm thu nhập/ Income quintile
Nhóm 1/ Quintile 1
2002 69.5 3.0 1.8 27.2 14.1 53.9
2004 74.1 5.6 2.0 27.3 14.2 50.8
2006 78.4 6.2 2.3 23.1 11.6 35.3
2008 79.4 9.7 3.4 24.6 10.4 31.3
2010 81.8 18.5 3.9 25.5 17.1 35.1
2012 84.2 23.0 3.3 21.0 15.7 37.2
Nhóm 2/ Quintile 2
2002 78.7 6.7 2.7 30.2 16.3 44.2
2004 82.3 13.2 3.5 30.7 15.7 37.0
2006 85.7 14.2 3.6 27.1 13.9 26.9
2008 87.0 22.7 4.9 26.6 12.1 20.6
2010 91.3 35.1 5.1 23.3 15.2 21.3
2012 93.7 43.6 4.4 18.8 13.5 19.7
Nhóm 3/ Quintile 3
2002 82.5 11.9 4.1 32.2 18.3 33.5
2004 85.5 20.6 4.5 30.3 15.7 28.8
2006 89.3 25.5 5.5 25.6 13.0 19.7
2008 91.0 33.3 6.1 23.2 12.1 16.3
2010 95.3 50.5 6.5 19.6 11.4 12.1
2012 96.5 60.7 5.3 14.9 8.8 10.4
Nhóm 4/ Quintile 4
2002 86.8 29.3 6.2 25.9 16.4 22.3
2004 90.8 38.9 6.4 23.2 13.0 18.5
2006 94.1 45.4 6.8 17.6 11.4 12.9
2008 95.0 54.7 6.5 15.4 8.7 9.7
2010 97.8 67.2 5.6 13.0 7.5 6.6
330
Tỷ lệ hộ có hố xí chia theo loại hố xí, thành thị nông thôn, vùng,
8.8 5 nhóm thu nhập và giới tính của chủ hộ
Percentage of households having toilet by type, urban rural, region,
income quintile and sex of household head
Đơn vị tính/ Unit: %
Chia ra / Of which
Tự hoại,
bán tự
Thấm dội Hai ngăn/ Cầu cá/
hoại/
Chung/ nước/ Double Toilet
Total Flush toilet Khác/
Pour flush vault directly
with septic Others
toilet, compost over the
tank,
suilabh latrine water
sewage
pipes
2012 98.3 73.7 5.1 9.8 5.8 5.6
Nhóm 5/ Quintile 5
2002 92.9 60.0 7.0 13.1 10.3 9.6
2004 96.0 68.2 5.8 11.7 6.6 7.8
2006 97.8 72.9 5.1 8.5 5.7 5.6
2008 98.2 76.7 5.5 7.0 4.9 4.2
2010 99.4 84.3 4.8 5.1 3.3 2.6
2012 99.4 87.2 3.9 3.8 2.5 2.6
Giới tính của chủ hộ/ Sex of household head
Nam/ Male
2002 82.8 21.7 4.4 26.6 15.1 32.2
2004 86.4 28.5 4.3 25.6 13.1 28.4
2006 89.5 30.9 4.7 21.6 11.4 20.9
2008 90.6 38.0 5.5 20.1 10.0 17.0
2010 93.2 51.1 5.3 17.7 10.7 15.3
2012 94.5 57.9 4.3 13.8 9.0 15.0
Nữ/ Female
2002 82.3 37.1 5.6 19.7 14.0 23.5
2004 85.5 44.1 5.7 18.6 11.2 20.4
2006 89.4 44.4 4.8 15.5 9.6 15.1
2008 90.2 48.2 4.8 15.9 8.2 13.1
2010 94.2 62.4 5.1 12.8 9.1 10.7
2012 95.2 65.9 4.7 10.8 8.0 10.6
Ghi chú (*) Năm 2006; 2008: "Tự hoại/Thấm dội nước/Hai ngăn/Cầu cá/Khác" là chia ra của tỷ lệ "Chung"
Các năm còn lại là phần trăm (%) chia ra trong tỷ lệ "Chung"
331
Tỷ lệ hộ chia theo cách xử lý rác, thành thị nông thôn, vùng, 5
8.9 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh
chính của hộ
Percentage of households by method of garbage disposal, urban rural,
region, income quintile, sex of household head and main economic
industry
Đơn vị tính/ Unit: %
Chia ra/ Of which
329
Tỷ lệ hộ chia theo cách xử lý rác, thành thị nông thôn, vùng, 5
8.9 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh
chính của hộ
Percentage of households by method of garbage disposal, urban rural,
region, income quintile, sex of household head and main economic
industry
Đơn vị tính/ Unit: %
Chia ra/ Of which
330
Tỷ lệ hộ chia theo cách xử lý rác, thành thị nông thôn, vùng, 5
8.9 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh
chính của hộ
Percentage of households by method of garbage disposal, urban rural,
region, income quintile, sex of household head and main economic
industry
Đơn vị tính/ Unit: %
Chia ra/ Of which
331
Tỷ lệ hộ chia theo cách xử lý rác, thành thị nông thôn, vùng, 5
8.9 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh
chính của hộ
Percentage of households by method of garbage disposal, urban rural,
region, income quintile, sex of household head and main economic
industry
Đơn vị tính/ Unit: %
Chia ra/ Of which
332
Tỷ lệ hộ chia theo cách xử lý rác, thành thị nông thôn, vùng, 5
8.9 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh
chính của hộ
Percentage of households by method of garbage disposal, urban rural,
region, income quintile, sex of household head and main economic
industry
Đơn vị tính/ Unit: %
Chia ra/ Of which
333
Tỷ lệ hộ chia theo cách xử lý rác, thành thị nông thôn, vùng, 5
8.9 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh
chính của hộ
Percentage of households by method of garbage disposal, urban rural,
region, income quintile, sex of household head and main economic
industry
Đơn vị tính/ Unit: %
Chia ra/ Of which
334
Tỷ lệ hộ chia theo cách xử lý rác, thành thị nông thôn, vùng, 5
8.9 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và ngành sản xuất kinh doanh
chính của hộ
Percentage of households by method of garbage disposal, urban rural,
region, income quintile, sex of household head and main economic
industry
Đơn vị tính/ Unit: %
Chia ra/ Of which
335
Xử lý chất thải chăn nuôi của hộ chăn nuôi năm 2008 chia theo
8.10 hình thức xử lý, thành thị nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập và
giới tính chủ hộ
Disposal of livestock waste of farming housholds in 2008 by methods of
disposal, urban rural, region, income quintile and sex of household head
Đơn vị tính/ Unit: %
Hình thức xử lý/ Method of disposal
Thải ra ruộng, ao,
Dùng làm Thải ra hồ, sông, suối
Chung/ phân bón cống rãnh/ cạnh nhà/
Total Hầm khí/ Khác/
ruộng/ Eliminating Eliminating to
Bioga Others
For to drain, fields, pond, lake,
fertilizer sewer river, stream near
house
CẢ NƯỚC/ WHOLE COUNTRY 100.0 2.3 61.4 9.9 16.4 10.0
Thành thị - Nông thôn/ Urban - Rural
Thành thị/ Urban 100.0 4.7 41.4 18.8 16.7 18.4
Nông thôn/ Rural 100.0 2.1 63.0 9.2 16.4 9.3
8 Vùng/ 8 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River
100.0 3.2 66.9 13.7 8.9 7.3
Delta
Đông Bắc/ North East 100.0 1.2 84.8 5.1 4.8 4.1
Tây Bắc/ North West 100.0 1.1 61.6 8.9 20.7 7.7
Bắc Trung Bộ/ North Central 100.0 0.8 78.0 7.2 6.8 7.2
Coast
Duyên hải Nam Trung Bộ/ South
100.0 1.9 62.7 7.7 17.7 10.1
Central Coast
Tây Nguyên/ Central Highlands 100.0 3.0 44.7 15.9 20.2 16.2
Đông Nam Bộ/ South East 100.0 5.0 38.2 11.2 20.4 25.2
Đồng bằng sông Cửu Long/
100.0 3.2 14.4 11.3 52.9 18.2
Mekong River Delta
6 Vùng/ 6 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River
100.0 1.3 79.8 6.0 8.2 4.8
Delta
Trung du và miền núi phía Bắc/
Northern midland and mountain 100.0 3.1 67.4 13.3 8.9 7.3
areas
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền
Trung/ North Central area and 100.0 1.2 71.9 7.6 10.5 8.8
Central coastal area
Tây Nguyên/ Central Highlands 100.0 3.0 44.7 15.9 20.2 16.2
Đông Nam Bộ/ South East 100.0 5.6 39.2 10.1 20.7 24.5
Đồng bằng sông Cửu Long/
100.0 3.2 14.4 11.3 52.9 18.2
Mekong River Delta
5 nhóm thu nhập/ Income quintile
Nhóm 1/ Quintile 1 100.0 0.8 67.2 8.2 16.0 7.8
Nhóm 2/ Quintile 2 100.0 1.2 65.7 9.8 14.7 8.6
Nhóm 3/ Quintile 3 100.0 2.2 62.7 9.1 15.8 10.2
Nhóm 4/ Quintile 4 100.0 3.4 54.8 12.1 17.7 12.0
Nhóm 5/ Quintile 5 100.0 6.8 45.2 12.2 21.0 14.7
Giới tính chủ hộ/ Sex of household head
Nam/ Male 100.0 2.4 62.5 9.4 16.1 9.6
Nữ/ Female 100.0 1.6 56.2 12.2 18.2 11.9
332