You are on page 1of 11

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1, 2, 3

1. 10 GB được tính theo công thức:


A. 10 * 1000 MB
B. 10 * 1024 KB
C. 10 * 1024 MB
D. 10 * 1200 KB
2. Tại sao phải định kỳ sử dụng công cụ chống phân mành đĩa cứng?
A. Để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn
B. Để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong ổ đĩa cứng
C. Để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏng
D. Để nén dữ liệu trong đĩa cứng tốt hơn
3. Thiết bị nào dưới đây có tốc độ đọc dữ liệu chậm nhất?
A. Ổ đĩa mềm
B. Ổ cứng di động (USB)
C. Ổ đĩa cứng
D. Ổ đĩa CD
4. Đối với máy tính, thiết bị nhập dữ liệu gồm có:
A. Bàn phím, chuột và máy in
B. Bàn phím, máy quét và máy in
C. Bàn phím, chuột và máy quét
D. Tất cả đều sai
5. Có bảng thông số kỹ thuật như sau:
Intel PentiumIV CPU 2.4Ghz, 512MB, 80GB
Bạn hãy cho biết thông số 80GB có ý nghĩa gì?
A. Dung lượng của ổ đĩa cứng
B. Dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
C. Tốc độ của chip xử lý
D. Tất cả các phương án trên đều sai
6. Có bảng thông số kỹ thuật như sau:
Intel PentiumIV CPU 2.4Ghz, 512MB, 80GB
Bạn hãy cho biết thông số 512MB có ý nghĩa gì?
A. Dung lượng của ổ đĩa cứng
B. Dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
C. Tốc độ của chip xử lý
D. Tất cả các phương án trên đều sai
7. Có bảng thông số kỹ thuật như sau:
Intel PentiumIV CPU 2.4Ghz, 512MB, 80GB
Bạn hãy cho biết thông số 2,4Ghz có ý nghĩa gì?
A. Dung lượng của ổ đĩa cứng
B. Dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
C. Tốc độ của chip xử lý
D. Tất cả các phương án trên đều sai
8. Để máy tính làm việc được, hệ thống điều hành cần nạp vào:
A. ROM
B. RAM
C. Bộ nhớ ngoài
D. Đĩa cứng
9. Virus Tin học là gì?
A. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra
B. Có khả năng tự giấu kín, tự lây lan
C. Có khả năng phá hoại các sản phẩm phần mềm tin học
D. Các phương án trên đều đúng
10. Macro Virus là:
A. Là loại Virus chỉ lây lan vào các tệp Word và Excel
B. Là loại Virus chỉ lây lan vào các chương trình khởi động
C. Là loại Virus chỉ lây lan vào các bộ trữ điện
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
11. Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)
B. Quản lý tập trung
C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính nhàn rỗi để làm các đề án lớn.
D. Tất cả đều đúng
12. Kiến trúc mạng máy tính là:
A. Cấu trúc kết nối cụ thể giữa các máy tính trong mạng
B. Các phần tử chức năng cấu thành mạng và mối quan hệ giữa chúng
C. Bao gồm hai ý câu a và b
D. Cả ba câu trên đều sai
13. Kỹ thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi
là:
A. LAN
B. WAN
C. MAN
D. Internet
14. Mạng Internet là sự phát triển của:
A. Các hệ thống mạng LAN
B. Các hệ thống mạng WAN
C. Các hệ thống mạng Internet
D. Cả ba câu đều đúng
15. Mạng cục bộ (LAN) là:
A. Tập hợp các thiết bị tin học có thể hoạt động độc lập có trong một phòng, một tầng,
một tòa nhà
B. Hệ thống các môi trường truyền tin dùng để liên kết các thiết bị tin học
C. Cả hai phương án trên đều đúng
D. Cả hai phương án trên đều sai
16. Mạng LAN khác mạng WAN ở chỗ:
A. Kích thước (tính theo bán kính của mạng) mạng LAN luôn lớn hơn mạng WAN. Tốc
độ truyền thông tin trên mạng LAN nhanh hơn trên mạng WAN.
B. Kích thước (tính theo bán kính của mạng) mạng LAN lớn hơn mạng WAN. Tốc độ
truyền thông tin trên mạng LAN không nhanh hơn trên mạng WAN.
C. Mạng LAN do doanh nghiệp sở hữu, nhưng mạng WAN có thể không.
D. Mạng LAN và WAN đều phải do một doanh nghiệp sở hữu.
17. Kiến trúc một mạng LAN có thể là:
A. RING
B. BUS
C. STAR
D. Có thể phối hợp các mô hình trên
18. Trên màn hình giao diện trình duyệt Internet Explorer (IE) thì nút Home dùng để:
A. Đưa bạn trở về trang chủ của Website mả bạn đang xem
B. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định
C. Đưa bạn trở về trang trắng không có nội dung
D. Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ: www.google.com.vn
19. Chọn phương án trả lời đúng nhất:
Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Cache, bộ nhớ ngoài
B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C. Đĩa quang, bộ nhớ trong
D. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
20. Phát biểu nào dưới đây là đúng với dịch vụ Web:
A. Dịch vụ cho phép nhiều người kết nối Internet cùng xem một nội dung Web
B. Có hàng triệu máy phục vụ Web trên toàn cầu đang hoạt động để cung cấp trang web
theo yêu cầu
C. Người xem không xóa được nội dung web trên máy phục vụ ở xa nếu như không có
quyền
D. Cả ba phát biểu trên
21. Đặc điểm nổi bật của các trang web là:
A. Sử dụng các chương trình tự động trên máy khách (client)
B. Sử dụng các siêu liên kết
C. Sử dụng màu sắc phong phú
D. Tất cả các khẳng định trên
22. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Các thư từ máy gửi đến máy nhận qua Internet luôn chuyển tiếp qua máy Server của
nhà cung cấp dịch vụ
B. Thư điện tử luôn có độ tin cậy, an toàn tuyệt đối
C. Người sử dụng có thể tự tạo cho mình một tài khoản sử dụng thư điện tử miễn phí qua
trang web
D. Có thể đính kèm tệp văn bản theo thư điện tử
23. Hai người đã tạo được tài khoản thư miễn phí tại địa chỉ mail.yahoo.com. Phát biểu
nào dưới đây là sai:
A. Mật khẩu mở hộp thư của hai người này phải khác nhau
B. Người này có thể mở được hộp thư của người kia và ngược lại nếu như hai người biết
tên đăng nhập và mật khẩu của nhau
C. Hai người này buộc phải lựa chọn hai tên đăng nhập khác nhau
D. Hộp thư của cả hai đều nằm trên máy Mail Server của công ty Yahoo
24. Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của nhà cung cấp Yahoo. Địa
chỉ nào dưới đây được viết đúng:
A. Linhftu
B. linhftu@yahoo.com
C. linhftu@yahoocom
D. yahoo.com@linhftu
25. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta kích chuột tại
biểu tượng:
A. My Computer
B. Documents
C. My Network Places
D. Internet Explorer
26. Hãy chọn ra tên thiết bị mạng:
A. USB
B. UPS
C. Webcam
D. HUB
27. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ, thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ
để dùng chung:
A. Máy in
B. Micro
C. Bàn phím
D. Webcam
28. Lựa chọn nào sau đây chỉ ra sự khác biệt chính xác giữa phần mềm ứng dụng và phần
mềm hệ điều hành:
A. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
B. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy
C. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy
D. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian ổ cứng hơn phần mềm hệ điều hành để
chạy
29. Trong hệ điều hành Windows, chương trình ứng dụng Control Panel dùng để:
A. Xem nội dung của thư mục
B. Cài đặt hay thay đổi cấu hình của hệ thống
C. Chống phân mảnh đĩa cứng
D. Xem nội dung của thư mục và chống phân mảnh đĩa cứng
30. Windows Explorer là công cụ trợ giúp, giúp ta biết được:
A. Toàn bộ máy tính có những gì, nội dung của máy tính như một hệ thống cấu trúc hình
cây. Xem nội dung ổ đĩa, mỗi thư mục, bất kỳ một ổ đĩa nào trong mạng.
B. Cho phép tạo và hiệu chỉnh các hình ảnh đồ họa: một bức vẽ trong Paint, một bức ảnh
ghi ở dạng BMP, GÌ, JPEG
C. Các đối tượng bị xóa bỏ khi ta thao tác trong Windows. Các tệp không thực sự bị loại
khỏi đĩa cứng cho đến khi ta làm rỗng thùng rác.
D. Là công cụ dùng để sao chép các đối tượng
31. Có thể phân biệt thư mục và tệp (file) như sau:
A. Tệp chứa thông tin, thư mục chứa thư mục con và tệp; tên thư mục đặt theo quy tắc
tên tệp nhưng không có kiểu
B. Thư mục và tệp đều có tên và kiểu theo quy tắc chung nhưng tệp chứa thông tin; thư
mục chứa thư mục con và tệp
C. Tên của thư mục và tệp đều được đặt theo quy tắc chuẩn, nhưng tệp chứa thông tin,
thư mục chỉ chứa tệp
D. Tệp chứa dữ liệu, thư mục chỉ chứa tệp
32. Trong hệ điều hành Windows:
A. Người sử dụng không thể thay độ phân giải màn hình
B. Người sử dụng có thể thay độ phân giải màn hình
33. Hệ điều hành Windows:
A. Không cho phép người sử dụng loại bỏ hoạt động của một thiết bị phần cứng
B. Có cho phép người sử dụng loại bỏ hoạt động của một thiết bị phần cứng
34. Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt:
A. Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt
B. Bắt buộc không được có phần mở rộng
C. Đặt theo quy tắc đặt tên của tệp nhưng không có phần mở rộng
D. Bắt buộc có phần mở rộng
35. Trong Windows Explorer, tiêu chí nào sau đây không dùng để sắp xếp các tệp và thư
mục:
A. Tên tệp và tên thư mục
B. Tần suất sử dụng
C. Kích thước tệp
D. Kiểu tệp
36. Tại sao cửa sổ Windows Explorer, để chọn một lúc các tệp và thư mục không liền kề
nhau trong một danh sách ta thực hiện:
A. Giữ phím Ctrl và kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
B. Kích chuột tại đối tượng đầu, giữ phím Shift và kích chuột tại đối tượng cuối
C. Giữ phím Alt và kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
37. Tại cửa sổ Windows Explorer, để chọn một lúc các tệp và thư mục liền kề nhau trong
một danh sách ta thực hiện:
A. Giữ phím Ctrl và kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
B. Kích chuột tại đối tượng đầu, giữ phím Shift và kích chuột tại đối tượng cuối
C. Giữ phím Alt và kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
38. Trong hệ điều hành Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa ta có thể
sử dụng:
A. My Computer và Windows Explorer
B. My Computer và My Network Places
C. Windows Explorer và My Network Places
D. My Computer và Recycle Bin
39. Trong hệ điều hành Windows, muốn thiết lập lại hệ thống ta sử dụng:
A. Control Windows
B. Control Panel
C. Control System
D. Control Desktop
40. Trong hệ điều hành Windows, để quản lý các tệp và thư mục ta sử dụng:
A. Microsoft Office
B. Control Panel
C. Accessories
D. Windows Explorer
41. Cấu trúc các thư mục được thiết kế theo dạng:
A. Sao
B. Lưới
C. Truyền hình
D. Cây
42. Trong mạng nội bộ của cơ quan, hành động nào là bất hợp pháp?
A. Gửi thư điện tử cho người khác giới
B. Xem các trang Web nước ngoài
C. Đăng ký tài khoản thư điện tử miễn phí trên các Website nước ngoài
D. Phân tán các tệp Virus đến máy tính khác
43. Khi đang làm việc với hệ điều hành Windows, muốn khôi phục lại các đối tượng đã bị
xóa trong Recycle Bin, sau khi mở Recycle Bin ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng -> Kích chuột phải tại đối tượng đã chọn -> Copy
B. Chọn đối tượng -> Kích chuột phải tại đối tượng đã chọn -> Move
C. Chọn đối tượng -> Kích chuột phải tại đối tượng đã chọn -> Restore
D. Chọn đối tượng -> Kích chuột phải tại đối tượng đã chọn -> Open
44. Nếu một máy tính nhiễm virus, nên thực hiện:
A. Cài đặt chương trình tường lửa
B. Cài đặt một chương trình chống virus phiên bản mới nhất, quét virus cho các ổ đĩa của
máy tính
C. Lưu trữ dự phòng các tệp tin của máy tính và phục hồi chúng bằng việc sử dụng
những tập tin dự phòng này
D. Khởi động lại máy tính và xóa hết các tập tin bị nhiễm virus đi
45. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm hệ thống
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
46. Trong hệ điều hành Windows, từ Short Cut có nghĩa là:
A. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
B. Đóng một cửa sổ đang mở
C. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền hoặc đóng một cửa sổ đang mở
D. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
47. Trong hệ điều hành Windows, có thể sử dụng phần mềm nào như một máy tính bỏ túi:
A. Calculator
B. Microsoft Excel
C. Notepage
D. Microsoft Word
48. Trong hệ điều hành Windows, tổ hợp phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh thực đơn
Start (Menu Start) để tắt máy (Shutdown):
A. Alt + Esc
B. Ctrl + Esc
C. Alt + Ctrl + Esc
D. Cả ba phương án trên đều sai
49. Trong hệ điều hành Windows, muốn cài đặt máy in ta thực hiện:
A. File -> Printer and Faxes -> Add a Printer
B. Tools -> Printer and Faxes -> Add a Printer
C. Windows -> Printer and Faxes -> Add a Printer
D. Start -> Chọn đường dẫn tới Printer and Faxes -> Add a Printer
50. Trong hệ điều hành Windows, muốn kiểm tra không gian sử dụng của ổ đĩa hoặc dung
lượng của một tệp hoặc một thư mục ta thực hiện:
A. Sử dụng My Computer hoặc Windows Explorer để hiển thị ổ đĩa, hoặc tệp hoặc thư
mục cần kiểm tra -> Kích kép chuột
B. Sử dụng My Computer hoặc Windows Explorer để hiển thị ổ đĩa, hoặc tệp hoặc thư
mục cần kiểm tra -> Kích chuột phải -> Chọn Explorer
C. Sử dụng My Computer hoặc Windows Explorer để hiển thị ổ đĩa, hoặc tệp hoặc thư
mục cần kiểm tra -> Kích chuột phải -> Chọn Open
D. Sử dụng My Computer hoặc Windows Explorer để hiển thị ổ đĩa, hoặc tệp hoặc thư
mục cần kiểm tra -> Kích chuột phải tại ổ đĩa hoặc tệp hoặc thư mục muốn kiểm tra ->
Chọn Properties
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4
1. Trong Microsoft Word, cách sắp xếp một danh sách bảng “Lương” (không có kỹ năng
hợp ô) tăng dần theo “Tổng thu nhập” của cán bộ trong cơ quan:
A. Thực hiện chọn lệnh Soft -> Sort by: Chọn cột “Tổng thu nhập” -> Chọn Descending
-> OK
B. Thực hiện chọn lệnh Soft -> Soft by: Chọn cột “Tổng thu nhập” -> Chọn Ascending
-> OK
C. Đánh dấu bảng “Lương” -> Thực hiện chọn lệnh Soft -> Soft by: Chọn cột “Tổng thu
nhập” -> Chọn Descending -> OK
D. Đánh dấu bảng “Lương” -> Thực hiện chọn lệnh Soft -> Soft by: Chọn cột “Tổng thu
nhập” -> Chọn Ascending -> OK
2. Cách chuyển gõ văn bản kiểu chỉ số trên trong môi trường Word:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + dấu bằng (=)
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + dấu bằng (-)
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + dấu bằng (=)
3. Trong hộp thoại Drop Cap, phần Distance from text dùng để xác định khoảng cách:
A. Giữa ký tự Drop Cap với lề trái
B. Giữa ký tự Drop Cap với lề phải
C. Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo
D. Giữa ký tự Drop Cap với phần văn bản phía bên trái
4. Trong hộp thoại Page Setup, ô Multiple pages, chọn Mirror margins để:
A. Đặt lề cho văn bản cân xứng
B. Đặt lề cho tiêu đề cân xứng với văn bản
C. Đặt lề đối xứng cho các trang chẵn và trang lẻ
D. Đặt lề cho các section đối xứng nhau
5. Cách chụp và dán một cửa sổ đang hiện trên màn hình:
A. Nhấn Ctrl + PrintScreen -> Ctrl + V
B. Nhấn Alt + PrintScreen -> Ctrl + C
C. Nhấn Alt + PrintScreen -> Ctrl + V
D. Nhấn Shift + PrintScreen -> Ctrl + V
6. Trong Microsoft Word cách nhanh nhất để chọn cả bảng biểu:
A. Đặt con trỏ trong bảng nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
B. Nhấn chọn dấu cộng phía trên bên trái của bảng
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
7. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + O có tác dụng:
A. Mở một văn bản mới
B. Mở một văn bản cũ
C. Đóng văn bản
D. Lưu văn bản
8. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + W có tác dụng:
A. Mở một văn bản mới
B. Mở một văn bản cũ
C. Đóng văn bản
D. Lưu văn bản
9. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + N có tác dụng:
A. Mở một văn bản mới
B. Mở một văn bản cũ
C. Đóng văn bản
D. Lưu văn bản
10. Trong Microsoft Word, phím F12 có tác dụng:
A. Mở một văn bản mới
B. Mở một văn bản cũ
C. Đóng văn bản
D. Lưu văn bản với tên file khác (File -> Save As)
11. Trong Microsoft Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + N
B. Alt + Z
C. Ctrl + Z
D. Shift + Z
12. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + H có tác dụng:
A. Định dạng chữ viết hoa
B. Định dạng chữ viết thường
C. Định dạng văn bản canh lề theo hàng
D. Chức năng thay thế trong soạn thảo
13. Trong Microsoft Word, chế dộ tạo bảng (Table) muốn tách một ô thành nhiều ô sau
khi đánh dấu ô cần tách ta thực hiện:
A. Kích chuột phải tại ô đã đánh dấu -> Cells
B. Kích chuột trái tại ô đã đánh dấu -> Cells
C. Kích chuột phải tại ô đã đánh dấu -> Split Cells
D. Kích chuột phải tại ô đã đánh dấu -> Merge Cells
14. Trong Microsoft Word, chế độ tạo bảng (Table) muốn hợp nhiều ô thành một ô sau
khi đánh dấu các ô cần hợp ta thực hiện:
A. Kích chuột phải tại ô đã đánh dấu -> Cells
B. Kích chuột trái tại ô đã đánh dấu -> Cells
C. Kích chuột phải tại ô đã đánh dấu -> Split Cells
D. Kích chuột phải tại ô đã đánh dấu -> Merge Cells
15. Khi muốn chèn thêm một dòng cuối cùng trong bảng: đặt con trỏ soạn thảo ở ô cuối
cùng trong bảng và nhấn phím:
A. Tab
B. End
C. Home
D. Insert
16. Trong Microsoft Word, mỗi khi ta gõ chữ “tt” và nhấn phím Spacebar, chữ vừa gõ
được tự động chuyển thành từ “thông tin”. Đây là kết quả của chức năng:
A. Auto Correct
B. Auto Text
C. Auto Format
D. Replace With
17. Thao tác Header and Footer của Microsoft Word:
A. Cho phép chèn dòng chữ và hình ảnh
B. Cho phép chèn số trang tự động
C. Cho phép chèn số trang theo dạng: [Trang hiện thời]/[Tổng số trang]
D. Cho phép thực hiện cả 3 điều trên
18. Trong khi soạn thảo Word, nếu bấm tổ hợp phím Ctrl + A, công việc nào sẽ được thực
hiện:
A. Chèn chữ nghệ thuật (Word Art)
B. Đánh dấu toàn bộ văn bản
C. Bật/tắt chế độ Auto Correct
D. Chèn tranh (Clip Art)
19. Đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo và lựa chọn bảng mã Unicode. Những Font
chữ nào sau đây của Word có thể sử dụng để gõ tiếng Việt:
A. VNI-Times, Arial, .VnTime
B. .VnTime, Times New Roman, Arial
C. Tahoma, Verdana, Times New Roman
D. .VnTime, .VnCourier
20.

You might also like