Professional Documents
Culture Documents
Paraphrasing Chu de Family and Children - Ielts-Nguyenhuyen
Paraphrasing Chu de Family and Children - Ielts-Nguyenhuyen
Dưới đây là một số cụm từ hay mà Huyền thường sử dụng trong các bài văn nói về đề tài Family and Children.
Đối với mỗi cụm từ, Huyền chia sẻ 1 hay nhiều cụm đồng nghĩa để các bạn có thể paraphrase một cách dễ
dàng hơn.
Những cụm từ bên dưới hay bất cứ bài đăng nào về Paraphrasing cũng mang tính chất tham khảo, bởi vì việc
sử dụng cụm đồng nghĩa nào là còn tùy vào ngữ cảnh, ngữ nghĩa của câu văn, đoạn văn mình đang sử dụng.
Huyền mong rằng những bài viết như thế này sẽ giúp bạn có thêm các đồng nghĩa để thay thế cho các cụm bị
lặp lại trong bài nhé.
children who are spoilt = overindulged children: những đứa trẻ được nuông chiều, chiều chuộng
rely entirely on the help of their parents = rely heavily on the support of their parents: phụ thuộc
hoàn toàn/ rất nhiều vào sự giúp đỡ/ hỗ trợ của cha mẹ
take care of their children = look after their offspring: chăm sóc con cái
have children later in life = delay parenthood = postpone parenthood = decide to giving birth later
in life: có con trễ/muộn
…. have better education opportunities = have the chance to study abroad/ enter a prestigious
university: có cơ hội giáo dục tốt hơn/ có cơ hội đi du học, học 1 trường đại học danh tiếng
have a negative effect on family relationships = weaken family bonds = lead to arguments and
conflicts between parents and their offspring: có ảnh hưởng tiêu cực lên mối quan hệ gia đình/ làm
suy yếu các mối quan hệ gia đình/ dẫn tới tranh cãi và mâu thuẫn giữa cha mẹ và con cái
have a positive impact on family relationships = strengthen family bonds: có ảnh hưởng tích cực
lên mối quan hệ gia đình/ củng cố mối quan hệ gia đình
parental monitoring = parental supervision: sự giám sát của cha mẹ
are better prepared to deal with the problems of adult life = are better prepared for their future:
được chuẩn bị tốt hơn để đối phó với các vấn đề trong cuộc sống sau này
become more independent = have to learn how to cook, clean, pay bills and make their own
decisions: trở nên tự lập hơn/ phải học các nấu ăn, dọn dẹp, chi trả hóa đơn và tự ra quyết định
poor children = children who come from poor family background: trẻ em đến từ những gia đình
nghèo khó
spend less time with their children = devote a large amount of time to their work and seem to
leave no time for their offspring: dành ít thời gian cho con cái/ dành một lượng thời gian lớn cho
công việc và hầu như không có thời gian cho con cái
have the most powerful influence on a child’s development = have a profound impact on their
offspring’s development: có ảnh hưởng mạnh mẽ nhất lên sự phát triển của con cái
feel lonely and isolated = face feelings of loneliness and isolation: cảm thấy cô đơn và cô lập
PARAPHRASING CHO CÁC CHỦ ĐỀ KHÁC