Professional Documents
Culture Documents
11.1.13
The structure of commune's land by region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Chia ra/ Of which
Chung/ Đất trồng cây Đất trồng cây lâu Mặt nước nuôi Đất lâm Đất ở/ Đất chuyên dùng/ Đất chưa sử
Total hàng năm/ năm/ Perennial trồng thủy sản/ nghiệp/ Residential Land for special dụng/
Annual crop land crop land Water surface Forestry land land purpose of use Unused land
8 Vùng/ 8 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2003 100.0 52.8 3.5 3.9 7.8 6.6 15.7 9.7
2005 100.0 52.5 4.9 4.5 8.5 7.9 17.3 4.4
2007 100.0 51.1 5.1 4.5 8.7 7.8 18.2 4.6
2009 100.0 50.1 5.0 4.8 8.1 8.6 18.7 4.7
2011 100.0 46.7 6.4 6.9 8.0 10.2 17.6 4.3
Đông Bắc/ North East
2003 100.0 14.3 4.1 1.0 42.0 1.6 4.8 32.3
2005 100.0 13.5 5.5 1.1 49.3 1.7 5.0 24.0
2007 100.0 13.8 6.0 1.0 53.5 2.0 5.8 18.0
2009 100.0 12.4 5.2 1.0 56.1 1.5 4.9 18.8
2011 100.0 14.0 6.2 1.1 60.0 1.7 4.4 12.6
Tây Bắc/ North West
2003 100.0 10.8 1.0 0.2 39.4 0.7 1.5 46.5
2005 100.0 11.1 1.0 0.2 36.6 1.0 1.1 47.7
2007 100.0 13.8 1.4 0.1 46.3 1.7 2.4 34.0
2009 100.0 14.6 1.9 0.2 50.8 1.2 2.2 29.1
2011 100.0 13.7 1.6 0.2 51.7 1.2 2.1 29.5
Bắc Trung Bộ/ North Central Coast
2003 100.0 17.9 1.7 1.2 40.0 1.8 6.7 30.3
2005 100.0 17.6 3.3 1.3 50.7 2.6 6.3 18.1
424
Cơ cấu các loại đất của xã chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.13
The structure of commune's land by region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Chia ra/ Of which
Chung/ Đất trồng cây Đất trồng cây lâu Mặt nước nuôi Đất lâm Đất ở/ Đất chuyên dùng/ Đất chưa sử
Total hàng năm/ năm/ Perennial trồng thủy sản/ nghiệp/ Residential Land for special dụng/
Annual crop land crop land Water surface Forestry land land purpose of use Unused land
425
Cơ cấu các loại đất của xã chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.13
The structure of commune's land by region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Chia ra/ Of which
Chung/ Đất trồng cây Đất trồng cây lâu Mặt nước nuôi Đất lâm Đất ở/ Đất chuyên dùng/ Đất chưa sử
Total hàng năm/ năm/ Perennial trồng thủy sản/ nghiệp/ Residential Land for special dụng/
Annual crop land crop land Water surface Forestry land land purpose of use Unused land
426
Cơ cấu các loại đất của xã chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.13
The structure of commune's land by region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Chia ra/ Of which
Chung/ Đất trồng cây Đất trồng cây lâu Mặt nước nuôi Đất lâm Đất ở/ Đất chuyên dùng/ Đất chưa sử
Total hàng năm/ năm/ Perennial trồng thủy sản/ nghiệp/ Residential Land for special dụng/
Annual crop land crop land Water surface Forestry land land purpose of use Unused land
427
Cơ cấu các loại đất của xã chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.13
The structure of commune's land by region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Chia ra/ Of which
Chung/ Đất trồng cây Đất trồng cây lâu Mặt nước nuôi Đất lâm Đất ở/ Đất chuyên dùng/ Đất chưa sử
Total hàng năm/ năm/ Perennial trồng thủy sản/ nghiệp/ Residential Land for special dụng/
Annual crop land crop land Water surface Forestry land land purpose of use Unused land
Chung/ Đất trồng cây Đất trồng cây lâu Mặt nước nuôi Đất lâm Đất ở/ Đất chuyên dùng/ Đất chưa sử
Total hàng năm/ năm/ Perennial trồng thủy sản/ nghiệp/ Residential Land for special dụng/
Annual crop land crop land Water surface Forestry land land purpose of use Unused land
429
Tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp của xã được tưới tiêu
11.1.14 chia theo loại đất , vùng, chương trình 135 và nhóm dân
tộc
Percentage of commune's irrigated land area by types of
land and region, 135 programme and ethnic group
Đất trồng cây hàng năm/ Đất trồng cây lâu năm/
Annual crop land Perennial crop land
428
Tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp của xã được tưới tiêu
11.1.14 chia theo loại đất , vùng, chương trình 135 và nhóm dân
tộc
Percentage of commune's irrigated land area by types of
land and region, 135 programme and ethnic group
Đất trồng cây hàng năm/ Đất trồng cây lâu năm/
Annual crop land Perennial crop land
429
Tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp của xã được tưới tiêu
11.1.14 chia theo loại đất , vùng, chương trình 135 và nhóm dân
tộc
Percentage of commune's irrigated land area by types of
land and region, 135 programme and ethnic group
Đất trồng cây hàng năm/ Đất trồng cây lâu năm/
Annual crop land Perennial crop land
430
Tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp của xã được tưới tiêu
11.1.14 chia theo loại đất , vùng, chương trình 135 và nhóm dân
tộc
Percentage of commune's irrigated land area by types of
land and region, 135 programme and ethnic group
Đất trồng cây hàng năm/ Đất trồng cây lâu năm/
Annual crop land Perennial crop land
431
Tỷ lệ đất của xã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chia
11.1.15 theo loại đất, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
Đất trồng cây Đất trồng cây lâu Mặt nước nuôi
Đất lâm nghiệp/ Đất ở/
hàng năm/ Annual năm/ Perennial trồng thủy sản/
Forest land Residential land
crop land crop land Water surface
429
Tỷ lệ đất của xã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chia
11.1.15 theo loại đất, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
Đất trồng cây Đất trồng cây lâu Mặt nước nuôi
Đất lâm nghiệp/ Đất ở/
hàng năm/ Annual năm/ Perennial trồng thủy sản/
Forest land Residential land
crop land crop land Water surface
430
Tỷ lệ đất của xã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chia
11.1.15 theo loại đất, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
Đất trồng cây Đất trồng cây lâu Mặt nước nuôi
Đất lâm nghiệp/ Đất ở/
hàng năm/ Annual năm/ Perennial trồng thủy sản/
Forest land Residential land
crop land crop land Water surface
431
Tỷ lệ đất của xã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chia
11.1.15 theo loại đất, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
Đất trồng cây Đất trồng cây lâu Mặt nước nuôi
Đất lâm nghiệp/ Đất ở/
hàng năm/ Annual năm/ Perennial trồng thủy sản/
Forest land Residential land
crop land crop land Water surface
432
Tiền công bình quân 1 ngày 1 lao động nông nghiệp từ 15 tuổi trở
11.1.16 lên trong xã chia theo loại công việc, giới tính, vùng, chương trình
135 và nhóm dân tộc
The average of daily wage/salary for a farm worker 15 years old and over
in the commune by type of work, sex, region and 135 programme and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: 1000 VNĐ
Làm đất/ Prepare the Gieo trồng/ Plant the Chăm sóc/Tend the Thu hoạch/ Harvest
land crop crop the crop
Nam/ Nữ/ Nam/ Nữ/ Nữ/ Nữ/
Nam/ Male Nam/ Male
Male Female Male Female Female Female
CẢ NƯỚC/ WHOLE COUTRY
2002 19.4 12.6 14.9 14.4 13.4 12.7 18.1 16.4
432
Tiền công bình quân 1 ngày 1 lao động nông nghiệp từ 15 tuổi trở
11.1.16 lên trong xã chia theo loại công việc, giới tính, vùng, chương trình
135 và nhóm dân tộc
The average of daily wage/salary for a farm worker 15 years old and over
in the commune by type of work, sex, region and 135 programme and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: 1000 VNĐ
Làm đất/ Prepare the Gieo trồng/ Plant the Chăm sóc/Tend the Thu hoạch/ Harvest
land crop crop the crop
Nam/ Nữ/ Nam/ Nữ/ Nữ/ Nữ/
Nam/ Male Nam/ Male
Male Female Male Female Female Female
2010 77.3 62.6 64.3 66.8 57.4 56.7 76.5 75.8
2012 121.6 95.3 93.6 104.9 83.1 86.4 115.5 115.8
Duyên hải Nam Trung Bộ/ South Central Coast
2002 21.1 15.8 19.0 14.5 15.7 14.7 19.8 17.1
2004 24.9 20.0 23.5 18.5 20.5 18.5 24.7 20.8
2006 32.5 25.8 30.6 24.8 29.2 25.5 33.3 28.3
2008 51.1 40.5 49.9 40.4 44.1 39.0 52.5 45.2
2010 74.4 60.3 70.1 57.4 61.3 56.5 75.4 67.4
2012 112.2 92.2 106.9 86.4 96.2 85.6 116.0 98.6
Tây Nguyên/ Central Highlands
2002 19.4 16.3 17.9 16.2 18.1 16.3 19.0 16.8
2004 23.3 20.6 22.0 20.0 22.0 20.0 24.8 22.2
2006 32.5 29.4 30.9 28.7 30.6 28.0 33.8 31.0
2008 57.6 50.6 55.2 50.1 55.4 50.2 60.1 55.0
2010 75.8 70.4 74.0 69.5 73.8 68.9 79.6 74.4
2012 126.2 113.3 119.9 109.5 119.5 109.3 129.7 117.0
Đông Nam Bộ/ South East
2002 24.7 19.2 22.2 18.9 21.1 18.3 24.2 20.7
2004 29.7 24.0 27.7 24.6 26.7 23.4 30.8 26.8
2006 40.4 34.2 37.3 33.3 35.8 32.3 39.6 35.4
2008 64.5 52.6 59.4 53.6 58.7 53.5 61.4 57.1
2010 87.9 77.8 83.2 74.4 80.9 72.3 89.1 79.2
2012 132.4 113.4 125.9 109.4 122.8 108.6 130.8 114.4
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2002 27.0 16.3 22.7 15.8 20.9 16.5 28.2 22.0
2004 31.4 19.3 27.9 20.0 25.6 20.2 33.0 26.4
2006 38.2 26.6 34.7 26.6 32.3 26.3 40.5 33.4
2008 57.7 38.6 52.7 38.9 49.9 40.3 62.5 53.2
2010 85.4 57.5 77.5 56.8 73.7 59.0 92.9 79.2
2012 121.7 84.7 110.3 85.0 106.3 87.6 128.9 107.5
6 Vùng/ 6 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2008 56.5 36.9 40.8 56.1 33.7 40.1 56.2 61.0
2010 91.7 69.1 74.5 93.2 62.4 64.2 98.1 99.1
433
Tiền công bình quân 1 ngày 1 lao động nông nghiệp từ 15 tuổi trở
11.1.16 lên trong xã chia theo loại công việc, giới tính, vùng, chương trình
135 và nhóm dân tộc
The average of daily wage/salary for a farm worker 15 years old and over
in the commune by type of work, sex, region and 135 programme and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: 1000 VNĐ
Làm đất/ Prepare the Gieo trồng/ Plant the Chăm sóc/Tend the Thu hoạch/ Harvest
land crop crop the crop
Nam/ Nữ/ Nam/ Nữ/ Nữ/ Nữ/
Nam/ Male Nam/ Male
Male Female Male Female Female Female
2012 141.5 107.5 112.2 138.9 86.9 92.2 145.4 151.0
Trung du và miền núi phía Bắc/ Northern midland and mountain areas
2008 44.0 39.7 38.9 40.8 36.3 37.3 42.3 42.0
2010 71.5 60.5 58.4 62.3 53.8 55.6 64.4 63.0
2012
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung/ North Central area and Central coastal area
2008 52.4 41.4 46.3 42.7 41.6 38.0 51.0 46.8
2010 76.7 61.9 68.2 63.0 61.1 57.2 76.9 71.7
2012
Tây Nguyên/ Central Highlands
2008 57.6 50.6 55.2 50.1 55.4 50.2 60.1 55.0
2010 75.8 70.4 74.0 69.5 73.8 68.9 79.6 74.4
2012
Đông Nam Bộ/ South East
2008 65.8 55.2 61.1 56.0 60.4 56.0 63.4 60.0
2010 89.6 81.0 83.7 77.2 81.4 75.0 90.4 82.6
2012
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2008 57.7 38.6 52.7 38.9 49.9 40.3 62.5 53.2
2010 85.4 57.5 77.5 56.8 73.7 59.0 92.9 79.2
2012
434
Tiền công bình quân 1 ngày 1 lao động nông nghiệp từ 15 tuổi trở
11.1.16 lên trong xã chia theo loại công việc, giới tính, vùng, chương trình
135 và nhóm dân tộc
The average of daily wage/salary for a farm worker 15 years old and over
in the commune by type of work, sex, region and 135 programme and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: 1000 VNĐ
Làm đất/ Prepare the Gieo trồng/ Plant the Chăm sóc/Tend the Thu hoạch/ Harvest
land crop crop the crop
Nam/ Nữ/ Nam/ Nữ/ Nữ/ Nữ/
Nam/ Male Nam/ Male
Male Female Male Female Female Female
2010 88.1 64.8 77.3 74.3 69.4 62.9 93.9 86.9
2012 130.3 97.4 112.1 110.1 98.9 92.0 135.4 126.3
Trung du-Bán sơn địa/ Midland-Hilly Land
2002 19.1 12.8 14.2 14.6 13.2 13.0 16.9 15.9
2004 26.1 20.0 21.1 21.1 19.6 18.9 24.7 23.2
2006 37.1 31.1 31.1 31.5 29.2 28.5 34.6 33.2
2008 57.5 46.1 49.7 49.7 45.8 45.9 54.4 52.9
2010 86.2 76.2 79.5 78.4 75.4 71.5 86.7 83.0
2012 128.5 109.5 116.9 115.7 103.7 100.3 129.4 122.1
Miền núi thấp/ Low Mountain Area
2002 15.4 10.7 11.2 12.1 10.6 10.9 13.0 12.8
2004 22.8 18.0 17.9 18.4 17.3 16.6 20.7 19.5
2006 30.4 24.6 24.7 26.2 23.7 23.9 28.2 27.9
2008 52.0 42.1 43.7 46.5 39.8 40.7 48.4 48.6
2010 77.3 62.7 64.0 66.8 59.7 60.1 73.8 71.8
2012 125.5 103.4 104.3 108.4 97.4 95.5 117.9 114.3
Miền núi cao/ Hight Mountain Area
2002 13.3 10.3 10.5 10.8 10.1 9.6 11.8 11.0
2004 20.4 17.0 17.2 17.2 16.8 15.9 20.0 18.7
2006 26.8 23.7 23.9 22.9 23.2 21.9 25.8 24.4
2008 45.9 40.6 42.2 40.8 40.5 38.8 45.9 43.5
2010 68.3 61.5 61.3 60.0 58.2 55.8 65.8 61.7
2012 110.2 97.0 97.0 94.9 93.9 88.7 106.2 99.6
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
2002 17.4 12.8 14.2 12.2 12.8 11.1 16.7 14.3
2004 24.1 18.0 20.9 18.1 19.5 17.2 24.6 21.8
2006 30.3 25.1 26.8 24.0 25.3 23.1 30.1 27.1
2008 48.5 40.4 43.9 39.9 41.3 38.1 48.4 44.5
2010 73.0 60.1 64.5 57.9 61.0 55.4 74.0 66.2
2012 112.4 93.0 98.3 91.4 94.2 86.8 109.8 100.3
Không phải vùng sâu, vùng xa/ Non remote Area
2002 19.9 12.6 15.1 14.9 13.5 13.1 18.4 16.9
2004 26.6 18.8 21.2 21.3 19.4 18.3 26.0 23.6
435
Tiền công bình quân 1 ngày 1 lao động nông nghiệp từ 15 tuổi trở
11.1.16 lên trong xã chia theo loại công việc, giới tính, vùng, chương trình
135 và nhóm dân tộc
The average of daily wage/salary for a farm worker 15 years old and over
in the commune by type of work, sex, region and 135 programme and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: 1000 VNĐ
Làm đất/ Prepare the Gieo trồng/ Plant the Chăm sóc/Tend the Thu hoạch/ Harvest
land crop crop the crop
Nam/ Nữ/ Nam/ Nữ/ Nữ/ Nữ/
Nam/ Male Nam/ Male
Male Female Male Female Female Female
2006 34.8 25.9 28.7 29.0 26.2 25.1 34.6 32.3
2008 55.8 41.3 47.4 48.0 43.2 41.8 56.1 54.2
2010 85.1 66.4 74.0 74.5 67.0 63.4 87.4 83.2
2012 128.6 100.9 110.5 111.2 98.7 93.9 130.3 123.3
Chương trình 135/ 135 programme
Xã thuộc Chương trình 135/ 135 Commune
2006 28.9 23.6 24.6 22.9 23.3 21.9 28.1 25.7
2008 46.2 39.0 41.7 38.9 38.1 36.3 46.2 43.0
2010 69.2 58.4 61.3 57.6 56.7 52.7 69.6 63.3
2012 108.2 92.8 94.6 91.0 89.1 83.8 106.1 98.9
Xã không thuộc Chương trình 135/ Non 135 Commune
2006 34.9 26.2 29.1 29.1 26.6 25.3 34.9 32.4
2008 55.8 41.6 47.6 47.6 43.8 42.0 56.1 53.8
2010 85.0 66.2 73.9 73.0 67.6 63.3 87.3 82.4
2012 128.1 100.3 110.2 109.5 99.6 94.0 129.3 121.6
Nhóm dân tộc/ Ethnic group
Kinh, Hoa/ Kinh, Chinese
2006 35.3 26.4 29.5 29.1 26.9 25.5 35.5 32.7
2008 56.3 41.9 48.2 47.4 44.1 42.0 56.8 54.2
2010 85.1 66.1 74.4 72.6 68.1 63.1 88.4 82.9
2012 128.5 100.5 111.2 109.4 100.3 94.1 130.8 122.4
Khác/ Others
2006 25.9 22.4 22.2 21.7 21.4 20.6 24.2 23.1
2008 43.7 37.4 38.8 39.5 36.4 36.2 42.4 41.1
2010 67.1 57.9 57.9 57.5 53.3 52.4 63.1 59.1
436
Tỷ lệ xã gặp những khó khăn chủ yếu trong sản xuất nông nghiệp chia theo vùng, chương trình 135 và
11.1.17 nhóm dân tộc
Proportion of communes having the main problems in agricultural production by region, 135 programme and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Thiếu kiến
Thiếu vốn, Thiếu giống Tác động Thị trường tiêu Sâu bệnh/ Chính sách
thức về kỹ Hệ thống Khó tiếp cận
khó tiếp mới/giống của giá thụ không ổn sinh vật nông nghiệp
thuật và công thuỷ lợi các dịch vụ Nguyên
cận vốn/ phù hợp với cả/cung định/khó tiếp Thiên tai/ gây hại/ còn nhiều
nghệ mới/ kém/ nông nghiệp/ nhân
Lack of, địa phương/ cầu/ Impact cận/ Unstable Natural Pest/ bất cập/
Lack of Bad Difficult khác/
difficult Lack of new of price/ market/ difficult disaster damage Problema-
knowledge of irrigation access to Others
access to appropriate supply- to access from tic agr.
new system agr. services
capital seed demand market creature policies
technology
435
Tỷ lệ xã gặp những khó khăn chủ yếu trong sản xuất nông nghiệp chia theo vùng, chương trình 135 và
11.1.17 nhóm dân tộc
Proportion of communes having the main problems in agricultural production by region, 135 programme and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Thiếu kiến
Thiếu vốn, Thiếu giống Tác động Thị trường tiêu Sâu bệnh/ Chính sách
thức về kỹ Hệ thống Khó tiếp cận
khó tiếp mới/giống của giá thụ không ổn sinh vật nông nghiệp
thuật và công thuỷ lợi các dịch vụ Nguyên
cận vốn/ phù hợp với cả/cung định/khó tiếp Thiên tai/ gây hại/ còn nhiều
nghệ mới/ kém/ nông nghiệp/ nhân
Lack of, địa phương/ cầu/ Impact cận/ Unstable Natural Pest/ bất cập/
Lack of Bad Difficult khác/
difficult Lack of new of price/ market/ difficult disaster damage Problema-
knowledge of irrigation access to Others
access to appropriate supply- to access from tic agr.
new system agr. services
capital seed demand market creature policies
technology
2002 59.6 29.9 47.9 16.3 23.0 42.9 27.4 29.4 3.1 10.5 4.7
2004 54.2 25.8 44.6 29.9 31.1 38.0 29.6 21.0 3.0 12.0 2.4
2006 57.3 22.8 45.6 31.0 32.5 35.4 31.0 22.5 3.8 3.8 0.3
2008 51.6 28.8 35.6 42.5 29.9 27.6 26.5 31.3 2.6 10.5 1.4
2010 50.6 24.4 34.8 35.4 30.1 26.5 34.8 31.6 3.3 11.3 0.9
2012 56.1 26.7 33.7 46.8 33.4 23.6 21.5 30.8 2.3 11.9 1.2
Tây Bắc/ North West
2002 73.9 34.1 59.1 14.8 19.3 42.1 22.7 12.5 1.1 6.8 3.4
2004 60.3 35.5 65.3 15.7 17.4 40.5 28.1 11.6 4.1 4.1 4.1
2006 63.6 35.6 55.9 12.7 21.2 37.3 28.8 22.0 2.5 3.4 0.9
2008 65.3 48.3 44.1 24.6 22.0 26.3 30.5 22.0 2.5 3.4 1.7
2010 54.2 35.6 39.8 18.6 14.4 34.8 42.4 39.0 5.1 8.5 2.5
2012 55.8 33.3 51.7 20.0 28.3 27.5 28.3 32.5 2.5 10.8 0.8
Bắc Trung Bộ/ North Central Coast
2002 57.6 34.3 39.6 23.7 25.4 32.5 40.6 25.1 4.2 9.2 3.2
2004 59.6 28.5 39.6 35.9 30.4 28.2 33.7 16.7 1.9 13.3 2.2
436
Tỷ lệ xã gặp những khó khăn chủ yếu trong sản xuất nông nghiệp chia theo vùng, chương trình 135 và
11.1.17 nhóm dân tộc
Proportion of communes having the main problems in agricultural production by region, 135 programme and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Thiếu kiến
Thiếu vốn, Thiếu giống Tác động Thị trường tiêu Sâu bệnh/ Chính sách
thức về kỹ Hệ thống Khó tiếp cận
khó tiếp mới/giống của giá thụ không ổn sinh vật nông nghiệp
thuật và công thuỷ lợi các dịch vụ Nguyên
cận vốn/ phù hợp với cả/cung định/khó tiếp Thiên tai/ gây hại/ còn nhiều
nghệ mới/ kém/ nông nghiệp/ nhân
Lack of, địa phương/ cầu/ Impact cận/ Unstable Natural Pest/ bất cập/
Lack of Bad Difficult khác/
difficult Lack of new of price/ market/ difficult disaster damage Problema-
knowledge of irrigation access to Others
access to appropriate supply- to access from tic agr.
new system agr. services
capital seed demand market creature policies
technology
2006 51.8 35.6 34.9 37.0 30.6 28.9 36.3 16.9 2.5 7.4 1.8
2008 53.2 35.5 30.5 40.8 28.4 22.7 45.7 22.7 0.7 13.1 1.1
2010 49.4 34.1 31.4 36.4 20.7 24.5 50.2 38.3 2.7 7.7 3.1
2012 51.9 31.9 29.2 43.5 37.7 17.7 48.1 26.2 1.2 8.5 -
Duyên hải Nam Trung Bộ/ South Central Coast
2002 55.9 48.0 31.4 41.2 32.8 26.5 28.4 16.7 4.4 8.8 2.0
2004 56.1 47.0 36.9 35.9 32.8 20.7 32.3 15.2 6.1 10.1 2.0
2006 48.7 40.5 30.8 45.1 34.9 20.5 42.6 19.0 1.5 5.1 0.5
2008 39.9 50.3 28.0 56.0 35.2 16.1 41.5 10.9 2.1 9.8 0.5
2010 53.8 46.2 28.7 41.5 30.4 15.2 49.1 22.2 1.8 4.7 -
2012 46.2 42.4 32.1 46.7 37.5 15.8 37.0 25.0 1.6 6.5 1.1
Tây Nguyên/ Central Highlands
2002 79.3 28.7 40.7 51.3 43.3 16.0 20.7 4.0 4.7 2.7 3.3
2004 72.9 21.4 36.4 59.3 44.3 18.6 25.7 7.1 4.3 5.7 2.9
2006 70.0 24.3 41.4 44.3 39.3 22.9 34.3 10.0 7.1 - 2.1
2008 74.6 23.2 39.1 54.4 37.0 13.0 24.6 18.8 2.9 4.4 2.2
437
Tỷ lệ xã gặp những khó khăn chủ yếu trong sản xuất nông nghiệp chia theo vùng, chương trình 135 và
11.1.17 nhóm dân tộc
Proportion of communes having the main problems in agricultural production by region, 135 programme and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Thiếu kiến
Thiếu vốn, Thiếu giống Tác động Thị trường tiêu Sâu bệnh/ Chính sách
thức về kỹ Hệ thống Khó tiếp cận
khó tiếp mới/giống của giá thụ không ổn sinh vật nông nghiệp
thuật và công thuỷ lợi các dịch vụ Nguyên
cận vốn/ phù hợp với cả/cung định/khó tiếp Thiên tai/ gây hại/ còn nhiều
nghệ mới/ kém/ nông nghiệp/ nhân
Lack of, địa phương/ cầu/ Impact cận/ Unstable Natural Pest/ bất cập/
Lack of Bad Difficult khác/
difficult Lack of new of price/ market/ difficult disaster damage Problema-
knowledge of irrigation access to Others
access to appropriate supply- to access from tic agr.
new system agr. services
capital seed demand market creature policies
technology
2010 80.8 25.2 38.4 45.7 37.8 10.6 21.9 24.5 2.7 6.6 -
2012 78.2 23.8 39.1 45.0 40.4 13.3 15.9 19.2 4.0 11.3 -
Đông Nam Bộ/ South East
2002 64.3 30.2 28.1 61.7 49.8 13.2 19.2 19.6 2.1 3.4 3.8
2004 72.4 27.7 29.0 65.4 53.0 9.2 10.6 13.8 0.9 6.9 1.8
2006 62.6 23.7 24.1 61.6 50.3 15.8 18.7 22.7 2.5 3.9 2.5
2008 65.9 31.7 30.2 57.6 47.3 12.7 6.8 22.9 4.4 10.7 2.4
2010 66.0 31.6 30.8 50.2 49.8 7.3 12.6 19.4 3.2 10.9 0.4
2012 65.1 26.0 30.6 62.6 50.2 6.8 11.5 20.4 0.9 11.9 1.7
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2002 62.3 42.7 34.9 54.7 53.7 6.0 20.4 13.4 1.2 4.6 1.2
2004 61.7 42.7 32.6 56.9 49.0 7.1 14.0 13.0 1.9 9.2 1.3
2006 59.7 44.4 33.4 51.7 51.9 5.7 7.9 27.5 3.3 1.8 0.4
2008 60.0 34.5 26.4 59.6 53.6 3.3 4.4 33.9 1.8 8.1 2.0
2010 59.4 36.0 25.3 59.4 55.1 4.9 7.5 27.2 1.9 13.6 0.6
2012 62.1 33.0 25.1 63.0 61.3 4.0 5.5 23.0 1.5 13.2 -
438
Tỷ lệ xã gặp những khó khăn chủ yếu trong sản xuất nông nghiệp chia theo vùng, chương trình 135 và
11.1.17 nhóm dân tộc
Proportion of communes having the main problems in agricultural production by region, 135 programme and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Thiếu kiến
Thiếu vốn, Thiếu giống Tác động Thị trường tiêu Sâu bệnh/ Chính sách
thức về kỹ Hệ thống Khó tiếp cận
khó tiếp mới/giống của giá thụ không ổn sinh vật nông nghiệp
thuật và công thuỷ lợi các dịch vụ Nguyên
cận vốn/ phù hợp với cả/cung định/khó tiếp Thiên tai/ gây hại/ còn nhiều
nghệ mới/ kém/ nông nghiệp/ nhân
Lack of, địa phương/ cầu/ Impact cận/ Unstable Natural Pest/ bất cập/
Lack of Bad Difficult khác/
difficult Lack of new of price/ market/ difficult disaster damage Problema-
knowledge of irrigation access to Others
access to appropriate supply- to access from tic agr.
new system agr. services
capital seed demand market creature policies
technology
6 Vùng/ 6 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2008 48.5 29.5 32.1 49.1 37.5 16.4 19.8 33.7 2.2 19.4 1.6
2010 45.8 30.0 32.6 50.0 35.0 19.6 18.5 34.6 2.0 16.3 1.5
2012 54.2 23.8 33.1 51.7 43.9 16.7 10.8 31.7 1.7 18.4 0.6
ng du và miền núi phía Bắc/ Northern midland and mountain areas
2008 54.2 33.9 38.0 38.4 27.0 27.4 28.5 29.4 2.3 7.9 1.6
2010 52.1 27.5 36.4 30.5 26.4 29.1 37.1 33.2 3.9 10.2 1.4
2012 55.2 28.5 38.2 40.1 32.6 25.3 24.2 31.0 2.3 10.9 1.1
Bộ và duyên hải miền Trung/ North Central area and Central coastal area
2008 48.8 40.6 30.0 47.1 30.8 20.0 42.9 18.6 1.6 12.0 0.8
2010 51.9 39.2 30.8 38.1 26.5 20.0 47.7 30.4 3.1 6.7 1.7
2012 49.4 36.0 30.1 45.9 38.4 16.5 41.7 25.8 1.4 8.3 0.4
Tây Nguyên/ Central Highlands
2008 74.6 23.2 39.1 54.4 37.0 13.0 24.6 18.8 2.9 4.4 2.2
2010 80.8 25.2 38.4 45.7 37.8 10.6 21.9 24.5 2.7 6.6 -
439
Tỷ lệ xã gặp những khó khăn chủ yếu trong sản xuất nông nghiệp chia theo vùng, chương trình 135 và
11.1.17 nhóm dân tộc
Proportion of communes having the main problems in agricultural production by region, 135 programme and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Thiếu kiến
Thiếu vốn, Thiếu giống Tác động Thị trường tiêu Sâu bệnh/ Chính sách
thức về kỹ Hệ thống Khó tiếp cận
khó tiếp mới/giống của giá thụ không ổn sinh vật nông nghiệp
thuật và công thuỷ lợi các dịch vụ Nguyên
cận vốn/ phù hợp với cả/cung định/khó tiếp Thiên tai/ gây hại/ còn nhiều
nghệ mới/ kém/ nông nghiệp/ nhân
Lack of, địa phương/ cầu/ Impact cận/ Unstable Natural Pest/ bất cập/
Lack of Bad Difficult khác/
difficult Lack of new of price/ market/ difficult disaster damage Problema-
knowledge of irrigation access to Others
access to appropriate supply- to access from tic agr.
new system agr. services
capital seed demand market creature policies
technology
2012 78.2 23.8 39.1 45.0 40.4 13.3 15.9 19.2 4.0 11.3 -
Đông Nam Bộ/ South East
2008 66.5 32.4 28.8 59.4 51.8 11.2 2.4 21.8 4.1 10.0 2.9
2010 67.8 29.2 29.7 53.8 51.3 6.0 8.5 20.1 1.5 11.6 0.5
2012 69.5 24.1 31.6 64.2 51.3 5.4 8.0 18.7 0.5 11.2 2.1
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2008 60.0 34.5 26.4 59.6 53.6 3.3 4.4 33.9 1.8 8.1 2.0
2010 59.4 36.0 25.3 59.4 55.1 4.9 7.5 27.2 1.9 13.6 0.6
2012 62.1 33.0 25.1 63.0 61.3 4.0 5.5 23.0 1.5 13.2 -
Vùng địa lý/ Geographic Region
Ven biển/ Coastal
2002 59.7 40.3 39.5 27.1 33.3 31.8 31.0 20.9 1.6 6.2 1.6
2004 65.6 41.6 37.0 34.4 25.3 28.6 20.8 12.3 3.9 7.8 3.3
2006 56.4 39.3 34.4 34.4 27.6 30.7 33.1 14.7 1.8 3.7 3.1
2008 54.0 48.0 28.7 44.7 23.3 22.7 27.3 20.7 2.7 8.0 2.0
2010 58.1 33.1 30.2 33.1 32.4 27.2 35.3 25.7 3.7 8.8 0.7
440
Tỷ lệ xã gặp những khó khăn chủ yếu trong sản xuất nông nghiệp chia theo vùng, chương trình 135 và
11.1.17 nhóm dân tộc
Proportion of communes having the main problems in agricultural production by region, 135 programme and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Thiếu kiến
Thiếu vốn, Thiếu giống Tác động Thị trường tiêu Sâu bệnh/ Chính sách
thức về kỹ Hệ thống Khó tiếp cận
khó tiếp mới/giống của giá thụ không ổn sinh vật nông nghiệp
thuật và công thuỷ lợi các dịch vụ Nguyên
cận vốn/ phù hợp với cả/cung định/khó tiếp Thiên tai/ gây hại/ còn nhiều
nghệ mới/ kém/ nông nghiệp/ nhân
Lack of, địa phương/ cầu/ Impact cận/ Unstable Natural Pest/ bất cập/
Lack of Bad Difficult khác/
difficult Lack of new of price/ market/ difficult disaster damage Problema-
knowledge of irrigation access to Others
access to appropriate supply- to access from tic agr.
new system agr. services
capital seed demand market creature policies
technology
2012 57.9 35.7 26.4 47.9 39.3 14.3 29.3 24.3 2.1 7.9 1.4
Đồng bằng/ Delta
2002 54.3 38.1 36.7 44.8 45.8 13.6 19.9 25.6 2.2 10.1 2.5
2004 56.1 35.8 33.9 50.1 49.0 12.6 16.8 17.5 1.8 15.7 1.8
2006 53.5 34.8 34.2 50.8 48.0 12.8 17.8 25.1 2.5 6.8 0.8
2008 52.9 33.8 28.2 56.1 46.0 8.7 16.6 30.1 2.0 14.5 1.6
2010 53.8 35.1 27.2 55.0 44.4 9.5 17.6 30.4 1.6 14.0 1.3
2012 55.7 29.9 27.6 57.4 52.6 9.9 12.7 26.4 1.3 14.4 0.5
Trung du/Bán sơn địa/ Midland-Hilly Land
2002 70.2 32.1 35.7 33.9 29.8 28.0 23.2 26.8 1.8 11.9 4.2
2004 69.8 28.9 37.1 40.3 38.4 24.5 22.6 16.4 1.9 10.1 2.5
2006 61.6 27.7 38.4 51.6 40.3 22.6 16.4 19.5 0.6 3.8 1.3
2008 62.6 34.8 34.2 47.1 35.5 20.0 24.5 21.9 2.6 7.7 0.7
2010 53.3 26.2 27.9 41.0 43.4 21.3 27.9 25.4 4.1 9.0 0.8
2012 60.5 24.6 31.6 55.3 43.0 14.0 28.1 19.3 2.6 10.5 1.8
Miền núi thấp/ Low Mountain Area
441
Tỷ lệ xã gặp những khó khăn chủ yếu trong sản xuất nông nghiệp chia theo vùng, chương trình 135 và
11.1.17 nhóm dân tộc
Proportion of communes having the main problems in agricultural production by region, 135 programme and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Thiếu kiến
Thiếu vốn, Thiếu giống Tác động Thị trường tiêu Sâu bệnh/ Chính sách
thức về kỹ Hệ thống Khó tiếp cận
khó tiếp mới/giống của giá thụ không ổn sinh vật nông nghiệp
thuật và công thuỷ lợi các dịch vụ Nguyên
cận vốn/ phù hợp với cả/cung định/khó tiếp Thiên tai/ gây hại/ còn nhiều
nghệ mới/ kém/ nông nghiệp/ nhân
Lack of, địa phương/ cầu/ Impact cận/ Unstable Natural Pest/ bất cập/
Lack of Bad Difficult khác/
difficult Lack of new of price/ market/ difficult disaster damage Problema-
knowledge of irrigation access to Others
access to appropriate supply- to access from tic agr.
new system agr. services
capital seed demand market creature policies
technology
2002 61.8 27.9 43.5 27.1 30.6 37.2 30.1 24.3 3.8 6.1 4.3
2004 58.7 25.4 45.5 36.3 36.6 30.7 27.1 14.5 1.4 13.1 2.0
2006 59.9 26.3 38.9 34.6 35.6 32.8 32.8 17.2 2.5 5.6 0.8
2008 54.0 28.3 32.9 47.0 32.1 25.2 31.1 28.0 1.0 10.8 1.3
2010 55.8 28.6 34.6 43.2 29.6 23.7 33.3 29.4 2.0 10.1 0.7
2012 59.6 25.1 34.0 53.6 39.2 17.5 23.2 28.5 1.0 12.4 0.2
Miền núi cao/ Hight Mountain Area
2002 68.7 33.8 48.1 28.0 27.8 34.6 25.6 10.7 3.9 7.4 4.4
2004 63.2 28.6 49.9 33.3 25.8 33.0 29.9 15.1 5.9 5.4 2.3
2006 59.9 27.4 47.0 27.6 28.2 34.0 35.4 21.0 6.6 2.5 0.8
2008 60.3 33.4 42.4 36.1 27.5 25.3 30.2 24.2 3.5 5.2 2.2
2010 60.5 30.3 41.6 28.4 26.2 23.6 35.2 31.2 5.0 6.9 1.4
2012 61.5 31.6 43.6 32.5 30.9 23.5 27.0 27.2 3.5 9.5 0.7
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
2002 69.1 40.1 49.9 30.9 30.9 28.1 22.7 13.3 3.7 4.4 2.6
442
Tỷ lệ xã gặp những khó khăn chủ yếu trong sản xuất nông nghiệp chia theo vùng, chương trình 135 và
11.1.17 nhóm dân tộc
Proportion of communes having the main problems in agricultural production by region, 135 programme and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Thiếu kiến
Thiếu vốn, Thiếu giống Tác động Thị trường tiêu Sâu bệnh/ Chính sách
thức về kỹ Hệ thống Khó tiếp cận
khó tiếp mới/giống của giá thụ không ổn sinh vật nông nghiệp
thuật và công thuỷ lợi các dịch vụ Nguyên
cận vốn/ phù hợp với cả/cung định/khó tiếp Thiên tai/ gây hại/ còn nhiều
nghệ mới/ kém/ nông nghiệp/ nhân
Lack of, địa phương/ cầu/ Impact cận/ Unstable Natural Pest/ bất cập/
Lack of Bad Difficult khác/
difficult Lack of new of price/ market/ difficult disaster damage Problema-
knowledge of irrigation access to Others
access to appropriate supply- to access from tic agr.
new system agr. services
capital seed demand market creature policies
technology
2004 64.6 36.2 46.3 38.4 32.5 24.2 24.5 14.2 3.9 4.2 2.0
2006 62.6 35.6 44.7 31.4 34.6 24.5 25.1 23.2 5.9 2.5 0.8
2008 61.2 38.4 41.8 37.7 30.5 20.7 22.4 25.8 3.8 5.5 2.3
2010 61.7 33.9 38.0 34.7 31.3 19.7 27.3 30.4 4.2 8.5 0.8
2012 61.8 31.2 39.4 42.5 36.5 18.1 23.1 25.8 3.4 8.8 0.3
Không phải vùng sâu, vùng xa/ Non remote Area
2002 56.8 34.3 37.2 39.1 40.5 21.5 23.5 25.2 2.4 10.0 3.3
2004 57.7 31.7 36.7 44.8 43.2 19.9 20.4 16.9 2.2 15.2 2.1
2006 54.6 30.9 35.2 46.7 42.6 20.7 23.9 21.6 2.1 6.4 1.1
2008 53.1 32.3 28.6 53.6 40.7 14.7 22.8 28.2 1.7 13.3 1.4
2010 53.3 31.8 29.0 49.8 39.8 15.4 24.9 29.6 2.0 12.4 1.3
2012 56.6 28.8 29.4 54.1 47.3 13.2 18.0 26.6 1.2 13.8 0.7
Chương trình 135/ 135 programme
Xã thuộc Chương trình 135/ 135 Commune
2006 62.5 34.1 48.1 25.5 30.9 30.9 25.7 21.4 6.1 3.4 1.1
2008 60.5 40.3 45.5 32.5 29.5 24.5 27.0 19.8 4.3 6.0 1.5
443
Tỷ lệ xã gặp những khó khăn chủ yếu trong sản xuất nông nghiệp chia theo vùng, chương trình 135 và
11.1.17 nhóm dân tộc
Proportion of communes having the main problems in agricultural production by region, 135 programme and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Thiếu kiến
Thiếu vốn, Thiếu giống Tác động Thị trường tiêu Sâu bệnh/ Chính sách
thức về kỹ Hệ thống Khó tiếp cận
khó tiếp mới/giống của giá thụ không ổn sinh vật nông nghiệp
thuật và công thuỷ lợi các dịch vụ Nguyên
cận vốn/ phù hợp với cả/cung định/khó tiếp Thiên tai/ gây hại/ còn nhiều
nghệ mới/ kém/ nông nghiệp/ nhân
Lack of, địa phương/ cầu/ Impact cận/ Unstable Natural Pest/ bất cập/
Lack of Bad Difficult khác/
difficult Lack of new of price/ market/ difficult disaster damage Problema-
knowledge of irrigation access to Others
access to appropriate supply- to access from tic agr.
new system agr. services
capital seed demand market creature policies
technology
2010 58.9 35.2 42.4 28.7 25.4 23.9 33.5 30.9 5.0 6.3 1.1
2012 59.3 33.5 42.6 34.5 32.5 23.9 25.1 29.0 3.1 8.4 -
Xã không thuộc Chương trình 135/ Non 135 Commune
2006 54.9 31.4 34.8 47.4 43.1 19.3 23.8 22.1 2.2 6.0 1.0
2008 53.9 32.4 28.8 53.6 40.1 14.3 21.7 29.3 1.7 12.6 1.7
2010 54.8 31.6 28.7 50.0 40.5 14.7 23.5 29.5 2.0 12.6 1.2
2012 57.6 28.4 29.6 54.9 47.3 12.3 18.0 25.9 1.5 13.4 0.8
Nhóm dân tộc/ Ethnic group
Kinh, Hoa/ Kinh, Chinese
2006 55.8 32.3 34.5 47.1 42.9 19.0 22.9 22.4 2.6 6.1 1.1
2008 54.7 33.7 29.4 53.8 41.0 13.3 20.8 27.7 1.9 12.5 1.6
2010 55.8 33.2 28.5 50.6 40.5 14.1 22.9 29.2 2.0 12.0 1.0
2012 58.3 29.6 28.9 55.8 47.7 11.6 17.2 26.1 1.2 13.2 0.6
Khác/ Others
2006 59.2 30.2 51.2 24.0 30.0 34.4 30.5 20.2 4.9 2.3 0.8
2008 56.9 34.4 43.4 30.8 25.1 29.7 31.5 26.9 3.4 6.2 1.8
444
Tỷ lệ xã gặp những khó khăn chủ yếu trong sản xuất nông nghiệp chia theo vùng, chương trình 135 và
11.1.17 nhóm dân tộc
Proportion of communes having the main problems in agricultural production by region, 135 programme and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Thiếu kiến
Thiếu vốn, Thiếu giống Tác động Thị trường tiêu Sâu bệnh/ Chính sách
thức về kỹ Hệ thống Khó tiếp cận
khó tiếp mới/giống của giá thụ không ổn sinh vật nông nghiệp
thuật và công thuỷ lợi các dịch vụ Nguyên
cận vốn/ phù hợp với cả/cung định/khó tiếp Thiên tai/ gây hại/ còn nhiều
nghệ mới/ kém/ nông nghiệp/ nhân
Lack of, địa phương/ cầu/ Impact cận/ Unstable Natural Pest/ bất cập/
Lack of Bad Difficult khác/
difficult Lack of new of price/ market/ difficult disaster damage Problema-
knowledge of irrigation access to Others
access to appropriate supply- to access from tic agr.
new system agr. services
capital seed demand market creature policies
technology
2010 55.2 29.0 44.4 24.0 24.2 27.3 36.9 32.4 5.0 8.4 1.9
445
Đường ô tô và đường thuỷ tới xã và thôn/ấp chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.18 Road and waterway to commune and hamlet by region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tỷ lệ xã có Tỷ lệ thôn/ấp có Khoảng cách trung Tỷ lệ thôn/ấp có đường ô tô đến hoặc gần thôn/ấp nhất chia Tỷ lệ thôn/ấp có Tỷ lệ thôn/ấp
đường ô tô đến đường ô tô đến bình từ thôn/ấp theo loại vật liệu mặt đường/The proportion of hamlets đường thuỷ là có đường
UBND xã/ The thôn/ấp sử dụng không có đường ô tô having the road accessible by car to the hamlet or to near phương tiện thuỷ đi qua
proportion of được cả 12 tháng đến đường ô tô gần hamlet that its surface is made of: giao thông quan thôn/ấp/ The
communes trong năm/ The nhất/ The average trọng/ The proportion of
Bê tông xi
having road proprtion of distance from the proportion of hamlets
măng/ bê tông Nhựa Vật liệu
accessible by hamlets having hamlet without road Sỏi/đá hamlets having having
nhựa/ đường Đất/ khác/
car to road accessible by accessible by car to Gravel/ waterway which waterway
Concrete thường/ Path Other
Commune car to this hamlet the nearest road Maca- is the important across/
ciment/ Bitumen way materi-
People's for 12 months accessible by car dam road means of passing the
Asphalted road als
Committee during the year (km) transportation hamlet
concrete
CẢ NƯỚC/ WHOLE COUTRY
2002 - 85.7 5.3 23.1 20.4 28.8 27.0 0.7 21.2 19.4
2004 96.3 77.5 4.6 34.4 24.1 23.1 17.5 0.9 19.4 18.3
2006 96.7 78.5 5.0 41.5 21.8 19.4 17.1 0.2 18.8 17.4
2008 97.1 79.8 4.0 45.7 23.7 16.1 14.2 0.4 16.7 15.3
2010 97.8 80.7 4.8 51.1 22.5 12.1 13.8 0.6 15.5 14.6
2012 98.7 83.9 0.6 59.8 19.3 10.0 10.7 0.2 14.4 13.3
8 Vùng/ 8 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2002 - 93.0 1.7 28.6 33.1 28.4 8.3 1.6 9.7 7.2
2004 100.0 89.0 1.2 41.3 30.1 22.1 5.7 0.8 8.3 7.1
2006 100.0 92.1 1.8 55.3 27.3 12.8 4.1 0.4 7.1 5.5
2008 99.8 90.8 1.6 57.6 27.9 10.0 4.0 0.5 6.3 4.2
2010 99.8 91.3 1.1 68.7 23.1 4.3 3.2 0.7 5.9 4.5
2012 100.0 94.5 0.4 78.3 16.8 3.3 1.1 0.4 5.3 4.0
Đông Bắc/ North East
2002 - 88.5 4.3 11.2 13.6 25.4 49.4 0.3 7.4 5.0
2004 99.4 77.3 3.2 23.4 20.1 21.3 34.4 0.9 5.7 3.9
2006 99.7 71.9 3.3 31.0 14.0 21.1 34.0 - 3.8 3.2
2008 99.7 79.5 4.6 32.4 19.1 19.4 29.1 - 4.6 2.6
441
Đường ô tô và đường thuỷ tới xã và thôn/ấp chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.18 Road and waterway to commune and hamlet by region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tỷ lệ xã có Tỷ lệ thôn/ấp có Khoảng cách trung Tỷ lệ thôn/ấp có đường ô tô đến hoặc gần thôn/ấp nhất chia Tỷ lệ thôn/ấp có Tỷ lệ thôn/ấp
đường ô tô đến đường ô tô đến bình từ thôn/ấp theo loại vật liệu mặt đường/The proportion of hamlets đường thuỷ là có đường
UBND xã/ The thôn/ấp sử dụng không có đường ô tô having the road accessible by car to the hamlet or to near phương tiện thuỷ đi qua
proportion of được cả 12 tháng đến đường ô tô gần hamlet that its surface is made of: giao thông quan thôn/ấp/ The
communes trong năm/ The nhất/ The average trọng/ The proportion of
Bê tông xi
having road proprtion of distance from the proportion of hamlets
măng/ bê tông Nhựa Vật liệu
accessible by hamlets having hamlet without road Sỏi/đá hamlets having having
nhựa/ đường Đất/ khác/
car to road accessible by accessible by car to Gravel/ waterway which waterway
Concrete thường/ Path Other
Commune car to this hamlet the nearest road Maca- is the important across/
ciment/ Bitumen way materi-
People's for 12 months accessible by car dam road means of passing the
Asphalted road als
Committee during the year (km) transportation hamlet
concrete
2010 99.1 76.8 5.7 31.0 19.4 17.3 31.9 0.6 3.0 2.4
2012 100.0 79.0 0.5 42.0 16.9 15.7 25.1 0.3 3.8 2.9
Tây Bắc/ North West
2002 - 77.7 4.3 9.4 4.7 28.2 57.7 - 3.5 3.5
2004 95.0 51.2 4.2 10.7 13.2 29.8 45.5 0.8 9.1 7.4
2006 96.6 55.9 4.4 12.5 15.6 31.3 39.6 1.0 7.6 5.1
2008 95.8 62.7 2.6 17.5 18.5 29.1 34.0 1.0 6.8 5.9
2010 96.6 56.9 9.4 26.1 21.9 15.1 37.0 - 4.2 3.4
2012 98.3 61.3 1.2 25.0 21.7 17.5 35.8 - 2.5 1.7
Bắc Trung Bộ/ North Central Coast
2002 - 93.3 5.4 22.7 14.5 32.6 30.1 - 13.8 11.4
2004 99.6 85.6 2.0 34.4 18.5 29.3 17.0 0.7 9.6 9.6
2006 99.7 84.9 2.6 37.5 18.2 25.5 18.9 - 11.3 8.8
2008 100.0 83.7 4.3 48.5 16.9 18.4 15.8 0.4 8.2 6.7
2010 99.6 84.9 4.6 50.0 19.5 13.7 16.8 - 4.2 2.7
2012 100.0 86.2 0.8 62.7 13.9 10.4 13.1 - 5.0 4.2
Duyên hải Nam Trung Bộ/ South Central Coast
2002 - 95.8 8.0 33.0 17.3 14.7 34.6 0.5 7.3 6.8
2004 99.5 84.9 1.5 58.6 16.7 6.6 18.2 - 6.1 5.6
2006 100.0 86.7 1.3 60.3 15.9 9.0 14.8 - 4.6 4.6
442
Đường ô tô và đường thuỷ tới xã và thôn/ấp chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.18 Road and waterway to commune and hamlet by region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tỷ lệ xã có Tỷ lệ thôn/ấp có Khoảng cách trung Tỷ lệ thôn/ấp có đường ô tô đến hoặc gần thôn/ấp nhất chia Tỷ lệ thôn/ấp có Tỷ lệ thôn/ấp
đường ô tô đến đường ô tô đến bình từ thôn/ấp theo loại vật liệu mặt đường/The proportion of hamlets đường thuỷ là có đường
UBND xã/ The thôn/ấp sử dụng không có đường ô tô having the road accessible by car to the hamlet or to near phương tiện thuỷ đi qua
proportion of được cả 12 tháng đến đường ô tô gần hamlet that its surface is made of: giao thông quan thôn/ấp/ The
communes trong năm/ The nhất/ The average trọng/ The proportion of
Bê tông xi
having road proprtion of distance from the proportion of hamlets
măng/ bê tông Nhựa Vật liệu
accessible by hamlets having hamlet without road Sỏi/đá hamlets having having
nhựa/ đường Đất/ khác/
car to road accessible by accessible by car to Gravel/ waterway which waterway
Concrete thường/ Path Other
Commune car to this hamlet the nearest road Maca- is the important across/
ciment/ Bitumen way materi-
People's for 12 months accessible by car dam road means of passing the
Asphalted road als
Committee during the year (km) transportation hamlet
concrete
2008 100.0 88.1 1.5 64.4 15.2 5.8 14.7 - 3.6 3.6
2010 99.4 89.0 1.9 76.7 8.7 2.3 11.6 0.6 5.2 3.5
2012 99.5 89.7 0.3 81.5 9.8 2.7 5.4 0.5 4.9 4.4
Tây Nguyên/ Central Highlands
2002 - 92.4 11.6 15.1 17.7 14.3 52.1 0.8 0.8 0.8
2004 100.0 77.9 3.8 23.6 22.1 11.4 42.9 - - -
2006 100.0 82.1 3.3 28.2 14.8 11.9 45.2 - 0.7 -
2008 99.3 78.3 5.2 30.1 24.1 12.8 33.1 - 2.9 -
2010 100.0 76.7 8.2 32.7 26.7 13.3 26.7 0.7 2.7 1.3
2012 100.0 82.8 0.8 45.7 23.2 10.6 20.5 - 2.0 -
Đông Nam Bộ/ South East
2002 - 96.9 1.9 25.7 26.6 32.3 15.5 - 5.8 3.1
2004 99.5 96.3 0.2 32.3 31.8 24.4 11.5 - 6.5 5.1
2006 100.0 94.6 2.6 41.7 27.1 22.1 9.1 - 7.9 6.9
2008 99.5 92.2 2.1 41.5 31.5 21.0 6.0 - 6.3 5.4
2010 100.0 98.0 3.0 46.0 26.2 21.0 6.5 0.4 3.6 3.2
2012 100.0 97.1 0.2 55.3 22.8 15.6 6.3 - 3.8 3.4
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2002 - 62.5 6.0 25.1 16.9 36.9 20.2 1.0 67.6 66.6
2004 84.7 55.7 5.6 34.9 26.4 30.1 6.5 2.1 65.9 64.6
443
Đường ô tô và đường thuỷ tới xã và thôn/ấp chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.18 Road and waterway to commune and hamlet by region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tỷ lệ xã có Tỷ lệ thôn/ấp có Khoảng cách trung Tỷ lệ thôn/ấp có đường ô tô đến hoặc gần thôn/ấp nhất chia Tỷ lệ thôn/ấp có Tỷ lệ thôn/ấp
đường ô tô đến đường ô tô đến bình từ thôn/ấp theo loại vật liệu mặt đường/The proportion of hamlets đường thuỷ là có đường
UBND xã/ The thôn/ấp sử dụng không có đường ô tô having the road accessible by car to the hamlet or to near phương tiện thuỷ đi qua
proportion of được cả 12 tháng đến đường ô tô gần hamlet that its surface is made of: giao thông quan thôn/ấp/ The
communes trong năm/ The nhất/ The average trọng/ The proportion of
Bê tông xi
having road proprtion of distance from the proportion of hamlets
măng/ bê tông Nhựa Vật liệu
accessible by hamlets having hamlet without road Sỏi/đá hamlets having having
nhựa/ đường Đất/ khác/
car to road accessible by accessible by car to Gravel/ waterway which waterway
Concrete thường/ Path Other
Commune car to this hamlet the nearest road Maca- is the important across/
ciment/ Bitumen way materi-
People's for 12 months accessible by car dam road means of passing the
Asphalted road als
Committee during the year (km) transportation hamlet
concrete
2006 85.7 59.9 6.3 37.0 28.8 26.6 7.3 0.3 63.5 61.7
2008 87.7 62.0 4.5 46.9 29.7 19.8 2.6 1.0 59.3 58.5
2010 91.9 66.0 4.4 55.2 27.7 12.6 3.6 0.9 56.6 56.4
2012 94.3 73.0 0.5 60.6 26.7 10.0 2.6 0.2 52.3 50.9
6 Vùng/6 Regions (2008)
Đồng bằng s.Hồng/ Red River Delta
2008 99.8 90.6 1.7 57.8 27.8 9.6 4.5 0.4 6.6 4.2
2010 99.6 91.0 1.3 69.0 22.4 4.6 3.3 0.7 6.2 4.8
2012 100.0 94.7 0.4 78.7 16.2 3.6 1.1 0.4 5.3 4.0
ng du và miền núi phía Bắc/ Northern midland and mountain areas
2008 98.7 74.6 4.0 26.7 18.5 23.1 31.4 0.3 4.7 3.4
2010 98.6 71.5 7.3 28.1 20.6 16.8 34.0 0.5 3.0 2.3
2012 99.6 73.1 0.8 35.2 18.8 16.6 29.3 0.2 3.4 2.5
Bộ và duyên hải miền Trung/ North Central area and Central coastal area
2008 100.0 85.9 4.0 54.7 16.3 14.4 14.4 0.2 6.1 5.1
2010 99.6 87.7 3.9 60.8 15.2 10.2 13.7 0.2 4.4 2.7
2012 99.8 88.6 0.6 70.9 11.8 7.7 9.4 0.2 4.5 3.9
Tây Nguyên/ Central Highlands
2008 99.3 78.3 5.2 30.1 24.1 12.8 33.1 - 2.9 -
2010 100.0 76.7 8.2 32.7 26.7 13.3 26.7 0.7 2.7 1.3
444
Đường ô tô và đường thuỷ tới xã và thôn/ấp chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.18 Road and waterway to commune and hamlet by region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tỷ lệ xã có Tỷ lệ thôn/ấp có Khoảng cách trung Tỷ lệ thôn/ấp có đường ô tô đến hoặc gần thôn/ấp nhất chia Tỷ lệ thôn/ấp có Tỷ lệ thôn/ấp
đường ô tô đến đường ô tô đến bình từ thôn/ấp theo loại vật liệu mặt đường/The proportion of hamlets đường thuỷ là có đường
UBND xã/ The thôn/ấp sử dụng không có đường ô tô having the road accessible by car to the hamlet or to near phương tiện thuỷ đi qua
proportion of được cả 12 tháng đến đường ô tô gần hamlet that its surface is made of: giao thông quan thôn/ấp/ The
communes trong năm/ The nhất/ The average trọng/ The proportion of
Bê tông xi
having road proprtion of distance from the proportion of hamlets
măng/ bê tông Nhựa Vật liệu
accessible by hamlets having hamlet without road Sỏi/đá hamlets having having
nhựa/ đường Đất/ khác/
car to road accessible by accessible by car to Gravel/ waterway which waterway
Concrete thường/ Path Other
Commune car to this hamlet the nearest road Maca- is the important across/
ciment/ Bitumen way materi-
People's for 12 months accessible by car dam road means of passing the
Asphalted road als
Committee during the year (km) transportation hamlet
concrete
2012 100.0 82.8 0.8 45.7 23.2 10.6 20.5 - 2.0 -
Đông Nam Bộ/ South East
2008 99.4 92.4 2.1 40.0 34.6 18.8 6.7 - 7.1 6.5
2010 100.0 98.0 3.0 42.0 29.0 21.5 7.0 0.5 4.0 4.0
2012 100.0 96.8 0.2 50.3 26.5 16.4 6.9 - 4.8 4.2
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2008 87.7 62.0 4.5 46.9 29.7 19.8 2.6 1.0 59.3 58.5
2010 91.9 66.0 4.4 55.2 27.7 12.6 3.6 0.9 56.6 56.4
2012 94.3 73.0 0.5 60.6 26.7 10.0 2.6 0.2 52.3 50.9
Vùng địa lý/ Geographic Region
Ven biển/ Coastal
2002 - 83.8 12.9 23.1 18.8 29.4 27.5 1.3 27.5 26.9
2004 89.0 78.6 12.5 34.4 33.8 21.4 9.1 1.3 29.9 26.6
2006 92.6 78.5 10.4 44.9 24.6 18.1 12.3 - 30.7 27.0
2008 92.7 77.3 6.8 50.8 28.9 11.7 8.6 - 24.7 22.7
2010 90.5 78.8 9.8 66.4 19.7 8.0 5.8 - 24.8 24.1
2012 94.3 82.1 1.0 75.0 17.9 4.3 2.9 - 21.4 18.6
Đồng bằng/ Delta
2002 - 83.7 4.5 28.7 23.6 31.1 15.7 0.9 29.6 27.9
2004 95.3 78.2 4.0 42.2 25.8 24.8 6.1 1.1 28.7 27.7
445
Đường ô tô và đường thuỷ tới xã và thôn/ấp chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.18 Road and waterway to commune and hamlet by region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tỷ lệ xã có Tỷ lệ thôn/ấp có Khoảng cách trung Tỷ lệ thôn/ấp có đường ô tô đến hoặc gần thôn/ấp nhất chia Tỷ lệ thôn/ấp có Tỷ lệ thôn/ấp
đường ô tô đến đường ô tô đến bình từ thôn/ấp theo loại vật liệu mặt đường/The proportion of hamlets đường thuỷ là có đường
UBND xã/ The thôn/ấp sử dụng không có đường ô tô having the road accessible by car to the hamlet or to near phương tiện thuỷ đi qua
proportion of được cả 12 tháng đến đường ô tô gần hamlet that its surface is made of: giao thông quan thôn/ấp/ The
communes trong năm/ The nhất/ The average trọng/ The proportion of
Bê tông xi
having road proprtion of distance from the proportion of hamlets
măng/ bê tông Nhựa Vật liệu
accessible by hamlets having hamlet without road Sỏi/đá hamlets having having
nhựa/ đường Đất/ khác/
car to road accessible by accessible by car to Gravel/ waterway which waterway
Concrete thường/ Path Other
Commune car to this hamlet the nearest road Maca- is the important across/
ciment/ Bitumen way materi-
People's for 12 months accessible by car dam road means of passing the
Asphalted road als
Committee during the year (km) transportation hamlet
concrete
2006 95.3 80.3 4.9 51.4 25.5 17.3 5.5 0.3 27.9 26.5
2008 95.9 81.0 3.6 56.0 25.7 13.8 4.0 0.6 25.4 24.1
2010 97.5 82.9 2.8 62.6 23.7 9.8 3.1 0.8 24.5 23.7
2012 98.2 86.9 0.4 70.6 20.7 7.0 1.4 0.3 23.1 22.2
Trung du/Bán sơn địa/ Midland-Hilly Land
2002 - 91.5 3.6 18.3 19.5 25.6 36.6 - 7.3 5.5
2004 100.0 90.6 1.7 38.4 15.1 20.1 25.8 0.6 6.3 5.7
2006 99.4 88.1 4.8 42.6 17.4 17.4 22.6 - 6.9 6.9
2008 100.0 86.5 5.1 53.1 18.4 16.3 12.2 - 6.5 6.5
2010 100.0 93.4 0.8 60.7 14.8 13.1 11.5 - 4.1 3.3
2012 100.0 95.6 0.1 66.7 13.2 14.9 5.3 - 5.2 5.2
Miền núi thấp/ Low Mountain Area
2002 - 90.3 3.3 15.6 15.4 26.2 42.6 0.3 10.0 7.0
2004 99.2 83.5 3.0 26.0 20.7 22.1 31.0 0.3 5.6 5.0
2006 99.8 80.6 2.9 30.3 15.8 24.3 29.7 - 5.8 4.6
2008 99.7 87.9 3.4 35.3 16.6 19.3 28.5 0.3 5.1 3.1
2010 100.0 88.6 4.9 38.9 21.4 16.5 22.9 0.3 4.7 3.9
2012 100.0 90.0 0.3 51.9 15.6 13.9 18.7 - 4.3 2.9
Miền núi cao/ Hight Mountain Area
2002 - 86.6 7.5 12.1 14.8 23.9 48.5 0.7 4.6 3.6
446
Đường ô tô và đường thuỷ tới xã và thôn/ấp chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.18 Road and waterway to commune and hamlet by region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tỷ lệ xã có Tỷ lệ thôn/ấp có Khoảng cách trung Tỷ lệ thôn/ấp có đường ô tô đến hoặc gần thôn/ấp nhất chia Tỷ lệ thôn/ấp có Tỷ lệ thôn/ấp
đường ô tô đến đường ô tô đến bình từ thôn/ấp theo loại vật liệu mặt đường/The proportion of hamlets đường thuỷ là có đường
UBND xã/ The thôn/ấp sử dụng không có đường ô tô having the road accessible by car to the hamlet or to near phương tiện thuỷ đi qua
proportion of được cả 12 tháng đến đường ô tô gần hamlet that its surface is made of: giao thông quan thôn/ấp/ The
communes trong năm/ The nhất/ The average trọng/ The proportion of
Bê tông xi
having road proprtion of distance from the proportion of hamlets
măng/ bê tông Nhựa Vật liệu
accessible by hamlets having hamlet without road Sỏi/đá hamlets having having
nhựa/ đường Đất/ khác/
car to road accessible by accessible by car to Gravel/ waterway which waterway
Concrete thường/ Path Other
Commune car to this hamlet the nearest road Maca- is the important across/
ciment/ Bitumen way materi-
People's for 12 months accessible by car dam road means of passing the
Asphalted road als
Committee during the year (km) transportation hamlet
concrete
2004 98.2 63.9 3.7 16.6 21.5 20.7 40.4 0.8 4.4 3.3
2006 98.6 66.0 3.7 20.1 17.8 22.0 39.8 0.3 2.2 1.1
2008 98.4 66.0 4.4 20.8 25.8 21.1 32.3 - 2.7 1.4
2010 98.4 64.1 7.4 25.1 23.4 14.9 36.2 0.5 2.4 0.9
2012 99.5 67.5 0.8 33.0 21.5 14.6 30.5 0.5 2.1 1.2
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
2002 - 74.9 6.2 16.8 14.6 31.3 36.6 0.7 27.0 26.1
2004 91.5 61.4 6.0 19.2 23.3 27.5 29.0 1.1 29.0 28.0
2006 91.3 58.4 4.9 22.5 16.6 28.4 32.0 0.5 25.1 24.1
2008 93.2 63.1 5.0 28.9 24.8 23.2 22.9 0.2 21.7 20.2
2010 95.7 64.6 6.6 32.6 24.4 17.7 24.9 0.3 19.8 19.1
2012 97.9 69.4 0.7 40.0 21.6 15.3 22.8 0.3 17.4 15.8
Không phải vùng sâu, vùng xa/ Non remote Area
2002 - 88.2 4.9 24.6 21.7 28.2 24.7 0.7 19.9 17.9
2004 97.8 82.5 3.3 39.3 24.3 21.8 13.9 0.8 16.3 15.2
2006 98.3 84.5 5.0 46.1 23.1 17.2 13.5 0.1 16.8 15.3
2008 98.3 85.1 3.3 50.4 23.3 14.2 11.8 0.4 15.2 13.8
2010 98.7 87.1 2.9 58.5 21.7 9.9 9.3 0.6 13.8 12.7
2012 98.9 89.0 0.5 66.9 18.5 8.1 6.3 0.2 13.4 12.5
447
Đường ô tô và đường thuỷ tới xã và thôn/ấp chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.18 Road and waterway to commune and hamlet by region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tỷ lệ xã có Tỷ lệ thôn/ấp có Khoảng cách trung Tỷ lệ thôn/ấp có đường ô tô đến hoặc gần thôn/ấp nhất chia Tỷ lệ thôn/ấp có Tỷ lệ thôn/ấp
đường ô tô đến đường ô tô đến bình từ thôn/ấp theo loại vật liệu mặt đường/The proportion of hamlets đường thuỷ là có đường
UBND xã/ The thôn/ấp sử dụng không có đường ô tô having the road accessible by car to the hamlet or to near phương tiện thuỷ đi qua
proportion of được cả 12 tháng đến đường ô tô gần hamlet that its surface is made of: giao thông quan thôn/ấp/ The
communes trong năm/ The nhất/ The average trọng/ The proportion of
Bê tông xi
having road proprtion of distance from the proportion of hamlets
măng/ bê tông Nhựa Vật liệu
accessible by hamlets having hamlet without road Sỏi/đá hamlets having having
nhựa/ đường Đất/ khác/
car to road accessible by accessible by car to Gravel/ waterway which waterway
Concrete thường/ Path Other
Commune car to this hamlet the nearest road Maca- is the important across/
ciment/ Bitumen way materi-
People's for 12 months accessible by car dam road means of passing the
Asphalted road als
Committee during the year (km) transportation hamlet
concrete
Chương trình 135/ 135 programme
Xã thuộc Chương trình 135/ 135 Commune
2006 95.3 63.0 4.4 20.5 19.0 26.4 33.5 0.6 15.8 14.9
2008 96.0 65.3 4.8 24.7 22.6 25.3 27.1 0.3 14.8 13.3
2010 96.5 64.5 7.3 32.1 22.3 14.6 30.6 0.4 11.5 10.7
2012 97.9 65.4 0.7 37.1 21.3 15.1 26.3 0.2 10.1 8.9
Xã không thuộc Chương trình 135/ Non 135 Commune
2006 97.0 82.2 5.2 46.0 22.4 17.9 13.6 0.1 19.4 17.9
2008 97.3 83.0 3.8 50.0 23.9 14.2 11.5 0.4 17.2 15.7
2010 98.2 84.9 3.4 56.1 22.5 11.4 9.3 0.6 16.5 15.6
2012 98.8 88.1 0.5 65.1 18.9 8.9 7.0 0.2 15.4 14.4
Nhóm dân tộc/ Ethnic group
Kinh, Hoa/ Kinh, Chinese
2006 96.3 81.6 5.3 46.2 22.3 18.6 12.9 0.1 21.5 19.9
2008 96.8 82.3 4.0 51.1 24.2 14.3 10.1 0.4 19.2 17.7
2010 97.7 84.6 3.9 57.8 21.7 11.5 8.5 0.6 18.5 17.5
2012 98.4 87.9 0.5 66.2 19.4 8.8 5.5 0.2 17.2 16.0
Khác/ Others
2006 98.7 63.6 3.7 17.4 19.3 23.6 39.1 0.6 5.7 4.9
2008 98.5 68.0 4.0 19.8 21.3 24.6 34.1 0.3 4.9 3.6
448
Đường ô tô và đường thuỷ tới xã và thôn/ấp chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.18 Road and waterway to commune and hamlet by region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tỷ lệ xã có Tỷ lệ thôn/ấp có Khoảng cách trung Tỷ lệ thôn/ấp có đường ô tô đến hoặc gần thôn/ấp nhất chia Tỷ lệ thôn/ấp có Tỷ lệ thôn/ấp
đường ô tô đến đường ô tô đến bình từ thôn/ấp theo loại vật liệu mặt đường/The proportion of hamlets đường thuỷ là có đường
UBND xã/ The thôn/ấp sử dụng không có đường ô tô having the road accessible by car to the hamlet or to near phương tiện thuỷ đi qua
proportion of được cả 12 tháng đến đường ô tô gần hamlet that its surface is made of: giao thông quan thôn/ấp/ The
communes trong năm/ The nhất/ The average trọng/ The proportion of
Bê tông xi
having road proprtion of distance from the proportion of hamlets
măng/ bê tông Nhựa Vật liệu
accessible by hamlets having hamlet without road Sỏi/đá hamlets having having
nhựa/ đường Đất/ khác/
car to road accessible by accessible by car to Gravel/ waterway which waterway
Concrete thường/ Path Other
Commune car to this hamlet the nearest road Maca- is the important across/
ciment/ Bitumen way materi-
People's for 12 months accessible by car dam road means of passing the
Asphalted road als
Committee during the year (km) transportation hamlet
concrete
2010 98.3 63.9 7.2 22.8 25.9 14.6 36.2 0.5 2.6 2.2
449
Tiếp cận các phương tiện giao thông của các thôn/ấp chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.19
Access to the means of transportation of hamlet by region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tỷ lệ thôn/ấp có tuyến Khoảng cách trung bình từ thôn/ Tỷ lệ thôn/ấp có phương tiện có
Trong tổng số loại phương tiện có động cơ
xe/ tàu/ thuyền chở ấp không có tuyến xe/ tàu/ thuyền động cơ khác không chuyên nghiệp không chuyên nghiệp/ Of which:
khách đi qua/ The chở khách đi qua tới điểm đón trả để chở thuê khách từ thôn/ấp đi nơi Tàu/ thuyền/
proprtion of hamlets khách gần nhất/ The average khác/ The proportion of communes Xe máy ghe/ xuồng
having the professional distance from the hamlet without having the means of transportation Ô tô/ Khác/
ôm/ máy/
transportation passing the professional transportation to which serves part-time from this Car Others
Mototaxi Motorised
by the nearest stop (km) commune to other destinations board
447
Tiếp cận các phương tiện giao thông của các thôn/ấp chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.19
Access to the means of transportation of hamlet by region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tỷ lệ thôn/ấp có tuyến Khoảng cách trung bình từ thôn/ Tỷ lệ thôn/ấp có phương tiện có
Trong tổng số loại phương tiện có động cơ
xe/ tàu/ thuyền chở ấp không có tuyến xe/ tàu/ thuyền động cơ khác không chuyên nghiệp không chuyên nghiệp/ Of which:
khách đi qua/ The chở khách đi qua tới điểm đón trả để chở thuê khách từ thôn/ấp đi nơi Tàu/ thuyền/
proprtion of hamlets khách gần nhất/ The average khác/ The proportion of communes Xe máy ghe/ xuồng
having the professional distance from the hamlet without having the means of transportation Ô tô/ Khác/
ôm/ máy/
transportation passing the professional transportation to which serves part-time from this Car Others
Mototaxi Motorised
by the nearest stop (km) commune to other destinations board
448
Tiếp cận các phương tiện giao thông của các thôn/ấp chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.19
Access to the means of transportation of hamlet by region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tỷ lệ thôn/ấp có tuyến Khoảng cách trung bình từ thôn/ Tỷ lệ thôn/ấp có phương tiện có
Trong tổng số loại phương tiện có động cơ
xe/ tàu/ thuyền chở ấp không có tuyến xe/ tàu/ thuyền động cơ khác không chuyên nghiệp không chuyên nghiệp/ Of which:
khách đi qua/ The chở khách đi qua tới điểm đón trả để chở thuê khách từ thôn/ấp đi nơi Tàu/ thuyền/
proprtion of hamlets khách gần nhất/ The average khác/ The proportion of communes Xe máy ghe/ xuồng
having the professional distance from the hamlet without having the means of transportation Ô tô/ Khác/
ôm/ máy/
transportation passing the professional transportation to which serves part-time from this Car Others
Mototaxi Motorised
by the nearest stop (km) commune to other destinations board
449
Tiếp cận các phương tiện giao thông của các thôn/ấp chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.19
Access to the means of transportation of hamlet by region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tỷ lệ thôn/ấp có tuyến Khoảng cách trung bình từ thôn/ Tỷ lệ thôn/ấp có phương tiện có
Trong tổng số loại phương tiện có động cơ
xe/ tàu/ thuyền chở ấp không có tuyến xe/ tàu/ thuyền động cơ khác không chuyên nghiệp không chuyên nghiệp/ Of which:
khách đi qua/ The chở khách đi qua tới điểm đón trả để chở thuê khách từ thôn/ấp đi nơi Tàu/ thuyền/
proprtion of hamlets khách gần nhất/ The average khác/ The proportion of communes Xe máy ghe/ xuồng
having the professional distance from the hamlet without having the means of transportation Ô tô/ Khác/
ôm/ máy/
transportation passing the professional transportation to which serves part-time from this Car Others
Mototaxi Motorised
by the nearest stop (km) commune to other destinations board
450
Tiếp cận các phương tiện giao thông của các thôn/ấp chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.19
Access to the means of transportation of hamlet by region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tỷ lệ thôn/ấp có tuyến Khoảng cách trung bình từ thôn/ Tỷ lệ thôn/ấp có phương tiện có
Trong tổng số loại phương tiện có động cơ
xe/ tàu/ thuyền chở ấp không có tuyến xe/ tàu/ thuyền động cơ khác không chuyên nghiệp không chuyên nghiệp/ Of which:
khách đi qua/ The chở khách đi qua tới điểm đón trả để chở thuê khách từ thôn/ấp đi nơi Tàu/ thuyền/
proprtion of hamlets khách gần nhất/ The average khác/ The proportion of communes Xe máy ghe/ xuồng
having the professional distance from the hamlet without having the means of transportation Ô tô/ Khác/
ôm/ máy/
transportation passing the professional transportation to which serves part-time from this Car Others
Mototaxi Motorised
by the nearest stop (km) commune to other destinations board
451
Tiếp cận các phương tiện giao thông của các thôn/ấp chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.19
Access to the means of transportation of hamlet by region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tỷ lệ thôn/ấp có tuyến Khoảng cách trung bình từ thôn/ Tỷ lệ thôn/ấp có phương tiện có
Trong tổng số loại phương tiện có động cơ
xe/ tàu/ thuyền chở ấp không có tuyến xe/ tàu/ thuyền động cơ khác không chuyên nghiệp không chuyên nghiệp/ Of which:
khách đi qua/ The chở khách đi qua tới điểm đón trả để chở thuê khách từ thôn/ấp đi nơi Tàu/ thuyền/
proprtion of hamlets khách gần nhất/ The average khác/ The proportion of communes Xe máy ghe/ xuồng
having the professional distance from the hamlet without having the means of transportation Ô tô/ Khác/
ôm/ máy/
transportation passing the professional transportation to which serves part-time from this Car Others
Mototaxi Motorised
by the nearest stop (km) commune to other destinations board
452
Tiếp cận các phương tiện giao thông của các thôn/ấp chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.19
Access to the means of transportation of hamlet by region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tỷ lệ thôn/ấp có tuyến Khoảng cách trung bình từ thôn/ Tỷ lệ thôn/ấp có phương tiện có
Trong tổng số loại phương tiện có động cơ
xe/ tàu/ thuyền chở ấp không có tuyến xe/ tàu/ thuyền động cơ khác không chuyên nghiệp không chuyên nghiệp/ Of which:
khách đi qua/ The chở khách đi qua tới điểm đón trả để chở thuê khách từ thôn/ấp đi nơi Tàu/ thuyền/
proprtion of hamlets khách gần nhất/ The average khác/ The proportion of communes Xe máy ghe/ xuồng
having the professional distance from the hamlet without having the means of transportation Ô tô/ Khác/
ôm/ máy/
transportation passing the professional transportation to which serves part-time from this Car Others
Mototaxi Motorised
by the nearest stop (km) commune to other destinations board
453
Tiếp cận các phương tiện giao thông của các thôn/ấp chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.19
Access to the means of transportation of hamlet by region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tỷ lệ thôn/ấp có tuyến Khoảng cách trung bình từ thôn/ Tỷ lệ thôn/ấp có phương tiện có
Trong tổng số loại phương tiện có động cơ
xe/ tàu/ thuyền chở ấp không có tuyến xe/ tàu/ thuyền động cơ khác không chuyên nghiệp không chuyên nghiệp/ Of which:
khách đi qua/ The chở khách đi qua tới điểm đón trả để chở thuê khách từ thôn/ấp đi nơi Tàu/ thuyền/
proprtion of hamlets khách gần nhất/ The average khác/ The proportion of communes Xe máy ghe/ xuồng
having the professional distance from the hamlet without having the means of transportation Ô tô/ Khác/
ôm/ máy/
transportation passing the professional transportation to which serves part-time from this Car Others
Mototaxi Motorised
by the nearest stop (km) commune to other destinations board
454
Tiếp cận các phương tiện giao thông của các thôn/ấp chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.19
Access to the means of transportation of hamlet by region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tỷ lệ thôn/ấp có tuyến Khoảng cách trung bình từ thôn/ Tỷ lệ thôn/ấp có phương tiện có
Trong tổng số loại phương tiện có động cơ
xe/ tàu/ thuyền chở ấp không có tuyến xe/ tàu/ thuyền động cơ khác không chuyên nghiệp không chuyên nghiệp/ Of which:
khách đi qua/ The chở khách đi qua tới điểm đón trả để chở thuê khách từ thôn/ấp đi nơi Tàu/ thuyền/
proprtion of hamlets khách gần nhất/ The average khác/ The proportion of communes Xe máy ghe/ xuồng
having the professional distance from the hamlet without having the means of transportation Ô tô/ Khác/
ôm/ máy/
transportation passing the professional transportation to which serves part-time from this Car Others
Mototaxi Motorised
by the nearest stop (km) commune to other destinations board
455
Tiếp cận với một số cơ sở hạ tầng của xã chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.20
Infrastructure of communes by region, Programme No 135 and main ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tỷ lệ xã có công
trình thủy lợi nhỏ
Tỷ lệ xã có chợ
Tỷ lệ xã có Tỷ lệ xã có bưu Tỷ lệ xã có nhà Tỷ lệ xã có trạm do cấp xã trở xuống
xã/ liên xã/ The
điện/ The điện văn hoá xã/ văn hoá xã/ The truyền thanh xã/ quản lý/ The
proportion of
proportion of The proportion of proportion of The proportion of proportion of
communes
communes communes communes communes communes having
having
having having cultural- having house of having radio irrigational work
communal/ inter-
electricity post office culture relay station managed by the
communal market
commune authority
level and lower
CẢ NƯỚC/ WHOLE COUTRY
2004 98.1 82.5 30.1 76.9 66.4 62.1
2006 99.0 86.8 35.1 80.7 67.3 63.6
2008 99.1 89.5 42.6 80.4 66.9 62.6
2010 98.9 89.3 49.1 82.2 67.2 64.2
2012 99.1 86.6 49.5 82.2 68.5 63.5
8 Vùng/ 8 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2004 100.0 90.8 49.8 95.9 82.9 67.9
2006 100.0 90.5 52.1 97.2 80.9 70.0
2008 100.0 92.5 59.1 96.2 80.1 65.0
2010 99.8 93.7 66.8 97.3 79.1 67.8
2012 99.8 91.4 66.7 96.7 75.5 66.9
Đông Bắc/ North East
2004 96.7 82.9 27.3 48.2 74.0 52.7
2006 99.1 88.9 33.0 52.1 73.7 55.6
2008 98.3 90.6 38.2 53.0 74.1 54.7
2010 99.1 91.1 41.7 60.1 73.5 56.6
2012 99.7 88.7 40.7 61.3 80.8 53.2
Tây Bắc/ North West
2004 80.2 77.7 30.6 12.4 60.3 29.8
2006 84.8 89.0 33.9 24.6 71.2 25.4
2008 89.8 93.2 38.1 22.0 71.2 28.8
452
Tiếp cận với một số cơ sở hạ tầng của xã chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.20
Infrastructure of communes by region, Programme No 135 and main ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tỷ lệ xã có công
trình thủy lợi nhỏ
Tỷ lệ xã có chợ
Tỷ lệ xã có Tỷ lệ xã có bưu Tỷ lệ xã có nhà Tỷ lệ xã có trạm do cấp xã trở xuống
xã/ liên xã/ The
điện/ The điện văn hoá xã/ văn hoá xã/ The truyền thanh xã/ quản lý/ The
proportion of
proportion of The proportion of proportion of The proportion of proportion of
communes
communes communes communes communes communes having
having
having having cultural- having house of having radio irrigational work
communal/ inter-
electricity post office culture relay station managed by the
communal market
commune authority
level and lower
2010 90.8 89.1 49.6 26.1 68.9 26.1
2012 94.2 87.5 47.5 27.5 77.5 31.7
Bắc Trung Bộ/ North Central Coast
2004 98.5 85.9 37.8 71.1 65.2 62.2
2006 99.7 88.4 42.3 76.4 64.4 65.5
2008 99.7 91.5 50.7 75.9 61.7 65.6
2010 98.1 90.5 60.9 80.8 70.9 66.0
2012 97.3 86.9 58.5 76.2 75.4 97.3
Duyên hải Nam Trung Bộ/ South Central Coast
2004 100.0 83.8 21.7 85.9 61.1 73.7
2006 100.0 85.6 26.2 92.3 60.0 72.8
2008 100.0 90.2 29.5 94.8 62.2 75.1
2010 98.8 93.0 34.9 94.2 66.9 73.3
2012 99.5 85.3 38.6 91.3 59.8 72.8
Tây Nguyên/ Central Highlands
2004 97.9 75.7 16.4 56.4 67.1 37.9
2006 99.3 86.4 30.7 74.3 66.4 50.7
2008 99.3 87.0 37.0 76.1 65.2 47.1
2010 100.0 85.4 33.1 72.9 55.6 45.0
2012 99.3 82.8 37.1 78.8 61.6 45.0
Đông Nam Bộ/ South East
2004 100.0 69.1 26.7 88.5 31.8 70.5
2006 100.0 77.3 37.0 94.6 36.5 73.9
453
Tiếp cận với một số cơ sở hạ tầng của xã chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.20
Infrastructure of communes by region, Programme No 135 and main ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tỷ lệ xã có công
trình thủy lợi nhỏ
Tỷ lệ xã có chợ
Tỷ lệ xã có Tỷ lệ xã có bưu Tỷ lệ xã có nhà Tỷ lệ xã có trạm do cấp xã trở xuống
xã/ liên xã/ The
điện/ The điện văn hoá xã/ văn hoá xã/ The truyền thanh xã/ quản lý/ The
proportion of
proportion of The proportion of proportion of The proportion of proportion of
communes
communes communes communes communes communes having
having
having having cultural- having house of having radio irrigational work
communal/ inter-
electricity post office culture relay station managed by the
communal market
commune authority
level and lower
2008 99.5 82.0 46.3 94.2 37.1 70.2
2010 100.0 84.2 53.9 91.1 41.7 72.5
2012 100.0 77.6 52.3 90.7 33.5 67.1
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2004 99.8 80.1 15.7 93.3 63.6 69.0
2006 100.0 84.5 19.4 91.0 65.4 66.4
2008 100.0 87.5 30.3 91.7 65.7 69.2
2010 99.4 85.7 39.1 93.0 66.2 73.4
2012 99.8 86.4 41.9 93.8 70.0 74.7
6 Vùng/ 6 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2008 100.0 92.4 57.5 95.2 79.4 64.5
2010 99.8 93.9 67.0 96.3 79.1 67.5
2012 99.8 91.4 65.3 96.0 75.6 66.3
Trung du và miền núi phía Bắc/ Northern midland and mountain areas
2008 96.0 91.2 38.9 43.6 73.7 47.9
2010 96.8 90.3 42.9 50.8 72.1 48.3
2012 98.2 88.2 42.8 51.1 80.1 47.3
Trung Bộ và duyên hải miền Trung/ North Central area and Central coastal area
2008 99.8 90.6 40.8 84.3 60.6 67.8
2010 98.6 91.5 49.9 86.1 66.9 69.3
2012 98.4 86.0 49.2 81.7 66.5 68.1
Tây Nguyên/ Central Highlands
454
Tiếp cận với một số cơ sở hạ tầng của xã chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.20
Infrastructure of communes by region, Programme No 135 and main ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tỷ lệ xã có công
trình thủy lợi nhỏ
Tỷ lệ xã có chợ
Tỷ lệ xã có Tỷ lệ xã có bưu Tỷ lệ xã có nhà Tỷ lệ xã có trạm do cấp xã trở xuống
xã/ liên xã/ The
điện/ The điện văn hoá xã/ văn hoá xã/ The truyền thanh xã/ quản lý/ The
proportion of
proportion of The proportion of proportion of The proportion of proportion of
communes
communes communes communes communes communes having
having
having having cultural- having house of having radio irrigational work
communal/ inter-
electricity post office culture relay station managed by the
communal market
commune authority
level and lower
2008 99.3 87.0 37.0 76.1 65.2 47.1
2010 100.0 85.4 33.1 72.9 55.6 45.0
2012 99.3 82.8 37.1 78.8 61.6 45.0
Đông Nam Bộ/ South East
2008 99.4 81.2 51.2 94.1 35.9 75.3
2010 100.0 82.4 56.3 92.5 40.7 72.4
2012 100.0 76.2 55.6 94.7 30.9 68.8
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2008 100.0 87.5 30.3 91.7 65.7 69.2
2010 99.4 85.7 39.1 93.0 66.2 73.4
2012 99.8 86.4 41.9 93.8 70.0 74.7
Vùng địa lý/ Geographic Region
Ven biển/ Coastal
2004 100.0 83.1 29.9 80.5 51.3 76.0
2006 100.0 84.1 35.6 84.1 48.5 67.5
2008 100.0 89.3 40.7 86.0 47.3 76.0
2010 100.0 92.0 43.8 92.7 52.6 70.1
2012 99.3 87.9 43.6 90.0 54.3 75.0
Đồng bằng/ Delta
2004 99.9 83.6 34.1 93.3 68.8 69.0
2006 100.0 86.5 37.1 94.0 69.6 70.0
2008 100.0 88.7 45.8 93.1 68.3 68.4
2010 99.6 89.2 53.9 94.3 69.5 72.1
455
Tiếp cận với một số cơ sở hạ tầng của xã chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.20
Infrastructure of communes by region, Programme No 135 and main ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tỷ lệ xã có công
trình thủy lợi nhỏ
Tỷ lệ xã có chợ
Tỷ lệ xã có Tỷ lệ xã có bưu Tỷ lệ xã có nhà Tỷ lệ xã có trạm do cấp xã trở xuống
xã/ liên xã/ The
điện/ The điện văn hoá xã/ văn hoá xã/ The truyền thanh xã/ quản lý/ The
proportion of
proportion of The proportion of proportion of The proportion of proportion of
communes
communes communes communes communes communes having
having
having having cultural- having house of having radio irrigational work
communal/ inter-
electricity post office culture relay station managed by the
communal market
commune authority
level and lower
2012 99.9 87.7 53.7 94.0 69.8 71.7
Trung du/Bán sơn địa/ Midland-Hilly Land
2004 100.0 84.9 27.7 83.0 57.9 64.8
2006 100.0 84.3 35.9 84.3 61.6 68.6
2008 99.4 90.3 37.4 81.9 60.7 65.8
2010 100.0 86.9 40.2 86.1 61.5 75.4
2012 99.1 84.4 42.6 85.2 59.1 63.5
Miền núi thấp/ Low Mountain Area
2004 99.2 88.3 29.9 62.3 70.1 58.1
2006 99.2 89.9 34.3 64.4 72.0 59.1
2008 99.7 92.8 42.4 69.7 75.6 59.4
2010 99.5 93.1 53.0 73.3 71.4 62.6
2012 99.8 89.0 51.4 75.1 73.7 62.0
Miền núi cao/ Hight Mountain Area
2004 90.0 72.4 18.9 35.8 65.2 37.9
2006 94.5 86.7 29.0 51.4 65.8 43.4
2008 94.8 88.6 35.6 48.9 64.1 41.0
2010 95.5 85.6 37.3 54.7 63.4 39.9
2012 96.5 81.8 40.8 55.3 67.5 40.1
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
2004 93.2 79.3 18.6 59.6 58.3 50.6
2006 95.8 86.5 25.9 66.2 62.4 48.9
456
Tiếp cận với một số cơ sở hạ tầng của xã chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.20
Infrastructure of communes by region, Programme No 135 and main ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tỷ lệ xã có công
trình thủy lợi nhỏ
Tỷ lệ xã có chợ
Tỷ lệ xã có Tỷ lệ xã có bưu Tỷ lệ xã có nhà Tỷ lệ xã có trạm do cấp xã trở xuống
xã/ liên xã/ The
điện/ The điện văn hoá xã/ văn hoá xã/ The truyền thanh xã/ quản lý/ The
proportion of
proportion of The proportion of proportion of The proportion of proportion of
communes
communes communes communes communes communes having
having
having having cultural- having house of having radio irrigational work
communal/ inter-
electricity post office culture relay station managed by the
communal market
commune authority
level and lower
2008 96.2 90.4 35.2 65.2 63.1 51.4
2010 96.7 87.7 40.4 66.3 63.4 50.1
2012 97.4 86.8 42.0 66.6 68.0 49.9
Không phải vùng sâu, vùng xa/ Non remote Area
2004 99.7 83.5 33.7 82.3 69.0 65.7
2006 99.9 86.9 38.0 85.1 68.8 68.0
2008 99.9 89.3 44.9 85.1 68.1 66.2
2010 99.8 89.9 52.7 88.6 68.7 69.8
2012 99.8 86.6 52.2 87.7 68.7 68.3
Chương trình 135/ 135 programme
Xã thuộc Chương trình 135/ 135 Commune
2006 95.0 87.8 27.1 59.4 65.0 46.1
2008 95.3 92.3 36.3 61.5 60.5 45.8
2010 95.7 87.6 40.3 58.6 63.4 46.1
2012 96.4 86.4 43.3 59.8 73.2 45.2
Xã không thuộc Chương trình 135/ Non 135 Commune
2006 100.0 86.6 37.1 85.8 67.9 67.8
2008 99.9 89.0 44.0 84.5 68.3 66.4
2010 99.7 89.7 51.5 88.5 68.2 69.0
2012 99.8 86.7 51.0 87.3 67.4 67.7
Nhóm dân tộc/ Ethnic group
Kinh, Hoa/ Kinh, Chinese
2006 100.0 86.6 36.8 88.7 67.4 68.8
457
Tiếp cận với một số cơ sở hạ tầng của xã chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.20
Infrastructure of communes by region, Programme No 135 and main ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tỷ lệ xã có công
trình thủy lợi nhỏ
Tỷ lệ xã có chợ
Tỷ lệ xã có Tỷ lệ xã có bưu Tỷ lệ xã có nhà Tỷ lệ xã có trạm do cấp xã trở xuống
xã/ liên xã/ The
điện/ The điện văn hoá xã/ văn hoá xã/ The truyền thanh xã/ quản lý/ The
proportion of
proportion of The proportion of proportion of The proportion of proportion of
communes
communes communes communes communes communes having
having
having having cultural- having house of having radio irrigational work
communal/ inter-
electricity post office culture relay station managed by the
communal market
commune authority
level and lower
2008 99.9 89.3 43.9 88.6 66.5 67.6
2010 99.7 89.8 51.5 90.5 67.4 70.8
2012 99.7 87.1 51.8 90.7 67.7 69.7
Khác/ Others
2006 94.1 87.6 26.9 41.6 66.7 38.2
2008 95.1 91.0 36.4 41.3 68.7 39.3
2010 95.2 87.1 39.0 47.1 66.3 35.9
458
Tiếp cận với một số cơ sở hạ tầng của thôn/ ấp chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.21 Infrastructure of hamlets by region, programme no. 135 and ethnic group
Tỷ lệ thôn/ấp có trên địa bàn/ Khoảng cách trung bình từ thôn/ấp không có trên địa bàn một số cơ sở hạ tầng đến/
The proportion of hamlets having (%) The average distance from hamlets without some infrastructure to (km)
461
Tiếp cận với một số cơ sở hạ tầng của thôn/ ấp chia theo vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.21 Infrastructure of hamlets by region, programme no. 135 and ethnic group
Tỷ lệ thôn/ấp có trên địa bàn/ Khoảng cách trung bình từ thôn/ấp không có trên địa bàn một số cơ sở hạ tầng đến/
The proportion of hamlets having (%) The average distance from hamlets without some infrastructure to (km)
462
Tỷ lệ xã chia theo các nguồn nước ăn uống chủ yếu của dân cư trong xã, mùa, vùng, chương trình
11.1.22 135 và nhóm dân tộc
Proportion of communes by the main water sources for daily use, season, region, programme no 135 and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
2006 7.1 4.7 3.5 2.6 34.2 20.1 29.1 28.3 3.5 3.4 3.3 3.2
2008 8.5 5.9 4.1 3.0 33.1 20.7 29.7 29.3 2.2 2.1 3.3 3.1
2010 13.1 9.5 1.6 1.3 34.4 22.2 25.0 25.0 3.4 3.5 6.3 6.6
2012 17.4 12.9 1.8 1.3 34.0 22.5 22.5 23.1 2.7 2.8 6.2 6.1
8 Vùng/ 8 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2006 7.3 4.7 3.2 2.2 51.7 27.6 11.4 8.7 1.2 0.6 1.0 0.4
2008 6.7 4.2 3.8 2.5 53.5 29.6 10.5 8.0 0.4 - 0.2 0.2
2010 11.6 7.7 0.9 0.9 49.7 25.7 10.0 8.4 0.7 0.2 - -
2012 18.8 12.8 1.3 0.9 44.4 24.5 8.0 7.7 0.7 0.2 - -
Đông Bắc/ North East
2006 1.5 1.2 2.1 1.8 9.9 6.4 53.2 53.5 5.9 6.7 10.5 10.2
2008 4.6 3.4 1.4 0.9 10.0 8.0 54.4 53.6 5.7 5.7 8.6 10.3
2010 3.3 2.1 0.9 0.9 13.1 10.1 42.6 45.2 8.3 8.6 18.8 19.4
2012 4.1 3.5 1.5 1.2 15.7 14.6 38.1 38.2 6.7 7.9 20.1 19.2
Tây Bắc/ North West
2006 0.9 - 0.9 0.9 2.5 1.7 28.0 23.7 9.3 7.6 16.1 16.1
2008 - - - - 1.7 1.7 23.7 22.0 9.3 10.2 20.3 17.8
2010 - 0.8 3.4 1.7 1.7 1.7 24.4 22.7 4.2 3.4 39.5 39.5
2012 2.5 1.7 - 0.8 4.2 4.2 15.8 14.2 7.5 5.8 36.7 35.8
Bắc Trung Bộ/ North Central Coast
461
Tỷ lệ xã chia theo các nguồn nước ăn uống chủ yếu của dân cư trong xã, mùa, vùng, chương trình
11.1.22 135 và nhóm dân tộc
Proportion of communes by the main water sources for daily use, season, region, programme no 135 and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
2006 5.3 5.3 2.5 1.4 34.2 22.5 42.6 41.6 2.8 2.8 2.5 2.8
2008 7.1 5.7 3.6 3.2 33.7 23.8 40.8 40.8 3.2 2.1 2.1 0.7
2010 11.1 10.3 0.4 0.8 31.3 25.6 35.9 32.1 1.9 2.7 4.6 5.3
2012 13.5 12.7 1.9 1.2 33.5 22.8 31.5 32.1 1.5 1.9 4.2 4.6
Duyên hải Nam Trung Bộ/ South Central Coast
2006 3.6 2.6 1.0 2.1 25.1 22.6 62.6 64.1 2.1 2.1 1.5 2.1
2008 3.6 2.6 3.6 5.2 29.5 23.8 57.0 61.1 0.5 1.0 3.1 2.1
2010 7.6 7.0 1.2 1.2 30.8 23.8 47.7 55.2 7.0 6.4 2.9 2.3
2012 10.9 7.1 1.6 1.1 33.2 26.6 45.7 55.4 1.1 0.5 3.8 3.8
Tây Nguyên/ Central Highlands
2006 2.1 2.1 - 1.4 7.9 3.6 62.9 62.1 16.4 15.0 1.4 -
2008 2.9 2.2 1.5 0.7 8.0 4.4 75.4 77.5 1.5 2.9 2.9 2.2
2010 1.3 1.3 - 2.0 15.2 8.6 57.6 52.3 11.3 13.3 6.6 8.6
2012 0.7 1.3 1.3 1.3 15.9 11.9 60.3 59.6 9.9 9.9 4.6 4.6
Đông Nam Bộ/ South East
2006 5.9 4.4 4.4 4.4 55.2 44.3 26.6 28.6 2.5 3.5 1.0 2.0
2008 10.3 8.3 5.9 3.9 50.7 45.9 28.3 28.3 1.5 1.0 1.0 1.0
2010 20.2 18.4 2.0 1.2 49.4 44.5 23.9 28.6 1.2 0.8 0.8 0.8
2012 24.9 22.4 2.1 2.1 49.8 45.6 20.7 21.5 0.8 1.7 - -
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2006 16.7 9.8 7.5 4.5 43.0 18.7 1.0 0.4 0.4 0.6 0.2 0.2
2008 19.3 12.5 7.9 5.3 38.7 16.7 0.9 - - 0.2 - -
2010 28.1 17.1 3.2 2.1 44.7 23.0 2.3 1.1 0.4 0.4 - -
2012 36.2 23.9 2.8 1.5 43.6 21.1 1.7 0.6 0.2 0.2 - -
6 Vùng/6 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
462
Tỷ lệ xã chia theo các nguồn nước ăn uống chủ yếu của dân cư trong xã, mùa, vùng, chương trình
11.1.22 135 và nhóm dân tộc
Proportion of communes by the main water sources for daily use, season, region, programme no 135 and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
2008 7.0 4.2 3.8 2.4 51.1 28.3 13.2 10.2 0.4 0.2 0.2 0.2
2010 11.7 8.0 1.1 0.9 48.8 25.6 10.6 9.1 0.9 0.4 0.2 0.2
2012 18.5 12.8 1.5 0.8 43.0 24.2 9.5 9.1 0.8 0.4 0.6 0.4
Trung du và miền núi phía Bắc/ Northern midland and mountain areas
2008 2.9 2.5 0.9 0.7 8.1 6.5 45.6 45.2 7.0 7.0 12.1 12.8
2010 2.0 1.4 1.4 1.1 9.8 7.5 38.1 39.7 7.3 7.3 24.7 25.2
2012 3.2 2.5 0.9 1.1 12.7 11.6 31.9 31.8 7.0 7.5 24.9 24.3
Trung Bộ và duyên hải miền Trung/ North Central area and Central coastal area
2008 6.5 5.1 3.9 4.1 31.0 22.8 47.3 48.0 2.2 1.6 2.8 1.6
2010 13.5 12.5 0.8 1.2 29.1 23.0 38.8 39.2 3.9 3.7 3.9 4.2
2012 16.9 14.3 1.6 1.0 31.7 23.0 35.6 39.5 1.2 1.2 3.7 3.9
Tây Nguyên / Central Highlands
2008 2.9 2.2 1.5 0.7 8.0 4.4 75.4 77.5 1.5 2.9 2.9 2.2
2010 1.3 1.3 - 2.0 15.2 8.6 57.6 52.3 11.3 13.3 6.6 8.6
2012 0.7 1.3 1.3 1.3 15.9 11.9 60.3 59.6 9.9 9.9 4.6 4.6
Đông Nam Bộ/ South East
2008 8.8 7.1. 5.3 3.5 57.7 53.5 24.7 27.1 1.2 1.2 - -
2010 13.6 12.2 2.0 0.5 58.8 53.8 24.1 30.5 0.5 1.0 - -
2012 16.4 15.3 2.7 2.7 58.2 54.5 21.2 22.2 1.1 2.1 - -
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2008 19.3 12.5 7.9 5.3 38.7 16.7 0.9 - - 0.2 - -
2010 28.1 17.1 3.2 2.1 44.7 23.0 2.3 1.1 0.4 0.4 - -
2012 36.2 23.9 2.8 1.5 43.6 21.1 1.7 0.6 0.2 0.2 - -
Vùng địa lý/ Geographic Region
Ven biển/ Coastal
2006 6.1 4.9 4.9 6.1 45.4 28.2 28.2 27.0 3.7 3.1 0.6 0.6
463
Tỷ lệ xã chia theo các nguồn nước ăn uống chủ yếu của dân cư trong xã, mùa, vùng, chương trình
11.1.22 135 và nhóm dân tộc
Proportion of communes by the main water sources for daily use, season, region, programme no 135 and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
2008 11.3 6.7 5.3 5.3 49.3 30.7 25.3 24.7 2.7 2.0 - -
2010 16.8 11.0 - - 48.2 30.2 14.6 16.9 5.1 1.5 - -
2012 15.7 15.7 1.4 1.4 52.9 32.1 11.4 15.7 2.1 - - -
Đồng bằng/ Delta
2006 11.5 7.1 4.8 3.1 48.1 27.4 12.4 11.6 0.5 0.8 0.3 0.4
2008 11.9 8.0 5.5 4.0 46.7 28.6 11.4 10.9 0.3 0.4 0.5 0.4
2010 20.3 14.6 2.3 1.7 48.5 30.4 8.2 8.1 0.9 1.0 0.1 0.1
2012 26.9 19.6 2.3 1.3 46.0 28.7 7.6 7.8 0.2 0.3 - -
Trung du-Bán sơn địa/ Midland-Hilly Land
2006 1.3 1.9 1.3 1.3 43.4 33.3 45.3 48.4 3.1 3.1 2.5 2.5
2008 5.2 3.9 1.3 2.6 36.1 30.3 52.3 50.3 2.6 1.9 - -
2010 8.2 8.2 0.8 0.8 37.7 36.1 46.7 48.4 4.1 4.1 - -
2012 14.8 12.2 2.6 1.7 43.5 39.1 36.5 40.9 0.9 3.5 - -
Miền núi thấp/ Low Mountain Area
2006 2.0 2.0 2.3 1.3 11.4 5.8 65.4 63.4 7.8 8.6 4.3 3.5
2008 4.1 3.3 3.9 1.8 13.1 7.5 66.1 65.8 5.4 4.9 2.8 2.6
2010 6.2 4.2 0.3 0.5 19.0 11.9 57.4 59.3 5.9 5.9 5.4 5.7
2012 8.6 5.5 1.0 1.0 20.3 15.6 54.6 54.4 5.7 5.3 5.5 6.2
Miền núi cao/ Hight Mountain Area
2006 1.1 1.1 0.8 1.4 3.6 1.9 37.9 37.0 8.6 6.9 13.5 13.5
2008 2.2 1.9 0.5 0.5 3.8 2.2 41.3 41.6 4.4 4.9 15.2 15.0
2010 1.2 1.2 1.7 1.7 6.6 4.3 34.9 32.3 6.8 8.0 27.4 28.5
2012 3.0 2.1 1.2 1.4 7.8 6.0 29.7 29.7 6.7 7.4 26.5 25.1
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
2006 4.2 1.5 3.8 3.2 24.3 12.0 24.7 24.3 5.9 5.1 7.6 8.4
464
Tỷ lệ xã chia theo các nguồn nước ăn uống chủ yếu của dân cư trong xã, mùa, vùng, chương trình
11.1.22 135 và nhóm dân tộc
Proportion of communes by the main water sources for daily use, season, region, programme no 135 and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
2008 5.7 3.4 2.8 1.1 23.4 13.6 27.9 28.1 3.6 3.4 8.9 8.7
2010 8.9 5.5 1.9 1.0 23.6 14.4 23.0 22.4 4.0 4.7 18.0 18.4
2012 8.3 5.9 1.4 1.4 22.7 13.8 23.2 22.1 4.3 4.3 18.4 17.6
Không phải vùng sâu, vùng xa/ Non remote Area
2006 8.0 5.7 3.4 2.4 37.1 22.6 30.4 29.5 2.7 2.9 2.0 1.7
2008 9.4 6.6 4.5 3.6 36.2 22.9 30.4 29.7 1.7 1.7 1.5 1.4
2010 14.7 11.1 1.4 1.5 38.7 25.3 25.8 26.1 3.2 3.0 1.7 1.9
2012 20.7 15.3 1.9 1.2 38.1 25.6 22.3 23.5 2.1 2.2 1.8 2.0
Chương trình 135/ 135 programme
Xã thuộc Chương trình 135/ 135 Commune
2006 2.5 1.6 4.5 3.2 22.1 13.1 27.5 27.5 5.4 4.3 8.4 9.0
2008 4.3 1.8 1.8 1.5 19.3 11.0 29.0 30.0 4.8 4.3 11.5 10.5
2010 5.7 4.8 2.0 1.3 17.2 9.8 25.0 24.8 5.0 5.9 23.7 24.4
2012 5.5 4.3 1.2 1.0 16.8 10.5 23.9 23.2 4.6 5.0 23.0 22.5
Xã không thuộc Chương trình 135/ Non 135 Commune
2006 8.2 5.5 3.2 2.5 37.0 21.8 29.5 28.5 3.0 3.2 2.1 1.8
2008 9.4 6.8 4.6 3.4 36.2 22.9 29.9 29.1 1.6 1.7 1.5 1.5
2010 15.1 10.7 1.4 1.3 38.9 25.5 25.0 25.1 3.0 2.8 1.7 1.9
2012 20.2 14.9 1.9 1.3 38.0 25.3 22.2 23.1 2.2 2.2 2.3 2.3
Nhóm dân tộc/ Ethnic group
Kinh, Hoa/ Kinh, Chinese
2006 8.3 5.7 3.5 2.6 39.9 23.4 28.3 27.8 2.6 2.4 1.0 0.9
2008 9.7 6.6 4.4 3.5 39.0 24.5 29.2 28.8 1.0 1.1 0.6 0.4
2010 15.3 10.9 1.5 1.5 41.1 26.6 24.6 24.9 2.5 2.5 0.5 0.5
2012 20.4 15.1 2.1 1.5 40.5 26.6 22.2 22.7 1.8 2.0 0.7 0.7
Khác/ Others
465
Tỷ lệ xã chia theo các nguồn nước ăn uống chủ yếu của dân cư trong xã, mùa, vùng, chương trình
11.1.22 135 và nhóm dân tộc
Proportion of communes by the main water sources for daily use, season, region, programme no 135 and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
2006 1.0 0.3 3.4 2.3 6.2 4.1 32.8 30.8 7.8 8.5 14.7 14.5
2008 2.6 2.3 2.3 0.8 5.2 2.8 32.6 31.8 7.5 7.0 16.0 16.0
2010 3.6 3.4 1.9 0.7 5.5 3.6 26.6 25.6 7.4 7.7 31.1 32.5
2012 5.0 3.6 0.5 0.5 6.6 5.0 23.9 24.9 6.2 6.2 29.9 28.9
(*): Năm 2010, "Nước máy vào nhà" bao gồm: "Nước máy riêng trong nhà" + "Nước máy riêng ngoài nhà".
In 2010, "Tap in house" including: "Private tap in house" + "Private tap out house"".
466
Tiếp - Cont Tỷ lệ xã chia theo các nguồn nước ăn uống chủ yếu của dân cư trong xã,
11.1.22 mùa, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
Proportion of communes by the main water sources for daily use, season, region,
programme no 135 and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Nước sông, suối, ao,
Nước khe không có
Nước mưa/ Rain Nước mua/ hồ, kênh, đập/ Water
bảo vệ/ Unprotected Khác/ Others
water Purchase water ** from river, stream,
spring
pond, lake
Mùa Mùa
Mùa khô/ Mùa mưa/ Mùa Mùa khô/ Mùa mưa/ Mùa
mưa/ mưa/ Mùa khô/ Mùa mưa/
Dry Rainy khô/ Dry Dry Rainy khô/ Dry
Rainy Rainy Dry season Rainy season
season season season season season season
season season
2006 3.2 3.1 7.2 29.3 0.4 0.2 8.1 4.1 0.5 0.5
2008 3.7 3.7 7.0 27.2 0.4 6.9 3.7 1.0 0.8
2010 4.1 4.3 8.2 24.6 0.8 1.3 - - 3.1 1.6
2012 5.0 4.6 0.8 1.2 7.5 24.3 2.1 1.4 - -
8 Vùng/ 8 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2006 0.2 0.2 23.3 55.4 0.6 0.2 0.2 - -
2008 - - 24.3 55.1 0.4 0.2 0.2 - -
2010 - 0.2 26.5 54.0 0.7 2.7 - - - -
2012 - - 1.1 2.0 25.8 51.9 - - - -
Đông Bắc/ North East
2006 9.9 10.8 1.8 6.1 - 0.3 4.1 1.5 0.9 1.5
2008 10.8 11.4 1.1 3.7 - - 2.3 1.7 1.1 1.4
2010 9.5 9.8 3.3 3.0 - 0.3 0.3 0.6
2012 11.9 9.9 0.3 0.3 1.5 5.0 0.3 0.3 - -
Tây Bắc/ North West
2006 21.2 21.2 0.9 7.6 - - 17.0 16.1 3.4 1.7
2008 31.4 29.7 0.9 7.6 - - 6.8 6.8 5.9 4.2
2010 26.1 26.9 - 2.5 - - - - 0.8 0.8
2012 33.3 32.5 - 0.8 - 4.2 - - - -
Bắc Trung Bộ/ North Central Coast
2006 2.1 1.4 4.9 19.0 - - 2.8 2.1 0.4 0.7
2008 1.8 1.4 4.6 19.5 - - 2.1 1.8 1.1 1.1
2010 5.3 4.6 8.4 17.2 0.8 1.2 - - 0.4 0.4
2012 5.4 4.3 0.4 1.9 8.1 18.5 - - - -
yên hải Nam Trung Bộ/ South Central Coast
2006 1.0 1.0 - 1.5 - 1.0 3.1 1.0 - -
2008 0.5 0.5 - 1.6 0.5 1.0 1.0 1.0 0.5 -
2010 1.7 2.3 - 0.6 0.6 0.6 - - 0.6 0.6
2012 2.7 2.7 1.1 0.5 - 2.2 - - - -
Tây Nguyên/ Central Highlands
2006 2.9 0.7 - 10.7 - - 5.0 2.1 1.4 2.1
2008 - - - 5.8 - - 4.4 1.5 3.6 2.9
2010 6.6 7.3 - 6.6 - - - - 1.3 -
2012 6.6 7.3 - - - 4.0 0.7 - - -
Đông Nam Bộ/ South East
2006 0.5 0.5 - 10.8 1.0 - 3.0 1.5 - -
2008 0.5 0.5 - 10.2 1.5 - 0.5 0.5 - -
2010 0.4 0.4 0.4 4.1 1.2 1.2 - - 0.4 -
465
Tiếp - Cont Tỷ lệ xã chia theo các nguồn nước ăn uống chủ yếu của dân cư trong xã,
11.1.22 mùa, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
Proportion of communes by the main water sources for daily use, season, region,
programme no 135 and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Nước sông, suối, ao,
Nước khe không có
Nước mưa/ Rain Nước mua/ hồ, kênh, đập/ Water
bảo vệ/ Unprotected Khác/ Others
water Purchase water ** from river, stream,
spring
pond, lake
Mùa Mùa
Mùa khô/ Mùa mưa/ Mùa Mùa khô/ Mùa mưa/ Mùa
mưa/ mưa/ Mùa khô/ Mùa mưa/
Dry Rainy khô/ Dry Dry Rainy khô/ Dry
Rainy Rainy Dry season Rainy season
season season season season season season
season season
Mùa Mùa
Mùa khô/ Mùa mưa/ Mùa Mùa khô/ Mùa mưa/ Mùa
mưa/ mưa/ Mùa khô/ Mùa mưa/
Dry Rainy khô/ Dry Dry Rainy khô/ Dry
Rainy Rainy Dry season Rainy season
season season season season season season
season season
2008 0.1 0.1 12.0 41.8 1.0 0.5 10.5 4.9 0.2 0.1
2010 0.2 0.3 13.1 38.8 0.9 2.2 - - 5.6 2.9
2012 - - 0.9 1.6 12.2 38.4 3.9 2.4 - -
Trung du-Bán sơn địa/ Midland-Hilly Land
2006 1.3 1.3 0.6 7.6 - - 1.3 0.6 - -
2008 - - 1.9 11.0 - - 0.7 - - -
2010 - - 0.8 1.6 0.8 - - - 0.8 0.8
2012 - - - 0.9 1.7 1.7 - - - -
Miền núi thấp/ Low Mountain Area
2006 2.5 3.3 1.5 9.6 - 0.3 2.3 1.5 0.5 0.5
2008 1.8 2.8 0.8 9.8 - - 1.3 1.0 0.8 0.5
2010 2.7 3.2 2.5 8.4 0.3 0.7 - - 0.5 0.3
2012 2.4 2.4 0.2 0.7 1.7 8.9 - - - -
Miền núi cao/ Hight Mountain Area
2006 16.6 15.2 1.4 10.5 0.3 - 14.1 8.6 2.2 2.8
2008 20.1 18.8 0.8 5.7 - - 7.3 5.7 4.4 3.8
2010 18.4 18.4 2.1 5.2 0.2 - - - 0.7 0.5
2012 23.3 21.0 0.2 0.2 0.9 6.7 0.7 0.5 - -
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
2006 10.7 10.3 2.5 23.8 0.2 - 14.8 8.9 1.3 1.7
2008 13.2 12.6 1.7 19.0 0.6 0.2 10.0 7.2 2.5 2.5
2010 12.6 12.7 3.8 18.3 1.1 0.8 - - 3.0 1.9
2012 16.4 14.9 1.0 0.9 2.4 18.0 1.9 1.2 - -
ông phải vùng sâu, vùng xa/ Non remote Area
2006 1.0 1.0 8.6 30.9 0.5 0.3 6.1 2.7 0.2 0.2
2008 0.7 0.8 8.7 29.8 0.5 0.4 6.0 2.6 0.5 0.2
2010 0.8 1.0 9.9 27.1 0.7 1.5 - - 3.2 1.5
2012 1.0 0.9 0.7 1.3 9.4 26.6 2.1 1.4 - -
Chương trình 135/ 135 programme
Xã thuộc Chương trình 135/ 135 Commune
2006 12.9 12.6 1.6 17.6 0.2 - 13.8 8.4 1.1 1.6
2008 15.5 15.8 2.0 15.8 0.8 - 7.8 5.8 3.5 3.5
2010 17.0 16.6 2.4 11.6 1.1 0.4 - - 1.1 0.4
2012 21.8 19.4 0.5 0.7 1.9 12.9 1.0 0.5 - -
ng thuộc Chương trình 135/ Non 135 Commune
2006 0.9 0.8 8.6 32.1 0.5 0.3 6.7 3.1 0.3 0.3
2008 1.1 1.0 8.1 29.7 0.5 0.4 6.8 3.2 0.4 0.2
2010 0.8 1.0 9.7 28.1 0.8 1.6 - - 3.7 2.0
467
Tiếp - Cont Tỷ lệ xã chia theo các nguồn nước ăn uống chủ yếu của dân cư trong xã,
11.1.22 mùa, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
Proportion of communes by the main water sources for daily use, season, region,
programme no 135 and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Nước sông, suối, ao,
Nước khe không có
Nước mưa/ Rain Nước mua/ hồ, kênh, đập/ Water
bảo vệ/ Unprotected Khác/ Others
water Purchase water ** from river, stream,
spring
pond, lake
Mùa Mùa
Mùa khô/ Mùa mưa/ Mùa Mùa khô/ Mùa mưa/ Mùa
mưa/ mưa/ Mùa khô/ Mùa mưa/
Dry Rainy khô/ Dry Dry Rainy khô/ Dry
Rainy Rainy Dry season Rainy season
season season season season season season
season season
468
Tỷ lệ xã có những bệnh tật đáng quan tâm chia theo loại bệnh, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.23
Proportion of communes having any noteworthy diseases by type of disease and region, programme no.135 and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : %
469
Tỷ lệ xã có những bệnh tật đáng quan tâm chia theo loại bệnh, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.23
Proportion of communes having any noteworthy diseases by type of disease and region, programme no.135 and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : %
470
Tỷ lệ xã có những bệnh tật đáng quan tâm chia theo loại bệnh, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.23
Proportion of communes having any noteworthy diseases by type of disease and region, programme no.135 and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : %
2012 100.0 16.9 0.5 0.5 14.7 33.7 45.7 14.1 26.1
Tây Nguyên/ Central Highlands
2002 100.0 70.2 5.4 11.9 16.7 33.9 22.0 24.4 43.5
2004 100.0 52.9 2.9 2.9 13.6 47.9 25.7 18.6 45.7
2006 100.0 42.9 2.9 2.9 7.1 47.9 27.9 25.7 40.7
2008 100.0 44.2 2.9 5.8 5.1 46.4 21.0 13.0 50.0
2010 100.0 33.8 6.0 3.3 7.3 40.4 43.1 22.5 35.8
2012 100.0 35.1 4.0 1.3 9.3 45.0 30.5 17.9 31.8
Đông Nam Bộ/ South East
2002 100.0 27.0 10.9 7.8 50.1 37.4 38.2 20.8 24.9
2004 100.0 24.4 2.3 4.6 30.0 39.2 43.3 11.1 18.0
2006 100.0 15.8 4.9 2.0 27.1 49.3 37.0 15.3 20.7
2008 100.0 14.6 3.4 2.0 20.5 52.2 41.5 12.2 29.3
2010 100.0 19.4 1.2 2.0 14.9 44.8 53.6 15.3 16.1
2012 100.0 17.3 1.7 0.8 13.5 33.3 62.0 17.3 17.3
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2002 100.0 22.1 4.8 3.3 31.6 35.9 52.3 24.6 51.2
2004 100.0 15.1 1.9 1.9 27.6 27.6 72.4 17.6 33.5
2006 100.0 14.1 0.8 0.8 17.1 30.4 75.8 19.4 30.8
2008 100.0 9.7 1.3 1.8 16.0 33.0 71.7 12.5 32.1
2010 100.0 7.7 0.4 0.4 13.8 34.0 75.5 11.9 33.8
471
Tỷ lệ xã có những bệnh tật đáng quan tâm chia theo loại bệnh, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.23
Proportion of communes having any noteworthy diseases by type of disease and region, programme no.135 and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : %
2012 100.0 8.1 0.6 0.4 8.9 26.8 78.5 13.2 25.5
6 Vùng/ 6 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2008 100.0 2.6 0.8 2.8 9.6 55.7 5.8 17.6 35.3
2010 100.0 2.9 0.2 1.3 8.4 53.6 11.2 17.6 31.9
2012 100.0 2.1 1.5 0.6 7.8 52.2 9.9 13.5 21.7
rung du và miền núi phía Bắc/ Northern midland and mountain areas
2008 100.0 16.0 0.7 2.7 7.9 65.6 4.5 16.9 48.3
2010 100.0 12.2 0.9 1.4 7.0 62.8 5.9 17.2 39.2
2012 100.0 10.0 - 0.9 8.4 66.5 7.0 16.7 35.3
ng Bộ và duyên hải miền Trung/ North Central area and Central coastal area
2008 100.0 12.6 1.6 2.2 14.7 41.6 27.5 19.2 43.3
2010 100.0 18.3 1.9 1.7 11.6 37.3 39.2 18.1 35.3
2012 100.0 13.8 1.8 1.0 10.4 42.3 31.1 18.1 29.9
Tây Nguyên / Central Highlands
2008 100.0 44.2 2.9 5.8 5.1 46.4 21.0 13.0 50.0
2010 100.0 33.8 6.0 3.3 7.3 40.4 43.1 22.5 35.8
2012 100.0 35.1 4.0 1.3 9.3 45.0 30.5 17.9 31.8
Đông Nam Bộ/ South East
2008 100.0 13.5 2.9 2.4 20.0 54.1 39.4 12.4 24.7
2010 100.0 15.5 1.0 2.0 14.5 49.5 54.5 18.0 15.0
472
Tỷ lệ xã có những bệnh tật đáng quan tâm chia theo loại bệnh, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.23
Proportion of communes having any noteworthy diseases by type of disease and region, programme no.135 and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : %
2012 100.0 15.9 0.5 1.1 12.7 36.0 65.1 18.0 14.8
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2008 100.0 9.7 1.3 1.8 16.0 33.0 71.7 12.5 32.1
2010 100.0 7.7 0.4 0.4 13.8 34.0 75.5 11.9 33.8
2012 100.0 8.1 0.6 0.4 8.9 26.8 78.5 13.2 25.5
Vùng địa lý/ Geographic Region
Ven biển/ Coastal
2002 100.0 23.0 4.9 7.8 26.6 44.7 41.4 24.6 45.9
2004 100.0 19.5 0.7 1.3 20.1 33.1 52.0 23.4 40.9
2006 100.0 13.5 2.5 1.2 11.0 31.9 52.8 20.3 41.7
2008 100.0 14.0 3.3 4.0 13.3 32.7 52.0 19.3 42.7
2010 100.0 13.9 0.7 0.7 8.0 34.3 59.9 16.8 32.1
2012 100.0 7.1 0.7 - 7.9 32.9 53.6 16.4 25.7
Đồng bằng/ Delta
2002 100.0 15.4 4.7 7.1 33.7 46.5 34.1 26.1 45.4
2004 100.0 8.0 1.7 3.0 23.5 39.0 39.7
2006 100.0 6.4 0.9 2.0 14.9 40.0 39.7 21.9 29.4
2008 100.0 5.5 1.1 2.0 13.8 44.6 36.2 16.2 35.5
2010 100.0 5.6 0.8 0.7 12.2 43.3 45.5 15.4 30.7
2012 100.0 5.1 1.2 0.7 9.6 39.6 44.5 14.4 23.7
Trung du-Bán sơn địa/ Midland-Hilly Land
473
Tỷ lệ xã có những bệnh tật đáng quan tâm chia theo loại bệnh, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.23
Proportion of communes having any noteworthy diseases by type of disease and region, programme no.135 and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : %
2002 100.0 24.3 4.7 15.4 36.0 50.5 22.4 17.3 43.0
2004 100.0 14.5 1.3 4.4 16.4 54.1 23.9 11.3 29.6
2006 100.0 9.4 3.1 5.0 17.0 61.6 15.1 16.4 22.0
2008 100.0 10.3 1.9 3.9 14.8 61.3 19.4 11.0 30.3
2010 100.0 13.1 - - 6.6 54.1 36.9 14.8 15.6
2012 100.0 10.4 0.9 - 7.8 50.4 35.7 12.2 13.0
Miền núi thấp/ Low Mountain Area
2002 100.0 36.0 4.4 16.4 24.7 50.4 17.6 22.2 38.0
2004 100.0 25.1 1.4 8.9 12.6 51.4 11.5 17.9 32.1
2006 100.0 17.7 1.3 5.8 13.9 54.0 12.6 14.9 28.5
2008 100.0 13.6 0.5 2.3 10.5 58.4 12.6 15.4 38.8
2010 100.0 16.0 2.0 3.2 10.3 54.2 18.5 18.5 33.5
2012 100.0 14.4 1.2 0.7 10.3 54.6 21.8 16.3 26.3
Miền núi cao/ Hight Mountain Area
2002 100.0 52.1 2.6 14.3 16.6 43.8 11.4 27.5 48.7
2004 100.0 43.7 2.8 7.9 14.1 45.0 12.5 15.1 45.5
2006 100.0 36.7 1.7 5.0 8.6 45.6 11.6 24.9 42.3
2008 100.0 33.4 1.9 3.5 7.6 54.9 9.8 17.4 53.8
2010 100.0 26.2 2.1 2.1 8.0 48.8 20.8 19.3 45.1
2012 100.0 24.0 1.4 1.6 8.1 55.3 15.4 19.6 40.8
474
Tỷ lệ xã có những bệnh tật đáng quan tâm chia theo loại bệnh, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.23
Proportion of communes having any noteworthy diseases by type of disease and region, programme no.135 and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : %
475
Tỷ lệ xã có những bệnh tật đáng quan tâm chia theo loại bệnh, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.23
Proportion of communes having any noteworthy diseases by type of disease and region, programme no.135 and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : %
2010 100.0 26.5 1.1 2.8 8.3 47.2 25.0 21.3 39.6
2012 100.0 22.3 1.2 1.9 8.6 49.3 22.0 21.8 38.0
Xã không thuộc Chương trình 135/ Non 135 Commune
2006 100.0 9.6 1.2 2.7 13.8 45.2 30.5 20.8 30.1
2008 100.0 8.9 1.2 2.4 12.5 49.4 28.7 15.5 37.2
2010 100.0 8.7 1.3 1.0 11.0 46.2 39.1 15.6 31.6
2012 100.0 8.3 1.2 0.6 9.4 44.7 37.6 14.3 24.6
Nhóm dân tộc/ Ethnic group
Kinh, Hoa/ Kinh, Chinese
2006 100.0 10.7 1.3 2.6 13.9 43.4 33.7 20.7 29.9
2008 100.0 9.1 1.2 2.4 12.8 47.9 31.6 15.6 36.4
2010 100.0 9.8 1.2 1.2 11.2 45.3 40.7 16.3 30.5
2012 100.0 8.3 1.1 0.7 9.4 43.0 39.4 14.7 24.2
Khác/ Others
2006 100.0 29.7 1.8 6.7 12.1 48.3 10.9 20.4 40.3
2008 100.0 28.2 2.1 3.4 9.8 54.8 8.5 18.4 52.7
2010 100.0 23.4 1.4 2.4 7.2 51.4 16.8 18.7 45.0
476
Tiếp - Cont Tỷ lệ xã có những bệnh tật đáng quan tâm chia theo loại bệnh, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.23
Proportion of communes having any noteworthy diseases by type of disease and region, programme no.135 and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : %
Suy dinh dưỡng Chấn thương/ tai Bệnh về huyết Bệnh về tim mạch/ Bệnh về thần kinh/ Bệnh khác/
Bệnh dại/
trẻ em/ Children nạn/ Injuries/ HIV/AIDS áp/ Blood Cardio- vascular Neurological Other
Rabid
malnutrition accidents pressure disease disease diseases
474
Tiếp - Cont Tỷ lệ xã có những bệnh tật đáng quan tâm chia theo loại bệnh, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.23
Proportion of communes having any noteworthy diseases by type of disease and region, programme no.135 and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : %
Suy dinh dưỡng Chấn thương/ tai Bệnh về huyết Bệnh về tim mạch/ Bệnh về thần kinh/ Bệnh khác/
Bệnh dại/
trẻ em/ Children nạn/ Injuries/ HIV/AIDS áp/ Blood Cardio- vascular Neurological Other
Rabid
malnutrition accidents pressure disease disease diseases
475
Tiếp - Cont Tỷ lệ xã có những bệnh tật đáng quan tâm chia theo loại bệnh, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.23
Proportion of communes having any noteworthy diseases by type of disease and region, programme no.135 and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : %
Suy dinh dưỡng Chấn thương/ tai Bệnh về huyết Bệnh về tim mạch/ Bệnh về thần kinh/ Bệnh khác/
Bệnh dại/
trẻ em/ Children nạn/ Injuries/ HIV/AIDS áp/ Blood Cardio- vascular Neurological Other
Rabid
malnutrition accidents pressure disease disease diseases
476
Tiếp - Cont Tỷ lệ xã có những bệnh tật đáng quan tâm chia theo loại bệnh, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.23
Proportion of communes having any noteworthy diseases by type of disease and region, programme no.135 and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : %
Suy dinh dưỡng Chấn thương/ tai Bệnh về huyết Bệnh về tim mạch/ Bệnh về thần kinh/ Bệnh khác/
Bệnh dại/
trẻ em/ Children nạn/ Injuries/ HIV/AIDS áp/ Blood Cardio- vascular Neurological Other
Rabid
malnutrition accidents pressure disease disease diseases
477
Tiếp - Cont Tỷ lệ xã có những bệnh tật đáng quan tâm chia theo loại bệnh, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.23
Proportion of communes having any noteworthy diseases by type of disease and region, programme no.135 and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : %
Suy dinh dưỡng Chấn thương/ tai Bệnh về huyết Bệnh về tim mạch/ Bệnh về thần kinh/ Bệnh khác/
Bệnh dại/
trẻ em/ Children nạn/ Injuries/ HIV/AIDS áp/ Blood Cardio- vascular Neurological Other
Rabid
malnutrition accidents pressure disease disease diseases
478
Tiếp - Cont Tỷ lệ xã có những bệnh tật đáng quan tâm chia theo loại bệnh, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.23
Proportion of communes having any noteworthy diseases by type of disease and region, programme no.135 and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : %
Suy dinh dưỡng Chấn thương/ tai Bệnh về huyết Bệnh về tim mạch/ Bệnh về thần kinh/ Bệnh khác/
Bệnh dại/
trẻ em/ Children nạn/ Injuries/ HIV/AIDS áp/ Blood Cardio- vascular Neurological Other
Rabid
malnutrition accidents pressure disease disease diseases
479
Tiếp - Cont Tỷ lệ xã có những bệnh tật đáng quan tâm chia theo loại bệnh, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.23
Proportion of communes having any noteworthy diseases by type of disease and region, programme no.135 and
ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : %
Suy dinh dưỡng Chấn thương/ tai Bệnh về huyết Bệnh về tim mạch/ Bệnh về thần kinh/ Bệnh khác/
Bệnh dại/
trẻ em/ Children nạn/ Injuries/ HIV/AIDS áp/ Blood Cardio- vascular Neurological Other
Rabid
malnutrition accidents pressure disease disease diseases
480
Tỷ lệ xã có cơ sở y tế chia theo loại cơ sở y tế và vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.24
Proportion of communes having health facilities by type and region, programme no. 135 and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : %
Phòng Cửa
Bệnh Người Hiệu Người
khám Cửa hàng hàng Nữ hộ
Trạm y viện/ trung Các loại Y sĩ tư bán hàng thuốc cung cấp
đa Bệnh Bác sĩ dược dược sinh tư
tế xã/ tâm y tế bệnh nhân/ Y tá tư thuốc đông y/ dịch vụ y
khoa viện tỉnh/ tư phẩm nhà phẩm nhân/
Com- huyện/ viện Private nhân/ rong/ Tradi- tế khác/
khu Provin- nhân/ nước/ tư bà đỡ/
munal District khác/ assis- Private Ven dov tional Other
vực/ cial Private State nhân/ Private
health hospital/ Other tant nurse medi- medi- health
Local hospital doctor owned Private mid-
station health hospitals doctor cines cine service
poly- drug-store drug- wife
center seller store providers
clinic store
CẢ NƯỚC/ WHOLE COUTRY
2004 99.3 9.4 2.7 0.8 2.7 45.3 57.6 49.1 21.8 58.5 13.5 35.4 33.5 23.7
2006 98.4 8.2 2.6 0.6 1.8 43.9 53.3 45.6 18.7 59.9 12.3 32.3 33.3 20.5
2008 99.0 9.2 2.9 1.1 4.0 50.1 58.7 51.2 21.7 64.7 14.4 35.2 38.0 27.4
2010 98.9 9.1 3.2 1.1 4.1 50.3 56.8 50.2 20.6 69.0 15.6 34.1 36.9 29.3
2012 99.4 9.4 4.2 1.7 3.1 54.4 57.6 51.0 18.5 73.5 13.1 34.3 37.2 28.1
8 Vùng/ 8 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2004 100.0 6.9 2.6 0.8 3.9 55.5 76.2 60.2 24.0 72.2 13.4 26.2 43.7 32.1
2006 99.8 5.7 2.8 0.6 2.6 51.3 71.0 61.1 18.7 71.0 14.0 19.9 43.4 24.3
2008 100.0 4.8 1.7 0.6 3.4 61.8 77.8 69.2 25.8 77.8 14.1 27.0 52.6 34.4
2010 99.8 8.2 4.3 2.3 6.1 62.6 78.0 69.8 26.1 81.4 22.2 26.8 56.0 38.8
2012 99.8 12.4 7.1 4.9 6.8 70.2 82.3 78.4 27.6 88.5 20.1 37.1 60.9 46.8
Đông Bắc/ North East
2004 100.0 8.7 2.4 0.3 1.5 23.4 30.5 26.4 18.6 34.1 8.4 30.2 15.3 18.0
2006 99.7 10.2 2.1 0.3 1.2 15.8 25.7 19.3 15.5 34.5 6.7 27.2 13.5 11.4
2008 98.9 12.3 2.0 1.1 4.0 19.9 29.9 31.1 14.5 37.3 9.1 34.5 21.7 22.5
2010 99.7 10.7 1.8 0.6 1.8 20.8 29.8 26.2 17.3 42.9 12.2 32.7 17.9 20.5
2012 99.7 9.9 2.3 0.9 2.0 24.7 27.3 24.1 15.7 50.6 4.9 28.8 21.5 19.5
Tây Bắc/ North West
2004 98.4 18.2 9.1 2.5 0.8 5.8 9.9 10.7 24.0 17.4 3.3 14.1 6.6 5.0
479
Tỷ lệ xã có cơ sở y tế chia theo loại cơ sở y tế và vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.24
Proportion of communes having health facilities by type and region, programme no. 135 and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : %
Phòng Cửa
Bệnh Người Hiệu Người
khám Cửa hàng hàng Nữ hộ
Trạm y viện/ trung Các loại Y sĩ tư bán hàng thuốc cung cấp
đa Bệnh Bác sĩ dược dược sinh tư
tế xã/ tâm y tế bệnh nhân/ Y tá tư thuốc đông y/ dịch vụ y
khoa viện tỉnh/ tư phẩm nhà phẩm nhân/
Com- huyện/ viện Private nhân/ rong/ Tradi- tế khác/
khu Provin- nhân/ nước/ tư bà đỡ/
munal District khác/ assis- Private Ven dov tional Other
vực/ cial Private State nhân/ Private
health hospital/ Other tant nurse medi- medi- health
Local hospital doctor owned Private mid-
station health hospitals doctor cines cine service
poly- drug-store drug- wife
center seller store providers
clinic store
2006 100.0 12.7 5.1 0.9 - 4.2 5.9 5.9 17.0 17.0 0.9 16.1 6.8 5.9
2008 100.0 17.0 5.9 0.9 - 3.4 5.9 6.8 17.8 21.2 4.2 17.8 4.2 3.4
2010 99.2 15.1 2.5 - 0.8 2.5 4.2 4.2 15.1 26.1 5.0 15.1 2.5 8.4
2012 100.0 14.2 2.5 - - 5.8 6.7 10.8 8.3 39.2 1.7 22.5 3.3 5.8
Bắc Trung Bộ/ North Central Coast
2004 99.6 7.8 1.1 0.4 0.7 21.5 40.4 38.9 17.8 40.0 20.4 33.0 23.0 17.8
2006 100.0 8.1 1.8 1.4 - 22.9 34.2 32.0 15.1 42.6 14.8 26.8 27.1 18.0
2008 100.0 7.5 2.1 1.1 5.3 28.0 39.7 37.6 20.6 53.9 17.0 37.2 29.1 28.0
2010 98.5 7.3 1.9 0.4 2.3 23.3 42.8 41.6 20.2 55.7 19.1 37.4 28.6 32.8
2012 100.0 6.2 3.5 1.2 1.5 28.5 42.7 46.9 21.2 61.9 21.2 41.5 30.0 26.9
Duyên hải Nam Trung Bộ/ South Central Coast
2004 99.5 9.6 3.0 ... 2.0 46.5 68.2 78.3 17.7 61.6 21.2 63.6 48.0 46.0
2006 98.5 9.2 4.6 1.0 2.6 54.9 73.9 79.0 15.4 64.6 20.5 61.5 44.6 41.0
2008 98.5 9.8 4.7 1.0 3.6 56.5 73.1 78.8 16.6 69.4 20.7 54.4 47.2 44.0
2010 98.8 10.5 4.7 1.2 2.9 51.2 66.9 76.7 12.8 71.5 20.9 48.8 47.7 40.7
2012 98.9 6.0 6.0 1.1 0.5 52.2 67.9 72.3 12.0 76.6 16.9 40.8 45.1 35.9
Tây Nguyên/ Central Highlands
2004 98.6 8.6 3.6 2.1 3.6 34.3 45.0 47.1 19.3 49.3 13.6 68.6 19.3 18.6
2006 95.7 8.6 2.9 - 0.7 30.0 38.6 45.0 12.9 57.1 7.1 58.6 17.9 17.9
2008 97.1 10.9 2.9 - 2.2 39.9 50.0 52.9 19.6 58.0 10.9 54.4 27.5 23.9
2010 98.7 10.6 6.0 2.7 8.6 37.1 48.3 54.3 23.2 65.6 13.9 50.3 25.2 28.5
480
Tỷ lệ xã có cơ sở y tế chia theo loại cơ sở y tế và vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.24
Proportion of communes having health facilities by type and region, programme no. 135 and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : %
Phòng Cửa
Bệnh Người Hiệu Người
khám Cửa hàng hàng Nữ hộ
Trạm y viện/ trung Các loại Y sĩ tư bán hàng thuốc cung cấp
đa Bệnh Bác sĩ dược dược sinh tư
tế xã/ tâm y tế bệnh nhân/ Y tá tư thuốc đông y/ dịch vụ y
khoa viện tỉnh/ tư phẩm nhà phẩm nhân/
Com- huyện/ viện Private nhân/ rong/ Tradi- tế khác/
khu Provin- nhân/ nước/ tư bà đỡ/
munal District khác/ assis- Private Ven dov tional Other
vực/ cial Private State nhân/ Private
health hospital/ Other tant nurse medi- medi- health
Local hospital doctor owned Private mid-
station health hospitals doctor cines cine service
poly- drug-store drug- wife
center seller store providers
clinic store
2012 98.7 9.9 2.7 1.3 2.7 47.0 51.0 47.0 28.5 67.6 11.3 50.3 23.2 23.2
Đông Nam Bộ/ South East
2004 99.1 8.3 3.7 ... 3.2 72.8 72.4 55.3 36.4 78.3 10.1 33.6 48.4 24.9
2006 98.0 6.9 3.9 1.0 4.9 74.4 70.4 58.1 36.0 85.2 5.9 40.4 53.2 20.2
2008 98.5 10.7 4.9 0.5 5.4 81.5 77.1 57.6 36.1 86.3 13.2 39.5 53.2 24.9
2010 98.4 8.9 4.4 0.4 6.5 79.0 66.1 52.8 26.6 89.1 8.5 31.9 47.2 25.0
2012 98.7 11.8 6.8 1.7 6.8 76.4 67.1 54.0 17.3 89.5 8.4 35.9 48.5 27.0
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2004 98.3 11.7 1.3 1.5 3.6 63.6 70.9 54.2 19.5 74.1 14.2 34.9 39.5 18.8
2006 95.5 8.4 1.2 0.2 1.8 64.6 65.6 46.8 19.4 75.0 16.7 33.2 38.1 20.8
2008 98.0 9.0 3.1 2.2 5.1 73.0 74.5 52.5 21.1 80.4 18.7 31.9 42.0 25.1
2010 97.9 7.5 2.1 0.9 3.4 75.5 71.7 52.8 18.3 83.8 14.7 35.3 40.4 28.5
2012 99.2 6.8 1.9 0.4 1.1 80.0 70.2 48.3 12.8 83.6 12.3 26.0 34.3 21.9
6 Vùng/ 6 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2008 99.8 5.4 2.2 1.0 4.0 61.3 77.3 69.1 25.2 75.3 15.2 28.7 51.3 35.3
2010 99.8 8.1 4.2 2.2 5.9 61.8 77.1 68.6 25.5 80.7 22.2 26.8 55.2 38.0
2012 99.8 12.2 6.7 4.6 6.5 68.4 80.2 76.4 27.0 87.6 19.6 36.2 59.8 45.9
rung du và miền núi phía Bắc/ Northern midland and mountain areas
2008 99.3 13.3 2.5 0.7 2.3 13.9 21.6 22.7 15.5 33.7 6.3 28.5 16.9 15.7
2010 99.6 12.0 2.0 0.5 1.6 15.4 22.2 20.2 17.0 37.9 10.0 28.1 13.4 17.5
481
Tỷ lệ xã có cơ sở y tế chia theo loại cơ sở y tế và vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.24
Proportion of communes having health facilities by type and region, programme no. 135 and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : %
Phòng Cửa
Bệnh Người Hiệu Người
khám Cửa hàng hàng Nữ hộ
Trạm y viện/ trung Các loại Y sĩ tư bán hàng thuốc cung cấp
đa Bệnh Bác sĩ dược dược sinh tư
tế xã/ tâm y tế bệnh nhân/ Y tá tư thuốc đông y/ dịch vụ y
khoa viện tỉnh/ tư phẩm nhà phẩm nhân/
Com- huyện/ viện Private nhân/ rong/ Tradi- tế khác/
khu Provin- nhân/ nước/ tư bà đỡ/
munal District khác/ assis- Private Ven dov tional Other
vực/ cial Private State nhân/ Private
health hospital/ Other tant nurse medi- medi- health
Local hospital doctor owned Private mid-
station health hospitals doctor cines cine service
poly- drug-store drug- wife
center seller store providers
clinic store
2012 99.8 11.1 2.5 0.7 1.6 19.2 21.3 19.9 13.8 46.6 3.9 27.6 15.8 15.4
Bộ và duyên hải miền Trung/ North Central area and Central coastal area
2008 99.2 8.4 3.7 1.0 4.3 41.8 54.9 55.5 19.2 61.2 17.3 43.9 36.3 33.3
2010 98.8 8.3 3.1 0.6 2.5 38.4 55.6 57.5 18.3 63.3 19.5 43.4 36.3 35.9
2012 99.6 5.7 4.7 1.0 1.2 41.3 55.5 58.7 17.3 68.7 18.3 40.9 35.6 31.1
Tây Nguyên/ Central Highlands
2008 97.1 10.9 2.9 - 2.2 39.9 50.0 52.9 19.6 58.0 10.9 54.4 27.5 23.9
2010 98.7 10.6 6.0 2.7 8.6 37.1 48.3 54.3 23.2 65.6 13.9 50.3 25.2 28.5
2012 98.7 9.9 2.7 1.3 2.7 47.0 51.0 47.0 28.5 67.6 11.3 50.3 23.2 23.2
Đông Nam Bộ/ South East
2008 98.8 11.2 3.5 0.6 6.5 83.5 77.1 54.7 38.8 88.8 15.9 39.4 57.1 26.5
2010 98.0 9.5 4.5 0.5 7.5 80.0 61.5 47.5 26.5 92.5 6.5 26.0 49.5 22.5
2012 98.4 14.3 6.9 2.1 7.9 78.3 64.6 49.7 17.5 93.1 8.5 35.5 53.4 24.9
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2008 98.0 9.0 3.1 2.2 5.1 73.0 74.5 52.5 21.1 80.4 18.7 31.9 42.0 25.1
2010 97.9 7.5 2.1 0.9 3.4 75.5 71.7 52.8 18.3 83.8 14.7 35.3 40.4 28.5
2012 99.2 6.8 1.9 0.4 1.1 80.0 70.2 48.3 12.8 83.6 12.3 26.0 34.3 21.9
Vùng địa lý/ Geographic Region
Ven biển/ Coastal
2004 99.4 10.4 1.3 0.7 3.9 46.8 65.6 57.1 22.7 59.1 18.2 44.8 34.4 29.2
2006 96.3 9.2 2.5 0.6 1.2 46.6 62.0 56.4 13.5 55.8 19.0 41.7 33.7 25.8
482
Tỷ lệ xã có cơ sở y tế chia theo loại cơ sở y tế và vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.24
Proportion of communes having health facilities by type and region, programme no. 135 and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : %
Phòng Cửa
Bệnh Người Hiệu Người
khám Cửa hàng hàng Nữ hộ
Trạm y viện/ trung Các loại Y sĩ tư bán hàng thuốc cung cấp
đa Bệnh Bác sĩ dược dược sinh tư
tế xã/ tâm y tế bệnh nhân/ Y tá tư thuốc đông y/ dịch vụ y
khoa viện tỉnh/ tư phẩm nhà phẩm nhân/
Com- huyện/ viện Private nhân/ rong/ Tradi- tế khác/
khu Provin- nhân/ nước/ tư bà đỡ/
munal District khác/ assis- Private Ven dov tional Other
vực/ cial Private State nhân/ Private
health hospital/ Other tant nurse medi- medi- health
Local hospital doctor owned Private mid-
station health hospitals doctor cines cine service
poly- drug-store drug- wife
center seller store providers
clinic store
2008 98.7 12.0 6.0 2.7 6.7 57.3 69.3 58.7 22.7 68.7 23.3 44.0 40.0 29.3
2010 97.8 7.3 2.9 2.9 5.1 55.5 66.4 59.9 21.2 71.5 24.1 39.4 38.7 35.8
2012 97.1 7.9 1.4 0.7 0.7 54.3 63.6 55.0 15.7 74.3 17.1 32.9 32.9 24.3
Đồng bằng/ Delta
2004 99.3 8.6 2.3 0.8 2.9 58.6 71.3 59.6 22.5 70.9 13.9 32.4 42.5 26.6
2006 98.3 6.3 2.1 0.7 1.8 58.0 66.8 56.3 19.7 72.1 15.5 30.0 42.8 25.4
2008 99.3 7.0 2.8 1.5 4.4 66.1 73.5 62.7 24.5 77.8 17.6 32.4 48.8 32.9
2010 99.0 8.5 3.5 1.3 4.1 68.2 73.8 62.8 22.6 83.5 18.2 32.1 49.5 34.2
2012 99.7 8.0 4.6 2.0 3.5 72.8 73.9 65.2 19.4 86.4 16.6 34.4 48.9 34.3
Trung du/ Bán sơn địa/ Midland-Hilly Land
2004 98.7 7.6 1.3 0.6 3.8 46.5 57.9 48.4 24.5 64.2 17.0 40.9 37.7 30.8
2006 99.4 9.4 3.8 0.6 3.8 54.1 59.1 46.5 27.0 71.1 10.1 27.7 42.1 17.0
2008 98.1 9.0 2.6 - 5.2 51.0 60.7 52.9 20.7 74.8 9.7 39.4 38.7 29.7
2010 96.7 6.6 4.9 0.8 10.7 59.0 60.7 52.5 23.8 80.3 13.1 28.7 40.2 29.5
2012 98.3 14.8 11.3 7.0 10.4 60.9 56.5 47.8 28.7 79.1 12.2 32.2 47.0 29.6
Miền núi thấp/ Low Mountain Area
2004 99.7 8.9 2.8 - 2.0 29.6 43.9 37.7 21.5 44.4 12.9 34.6 23.7 21.2
2006 99.2 11.4 3.5 0.8 2.3 24.5 40.2 33.6 21.2 47.2 6.8 29.8 22.0 14.1
2008 99.0 10.3 2.3 0.3 4.1 31.4 45.0 39.6 21.1 49.4 9.8 38.8 27.3 22.6
2010 99.3 8.9 2.0 - 2.2 32.5 44.3 42.1 21.9 60.6 13.6 40.9 28.1 27.8
2012 99.8 9.6 2.6 0.5 1.7 38.8 47.4 42.6 18.4 72.5 9.8 34.0 31.8 28.7
483
Tỷ lệ xã có cơ sở y tế chia theo loại cơ sở y tế và vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.24
Proportion of communes having health facilities by type and region, programme no. 135 and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : %
Phòng Cửa
Bệnh Người Hiệu Người
khám Cửa hàng hàng Nữ hộ
Trạm y viện/ trung Các loại Y sĩ tư bán hàng thuốc cung cấp
đa Bệnh Bác sĩ dược dược sinh tư
tế xã/ tâm y tế bệnh nhân/ Y tá tư thuốc đông y/ dịch vụ y
khoa viện tỉnh/ tư phẩm nhà phẩm nhân/
Com- huyện/ viện Private nhân/ rong/ Tradi- tế khác/
khu Provin- nhân/ nước/ tư bà đỡ/
munal District khác/ assis- Private Ven dov tional Other
vực/ cial Private State nhân/ Private
health hospital/ Other tant nurse medi- medi- health
Local hospital doctor owned Private mid-
station health hospitals doctor cines cine service
poly- drug-store drug- wife
center seller store providers
clinic store
Miền núi cao/ Hight Mountain Area
2004 99.0 12.5 4.6 1.8 1.8 17.9 24.6 24.0 18.7 30.4 9.7 39.4 12.5 12.3
2006 98.3 10.2 2.8 0.3 0.8 12.7 16.3 18.0 11.6 30.4 5.8 40.3 9.9 10.8
2008 98.4 13.9 3.0 0.5 1.1 16.3 21.5 23.4 13.9 34.0 7.6 35.3 14.1 13.9
2010 99.1 12.3 3.3 1.2 3.5 16.0 20.3 21.0 13.0 34.9 8.5 32.6 11.1 15.8
2012 99.3 12.0 3.5 1.2 2.1 20.7 23.7 22.4 14.3 39.6 6.5 35.0 11.3 12.7
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
2004 98.9 12.6 3.3 1.1 2.2 31.6 41.9 33.8 18.5 43.5 12.0 36.4 20.1 16.4
2006 97.2 11.2 2.3 0.4 1.0 28.9 36.5 26.6 13.7 43.9 6.8 37.6 18.3 14.1
2008 97.7 13.2 2.8 0.9 3.0 34.5 40.7 30.7 15.1 47.7 12.4 39.0 20.7 20.3
2010 98.7 11.8 2.9 1.0 2.4 31.4 35.6 30.6 13.7 49.0 10.1 33.8 21.1 19.1
2012 99.1 11.9 3.1 0.7 1.6 32.4 34.8 26.5 12.4 50.4 8.1 30.6 16.0 16.0
Không phải vùng sâu, vùng xa/ Non remote Area
2004 99.4 8.3 2.4 0.8 2.9 49.7 62.5 53.9 22.9 63.2 14.0 35.1 37.8 26.1
2006 98.7 7.3 2.7 0.7 2.1 48.4 58.3 51.3 20.3 64.8 13.9 30.7 37.8 22.5
2008 99.4 7.9 3.0 1.1 4.3 55.0 64.3 57.6 23.8 70.1 14.9 34.0 43.4 29.6
2010 98.9 8.0 3.4 1.2 4.8 57.7 65.4 58.0 23.4 77.0 17.8 34.2 43.3 33.4
2012 99.5 8.6 4.5 2.1 3.6 62.3 65.7 59.7 20.7 81.7 14.9 35.6 44.8 32.4
Chương trình 135/ 135 programme
Xã thuộc Chương trình 135/ 135 Commune
484
Tỷ lệ xã có cơ sở y tế chia theo loại cơ sở y tế và vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.24
Proportion of communes having health facilities by type and region, programme no. 135 and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : %
Phòng Cửa
Bệnh Người Hiệu Người
khám Cửa hàng hàng Nữ hộ
Trạm y viện/ trung Các loại Y sĩ tư bán hàng thuốc cung cấp
đa Bệnh Bác sĩ dược dược sinh tư
tế xã/ tâm y tế bệnh nhân/ Y tá tư thuốc đông y/ dịch vụ y
khoa viện tỉnh/ tư phẩm nhà phẩm nhân/
Com- huyện/ viện Private nhân/ rong/ Tradi- tế khác/
khu Provin- nhân/ nước/ tư bà đỡ/
munal District khác/ assis- Private Ven dov tional Other
vực/ cial Private State nhân/ Private
health hospital/ Other tant nurse medi- medi- health
Local hospital doctor owned Private mid-
station health hospitals doctor cines cine service
poly- drug-store drug- wife
center seller store providers
clinic store
2006 97.7 11.1 2.3 0.2 0.9 21.4 28.9 23.5 9.9 36.1 7.2 37.0 16.3 14.2
2008 98.3 11.3 2.5 1.0 3.0 23.5 31.8 24.8 10.5 39.0 10.3 37.3 16.5 18.0
2010 99.1 12.0 2.4 0.9 2.4 21.5 25.4 23.0 12.2 37.2 10.4 33.3 15.2 17.2
2012 99.5 12.0 2.6 0.7 1.0 21.3 26.1 20.8 11.5 40.4 7.9 30.9 11.2 12.9
Xã không thuộc Chương trình 135/ Non 135 Commune
2006 98.5 7.5 2.7 0.7 2.1 49.3 59.2 50.9 20.9 65.7 13.6 31.2 37.4 22.1
2008 99.1 8.7 3.0 1.1 4.2 55.9 64.6 57.0 24.2 70.4 15.3 34.8 42.7 29.5
2010 98.8 8.3 3.5 1.2 4.5 57.9 65.2 57.3 22.8 77.4 16.9 34.3 42.7 32.6
2012 99.4 8.8 4.4 1.9 3.5 62.1 64.8 58.0 20.1 81.2 14.3 35.0 43.2 31.6
Nhóm dân tộc/ Ethnic group
Kinh, Hoa/ Kinh, Chinese
2006 98.2 7.8 2.4 0.7 2.2 51.0 61.2 52.4 20.1 67.3 13.7 32.8 38.6 22.7
2008 99.1 8.7 3.0 1.1 4.6 59.1 68.4 58.9 23.7 73.0 16.1 37.0 44.6 31.3
2010 98.8 8.8 3.4 1.2 4.7 59.6 67.2 58.5 22.8 78.9 17.4 36.1 44.0 33.2
2012 99.4 9.2 4.5 2.0 3.6 64.8 67.8 59.8 20.7 82.8 15.0 36.0 44.6 32.6
Khác/ Others
2006 99.2 10.3 3.6 0.3 0.3 9.3 14.5 12.1 11.9 24.0 5.4 30.0 7.2 9.8
2008 98.5 11.6 2.6 1.0 1.3 7.5 12.7 14.5 12.1 25.3 6.2 27.1 6.7 9.0
2010 99.0 10.5 2.4 0.5 1.4 10.5 12.9 14.6 11.2 26.8 7.7 25.6 6.9 12.7
485
Khoảng cách trung bình từ xã không có cơ sở y tế tới cơ sở y tế gần nhất mà nhân dân trong xã thường
11.1.25 đến chia theo loại cơ sở y tế, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
The average distance from commune without health facilities to the nearest health facilities by type, region,
programme no. 135 and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : Km
Phòng Bệnh viện/ Cửa hàng Cửa Hiệu
Trạm y Các loại Y sĩ tư hàng Nữ hộ Người cung
khám trung tâm y Bệnh Bác sĩ dược thuốc
tế xã/ bệnh nhân/ Y tá tư dược sinh tư cấp dịch vụ
đa khoa tế huyện/ viện tỉnh/ tư phẩm nhà đông y/
Com- viện Private nhân/ phẩm tư nhân/ y tế khác/
khu vực/ District Provin- nhân/ nước/ Tradi-
munal khác/ assis- Private nhân/ bà đỡ/ Other health
Local hospital/ cial Private State tional
health Other tant nurse Private Private service
poly- health hospital doctor owned medi-
station hospital doctor drug- midwife providers
clinic center drug store cine store
store
CẢ NƯỚC/ WHOLE COUTRY
2004 3.2 8.4 11.2 37.4 46.8 8.8 6.4 5.4 8.3 6.5 3.5 7.7 4.1
2006 3.2 8.1 11.8 39.0 49.4 9.7 7.1 5.4 8.6 7.6 3.6 8.6 4.6
2008 5.4 8.3 11.8 39.3 52.1 12.3 8.8 7.0 9.1 7.6 4.2 9.2 4.8
2010 2.7 8.5 13.0 42.1 48.2 14.0 10.2 8.7 10.0 10.4 4.8 10.1 5.7
2012 3.1 9.6 13.0 42.1 50.8 14.4 10.7 9.2 10.6 11.7 - - -
8 Vùng/ 8 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2004 - 5.2 7.2 23.1 44.2 4.5 3.0 2.9 5.1 2.5 1.6 5.0 2.8
2006 2.0 5.8 7.6 23.4 50.0 3.9 3.6 3.0 5.7 4.1 1.6 4.2 2.3
2008 - 5.7 7.5 24.5 48.4 5.8 3.5 3.6 5.6 4.5 1.3 5.1 2.0
2010 0.5 5.1 7.1 22.2 43.5 3.6 2.2 1.6 4.8 3.4 1.4 3.6 1.9
2012 1.0 5.8 7.7 22.7 41.2 5.4 3.5 3.5 6.3 4.0 - - -
Đông Bắc/ North East
2004 - 9.9 13.2 45.3 43.8 10.7 8.5 8.5 10.1 7.3 4.8 9.8 6.3
2006 2.5 10.4 13.8 51.1 55.8 15.3 10.9 8.5 10.2 9.5 6.5 13.6 8.1
2008 9.9 10.9 13.3 49.9 51.7 17.3 11.5 10.5 10.1 7.6 6.9 12.5 6.5
2010 - 9.3 16.5 55.2 48.1 12.0 8.8 8.1 11.4 9.7 4.3 11.0 7.3
2012 1.0 10.1 15.9 57.4 56.9 17.1 15.6 14.6 13.7 15.3 - - -
Tây Bắc/ North West
484
Khoảng cách trung bình từ xã không có cơ sở y tế tới cơ sở y tế gần nhất mà nhân dân trong xã thường
11.1.25 đến chia theo loại cơ sở y tế, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
The average distance from commune without health facilities to the nearest health facilities by type, region,
programme no. 135 and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : Km
Phòng Bệnh viện/ Cửa hàng Cửa Hiệu
Trạm y Các loại Y sĩ tư hàng Nữ hộ Người cung
khám trung tâm y Bệnh Bác sĩ dược thuốc
tế xã/ bệnh nhân/ Y tá tư dược sinh tư cấp dịch vụ
đa khoa tế huyện/ viện tỉnh/ tư phẩm nhà đông y/
Com- viện Private nhân/ phẩm tư nhân/ y tế khác/
khu vực/ District Provin- nhân/ nước/ Tradi-
munal khác/ assis- Private nhân/ bà đỡ/ Other health
Local hospital/ cial Private State tional
health Other tant nurse Private Private service
poly- health hospital doctor owned medi-
station hospital doctor drug- midwife providers
clinic center drug store cine store
store
2004 - 9.9 20.8 60.3 72.0 13.4 12.5 9.7 13.9 10.6 5.3 7.7 4.6
2006 - 13.2 21.5 68.0 116.3 15.9 10.6 7.6 15.7 13.9 3.7 10.6 7.3
2008 - 11.1 22.5 66.8 154.6 18.2 15.6 13.7 16.9 13.0 9.9 14.1 12.6
2010 6.0 15.3 24.2 69.5 81.1 31.3 24.6 20.5 23.1 16.5 16.5 21.5 12.9
2012 - 13.7 24.0 73.0 105.1 20.6 18.9 15.7 19.1 19.2 - - -
Bắc Trung Bộ/ North Central Coast
2004 - 8.5 10.5 46.1 92.3 6.1 4.0 3.8 6.8 4.2 1.4 6.7 2.9
2006 - 7.5 11.1 44.7 65.8 7.0 4.5 4.3 7.0 4.4 3.0 7.6 3.8
2008 - 7.3 11.7 44.8 56.5 12.0 6.2 5.3 8.1 5.7 3.6 9.0 5.5
2010 2.0 10.6 14.9 53.3 69.7 17.1 14.1 16.0 10.9 12.5 7.6 15.6 9.0
2012 - 9.8 14.1 48.1 67.8 16.3 8.6 8.4 11.0 8.1 - - -
Duyên hải Nam Trung Bộ/ South Central Coast
2004 3.0 7.9 10.7 32.6 29.0 7.3 4.9 4.1 8.7 5.8 3.7 7.3 3.0
2006 1.5 9.3 11.0 33.0 47.7 9.7 9.4 5.7 10.8 8.4 6.6 9.1 5.7
2008 5.0 8.0 10.5 32.7 37.3 9.7 7.6 5.3 9.8 7.4 5.8 8.6 5.2
2010 1.3 8.2 10.5 36.2 37.0 9.5 9.5 9.0 9.9 8.7 5.8 8.5 7.0
2012 7.0 10.6 11.0 38.4 38.1 11.1 10.6 7.7 10.9 8.5 - - -
Tây Nguyên/ Central Highlands
2004 1.3 16.3 14.9 53.1 52.6 18.7 11.4 9.8 13.4 13.2 9.8 15.4 8.6
2006 0.3 9.3 16.9 52.7 52.5 12.1 9.7 7.9 10.9 10.4 7.3 14.1 9.3
2008 7.8 15.8 15.6 52.9 86.6 15.2 12.9 11.3 12.7 13.3 9.3 16.5 9.3
2010 0.3 10.3 17.4 59.2 82.1 24.7 14.6 15.8 15.7 17.6 6.9 11.4 8.0
2012 4.3 15.9 17.2 58.2 81.5 20.2 14.0 14.4 16.4 16.5 - - -
485 Đông Nam Bộ/ South East
Khoảng cách trung bình từ xã không có cơ sở y tế tới cơ sở y tế gần nhất mà nhân dân trong xã thường
11.1.25 đến chia theo loại cơ sở y tế, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
The average distance from commune without health facilities to the nearest health facilities by type, region,
programme no. 135 and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : Km
Phòng Bệnh viện/ Cửa hàng Cửa Hiệu
Trạm y Các loại Y sĩ tư hàng Nữ hộ Người cung
khám trung tâm y Bệnh Bác sĩ dược thuốc
tế xã/ bệnh nhân/ Y tá tư dược sinh tư cấp dịch vụ
đa khoa tế huyện/ viện tỉnh/ tư phẩm nhà đông y/
Com- viện Private nhân/ phẩm tư nhân/ y tế khác/
khu vực/ District Provin- nhân/ nước/ Tradi-
munal khác/ assis- Private nhân/ bà đỡ/ Other health
Local hospital/ cial Private State tional
health Other tant nurse Private Private service
poly- health hospital doctor owned medi-
station hospital doctor drug- midwife providers
clinic center drug store cine store
store
2004 4.0 9.6 11.6 37.0 32.1 6.8 4.4 4.4 8.2 6.4 4.8 7.8 4.7
2006 4.0 8.8 11.7 40.1 25.8 8.4 7.1 6.6 8.3 7.0 4.5 7.8 4.0
2008 7.0 8.6 12.1 39.3 34.2 7.5 6.2 6.6 8.5 6.5 3.7 6.3 3.0
2010
3.0 7.0 12.2 41.9 37.2 7.3 3.8 3.5 8.4 5.6 2.8 5.4 2.2
2012
1.0 9.5 12.9 40.0 39.9 7.9 4.7 4.4 6.9 5.5 - - -
2010 0.5 5.4 7.5 24.2 45.0 4.0 2.5 2.1 4.9 3.8 1.5 3.8 2.1
2012 1.0 6.0 7.8 25.7 42.3 5.3 3.6 3.6 6.4 4.2 - - -
Trung du và miền núi phía Bắc/ Northern midland and mountain areas
2008 11.5 9.6 15.7 53.0 78.8 17.8 12.9 11.6 11.9 9.2 8.0 13.2 8.4
2010 3.0 10.6 18.5 58.1 55.7 18.0 14.1 12.1 14.7 11.9 8.1 14.2 9.0
2012 1.0 11.0 18.5 60.3 70.0 18.8 17.1 15.4 15.6 16.8 - - -
486
Khoảng cách trung bình từ xã không có cơ sở y tế tới cơ sở y tế gần nhất mà nhân dân trong xã thường
11.1.25 đến chia theo loại cơ sở y tế, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
The average distance from commune without health facilities to the nearest health facilities by type, region,
programme no. 135 and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : Km
Phòng Bệnh viện/ Cửa hàng Cửa Hiệu
Trạm y Các loại Y sĩ tư hàng Nữ hộ Người cung
khám trung tâm y Bệnh Bác sĩ dược thuốc
tế xã/ bệnh nhân/ Y tá tư dược sinh tư cấp dịch vụ
đa khoa tế huyện/ viện tỉnh/ tư phẩm nhà đông y/
Com- viện Private nhân/ phẩm tư nhân/ y tế khác/
khu vực/ District Provin- nhân/ nước/ Tradi-
munal khác/ assis- Private nhân/ bà đỡ/ Other health
Local hospital/ cial Private State tional
health Other tant nurse Private Private service
poly- health hospital doctor owned medi-
station hospital doctor drug- midwife providers
clinic center drug store cine store
store
ng Bộ và duyên hải miền Trung/ North Central area and Central coastal area
2008 4.5 7.7 11.5 40.5 49.9 11.2 6.5 5.3 9.0 6.3 4.4 8.6 5.2
2010 1.8 9.5 13.3 46.7 55.2 14.8 12.8 14.2 10.7 11.2 6.9 13.0 7.8
2012 7.0 10.3 12.9 44.5 56.3 14.4 9.1 8.3 10.9 8.1 - - -
Tây Nguyên/ Central Highlands
2008 7.8 15.8 15.6 52.9 86.6 15.2 12.9 11.3 12.7 13.3 9.3 16.5 9.3
2010 0.3 10.3 17.4 59.2 82.1 24.7 14.6 15.8 15.7 17.6 6.9 11.4 8.0
2012 4.3 15.9 17.2 58.2 81.5 20.2 14.0 14.4 16.4 16.5 - - -
Đông Nam Bộ/ South East
2008 9.0 8.6 11.6 37.2 27.1 7.1 6.0 6.8 7.7 5.3 3.3 6.4 2.9
2010 3.0 6.7 11.8 40.4 36.3 5.8 3.2 2.9 7.3 3.1 2.3 3.9 1.9
2010 3.7 8.8 11.9 34.6 31.2 8.2 3.4 2.9 8.9 7.0 3.6 7.4 4.1
2012 1.0 8.9 12.8 37.9 33.2 6.9 4.3 3.6 5.9 4.5 - - -
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2008 2.1 6.9 11.7 35.0 29.0 6.7 4.1 2.8 9.2 5.2 2.9 5.7 2.1
2010 3.7 8.8 11.9 34.6 31.2 8.2 3.4 2.9 8.9 7.0 3.6 7.4 4.1
2012 3.0 9.3 11.5 34.9 32.1 11.2 3.7 3.8 9.7 7.0 - - -
Vùng địa lý/ Geographic Region
Ven biển/ Coastal
2004 6.0 7.7 12.7 39.6 50.9 6.5 2.0 1.9 9.1 6.2 2.3 6.9 2.3
2006 5.5 8.9 13.1 38.0 48.1 7.1 3.2 3.8 9.2 4.8 2.9 7.0 3.6
2008 1.0 10.2 13.5 42.8 50.9 12.9 6.3 4.3 11.3 8.0 4.5 7.9 4.3
2010 7.3 7.2 13.2 40.9 46.6 11.1 5.1 3.7 10.4 6.4 4.6 8.6 5.2
487
Khoảng cách trung bình từ xã không có cơ sở y tế tới cơ sở y tế gần nhất mà nhân dân trong xã thường
11.1.25 đến chia theo loại cơ sở y tế, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
The average distance from commune without health facilities to the nearest health facilities by type, region,
programme no. 135 and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : Km
Phòng Bệnh viện/ Cửa hàng Cửa Hiệu
Trạm y Các loại Y sĩ tư hàng Nữ hộ Người cung
khám trung tâm y Bệnh Bác sĩ dược thuốc
tế xã/ bệnh nhân/ Y tá tư dược sinh tư cấp dịch vụ
đa khoa tế huyện/ viện tỉnh/ tư phẩm nhà đông y/
Com- viện Private nhân/ phẩm tư nhân/ y tế khác/
khu vực/ District Provin- nhân/ nước/ Tradi-
munal khác/ assis- Private nhân/ bà đỡ/ Other health
Local hospital/ cial Private State tional
health Other tant nurse Private Private service
poly- health hospital doctor owned medi-
station hospital doctor drug- midwife providers
clinic center drug store cine store
store
2012 2.0 10.1 12.8 42.6 44.4 13.6 6.5 6.4 12.3 8.2 - - -
Đồng bằng/ Delta
2004 4.3 6.3 8.7 27.2 40.6 5.4 2.9 2.6 6.3 3.8 2.8 5.2 2.9
2006 3.3 6.3 9.1 28.2 39.7 4.9 3.5 2.9 6.5 4.7 2.3 5.1 2.7
2008 2.1 6.3 9.2 28.3 35.9 5.8 3.7 3.0 6.9 4.4 2.3 5.2 2.3
2010 1.9 6.9 9.5 28.2 36.1 6.3 3.2 2.8 6.7 4.9 2.6 5.5 3.3
2012 2.5 7.3 9.4 27.2 36.6 8.5 3.7 3.7 7.5 5.0 - - -
Trung du/ Bán sơn địa/ Midland-Hilly Land
2004 2.0 8.5 9.9 31.6 31.5 6.5 5.4 4.4 8.3 3.7 3.3 7.8 4.5
2006 4.0 8.1 10.3 31.9 38.6 9.7 6.4 5.0 8.7 5.3 2.8 6.4 3.4
2008 7.7 8.2 10.0 32.7 34.6 10.5 6.3 6.7 8.1 4.9 4.4 7.8 3.5
2010 3.0 6.7 9.9 33.0 37.4 5.8 4.1 3.1 7.7 5.1 2.3 5.9 2.4
2012 0.3 8.3 10.6 34.2 36.7 6.3 5.6 5.0 8.5 5.5 - - -
Miền núi thấp/ Low Mountain Area
2004 4.0 9.4 12.2 46.8 66.2 8.9 6.0 4.9 9.3 5.9 3.3 8.1 3.9
2006 2.3 9.3 13.0 47.6 61.3 9.3 5.8 4.4 9.3 6.2 3.7 8.9 5.1
2008 6.3 10.3 12.9 45.5 68.0 10.9 7.1 6.2 9.1 6.7 3.7 8.9 5.6
2010 1.7 8.6 13.7 48.9 56.6 10.0 8.3 7.7 9.4 8.0 5.7 9.6 5.9
2012 14.0 10.3 13.6 48.1 52.5 10.3 7.6 6.6 9.7 7.7 - - -
Miền núi cao/ Hight Mountain Area
2004 0.6 14.5 18.2 61.9 52.2 14.9 11.9 11.2 13.2 11.1 7.0 12.9 7.6
2006 0.8 12.6 19.6 69.1 73.3 18.2 13.7 11.0 14.1 13.9 9.2 16.9 10.5
2008 9.8 12.2 18.6 68.5 92.5 22.0 16.1 14.5 14.8 12.1 10.8 17.5 10.5
488
Khoảng cách trung bình từ xã không có cơ sở y tế tới cơ sở y tế gần nhất mà nhân dân trong xã thường
11.1.25 đến chia theo loại cơ sở y tế, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
The average distance from commune without health facilities to the nearest health facilities by type, region,
programme no. 135 and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : Km
Phòng Bệnh viện/ Cửa hàng Cửa Hiệu
Trạm y Các loại Y sĩ tư hàng Nữ hộ Người cung
khám trung tâm y Bệnh Bác sĩ dược thuốc
tế xã/ bệnh nhân/ Y tá tư dược sinh tư cấp dịch vụ
đa khoa tế huyện/ viện tỉnh/ tư phẩm nhà đông y/
Com- viện Private nhân/ phẩm tư nhân/ y tế khác/
khu vực/ District Provin- nhân/ nước/ Tradi-
munal khác/ assis- Private nhân/ bà đỡ/ Other health
Local hospital/ cial Private State tional
health Other tant nurse Private Private service
poly- health hospital doctor owned medi-
station hospital doctor drug- midwife providers
clinic center drug store cine store
store
2010 1.6 14.0 22.5 74.7 74.8 26.4 19.1 18.5 18.8 16.3 10.7 18.5 11.3
2012 3.2 15.3 22.0 75.8 90.5 23.9 20.4 18.5 18.9 18.3 - - -
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
2004 2.5 11.6 17.4 56.0 49.3 13.5 10.4 8.4 12.4 10.1 6.0 10.6 6.0
2006 4.4 11.4 18.3 60.1 60.5 15.1 11.0 8.3 12.9 12.6 6.7 13.7 8.2
2008 7.3 11.9 17.9 61.1 71.9 19.6 15.1 12.0 14.3 11.5 8.6 14.8 9.0
2010 1.1 12.9 20.7 66.8 57.2 23.9 17.3 15.4 16.5 16.0 9.0 16.5 9.7
2012 1.6 14.3 20.3 69.0 67.3 21.0 17.7 15.0 16.3 17.2 - - -
Không phải vùng sâu, vùng xa/ Non remote Area
2004 3.6 7.4 9.3 31.6 46.0 6.7 4.5 4.0 7.0 4.8 2.8 6.6 3.4
2006 2.3 7.2 9.8 32.7 46.0 7.4 5.3 4.1 7.2 5.2 2.7 6.6 3.5
2008 3.5 7.2 9.8 32.5 45.8 9.0 5.4 4.5 7.3 5.5 2.9 6.7 3.2
2010 3.4 6.9 9.9 32.2 44.5 7.6 5.0 4.2 7.2 5.4 3.1 6.5 3.7
2012 3.9 8.0 10.3 32.4 44.8 10.2 6.0 5.3 8.4 6.3 - - -
Chương trình 135/ 135 programme
Xã thuộc Chương trình 135/ 135 Commune
2006 3.7 11.8 18.1 61.8 64.7 15.7 11.3 9.0 13.0 12.5 7.6 14.8 9.1
2008 7.9 11.4 18.6 63.4 82.4 19.5 14.7 12.7 14.6 11.6 8.2 15.8 9.6
2010 1.6 13.7 22.6 72.0 59.6 23.5 18.5 17.0 17.9 15.4 10.1 17.2 10.7
2012 7.0 15.0 22.5 73.5 73.1 23.5 20.5 17.8 19.0 18.2 - -
Xã không thuộc Chương trình 135/ Non 135 Commune
2006 3.0 7.3 10.3 33.5 45.6 7.4 5.3 4.0 7.4 5.4 2.7 6.6 3.5
489 2008 4.4 7.6 10.3 34.0 45.3 9.5 6.2 4.9 7.7 5.8 3.4 7.0 3.5
Khoảng cách trung bình từ xã không có cơ sở y tế tới cơ sở y tế gần nhất mà nhân dân trong xã thường
11.1.25 đến chia theo loại cơ sở y tế, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
The average distance from commune without health facilities to the nearest health facilities by type, region,
programme no. 135 and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit : Km
Phòng Bệnh viện/ Cửa hàng Cửa Hiệu
Trạm y Các loại Y sĩ tư hàng Nữ hộ Người cung
khám trung tâm y Bệnh Bác sĩ dược thuốc
tế xã/ bệnh nhân/ Y tá tư dược sinh tư cấp dịch vụ
đa khoa tế huyện/ viện tỉnh/ tư phẩm nhà đông y/
Com- viện Private nhân/ phẩm tư nhân/ y tế khác/
khu vực/ District Provin- nhân/ nước/ Tradi-
munal khác/ assis- Private nhân/ bà đỡ/ Other health
Local hospital/ cial Private State tional
health Other tant nurse Private Private service
poly- health hospital doctor owned medi-
station hospital doctor drug- midwife providers
clinic center drug store cine store
store
2010 2.9 7.2 10.4 34.1 45.1 9.4 5.5 4.7 7.7 6.7 3.3 7.3 4.1
2012 2.3 8.4 10.7 34.7 45.5 10.1 6.0 5.4 8.5 6.9 - - -
Nhóm dân tộc/ Ethnic group
Kinh, Hoa/ Kinh, Chinese
2006 3.2 7.3 10.3 33.3 43.6 6.6 4.5 3.6 7.5 5.0 2.8 6.2 3.4
2008 3.9 7.7 10.4 33.8 44.3 8.6 5.3 4.2 7.8 5.6 3.0 6.7 3.4
2010 2.8 7.6 10.9 35.0 44.6 9.6 5.4 4.5 7.9 6.7 3.3 7.6 4.4
2012 2.3 8.5 10.9 34.2 43.8 10.1 5.6 5.1 8.5 6.4 - - -
Khác/ Others
2006 3.2 12.0 19.0 67.2 76.7 17.7 12.8 10.0 13.7 13.1 7.3 16.4 9.8
2008 9.9 11.1 18.4 65.8 87.7 20.1 14.7 13.5 14.5 11.0 9.2 16.0 9.7
2010 2.0 12.7 21.9 72.2 62.8 22.5 17.9 17.4 17.9 14.9 10.3 16.5 9.8
490
Tỷ lệ xã chia theo các vấn đề xã hội nổi cộm trên địa bàn của xã, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.26
Proportion of communes by the thorny social issues in the commune, region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
489
Tỷ lệ xã chia theo các vấn đề xã hội nổi cộm trên địa bàn của xã, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.26
Proportion of communes by the thorny social issues in the commune, region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
2006 28.9 17.6 4.6 28.2 53.2 39.1 15.5 18.0 57.0 2.8
2008 32.3 19.2 2.5 30.1 43.6 41.5 12.8 14.5 45.4 2.1
2010 34.0 16.8 1.5 32.1 46.6 42.4 12.6 13.0 43.5 1.2
2012 42.7 25.8 2.7 38.1 40.8 50.8 7.7 10.0 46.5 0.8
Duyên hải Nam Trung Bộ/ South Central Coast
2006 11.3 5.1 3.6 27.7 83.6 51.3 10.8 14.4 61.0 1.5
2008 11.4 4.2 3.1 18.7 62.7 58.6 6.7 12.4 54.4 2.1
2010 13.4 5.8 1.7 18.0 58.7 52.9 9.9 13.4 38.4 1.7
2012 17.4 8.2 4.4 41.3 48.4 55.4 3.8 12.5 25.0 0.5
Tây Nguyên/ Central Highlands
2006 25.0 9.3 2.1 39.3 74.3 58.6 17.1 22.9 36.4 2.1
2008 29.7 10.9 2.2 42.8 63.0 62.3 8.0 21.7 28.3 0.7
2010 28.5 11.9 1.3 34.4 49.0 60.9 12.6 11.3 26.5 2.0
2012 41.7 19.2 2.0 47.7 52.3 65.6 13.9 8.6 21.2 3.3
Đông Nam Bộ/ South East
2006 48.8 23.2 6.9 43.8 60.1 67.5 4.9 19.7 34.0 1.5
2008 52.2 23.9 5.4 49.3 55.6 64.9 5.9 16.1 17.1 4.9
2010 51.6 27.4 7.3 50.4 40.7 58.1 5.2 15.3 17.7 2.0
2012 59.5 32.9 5.1 55.3 41.8 69.6 3.8 10.6 17.7 1.3
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2006 22.8 7.7 5.5 58.5 69.3 47.3 12.4 14.7 46.4 2.0
2008 27.3 8.8 3.3 56.5 60.2 56.0 5.3 17.1 35.6 4.2
490
Tỷ lệ xã chia theo các vấn đề xã hội nổi cộm trên địa bàn của xã, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.26
Proportion of communes by the thorny social issues in the commune, region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
2010 32.1 9.4 1.1 66.8 60.0 53.8 10.4 13.6 29.2 2.1
2012 33.8 7.2 1.9 65.1 54.3 57.2 7.2 14.3 27.5 1.7
6 Vùng/ 6 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2008 73.5 46.1 2.4 46.7 21.6 32.9 8.8 10.4 33.9 2.0
2010 77.1 50.6 2.9 41.1 15.0 32.3 6.6 10.6 31.9 2.2
2012 81.9 49.9 3.2 48.4 17.9 38.5 4.4 7.4 22.3 0.8
Trung du và miền núi phía Bắc/ Northern midland and mountain areas
2008 65.4 51.7 3.6 34.2 37.3 47.2 9.0 8.1 27.4 2.7
2010 70.1 52.8 3.4 29.5 39.0 41.5 10.0 8.8 24.9 1.8
2012 70.4 51.6 3.4 36.2 35.8 42.1 9.7 8.4 22.0 2.5
c Trung Bộ và duyên hải miền Trung/ North Central area and Central coastal area
2008 22.8 12.4 3.1 27.1 52.4 50.8 10.0 13.7 47.7 2.6
2010 24.1 11.4 2.1 28.6 52.1 46.5 11.2 13.7 40.0 1.7
2012 31.1 17.3 3.3 41.3 44.5 55.5 6.3 11.8 37.2 0.6
Tây Nguyên/ Central Highlands
2008 29.7 10.9 2.2 42.8 63.0 62.3 8.0 21.7 28.3 0.7
2010 28.5 11.9 1.3 34.4 49.0 60.9 12.6 11.3 26.5 2.0
2012 41.7 19.2 2.0 47.7 52.3 65.6 13.9 8.6 21.2 3.3
Đông Nam Bộ/ South East
2008 61.2 28.2 4.7 49.4 53.5 61.2 5.9 16.5 14.7 4.1
2010 62.0 33.5 7.5 51.0 36.5 61.0 4.5 14.5 15.5 1.5
491
Tỷ lệ xã chia theo các vấn đề xã hội nổi cộm trên địa bàn của xã, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.26
Proportion of communes by the thorny social issues in the commune, region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
2012 69.3 39.7 5.8 54.5 39.7 66.7 2.7 8.5 13.8 1.6
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2008 27.3 8.8 3.3 56.5 60.2 56.0 5.3 17.1 35.6 4.2
2010 32.1 9.4 1.1 66.8 60.0 53.8 10.4 13.6 29.2 2.1
2012 33.8 7.2 1.9 65.1 54.3 57.2 7.2 14.3 27.5 1.7
Vùng địa lý/ Geographic Region
Ven biển/ Coastal
2006 21.5 14.7 8.6 42.9 60.7 48.5 15.3 14.1 49.1 1.8
2008 20.7 11.3 6.0 40.0 50.7 54.0 12.7 16.7 51.3 3.3
2010 29.9 16.1 1.5 46.7 43.8 54.0 8.0 7.3 39.4 0.7
2012 35.7 20.0 2.1 52.1 42.1 59.3 9.3 10.0 29.3 1.4
Đồng bằng/ Delta
2006 42.3 26.0 4.2 50.5 52.4 43.3 11.0 15.9 47.7 1.5
2008 46.8 25.0 3.0 48.5 45.2 46.5 7.1 13.8 35.5 2.6
2010 50.2 27.1 2.3 49.6 41.0 44.5 8.6 13.2 30.7 2.3
2012 54.5 27.2 2.9 55.5 37.7 50.9 5.4 10.9 25.2 1.3
Trung du/Bán sơn địa/ Midland Hilly Land
2006 57.9 37.7 6.9 42.8 52.2 50.9 6.3 13.2 42.1 0.6
2008 54.8 31.0 3.2 41.9 40.7 53.6 5.2 11.6 29.0 1.3
2010 57.4 32.8 4.1 37.7 34.4 50.0 6.6 11.5 21.3 -
2012 65.2 35.7 4.4 46.1 27.0 52.2 5.2 8.7 23.5 1.7
Miền núi thấp/ Low Mountainous Area
492
Tỷ lệ xã chia theo các vấn đề xã hội nổi cộm trên địa bàn của xã, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.26
Proportion of communes by the thorny social issues in the commune, region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
2006 53.0 35.9 4.0 35.4 51.3 48.5 8.1 15.9 48.5 2.5
2008 54.8 36.8 3.3 35.0 39.3 54.5 5.4 10.5 33.4 4.1
2010 55.4 34.5 3.9 39.2 39.9 46.6 7.1 11.8 32.3 1.7
2012 59.6 37.8 4.3 45.2 39.7 51.7 4.3 11.0 27.8 1.2
Miền núi cao/ Hight Mountainous Area
2006 46.7 32.9 2.5 24.9 56.1 47.2 19.6 15.8 42.5 3.3
2008 47.3 35.3 2.2 27.5 48.1 44.6 13.6 13.6 26.9 2.5
2010 47.4 34.0 2.6 24.5 47.4 47.9 14.6 10.6 24.5 1.9
2012 52.1 36.6 2.5 32.7 45.2 48.6 13.4 8.1 25.1 2.5
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
2006 33.1 23.6 3.4 32.3 59.5 48.1 16.7 14.8 47.3 3.6
2008 34.8 24.3 2.3 35.4 52.2 49.2 11.3 15.3 31.8 3.8
2010 40.0 25.8 2.9 39.9 49.4 48.2 13.4 11.2 28.9 1.4
2012 41.8 26.9 2.9 39.6 46.8 49.4 11.7 9.0 25.3 2.4
Không phải vùng sâu, vùng xa/ Non remote Area
2006 47.9 30.4 4.7 45.8 51.5 45.0 10.4 15.8 46.5 1.4
2008 50.9 29.5 3.4 43.6 42.4 48.4 7.1 12.6 35.0 2.5
2010 53.7 30.9 2.7 42.8 38.8 45.8 7.7 12.3 30.2 2.1
2012 58.8 32.5 3.2 51.6 36.6 51.9 5.3 10.6 26.0 1.2
Chương trình 135/ 135 programme
Xã thuộc Chương trình 135/ 135 Commune
493
Tỷ lệ xã chia theo các vấn đề xã hội nổi cộm trên địa bàn của xã, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.26
Proportion of communes by the thorny social issues in the commune, region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
2006 35.4 24.4 4.1 31.2 59.4 43.6 18.1 14.5 48.3 3.2
2008 37.0 26.0 2.8 27.5 49.8 46.3 15.0 14.8 31.3 3.3
2010 42.4 29.1 2.2 33.0 45.0 44.6 15.7 10.0 31.3 1.5
2012 44.7 30.9 3.4 33.7 45.9 45.5 12.9 8.4 27.0 2.9
Xã không thuộc Chương trình 135/ Non 135 Commune
2006 46.6 29.9 4.5 45.5 51.9 46.2 10.4 15.9 46.4 1.6
2008 49.3 28.8 3.2 44.8 43.7 49.2 6.6 12.9 35.0 2.7
2010 51.7 29.5 2.9 44.3 41.0 46.9 7.7 12.5 29.4 2.0
2012 56.6 31.0 3.1 51.8 37.7 52.6 5.6 10.6 25.6 1.2
Nhóm dân tộc/ Ethnic group
Kinh, Hoa/ King, chinese
2006 43.4 26.9 4.8 46.7 53.5 46.4 10.1 15.8 47.3 1.8
2008 46.7 25.8 3.3 45.3 45.3 50.4 6.9 13.9 35.3 2.8
2010 49.1 27.2 2.5 46.9 41.0 47.0 7.9 12.6 30.4 2.0
2012 54.7 29.4 2.9 52.6 38.4 53.7 5.7 10.9 25.5 1.3
Khác/ Others
2006 49.6 38.0 2.6 23.5 52.7 42.4 20.2 14.5 43.7 2.6
2008 48.8 39.8 2.6 24.6 42.1 40.3 14.0 10.3 29.7 2.8
2010 52.6 39.0 3.6 21.1 45.2 44.0 15.3 9.1 27.3 1.7
2012 52.8 37.7 4.0 30.6 42.9 40.5 12.6 7.1 27.0 2.4
494
Tỷ lệ xã chia theo hình thức tiết kiệm của dân cư, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.27 Proportion of communes by the saving form of the commune's residents, region, 135 programme and ethnic
group
Đơn vị tính/ Unit: %
Mua Đầu tư nhà Hội bảo
Giữ Tài Mua tín Góp họ
vàng, đá cửa/ vật kiến Mua thiết bị thọ/
Mua Mua súc tiền Mở tài Sổ tiết khoản phiếu, trái (hụi)/ Contri-
quý/ trúc/ Invest- sản xuất/ Elderly
đất/ vật/ mặt/ khoản/ kiệm/ vãng lai/ phiếu/ buting to Khác/
Buying ment in Buying insur-
Buying Buying Keep- Opening Saving Corres- Buying revolving Others
gold, housing/ production ance
land animals ing account book pondent treasury credit
gems architectural equipments associ-
stone work
cash account bills/ bonds groups ation
CẢ NƯỚC/ WHOLE COUNTRY
2006 48.3 41.2 38.6 41.9 33.5 22.1 2.0 36.1 0.5 5.5 11.9 1.5 1.0
2008 68.8 57.5 41.3 53.7 49.8 37.6 3.8 63.0 0.6 7.1 25.6 4.4 2.7
2010 68.7 61.5 36.0 55.2 49.5 39.3 7.7 63.9 0.6 3.7 26.5 2.4 1.6
2012 72.5 62.0 32.2 55.5 48.0 44.3 9.8 68.0 0.8 1.2 28.5 2.4 0.3
8 Vùng/ 8 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2006 48.5 31.2 22.1 43.4 32.2 20.5 2.6 58.0 0.8 7.3 15.2 2.8 0.8
2008 75.7 45.9 20.8 57.2 48.4 30.4 2.5 81.6 0.2 10.3 25.6 7.1 3.4
2010 77.3 54.9 13.8 63.0 45.4 35.2 5.4 81.4 1.1 5.0 25.2 3.9 2.0
2012 80.4 55.0 11.0 60.9 45.0 37.3 6.0 79.0 0.4 0.7 24.9 4.6 0.4
Đông Bắc/ North East
2006 27.5 28.1 55.0 42.4 36.8 26.0 1.8 44.4 - 6.7 7.6 1.5 0.6
2008 54.4 51.3 57.0 53.9 53.9 41.3 4.3 71.5 0.3 10.3 12.8 1.4 3.1
2010 49.4 48.8 53.0 55.7 54.2 40.8 4.5 68.2 0.3 2.7 14.6 1.8 0.9
2012 57.6 47.4 45.9 57.6 53.2 50.0 4.7 71.8 0.3 0.3 15.4 1.7 0.3
Tây Bắc/ North West
2006 10.2 8.5 74.6 47.5 50.0 16.1 - 21.2 0.9 5.9 12.7 - 4.2
2008 22.0 17.0 81.4 57.6 53.4 28.0 0.9 47.5 - 7.6 15.3 2.5 9.3
2010 26.9 28.6 78.2 53.8 42.9 36.1 6.7 54.6 - 10.1 15.1 0.8 3.4
2012 33.3 35.0 70.0 58.3 49.2 44.2 7.5 57.5 - 4.2 15.0 - -
Bắc Trung Bộ/ North Central Coast
2006 36.3 22.2 43.3 43.3 33.5 25.7 2.5 47.2 0.7 8.8 14.8 2.1 2.1
2008 59.6 38.3 46.1 48.6 42.6 42.6 3.2 71.3 - 8.9 30.9 10.3 1.1
2010 59.9 45.4 47.0 54.6 46.6 45.0 6.9 75.6 1.5 3.4 27.1 2.7 2.3
492
Tỷ lệ xã chia theo hình thức tiết kiệm của dân cư, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.27 Proportion of communes by the saving form of the commune's residents, region, 135 programme and ethnic
group
Đơn vị tính/ Unit: %
Mua Đầu tư nhà Hội bảo
Giữ Tài Mua tín Góp họ
vàng, đá cửa/ vật kiến Mua thiết bị thọ/
Mua Mua súc tiền Mở tài Sổ tiết khoản phiếu, trái (hụi)/ Contri-
quý/ trúc/ Invest- sản xuất/ Elderly
đất/ vật/ mặt/ khoản/ kiệm/ vãng lai/ phiếu/ buting to Khác/
Buying ment in Buying insur-
Buying Buying Keep- Opening Saving Corres- Buying revolving Others
gold, housing/ production ance
land animals ing account book pondent treasury credit
gems architectural equipments associ-
stone work
cash account bills/ bonds groups ation
2012 70.4 49.6 41.2 50.8 45.8 49.6 9.2 76.2 1.2 1.9 27.3 3.1 0.4
Duyên hải Nam Trung Bộ/ South Central Coast
2006 66.2 28.7 52.3 34.9 27.2 21.0 3.6 34.9 - 9.2 6.7 1.0 -
2008 80.3 45.1 56.0 42.0 44.6 38.3 5.7 66.8 0.5 5.7 10.9 2.6 1.0
2010 80.2 51.7 47.1 52.3 52.9 40.7 9.3 69.2 - 3.5 10.5 2.3 1.2
2012 81.5 53.8 48.4 47.8 44.0 40.2 10.3 75.0 1.1 1.6 17.4 2.7 -
Tây Nguyên/ Central Highlands
2006 31.4 58.6 52.1 43.6 52.1 21.4 0.7 19.3 0.7 2.1 2.9 1.4 1.4
2008 49.3 85.5 44.9 69.6 68.1 42.8 6.5 41.3 1.5 7.3 10.9 0.7 5.1
2010 57.6 74.2 43.7 60.3 60.3 41.7 9.3 49.7 - 4.6 8.6 0.7 2.0
2012 58.9 76.2 37.8 60.9 55.0 34.4 17.2 58.9 1.3 4.6 16.6 2.0 -
Đông Nam Bộ/ South East
2006 52.7 65.5 44.8 37.9 29.6 20.7 3.0 20.7 0.5 3.0 11.3 0.5 -
2008 74.2 77.6 43.9 45.4 42.4 47.8 4.9 60.0 1.0 4.4 32.2 4.4 0.5
2010 71.0 79.4 30.7 46.4 45.2 38.3 14.9 55.2 0.4 1.6 31.9 2.0 1.2
2012 76.8 83.5 27.9 44.7 38.0 52.3 18.1 71.3 1.7 - 34.6 2.5 0.4
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2006 74.3 69.5 20.8 41.8 27.5 21.4 1.0 16.3 0.6 1.4 14.5 0.6 0.8
2008 89.2 84.6 28.8 56.0 51.9 35.4 3.7 42.0 1.3 2.0 42.4 2.4 1.8
2010 87.9 84.0 24.3 52.3 50.9 38.9 8.1 47.7 0.2 2.8 47.5 2.3 0.9
2012 85.7 81.1 21.9 57.2 52.3 44.9 11.3 51.3 0.6 0.6 50.9 1.1 0.2
6 Vùng/ 6 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2008 75.7 46.9 20.4 56.7 47.5 31.3 2.6 81.8 0.2 11.4 25.0 6.8 3.4
2010 76.0 54.1 15.0 62.9 45.3 35.6 5.7 81.1 1.1 4.8 24.8 3.7 2.0
493
Tỷ lệ xã chia theo hình thức tiết kiệm của dân cư, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.27 Proportion of communes by the saving form of the commune's residents, region, 135 programme and ethnic
group
Đơn vị tính/ Unit: %
Mua Đầu tư nhà Hội bảo
Giữ Tài Mua tín Góp họ
vàng, đá cửa/ vật kiến Mua thiết bị thọ/
Mua Mua súc tiền Mở tài Sổ tiết khoản phiếu, trái (hụi)/ Contri-
quý/ trúc/ Invest- sản xuất/ Elderly
đất/ vật/ mặt/ khoản/ kiệm/ vãng lai/ phiếu/ buting to Khác/
Buying ment in Buying insur-
Buying Buying Keep- Opening Saving Corres- Buying revolving Others
gold, housing/ production ance
land animals ing account book pondent treasury credit
gems architectural equipments associ-
stone work
cash account bills/ bonds groups ation
2012 79.4 54.1 12.0 61.1 45.7 37.3 6.3 78.3 0.4 0.6 24.2 4.4 0.4
ung du và miền núi phía Bắc/ Northern midland and mountain areas
2008 44.7 41.4 65.8 55.3 55.1 37.3 3.4 64.3 0.2 8.3 13.5 1.8 4.7
2010 43.8 44.0 59.9 55.1 51.5 39.2 4.8 64.4 0.2 4.8 14.7 1.6 1.6
2012 50.9 44.6 53.2 57.5 51.8 49.1 5.0 68.3 0.2 1.4 15.6 1.4 0.2
g Bộ và duyên hải miền Trung/ North Central area and Central coastal area
2008 67.7 42.6 50.6 45.9 43.9 41.8 3.9 67.5 0.2 7.1 23.7 6.7 1.0
2010 69.1 50.8 47.9 53.7 50.4 42.5 8.1 69.9 0.8 3.1 21.6 2.5 1.7
2012 74.8 54.5 45.3 49.2 44.9 45.9 9.8 74.2 1.0 1.6 24.0 2.6 0.2
Tây Nguyên/ Central Highlands
2008 49.3 85.5 44.9 69.6 68.1 42.8 6.5 41.3 1.5 7.3 10.9 0.7 5.1
2010 57.6 74.2 43.7 60.3 60.3 41.7 9.3 49.7 - 4.6 8.6 0.7 2.0
2012 58.9 76.2 37.8 60.9 55.0 34.4 17.2 58.9 1.3 4.6 16.6 2.0 -
Đông Nam Bộ/ South East
2008 76.5 80.6 41.2 45.3 40.6 46.5 5.9 64.1 1.2 5.3 31.2 5.3 0.6
2010 69.0 80.0 24.5 44.5 41.0 39.0 16.0 58.5 0.5 2.0 32.0 2.0 1.5
2012 77.8 83.6 20.6 44.4 36.5 53.4 20.1 74.1 2.1 - 35.5 3.2 0.5
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2008 89.2 84.6 28.8 56.0 51.9 35.4 3.7 42.0 1.3 2.0 42.4 2.4 1.8
2010 87.9 84.0 24.3 52.3 50.9 38.9 8.1 47.7 0.2 2.8 47.5 2.3 0.9
2012 85.7 81.1 21.9 57.2 52.3 44.9 11.3 51.3 0.6 0.6 50.9 1.1 0.2
Vùng địa lý/ Geographic Region
Ven biển/ Coastal
2006 58.9 38.0 29.5 39.9 31.3 24.5 4.9 37.4 0.6 3.7 14.1 0.6 1.2
2008 77.3 51.3 31.3 46.0 45.3 39.3 4.7 64.0 0.7 4.0 31.3 6.7 3.3
494
Tỷ lệ xã chia theo hình thức tiết kiệm của dân cư, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.27 Proportion of communes by the saving form of the commune's residents, region, 135 programme and ethnic
group
Đơn vị tính/ Unit: %
Mua Đầu tư nhà Hội bảo
Giữ Tài Mua tín Góp họ
vàng, đá cửa/ vật kiến Mua thiết bị thọ/
Mua Mua súc tiền Mở tài Sổ tiết khoản phiếu, trái (hụi)/ Contri-
quý/ trúc/ Invest- sản xuất/ Elderly
đất/ vật/ mặt/ khoản/ kiệm/ vãng lai/ phiếu/ buting to Khác/
Buying ment in Buying insur-
Buying Buying Keep- Opening Saving Corres- Buying revolving Others
gold, housing/ production ance
land animals ing account book pondent treasury credit
gems architectural equipments associ-
stone work
cash account bills/ bonds groups ation
2010 79.6 67.9 23.4 46.7 43.1 44.5 11.0 63.5 2.2 2.2 33.6 2.2 1.5
2012 81.4 65.7 21.4 45.0 35.7 45.7 15.0 70.7 0.7 - 38.6 2.9 -
Đồng bằng/ Delta
2006 59.9 46.5 25.8 40.3 29.9 22.3 1.8 37.8 0.7 6.1 14.6 1.6 0.8
2008 80.5 61.9 28.8 52.4 46.9 36.9 3.8 65.4 0.7 7.1 32.4 5.1 1.7
2010 80.6 66.6 22.9 55.4 47.8 38.0 8.7 67.4 0.6 3.7 35.6 3.0 1.3
2012 82.6 66.7 20.4 56.1 47.6 42.9 9.6 68.4 1.1 0.9 36.5 2.7 0.3
Trung du-Bán sơn địa/ Midland-Hilly Land
2006 45.3 47.8 47.8 46.5 28.3 16.4 3.8 36.5 - 5.0 8.8 1.9 -
2008 75.5 63.9 40.7 54.2 45.8 33.6 4.5 78.1 - 6.5 25.2 7.1 0.7
2010 71.3 68.0 27.1 52.5 41.8 34.4 9.0 74.6 - 2.5 25.4 2.5 3.3
2012 72.2 60.9 26.1 53.9 36.5 44.4 16.5 76.5 - 2.6 23.5 3.5 0.9
Miền núi thấp/ Low Mountainous Area
2006 34.6 29.6 50.8 42.2 38.1 21.7 2.0 40.7 0.3 5.6 12.6 1.5 0.8
2008 60.2 53.5 57.8 55.5 52.4 39.6 3.3 61.7 0.5 8.7 20.8 3.6 3.3
2010 62.6 59.1 48.8 56.2 49.5 39.4 5.9 65.8 0.5 3.2 20.4 2.5 0.7
2012 70.3 62.4 41.6 57.7 50.2 46.7 7.4 72.5 0.5 0.7 21.3 2.2 0.5
Miền núi cao/ Hight Mountainous Area
2006 21.0 34.5 67.7 45.6 43.7 23.2 0.6 24.6 0.6 4.7 2.5 1.1 2.5
2008 35.3 48.1 67.4 58.7 59.8 38.9 3.5 49.7 0.5 7.1 6.8 0.8 5.4
2010 38.9 46.5 64.9 57.3 58.3 42.2 5.4 50.2 - 5.2 6.4 0.7 2.6
2012 45.9 48.6 58.3 55.5 53.9 45.4 9.0 59.7 0.5 2.5 13.1 1.6 -
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
2006 39.5 43.4 54.4 40.9 38.0 22.4 1.0 19.2 1.0 4.4 8.9 0.6 2.3
495
Tỷ lệ xã chia theo hình thức tiết kiệm của dân cư, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.27 Proportion of communes by the saving form of the commune's residents, region, 135 programme and ethnic
group
Đơn vị tính/ Unit: %
Mua Đầu tư nhà Hội bảo
Giữ Tài Mua tín Góp họ
vàng, đá cửa/ vật kiến Mua thiết bị thọ/
Mua Mua súc tiền Mở tài Sổ tiết khoản phiếu, trái (hụi)/ Contri-
quý/ trúc/ Invest- sản xuất/ Elderly
đất/ vật/ mặt/ khoản/ kiệm/ vãng lai/ phiếu/ buting to Khác/
Buying ment in Buying insur-
Buying Buying Keep- Opening Saving Corres- Buying revolving Others
gold, housing/ production ance
land animals ing account book pondent treasury credit
gems architectural equipments associ-
stone work
cash account bills/ bonds groups ation
2008 51.8 56.1 61.0 53.5 55.6 41.2 3.6 43.9 0.9 4.9 21.1 1.9 3.4
2010 54.6 54.4 54.7 52.0 51.4 43.9 6.2 46.7 0.3 3.7 20.7 1.4 1.9
2012 58.0 54.7 50.1 51.1 50.6 45.6 10.5 57.0 0.2 1.7 20.5 2.2 -
Không phải vùng sâu, vùng xa/ Non remote Area
2006 50.9 40.5 33.8 42.2 32.2 22.0 2.3 41.1 0.4 5.9 12.8 1.7 0.6
2008 74.2 57.9 35.1 53.8 48.0 36.5 3.9 68.9 0.5 7.8 27.0 5.2 2.4
2010 74.3 64.3 28.6 56.5 48.8 37.5 8.3 70.9 0.6 3.8 28.8 2.7 1.4
2012 77.7 64.6 25.8 57.0 47.1 43.9 9.5 71.9 1.0 1.0 31.4 2.5 0.4
Chương trình 135/ 135 programme
Xã thuộc Chương trình 135/ 135 Commune
2006 32.5 36.6 60.7 43.6 41.8 22.4 1.4 21.0 0.9 3.8 6.1 1.1 2.7
2008 45.8 49.3 65.3 57.3 53.3 38.0 3.0 47.5 0.5 5.8 15.3 2.5 4.0
2010 46.7 44.8 63.0 56.7 53.5 41.7 5.4 50.9 0.4 5.2 12.2 1.3 1.7
2012 51.0 47.4 57.4 52.4 49.5 48.8 7.7 56.9 0.2 1.7 17.9 1.2 0.2
Xã không thuộc Chương trình 135/ Non 135 Commune
2006 52.0 42.3 33.2 41.5 31.5 22.0 2.1 39.7 0.4 5.9 13.3 1.5 0.6
2008 73.9 59.3 36.0 52.9 49.1 37.6 4.0 66.4 0.6 7.4 27.8 4.8 2.4
2010 74.5 65.9 28.9 54.8 48.4 38.6 8.3 67.4 0.6 3.3 30.3 2.7 1.5
2012 77.5 65.4 26.3 56.2 47.7 43.3 10.3 70.6 0.9 1.1 31.0 2.7 0.3
Nhóm dân tộc/ Ethnicity group
Kinh, Hoa/ King, chinese
2006 54.4 44.2 32.2 40.7 31.5 21.8 2.3 38.3 0.6 5.3 13.1 1.6 0.8
2008 76.2 61.5 34.3 53.1 48.5 36.8 4.0 66.0 0.7 7.3 28.6 5.0 1.9
2010 75.8 66.7 27.8 55.4 48.6 38.6 8.9 67.0 0.7 3.5 30.1 2.8 1.5
2012 78.8 66.9 25.1 56.0 47.3 43.2 10.9 70.6 0.9 1.1 32.3 2.7 0.3
496
Tỷ lệ xã chia theo hình thức tiết kiệm của dân cư, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.27 Proportion of communes by the saving form of the commune's residents, region, 135 programme and ethnic
group
Đơn vị tính/ Unit: %
Mua Đầu tư nhà Hội bảo
Giữ Tài Mua tín Góp họ
vàng, đá cửa/ vật kiến Mua thiết bị thọ/
Mua Mua súc tiền Mở tài Sổ tiết khoản phiếu, trái (hụi)/ Contri-
quý/ trúc/ Invest- sản xuất/ Elderly
đất/ vật/ mặt/ khoản/ kiệm/ vãng lai/ phiếu/ buting to Khác/
Buying ment in Buying insur-
Buying Buying Keep- Opening Saving Corres- Buying revolving Others
gold, housing/ production ance
land animals ing account book pondent treasury credit
gems architectural equipments associ-
stone work
cash account bills/ bonds groups ation
Khác/ Others
2006 18.4 26.4 69.5 47.6 43.2 23.3 0.5 25.1 0.3 6.7 6.2 0.5 2.1
2008 34.1 38.5 74.2 56.6 56.1 41.6 2.8 48.6 0.3 6.2 11.4 1.3 6.2
2010 38.3 39.2 71.1 54.6 53.1 42.3 2.9 50.7 - 4.8 11.0 0.7 1.7
2012 45.7 41.2 62.3 53.1 51.2 49.3 5.2 56.9 0.2 1.7 12.6 1.2 -
497
Tỷ lệ xã chia theo loại hình vay tiền của dân cư, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.28
Proportion of communes by the loan form of the commune's residents, region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tư thương hoặc
Ngân hàng Ngân hàng Các tổ chức Các tổ chức Các nhóm Người cho Họ hàng và
người cung cấp
thương mại nhà tư nhân/ tín dụng/ chính trị xã hội/ cộng đồng/ vay cá thể/ bạn bè/ Khác/
đầu vào/ Private
nước/ State Private Credit organi- Sociopolitical Community Individual Relatives Others
traders or input
commercial bank bank zations organizations groups lenders and friends
suppliers
496
Tỷ lệ xã chia theo loại hình vay tiền của dân cư, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.28
Proportion of communes by the loan form of the commune's residents, region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tư thương hoặc
Ngân hàng Ngân hàng Các tổ chức Các tổ chức Các nhóm Người cho Họ hàng và
người cung cấp
thương mại nhà tư nhân/ tín dụng/ chính trị xã hội/ cộng đồng/ vay cá thể/ bạn bè/ Khác/
đầu vào/ Private
nước/ State Private Credit organi- Sociopolitical Community Individual Relatives Others
traders or input
commercial bank bank zations organizations groups lenders and friends
suppliers
2010 92.4 9.9 57.3 34.4 6.1 48.5 13.7 58.0 2.3
2012 96.5 15.0 58.5 50.4 8.1 47.7 16.2 64.6 1.2
Duyên hải Nam Trung Bộ/ South Central Coast
2006 91.8 4.1 54.9 57.4 8.7 42.1 17.4 44.6 3.1
2008 95.9 13.5 55.4 57.0 5.2 42.0 19.7 57.0 5.2
2010 95.4 32.6 56.4 53.5 3.5 37.2 18.6 45.9 2.9
2012 95.1 46.7 57.1 59.8 6.0 43.5 17.4 52.2 2.2
Tây Nguyên/ Central Highlands
2006 95.7 9.3 55.0 41.4 3.6 64.3 38.6 70.0 -
2008 92.8 17.4 49.3 41.3 4.4 62.3 37.0 75.4 3.6
2010 90.1 27.8 46.4 29.8 6.0 50.3 35.8 50.3 4.0
2012 90.1 39.1 48.3 30.5 4.6 51.0 29.8 49.0 2.7
Đông Nam Bộ/ South East
2006 94.1 20.7 54.2 49.8 6.9 59.1 17.7 59.1 1.0
2008 91.2 36.1 56.6 56.1 10.2 67.3 23.9 56.6 3.9
2010 95.6 40.3 55.2 37.1 6.9 49.6 16.5 58.1 1.2
2012 97.5 50.2 62.5 43.5 3.4 53.2 21.1 63.7 0.4
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2006 94.5 13.0 48.7 36.3 4.1 59.9 10.0 53.4 2.7
2008 96.9 26.2 55.8 32.1 5.5 64.8 13.4 59.6 4.2
2010 93.6 45.3 60.2 41.5 7.2 62.3 14.5 63.8 2.3
2012 96.6 57.2 60.0 40.2 5.7 66.4 13.4 67.9 1.7
6 Vùng/ 6 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
497
Tỷ lệ xã chia theo loại hình vay tiền của dân cư, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.28
Proportion of communes by the loan form of the commune's residents, region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tư thương hoặc
Ngân hàng Ngân hàng Các tổ chức Các tổ chức Các nhóm Người cho Họ hàng và
người cung cấp
thương mại nhà tư nhân/ tín dụng/ chính trị xã hội/ cộng đồng/ vay cá thể/ bạn bè/ Khác/
đầu vào/ Private
nước/ State Private Credit organi- Sociopolitical Community Individual Relatives Others
traders or input
commercial bank bank zations organizations groups lenders and friends
suppliers
2008 89.4 9.4 59.3 50.5 9.6 59.9 12.6 72.5 4.4
2010 85.9 15.4 59.6 53.0 5.7 51.0 9.7 68.6 5.7
2012 87.8 22.5 58.1 52.8 7.4 51.2 9.3 65.1 3.4
Trung du và miền núi phía Bắc/ Northern midland and mountain areas
2008 83.4 2.5 44.7 33.9 3.8 38.0 7.6 56.9 8.3
2010 79.6 3.4 46.5 36.7 6.1 34.7 10.7 55.1 8.2
2012 85.8 5.2 44.6 30.5 3.2 33.0 8.4 47.5 5.2
c Trung Bộ và duyên hải miền Trung/ North Central area and Central coastal area
2008 90.0 9.8 53.5 46.5 7.7 50.2 20.0 59.8 6.3
2010 93.8 19.3 55.4 41.9 5.6 45.9 17.0 54.2 2.3
2012 96.1 29.5 57.9 53.1 6.7 47.2 18.3 60.6 1.4
Tây Nguyên/ Central Highlands
2008 92.8 17.4 49.3 41.3 4.4 62.3 37.0 75.4 3.6
2010 90.1 27.8 46.4 29.8 6.0 50.3 35.8 50.3 4.0
2012 90.1 39.1 48.3 30.5 4.6 51.0 29.8 49.0 2.7
Đông Nam Bộ/ South East
2008 91.2 39.4 57.1 58.2 10.0 64.1 20.6 57.7 4.1
2010 95.5 44.5 58.5 36.0 6.0 46.5 13.5 57.0 1.5
2012 97.4 52.4 63.5 43.9 3.7 51.9 18.0 61.9 0.5
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2008 96.9 26.2 55.8 32.1 5.5 64.8 13.4 59.6 4.2
2010 93.6 45.3 60.2 41.5 7.2 62.3 14.5 63.8 2.3
2012 96.6 57.2 60.0 40.2 5.7 66.4 13.4 67.9 1.7
Vùng địa lý/ Geographic Region
498
Tỷ lệ xã chia theo loại hình vay tiền của dân cư, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.28
Proportion of communes by the loan form of the commune's residents, region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tư thương hoặc
Ngân hàng Ngân hàng Các tổ chức Các tổ chức Các nhóm Người cho Họ hàng và
người cung cấp
thương mại nhà tư nhân/ tín dụng/ chính trị xã hội/ cộng đồng/ vay cá thể/ bạn bè/ Khác/
đầu vào/ Private
nước/ State Private Credit organi- Sociopolitical Community Individual Relatives Others
traders or input
commercial bank bank zations organizations groups lenders and friends
suppliers
499
Tỷ lệ xã chia theo loại hình vay tiền của dân cư, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.28
Proportion of communes by the loan form of the commune's residents, region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tư thương hoặc
Ngân hàng Ngân hàng Các tổ chức Các tổ chức Các nhóm Người cho Họ hàng và
người cung cấp
thương mại nhà tư nhân/ tín dụng/ chính trị xã hội/ cộng đồng/ vay cá thể/ bạn bè/ Khác/
đầu vào/ Private
nước/ State Private Credit organi- Sociopolitical Community Individual Relatives Others
traders or input
commercial bank bank zations organizations groups lenders and friends
suppliers
2012 86.4 17.7 43.3 31.6 3.0 31.3 14.1 38.7 5.5
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
2006 83.1 5.5 47.3 35.7 5.3 42.8 13.9 51.0 4.9
2008 85.5 10.6 49.9 37.1 3.0 45.6 16.0 56.9 7.7
2010 82.0 17.9 49.6 35.3 4.2 37.3 13.6 49.3 4.3
2012 88.6 24.4 47.5 33.1 3.8 38.0 13.4 46.8 4.0
Không phải vùng sâu, vùng xa/ Non remote Area
2006 91.3 8.4 49.5 42.3 6.4 50.8 12.4 60.8 3.1
2008 91.7 15.5 54.7 44.2 8.1 57.6 15.5 64.7 4.8
2010 92.0 26.1 57.4 44.2 6.9 53.1 15.1 63.5 4.2
2012 93.3 34.2 58.5 47.2 6.2 54.2 14.4 64.5 2.2
Chương trình 135/ 135 programme
Xã thuộc Chương trình 135/ 135 Commune
2006 80.8 4.1 45.2 33.4 3.8 37.7 14.0 48.5 5.6
2008 81.8 6.3 45.0 40.3 3.5 41.5 14.3 56.5 9.0
2010 79.4 11.5 48.0 34.6 3.9 33.9 12.6 47.6 3.7
2012 86.6 16.8 47.9 33.0 2.6 34.7 11.7 45.0 4.6
Xã không thuộc Chương trình 135/ Non 135 Commune
2006 91.5 8.6 50.0 42.5 6.8 51.7 12.5 61.0 3.1
2008 92.1 16.1 55.4 43.0 7.6 57.7 15.9 64.2 4.7
2010 91.8 27.0 57.0 43.6 6.7 52.4 15.2 62.5 4.4
2012 93.3 35.1 57.3 45.9 6.2 53.4 14.6 63.3 2.2
Nhóm dân tộc/ Ethnicity group
500
Tỷ lệ xã chia theo loại hình vay tiền của dân cư, vùng, chương trình 135 và nhóm dân tộc
11.1.28
Proportion of communes by the loan form of the commune's residents, region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Tư thương hoặc
Ngân hàng Ngân hàng Các tổ chức Các tổ chức Các nhóm Người cho Họ hàng và
người cung cấp
thương mại nhà tư nhân/ tín dụng/ chính trị xã hội/ cộng đồng/ vay cá thể/ bạn bè/ Khác/
đầu vào/ Private
nước/ State Private Credit organi- Sociopolitical Community Individual Relatives Others
traders or input
commercial bank bank zations organizations groups lenders and friends
suppliers
501
Khoảng cách trung bình từ xã tới các cơ sở cho dân cư trong xã vay tiền chia theo loại hình cơ sở, vùng,
11.1.29 chương trình 135 và nhóm dân tộc
The average distance from the commune to establishments that the commune's residents took loans from by the
establishment form, region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: km
Ngân hàng thương Ngân hàng Các tổ chức tín Các tổ chức chính trị Các nhóm cộng Người cho vay cá Tư thương hoặc người cung
mại nhà nước/ State tư nhân/ dụng/ Credit xã hội/ Sociopolitical đồng/ Community thể/ Individual cấp đầu vào/ Private traders
commercial bank Private bank organizations organizations groups lenders or input suppliers
499
Khoảng cách trung bình từ xã tới các cơ sở cho dân cư trong xã vay tiền chia theo loại hình cơ sở, vùng,
11.1.29 chương trình 135 và nhóm dân tộc
The average distance from the commune to establishments that the commune's residents took loans from by the
establishment form, region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: km
Ngân hàng thương Ngân hàng Các tổ chức tín Các tổ chức chính trị Các nhóm cộng Người cho vay cá Tư thương hoặc người cung
mại nhà nước/ State tư nhân/ dụng/ Credit xã hội/ Sociopolitical đồng/ Community thể/ Individual cấp đầu vào/ Private traders
commercial bank Private bank organizations organizations groups lenders or input suppliers
500
Khoảng cách trung bình từ xã tới các cơ sở cho dân cư trong xã vay tiền chia theo loại hình cơ sở, vùng,
11.1.29 chương trình 135 và nhóm dân tộc
The average distance from the commune to establishments that the commune's residents took loans from by the
establishment form, region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: km
Ngân hàng thương Ngân hàng Các tổ chức tín Các tổ chức chính trị Các nhóm cộng Người cho vay cá Tư thương hoặc người cung
mại nhà nước/ State tư nhân/ dụng/ Credit xã hội/ Sociopolitical đồng/ Community thể/ Individual cấp đầu vào/ Private traders
commercial bank Private bank organizations organizations groups lenders or input suppliers
501
Khoảng cách trung bình từ xã tới các cơ sở cho dân cư trong xã vay tiền chia theo loại hình cơ sở, vùng,
11.1.29 chương trình 135 và nhóm dân tộc
The average distance from the commune to establishments that the commune's residents took loans from by the
establishment form, region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: km
Ngân hàng thương Ngân hàng Các tổ chức tín Các tổ chức chính trị Các nhóm cộng Người cho vay cá Tư thương hoặc người cung
mại nhà nước/ State tư nhân/ dụng/ Credit xã hội/ Sociopolitical đồng/ Community thể/ Individual cấp đầu vào/ Private traders
commercial bank Private bank organizations organizations groups lenders or input suppliers
502
Khoảng cách trung bình từ xã tới các cơ sở cho dân cư trong xã vay tiền chia theo loại hình cơ sở, vùng,
11.1.29 chương trình 135 và nhóm dân tộc
The average distance from the commune to establishments that the commune's residents took loans from by the
establishment form, region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: km
Ngân hàng thương Ngân hàng Các tổ chức tín Các tổ chức chính trị Các nhóm cộng Người cho vay cá Tư thương hoặc người cung
mại nhà nước/ State tư nhân/ dụng/ Credit xã hội/ Sociopolitical đồng/ Community thể/ Individual cấp đầu vào/ Private traders
commercial bank Private bank organizations organizations groups lenders or input suppliers
503
Khoảng cách trung bình từ xã tới các cơ sở cho dân cư trong xã vay tiền chia theo loại hình cơ sở, vùng,
11.1.29 chương trình 135 và nhóm dân tộc
The average distance from the commune to establishments that the commune's residents took loans from by the
establishment form, region, 135 programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: km
Ngân hàng thương Ngân hàng Các tổ chức tín Các tổ chức chính trị Các nhóm cộng Người cho vay cá Tư thương hoặc người cung
mại nhà nước/ State tư nhân/ dụng/ Credit xã hội/ Sociopolitical đồng/ Community thể/ Individual cấp đầu vào/ Private traders
commercial bank Private bank organizations organizations groups lenders or input suppliers
504
Tỷ lệ xã có các loại trường chia theo vùng, chương trình 135
11.1.30 và nhóm dân tộc
Proportion of communes having schools by region, 135
programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Trong đó/ In which: Trường tiểu
học, THCS Cơ sở
Trường Trường Trường
Trường tiểu và THPT/ giáo dục
Trường THCS/ THPT/ học và THCS/ THCS và
THPT/ Primary thường
tiểu học/ Lower Upper Combined
Combined school and xuyên/
Primary secon- secon- primary school
lower and lowe, Regular
school dary dary and lower
upper upper education
school school secondary
secondary
secondary center
school
school school
CẢ NƯỚC/ WHOLE COUNTRY
2004 99.8 94.0 14.0 11.2 4.2 - -
2006 97.5 90.4 13.6 7.9 3.4 0.2 3.4
2008 98.7 91.6 14.8 5.5 2.3 0.1 3.0
2010 98.3 90.8 16.3 6.9 3.3 0.6 4.0
2012 98.2 91.4 17.2 5.6 2.3 0.5 3.2
8 Vùng/ 8 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2004 100.0 99.6 12.2 3.0 0.4 - -
2006 100.0 99.4 14.0 4.5 1.2 0.4 5.7
2008 100.0 99.4 15.9 1.1 - - 4.0
2010 99.8 99.6 17.2 4.8 0.9 1.1 4.1
2012 99.6 98.7 16.1 2.7 0.7 0.7 4.0
Đông Bắc/ North East
2004 99.4 96.1 12.9 19.5 3.9 - -
2006 91.8 86.8 12.9 13.5 1.8 - 2.6
2008 96.3 89.5 11.7 9.4 1.7 0.3 1.4
2010 94.9 89.3 11.6 10.4 2.4 - 0.9
2012 95.4 88.4 11.9 10.8 2.9 0.3 -
Tây Bắc/ North West
2004 100.0 93.4 12.4 31.4 4.1 - -
2006 94.1 90.7 10.2 17.8 1.7 0.9 0.9
2008 98.3 90.7 15.3 8.5 0.9 - 2.5
2010 97.5 95.0 16.8 5.9 0.8 - 1.7
2012 98.3 96.7 16.7 5.8 - - 3.3
Bắc Trung Bộ/ North Central Coast
2004 100.0 91.9 14.1 3.7 1.5 - -
2006 98.6 91.2 14.1 5.3 1.8 - 1.8
2008 99.3 91.8 17.4 4.6 1.4 0.4 0.7
2010 97.7 89.7 17.2 6.9 0.8 - 2.3
2012 98.1 89.2 18.9 5.4 0.4 0.4 1.2
Duyên hải Nam Trung Bộ/ South Central Coast
2004 100.0 93.9 17.2 8.1 6.6 - -
2006 99.0 88.2 12.8 4.6 5.1 - 2.1
2008 99.0 89.6 13.0 2.6 3.1 - 4.7
502
Tỷ lệ xã có các loại trường chia theo vùng, chương trình 135
11.1.30 và nhóm dân tộc
Proportion of communes having schools by region, 135
programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Trong đó/ In which: Trường tiểu
học, THCS Cơ sở
Trường Trường Trường
Trường tiểu và THPT/ giáo dục
Trường THCS/ THPT/ học và THCS/ THCS và
THPT/ Primary thường
tiểu học/ Lower Upper Combined
Combined school and xuyên/
Primary secon- secon- primary school
lower and lowe, Regular
school dary dary and lower
upper upper education
school school secondary
secondary
secondary center
school
school school
2010 100.0 90.7 15.7 2.9 3.5 0.6 2.9
2012 98.9 91.9 16.3 2.2 1.1 0.5 3.3
Tây Nguyên/ Central Highlands
2004 98.6 92.9 15.0 24.3 6.4 - -
2006 90.0 82.9 14.3 17.1 5.7 0.7 2.1
2008 95.7 87.7 21.7 13.8 3.6 - 1.5
2010 95.4 90.7 23.2 15.2 2.7 0.7 0.7
2012 94.7 91.4 27.2 12.6 1.3 0.7 -
Đông Nam Bộ/ South East
2004 100.0 90.3 14.7 6.0 5.5 - -
2006 99.5 88.7 18.7 3.5 3.9 0.5 3.0
2008 99.5 89.8 17.1 2.4 2.0 - 3.4
2010 98.4 87.1 16.1 4.8 4.0 0.4 2.8
2012 98.7 89.5 18.6 3.4 3.4 0.4 3.0
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2004 100.0 90.2 15.3 13.0 7.7 - -
2006 99.8 86.8 12.4 7.1 6.7 - 4.1
2008 99.6 87.9 12.1 7.0 5.7 0.2 4.2
2010 100.0 85.1 16.4 6.4 8.1 0.9 9.6
2012 99.8 87.0 17.7 4.9 5.5 0.4 7.0
6 Vùng/ 6 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2008 99.8 98.8 16.4 1.6 0.4 0.2 3.8
2010 99.3 98.5 17.1 5.3 1.1 1.1 4.0
2012 99.2 97.9 16.6 3.8 1.1 0.6 3.8
Trung du và miền núi phía Bắc/ Northern midland and mountain areas
2008 96.9 89.9 11.9 9.0 1.1 - 1.8
2010 95.9 91.6 12.9 8.8 1.8 - 1.1
2012 96.4 91.0 12.4 8.6 1.8 0.2 0.9
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung/ North Central area and Central coastal area
2008 99.2 90.6 14.9 3.7 2.0 0.2 2.4
2010 98.8 90.9 16.0 4.8 1.7 0.2 2.5
2012 98.6 91.3 17.7 3.7 0.6 0.4 2.0
Tây Nguyên/ Central Highlands
2008 95.7 87.7 21.7 13.8 3.6 - 1.5
503
Tỷ lệ xã có các loại trường chia theo vùng, chương trình 135
11.1.30 và nhóm dân tộc
Proportion of communes having schools by region, 135
programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Trong đó/ In which: Trường tiểu
học, THCS Cơ sở
Trường Trường Trường
Trường tiểu và THPT/ giáo dục
Trường THCS/ THPT/ học và THCS/ THCS và
THPT/ Primary thường
tiểu học/ Lower Upper Combined
Combined school and xuyên/
Primary secon- secon- primary school
lower and lowe, Regular
school dary dary and lower
upper upper education
school school secondary
secondary
secondary center
school
school school
2010 95.4 90.7 23.2 15.2 2.7 0.7 0.7
2012 94.7 91.4 27.2 12.6 1.3 0.7 -
Đông Nam Bộ/ South East
2008 99.4 90.6 19.4 2.4 2.4 - 3.5
2010 98.0 84.5 17.5 6.0 5.0 0.5 3.0
2012 98.4 86.8 19.1 4.2 4.2 0.5 3.2
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2008 99.6 87.9 12.1 7.0 5.7 0.2 4.2
2010 100.0 85.1 16.4 6.4 8.1 0.9 9.6
2012 99.8 87.0 17.7 4.9 5.5 0.4 7.0
Vùng địa lý/ Geographic Region
Ven biển/ Coastal
2004 100.0 94.8 13.0 11.7 5.8 - -
2006 99.4 93.3 14.1 7.4 4.3 - 1.2
2008 99.3 93.3 12.0 8.7 7.3 - 2.0
2010 99.3 93.4 14.6 8.0 3.7 0.7 2.9
2012 97.1 91.4 13.6 7.9 5.7 0.7 2.1
Đồng bằng/ Delta
2004 100.0 94.8 14.8 5.9 3.7 - -
2006 100.0 92.9 14.2 4.7 3.6 - 4.3
2008 99.8 93.6 15.7 2.9 2.0 0.1 3.9
2010 99.9 92.5 18.4 4.6 3.8 0.8 6.2
2012 99.7 93.6 18.7 2.8 1.8 0.5 5.0
Trung du/Bán sơn địa/ Midland-Hilly Land
2004 99.4 90.6 12.6 8.2 3.1 - -
2006 100.0 90.6 15.7 3.8 4.4 1.9 5.7
2008 99.4 89.7 13.6 5.8 1.3 0.7 1.9
2010 98.4 85.3 13.1 3.3 2.5 0.8 2.5
2012 99.1 84.4 20.9 4.4 2.6 0.9 0.9
Miền núi thấp/ Low Mountainous Area
2004 100.0 95.5 14.8 11.2 3.9 - -
2006 95.5 90.7 15.2 7.8 2.0 0.3 2.0
2008 98.7 92.5 15.7 3.6 2.3 0.3 2.3
2010 97.5 90.2 15.0 5.9 3.2 - 2.0
2012 97.6 90.9 14.4 6.5 2.6 0.5 1.4
504
Tỷ lệ xã có các loại trường chia theo vùng, chương trình 135
11.1.30 và nhóm dân tộc
Proportion of communes having schools by region, 135
programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Trong đó/ In which: Trường tiểu
học, THCS Cơ sở
Trường Trường Trường
Trường tiểu và THPT/ giáo dục
Trường THCS/ THPT/ học và THCS/ THCS và
THPT/ Primary thường
tiểu học/ Lower Upper Combined
Combined school and xuyên/
Primary secon- secon- primary school
lower and lowe, Regular
school dary dary and lower
upper upper education
school school secondary
secondary
secondary center
school
school school
Miền núi cao/ Hight Mountainous Area
2004 99.2 91.6 12.0 28.4 5.9 - -
2006 89.5 80.4 9.1 20.7 3.6 0.3 1.7
2008 94.8 84.2 12.5 14.4 1.9 - 1.6
2010 94.3 87.5 13.7 14.4 2.4 0.2 0.7
2012 95.2 87.8 16.1 11.5 2.3 0.2 1.4
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
2004 99.4 92.8 9.2 23.1 6.1 - -
2006 92.8 83.8 7.8 16.7 4.8 - 2.1
2008 96.8 87.4 10.0 12.6 3.0 - 2.1
2010 95.4 86.1 11.3 13.2 6.4 0.8 4.0
2012 95.2 87.1 12.9 11.4 2.9 0.3 2.9
Không phải vùng sâu, vùng xa/ Non remote Area
2004 99.9 94.4 15.6 7.4 3.6 - -
2006 98.9 92.4 15.4 5.3 3.0 0.3 3.8
2008 99.4 92.9 16.4 3.3 2.1 0.2 3.3
2010 99.4 92.6 18.3 4.3 2.1 0.5 4.0
2012 99.3 92.9 18.7 3.5 2.1 0.5 3.3
Chương trình 135/ 135 programme
Xã thuộc Chương trình 135/ 135 Commune
2006 91.9 84.0 7.0 18.1 3.6 - 1.6
2008 96.8 87.5 8.0 13.5 2.8 - 1.3
2010 93.7 86.1 10.0 15.2 5.0 0.9 2.6
2012 94.3 87.1 10.8 13.2 2.6 - 2.4
Xã không thuộc Chương trình 135/ Non 135 Commune
2006 98.9 91.9 15.3 5.5 3.4 0.3 3.8
2008 99.2 92.5 16.3 3.7 2.3 0.2 3.4
2010 99.5 92.0 18.0 4.7 2.9 0.5 4.3
2012 99.2 92.3 18.6 3.8 2.3 0.6 3.4
Nhóm dân tộc/ Ethnicity group
Kinh/ Hoa
2006 99.5 92.7 15.0 5.2 3.5 0.2 3.8
2008 99.7 93.3 15.8 3.6 2.4 0.2 3.3
2010 99.4 92.0 18.1 5.2 3.5 0.6 4.6
505
Tỷ lệ xã có các loại trường chia theo vùng, chương trình 135
11.1.30 và nhóm dân tộc
Proportion of communes having schools by region, 135
programme and ethnic group
Đơn vị tính/ Unit: %
Trong đó/ In which: Trường tiểu
học, THCS Cơ sở
Trường Trường Trường
Trường tiểu và THPT/ giáo dục
Trường THCS/ THPT/ học và THCS/ THCS và
THPT/ Primary thường
tiểu học/ Lower Upper Combined
Combined school and xuyên/
Primary secon- secon- primary school
lower and lowe, Regular
school dary dary and lower
upper upper education
school school secondary
secondary
secondary center
school
school school
2012 99.2 92.5 18.7 4.0 2.4 0.5 3.6
Khác/ Others
2006 87.9 79.1 7.0 20.9 3.1 0.3 1.6
2008 94.3 83.5 10.1 14.5 2.1 - 1.6
2010 93.3 85.4 8.6 13.9 2.6 0.5 1.4
2012 94.3 86.5 10.7 12.3 2.1 0.2 1.4
506
Tỷ lệ thôn/ấp có các loại trường/điểm trường nằm trên địa
11.1.31 bàn chia theo vùng và chương trình 135
Proportion of hamlets having schools by region and 135
programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Trường THCS
Trường Trường Trường tiểu học
Trường và THPT/
THCS/ THPT/ và THCS/
tiểu học/ Combined lower
Lower Upper Combined primary
Primary and upper
secondary secondary school and lower
school secondary
school school secondary school
school
CẢ NƯỚC/ WHOLE COUNTRY
2002 60.4 30.5 2.7 1.9 1.3
2004 50.4 28.2 2.7 2.7 0.7
2006 49.7 26.8 2.9 1.5 0.3
2008 59.5 27.3 3.1 1.0 0.5
2010 46.8 25.3 3.1 1.2 0.5
2012 46.6 25.8 3.1 1.1 0.2
8 Vùng/ 8 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta -
2002 42.9 31.0 2.9 0.4 -
2004 39.8 31.3 2.4 0.2 -
2006 37.5 30.2 2.8 - -
2008 46.5 36.1 4.8 - -
2010 36.5 32.7 3.9 -
2012 39.7 33.3 4.2 0.2 -
Đông Bắc/ North East 1.2
2002 49.4 24.9 2.7 4.1 0.3
2004 40.4 26.6 2.1 5.7 0.3
2006 42.4 20.5 1.8 2.9 0.6
2008 42.5 20.2 1.4 1.4 0.3
2010 33.3 15.8 1.8 3.3
2012 32.0 16.9 1.5 1.5 0.3
Tây Bắc/ North West -
2002 35.3 9.4 - 7.1 0.8
2004 55.4 35.5 3.3 11.6 -
2006 44.9 24.6 3.4 4.2 -
2008 60.2 25.4 2.5 4.2 -
2010 42.9 21.0 3.4 0.8
2012 42.5 10.8 1.7 1.7 -
Bắc Trung Bộ/ North Central Coast 1.4
2002 54.6 32.6 3.2 - 0.4
2004 32.6 18.1 1.9 1.5 -
2006 38.0 27.5 2.5 0.7 -
2008 36.2 20.6 1.4 0.7 -
2010 30.5 17.6 1.9 2.3
2012 33.1 23.5 1.9 1.5 -
Duyên hải Nam Trung Bộ/ South Central Coast 3.1
505
Tỷ lệ thôn/ấp có các loại trường/điểm trường nằm trên địa
11.1.31 bàn chia theo vùng và chương trình 135
Proportion of hamlets having schools by region and 135
programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Trường THCS
Trường Trường Trường tiểu học
Trường và THPT/
THCS/ THPT/ và THCS/
tiểu học/ Combined lower
Lower Upper Combined primary
Primary and upper
secondary secondary school and lower
school secondary
school school secondary school
school
2002 73.8 32.5 1.1 2.6 1.5
2004 70.2 28.3 5.1 1.5 1.0
2006 62.6 25.6 2.6 1.0 1.6
2008 75.1 25.4 3.1 0.5 1.2
2010 56.4 23.8 3.5 0.6
2012 54.4 27.7 2.7 1.1 -
Tây Nguyên/ Central Highlands 1.7
2002 69.8 21.0 2.5 6.7 0.7
2004 40.0 20.7 2.1 5.7 -
2006 42.1 23.6 5.7 5.7 -
2008 55.1 21.7 3.6 4.4 0.7
2010 43.1 26.5 2.7 2.7
2012 45.7 26.5 2.0 2.7 -
Đông Nam Bộ/ South East 1.3
2002 79.2 38.5 3.5 0.4 1.8
2004 65.4 35.9 3.7 1.4 -
2006 67.0 33.0 4.9 0.5 0.5
2008 79.5 34.6 4.9 0.5 0.8
2010 60.9 33.5 4.4 0.4
2012 61.6 36.3 5.1 0.8 0.4
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta 2.0
2002 78.0 34.2 2.9 1.4 1.0
2004 65.3 28.5 2.7 1.9 0.6
2006 65.4 26.9 2.2 1.0 0.9
2008 86.2 27.3 2.9 0.7 1.1
2010 66.6 26.6 3.0 0.4
2012 61.9 24.0 3.6 1.1 0.6
6 Vùng/ 6 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta 0.2
2008 45.7 34.9 4.6 - -
2010 36.3 32.1 3.7 0.2
2012 39.6 33.1 4.0 0.4 0.2
Trung du và miền núi phía Bắc/Northern midland and mountain areas 0.2
2008 47.9 22.0 1.8 2.3 0.2
2010 36.1 17.2 2.3 2.5
2012 34.6 14.7 1.6 1.4 -
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung/ North Central area and Central coastal area 0.6
506
Tỷ lệ thôn/ấp có các loại trường/điểm trường nằm trên địa
11.1.31 bàn chia theo vùng và chương trình 135
Proportion of hamlets having schools by region and 135
programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Trường THCS
Trường Trường Trường tiểu học
Trường và THPT/
THCS/ THPT/ và THCS/
tiểu học/ Combined lower
Lower Upper Combined primary
Primary and upper
secondary secondary school and lower
school secondary
school school secondary school
school
2008 54.1 22.9 2.0 0.8 0.4
2010 43.4 20.3 2.3 1.5
2012 44.1 26.2 2.0 1.2 -
Tây Nguyên/ Central Highlands -
2008 55.1 21.7 3.6 4.4 0.7
2010 43.1 26.5 2.7 2.7
2012 45.7 26.5 2.0 2.7 -
Đông Nam Bộ/ South East 0.6
2008 78.8 35.9 5.9 - 1.0
2010 59.5 36.0 5.5 0.5
2012 60.9 36.5 6.4 1.1 0.5
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta 0.9
2008 86.2 27.3 2.9 0.7 1.1
2010 66.6 26.6 3.0 0.4
2012 61.9 24.0 3.6 1.1 0.6
Vùng địa lý/ Geographic Region
Ven biển/ Coastal 1.3
2002 71.3 33.8 1.3 2.5 1.9
2004 55.2 26.6 3.2 3.9 -
2006 50.9 29.5 3.1 1.2 1.3
2008 81.3 32.7 2.0 - -
2010 59.1 38.0 2.9 -
2012 57.9 30.7 1.4 1.4 0.7
Đồng bằng/ Delta 1.4
2002 62.5 33.8 3.1 0.6 0.7
2004 54.2 30.5 3.0 0.6 0.4
2006 53.8 29.8 2.9 0.3 0.4
2008 64.9 31.4 4.0 0.3 0.5
2010 52.4 28.5 3.6 0.3
2012 50.8 30.2 4.2 0.5 0.2
Trung du/Bán sơn địa/ Midland-Hilly Land 1.2
2002 56.1 32.3 2.4 1.2 0.6
2004 42.8 20.1 1.9 0.6 -
2006 43.4 25.2 2.5 - 0.7
2008 44.5 20.0 0.7 - 0.8
2010 37.7 20.5 4.9 -
2012 40.0 21.7 3.5 - -
507
Tỷ lệ thôn/ấp có các loại trường/điểm trường nằm trên địa
11.1.31 bàn chia theo vùng và chương trình 135
Proportion of hamlets having schools by region and 135
programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Trường THCS
Trường Trường Trường tiểu học
Trường và THPT/
THCS/ THPT/ và THCS/
tiểu học/ Combined lower
Lower Upper Combined primary
Primary and upper
secondary secondary school and lower
school secondary
school school secondary school
school
Miền núi thấp/ Low Mountainous Area 1.4
2002 52.8 23.2 1.9 1.9 0.3
2004 43.3 24.0 2.0 2.8 -
2006 38.4 20.0 2.3 1.0 0.3
2008 42.4 21.6 3.1 1.0 0.5
2010 33.0 19.7 2.2 1.5
2012 33.5 19.1 2.4 1.4 0.5
Miền núi cao/ Hight Mountainous Area 1.0
2002 57.7 23.3 2.6 7.2 0.8
2004 46.3 28.9 2.8 9.5 0.3
2006 50.8 24.0 3.3 6.6 0.3
2008 58.2 21.2 1.9 4.4 0.5
2010 44.1 19.8 1.9 4.0
2012 46.3 20.5 1.2 2.8 -
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area 1.0
2002 66.8 30.6 2.4 4.6 0.7
2004 60.5 32.7 1.7 7.4 0.6
2006 57.6 27.2 1.3 4.4 0.4
2008 74.4 26.2 1.7 3.0 1.1
2010 54.2 26.3 1.8 3.2
2012 52.0 22.7 2.6 2.9 0.2
Không phải vùng sâu, vùng xa/ Non remote Area 1.4
2002 59.0 30.5 2.7 1.3 0.7
2004 47.2 26.8 3.1 1.2 0.2
2006 47.4 26.7 3.3 0.6 0.5
2008 54.8 27.6 3.6 0.4 0.3
2010 43.9 24.9 3.6 0.4
2012 44.6 26.9 3.2 0.5 0.2
Chương trình 135/ 135 programme
Xã thuộc Chương trình 135/ 135 Commune -
2006 53.7 25.1 1.1 4.7 0.5
2008 68.0 26.5 1.5 4.0 0.9
2010 49.6 25.2 2.0 3.9
2012 48.6 22.7 1.4 2.9 -
Xã không thuộc Chương trình 135/ Non 135 Commune 0.3
2006 48.8 27.2 3.3 0.7 0.4
508
Tỷ lệ thôn/ấp có các loại trường/điểm trường nằm trên địa
11.1.31 bàn chia theo vùng và chương trình 135
Proportion of hamlets having schools by region and 135
programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Trường THCS
Trường Trường Trường tiểu học
Trường và THPT/
THCS/ THPT/ và THCS/
tiểu học/ Combined lower
Lower Upper Combined primary
Primary and upper
secondary secondary school and lower
school secondary
school school secondary school
school
2008 57.6 27.4 3.5 0.4 0.4
2010 46.1 25.4 3.3 0.5
2012 46.1 26.6 3.4 0.7 0.3
509
Khoảng cách trung bình từ thôn/ấp không có các loại trường/
11.1.32 điểm trường nằm trên địa bàn tới trường/ điểm trường gần
nhất mà đa số trẻ em của thôn/ ấp đang học chia theo loại
trường/ điểm trường, vùng, chương trình 135
The average distance from hamlet without any school to the school
where majority of hamlet's children attend by types of school and
region, 135 programme
Đơn vị tính/ Unit: Km
Trường Trường Trường tiểu học Trường THCS
Trường và THPT/
THCS/ THPT/ và THCS/
tiểu học/
Lower Upper Combined primary Combined lower
Primary and upper
secondary secondary school and lower
school secondary
school school secondary school
school
CẢ NƯỚC/ WHOLE COUNTRY
2002 2.0 2.6 6.5 3.9 7.4
2004 2.1 2.4 6.5 3.2 6.8
2006 2.3 2.4 5.9 4.6 6.2
2008 2.0 2.4 6.1 4.0 5.8
2010 2.5 2.8 6.7 4.9 8.1
2012 2.4 2.8 6.3 5.7 6.6
8 Vùng/ 8 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2002 1.2 1.4 4.2 2.0 3.2
2004 1.3 1.3 4.3 0.1 3.8
2006 1.2 1.3 4.3 - -
2008 1.2 1.3 4.0 - 2.0
2010 1.3 1.4 3.8 1.5 3.7
2012 1.3 1.4 4.0 - 2.8
Đông Bắc/ North East
2002 2.3 3.3 9.4 3.6 12.7
2004 2.1 2.4 7.3 3.8 9.5
2006 2.4 2.8 8.0 3.6 10.9
2008 2.2 2.9 8.3 3.7 13.6
2010 2.4 3.7 8.8 5.8 4.7
2012 2.6 3.5 8.0 7.3 6.9
Tây Bắc/ North West
2002 3.0 2.2 7.2 4.7 2.0
2004 3.3 4.1 12.9 4.6 3.7
2006 3.1 3.9 9.4 7.0 12.0
2008 3.2 3.7 11.1 5.8 6.5
2010 4.7 5.3 11.2 2.4 12.0
2012 4.4 5.5 13.2 1.0 -
Bắc Trung Bộ/ North Central Coast
2002 1.8 2.4 6.0 3.0 4.3
2004 1.7 1.8 5.2 1.4 5.9
2006 1.8 1.8 4.8 8.5 2.7
2008 1.5 1.8 4.6 4.0 3.7
2010 1.9 2.2 7.7 4.4 2.8
2012 1.8 2.3 6.5 1.9 5.5
Duyên hải Nam Trung Bộ/ South Central Coast
508
Khoảng cách trung bình từ thôn/ấp không có các loại trường/
11.1.32 điểm trường nằm trên địa bàn tới trường/ điểm trường gần
nhất mà đa số trẻ em của thôn/ ấp đang học chia theo loại
trường/ điểm trường, vùng, chương trình 135
The average distance from hamlet without any school to the school
where majority of hamlet's children attend by types of school and
region, 135 programme
Đơn vị tính/ Unit: Km
Trường Trường Trường tiểu học Trường THCS
Trường và THPT/
THCS/ THPT/ và THCS/
tiểu học/
Lower Upper Combined primary Combined lower
Primary and upper
secondary secondary school and lower
school secondary
school school secondary school
school
2002 2.1 2.8 6.5 5.7 6.6
2004 2.1 2.4 7.6 2.5 5.8
2006 2.0 2.2 6.2 5.1 4.1
2008 1.7 2.1 6.5 5.3 4.0
2010 2.1 2.3 6.1 - 3.9
2012 2.0 2.4 5.2 5.5 3.0
Tây Nguyên/ Central Highlands
2002 3.4 4.6 11.0 4.7 9.3
2004 2.5 3.3 11.9 1.9 11.4
2006 2.9 3.1 6.7 3.7 5.8
2008 2.2 3.1 6.3 2.6 3.1
2010 3.3 3.6 8.6 4.0 23.0
2012 3.3 3.4 6.8 3.3 13.4
Đông Nam Bộ/ South East
2002 2.3 3.1 7.3 3.3 6.9
2004 2.1 3.1 7.8 2.0 4.5
2006 2.3 2.6 7.5 2.0 4.5
2008 2.1 2.5 7.7 0.5 2.9
2010 2.2 2.4 6.2 6.7 3.8
2012 2.3 2.8 6.2 10.0 3.7
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2002 2.0 3.2 7.5 3.4 6.7
2004 2.6 3.2 7.0 2.3 5.7
2006 3.0 3.1 6.6 6.7 6.3
2008 2.5 3.1 6.2 5.4 4.7
2010 3.0 3.3 6.6 5.1 4.4
2012 2.8 3.2 5.8 8.0 5.0
6 Vùng/ 6 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2008 1.2 1.3 4.0 3.0 2.2
2010 1.3 1.4 3.8 2.7 3.8
2012 1.3 1.5 4.0 4.0 2.8
Trung du và miền núi phía Bắc/Northern midland and mountain areas
2008 2.5 3.1 9.1 4.2 13.4
2010 3.1 4.2 9.5 5.3 5.9
2012 3.1 4.1 9.8 7.1 7.2
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung/ North Central area and Central coastal area
509
Khoảng cách trung bình từ thôn/ấp không có các loại trường/
11.1.32 điểm trường nằm trên địa bàn tới trường/ điểm trường gần
nhất mà đa số trẻ em của thôn/ ấp đang học chia theo loại
trường/ điểm trường, vùng, chương trình 135
The average distance from hamlet without any school to the school
where majority of hamlet's children attend by types of school and
region, 135 programme
Đơn vị tính/ Unit: Km
Trường Trường Trường tiểu học Trường THCS
Trường và THPT/
THCS/ THPT/ và THCS/
tiểu học/
Lower Upper Combined primary Combined lower
Primary and upper
secondary secondary school and lower
school secondary
school school secondary school
school
2008 1.7 2.0 5.9 4.8 3.9
2010 2.0 2.3 7.2 4.4 3.3
2012 1.8 2.3 6.1 3.1 3.8
Tây Nguyên/ Central Highlands
2008 2.2 3.1 6.3 2.6 3.1
2010 3.3 3.6 8.6 4.0 23.0
2012 3.3 3.4 6.8 3.3 13.4
Đông Nam Bộ/ South East
2008 1.9 2.4 6.9 0.5 2.8
2010 2.2 2.4 5.5 6.7 4.1
2012 2.6 2.9 6.1 10.0 3.8
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2008 2.5 3.1 6.2 5.4 4.7
2010 3.0 3.3 6.6 5.1 4.4
2012 2.8 3.2 5.8 8.0 5.0
Vùng địa lý/ Geographic Region
Ven biển/ Coastal
2002 1.9 2.8 7.7 10.0 6.5
2004 2.2 2.2 7.5 1.2 4.2
2006 2.8 2.6 6.8 6.3 4.2
2008 2.0 2.5 7.8 - 4.0
2010 3.2 3.5 8.0 7.0 5.3
2012 2.4 2.7 6.3 1.0 5.3
Đồng bằng/ Delta
2002 1.7 2.1 5.4 2.8 5.9
2004 1.9 2.2 5.1 2.0 5.3
2006 2.1 2.0 4.7 4.0 6.0
2008 1.8 2.1 4.7 5.1 4.4
2010 2.1 2.2 4.7 4.1 3.9
2012 2.1 2.2 4.7 8.0 4.6
Trung du/Bán sơn địa/ Midland-Hilly Land
2002 1.8 2.7 6.4 1.5 5.8
2004 1.9 2.0 6.4 2.3 5.8
2006 2.0 2.2 6.4 - 4.1
2008 2.0 2.1 5.9 3.0 3.4
2010 2.0 2.2 5.3 5.8 5.5
2012 2.2 2.6 4.9 5.5 2.9
510
Khoảng cách trung bình từ thôn/ấp không có các loại trường/
11.1.32 điểm trường nằm trên địa bàn tới trường/ điểm trường gần
nhất mà đa số trẻ em của thôn/ ấp đang học chia theo loại
trường/ điểm trường, vùng, chương trình 135
The average distance from hamlet without any school to the school
where majority of hamlet's children attend by types of school and
region, 135 programme
Đơn vị tính/ Unit: Km
Trường Trường Trường tiểu học Trường THCS
Trường và THPT/
THCS/ THPT/ và THCS/
tiểu học/
Lower Upper Combined primary Combined lower
Primary and upper
secondary secondary school and lower
school secondary
school school secondary school
school
Miền núi thấp/ Low Mountainous Area
2002 2.3 2.8 8.3 4.9 14.0
2004 2.1 2.3 6.9 3.7 7.2
2006 2.3 2.6 6.6 5.3 7.4
2008 2.0 2.4 6.7 3.1 4.7
2010 2.2 2.5 6.5 2.8 3.5
2012 2.2 2.5 6.5 4.1 4.5
Miền núi cao/ Hight Mountainous Area
2002 3.2 4.3 10.0 3.6 8.2
2004 2.8 3.7 14.5 3.5 10.4
2006 3.2 3.7 12.7 4.2 7.8
2008 2.7 3.6 10.6 4.0 11.6
2010 3.7 5.0 13.8 5.2 18.3
2012 3.8 5.1 12.0 6.2 12.7
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
2002 2.5 3.5 9.0 3.9 8.0
2004 2.8 3.5 12.5 3.6 10.3
2006 3.1 3.3 11.4 5.1 8.2
2008 2.7 3.5 10.7 3.9 8.9
2010 3.3 4.6 12.5 5.6 11.5
2012 3.4 4.4 11.6 6.1 9.4
Không phải vùng sâu, vùng xa/ Non remote Area
2002 1.9 2.4 6.2 3.9 7.2
2004 1.9 2.1 5.4 2.7 5.3
2006 2.1 2.2 5.1 3.6 5.3
2008 1.8 2.1 5.1 4.2 4.0
2010 2.2 2.2 5.2 3.6 4.9
2012 2.1 2.3 5.0 4.9 4.0
Chương trình 135/ 135 programme
Xã thuộc Chương trình 135/ 135 Commune
2006 3.2 3.6 11.2 5.4 9.9
2008 2.8 3.7 11.5 4.7 10.4
2010 3.5 4.9 13.9 5.5 15.1
2012 3.8 5.0 12.8 5.0 11.3
Xã không thuộc Chương trình 135/ Non 135 Commune
2006 2.1 2.1 5.2 3.1 5.2
511
Khoảng cách trung bình từ thôn/ấp không có các loại trường/
11.1.32 điểm trường nằm trên địa bàn tới trường/ điểm trường gần
nhất mà đa số trẻ em của thôn/ ấp đang học chia theo loại
trường/ điểm trường, vùng, chương trình 135
The average distance from hamlet without any school to the school
where majority of hamlet's children attend by types of school and
region, 135 programme
Đơn vị tính/ Unit: Km
Trường Trường Trường tiểu học Trường THCS
Trường và THPT/
THCS/ THPT/ và THCS/
tiểu học/
Lower Upper Combined primary Combined lower
Primary and upper
secondary secondary school and lower
school secondary
school school secondary school
school
2008 1.9 2.2 5.3 3.6 4.3
2010 2.2 2.4 5.4 3.8 5.0
2012 2.2 2.4 5.1 6.9 4.6
512
Loại phương tiện chủ yếu mà học sinh trong thôn/ ấp không
11.1.33 có trường/ điểm trường tiểu học đi đến trường/ điểm trường
tiểu học gần nhất chia theo vùng và chương trình 135
Main means of transportation used by children in the hamlet without
primary school go to the nearest primary school by region and 135
programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Chia ra/ Of which:
Xe máy riêng/ Phương
Chung/ Xe đạp/ Đi bộ/
Private tiện khác/
Total Bicycle On foot
motorbike Others
CẢ NƯỚC/ WHOLE COUNTRY
2002 100.0 1.0 26.6 71.0 1.4
2004 100.0 0.7 39.9 55.8 3.5
2006 100.0 0.6 51.8 43.8 3.9
2008 100.0 0.4 50.6 45.1 4.0
2010 100.0 0.7 57.8 36.9 4.6
2012 100.0 1.5 63.3 30.2 5.0
8 Vùng/ 8 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2002 100.0 0.3 16.4 82.2 1.1
2004 100.0 - 29.8 69.1 1.1
2006 100.0 0.3 40.3 58.6 0.8
2008 100.0 - 44.0 55.7 0.3
2010 100.0 - 55.7 43.4 0.9
2012 100.0 - 59.8 37.7 2.5
Đông Bắc/ North East
2002 100.0 0.6 26.8 72.1 0.6
2004 100.0 - 24.1 75.5 0.4
2006 100.0 1.5 32.8 64.9 0.8
2008 100.0 - 34.6 64.4 1.0
2010 100.0 0.4 44.2 54.7 0.7
2012 100.0 2.9 50.5 44.8 1.8
Tây Bắc/ North West
2002 100.0 - 15.4 83.1 1.5
2004 100.0 - 26.6 71.9 1.6
2006 100.0 - 18.8 80.0 1.2
2008 100.0 1.2 13.3 81.9 3.6
2010 100.0 0.9 17.9 80.2 0.9
2012 100.0 1.9 22.3 72.8 2.9
Bắc Trung Bộ/ North Central Coast
2002 100.0 - 22.7 77.4 -
2004 100.0 - 36.5 61.8 1.7
2006 100.0 0.4 45.9 53.3 0.4
2008 100.0 0.4 40.9 55.7 3.0
2010 100.0 0.9 56.3 42.8 -
2012 100.0 0.5 63.9 35.7 -
Duyên hải Nam Trung Bộ/ South Central Coast
511
Loại phương tiện chủ yếu mà học sinh trong thôn/ ấp không
11.1.33 có trường/ điểm trường tiểu học đi đến trường/ điểm trường
tiểu học gần nhất chia theo vùng và chương trình 135
Main means of transportation used by children in the hamlet without
primary school go to the nearest primary school by region and 135
programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Chia ra/ Of which:
Xe máy riêng/ Phương
Chung/ Xe đạp/ Đi bộ/
Private tiện khác/
Total Bicycle On foot
motorbike Others
2002 100.0 1.4 40.0 58.6 -
2004 100.0 - 55.0 41.0 4.0
2006 100.0 - 69.2 30.8 -
2008 100.0 - 64.2 35.0 0.8
2010 100.0 - 74.6 24.6 0.8
2012 100.0 0.7 77.6 21.7 -
Tây Nguyên/ Central Highlands
2002 100.0 4.3 24.3 71.4 -
2004 100.0 1.6 30.1 66.7 1.6
2006 100.0 - 53.7 39.6 6.7
2008 100.0 2.3 51.6 41.4 4.7
2010 100.0 1.5 43.5 49.3 5.8
2012 100.0 0.7 56.8 33.1 9.5
Đông Nam Bộ/ South East
2002 100.0 3.5 53.5 42.3 0.7
2004 100.0 5.3 56.5 29.4 8.8
2006 100.0 2.2 58.2 31.9 7.7
2008 100.0 1.2 60.6 28.8 9.4
2010 100.0 3.5 57.5 21.0 18.0
2012 100.0 5.5 63.4 13.4 17.8
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2002 100.0 1.0 28.2 66.9 4.0
2004 100.0 0.2 53.6 38.9 7.3
2006 100.0 0.3 67.8 23.9 8.0
2008 100.0 - 68.6 24.1 7.3
2010 100.0 - 76.7 16.1 7.2
2012 100.0 5.5 63.4 13.4 17.8
6 Vùng/ 6 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2008 100.0 - 42.4 57.3 0.3
2010 100.0 - 55.4 43.7 0.9
2012 100.0 0.9 58.9 37.8 2.4
Trung du và miền núi phía Bắc/Northern midland and mountain areas
2008 100.0 0.3 30.4 67.6 1.7
2010 100.0 0.5 36.7 62.0 0.8
2012 100.0 1.9 43.1 52.9 2.2
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung/ North Central area and Central coastal area
512
Loại phương tiện chủ yếu mà học sinh trong thôn/ ấp không
11.1.33 có trường/ điểm trường tiểu học đi đến trường/ điểm trường
tiểu học gần nhất chia theo vùng và chương trình 135
Main means of transportation used by children in the hamlet without
primary school go to the nearest primary school by region and 135
programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Chia ra/ Of which:
Xe máy riêng/ Phương
Chung/ Xe đạp/ Đi bộ/
Private tiện khác/
Total Bicycle On foot
motorbike Others
2008 100.0 0.3 50.3 47.4 2.1
2010 100.0 0.5 63.0 36.3 0.3
2012 100.0 0.5 70.2 28.9 0.5
Tây Nguyên/ Central Highlands
2008 100.0 2.3 51.6 41.4 4.7
2010 100.0 1.5 43.5 49.3 5.8
2012 100.0 0.7 56.8 33.1 9.5
Đông Nam Bộ/ South East
2008 100.0 1.4 58.6 29.0 11.0
2010 100.0 4.6 55.8 16.2 23.4
2012 100.0 7.4 59.1 10.7 22.8
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2008 100.0 - 68.6 24.1 7.3
2010 100.0 - 76.7 16.1 7.2
2012 100.0 1.0 77.9 15.5 5.7
Vùng địa lý/ Geographic Region
Ven biển/ Coastal
2002 100.0 - 25.3 74.7 -
2004 100.0 - 30.1 55.3 14.5
2006 100.0 1.4 42.5 44.5 11.6
2008 100.0 - 38.2 51.0 10.8
2010 100.0 - 57.8 26.7 15.5
2012 100.0 1.8 67.9 23.2 7.1
Đồng bằng/ Delta
2002 100.0 0.6 26.8 70.7 1.9
2004 100.0 1.0 45.6 50.0 3.5
2006 100.0 0.5 58.0 37.9 3.7
2008 100.0 0.2 58.9 37.8 3.1
2010 100.0 0.9 68.6 27.3 3.2
2012 100.0 1.0 70.8 24.5 3.6
Trung du/Bán sơn địa/ Midland-Hilly Land
2002 100.0 3.7 29.9 65.4 0.9
2004 100.0 0.8 46.6 48.9 3.8
2006 100.0 2.2 50.4 42.5 5.0
2008 100.0 - 51.9 38.5 9.6
2010 100.0 - 61.5 23.1 15.4
2012 100.0 5.6 70.4 11.1 13.0
513
Loại phương tiện chủ yếu mà học sinh trong thôn/ ấp không
11.1.33 có trường/ điểm trường tiểu học đi đến trường/ điểm trường
tiểu học gần nhất chia theo vùng và chương trình 135
Main means of transportation used by children in the hamlet without
primary school go to the nearest primary school by region and 135
programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Chia ra/ Of which:
Xe máy riêng/ Phương
Chung/ Xe đạp/ Đi bộ/
Private tiện khác/
Total Bicycle On foot
motorbike Others
Miền núi thấp/ Low Mountainous Area
2002 100.0 1.3 28.9 69.0 0.9
2004 100.0 0.7 35.6 62.3 1.4
2006 100.0 0.3 49.3 49.0 1.5
2008 100.0 0.3 47.0 49.8 2.8
2010 100.0 0.6 55.0 42.2 2.3
2012 100.0 0.8 62.3 31.8 5.2
Miền núi cao/ Hight Mountainous Area
2002 100.0 1.2 21.1 77.1 0.6
2004 100.0 - 25.1 72.8 2.2
2006 100.0 0.4 35.1 61.6 2.9
2008 100.0 1.4 29.6 65.9 3.2
2010 100.0 0.9 31.1 65.0 3.1
2012 100.0 2.3 39.5 52.7 5.5
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
2002 100.0 0.5 31.0 68.0 0.5
2004 100.0 - 41.1 54.2 4.7
2006 100.0 0.5 44.8 49.0 5.8
2008 100.0 0.7 39.6 54.3 5.4
2010 100.0 1.0 45.0 48.7 5.3
2012 100.0 1.7 53.8 38.6 5.9
Không phải vùng sâu, vùng xa/ Non remote Area
2002 100.0 1.1 25.8 71.5 1.5
2004 100.0 0.9 39.6 56.3 3.2
2006 100.0 0.6 53.8 42.2 3.4
2008 100.0 0.3 53.8 42.4 3.6
2010 100.0 0.6 62.4 32.7 4.3
2012 100.0 1.4 66.4 27.5 4.7
Chương trình 135/ 135 programme
Xã thuộc Chương trình 135/ 135 Commune
2006 100.0 - 46.2 51.5 2.2
2008 100.0 1.1 32.3 62.4 4.3
2010 100.0 0.6 39.3 57.3 2.9
2012 100.0 2.2 47.5 47.8 2.5
Xã không thuộc Chương trình 135/ Non 135 Commune
2006 100.0 0.7 52.9 42.1 4.3
514
Loại phương tiện chủ yếu mà học sinh trong thôn/ ấp không
11.1.33 có trường/ điểm trường tiểu học đi đến trường/ điểm trường
tiểu học gần nhất chia theo vùng và chương trình 135
Main means of transportation used by children in the hamlet without
primary school go to the nearest primary school by region and 135
programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Chia ra/ Of which:
Xe máy riêng/ Phương
Chung/ Xe đạp/ Đi bộ/
Private tiện khác/
Total Bicycle On foot
motorbike Others
2008 100.0 0.3 53.9 41.9 3.9
2010 100.0 0.7 62.1 32.2 5.0
2012 100.0 1.4 66.4 26.8 5.5
515
Tỷ lệ xã có học sinh cấp tiểu học bỏ học hoặc không đi học chia theo nguyên nhân, vùng, chương trình
11.1.34 135
Proportion of communes having children of primary school age who dropped out or did not attend school by
reason, region, 135 programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Trong tổng số/ Of which :
Trẻ em không có khả Trẻ em
Kinh tế khó Trường quá
Trường Trẻ em năng học/không Bố mẹ không quan phải đi Bị ngôn
khăn/chi phí đông/ không đủ
học quá bệnh tật, thích đi học/ tâm đến học hành làm/ ngữ cản Lý do
Tổng số/ quá đắt/ chỗ/ Overloaded
xa/School ốm Children unable to của con cái/Parents Children trở/ khác/
Total Economic school/not
too far đau/Sick go to school/ uninterested in have Language Others
difficulty/ Too enough rooms
away children unwilling to attend children's schooling barriers
high cost for pupils
school
CẢ NƯỚC/ WHOLE COUNTRY
2001 - 14.8 73.2 23.0 50.3 0.4 58.6 - - 33.0
2003 43.8 14.2 65.4 26.1 53.0 1.2 57.3 14.9 4.9 4.2
2005 37.0 12.7 60.4 24.3 51.4 0.2 59.0 14.1 5.8 3.4
2007 39.1 11.2 62.1 18.2 59.5 0.2 58.6 11.8 4.2 6.5
2009 36.9 0.9 59.9 24.0 58.9 0.7 61.5 11.7 5.7 4.9
2012 29.9 11.4 55.4 28.5 60.0 - 61.0 10.2 6.5 4.1
8 Vung/8 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2001 - 5.6 42.6 50.0 55.6 - 42.6 - - 20.4
2003 12.0 41.0 47.5 68.9 3.3 37.7 1.6 1.6 ...
2005 6.5 9.1 33.3 42.4 45.5 - 42.4 9.1 - 6.1
2007 10.9 3.9 26.9 57.7 40.4 - 25.0 - 1.9 1.9
2009 8.2 0.0 13.9 50.0 69.4 2.8 36.1 2.8 - 2.8
2012 6.4 3.7 11.1 81.5 40.7 - 11.1 3.7 - -
Đông Bắc/ North East
2001 - 26.7 65.1 27.4 50.7 0.7 51.4 - - 31.5
2003 29.0 24.7 52.6 23.7 53.6 1.0 47.4 16.5 7.2 5.2
2005 21.4 27.4 50.7 26.0 56.2 - 65.8 20.6 11.0 4.1
2007 25.9 26.4 55.0 17.6 62.6 - 44.0 12.1 4.4 7.7
2009 21.7 0.2 53.4 23.3 50.7 1.4 61.6 16.4 6.9 -
2012 17.7 23.0 57.4 27.9 50.8 - 52.5 13.1 6.6 1.6
Tây Bắc/ North West
2001 - 24.1 70.7 6.9 60.3 - 82.8 - - 31.0
514
Tỷ lệ xã có học sinh cấp tiểu học bỏ học hoặc không đi học chia theo nguyên nhân, vùng, chương trình
11.1.34 135
Proportion of communes having children of primary school age who dropped out or did not attend school by
reason, region, 135 programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Trong tổng số/ Of which :
Trẻ em không có khả Trẻ em
Kinh tế khó Trường quá
Trường Trẻ em năng học/không Bố mẹ không quan phải đi Bị ngôn
khăn/chi phí đông/ không đủ
học quá bệnh tật, thích đi học/ tâm đến học hành làm/ ngữ cản Lý do
Tổng số/ quá đắt/ chỗ/ Overloaded
xa/School ốm Children unable to của con cái/Parents Children trở/ khác/
Total Economic school/not
too far đau/Sick go to school/ uninterested in have Language Others
difficulty/ Too enough rooms
away children unwilling to attend children's schooling barriers
high cost for pupils
school
2003 61.2 21.6 51.4 12.2 51.4 1.4 64.9 27.0 10.8 ...
2005 46.6 21.8 49.1 12.7 58.2 - 52.7 12.7 14.6 3.6
2007 55.1 23.1 50.8 6.2 64.6 - 60.0 24.6 9.2 1.5
2009 49.6 0.2 62.7 6.8 50.9 - 62.7 17.0 17.0 3.4
2012 41.7 26.0 42.0 14.0 62.0 - 64.0 8.0 18.0 2.0
Bắc Trung Bộ/ North Central Coast
2001 - 17.1 73.3 29.5 44.8 1.9 53.3 - - 22.9
2003 24.4 6.1 62.1 47.0 56.1 1.5 56.1 6.1 1.5 3.0
2005 21.1 8.3 56.7 41.7 50.0 1.7 46.7 11.7 3.3 3.3
2007 23.8 4.5 62.7 29.9 67.2 - 46.3 6.0 1.5 3.0
2009 23.3 0.1 57.4 41.0 70.5 - 52.5 8.2 3.3 1.6
2012 21.9 18.2 32.7 47.3 61.8 - 49.1 3.6 9.1 1.8
Duyên hải Nam Trung Bộ/ South Central Coast
2001 - 3.8 75.0 31.3 58.8 1.3 47.5 - - 30.0
2003 25.8 11.8 56.9 31.4 62.8 2.0 56.9 9.8 3.9 2.0
2005 25.1 4.1 63.3 32.7 49.0 - 49.0 14.3 - -
2007 22.8 4.6 59.1 15.9 72.7 - 54.6 11.4 2.3 2.3
2009 22.7 0.0 51.3 20.5 69.2 2.6 59.0 7.7 7.7 7.7
2012 15.2 7.1 50.0 25.0 64.3 - 71.4 7.1 3.6 -
Tây Nguyên/ Central Highlands
2001 - 14.4 68.9 14.4 62.2 - 61.1 - - 35.6
2003 80.7 15.9 54.9 20.4 59.3 0.9 59.3 19.5 15.9 4.4
2005 69.3 12.4 48.5 20.6 59.8 - 62.9 11.3 25.8 1.0
515
Tỷ lệ xã có học sinh cấp tiểu học bỏ học hoặc không đi học chia theo nguyên nhân, vùng, chương trình
11.1.34 135
Proportion of communes having children of primary school age who dropped out or did not attend school by
reason, region, 135 programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Trong tổng số/ Of which :
Trẻ em không có khả Trẻ em
Kinh tế khó Trường quá
Trường Trẻ em năng học/không Bố mẹ không quan phải đi Bị ngôn
khăn/chi phí đông/ không đủ
học quá bệnh tật, thích đi học/ tâm đến học hành làm/ ngữ cản Lý do
Tổng số/ quá đắt/ chỗ/ Overloaded
xa/School ốm Children unable to của con cái/Parents Children trở/ khác/
Total Economic school/not
too far đau/Sick go to school/ uninterested in have Language Others
difficulty/ Too enough rooms
away children unwilling to attend children's schooling barriers
high cost for pupils
school
2007 73.2 9.9 47.5 14.9 78.2 1.0 72.3 9.9 17.8 5.0
2009 70.2 0.1 44.3 29.3 65.1 - 74.5 9.4 16.0 2.8
2012 61.6 9.8 45.7 25.0 67.4 - 69.6 17.4 16.3 -
Đông Nam Bộ/ South East
2001 - 14.3 80.2 21.4 56.6 0.6 61.5 - - 37.9
2003 70.5 7.8 64.1 24.8 62.8 1.3 63.4 8.5 5.2 7.8
2005 63.1 10.2 54.7 21.9 64.8 - 64.8 11.7 1.6 4.7
2007 57.1 6.8 70.1 17.1 68.4 0.9 65.0 9.4 0.9 4.3
2009 49.2 0.1 57.4 24.6 61.5 - 63.1 4.9 3.3 6.6
2012 37.1 3.5 55.2 26.4 66.7 - 57.5 10.3 4.6 5.8
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2001 - 13.5 82.6 15.4 41.2 - 64.1 - - 37.8
2003 79.1 16.1 80.7 23.8 42.9 0.8 58.7 17.7 1.1 4.5
2005 71.1 11.5 72.5 21.8 43.3 0.3 60.5 15.5 1.2 3.7
2007 72.5 10.0 73.6 13.9 48.5 - 64.2 13.6 1.2 10.3
2009 67.2 0.3 73.7 19.6 54.4 1.0 61.1 15.2 1.6 7.0
2012 54.7 9.0 71.2 24.1 58.0 - 67.3 9.7 2.0 7.4
6 Vùng/6 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2009 8.4 0.0 13.2 50.0 68.4 5.3 39.5 2.6 - 2.6
516
Tỷ lệ xã có học sinh cấp tiểu học bỏ học hoặc không đi học chia theo nguyên nhân, vùng, chương trình
11.1.34 135
Proportion of communes having children of primary school age who dropped out or did not attend school by
reason, region, 135 programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Trong tổng số/ Of which :
Trẻ em không có khả Trẻ em
Kinh tế khó Trường quá
Trường Trẻ em năng học/không Bố mẹ không quan phải đi Bị ngôn
khăn/chi phí đông/ không đủ
học quá bệnh tật, thích đi học/ tâm đến học hành làm/ ngữ cản Lý do
Tổng số/ quá đắt/ chỗ/ Overloaded
xa/School ốm Children unable to của con cái/Parents Children trở/ khác/
Total Economic school/not
too far đau/Sick go to school/ uninterested in have Language Others
difficulty/ Too enough rooms
away children unwilling to attend children's schooling barriers
high cost for pupils
school
Trung du và miền núi phía Bắc/ Northern midland and mountain areas
2007 34.6 25.3 52.6 13.0 63.0 - 50.7 17.5 6.5 5.2
2009 29.5 0.3 58.5 15.4 50.8 - 61.5 16.9 11.5 1.5
2012 24.2 24.3 50.5 20.6 56.1 - 57.9 11.2 12.2 0.9
ng Bộ và duyên hải miền Trung/ North Central area and Central coastal area
2007 25.9 4.6 65.2 21.2 69.7 - 54.6 9.1 1.5 2.3
2009 26.4 0.1 55.1 29.9 74.0 0.8 59.8 7.1 4.7 3.2
2012 22.8 10.9 41.8 32.7 68.2 - 60.0 8.2 6.4 0.9
Tây Nguyên/ Central Highlands
2007 73.2 9.9 47.5 14.9 78.2 1.0 72.3 9.9 17.8 5.0
2009 70.2 0.1 44.3 29.3 65.1 - 74.5 9.4 16.0 2.8
2012
61.6 9.8 45.7 25.0 67.4 - 69.6 17.4 16.3 -
Đông Nam Bộ/ South East
2007 56.5 7.3 66.7 19.8 67.7 1.0 61.5 8.3 1.0 5.2
2009 47.5 0.0 57.9 26.3 53.7 - 59.0 5.3 3.2 8.4
2012 32.3 5.0 56.7 33.3 58.3 - 51.7 6.7 5.0 8.3
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2007 72.5 10.0 73.6 13.9 48.5 - 64.2 13.6 1.2 10.3
517
Tỷ lệ xã có học sinh cấp tiểu học bỏ học hoặc không đi học chia theo nguyên nhân, vùng, chương trình
11.1.34 135
Proportion of communes having children of primary school age who dropped out or did not attend school by
reason, region, 135 programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Trong tổng số/ Of which :
Trẻ em không có khả Trẻ em
Kinh tế khó Trường quá
Trường Trẻ em năng học/không Bố mẹ không quan phải đi Bị ngôn
khăn/chi phí đông/ không đủ
học quá bệnh tật, thích đi học/ tâm đến học hành làm/ ngữ cản Lý do
Tổng số/ quá đắt/ chỗ/ Overloaded
xa/School ốm Children unable to của con cái/Parents Children trở/ khác/
Total Economic school/not
too far đau/Sick go to school/ uninterested in have Language Others
difficulty/ Too enough rooms
away children unwilling to attend children's schooling barriers
high cost for pupils
school
2009 67.2 0.3 73.7 19.6 54.4 1.0 61.1 15.2 1.6 7.0
2012 54.7 9.0 71.2 24.1 58.0 - 67.3 9.7 2.0 7.4
Vùng địa lý/ Geographic Region
Ven biển/ Coastal
2001 - 13.3 78.3 12.1 50.6 1.2 61.5 - - 31.3
2003 50.7 18.0 80.8 19.2 55.1 - 53.9 11.5 2.6 1.3
2005 42.9 11.4 67.1 31.4 48.6 1.4 61.4 11.4 1.4 2.9
2007 44.0 19.7 63.6 16.7 47.0 - 60.6 9.1 1.5 6.1
2009 46.0 0.1 65.1 28.6 66.7 - 55.6 11.1 - 3.2
2012 31.4 6.8 72.7 20.5 68.2 - 56.8 2.3 4.6 4.6
Đồng bằng/ Delta
2001 - 11.4 74.1 24.8 47.7 0.3 59.2 - - 34.3
2003 40.2 11.2 70.9 29.6 49.2 1.7 57.2 13.4 0.4 5.0
2005 34.9 9.3 65.3 24.6 47.4 0.2 57.4 13.9 1.0 3.4
2007 35.6 6.3 67.9 20.2 53.5 - 57.9 11.9 0.7 8.5
2009 33.7 0.3 63.6 24.3 58.0 0.8 60.7 12.8 0.5 6.2
2012 27.3 7.6 58.8 34.6 55.5 - 59.1 8.6 0.3 6.3
Trung du/Bán sơn địa/ Midland-Hilly Land
2001 - 17.6 73.0 32.4 54.1 - 50.0 - - 28.4
2003 32.7 9.6 63.5 32.7 50.0 - 63.5 7.7 3.9 3.9
2005 30.2 8.3 62.5 20.8 47.9 - 50.0 14.6 2.1 12.5
2007 31.6 4.1 67.4 24.5 61.2 2.0 46.9 2.0 - 6.1
2009 22.1 0.0 37.0 29.6 33.3 - 44.4 - - 25.9
518
Tỷ lệ xã có học sinh cấp tiểu học bỏ học hoặc không đi học chia theo nguyên nhân, vùng, chương trình
11.1.34 135
Proportion of communes having children of primary school age who dropped out or did not attend school by
reason, region, 135 programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Trong tổng số/ Of which :
Trẻ em không có khả Trẻ em
Kinh tế khó Trường quá
Trường Trẻ em năng học/không Bố mẹ không quan phải đi Bị ngôn
khăn/chi phí đông/ không đủ
học quá bệnh tật, thích đi học/ tâm đến học hành làm/ ngữ cản Lý do
Tổng số/ quá đắt/ chỗ/ Overloaded
xa/School ốm Children unable to của con cái/Parents Children trở/ khác/
Total Economic school/not
too far đau/Sick go to school/ uninterested in have Language Others
difficulty/ Too enough rooms
away children unwilling to attend children's schooling barriers
high cost for pupils
school
2012 19.1 - 52.4 42.9 61.9 - 52.4 - 9.5 4.8
Miền núi thấp/ Low Mountainous Area
2001 - 19.0 72.7 27.8 48.8 0.5 57.1 - - 31.2
2003 31.8 9.7 66.7 27.2 61.4 0.9 49.1 15.8 8.8 6.1
2005 27.5 17.4 56.0 27.5 58.7 - 61.5 11.9 5.5 3.7
2007 29.3 12.3 51.8 21.9 70.2 0.9 57.0 7.9 4.4 5.3
2009 29.3 0.1 63.9 21.9 59.7 0.8 58.0 5.9 6.7 4.2
2012 22.5 9.7 59.1 31.2 59.1 - 50.5 9.7 8.6 3.2
Miền núi cao/ Hight Mountainous Area
2001 - 20.7 68.9 13.5 58.6 0.5 60.6 - - 33.2
2003 67.8 21.5 50.6 20.0 56.2 1.1 60.8 19.6 12.5 3.0
2005 54.7 18.7 49.5 20.2 58.1 - 62.6 16.2 18.7 1.5
2007 61.7 18.5 55.1 11.9 68.3 - 62.6 16.3 11.9 3.5
2009 54.0 0.4 52.8 22.7 60.7 0.9 68.1 14.4 15.7 1.3
2012 46.1 20.2 45.0 18.2 65.2 - 70.7 15.7 15.2 1.0
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
2001 - 20.3 77.6 12.8 50.7 0.3 61.4 - - 37.9
2003 70.5 19.1 66.2 22.5 52.1 1.1 60.2 21.5 7.6 3.1
2005 60.1 15.8 61.1 19.6 47.5 - 65.5 17.1 10.4 1.6
2007 63.5 18.4 66.8 12.2 57.0 - 60.2 16.9 7.1 5.0
2009 56.3 0.5 65.2 18.7 59.8 1.1 60.3 15.6 9.1 2.8
519
Tỷ lệ xã có học sinh cấp tiểu học bỏ học hoặc không đi học chia theo nguyên nhân, vùng, chương trình
11.1.34 135
Proportion of communes having children of primary school age who dropped out or did not attend school by
reason, region, 135 programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Trong tổng số/ Of which :
Trẻ em không có khả Trẻ em
Kinh tế khó Trường quá
Trường Trẻ em năng học/không Bố mẹ không quan phải đi Bị ngôn
khăn/chi phí đông/ không đủ
học quá bệnh tật, thích đi học/ tâm đến học hành làm/ ngữ cản Lý do
Tổng số/ quá đắt/ chỗ/ Overloaded
xa/School ốm Children unable to của con cái/Parents Children trở/ khác/
Total Economic school/not
too far đau/Sick go to school/ uninterested in have Language Others
difficulty/ Too enough rooms
away children unwilling to attend children's schooling barriers
high cost for pupils
school
2012 46.3 19.3 54.7 17.8 62.1 - 67.3 12.3 11.9 3.0
Không phải vùng sâu, vùng xa/ Non remote Area
2001 - 13.0 71.7 26.4 50.2 0.5 57.7 - - 31.3
2003 35.4 11.2 64.7 28.4 53.7 1.3 55.5 10.8 3.3 4.9
2005 30.0 10.8 60.1 27.2 53.8 0.4 55.1 12.2 3.0 4.6
2007 31.4 6.6 59.0 22.1 61.1 0.4 57.5 8.5 2.3 7.4
2009 29.2 0.4 55.7 28.2 58.1 0.4 62.5 8.5 3.1 6.6
2012 24.1 5.9 55.9 35.8 58.5 - 56.7 8.8 2.8 4.9
Chương trình 135/ 135 programme
Xã thuộc Chương trình 135/ 135 Commune
2005 56.0 16.5 60.1 17.7 50.4 0.4 66.5 20.2 12.5 2.8
2007 63.5 18.9 63.0 8.3 57.9 - 64.2 17.3 8.3 3.2
2009 52.8 0.4 62.1 17.7 54.3 0.8 61.3 19.3 10.7 2.9
2012 46.9 20.0 54.4 19.5 62.1 - 65.6 11.8 12.8 2.6
Xã không thuộc Chương trình 135/ Non 135 Commune
2005 32.4 11.1 60.5 27.1 51.9 0.2 56.0 11.4 3.0 3.7
2007 33.7 8.0 61.7 22.4 60.2 0.3 56.3 9.5 2.5 7.8
2009 32.7 0.5 58.9 26.7 60.8 0.7 61.5 8.4 3.5 5.8
2012 25.9 7.8 55.8 32.3 59.1 - 59.1 9.5 3.9 4.8
520
Tỷ lệ xã có học sinh cấp trung học cơ sở bỏ học hoặc không đi học chia theo nguyên nhân, vùng và
11.1.35 chương trình 135
Proportion of communes having children of lower secondary school age who dropped out or did not attend school
by reason, region and 135 programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Trong tổng số/ Of which :
Trẻ em không có khả Trẻ em
Kinh tế khó Trường quá phải đi
Trường Trẻ em năng học/không Bố mẹ không quan Bị ngôn
khăn/chi phí đông/ không đủ
học quá bệnh tật, thích đi học/ tâm đến học hành làm/ ngữ cản Lý do
Tổng số/ quá đắt/ chỗ/ Overloaded
xa/School ốm Children unable to của con cái/Parents Children trở/ khác/
Total Economic school/not
too far đau/Sick go to school/ uninterested in have Language Others
difficulty/ Too enough rooms
away children unwilling to attend children's schooling barriers
high cost for pupils
school
CẢ NƯỚC/ WHOLE COUNTRY
2001 - 15.0 75.6 15.8 58.2 0.7 52.4 - - 40.0
2003 61.9 15.6 69.3 15.6 57.7 1.0 52.5 25.6 1.7 4.6
2005 57.2 12.2 62.5 15.4 59.2 0.5 53.0 26.7 2.4 2.8
2007 66.1 9.8 60.7 12.5 69.3 0.3 53.4 24.1 1.2 6.1
2009 63.3 11.4 60.8 14.0 67.6 0.8 55.6 24.9 2.5 5.2
2012 58.3 10.4 55.2 17.9 71.5 0.9 57.3 22.2 2.0 4.4
8 Vùng/ 8 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2001 - 4.2 56.1 31.8 65.5 - 54.9 - - 33.0
2003 34.7 2.3 40.9 26.7 72.2 1.1 39.2 10.2 - 6.3
2005 25.4 4.7 42.6 24.0 60.5 2.3 41.9 14.0 - 3.9
2007 33.5 1.9 36.3 22.5 61.3 0.6 43.1 15.6 - 8.1
2009 29.5 1.5 40.0 23.1 77.7 0.8 43.9 10.8 0.8 6.2
2012 23.8 2.8 28.3 35.9 72.6 - 41.5 6.6 - 2.8
Đông Bắc/ North East
2001 - 26.8 67.9 12.1 62.6 0.5 51.6 - - 35.3
2003 49.1 22.0 60.4 14.0 54.9 0.6 43.3 25.0 0.6 5.5
2005 42.7 15.8 52.1 15.8 61.0 - 56.9 23.3 3.4 5.5
2007 61.3 19.5 52.1 13.0 74.0 - 46.5 20.0 1.4 5.6
2009 51.8 20.7 52.3 10.9 64.4 - 51.2 25.9 2.3 5.8
2012 42.2 16.8 46.2 16.8 76.2 - 50.4 23.8 0.7 4.2
Tây Bắc/ North West
2001 - 23.5 76.5 3.9 54.9 2.0 56.9 - - 49.0
2003 60.3 28.8 61.6 11.0 45.2 1.4 46.6 41.1 4.1 4.1
519
Tỷ lệ xã có học sinh cấp trung học cơ sở bỏ học hoặc không đi học chia theo nguyên nhân, vùng và
11.1.35 chương trình 135
Proportion of communes having children of lower secondary school age who dropped out or did not attend school
by reason, region and 135 programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Trong tổng số/ Of which :
Trẻ em không có khả Trẻ em
Kinh tế khó Trường quá phải đi
Trường Trẻ em năng học/không Bố mẹ không quan Bị ngôn
khăn/chi phí đông/ không đủ
học quá bệnh tật, thích đi học/ tâm đến học hành làm/ ngữ cản Lý do
Tổng số/ quá đắt/ chỗ/ Overloaded
xa/School ốm Children unable to của con cái/Parents Children trở/ khác/
Total Economic school/not
too far đau/Sick go to school/ uninterested in have Language Others
difficulty/ Too enough rooms
away children unwilling to attend children's schooling barriers
high cost for pupils
school
2005 57.6 27.9 51.5 5.9 57.4 - 45.6 23.5 2.9 8.8
2007 71.2 27.4 54.8 7.1 56.0 1.2 48.8 42.9 1.2 10.7
2009 71.4 31.8 62.4 9.4 48.2 2.4 55.3 31.8 4.7 4.7
2012 60.8 30.1 45.2 2.7 60.3 2.7 58.9 42.5 6.9 5.5
Bắc Trung Bộ/ North Central Coast
2001 - 9.9 75.0 24.3 54.6 2.0 46.7 - - 32.9
2003 40.7 8.2 76.4 24.6 59.1 1.8 50.0 26.4 0.9 1.8
2005 39.8 11.5 62.0 19.5 67.3 - 52.2 17.7 1.8 3.5
2007 52.8 6.7 62.4 19.5 76.5 - 45.0 12.1 0.7 4.7
2009 49.2 11.7 58.6 18.8 78.1 0.8 46.9 18.0 1.6 7.0
2012 60.0 10.5 47.1 26.8 79.7 - 51.0 15.7 0.7 3.3
Duyên hải Nam Trung Bộ/ South Central Coast
2001 - 11.6 82.9 13.7 68.5 0.7 50.0 - - 27.4
2003 68.7 14.7 72.8 19.1 66.9 - 55.2 10.3 2.9 2.2
2005 62.1 9.9 64.5 19.8 66.9 - 55.4 19.8 - -
2007 74.6 4.9 61.8 13.2 83.3 0.7 55.6 11.1 - 4.9
2009 72.7 4.0 58.4 15.2 75.2 1.6 60.0 12.8 0.8 7.2
2012 58.2 6.5 51.4 20.6 74.8 - 63.6 10.3 0.9 4.7
Tây Nguyên/ Central Highlands
2001 - 20.4 79.6 9.2 57.1 - 45.9 - - 41.8
2003 87.9 17.1 61.0 8.9 70.7 0.8 58.5 29.3 7.3 5.7
2005 86.4 12.4 57.0 14.1 65.3 - 51.2 33.9 15.7 0.8
2007 94.2 10.8 53.9 7.7 82.3 0.8 70.0 23.1 5.4 4.6
2009 82.8 14.4 49.6 12.8 69.6 - 69.6 23.2 10.4 2.4
520
Tỷ lệ xã có học sinh cấp trung học cơ sở bỏ học hoặc không đi học chia theo nguyên nhân, vùng và
11.1.35 chương trình 135
Proportion of communes having children of lower secondary school age who dropped out or did not attend school
by reason, region and 135 programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Trong tổng số/ Of which :
Trẻ em không có khả Trẻ em
Kinh tế khó Trường quá phải đi
Trường Trẻ em năng học/không Bố mẹ không quan Bị ngôn
khăn/chi phí đông/ không đủ
học quá bệnh tật, thích đi học/ tâm đến học hành làm/ ngữ cản Lý do
Tổng số/ quá đắt/ chỗ/ Overloaded
xa/School ốm Children unable to của con cái/Parents Children trở/ khác/
Total Economic school/not
too far đau/Sick go to school/ uninterested in have Language Others
difficulty/ Too enough rooms
away children unwilling to attend children's schooling barriers
high cost for pupils
school
2012 83.4 10.3 47.6 15.1 70.6 - 67.5 24.6 8.7 4.8
Đông Nam Bộ/ South East
2001 - 17.3 86.5 8.1 58.4 1.6 59.5 - - 50.8
2003 88.5 16.7 69.8 15.1 66.2 1.6 59.4 19.3 2.1 6.8
2005 82.8 12.5 62.5 13.7 69.6 - 61.9 22.6 - 2.4
2007 89.8 7.1 64.1 12.0 81.0 - 60.9 21.2 1.1 4.9
2009 81.9 7.9 62.1 12.3 73.9 0.5 52.7 21.2 2.5 4.9
2012 78.9 7.0 58.6 14.5 77.4 1.1 62.4 18.3 1.6 3.8
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2001 - 16.2 83.6 11.3 49.5 0.5 52.0 - - 47.6
2003 89.5 17.8 84.8 11.2 44.2 0.9 57.5 36.0 0.5 3.7
2005 89.0 11.4 74.6 13.0 48.5 0.7 52.9 35.9 0.7 1.8
2007 88.1 7.7 75.8 8.2 55.4 0.3 55.9 36.4 0.8 6.7
2009 89.6 9.3 74.6 12.8 60.6 1.0 59.9 35.4 1.2 4.5
2012 83.2 9.0 72.8 14.6 64.9 1.8 59.0 29.0 0.8 5.4
6 Vùng/ 6 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2007 34.1 3.5 38.6 21.6 61.4 0.6 43.3 15.8 - 8.2
2009 29.7 1.5 39.3 23.0 78.5 0.7 43.7 10.4 0.7 5.9
2012 24.0 3.6 28.6 37.5 71.4 - 41.1 6.3 - 3.6
Trung du và miền núi phía Bắc/ Northern midland and mountain areas
2007 64.7 21.5 52.1 11.5 69.1 0.4 47.2 26.7 1.4 6.9
521
Tỷ lệ xã có học sinh cấp trung học cơ sở bỏ học hoặc không đi học chia theo nguyên nhân, vùng và
11.1.35 chương trình 135
Proportion of communes having children of lower secondary school age who dropped out or did not attend school
by reason, region and 135 programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Trong tổng số/ Of which :
Trẻ em không có khả Trẻ em
Kinh tế khó Trường quá phải đi
Trường Trẻ em năng học/không Bố mẹ không quan Bị ngôn
khăn/chi phí đông/ không đủ
học quá bệnh tật, thích đi học/ tâm đến học hành làm/ ngữ cản Lý do
Tổng số/ quá đắt/ chỗ/ Overloaded
xa/School ốm Children unable to của con cái/Parents Children trở/ khác/
Total Economic school/not
too far đau/Sick go to school/ uninterested in have Language Others
difficulty/ Too enough rooms
away children unwilling to attend children's schooling barriers
high cost for pupils
school
2009 57.6 24.8 56.3 10.2 58.3 0.8 52.8 28.4 3.2 5.5
2012 48.0 21.4 46.2 10.5 71.4 1.0 53.8 31.0 2.9 4.3
g Bộ và duyên hải miền Trung/ North Central area and Central coastal area
2007 64.3 6.4 62.5 16.2 80.5 0.3 52.1 13.1 0.6 4.3
2009 62.0 9.1 59.7 15.8 77.2 1.0 55.4 16.8 1.7 6.0
2012 62.6 8.2 51.5 22.6 79.7 0.3 57.7 15.1 1.0 3.3
Tây Nguyên/ Central Highlands
2007 94.2 10.8 53.9 7.7 82.3 0.8 70.0 23.1 5.4 4.6
2009 82.8 14.4 49.6 12.8 69.6 - 69.6 23.2 10.4 2.4
2012
83.4 10.3 47.6 15.1 70.6 - 67.5 24.6 8.7 4.8
Đông Nam Bộ/ South East
2007 87.7 6.0 63.8 11.4 79.9 - 59.1 20.1 0.7 6.0
2009 79.0 5.7 60.8 13.3 72.2 0.6 48.7 20.3 1.9 6.3
2012 75.1 7.8 56.0 14.9 73.1 0.7 61.0 16.3 1.4 5.0
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2007 88.1 7.7 75.8 8.2 55.4 0.3 55.9 36.4 0.8 6.7
522
Tỷ lệ xã có học sinh cấp trung học cơ sở bỏ học hoặc không đi học chia theo nguyên nhân, vùng và
11.1.35 chương trình 135
Proportion of communes having children of lower secondary school age who dropped out or did not attend school
by reason, region and 135 programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Trong tổng số/ Of which :
Trẻ em không có khả Trẻ em
Kinh tế khó Trường quá phải đi
Trường Trẻ em năng học/không Bố mẹ không quan Bị ngôn
khăn/chi phí đông/ không đủ
học quá bệnh tật, thích đi học/ tâm đến học hành làm/ ngữ cản Lý do
Tổng số/ quá đắt/ chỗ/ Overloaded
xa/School ốm Children unable to của con cái/Parents Children trở/ khác/
Total Economic school/not
too far đau/Sick go to school/ uninterested in have Language Others
difficulty/ Too enough rooms
away children unwilling to attend children's schooling barriers
high cost for pupils
school
2009 89.6 9.3 74.6 12.8 60.6 1.0 59.9 35.4 1.2 4.5
2012
83.2 9.0 72.8 14.6 64.9 1.8 59.0 29.0 0.8 5.4
Vùng địa lý/ Geographic Region
Ven biển/ Coastal
2001 - 16.4 75.5 13.6 57.3 0.9 53.6 - - 38.2
2003 76.0 19.7 75.2 18.8 53.9 1.7 48.7 22.2 - 3.4
2005 66.9 11.0 65.1 20.2 54.1 - 59.6 29.4 - -
2007 78.7 13.6 67.0 8.5 60.2 0.9 52.5 25.4 0.9 7.6
2009 74.5 7.8 69.6 14.7 68.6 - 55.9 22.6 - 2.0
2012 62.1 5.8 71.3 16.1 71.3 2.3 54.0 17.2 1.2 3.5
Đồng bằng/ Delta
2001 - 10.9 74.5 18.5 58.0 0.6 54.0 - - 41.1
2003 59.7 11.3 71.8 15.9 56.6 1.3 54.8 25.6 0.3 4.3
2005 56.0 9.7 65.3 16.4 56.8 0.6 51.6 27.1 0.5 2.1
2007 62.2 4.6 63.6 13.5 66.1 0.3 53.4 26.0 0.3 6.0
2009 62.1 6.2 62.4 16.0 68.7 1.0 55.7 26.0 0.7 5.8
2012 57.6 6.6 58.3 19.8 70.4 0.9 56.5 22.1 0.2 4.6
Trung du/Bán sơn địa/ Midland-Hilly Land
2001 - 14.4 82.9 17.1 66.7 49.6 - - 36.9
2003 58.5 11.8 68.8 20.4 59.1 - 49.5 12.9 1.1 4.3
2005 54.1 5.8 66.3 12.8 66.3 1.2 51.2 24.4 - 5.8
2007 60.0 7.5 60.2 18.3 74.2 - 47.3 14.0 - 5.4
2009 54.1 4.6 56.9 21.5 75.4 - 43.1 18.5 - 13.9
523
Tỷ lệ xã có học sinh cấp trung học cơ sở bỏ học hoặc không đi học chia theo nguyên nhân, vùng và
11.1.35 chương trình 135
Proportion of communes having children of lower secondary school age who dropped out or did not attend school
by reason, region and 135 programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Trong tổng số/ Of which :
Trẻ em không có khả Trẻ em
Kinh tế khó Trường quá phải đi
Trường Trẻ em năng học/không Bố mẹ không quan Bị ngôn
khăn/chi phí đông/ không đủ
học quá bệnh tật, thích đi học/ tâm đến học hành làm/ ngữ cản Lý do
Tổng số/ quá đắt/ chỗ/ Overloaded
xa/School ốm Children unable to của con cái/Parents Children trở/ khác/
Total Economic school/not
too far đau/Sick go to school/ uninterested in have Language Others
difficulty/ Too enough rooms
away children unwilling to attend children's schooling barriers
high cost for pupils
school
2012 56.5 3.1 40.6 25.0 81.3 - 50.0 4.7 1.6 4.7
Miền núi thấp/ Low Mountainous Area
2001 - 22.0 77.6 13.9 56.3 2.0 52.7 - - 37.6
2003 55.0 15.2 71.1 19.8 62.4 1.0 46.2 24.4 2.5 6.1
2005 48.0 13.2 61.1 14.2 68.4 0.5 52.6 20.5 3.2 3.2
2007 62.5 10.3 59.3 14.0 78.2 0.4 56.0 14.4 1.2 7.0
2009 53.0 9.8 62.8 13.0 72.1 - 52.1 16.3 2.8 4.2
2012 48.8 8.4 59.4 20.8 75.3 0.5 55.9 16.8 2.0 3.5
Miền núi cao/ Hight Mountainous Area
2001 - 23.2 74.2 7.2 56.7 - 46.4 - - 41.2
2003 70.6 26.8 59.1 9.1 58.3 0.4 53.6 32.3 5.8 4.7
2005 68.0 21.1 53.3 12.6 58.5 - 55.3 29.7 8.9 4.5
2007 79.9 21.1 52.4 8.5 71.8 0.3 53.7 29.9 3.7 5.4
2009 75.5 25.9 54.1 8.8 60.3 1.3 60.3 30.3 7.5 3.8
2012 68.4 22.6 44.3 10.8 69.3 0.7 62.5 31.4 6.1 5.1
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
2001 - 23.2 81.2 6.4 49.3 1.0 48.3 - - 48.3
2003 77.1 26.1 70.6 10.3 50.2 0.5 55.3 36.1 3.4 5.3
2005 73.2 20.5 59.5 12.2 50.9 - 56.4 32.0 4.9 3.4
2007 80.6 18.5 65.0 7.9 64.7 0.2 53.3 31.3 3.0 4.7
2009 77.7 20.9 67.8 8.2 60.0 1.0 54.4 32.7 4.1 4.7
2012 69.0 19.8 56.6 10.0 67.4 1.3 60.4 29.6 4.0 4.0
524
Tỷ lệ xã có học sinh cấp trung học cơ sở bỏ học hoặc không đi học chia theo nguyên nhân, vùng và
11.1.35 chương trình 135
Proportion of communes having children of lower secondary school age who dropped out or did not attend school
by reason, region and 135 programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Trong tổng số/ Of which :
Trẻ em không có khả Trẻ em
Kinh tế khó Trường quá phải đi
Trường Trẻ em năng học/không Bố mẹ không quan Bị ngôn
khăn/chi phí đông/ không đủ
học quá bệnh tật, thích đi học/ tâm đến học hành làm/ ngữ cản Lý do
Tổng số/ quá đắt/ chỗ/ Overloaded
xa/School ốm Children unable to của con cái/Parents Children trở/ khác/
Total Economic school/not
too far đau/Sick go to school/ uninterested in have Language Others
difficulty/ Too enough rooms
away children unwilling to attend children's schooling barriers
high cost for pupils
school
Không phải vùng sâu, vùng xa/ Non remote Area
2001 - 13.0 74.3 18.1 60.4 0.7 53.4 - - 38.0
2003 57.0 11.2 68.6 17.9 61.0 1.2 51.3 21.1 1.0 4.3
2005 52.3 8.7 63.8 16.8 62.7 0.7 51.6 24.5 1.3 2.5
2007 61.5 6.2 58.9 14.4 71.1 0.4 53.5 21.1 0.4 6.7
2009 57.5 6.2 57.0 17.2 71.7 0.7 56.4 20.6 1.7 5.4
2012 54.5 6.1 54.6 21.5 73.3 0.7 55.9 18.9 1.0 4.6
Chương trình 135/ 135 Programme
Xã thuộc Chương trình 135/ 135 Commune
2005 69.1 20.3 60.5 12.8 51.3 - 58.2 31.7 5.2 3.9
2007 76.3 21.0 62.3 7.2 64.9 0.3 51.8 30.5 3.3 3.6
2009 71.5 22.2 63.2 7.3 57.1 0.9 55.9 33.7 5.2 4.9
2012 67.2 20.3 53.0 10.7 67.6 1.4 60.1 31.0 3.6 3.9
Xã không thuộc Chương trình 135/ Non 135 Commune
2005 54.3 9.7 63.1 16.3 61.7 0.6 51.5 25.1 1.5 2.4
2007 63.9 6.8 60.2 13.9 70.4 0.3 53.9 22.4 0.6 6.8
2009 61.1 8.0 60.1 16.1 70.8 0.8 55.6 22.1 1.7 5.3
2012 56.2 7.6 55.8 19.9 72.6 0.7 56.5 19.7 1.5 4.6
525
Tỷ lệ xã có học sinh cấp trung học phổ thông bỏ học hoặc không đi học chia theo nguyên nhân, vùng và
11.1.36 chương trình 135
Proportion of communes having children of upper secondary school age who dropped out or did not attend
school by reason, region and 135 programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Nguyên nhân bỏ học hoặc không đi học/ By reasons:
Trường Kinh tế khó Trẻ em không có Trường quá Bố mẹ không quan Trẻ em
Tổng Trẻ em khả năng học/không phải đi Bị ngôn
học quá khăn/chi phí đông/ không đủ tâm đến học hành
số/ bệnh tật, thích đi học/ làm/ ngữ cản Lý do
xa/ quá đắt/ chỗ/ Overloaded của con cái/
Total ốm đau/ Children unable to Children trở/ khác/
School Economic school/not Parents
Sick go to school/ have Language Others
too far difficulty/ Too enough rooms uninterested in
children unwilling to attend barriers
away high cost for pupils children's schooling
school
CẢ NƯỚC/ WHOLE COUNTRY
2001 - 30.2 78.4 6.7 53.2 10.7 38.5 - - 48.3
2003 56.0 29.7 72.9 7.9 53.9 6.9 38.9 30.9 0.8 7.2
2005 58.8 28.3 64.3 8.1 54.8 4.3 38.4 35.0 1.2 3.9
2007 58.1 19.9 62.2 8.2 68.3 3.1 42.8 30.0 0.9 6.3
2009 57.0 20.2 61.6 9.9 65.1 3.4 43.8 30.8 1.4 5.1
2012 4.3 4.3 4.3 4.3 4.3 4.3 4.3 4.3 4.3 4.3
8 Vùng/ 8 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2001 - 10.0 66.2 7.1 65.5 35.2 32.0 - - 48.8
2003 55.3 8.2 60.9 6.4 70.1 23.1 31.3 22.4 - 8.5
2005 55.4 13.5 53.0 8.9 66.2 16.4 27.4 26.0 0.4 7.1
2007 49.7 5.5 42.2 11.0 74.7 11.8 29.5 25.7 - 8.4
2009 43.5 5.7 47.9 15.6 74.5 12.5 31.8 19.3 1.0 7.3
2012 33.3 6.0 48.3 13.9 73.5 8.6 35.1 20.5 0.7 5.3
Đông Bắc/ North East
2001 - 40.9 73.0 3.1 57.9 7.6 34.0 - - 48.4
2003 41.3 38.4 65.2 6.5 55.1 6.5 26.8 17.4 0.7 24.6
2005 46.5 39.6 57.9 8.2 57.2 4.4 34.0 25.8 2.5 8.2
2007 49.3 35.8 64.2 5.8 75.1 3.5 39.9 19.1 - 7.5
2009 49.4 30.7 54.2 8.4 54.8 2.4 42.8 24.1 1.8 4.8
2012 41.0 36.9 58.2 10.6 63.1 1.4 43.3 12.1 1.4 3.6
Tây Bắc/ North West
2001 - 46.9 96.9 - 40.6 3.1 40.6 - - 50.0
2003 29.8 38.9 52.8 5.6 66.7 - 52.8 33.3 2.8 -
524
Tỷ lệ xã có học sinh cấp trung học phổ thông bỏ học hoặc không đi học chia theo nguyên nhân, vùng và
11.1.36 chương trình 135
Proportion of communes having children of upper secondary school age who dropped out or did not attend
school by reason, region and 135 programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Nguyên nhân bỏ học hoặc không đi học/ By reasons:
Trường Kinh tế khó Trẻ em không có Trường quá Bố mẹ không quan Trẻ em
Tổng Trẻ em khả năng học/không phải đi Bị ngôn
học quá khăn/chi phí đông/ không đủ tâm đến học hành
số/ bệnh tật, thích đi học/ làm/ ngữ cản Lý do
xa/ quá đắt/ chỗ/ Overloaded của con cái/
Total ốm đau/ Children unable to Children trở/ khác/
School Economic school/not Parents
Sick go to school/ have Language Others
too far difficulty/ Too enough rooms uninterested in
children unwilling to attend barriers
away high cost for pupils children's schooling
school
2005 39.0 43.5 56.5 8.7 41.3 - 41.3 23.9 - 4.4
2007 48.3 31.6 61.4 7.0 63.2 - 42.1 26.3 1.8 14.0
2009 49.6 40.7 59.3 10.2 67.8 1.7 42.4 27.1 3.4 11.9
2012 48.3 44.8 50.0 12.1 60.3 - 37.9 39.7 5.2 10.3
Bắc Trung Bộ/ North Central Coast
2001 - 30.4 79.5 14.3 57.1 5.4 31.3 - - 38.4
2003 28.5 27.3 83.1 15.6 58.4 6.5 40.3 35.1 - 5.2
2005 35.2 26.0 69.0 11.0 63.0 2.0 40.0 33.0 1.0 4.0
2007 43.3 12.3 65.6 11.5 76.2 3.3 31.2 20.5 - 3.3
2009 48.9 21.1 63.3 10.9 72.7 4.7 36.7 25.8 1.6 3.1
2012 56.9 20.3 65.5 17.6 77.0 0.7 40.5 39.9 0.7 2.7
Duyên hải Nam Trung Bộ/ South Central Coast
2001 - 22.2 87.3 10.3 61.1 1.6 46.8 - - 34.9
2003 64.7 29.7 78.9 11.7 66.4 0.8 35.9 12.5 0.8 1.6
2005 65.1 17.3 73.2 12.6 69.3 - 48.0 22.8 - -
2007 71.5 18.1 67.4 8.0 75.4 0.7 47.1 15.2 2.2 4.4
2009 60.5 11.5 60.6 13.5 75.0 1.9 57.7 24.0 - 3.9
2012 58.7 20.4 52.8 16.7 74.1 0.9 55.6 14.8 0.9 1.9
Tây Nguyên/ Central Highlands
2001 - 50.0 79.2 2.8 47.2 - 30.6 - - 50.0
2003 72.1 53.5 66.3 3.0 59.4 3.0 38.6 34.7 5.9 3.0
2005 73.6 46.6 63.1 2.9 42.7 - 44.7 47.6 9.7 -
2007 79.7 26.4 59.1 5.5 69.1 - 67.3 30.0 3.6 3.6
2009 70.9 29.9 54.2 6.5 62.6 0.9 55.1 29.9 3.7 3.7
525
Tỷ lệ xã có học sinh cấp trung học phổ thông bỏ học hoặc không đi học chia theo nguyên nhân, vùng và
11.1.36 chương trình 135
Proportion of communes having children of upper secondary school age who dropped out or did not attend
school by reason, region and 135 programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Nguyên nhân bỏ học hoặc không đi học/ By reasons:
Trường Kinh tế khó Trẻ em không có Trường quá Bố mẹ không quan Trẻ em
Tổng Trẻ em khả năng học/không phải đi Bị ngôn
học quá khăn/chi phí đông/ không đủ tâm đến học hành
số/ bệnh tật, thích đi học/ làm/ ngữ cản Lý do
xa/ quá đắt/ chỗ/ Overloaded của con cái/
Total ốm đau/ Children unable to Children trở/ khác/
School Economic school/not Parents
Sick go to school/ have Language Others
too far difficulty/ Too enough rooms uninterested in
children unwilling to attend barriers
away high cost for pupils children's schooling
school
2012 63.6 27.1 51.0 8.3 62.5 - 58.3 29.2 4.2 4.2
Đông Nam Bộ/ South East
2001 - 43.1 85.4 6.2 45.4 1.5 45.4 - - 60.0
2003 75.1 27.6 73.0 11.0 52.8 - 46.0 35.6 0.6 5.5
2005 73.4 27.5 63.1 8.7 63.8 0.7 40.9 35.6 - 4.0
2007 67.8 24.5 64.0 7.2 75.5 0.7 48.2 27.3 0.7 5.8
2009 67.3 14.4 69.5 9.0 69.5 1.2 37.7 32.9 1.2 4.2
2012 62.0 16.3 59.2 6.8 70.1 1.4 48.3 38.8 1.4 2.7
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2001 - 35.3 83.9 5.8 38.7 1.5 46.0 - - 52.1
2003 72.0 37.2 85.2 6.7 32.3 1.2 45.9 45.6 - 4.4
2005 76.6 32.2 72.9 6.1 39.6 0.3 41.8 47.9 - 1.9
2007 68.8 19.5 73.2 7.7 50.8 - 46.3 51.4 0.6 5.8
2009 70.2 21.8 71.8 7.3 57.0 0.6 49.4 44.9 0.9 4.9
2012 66.2 18.7 73.6 8.4 62.1 1.0 48.2 39.9 1.0 5.5
6 Vùng/ 6 Regions
Đồng bằng sông Hồng/ Red River Delta
2007 49.1 7.3 43.9 11.0 73.6 11.4 30.1 24.8 - 8.5
2009 42.9 5.6 47.7 15.4 74.9 12.3 32.8 19.5 1.0 7.2
2012 32.2 5.9 48.4 13.7 73.9 8.5 36.0 20.3 0.7 5.2
Trung du và miền núi phía Bắc/Northern midland and mountain areas
2007 49.7 33.9 62.4 5.9 73.3 2.7 40.3 21.7 0.5 9.1
526
Tỷ lệ xã có học sinh cấp trung học phổ thông bỏ học hoặc không đi học chia theo nguyên nhân, vùng và
11.1.36 chương trình 135
Proportion of communes having children of upper secondary school age who dropped out or did not attend
school by reason, region and 135 programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Nguyên nhân bỏ học hoặc không đi học/ By reasons:
Trường Kinh tế khó Trẻ em không có Trường quá Bố mẹ không quan Trẻ em
Tổng Trẻ em khả năng học/không phải đi Bị ngôn
học quá khăn/chi phí đông/ không đủ tâm đến học hành
số/ bệnh tật, thích đi học/ làm/ ngữ cản Lý do
xa/ quá đắt/ chỗ/ Overloaded của con cái/
Total ốm đau/ Children unable to Children trở/ khác/
School Economic school/not Parents
Sick go to school/ have Language Others
too far difficulty/ Too enough rooms uninterested in
children unwilling to attend barriers
away high cost for pupils children's schooling
school
2009 50.3 33.8 55.9 9.0 57.7 2.3 41.9 24.8 2.3 6.8
2012 44.6 39.6 55.8 11.2 61.9 1.0 41.1 20.3 2.5 5.6
ng Bộ và duyên hải miền Trung/ North Central area and Central coastal area
2007 57.1 17.2 66.7 9.3 75.6 1.7 40.6 17.9 1.4 3.8
2009 56.2 17.3 63.5 11.4 72.7 3.0 45.0 25.1 1.1 3.3
2012 59.4 19.9 61.0 15.8 75.3 0.7 47.3 28.4 1.0 2.1
Tây Nguyên/ Central Highlands
2007 79.7 26.4 59.1 5.5 69.1 - 67.3 30.0 3.6 3.6
2009 70.9 29.9 54.2 6.5 62.6 0.9 55.1 29.9 3.7 3.7
2012
63.6 27.1 51.0 8.3 62.5 - 58.3 29.2 4.2 4.2
Đông Nam Bộ/ South East
2007 63.5 22.2 63.0 7.4 75.9 0.9 48.2 29.6 - 6.5
2009 64.0 12.5 68.8 9.4 70.3 1.6 37.5 35.2 0.8 4.7
2012 58.7 16.2 56.8 7.2 69.4 1.8 47.8 44.1 0.9 3.6
Đồng bằng sông Cửu Long/ Mekong River Delta
2007 68.8 19.5 73.2 7.7 50.8 - 46.3 51.4 0.6 5.8
2009 70.2 21.8 71.8 7.3 57.0 0.6 49.4 44.9 0.9 4.9
2012 66.2 18.7 73.6 8.4 62.1 1.0 48.2 39.9 1.0 5.5
527
Tỷ lệ xã có học sinh cấp trung học phổ thông bỏ học hoặc không đi học chia theo nguyên nhân, vùng và
11.1.36 chương trình 135
Proportion of communes having children of upper secondary school age who dropped out or did not attend
school by reason, region and 135 programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Nguyên nhân bỏ học hoặc không đi học/ By reasons:
Trường Kinh tế khó Trẻ em không có Trường quá Bố mẹ không quan Trẻ em
Tổng Trẻ em khả năng học/không phải đi Bị ngôn
học quá khăn/chi phí đông/ không đủ tâm đến học hành
số/ bệnh tật, thích đi học/ làm/ ngữ cản Lý do
xa/ quá đắt/ chỗ/ Overloaded của con cái/
Total ốm đau/ Children unable to Children trở/ khác/
School Economic school/not Parents
Sick go to school/ have Language Others
too far difficulty/ Too enough rooms uninterested in
children unwilling to attend barriers
away high cost for pupils children's schooling
school
Vùng địa lý/ Geographic Region
Ven biển/ Coastal
2001 - 39.0 85.4 6.1 50.0 13.4 32.9 - - 42.7
2003 53.3 41.5 85.4 8.5 46.3 2.4 46.3 24.4 - 7.3
2005 59.5 32.0 60.8 10.3 50.5 2.1 44.3 35.1 - 3.1
2007 58.0 26.4 71.3 6.9 60.9 2.3 34.5 24.1 2.3 4.6
2009 60.6 27.7 60.2 6.0 62.7 2.4 44.6 28.9 1.2 1.2
2012 55.0 16.9 68.8 14.3 67.5 1.3 50.7 23.4 - 1.3
Đồng bằng/ Delta
2001 - 21.5 77.2 8.0 54.5 13.9 41.2 - - 49.2
2003 59.1 21.8 73.4 8.4 53.0 9.3 39.2 34.6 - 6.2
2005 61.2 20.4 65.4 9.0 55.7 5.5 37.5 35.4 0.1 4.2
2007 57.7 12.7 62.1 9.2 65.8 3.9 43.0 35.8 0.2 6.5
2009 57.5 13.2 64.4 11.6 66.9 4.6 44.0 35.1 0.2 5.0
2012 53.2 12.7 61.9 12.2 70.7 2.5 45.9 35.5 0.5 4.6
Trung du-Bán sơn địa/ Midland-Hilly Land
2001 - 37.2 83.3 9.0 52.6 6.4 33.3 - - 53.8
2003 53.5 24.7 74.1 9.4 55.3 1.2 36.5 27.1 - 8.2
2005 66.0 26.7 68.6 7.6 61.0 1.0 29.5 40.0 - 4.8
2007 63.9 19.2 55.6 12.1 76.8 2.0 33.3 25.3 - 4.0
2009 55.7 11.8 61.8 13.2 72.1 1.5 39.7 22.1 - 7.4
2012 49.6 12.3 54.4 19.3 71.9 - 35.1 22.8 3.5 3.5
Miền núi thấp/ Low Mountainous Area
2001 - 43.8 79.7 4.2 52.6 7.3 39.6 - - 44.3
528
Tỷ lệ xã có học sinh cấp trung học phổ thông bỏ học hoặc không đi học chia theo nguyên nhân, vùng và
11.1.36 chương trình 135
Proportion of communes having children of upper secondary school age who dropped out or did not attend
school by reason, region and 135 programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Nguyên nhân bỏ học hoặc không đi học/ By reasons:
Trường Kinh tế khó Trẻ em không có Trường quá Bố mẹ không quan Trẻ em
Tổng Trẻ em khả năng học/không phải đi Bị ngôn
học quá khăn/chi phí đông/ không đủ tâm đến học hành
số/ bệnh tật, thích đi học/ làm/ ngữ cản Lý do
xa/ quá đắt/ chỗ/ Overloaded của con cái/
Total ốm đau/ Children unable to Children trở/ khác/
School Economic school/not Parents
Sick go to school/ have Language Others
too far difficulty/ Too enough rooms uninterested in
children unwilling to attend barriers
away high cost for pupils children's schooling
school
2003 55.3 32.3 72.7 8.6 57.6 6.1 32.3 24.2 1.0 12.6
2005 54.0 35.5 64.5 7.5 59.8 4.2 38.8 28.0 1.9 3.3
2007 54.5 25.9 63.2 7.6 78.8 2.4 42.9 18.9 0.9 7.6
2009 52.0 14.7 63.0 9.5 67.8 2.4 41.7 22.3 2.4 6.6
2012 45.5 24.7 64.7 12.1 69.5 1.6 45.8 21.1 1.6 3.7
Miền núi cao/ Hight Mountainous Area
2001 - 45.6 75.0 2.9 50.0 0.7 30.2 - - 50.0
2003 49.1 53.1 65.1 4.2 56.3 3.1 42.2 28.7 4.2 4.7
2005 52.5 49.0 59.0 4.2 44.7 2.6 43.7 37.9 5.8 3.2
2007 60.9 33.5 61.2 4.5 64.7 2.2 49.6 27.7 2.7 6.3
2009 59.7 42.3 53.8 6.3 57.3 2.0 45.9 30.0 4.4 4.7
2012 56.5 42.9 53.1 5.7 58.0 1.2 47.4 30.2 3.7 5.3
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
Vùng sâu, vùng xa/ Remote Area
2001 - 43.7 80.0 4.2 43.2 1.6 36.8 - - 50.5
2003 57.2 52.3 71.9 6.8 40.7 1.9 41.3 38.1 1.6 5.2
2005 60.7 46.7 64.6 6.0 39.8 1.3 40.4 34.8 2.2 2.5
2007 59.3 35.6 66.4 6.4 59.1 1.0 47.3 31.8 1.6 5.4
2009 62.0 37.0 65.6 5.4 55.5 0.8 40.6 36.0 2.8 3.9
2012 56.5 39.0 62.8 5.5 55.8 0.9 47.0 32.0 3.4 4.0
Không phải vùng sâu, vùng xa/ Non remote Area
2001 - 27.6 78.0 7.2 55.1 12.5 38.9 - - 47.9
2003 55.6 22.4 73.2 8.3 58.3 8.5 38.1 28.6 0.5 7.8
529
Tỷ lệ xã có học sinh cấp trung học phổ thông bỏ học hoặc không đi học chia theo nguyên nhân, vùng và
11.1.36 chương trình 135
Proportion of communes having children of upper secondary school age who dropped out or did not attend
school by reason, region and 135 programme
Đơn vị tính/ Unit: %
Nguyên nhân bỏ học hoặc không đi học/ By reasons:
Trường Kinh tế khó Trẻ em không có Trường quá Bố mẹ không quan Trẻ em
Tổng Trẻ em khả năng học/không phải đi Bị ngôn
học quá khăn/chi phí đông/ không đủ tâm đến học hành
số/ bệnh tật, thích đi học/ làm/ ngữ cản Lý do
xa/ quá đắt/ chỗ/ Overloaded của con cái/
Total ốm đau/ Children unable to Children trở/ khác/
School Economic school/not Parents
Sick go to school/ have Language Others
too far difficulty/ Too enough rooms uninterested in
children unwilling to attend barriers
away high cost for pupils children's schooling
school
2005 58.2 22.4 64.1 8.7 59.6 5.2 37.8 35.0 0.9 4.3
2007 57.7 14.9 60.9 8.7 71.3 3.8 41.4 29.5 0.6 6.6
2009 54.9 12.6 59.8 11.9 69.4 4.5 45.3 28.4 0.8 5.7
2012 50.8 14.3 59.7 13.6 72.4 2.3 45.6 30.1 0.7 4.5
Chương trình 135/ 135 programme
Xã thuộc Chương trình 135/ 135 Commune
2005 58.5 45.6 64.9 4.6 38.6 2.7 42.9 36.3 3.1 3.9
2007 56.0 39.3 67.4 4.0 55.8 1.8 46.0 29.0 2.2 4.5
2009 57.4 38.6 63.6 6.1 52.3 0.8 41.7 33.0 3.8 4.6
2012 54.3 43.6 59.5 5.7 56.0 2.2 44.1 33.9 2.6 3.5
Xã không thuộc Chương trình 135/ Non 135 Commune
2005 58.9 24.1 64.1 8.9 58.7 4.6 37.4 34.6 0.7 3.9
2007 58.6 15.9 61.1 9.0 70.9 3.4 42.2 30.2 0.6 6.7
2009 56.9 15.3 61.1 10.9 68.6 4.0 44.4 30.2 0.8 5.3
2012 51.8 15.9 60.9 12.7 70.5 1.8 46.5 29.8 1.2 4.5
530
Giáo dục mầm non của xã và thôn/ ấp chia theo vùng, chương trình 135 và dân tộc chính
11.1.37
Pre-school education at commune and hamlet by region, 135 programme and major ethnicity
Số tiền bình quân 1 tháng của 1 trẻ em đi Số tiền bình quân 1 tháng của 1 trẻ em đi
Tỷ lệ thôn/ấp nhà, nhóm trẻ trong thôn/ấp phải đóng góp trường, lớp mẫu giáo trong thôn/ấp phải
Tỷ lệ xã có Tỷ lệ xã có Tỷ lệ thôn/ấp
có nhà/nhóm (1000 đồng)/ Average contribution per đóng góp (1000 đồng)/ Average
nhà/ nhóm trường, lớp có trường, lớp
trẻ/ month per child going to day-care in contribution per month per child going to
trẻ/ mẫu giáo/ mẫu giáo/
Proportion of hamlets kindergarden in hamlets
Proportion of Propotion of Propotion of
hamlets
communes communes hamlets
having Tiền học phí và Tiền học phí và
having day- Đóng góp having having Đóng góp
daycare Tiền ăn/ đóng trái tuyến/ Tiền ăn/ đóng trái tuyến/
care center, kindergarden kindergarden
center, group Food fee Tuition fee and khác/ Other Food fee Tuition fee and
khác/ Other
group (%) contribution (%) (%) contribution
(%) non-local fee nonlocal fee
2004 - - - - - - - - - -
2006 47.9 20.3 48.3 23.6 10.9 89.6 52.8 16 24.7 10
2008 53.3 27.3 107.0 40.2 15.9 90.7 60.0 38 32.7 17
2010 50.4 16.8 137.6 42.0 18.5 94.2 49.6 68 35.5 12
2012 51.4 19.3 160.2 96.8 33.2 90.0 47.1 103 31.9 23
Đồng bằng/ Delta
2002 - 35.5 46.8 22.9 13.7 - 74.3 49 18.4 12
2004 - - - - - - - - - -
2006 59.8 35.5 41.9 26.8 10.6 95.2 64.4 31 23.9 12
2008 61.2 35.6 76.8 41.8 17.1 96.2 60.9 53 37.8 15
2010 64.1 31.1 125.0 59.7 22.2 96.2 54.8 78 52.6 22
2012 65.3 30.7 202.5 77.4 22.6 91.7 50.8 144 71.1 24
Trung du/Bán sơn địa/ Midland-Hilly Land 15
2002 - 26.3 37.2 19.9 16.6 - 79.9 47 17.4 -
2004 - - - - - - - - - 19
2006 64.2 27.7 57.0 24.7 19.6 98.1 56.6 51 27.1 17
2008 70.3 28.4 66.2 36.1 17.5 97.4 58.1 65 32.3 37
2010 71.3 33.6 200.2 98.9 35.7 96.7 45.1 155 65.5
2012 76.5 33.0 273.1 96.8 47.9 89.6 40.0 204 44.7 54
Miền núi thấp/ Low Mountainous Area 15
2002 - 23.2 40.0 17.4 12.7 - 69.0 38 15.8 -
2004 - - - - - - - - - 14
2006 65.9 33.1 38.6 19.1 17.2 96.2 61.9 28 20.0 13
533
Giáo dục mầm non của xã và thôn/ ấp chia theo vùng, chương trình 135 và dân tộc chính
11.1.37
Pre-school education at commune and hamlet by region, 135 programme and major ethnicity
Số tiền bình quân 1 tháng của 1 trẻ em đi Số tiền bình quân 1 tháng của 1 trẻ em đi
Tỷ lệ thôn/ấp nhà, nhóm trẻ trong thôn/ấp phải đóng góp trường, lớp mẫu giáo trong thôn/ấp phải
Tỷ lệ xã có Tỷ lệ xã có Tỷ lệ thôn/ấp
có nhà/nhóm (1000 đồng)/ Average contribution per đóng góp (1000 đồng)/ Average
nhà/ nhóm trường, lớp có trường, lớp
trẻ/ month per child going to day-care in contribution per month per child going to
trẻ/ mẫu giáo/ mẫu giáo/
Proportion of hamlets kindergarden in hamlets
Proportion of Propotion of Propotion of
hamlets
communes communes hamlets
having Tiền học phí và Tiền học phí và
having day- Đóng góp having having Đóng góp
daycare Tiền ăn/ đóng trái tuyến/ Tiền ăn/ đóng trái tuyến/
care center, kindergarden kindergarden
center, group Food fee Tuition fee and khác/ Other Food fee Tuition fee and
khác/ Other
group (%) contribution (%) (%) contribution
(%) non-local fee nonlocal fee
535