You are on page 1of 42

BÀI GIẢNG

TOÁN 2
TUẦN 1

Phạm Văn Hiển - Bộ môn Toán - hienpv@hcmute.edu.vn -


0908248238

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH

Phạm Văn Hiển Calculus 2 1 / 24


6.1 Diện tích miền phẳng

Phạm Văn Hiển Calculus 2 2 / 24


6.1 Diện tích miền phẳng

Phạm Văn Hiển Calculus 2 3 / 24


Lưu ý
Công thức ở phổ thông
Z b
S= |y2 (x) − y1 (x)|dx
a

Nhưng phải phá dấu |.| mới lấy nguyên hàm.

Cách làm sau là sai:


Z b

S = [y2 (x) − y1 (x)]dx ,
a

(tức là tính tích phân xong nếu âm thì đổi dấu)


Phạm Văn Hiển Calculus 2 4 / 24
6.1 Diện tích miền phẳng-dọc

y1 (x) ≤ y ≤ y2 (x)
Miền phẳng D : .
a ≤ x ≤ b
Diện tích D là
Z b 
S(D) = y2 (x) − y1 (x) dx
a

Phạm Văn Hiển Calculus 2 5 / 24


Lưu ý

y = y1 (x) là phương trình đường cong dưới của


D và y = y2 (x) là phương trình đường cong trên.

Phạm Văn Hiển Calculus 2 6 / 24


Lưu ý

y = y1 (x) là phương trình đường cong dưới của


D và y = y2 (x) là phương trình đường cong trên.

Nếu miền D chỉ giới hạn bởi hai đường cong liên
tục thì tìm giao điểm là được a, b.

Phạm Văn Hiển Calculus 2 6 / 24


Ví dụ: Tính diện tích
miền tạo bởi các đường cong
y = ex , y = 12 ex + 12 , x = −2 và x = 2.

Phạm Văn Hiển Calculus 2 7 / 24


Ví dụ: Tính diện tích
miền tạo bởi các đường cong
y = ex , y = 12 ex + 12 , x = −2 và x = 2.
Giao hai đường cong được điểm A(0; 0.5) trong khi
x = 1, x = −2 là các đường thẳng đứng,

Phạm Văn Hiển Calculus 2 7 / 24


Ví dụ: Tính diện tích
miền tạo bởi các đường cong
y = ex , y = 12 ex + 12 , x = −2 và x = 2.
Giao hai đường cong được điểm A(0; 0.5) trong khi
x = 1, x = −2 là các đường thẳng đứng,tức là cần có
hai miền x : −2 → 0 và x : 0 → 2, xác định đường
cong nào trên, dưới suy ra

Phạm Văn Hiển Calculus 2 7 / 24


Ví dụ: Tính diện tích
miền tạo bởi các đường cong
y = ex , y = 12 ex + 12 , x = −2 và x = 2.
Giao hai đường cong được điểm A(0; 0.5) trong khi
x = 1, x = −2 là các đường thẳng đứng,tức là cần có
hai miền x : −2 → 0 và x : 0 → 2, xác định đường
cong nào trên, dưới suy ra
Z 0  Z 2 
1 x 1 x x 1 x 1
S= e + − e dx + e − e − dx
−2 2 2 0 2 2

Phạm Văn Hiển Calculus 2 7 / 24


Ví dụ: Tính diện tích

miền tạo bởi các đường cong


y = 1 + x(x − 1)(x + 2) và y = 1.

Phạm Văn Hiển Calculus 2 8 / 24


Ví dụ: Tính diện tích

miền tạo bởi các đường cong


y = 1 + x(x − 1)(x + 2) và y = 1.
Giao hai đường cong được x = −2, x = 0, x = 1 nên
cần kiểm tra từng khoảng x ∈ (−2, 0) và x :∈ (0, 1).

Phạm Văn Hiển Calculus 2 8 / 24


Ví dụ: Tính diện tích

miền tạo bởi các đường cong


y = 1 + x(x − 1)(x + 2) và y = 1.
Giao hai đường cong được x = −2, x = 0, x = 1 nên
cần kiểm tra từng khoảng x ∈ (−2, 0) và x :∈ (0, 1).
Z 0 Z 1
S= x(x − 1)(x + 2)dx + −x(x − 1)(x + 2)dx
−2 0

Phạm Văn Hiển Calculus 2 8 / 24


6.1 Diện tích miền phẳng

Phạm Văn Hiển Calculus 2 9 / 24


6.1 Diện tích miền phẳng-ngang
Nếu x = x1 (y) là phương trình đường cong bên trái
của D và x = x2 (y) là phương trình đường cong bên
phải thì miền phẳng

x1 (y) ≤ x ≤ x2 (y)
D: .
c ≤ y ≤ d

Diện tích D là
Z d 
S(D) = x2 (y) − x1 (y) dy
c
Phạm Văn Hiển Calculus 2 10 / 24
Ví dụ: Tính diện tích

miền tạo bởi hai đường cong x = y 2 − 6y và y = −x.

Phạm Văn Hiển Calculus 2 11 / 24


Ví dụ: Tính diện tích

miền tạo bởi hai đường cong x = y 2 − 6y và y = −x.


Tìm giao điểm được A(−5; 5) và (0; 0)

Phạm Văn Hiển Calculus 2 11 / 24


Ví dụ: Tính diện tích

miền tạo bởi hai đường cong x = y 2 − 6y và y = −x.


Tìm giao điểm được A(−5; 5) và (0; 0)
Bên phải là đường x = y 2 − 6y và bên trái là x = −y
(tức là với mọi y ∈ (0, 5) thì −y ≤ y 2 − 6y)

Phạm Văn Hiển Calculus 2 11 / 24


Ví dụ: Tính diện tích

miền tạo bởi hai đường cong x = y 2 − 6y và y = −x.


Tìm giao điểm được A(−5; 5) và (0; 0)
Bên phải là đường x = y 2 − 6y và bên trái là x = −y
(tức là với mọi y ∈ (0, 5) thì −y ≤ y 2 − 6y)
Z 5
y 2 − 6y + y) dy

S=
0

Phạm Văn Hiển Calculus 2 11 / 24


Lưu ý

Chúng ta chọn cách tính ngang hay dọc tùy theo phương
trình đường cong có thể rút y hay x.

Phạm Văn Hiển Calculus 2 12 / 24


Tính diện tích tạo bởi các đường cong

Phạm Văn Hiển Calculus 2 13 / 24


6.2 Thể tích - Phương pháp dĩa

Phạm Văn Hiển Calculus 2 14 / 24


6.2 Thể tích - Phương pháp dĩa

Cho miền D cùng phía so với Ox và


g(x) ≤ y ≤ f (x), x ∈ [a, b] quay quanh Ox.
Vật thể được tạo ra có thể tích là
Z bh i
2 2
Vx = π [out] − [in] dx
a

out là biểu thức của đường cong quay vòng ngoài, in


quay vòng trong.

Phạm Văn Hiển Calculus 2 15 / 24


Lưu ý:

Nếu miền D ở trên Ox (0 ≤ g(x) ≤ y ≤ f (x)):

in = g(x); out = f (x)

Phạm Văn Hiển Calculus 2 16 / 24


Lưu ý:

Nếu miền D ở trên Ox (0 ≤ g(x) ≤ y ≤ f (x)):

in = g(x); out = f (x)

Nếu miền D ở dưới Ox (g(x) ≤ y ≤ f (x) ≤ 0):

in = f (x); out = g(x)

Phạm Văn Hiển Calculus 2 16 / 24


Ví dụ: Tính thể tích
vật tạo ra khi cho miền phẳng giới hạn bởi hai đường
cong y = x2 và y = −x2 − 4x quay quanh Ox.
Tìm giao điểm, xác định đường cong trong, ngoài:

Phạm Văn Hiển Calculus 2 17 / 24


Ví dụ: Tính thể tích
vật tạo ra khi cho miền phẳng giới hạn bởi hai đường
cong y = x2 và y = −x2 − 4x quay quanh Ox.
Tìm giao điểm, xác định đường cong trong, ngoài:
x ∈ [−2; 0] và 0 ≤ x2 ≤ −x2 − 4x.
Theo phương pháp dĩa

Phạm Văn Hiển Calculus 2 17 / 24


Ví dụ: Tính thể tích
vật tạo ra khi cho miền phẳng giới hạn bởi hai đường
cong y = x2 và y = −x2 − 4x quay quanh Ox.
Tìm giao điểm, xác định đường cong trong, ngoài:
x ∈ [−2; 0] và 0 ≤ x2 ≤ −x2 − 4x.
Theo phương pháp dĩa
Z 0
(x2 + 4x)2 − (x2 )2 dx.

Vx = π
−2

Phạm Văn Hiển Calculus 2 17 / 24


Ví dụ: Tính thể tích
vật tạo ra khi cho miền phẳng giới hạn bởi hai đường
cong y = x2 và y = −x2 − 4x quay quanh đường thẳng
y = −1.

Phạm Văn Hiển Calculus 2 18 / 24


Ví dụ: Tính thể tích
vật tạo ra khi cho miền phẳng giới hạn bởi hai đường
cong y = x2 và y = −x2 − 4x quay quanh đường thẳng
y = −1.
Cả hai đường cong đều ở trên y = −1, hoành độ giao
điểm x = 0, x = −2.
Cho nên vòng ngoài Y2 = 1 + (−x2 − 4x),
vòng trong Y1 = 1 + x2 .

Phạm Văn Hiển Calculus 2 18 / 24


Ví dụ: Tính thể tích
vật tạo ra khi cho miền phẳng giới hạn bởi hai đường
cong y = x2 và y = −x2 − 4x quay quanh đường thẳng
y = −1.
Cả hai đường cong đều ở trên y = −1, hoành độ giao
điểm x = 0, x = −2.
Cho nên vòng ngoài Y2 = 1 + (−x2 − 4x),
vòng trong Y1 = 1 + x2 .
Z 0
(1 − x2 − 4x)2 − (1 + x2 )2 dx.

Vx = π
−2
Phạm Văn Hiển Calculus 2 18 / 24
6.2 Thể tích - Phương pháp trụ

Phạm Văn Hiển Calculus 2 19 / 24


6.2 Thể tích - Phương pháp trụ

Xét miền D : y1 (x) ≤ y ≤ y2 (x), a ≤ x ≤ b và nằm


một phía so với Oy. Cho D quay quanh Oy tạo ra vật
thể có thể tích là
Z b
Vy = 2π |x|[y2 (x) − y1 (x)]dx
a

Phạm Văn Hiển Calculus 2 20 / 24


6.2 Thể tích - Phương pháp trụ

Xét miền D : y1 (x) ≤ y ≤ y2 (x), a ≤ x ≤ b và nằm


một phía so với Oy. Cho D quay quanh Oy tạo ra vật
thể có thể tích là
Z b
Vy = 2π |x|[y2 (x) − y1 (x)]dx
a

Lưu ý: Tùy miền D bên trái hay phải so với Oy thì


mình phá bỏ dấu |.| rồi lấy nguyên hàm.

Phạm Văn Hiển Calculus 2 20 / 24


Ví dụ: Tính thể tích

vật tạo ra khi cho miền phẳng giới hạn bởi hai đường
cong y = x2 và y = −x2 − 4x quay quanh Oy.
Tìm giao điểm và xác định đường cong trên, dưới thì

Phạm Văn Hiển Calculus 2 21 / 24


Ví dụ: Tính thể tích

vật tạo ra khi cho miền phẳng giới hạn bởi hai đường
cong y = x2 và y = −x2 − 4x quay quanh Oy.
Tìm giao điểm và xác định đường cong trên, dưới thì
x ∈ [−2; 0] và y = x2 ở dưới. Phương pháp trụ (x ≤ 0)

Phạm Văn Hiển Calculus 2 21 / 24


Ví dụ: Tính thể tích

vật tạo ra khi cho miền phẳng giới hạn bởi hai đường
cong y = x2 và y = −x2 − 4x quay quanh Oy.
Tìm giao điểm và xác định đường cong trên, dưới thì
x ∈ [−2; 0] và y = x2 ở dưới. Phương pháp trụ (x ≤ 0)
Z 0
(−x) −x2 − 4x − x2 dx.

Vy = 2π
−2

Phạm Văn Hiển Calculus 2 21 / 24


Lưu ý

Các công thức đã trình bày thì:

Phương pháp dĩa tính Vx (quay quanh Ox)

Phương pháp trụ tính Vy (quay quanh Oy)

Phạm Văn Hiển Calculus 2 22 / 24


Lưu ý

Các công thức đã trình bày thì:

Phương pháp dĩa tính Vx (quay quanh Ox)

Phương pháp trụ tính Vy (quay quanh Oy)

Có thể đổi vai trò x, y để dùng phương pháp dĩa tính


Vy và phương pháp trụ tính Vx (tự làm)

Phạm Văn Hiển Calculus 2 22 / 24


Tính thể tích vật tạo ra khi

Phạm Văn Hiển Calculus 2 23 / 24


Bài tập

Phạm Văn Hiển Calculus 2 24 / 24

You might also like