You are on page 1of 3

ĐHBK TpHCM–Khoa ĐĐT–BMĐT

GVPT: Hồ Trung Mỹ
Đáp số của Bài tập ôn thi môn Vật lý bán dẫn – HK182
(Ngoài các bài tập ở các chương Diode, BJT, và MOSFET, SV làm thêm các BT sau)
Chú ý:
· Với BJT ở tích cực thuận ta có VBE(NPN) = VEB(PNP) = 0.7V (Si) và ta sẽ tính gần đúng IC » IE.
· BJT ở miền bão hòa có: VBE,sat(NPN) = VEB,sat(PNP) =0.8V và VCE,sat(NPN) = VEC,sat(PNP) =0.2V.

1. BG. Loại BT này thường nhận xét hiệu điện thế của V1 – V2 của dạng tổng quát sau:

V1 – V2 Diode D
< 0 Được phân cực ngược
=0 Không phân cực
>0 Được phân cực thuận
Áp dụng vào câu này ta có:
Trường hợp V1 V2 V1 – V2 Diode
(a) –10 +5 –10 –5 = –15 < 0 Được phân cực ngược
(b) –5 –12 –5 –(–12) = 7 > 0 Được phân cực thuận

2. BG.
Trường hợp Xét Diode IX VX
V1 – V2 = (V1 – V2 – VON)/R = V2 + VON
(a) ON
= 5 – (–5) = 10 > 0 = (10 – 0.7)/ 1k = 9.3 mA = –5 + 0.7 = –4.3 V
V2 – V1
(b) OFF 0 = V1 = 5 V
= –5 – 5 = –10 < 0

3. BG. Theo đề bài thì ta có IZmax = PZmax/VZ = 200 mW/5V = 40 mA và chọn IZmin = IZmax/10 = 4 mA
a) R = (VS – VZ) /(IZmax/2) = (8V – 5V)/(40mA/2) = 3V/20mA = 150 W.
b) R = (VS – VZ) /(IZmax/2 + VZ/RL) = (8V – 5V)/(40mA/2 + 5V/200W) = 3V/45mA = 66.67 W.
c) Từ yêu cầu để Zener vẫn trong miền ổn áp: IZmin < IZ < IZmax, ta tìm được điều kiện cho RL:
VZ/(IS – IZmin) < RL < VZ/(IS – IZmax) với IS = (VS – VZ)/150 W = 20mA
Suy ra:
312.5 W < RL < –250 W!
Tuy nhiên tính máy móc cho giới hạn trên trong trường hợp này sẽ không đúng vì với R = 150 W thì
RL= ¥ dẫn đến IZ = IS = 20mA là dòng lớn nhất có thể đi qua Zener trong trường hợp này, do đó vế phải của
bất đẳng thức phải là ¥.
Vậy nghiệm là RL > 312.5 W

4. ĐS. a. Tắt; b. Bão hòa; c. Tích cực thuận; d. Tích cực thuận; e. Tích cực thuận; f. Bão hòa

5. ĐS.
a. RB = 377 kW và RC = 2 kW b. Giữ RB = 377 kW thì RC < 3.93 kW (dùng điều kiện VCE > VCE,sat = 0.2V

6. ĐS. a. RB =183 kW, RE =1 kW và RC =1 kW; b. RC < 1.95 kW (dùng điều kiện VCE > VCE,sat = 0.2V)

7. ĐS. RB = 165 kW và RC = 3 kW.

8. ĐS. RC = 5.35 kW và RE = 7.15 kW.

ĐS của DCBD–BTOT–HK182–trang 1/3


9. ĐS.
a) ICQ » 1.05 mA và VCEQ = 1.4 V b) ICQ = 2.3 mA và VECQ = 1.4 V
c) ICQ » 4.82 mA và VECQ » 1 V d) ICQ » 4.89 mA và VCEQ » 1.81 V

10. ĐS. a) IE = 0.625 mA, b = 124 và a = 0.992; b) IB = 0.102 µA, IC = 1.19 mA và b » 117

11. ĐS.
a) Bão hòa vì bIB > IC
b) Tích cực thuận vì VBE > 0 ( do IB > 0) và VCE > VCE,sat
c) Tắt

12. ĐS. Hiệu suất phát ge = 0.9994; hệ số vận chuyển miền nền B = 0.9982 và b » 416

13. ĐS. R1 = 140 W và 0 < RB1 < 21 kW

14. ĐS. VI » 3.01 V

15. ĐS. b) dùng xấp xỉ VBE = 0.7V Þ VX = 0.8 V

16. ĐS. BJT bão hòa Þ VX = 0.2V

17. ĐS.
a) Điểm tĩnh Q của BJT: ICQ = 0.42 mA và VCEQ = 2.4 V.
b) hie = 7144 W, hfe =120 , hre = 0, và hoe = 0
c) Hỗ dẫn gm » 0.0168 S và độ lợi áp AC: AV = Vout/Vin » –94
d) Điện trở vào nhìn ở cực nền của BJT là 6.36 kW.

18. ĐS.
a) Muốn có dòng điện chuẩn IR = 1 mA thì R = 11.3 KW.
b) IR= 2 mA Þ IOUT = 1.96 mA Þ RL < 6020 W (nếu bỏ qua VCESAT thì RL < 6122 W)
c) b ³ 48
d) IOUT = 1.942 mA. Công thức:
Ta có I S = I S 0 AE với IS0 là dòng IS trên 1 đơn vị diện tích miền phát và AE là diện tích miền phát. Khi
đó phương trình dòng điện IC ở chế độ tích cực [thuận] là:
æ V ö 1
I C = I S eVBE /VT ç 1 + CE ÷ = I S 0 AE eVBE /VT (1 + lVCE ) với l =
è VA ø VA
Suy ra:
I OUT 1 + lVCE 2 1 A
=n với l = và n = E 2
IR 1+ n VA AE1
1 + lV +
BE
b

19. ĐS. a) Tắt b) Triode c) Bão hòa

20. ĐS. a) Tắt b) Bão hòa c) Triode

21. ĐS. ID = 3.43 mA và VDS = 16.27 V ; VGS = 4.705 V.

22. ĐS.
W
a) VTN = 4 V và m n Cox = 2 mA/V2 Þ VGS = 6 V; ID = 4 mA và VDS = 12 V
L
W
b) VTN = 2 V và m n Cox = 4 mA/V2 Þ VGS = 3.77 V; ID » 6.23 mA và VDS » 7.53 V
L

ĐS của DCBD–BTOT–HK182–trang 2/3


23. ĐS. VGS = 2.5V; ID = 0.56 mA và VDS = 4.38 V

24. ĐS. VGS = VDS » 5.32 V và ID » 4.68 mA

25. ĐS.
a) VGS = 3.53 V; ID = 0.32 mA và VDS = 8.4 V
b) gm = 0.25 mS và ro » 626 KW

26. ĐS. VGG = 3.26 V; 0 £ RD £ 21.8 KW

ĐS của TD một số câu hỏi trắc nghiệm


Câu ĐS Câu ĐS Câu ĐS Câu ĐS
27 D 35 D 43 A 51 D
28 B 36 B 44 A 52 B
29 D 37 C 45 D 53 C
30 C 38 A 46 B 54 C
31 A 39 C 47 C
32 B 40 B 48 C
33 C 41 D 49 C
34 A 42 B 50 D

55. ĐS BJT ở chế độ


a) bão hòa b) tích cực thuận c) tích cực thuận d) tắt

ĐS của DCBD–BTOT–HK182–trang 3/3

You might also like