You are on page 1of 62

KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG & CÁC KHOẢN

TRÍCH THEO LƯƠNG

LOGO
2/11/2019

MỤC TIÊU

 Sau khi học xong chương này, người học có thể:


 Nắm vững các khoản DN cần phải thanh toán cho
người lao động
 Xác định các hình thức tiền lương
 Hiểu và tổ chức các chứng từ, sổ sách liên quan
đến kế toán tiền lương và các khoản trích theo
lương.
 Vận dụng hệ thống tài khoản kế toán để xử lý
được các giao dịch liên quan đến các khoản thanh
toán cho người lao động trong doanh nghiệp

2
2/11/2019

NỘI DUNG
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TT CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG

NHỮNG VẤN ĐỀ TỔ CHỨC CHỨNG ỨNG DỤNG HỆ MỘT SỐ VẤN ĐỀ


CHUNG TỪ, SỔ SÁCH THỐNG TÀI CẦN LƯU Ý
• KHOẢN
• Khái niệm • Chứng từ, sổ • Tài khoản sử • Trình bày
• Các hình sách sử dụng dụng trên báo cáo
thức tiền • Ghi nhận tài chính
lương tăng, giảm các
• Quỹ tiền khoản phải
lương thanh toán cho
NLĐ

3
2/11/2019

CÁC VĂN BẢN PHÁP QUY

TT 200/2014/TT-BTC

Các văn bản về thuế có liên quan

Các văn bản về BHXH, BHYT…

4
2/11/2019

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG


KHÁI NIỆM

 Khoản phải trả người lao động là nghĩa vụ


hiện tại mà doanh nghiệp phải thanh toán
cho người lao động về tiền lương, tiền
thưởng, BHXH và các khoản phải trả khác.

5
2/11/2019

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG


 CÁC HÌNH THỨC TIỀN
LƯƠNG

 Theo điều 58, Bộ


Luật Lao động:
 DN có quyền chọn
các hình thức trả
lương theo thời
gian, theo sản
phẩm, theo khoán

6
2/11/2019

CÁC HÌNH THỨC TIỀN LƯƠNG


 HÌNH THỨC TIỀN LƯƠNG THEO THỜI GIAN
• Là hình thức trả lương căn cứ vào thời gian
làm việc, theo ngành nghề và trình độ thành
thạo nghiệp vụ, kỹ thuật chuyên môn của
người lao động.
• Mỗi ngành nghề có một thang lương. Trong
mỗi thang lương, tùy theo trình độ thành thạo
nghiệp vụ, kỹ thuật chuyên môn chia làm
nhiều bậc lương, mỗi bậc lương có một mức
tiền lương nhất định

7
2/11/2019

CÁC HÌNH THỨC TIỀN LƯƠNG


 HÌNH THỨC TIỀN LƯƠNG THEO THỜI GIAN

• Tiền lương theo thời gian có thể tính theo thời


gian giản đơn hay theo thời gian có thưởng
• Lương tháng = [(Mức lương tối thiểu theo ngạch
bậc * (hs lương + hs các khoản phụ cấp đc
hưởng theo qđ)/ số ngày làm việc trong tháng
theo qđ ] * số ngày làm việc thực tế trong tháng
• Trả lương theo tg có thưởng = Trả lương theo
thời gian giản đơn + các khoản tiền thưởng

8
2/11/2019

CÁC HÌNH THỨC TIỀN LƯƠNG


 HÌNH THỨC TIỀN LƯƠNG THEO SẢN PHẨM
• Là hình thức trả lương căn cứ vào số lượng,
chất lượng sản phẩm, công việc hoàn thành
với đơn giá lương quy định
• Tiền lương theo sản phẩm có thể thực hiện
theo các hình thức sau:
– Lương sản phẩm trực tiếp
– Lương sản phẩm gián tiếp
– Lương sản phẩm có thưởng
– Lương sản phẩm lũy tiến

9
2/11/2019

CÁC HÌNH THỨC TIỀN LƯƠNG


 HÌNH THỨC TIỀN LƯƠNG THEO SẢN PHẨM
 Lương sản phẩm trực tiếp
• Tiền lương theo sản phẩm trực tiếp được tính
cho từng người lao động hay cho một tập thể
người lao động thuộc bộ phận trực tiếp sản xuất.
Theo cách tính này tiền lương được lĩnh căn cứ
vào số lượng sản phẩm hoặc khối lượng công
việc hoàn thành và đơn giá tiền lương, không
hạn chế khối lượng sản phẩm, công việc là
không vượt hoặc vượt mức quy định.
• Tiền lương sản phẩm = Số lượng sp, công việc
hoàn thành * Đơn giá tiền lương

10
2/11/2019

CÁC HÌNH THỨC TIỀN LƯƠNG


 HÌNH THỨC TIỀN LƯƠNG THEO SẢN PHẨM
 Lương sản phẩm gián tiếp

• Hình thức này thường áp dụng để trả lương


cho công nhân phụ, làm những công việc
phục vụ cho công nhân chính như sửa chữa
máy móc thiết bị trong các PXSX, bảo dưởng
máy móc thiết bị v.v..
• Tiền lương theo sản phẩm gián tiếp cũng
được tính cho từng người lao động hay cho
một tập thể người lao động.

11
2/11/2019

CÁC HÌNH THỨC TIỀN LƯƠNG


 HÌNH THỨC TIỀN LƯƠNG THEO SẢN PHẨM
 Lương sản phẩm gián tiếp

• Theo cách tính này, tiền lương được lĩnh căn


cứ vào tiền lương theo sản phẩm của bộ
phận trực tiếp sản xuất và tỷ lệ tiền lương
của bộ phận gián tiếp do Doanh nghiệp xác
định.
• Tiền lương được lĩnh trong tháng = Tiền
lương được lĩnh của bộ phận trực tiếp sx * tỷ
lệ tiền lương của bp gián tiếp

12
2/11/2019

CÁC HÌNH THỨC TIỀN LƯƠNG


 HÌNH THỨC TIỀN LƯƠNG THEO SẢN PHẨM
 Lương sản phẩm có thưởng
• Là tiền lương tính theo sản phẩm trực tiếp
hay gián tiếp, kết hợp với chế độ khen
thưởng do DN quy định như thưởng do tăng
năng suất lao động, tiết kiệm nguyên vật liệu
v.v..

13
2/11/2019

CÁC HÌNH THỨC TIỀN LƯƠNG


 HÌNH THỨC TIỀN LƯƠNG THEO SẢN PHẨM
 Lương sản phẩm lũy tiến

• Là hình thức trả lương theo số lượng sản


phẩm hoàn thành đạt tiêu chuẩn quy định
với đơn giá lương thay đổi theo sản
lượng
• Số lượng sản phẩm hoàn thành vượt định
mức càng cao thì số tiền lương tính thêm
càng nhiều

14
2/11/2019

CÁC HÌNH THỨC TIỀN LƯƠNG


 TIỀN LƯƠNG KHOÁN

 Tiền lương khoán theo khối lượng công việc


hay từng công việc tính cho từng người lao
động hay một tập thể người lao động nhận
khoán.
 Tiền lương khoán được áp dụng đối với những
khối lượng công việc hoặc từng công việc cần
phải được hoàn thành trong một thời gian nhất
định

15
2/11/2019

CÁC HÌNH THỨC TIỀN LƯƠNG


 TIỀN LƯƠNG TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC
BIỆT
 Trả lương theo thời gian
• Nếu làm thêm ngoài giờ
• Nếu được bố trí nghỉ bù những giờ làm thêm
thỉ chỉ phải trả phần chênh lệch 50% tiền
lương giờ thực trả của công việc đang làm
nếu làm ngày bình thường; 100% nếu là
ngày nghỉ hàng tuần; 200% nếu là ngày lễ,
ngày nghỉ có hưởng lương theo qui định.

16
2/11/2019

QUỸ TIỀN LƯƠNG


 Quỹ tiền lương bao gồm tất cả các khoản mà
DN phải trả cho người lao động thuộc doanh
nghiệp quản lý và sử dụng, gồm có:
• Tiền lương trả cho người lao động trong thời
gian làm việc thực tế, tiền lương trả cho
người lao động trong thời gian ngừng việc,
nghỉ phép hoặc đi học
• Phụ cấp lương
• Các khoản tiền thưởng thường xuyên…

17
2/11/2019

CÁC HÌNH THỨC TIỀN LƯƠNG- QUỸ TL

 VÍ DỤ
 Phân bổ và sử dụng quỹ tiền lương
 Lương cơ bản và lương trả cho những ngày không làm việc
nhưng được hưởng lương theo quy định của Bộ Luật lao
động.
 Trả lương cho Khối nghiệp vụ, quản trị và khối bổ trợ gián tiếp
theo vị trí hoặc chức danh đảm nhiệm công việc và hệ số hoàn
thành công việc.
 Trả lương cho khối khoán kinh doanh hoặc khối lao động trực
tiếp theo năng suất, mức độ đóng góp của từng cá nhân.
 Trả lương sản phẩm và lương đánh giá mức độ hoàn thành
công việc cho các bộ phận ngoài lương cơ bản.
 Quỹ tiền thưởng đột xuất cho cá nhân CBCNV có thành tích
xuất sắc (Vthg) bằng 5% tổng quỹ lương.
 Quỹ tiền lương dự phòng (Vdp) bằng 5% tổng quỹ lương.
18
2/11/2019

CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG


 MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

 BHXH: dùng trợ cấp cho người lao động có tham


gia đóng BHXH trong trường hợp bị mất khả năng
lao động như ốm đau, tai nạn lao động…
 BHYT: dùng để thực hiện các biện pháp phòng và
chữa bệnh cho người lao động như chi trả chi phí
khám, chữa bệnh…
 BHTN: dùng hỗ trợ cho người lao động có tham gia
đóng BHTN khi bị nghỉ việc ngoài ý muốn gồm trợ
cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề, hỗ trợ tìm việc
làm
 KPCĐ: dùng để tài trợ cho hoạt động công đoàn
các cấp

19
2/11/2019

CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG


 NGUỒN HÌNH THÀNH CÁC QUỸ

 Các quỹ này được hình thành từ 2 nguồn


đóng góp là doanh nghiệp và người lao
động:
 Phần do doanh nghiệp chịu  tính vào
CP SXKD trong kỳ
 Phần do người lao động chịu  trừ thu
nhập của người lao động

20
2/11/2019

CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG

Mức trích lập:

CÁC QUỸ TỶ LỆ TRÍCH TÍNH VÀO CP TRỪ THU


(%) SXKD (%) NHẬP NGƯỜI
LĐ (%)
BHXH 26 17,5 8
BHYT 4,5 3 1,5
BHTN 2 1 1
KPCĐ 2 2 -
CỘNG 34 23,5 10,5

21
2/11/2019

CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG


 ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

 Đối tượng tham gia BHXH là cán bộ, công chức,


viên chức, người lao động làm việc theo hợp đồng:
• Không có thời hạn
• Có thời hạn
• Theo mùa vụ
• Người làm việc theo HĐLĐ có thời hạn từ đủ 01
tháng đến dưới 03 tháng (thực hiện từ ngày
01/01/2018)…
 Đối tượng tham gia BHYT: người lao động trong
danh sách lao động thường xuyên, lao động hợp
đồng đủ 3 tháng trở lên…
22
2/11/2019

CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG


 ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

 Đối tượng tham gia BHTN


• Người lao động:
Hợp đồng lao động, Hợp đồng làm việc
không xác định thời hạn;
Hợp đồng lao động, Hợp đồng làm việc
có xác định thời hạn;
Lao động theo HĐ mùa vụ từ đủ 3 tháng
đến dưới 12 tháng

23
2/11/2019

CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG


 MỨC ĐÓNG

 QĐ 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017


• Tiền lương tháng đóng BHXH là mức lượng cơ
sở và phụ cấp lương (phụ cấp chức vụ, thâm
niên) (tiền lương do Nhà nước quy định)
• Không bao gồm các khoản tiền thưởng sáng
kiến; tiền ăn giữa ca; các khoản hỗ trợ xăng xe,
điện thoại, đi lại, tiền nhà ở...

24
2/11/2019

CHỨNG TỪ SỬ DỤNG

 KẾ TOÁN VỀ SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG

 Hợp đồng lao động


 Quyết định tuyển dụng
 Quyết định thuyên chuyển
 Quyết định thôi việc
 Sổ danh sách lao động

25
2/11/2019

CHỨNG TỪ SỬ DỤNG

 KẾ TOÁN VỀ THỜI GIAN LAO ĐỘNG

 Bảng chấm công


 Bảng chấm công làm thêm giờ
 Bảng tổng hợp thời gian lao động
 Sổ chi tiết thời gian lao động theo từng nơi
lao động

26
2/11/2019

CHỨNG TỪ SỬ DỤNG

 KẾ TOÁN KẾT QUẢ LAO ĐỘNG

 Phiếu giao nộp sản phẩm


 Hợp đồng giao khoán
 Phiếu xác nhận sản phẩm hoàn thành
 Sổ chi tiết sản phẩm
 Sổ tổng hợp kết quả lao động

27
2/11/2019

CHỨNG TỪ SỬ DỤNG

 CÁC CHỨNG TỪ KHÁC VỀ TIỀN LƯƠNG

 Phiếu nghỉ hưởng BHXH


 Bảng thanh toán tiền lương (04-LĐTL)
 Bảng thanh toán tiền thưởng (03-LĐTL)
 Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ (06-LĐTL)
 Bảng thanh toán tiền thuê ngoài (07-LĐTL)
 Bảng kê trích nộp các khoản theo lương (10-LĐTL)
 Bảng phân bổ tiền lương và BHXH (11-LĐTL)

28
2/11/2019

BẢNG CHẤM CÔNG

29
2/11/2019

BẢNG CHẤM CÔNG

30
2/11/2019

BẢNG CHẤM CÔNG

31
2/11/2019

BẢNG CHẤM CÔNG

32
2/11/2019

BẢNG CHẤM CÔNG

33
2/11/2019

BẢNG CHẤM CÔNG LÀM THÊM GIỜ

34
2/11/2019

BẢNG CHẤM CÔNG LÀM THÊM GIỜ

35
2/11/2019

BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG

36
2/11/2019

BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG

37
2/11/2019

BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG

38
2/11/2019

BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG

39
2/11/2019

BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG

40
2/11/2019

BẢNG THANH TOÁN TIỀN THƯỞNG

41
2/11/2019

BẢNG THANH TOÁN TIỀN THƯỞNG

42
2/11/2019

PHIẾU XÁC NHẬN SẢN PHẨM HOẶC CÔNG


VIỆC HOÀN THÀNH

43
2/11/2019

BẢNG THANH TOÁN TIỀN LÀM THÊM GIỜ

44
2/11/2019

BẢNG THANH TOÁN TIỀN LÀM THÊM GIỜ

45
2/11/2019

BẢNG THANH TOÁN TIỀN THUÊ NGOÀI

46
2/11/2019

HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN

47
2/11/2019

BIÊN BẢN THANH LÝ (NGHIỆM THU) HỢP


ĐỒNG GIAO KHOÁN

48
2/11/2019

BẢNG KÊ TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN THEO


LƯƠNG

49
2/11/2019

BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BHXH

50
2/11/2019

BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BHXH

51
2/11/2019

BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BHXH

52
2/11/2019

QUY TRÌNH TÍNH LƯƠNG, THƯỞNG CHO


NGƯỜI LAO ĐỘNG

Bảng tính và
Bảng tính phân bổ chi phí
• Bảng chấm công tiền lương
• Phiếu làm thêm giờ lương
cùng các
• Phiếu giao nộp sản khoản trích
phẩm theo lương
• Hợp đồng giao
khoán
• Phiếu nghỉ hưởng
BHXH

• Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương phải


hạch toán chi tiết số lượng lao động, thời gian lao động
và kết quả lao động.
53
2/11/2019

QUY TRÌNH TÍNH LƯƠNG, THƯỞNG CHO


NGƯỜI LAO ĐỘNG

• Căn cứ vào Bảng chấm công, Phiếu làm thêm giờ,


Phiếu giao nộp sản phẩm, Hợp đồng giao khoán, Phiếu
nghỉ hưởng BHXH,... để lập bảng tính và thanh toán
lương và BHXH cho người lao động.
• Căn cứ vào vào Bảng tính lương kế toán lập Bảng tính
và phân bổ chi phí tiền lương cùng các khoản trích theo
lương vào chi phí của từng phân xưởng, bộ phận sử
dụng lao động.

54
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TÀ khoản 334- Phải trả người lao động
Tài

Bên Nợ Bên Có
• Các khoản đã trả người • Các khoản phải trả người
lao động lao động
• Các khoản khấu trừ tiền
lương, tiền công của người
lao động.
Bên Có
• Cáckhoản còn phải trả
người lao động

55
2/11/2019

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG


 CÁC TÀI KHOẢN CHI TIẾT

 TK 334 có 2 tài khoản chi tiết:


• TK 3341- Phải trả CNV
• TK 3348- Phải trả người lao động khác
 TK 338- Phải trả khác
• TK 3382- KPCĐ
• TK 3383- BHXH
• TK 3384- BHYT
• TK 3386- BHTN

56
KT TIỀN LƯƠNG & CÁC KHOẢN TRÍCH
THEO LƯƠNG
2/11/2019

KT TRÍCH TRƯỚC TL NGHỈ PHÉP


 PHẠM VI ÁP DỤNG

 Trong trường hợp DN không điều hòa được lượng


CN nghỉ phép giữa các tháng trong năm, để hạn
chế trường hợp giá thành sản phẩm giữa các kỳ có
biến động lớn, kế toán sử dụng biên pháp trích
trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất
 Đối tượng trích: công nhân trực tiếp sản xuất

58
KT TRÍCH TRƯỚC TL NGHỈ PHÉP

Tổng TLNP của CNSX theo KH cả


Tỷ lệ trích trước năm
=
Tổng số TL chính của CNSX theo
KH năm

Mức trích hàng Tổng tiền lương thực tế


tháng = phải trả CNTTSX trong x Tỷ lệ trích trước
tháng
2/11/2019

KT TRÍCH TRƯỚC TL NGHỈ PHÉP

60
2/11/2019

DỰ PHÒNG TRỢ CẤP THÔI VIỆC

 Sử dụng để trợ cấp cho người lao động phải nghỉ


việc theo chế độ
 Khoản trích lập dự phòng trợ cấp thôi việc được
tính vào CPQLDN
 Thời điểm trích lập là thời điểm DN lập BCTC

61
2/11/2019

DỰ PHÒNG TRỢ CẤP THÔI VIỆC

62

You might also like