Professional Documents
Culture Documents
On Tap - Ltud - C#
On Tap - Ltud - C#
Text : thuộc tính cho phép chỉnh sửa tiêu đề của Form. Text có kiểu dữ liệu là String
VD : this.Text = “Chuong trinh lap trinh giao dien”;
Size : thuộc tính cho phép chỉnh sửa kích thước của Form.
VD : this.Size = new System.Drawing.Size(300,300);
Location : thuộc tính cho phép chỉnh sửa vị trí xuất hiện của Form.
VD : this.Location = new System.Drawing.Point(20,20);
Font.
Enabled.
Backcolor.
b) Sự kiện (Events):
MouseMove : Sự kiện xảy ra khi di chuyển con trỏ chuột trên Form.
MouseEnter : Sự kiện xảy ra khi di chuyển con trỏ chuột từ vùng bên ngoài vào vùng bên trong của
Form.
MouseLeave : Sự kiện xảy ra khi di chuyển con trỏ chuột từ vùng bên trong của Form ra vùng bên
ngoài.
MouseDown : Sự kiện xảy ra khi bắt đầu nhấn chuột trên Form.
MouseUp : Sự kiện xảy ra khi bắt đầu thả phím sau khi click chuột trên Form.
KeyPress : Sự kiện xảy ra khi nhấn phím bất kì trên bàn phím trong khi đang chọn Form.
1
KeyUp : Sự kiện xảy ra khi bắt đầu thả phím sau khi nhấn.
Load : Sự kiện xảy ra khi tải (Load) Form (đây là sự kiện xảy ra ngay sau khi bắt đầu chạy chương
trình).
Resize : Sự kiện xảy ra khi thay đổi kích thước của Form.
2.2 Button:
a) Thuộc tính (Properties):
Name : thuộc tính cho phép chỉnh sửa tên của Button; các thuộc tính khi truy xuất đều phản thông qua
thuộc tính này.
Một số các sự kiện cơ bản khác liên quan đến tác động chuột và phím lên Button giống như Form.
Text : thuộc tính quản lý nội dung của Textbox; Text có kiểu dữ liệu là String.
VD : this.TB1.Text = “123”; // Nội dung xuất hiện trên textbox TB1 là 123.
ReadOnly : thuộc tính cho phép nhập/xuất dữ liệu ra Textbox; ReadOnly có kiểu dữ liệu là bool.
Một số các sự kiện cơ bản khác liên quan đến tác động chuột và phím giống như Form.
Text : thuộc tính cho phép chỉnh sửa dòng kí tự hiển thị bên cạnh Checkbox;
VD : this.ChB1.Checked = true;
b) Sự kiện (Events):
CheckedChanged : sự kiện xảy ra khi ta thay đổi trạng thái của CheckBox.
Một số các sự kiện cơ bản khác liên quan đến tác động chuột và phím giống như Form.
Items : thuộc tính quan trọng nhất của ListBox: quản lý các phần tử thuộc ComboBox. Các tương tác
với ListBox hầu hết đều thông qua Items.
3
Items.Count: Trả về số lượng phần tử có trong ListBox.
VD : this.TB1.Text = this.CB1.SelectedItem;
SelectedIndex: Trả về chỉ số của phần tử đang được chọn trong ListBox. Chỉ số phần từ là một số
nguyên bắt đầu từ 0. Hoặc thiết lập để định vị phần tử được chọn thông qua chỉ số
VD : this.TB1.Text = Convert.ToString(this.CB1.SelectedIndex);
SelectionMode : Cho phép thay đổi cách chọn phần tử của ListBox (mặc định là One: chỉ được chọn 1
phần tử).
VD : this.LB1.SelectionMode = System.Windows.Forms.SelectionMode.One;
b) Sự kiện (Events):
SelectedIndexChanged : sự kiện xảy ra khi ta thay đổi lựa chọn các phần tử của Listbox.
Một số các sự kiện cơ bản khác liên quan đến tác động chuột và phím giống như Form.
2.6 Timer:
a) Thuộc tính (Properties):
Name : thuộc tính cho phép chỉnh sửa tên của timer; các thuộc tính khi truy xuất đều phản thông qua
thuộc tính này.
4
Tick: Sự kiện xảy ra khi timer tràn.
Cũng như các đối tượng khác, chúng ta chọn SerialPort trong toolbox và thêm vào trong
Form. Với SerialPort ta cần quan tâm đến các thuộc tính thường dùng sau:
Name: Tên gọi của SerialPort nhằm mục đích phân biệt với các đối tượng khác.
PortName: Có kiểu dữ liệu String, tên gọi của cổng COM sẽ dùng để kết nối (chúng ta
có thể xem các cổng COM trong Device Manager.
BaudRate: Tốc độ truyền dữ liệu. Khi truyền dữ liệu thì tốc độ truyền dữ liệu của thiết bị
truyền và thiết bị nhận phải bằng nhau.
DataBits: Số lượng bit dữ liệu (bit Data) được truyền đi trong 1 gói truyền (package).
VD : this.SP1.DataBits = 8;
Parity: thuộc tính quy định cách thức kiểm tra chẵn lẻ (Parity) trong khi truyền.
StopBits: Quy định độ rộng của Stop Bit, có 3 giá trị là bằng 1, 1.5 và 2 so với độ rộng
của bit data.
Open(): Lệnh mở Port. Trước khi truyền hay nhận dữ liệu thì phải mở Port và chỉ mở
Port 1 lần duy nhất.
VD : this.SP1.Open();
Close(): Lệnh đóng Port. Lưu ý là chỉ được đóng những Port đã mở trước đó.
5
VD : this.SP1.Close();
VD : this.SP1.WriteLine("ABC");
VD:
Trong các thuộc tính (Properties) của Textbox, thuộc tính nào KHÔNG có kiểu dữ liệu là bool :
a. ReadOnly.
b. Visible.
6
c. TabIndex.
d. Enabled.
Câu 2:
Giải thích ngắn gọn các Events sau :
a) KeyDown b) MouseLeave c) Tick d) CheckedChanged
e) MoveMove f) TextChanged g) Load h) SelectedIndexChanged
VD:
Trong các sự kiện (Events) sau, sự kiện nào phát sinh khi di chuyển chuột trên Form :
a. Move.
b. MouseHover.
c. MouseLeave.
Câu 3:
Cho biết tên của các Properties liên quan đến timer:
a) Thời gian đếm của timer.
b) Kích hoạt timer.
c) Dừng timer.
d) Ẩn timer.
VD:
Thuộc tính (Properties) cài đặt giá trị đếm của Timer là:
a. Enabled.
b. Tick.
c. Interval.
Câu 4:
Cho đối tượng Serial Port (SP1) hãy cho biết thuộc tính (properties) để:
a) Cài đặt thông số hoạt động: tốc độ truyền, bit data, kiểm tra Parity , bit stop.
b) Kiểm tra trạng thái của Serial Port.
7
3. Một số câu hỏi trắc nghiệm:
PHẦN C#:
Trong các thuộc tính (Properties) của TextBox sau đây, thuộc tính nào có kiểu dữ liệu (data types) là
số nguyên (int) :
a. MaxLength.
b. PasswordChar.
c. Visible.
d. Size.
Cho đối tượng Listbox (LB1), câu lệnh nào sau đây là ĐÚNG :
a. this.LB1.Text = "35.5";
b. this.LB1.Items.Text = "35.5";
c. this.LB1.Items = "35.5";
Trong các thuộc tính (Properties) sau, thuộc tính nào KHÔNG có kiểu dữ liệu là bool :
a. Checked.
b. Visible.
c. TabIndex.
d. Enabled.
8
Câu 4: (0,25 điểm)
Trong các sự kiện (Events) sau, sự kiện nào phát sinh khi chọn phần tử của Listbox :
a. CheckedChange.
b. TextChanged.
c. SelectedIndexChanged.
b. Text.
c. Location.
Thuộc tính (Properties) quy định tốc độ truyền dữ liệu của Serial Port là:
a. SpeedRate.
b. BitRate.
c. BaudRate.
Cho đối tượng Serial Port, câu lệnh nào sau đây là SAI:
a. this.SP1.PortName = "Com1";
b. this.SP1.PortNames = "Com1";
Câu 8:
Trong các sự kiện (Events) sau, sự kiện nào là KHÔNG THUỘC ListBox:
a. Load. b. MouseClick. c. SelectedIndexChanged. d. Tất cả đều sai.
Câu 9:
Câu 10:
Câu 11:
Trong các thuộc tính (Properties) của ListBox sau đây, thuộc tính nào có kiểu dữ liệu (data types) là
bool :
a. MultiColumn b. Visibled.
Câu 12:
Cho đối tượng Listbox (LB1), câu lệnh nào sau đây là ĐÚNG :
a. this.LB1.Items.Count = "10"; b. this.LB1.Items.Count = 10;
Câu 13:
10
Trong các thuộc tính (Properties) sau đây, thuộc tính nào là của Listbox:
a. Checked. b. Multiline. c. ReadOnly. d. Tất cả đều sai.
Câu 14:
Trong các thuộc tính (Properties) của CheckBox sau đây, thuộc tính nào có kiểu dữ liệu (data types) là
bool :
a. Checked. b. Visible. c. Enabled. d. Tất cả đều đúng.
Câu 15:
Cho đối tượng Textbox (TB1), thuộc tính UseSystemPasswordChar có kiểu dữ liệu là :
a. bool. b. string. c. int d. Tất cả đều sai.
Câu 16:
Cho đối tượng Checkbox (CB1), trong các mệnh đề điều kiện if sau đây, mệnh đề nào là ĐÚNG :
a. if(this.CB1.Checked). b. if(this.CB1.Checked == true)
Câu 17:
........Nếu CB1 được chọn (Check) giá trị của TB1 sau khi kết thúc đoạn chương trình trên là:
a. “1231” b. “1123”
c. “123” d. Tất cả đều sai.
Câu 18:
Nếu CB1 không được chọn (Uncheck) giá trị của TB1 sau khi kết thúc đoạn chương trình trên là:
a. “1231” b. “1123”
c. “123” d. Tất cả đều sai.
Câu 19:
Giá trị của t sau khi kết thúc đoạn chương trình trên là:
a. 4 b. 5
c. 6 d. Tất cả đều sai.
Câu 20:
Giá trị của của phần tử đầu tiên trong Listbox LB1 là:
a. 0 b. 1
c. 2 d. Tất cả đều sai.
Câu 21:
Giá trị của của phần tử cuối cùng trong Listbox LB1 là:
12
a. 03 b. 04
c. 05 d. Tất cả đều sai.
Câu 22:
Số lượng phần tử của Listbox sau khi kết thúc đoạn chương trình trên là:
a. 4 b. 5
c. 6 d. Tất cả đều sai.
Câu 23:
Giá trị của của phần tử thứ 2 trong Listbox LB1 (Items[1]) là:
a. 1 b. 2
c. 3 d. Tất cả đều sai.
Câu 24:
Giá trị của của phần tử cuối cùng trong Listbox LB1 là:
a. 1 b. 2
c. 3 d. Tất cả đều sai.
13