You are on page 1of 10

ĐỀ CHÂM CỨU 2017

1. VỊ TRÍ KHỞI ĐẦU KINH CHÍNH CAN:


a. Khóe mắt ngoài
b. Góc ngoài gốc ngón chân thứ 2
c. Góc trong gốc ngón chân thứ 2
d. Góc ngoài gốc ngón chân cái
e. Góc trong gốc ngón chân cái
2. Ở cẳng chân kinh chính Can đi qua:
a. Mặt trước ngoài xương chày
b. Giữa xương chày và mác
c. Mặt sau vùng cẳng chân
d. Mặt trong vùng cẳng chân
e. Sát bờ trong xương chày
3. Lộ trình kinh Can vùng mặt trong khớp gối đi như thế nào:
a. Kinh chính Can đi phía trong gân cơ bán màng
b. Kinh chính Can đi giữa gân cơ bán màng và bán gân
c. Kinh cân Can gắn phía dưới lồi cầu trong xương chày
d. Kinh cân Can gắn phía dưới xương bánh chè
e. Kinh biệt Can đi phía ngoài gân cơ bán màng
4. Lộ trình kinh chính Can có nhánh đền:
a. Bộ phận sinh dục
b. Phế
c. Vị
d. Mắt
e. Quanh môi
5. Vị trí kết thúc kinh chính Can:
a. Giao điểm đương trung đòn và KLS 4
b. Giao điểm đương trung đòn và KLS 5
c. Giao điểm đương trung đòn và KLS 6
d. Giao điểm đương trung đòn và KLS 7
e. Giao điểm đương trung đòn và KLS 8
6. Lộ trình kinh cân Đởm ở vùng đầu, câu nào sai:
a. Đến vùng đinh đầu
b. Đến vùng cổ gáy
c. Đến cơ vùng sau tai
d. Đến cơ vùng phía ngoài mắt
e. Đến cơ vùng gò má
7. Vị trí huyệt Lãi câu:
a. Từ đỉnh cao mắt cá đo lên 3 thốn
b. Từ đỉnh cao mắt cá đo lên 4 thốn
c. Từ đỉnh cao mắt cá đo lên 5 thốn
d. Từ đỉnh cao mắt cá đo lên 6 thốn
e. Từ đỉnh cao mắt cá đo lên 7 thốn
8. Vị trí huyệt Khâu khư:
a. Hõm trước, trong mắt cá ngoài
b. Hõm sau, trong mắt cá ngoài
c. Hõm trước, dưới mắt cá trong
d. Hõm trước, dưới mắt cá ngoài
e. Hõm sau, trong mắt cá ngoài
9. Vị trí huyệt Phong trì:
a. Dưới đáy hộp sọ chỗ lõm giữa cơ thang và cơ răng cưa
b. Dưới đáy hộp sọ chỗ lõm giữa cơ răng cưa và cơ trám
c. Dưới đáy hộp sọ chỗ lõm giữa cơ trám và cơ thang
d. Dưới đáy hộp sọ chỗ lõm giữa cơ thang và cơ ức đòn chũm
e. Dưới đáy hộp sọ chỗ lõm giữa cơ ức đòn chũm và cơ răng cưa
10. Vị trí huyệt Huyền Chung;
a. Trên mắt cá ngoài 3 thốn, giữa xương mác và gân cơ mác
b. Trên mắt cá ngoài 4 thốn, giữa xương mác và gân cơ mác
c. Trên mắt cá ngoài 3 thốn, giữa xương mác và xương chày
d. Trên mắt cá ngoài 4 thốn, giữa xương mác và gân cơ chày
e. Trên mắt cá ngoài 3 thốn, giữa xương mác và gân cơ chày
11. Biểu hiện bệnh lý của kinh chính Can, CHỌN CÂU SAI:
a. Bứt rứt, cáu gắt
b. Đau bộ phận sinh dục ngoài
c. Ngủ kém, khó vào giấc
d. Đau mặt trước đùi
e. Đau bụng kinh
12. Biểu hiện bệnh lý của kinh chính Can, CHỌN CÂU SAI:
a. Đau mặt trước đùi
b. Bứt rứt, cáu gắt
c. Đau bộ phận sinh dục ngoài
d. Ngủ kém
e. Đau bụng kinh
13. Bệnh nhân khám vì ngứa dữ dội bên ngoài bộ phận sinh dục:
a. Bệnh kinh chính Can (Can huyết hư)
b. Bệnh kinh cân Can (Hàn trệ kinh mạch)
c. Bệnh kinh biệt Can (Huyết hư kinh biệt Can)
d. Bệnh lạc kinh Can (Bệnh hư lạc ngang kinh Can)
e. Bệnh lạc dọc kinh Can (bệnh hư lạc dọc kinh Can)
14. Bn nữ 26t, đau nữa đầu âm ỉ kéo dài 1 năm nay, thường xuất hiện khi căng thẳng, đau khóe mắt ngoài,
sợ anhsa sáng, lo lăng, hay thở dài:
a. Bệnh kinh chính Đởm (Đởm khí bất túc)
b. Bệnh kinh cân Đởm (Huyết trệ kinh cân Đởm)
c. bệnh kinh biệt Đởm (Bệnh hư kinh biệt Đởm)
d. Bệnh lạc ngang Đởm (Bệnh hư lạc ngang Đởm kinh)
e. Bệnh lạc dọc kinh Đởm (Bệnh hư lạc dọc Đởm kinh)
15. Đường đi của kinh chính Phế đoạn cẳng tay:
A. Mặt trước bờ trong cẳng tay
B. Mặt trước bờ ngoài cẳng tay
C. Mặt sau bờ ngoài cẳng tay
D. Mặt sau bờ trong cẳng tay
E. Mặt trước giữa cánh tay
16. Khởi đầu của kinh chính Phế ( ngoài mặt da ) là
A. Đầu nếp nách đường nách trước
B. Đường trung đòn liên sườn 6
C. Giữa hõm nách
D. Đầu nếp nách đường nách sau
E. Giao điểm khe LS2 và rãnh delta ngực
17. Lộ trình kinh chính Phế đi qua. chọn câu SAI:
A. Bờ ngoài ngón cái
B. Hố tam giác
C. Rãnh động mạch quay
D. Bờ ngoài tấm gân cơ hai đầu
E. Gốc ngoài móng tay trái
18. Tổn thương lộ trình kinh nổi của kinh chính Phế gây ra các triệu chứng, chọn câu Sai:
A. Đau các khoang LS
B. Đau ngóc tay cái
C. Đau cổ tay phía xương quay
D. Bả vai lạnh nhức
E. Đau LS 2
19. Đường đi của kinh chính Đại trường đoạn cẳng tay:
A. Mặt trước bờ trong cẳng tay
B. mặt trước bờ ngoài cẳng tay
C. Mặt sau bờ ngoài cẳng tay
D. Mặt sau bờ trong cẳng tay
E. Mặt sau giữ cẳng tay
20. Huyệt Kinh Cừ chọn câu sai:
A. Thuộc kinh Phế
B. Trong rãnh động mạch quay
C. Trên nếp cổ tay 1,5 thốn
D. Điều trị sưng đau cổ tay
E. Điều trị viêm phế quản viêm họng
21. Huyệt Khổng tối có vị trí từ Thái Uyên đo lên:
A. 1,5 thốn
B. 2 thốn
C. 3 thốn
D. 5 thốn
E. 7 thốn
22. Huyệt Nhị gian
A. Nằm trên kinh Tâm bào
B. Nằm trên kinh tam tiêu
C. Mặt ngoài ngón trỏ
D. Chổ nối thân và đầu gần đốt 2 ngón trỏ
E. Chỗ nỗi thân và đầu gần đốt 3 ngón trỏ
23. Ở vung vai kinh phế đi qua:
A. Mỏm cùng vai
B. Hõm nách
C. Trung điểm rãnh delta ngực
D. Đầu nếp đường nách trước
E. Nếp gấp đường nách sau lên hai thốn
24. Huyệt Xích trạch có vị trí:
A. Trên nếp gấp khuỷu tay bờ ngoài tấm gân cơ hai đầu
B. trên nếp gấp khuỷu tay bờ trong tấm gân cơ hai đầu
C. Cuối nếp gấp tỏng khuỷu tay
D. Cuối nếp gấp ngoài khuỷu tay
E. Chân móng ngón tay út( phía trong )
25. Kinh biệt Phế và kinh biệt đại trường hợp ở:
A. Vùng ngực ( huyệt Uyên dịch)
B. Hố thượng đòn( Khuyết Bồn )
C. Vùng vai huyệt Kiên Ngung
D. Vùng cổ huyệt Phù đột
E. VÙng mũi huyệt Nghinh hương
26. Biểu hiện bệnh lí của kinh chính Đại trường, chọn câu Sai:
A. Tiêu chảy toàn nước trong
B. Chảy máu cam
C. Mũi nghẹt
D. Mũi khô
E. Sốt cao
27. Huyệt Trung Phủ , chọn câu SAI:
A. có vị trí ở ngoài mạch Nhâm 6 thốn trong khoang LS 2
B. có vị trí là giao điểm ls 2 và rãnh delta ngực
C. Nằm trên đường kinh Phế
D. Có tác dụng điều trị đau tức ngực
E. Không có tác dụng điều trị đau bả vai
28. Lộ trình kinh cân Đại trường có phân bố khác với kinh chính Đại trường ơ những vị trí nào sau đây
chọn câu sai:
A. Cánh mũi
B. Môi trên
C. Nếp tóc trước
D. Mí mắt trên
E. Cổ
29. Lộ trình kinh Cân Phế có phân bố hoàn toàn giống với lộ tình cân chính phế ở những vị trí nào sau
đây, chọn câu sai:
A. Bàn tay
B. Cánh tay
C. Mặt trước vai
D. Cẳng tay
E. Thành ngực
30. Lộ trình kinh chính tâm bào đi qua, chọn câu SAi
A. giữa kinh Tâm và kinh Phế đoạn giữa cánh tay
B. Bờ ngoài tấm gân cơ nhị đầu
C. Giữa gân cơ gan bàn tay lớn và gan bàn tay bé
D. Giữa xương bàn ngón 3-4
E. ĐỈnh ngón tay thứ 3 ( tận cùng )
31. Kinh cân Tâm bào có nhánh đi qua, chọn câu sai:
A. Lòng bàn tay
B. Mặt trước giữa cẳng tay, trước giữa khuỷu tay
C. Dước nách
D. Sườn 12 đối bên
E. Vùng thượng vị
32. Kinh biệt Tam Tiêu xuất phát từ
A. Huyệt bách hội
B. Huyệt Thiên dũ
C. Huyệt Khuyết Bồn
D. Huyệt Uyên dịch
E. Huyệt thiên dung
33. Kinh chính Tam Tiêu chi phối các vùng, ngoài trừ:
A. Lưng bàn tay phía ngón 4-5
B. Cổ tay
C. Cùi trỏ
D. Vùng sau tai
E. Mặt sau trong cánh tay
34. Biểu hiện bệnh của kinh chính Tam tiêu ngoại trừ
A. hay đổ mồ hôi
B. Đau mắt đỏ
C. Ù tai
D. Điếc tai
E. Đau và khó cử động ngón út và áp út
35. Kết thúc kinh cân tam tiêu
A. Tận cùng ở đáy lưỡi
B. khóe mắt ngoài
C. Đầu ngoài cung lông mày
D. Huyệt thính cung
E. Khóe mắt trong
36. Biểu hiện bệnh của kinh cân Tam tiêu
a. Đau cứng Hố nách
b. Lưỡi lệch vẹo
c. Ù tai, điết tai
d. Đau hàm trên
e. Rụt lưỡi
37. Biểu hiện bệnh của kinh chính Tam tiêu, ngoại trừ:
a. Phù thũng
b. Tiểu không thông
c. Đầy hơi
d. Mắt nhắm không kín
e. Đau mắt
38. Biểu hiện bệnh của kinh chính Tam tiêu, chọn câu sai:
a. ù tai, diếc tai
b. đau ngón tay thứ 4
c. sốt, ớn lạnh
d. đau mặt sau vai
e. đau mặt sau cánh tay
39. Huyệt nào không nằm ở cẳng tay
a. Thần môn
b. Chi chính
c. Thiếu phủ
d. Dưỡng lão
e. Thiếu hải
40. Huyệt nào thuộc kinh Tiểu Trường
a. Thần môn
b. Nội quan
c. Hiệp khê
d. Tiểu hải
e. Khúc trạch
41. Huyệt Âm khích nằm ở:
a. từ Đại lăng đo lên 3 thốn (về phía khuỷu tay)
b. từ Thần môn đo lên 1.5 thốn (về phía khuỷu tay)
c. từ Nội quang đo lên 3 thốn (về phía khuỷu tay)
d. từ Giản sử đo lên 3 thốn (về phía khuỷu tay)
e. từ Thần môn đo lên 0.5 thốn (về phía khuỷu tay)
42. Huyệt nào thuộc kinh Tâm:
a. Thiếu trạch
b. Khích môn
c. Thiếu xung
d. Tiểu hải
e. Nội quan
43. Huyệt nào không thuộc kinh Tâm:
a. Thiếu Xung
b. Thiếu hải
c. Thiếu Phủ
d. Thiếu trạch
e. Thông lý
44. Tác dụng nào sau đây không phải của huyệt Thiếu phù;
A. Trị đau bàn ngón tay
B. Trị tức ngực
C. Trị mất ngủ
D. Trị hồi hộp đánh trống ngực
E. Trị liệt cơ gấp ngón tay
45. Huyệt nào sau đây không thuộc kinh Tiểu trường:
A. Nhị Gian
B. Uyển cốt
C. Dương cốc
D. Tiền cốc
E. Hậu khê
46. Huyệt dưỡng lão có vị trí:
A. từ huyệt dương cốc đo lên 0.5 thốn
B. Từ huyệt dương cốc đo lên 1 thốn
C. từ huyệt dương cốc đo lên 1.5 thốn
D. từ huyetj dương cốc đo lên 2 thốn
E. từ huyệt dương cốc đo lên 2.5 thốn
47. Huyệt thiếu phủ thuộc kinh:
A. tam tiêu
B. phế
C. tâm
D. tiểu trường
E. tâm bào
48. Ở vùng cổ tay kinh Tâm đi qua
A. Hố lào giải phẫu
B. Giữa hai gân cơ cẳng tay
C. Giữa hai gân cơ duỗi riêng ngón 5 và duỗi chung các ngón
D. Ở lằn chi cổ tay bờ trong cơ trụ trước
E. Ở lằn chỉ cổ tay bờ ngoài cơ trụ trước
49. Những vùng cơ thể nào không liên quan tới kinh chính tiểu trường
A. Vùng sau vai
B. MẮt
C. Vị
D. Đại trường
E. tâm
50. Đau bụng âm ỉ, thích xoa nắn, sôi ruột. Đại tiện lỏng, phân sống, nát. Tiểu nhiều lần trong dài. Ăn thức
ăn sống lạnh, bệnh càng tăng. Bệnh diễn tiến xấu khi bệnh nhâu lo lắng mất ngủ, người mệt mỏi yếu
sức. lưỡi nhạt, rêu trắng mỏng, mạch hư nhược. Với bệnh cảnh như trên anh, chị nghĩ đến bệnh lý
thuộc hệ thống kinh nào?
a. Kinh chính Đại trường (Đại trường hàn thấp)
b. Kinh chính Tiểu trường (Tiểu trường hư hàn)
c. Kinh chính Vị (Vị bất hòa giáng)
d. Kinh chính Bàng quang (BQ hư hàn)
e. Kinh chính Tâm (Tâm khí hư)
51. BN nam 50t, đột ngột lên cơn đau ngực khi cãi nhau, đau nhói bên trong như kim châm. Đau lan ra
vai, bờ trong cánh tay và cẳng tay đến ngón út và lan xuống vùng trên rốn. Đau làm bn hồi hộp, đánh
trống ngực, đau kéo dài khoảng 10s thì ngưng. Tình trạng nói trên là do:
a. kinh cân Tiểu trường (khí huyết ứ trệ kinh cân)
b. kinh cân Tâm (khí huyết ứ trệ)
c. kinh chính Tiểu Trường (huyết ứ tại phủ)
d. kinh chính Tâm (huyết ứ tại tạng)
e. kinh cân Tâm bào (kí huyết ứ trệ)
52. triệu chứng nào không phải rối loạn kinh cân Thận:
a. tê và co cứng vùng mông, nặng vùng hố chậu
b. không ngửa ra sau hoặc không cúi ra trc đc
c. Rl kinh nguyệt kèm thống kinh, bụng cứng
d. động kinh, co` quắp và cứng mình
e. mặt trong chân đau hoặc yếu lạnh, đau cột sống
53. lộ trình lạc mạch kinh Thận không đi qua vùng nào sau đây:
a. tách từ huyệt Đại chung
b. vòng qua gót chân
c. đi vòng hợp vào lạc mạch kinh BQ ở chân tại Phi dương
d. đi song song lộ trình kinh chính đến Tâm
e. lạc ngang kinh thận đi đến huyệt kinh cốt kinh Thận
54. vị trí huyệt Thái khê, kinh Thận:
a. ở trc mắt cá chân trong 0.5 thốn chỗ lõm trên xương gót
b. chỗ lõm giữa bờ trong gân gót và bờ sau mắt cá chân trong
c. ở trên mắt cá trong 2 thốn, giữa bờ sau xương chày và gân gót
d. trên huyệt Đại chung 2 thốn
e. dưới huyệt Phục lưu 2 khoát ngón tay
55. Kinh cân BQ hợp với các kinh của hệ thống tứ hợp tại huyệt:
a. uyên dịch
b. trung cực
c. khúc cốt
d. đầu duy
e. quyền liêu
56. huyệt nào xác địnht ại vị trí kinh Bàng quang, nhánh trong, ở ngang gian đốt sống L2-L3:
a. Thận du
b. Mệnh môn
c. Khúc cốt
d. Chí thất
e. Mệnh môn
57. Ở cổ chân kinh Bàng quang đi qua
A. Xương bàn ngón 1-2
B. Giữa gân gót và mắt cá trong
C. Giữa 2 gân cơ duỗi
D. Giữa mắt cá ngoài và gân gót
E. Giữa gân gót
58. Lộ trình kinh chính Bàng quang có nhánh đến, chọn câu SAI:
A. Đốc
B. Não
C. Bàng quang
D. Đáy lưỡi
E. Thận
59. Kinh biệt thận hỗ trợ thêm kinh chính Thận để chi phối
A. Cuống lưỡi
B. Vùng thắt lưng
C. Mạch Đới
D. Vùng cổ gáy
E. Mạch Nhâm
60. Huyệt Phế du có vị trí từ đường giữa đo ra hai bên mỗi bên 1.5 thốn và ngang khoảng:
A. Đốt sống lưng D1-2
B. Đốt sống lưng D4-5
C. Đốt sống lưng D2-3
D. Đốt sống lưng D5-6
E. Đốt sống lưng D3-4
61. Biểu hiện bệnh lý của kinh chính thận chọn câu sai:
A. Phù thũng
B. Hồi hộp, trống ngực
C. Đau nhức bộ phận sinh dục ngoài
D. Ho suyễn
E. Hoạt động trí óc giảm sút
62. Biểu hiện bệnh lý của kinh chính thận chọn câu Sai:
A. Đầy bụng khó tiêu
B. Tay chân rung cứng
C. rối loạn đại tiểu tiện
D. Ngủ kém
E. khó thở
63. Lộ trình kinh cân Bàng quang ở thân, chọn câu SAI:
A. Dọc theo cột sống
B. Đến hố thượng đòn
C. Vòng bên dưới nách
D. Đến huyệt kiên ngung ở vai
E. Đến huyệt trương môn ở bụng
64. BN nam, 68t, đau lưng khoảng 1 năm nay, đau âm ỉ cột sống thắt lưng, không lan, đau tăng khi ngồi
lâu. Một năm nay tiểu đêm, tiểu vàng, tiêu bón, người nóng bứt rứt. Khám: lưỡi đỏ, lưỡi bệu, rêu vàng
ít, X-quang: thoái hóa cột sống thắt lưng. Chẩn đoán đường kinh nào sau đây là phù hợp nhất:
a. Kinh chính Thận
b. Kinh chính Bàng quang
c. Kinh cân Thận
d. Lạc mạch THận
e. Kinh cân Bàng quang
65. Bn nam 30t, khám vì đau thắt lưng co cứng xoay trở khó khăn. Khám: giới hạn vđ thắt lưng, ấn đau cơ
cạnh sống cạnh thắt lưng và căng cứng. chẩn đoán nào phù hợp:
a. Kinh chính Thận
b. Kinh chính BQ
c. Kinh cân Thận
d. Mạch Đốc
e. Kinh cân BQ
66. vị trí bắt đầu đoạn nổi kinh chính Túc dương minh Vị:
a. chỗ lõm 2 bên sống mũi
b. khóe mắt trong
c. giữa dưới hố mắt
d. đầu ngoài chân mày
e. khóe mắt ngoài
67. Vị trí đường kinh Túc dương minh vị chia làm 2 đoạn chìm và nổi:
a. Hàm trên
b. Goc hàm (Giáp xa)
c. Hố thượng đòn
d. Khe liên sườn 6 đường nách giữa
e. vị trí giao giữa KLs 2 và cơ Delta
68. Huyệt hội 3 kinh cân ở chân:
a. Quyền liêu
b. Đầu duy
c. Trung cực
d. Uyên dịch
e. Thính cung
69. Vị Trí huyệt đại đô:
a. ngang chỗ tiếp nối của thân với đầu gần xương đốt 1 ngón cái, trên đường tiếp giáp da lưng và
da gan bàn chân
b. ngang chỗ tiếp nối của thân với đầu xa xương đốt 1 ngón cái, trên đường tiếp giáp da lưng và
da gan bàn chân
c. Trên đầu ngón chân cái, cách góc móng chân 0.2 thốn
d. góc trong gốc móng chân cái 0.2 thốn, trên đường tiếp giáp da lưng và gan bàn chân.
e. góc ngoài gốc móng chân cái 0.2 thốn
70. Biểu hiện bệnh lý của kinh tỳ chọn câu sai:
A. Đau vùng hông sườn
B. Bụng chướng đầy
C. Sa dạ dày
D. cơ teo nhão
E. Cầu phân sống
71. Kinh cân Vị xuất phát
A. Góc ngoài gốc ngón chân 2
B. Góc trong ngón chân 3
C. Góc trong gốc ngón chân 2
D. Góc ngoài ngón chân 2-3-4
E. Góc ngoài gốc ngón chân 3
72. Lộ trình kinh cân vị ở chân, chọn câu sai:
A. Mặt ngoài xương quyền
B. Mặt trong xương quyền
C. Mặt ngoài xương bánh chè
D. Mặt dưới xương bánh chè
E. Đến gắn vào đầu trên xương mác
73. Lộ trình kinh cân Tỳ chọn câu sai:
A. Đến mặt trong chi dưới
B. Đến các cơ ở hạ sườn
C. Đến các cơ ở thành trong lồng ngực
D. Đến dương vật
E. Đến hố thượng đòn
74. câu này không có câu hỏi
A.
B.
75. Tác dụng điều trị của huyệt Đại đô, chọn câu đúng:
A. Có tác dụng tại chỗ, theo đường kinh, đặc hiệu
B. Có tác dụng tại chố, đặc hiệu
C. Có tác dụng tại chỗ, theo đường kinh
D. CHỉ có tác dụng tại chỗ
E. Có tác dụng tại chỗ và theo tiếp đoạn thần kịnh
76. Đặc điểm huyệt đại đô, chọn câu sai
A. là huyệt thuộc kinh tyd
B. Huyệt ngang chỗ tiếp nối của thân với đầu gần xương đốt 1 ngóc cái trên đường tiếp giáp giữa
da lưng là da gan bàng chân
C. Có tác dụng điều trị đau tại chỗ và tác dụng theo đường kinh
D. Có tác dụng đặc hiệu chữa bệnh vùng cổ gáy,
E. Có tác dụng điều trị đau tại chỗ, trị đầy bụng, ăn không tiêu, nôn mửa, tiêu chảy
77. Đặc điểm huyệt Ẩn Bạch chọn câu Sai:
A. Là huyệt thuộc kinh Tỳ
B. Huyệt ngang chỗ tiếp nối của thân với đầu gần xương đốt 1 ngón cái, trên đường tiếp gián
giữa da lưng và da gan bàn chân.
C. Có tác dụng điều trị tại chỗ và theo đường kinh
D. Huyệt ngang chỗ tiếp nối của thân với đầu xa xương đốt 1 ngón cái. trên đường tiếp giáp giữa
da lưng và da gan bàng chân
E. Có tác dụng đtri đau tại chỗ trị đầy bụng, ăn ko tiêu, nôn mửa tiêu chảy
78. Những trchung khi mạch Dương kiểu bị rối loạn
A. Mất ngủ
B. chóng mặt
C. đau ngực
D. khó thở
E. hồi hộp
79. Huyệt đản trung có vị trí
A. Giao điểm đường giữa ngực với khe ls 1-2
B. Giao điểm đường giữa ngực với khe ls 2-3
C. Giao điểm đường giữa ngực với khe ls 3-4
D. Giao điểm đường giữa ngực với khe ls 4-5
E. …………………………………………….. 5-6
80. Khới phát của 12 kinh cân:
A. từ các khớp nhỏ
B. Từ các khớp lớn
C. Từ các tạng hoặc phủ
D. Từ đầu
E. Từ các đầu ngón tay hoặc chân
81. Cách chọn huyệt trong phương pháp trị liệu bằng kinh cân
A. chọn huyệt theo nguyên lạc
B. chọn huyệt tại chỗ
C. Chọn huyệt đặc hiệu
D. Chọn huyệt theo du - mô
E. Chọn huyệt theo ngũ du
82. Thử thuật sử dụng trong phương pháp trị liệu bằng kinh cân
A. Châm tả
B. Châm bổ
C. Ôn châm
D. Cứu bổ
E. Cứu tả
83. Huyệt hội của 3 kinh cân dương ở chân:
A. Quyền lưu
B. Phong trì
C. Đầu duy
D. Dương lăng
E. Bách hội
84. Huyệt hội của 3 kinh cân âm ở chân:
A. Tam âm giao
B. Phục thỏ
C. Trung cự
D. Trúc cốt
E. Không có huyệt hội của 3 kinh cân âm ở chân
85. Huyệt hội của 3 kinh cân dương ở tay
A. Quyền lưu
B. Thiên Dung
C. Đầu duy
D. Phong trì
E. Đại trì
86. Huyệt hội của 3 kinh cân âm ở tay
A. Khuyết bồn
B. Uyên dịch
C. Trung phủ
D. CỰc tuyền
E. Nội quan
87. Huyệt nào sau đây chỉ có tác dụng tại chỗ:
A. Phong long
B. Khí hải
C. Kiên trinh
D. Khích môn
E. Khâu Khư
88. Huyệt phế du có vị trí từ đường giữa đo ra hai bên mỗi bên 1.5 thốn và ngang khoảng
A. đốt sống lưng D1-2
B. ĐỐt sống lưng D4-5
C. Đốt sống lưng D2-3
D. Đốt sống lưng D5-6
E. ĐỐt sống lưng D3-4
89. Lộ trình kinh chính vị ở mặt chia làm hai nhánh tại:
A. Chân tóc trán, đầu duy
B. Chân cánh mũi gia nếp mũi miệng - Nghinh hương
C. Khóe miệng giao rãnh mũi má - Địa Thương
D. Góc hàm - Giác sa
E. Rãnh nhân trung - Nhân Trung
90. Triệu chứng khi mạch Âm kiểu bị rối loạn
A. Mất ngủ, ngủ hay mơ
B. Ngủ li bì
C. Khó vào giấc ngủ
D. Đau đầu
E. Chóng mặt

-----o0o-----

You might also like