You are on page 1of 8

BẢNG CHẤM ĐIỂM CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ NĂM 2020

CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ


Điểm tối đa: 100 điểm
1. Tổng điểm HQ đơn vị = ĐKPI * 0,7 + ĐNV *0,2 + ĐCĐ*0,1

Trong đó: ĐKPI là điểm chấm kết quả thực hiện chỉ tiêu KPIs
ĐNV là điểm chấm thực hiện chỉ tiêu nhiệm vụ
ĐCĐ là điểm chấm thực hiện nhiệm vụ chủ đề năm

2. Điểm đánh giá người quản lý = 0,3 * Tổng điểm HQ đơn vị + 0,7 * ĐNQL
Trong đó: ĐNQL là điểm đánh giá người quản lý
ĐNQL = ∑ Đnqli /N
N: tổng số lãnh đạo Tổng công ty (HĐTV và Ban TGĐ)
Điểm đánh giá người quản lý do các thành viên HĐTV và Ban TGĐ Tổng công ty chấm và cộng lại, tối đa 100 điểm. Điểm đánh giá người quản lý không vượt quá Điểm hiệu quả của đơn vị.
Tiêu chí chấm điểm người quản lý được qui định trong Qui chế về công tác cán bộ trong Tổng công ty (thang điểm 100). Đối với những trường hợp để xảy ra sự kiện ảnh hưởng đến uy tín của đơn vị và của Tổng công ty, sẽ trừ điểm đánh giá người quản lý của đơn vị.

Kế Thực GENCO1
TT NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM Điểm chuẩn Cách đo lường ĐV chấm
hoạch hiện chấm
TỔNG ĐIỂM 100.00
A KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỈ TIÊU KPIs 100.00
1 Khía cạnh Tài chính 57.00
1.1 Tăng doanh thu 26.00
- Đạt kế hoạch chấm tối đa
a Sản lượng điện sản xuất mùa khô 9.00 - Đạt 90-<100% chấm theo tỷ lệ hoàn thành
- Dưới 90% chấm 0 điểm
- Đạt kế hoạch chấm tối đa
b Sản lượng điện sản xuất cả năm 6.00 - Đạt 90-<100% chấm theo tỷ lệ hoàn thành
- Dưới 90% chấm 0 điểm

- Đạt kế hoạch chấm tối đa


c Giá bán điện trên thị trường giao ngay tăng thêm (△G) 3.00 - Đạt 70%-<100% chấm theo tỷ lệ hoàn thành.
- Dưới 70% chấm 0 điểm

- Đạt kế hoạch chấm tối đa


d Doanh thu bán điện tăng thêm (△D) 8.00 - Đạt 70%-<100% chấm theo tỷ lệ hoàn thành.
- Dưới 70% chấm 0 điểm
1.2 Kiểm soát chi phí hiệu quả 31.00

- Đạt chỉ tiêu chấm điểm tối đa.


- Điểm chuẩn mỗi nhà máy 14 điểm, sau đó tính bình quân gia quyền
a Thực hiện chỉ tiêu suất tiêu hao nhiệt 14.00 - Không đạt chỉ tiêu cứ tăng x% trừ 2,8*x điểm
- Vượt từ 5% chấm 0 điểm
Lưu ý: Xem xét, cập nhật theo kết quả đo đặc tuyến

1/8
Kế Thực GENCO1
TT NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM Điểm chuẩn Cách đo lường ĐV chấm
hoạch hiện chấm

Tiết kiệm chi phí vật liệu, dịch vụ mua ngoài, chi phí khác bằng tiền
HCP=100% ×(CKH-CTH)/CKH
HCP : Tỷ kệ tiết kiệm chi phí thực hiện so với kế hoạch - Tiết kiệm đạt ≥ 10% chấm tối đa
b 5.00 - Tiết kiệm từ 0- <10% nội suy tuyến tính
CKH : Tổng chi phí kế hoạch để tính tiết kiệm
- Không tiết kiê ̣m hoă ̣c vượt chấm 0 điểm
CTH : Tổng chi phí thực hiện để tính tiết kiệm

Tiết kiệm chi phí sửa chữa lớn


HSCL=100% ×(SCLKH-SCLTH)/SCLKH
HSCL : Tỷ kệ tiết kiệm chi phí sửa chữa lớn thực hiện so với kế hoạch - Tiết kiệm đạt ≥ 10% chấm tối đa
c 5.00 - Tiết kiệm từ 0-10% nội suy tuyến tính
SCLKH : Tổng giá trị dự toán các danh mục hoàn thành không tính CP dự phòng và VAT
- Không tiết kiê ̣m hoă ̣c vượt chấm 0 điểm
SCLTH : Tổng giá trị các danh mục hoàn thành không tính VAT

Tỷ lệ chi phí các gói chỉ định thầu trong tổng chi phí các gói thầu
= (Tổng giá trị gói thầu của các gói thầu thực hiện chỉ định thầu/Tổng giá trị các gói - Nếu =<10% thì chấm điểm tối đa.
d 2.00
thầu thực hiện trong năm) - Cứ tăng 1% trừ 5% số điểm mục này.

Tỷ lệ tiết kiệm chi phí thông qua đấu thầu + Nếu >= 10%: chấm điểm tối đa.
e = (Tổng dự toán các gói thầu-Tổng giá trúng thầu các gói thầu) /Tổng dự toán các gói 3.00 + Nếu = 0: chấm 0 điểm
thầu + Trường hợp tỷ lệ tiết kiệm nằm giữa các mốc trên thì nội suy tuyến tính

Tỷ lệ giá trị các gói thầu chào hàng cạnh tranh thực hiện đấu thầu qua mạng
+ Nếu >= 25% chấm điểm tối đa.
f = Tổng giá trị các gói thầu chào hàng cạnh tranh qua mạng/Tổng giá trị các gói thầu 1.00
+ Nếu <25%: chấm 0 điểm.
chào hàng cạnh tranh trong năm
Tỷ lệ giá trị các gói thầu đấu thầu rộng rãi thực hiện đấu thầu qua mạng
+ Nếu >= 25% chấm điểm tối đa.
g = Tổng giá trị các gói thầu đấu thầu rộng rãi qua mạng/Tổng giá trị các gói thầu đấu 1.00
+ Nếu <25%: chấm 0 điểm.
thầu rộng rãi trong năm
2 Khía cạnh quản trị nội bộ 40.00
2.1 Nâng cao hiệu quả vận hành, sửa chữa 27.00

- Đạt kế hoạch chấm tối đa


a Thực hiện chỉ tiêu Tỷ lệ dừng máy do sự cố 5.00 - Đạt 90-<100% chấm theo tỷ lệ hoàn thành
- Dưới 90% chấm 0 điểm

- Đạt kế hoạch chấm tối đa


b Thực hiện chỉ tiêu Hệ số khả dụng 10.00 - Đạt 90-<100% chấm theo tỷ lệ hoàn thành
- Dưới 90% chấm 0 điểm

- Đạt kế hoạch chấm tối đa


c Tỷ lê ̣ sản lượng thiếu hụt do suy giảm công suất so với thiết kế 2.00
- Cứ suy giảm thêm 0.1% so với kế hoạch trừ 0,1 điểm. Tổng điểm trừ không quá 2 điểm

2/8
Kế Thực GENCO1
TT NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM Điểm chuẩn Cách đo lường ĐV chấm
hoạch hiện chấm

Thực hiện chỉ tiêu kế hoạch Tỷ lệ điện tự dùng - Đạt kế hoạch chỉ tiêu chấm điểm tối đa.
d 3.00
- Cứ vượt 1% trừ 0,6 điểm. Tổng điểm trừ không quá 3 điểm

Công thức xác định điểm:


Số điểm =7 x n/N
e Hoàn thành khối lượng sửa chữa lớn tài sản cố định 7.00
( Trong đó: n là tổng số danh mục hoàn thành đúng tiến độ (được A0/Tổng công ty phê duyê ̣t; N là tổng số danh mục
SCL tài sản cố định theo kế hoạch giao)

2.2 Nâng cao hiệu quả sử dụng vật tư thiết bị, nhiên liệu 5.00

Tỷ lệ VTTB tồn đọng, kém mất phẩm chất theo báo cáo kiểm kê 31/12/2020 của Công Đạt kế hoạch chấm tối đa
a 1.00
ty mẹ được thanh xử lý Không đạt kế hoạch chấm 0 điểm

b Tỷ lệ hàng tồn kho theo đúng định mức được duyệt 4.00

Đạt kế hoạch chấm tối đa


+ Tỷ lệ than tồn kho theo đúng định mức được duyệt 3.00
Không đạt kế hoạch chấm 0 điểm

Đạt kế hoạch chấm tối đa


+ Tỷ lê ̣ vật tư thiết bị tồn kho khác theo đúng định mức được duyệt 1.00
Không đạt kế hoạch chấm 0 điểm

2.3 Quản lý công tác đấu thầu 8.00


Tỷ lệ các gói chỉ định thầu trong tổng số các gói thầu
- Nếu ≤ 5%: 4 điểm
a (Tổng số gói thầu thực hiện chỉ định thầu/Tổng số gói thầu do đơn vị thực hiện trong 4.00
- Nếu > 5%: 0 điểm
năm 2020)

Tỷ lệ đấu thầu qua mạng theo quy định của EVNGENCO1: - Nếu 100%: 4 điểm
b (Tổng số gói thầu thực hiện qua mạng/Tổng số gói thầu đủ điều kiện thực hiện qua 4.00 - Nếu 81% - 99%: mỗi 1% giảm so với 100% thì trừ 0,2 điểm
mạng trong năm 2020) - Nếu ≤ 80%: 0 điểm

3 Khía cạnh Phát triển nguồn lực 3.00


- Đạt kế hoạch chỉ tiêu chấm điểm tối đa.
3.1 NSLĐ theo công suất đặt 1.50
- Không đạt chỉ tiêu chấm 0 điểm

- Đạt kế hoạch chỉ tiêu chấm điểm tối đa.


3.2 Lao động sử dụng bình quân 1.50
- Cứ vượt dưới 1 % trừ 0,75 điểm, vượt từ 1% trở lên trừ hết số điểm

B CÁC CHỈ TIÊU THỰC HIỆN NHIỆM VỤ 100.00

1 Hoàn thành các nhiệm vụ được HĐTV, Ban TGĐ Tổng công ty giao trong năm 10.00 Cứ 1 nhiệm vụ không hoàn thành trừ 1 điểm, tổng điểm trừ không quá 10 điểm

2 Công tác cải cách hành chính 3.00

- Triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời các nội dung của Chương trình, kế hoạch công tác cải cách hành chính của
EVN/GENCO1 và đơn vị chấm điểm tối đa.
- Không triển khai chấm 0 điểm;
2.1 Công tác cải cách hành chính 1.50 - Triển khai không đầy đủ, kịp thời các nội dung: trừ 0,75 điểm;
- Không đánh giá, thống kê các thủ tục nội bộ theo yêu cầu, hướng dẫn của Tập đoàn/Tổng công ty: trừ 0,75 điểm;
- Thực hiện thêm các thủ tục nội bộ ngoài quy định của pháp luật, quy định của Tập đoàn/Tổng công ty, chấm 0 điểm
Tổng số điểm trừ không quá 1,5 điểm.

3/8
Kế Thực GENCO1
TT NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM Điểm chuẩn Cách đo lường ĐV chấm
hoạch hiện chấm

- Hoàn thành đủ n Quy chế quản lý nội bộ của đơn vị theo yêu cầu của Tập đoàn/Tổng công ty, sau khi Tập đoàn/Tổng
công ty ban hành các Quy chế quản lý nội bộ áp dụng trong Tổng công ty và tuân thủ triển khai thực hiện Quy chế quản
lý nội bộ, được điểm tối đa;
- Không hoàn thành rà soát 1 Quy chế quản lý nội bộ, trừ 1,5/n điểm;
- Không kịp thời triển khai thực hiện các Quy chế quản lý nội bộ do EVN/GENCO1 ban hành (tính từ thời điểm sau khi
Quy chế quản lý nội bộ của EVN/GENCO1 có hiệu lực thi hành), trừ 0,75 điểm;
Rà soát, hiệu chỉnh, tuân thủ các Quy chế quản lý nội bộ theo quy định và theo yêu - Không kịp thời thực hiện công bố hết hiệu lực các Quy chế quản lý nội bộ đã hết hiệu lực thi hành, trừ 0,75 điểm;
2.2 1.50
cầu của Tập đoàn/Tổng công ty. - Không thực hiện phân loại hệ thống Quy chế quản lý nội bộ theo yêu cầu và hướng dẫn của EVN/GENCO1, trừ 0,75
điểm;
- Không tuân thủ Quy chế quản lý nội bộ, để xảy ra vụ việc vi phạm bị phát hiện hoặc các cấp có thẩm quyền yêu cầu
kiểm điểm hoặc bị xử lý, trừ 0,75 điểm/vụ việc;
- Căn cứ Quy chế quản lý nội bộ của EVN/GENCO1, của đơn vị đã được công bố hết hiệu lực thi hành để thực hiện hoặc
làm cơ sở ban hành các văn bản khác, trừ 0,75 điểm/lần.
Tổng số điểm trừ không quá 1,5 điểm.

4/8
Kế Thực GENCO1
TT NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM Điểm chuẩn Cách đo lường ĐV chấm
hoạch hiện chấm
3 Nâng cao hiệu quả quản lý lao động 5.00

- Thực hiện không quá chỉ tiêu tuyển dụng EVNGNECO1 giao, thực hiện đúng quy trình tuyển dụng theo quy
định/hướng dẫn của TCT chấm điểm tối đa.
Thực hiện việc tuyển dụng lao động 5.00
- Thực hiện không đúng quy trình tuyển dụng theo quy định/hướng dẫn của TCT trừ 2,5 điểm/lần
- Vượt chỉ tiêu tuyển dụng thì chấm 0 điểm.
4 Công tác quản lý an toàn 17.00
4.1 Công tác An toàn vệ sinh lao động 9.00

a Ban hành các quy chế quản lý nội bộ trong công tác quản lý kỹ thuật, quản lý an toàn 1.00 Ban hành thiếu trừ 0,5 điểm/QCQLNB. Tổng điểm trừ không quá 1 điểm

- Vi phạm nhưng chưa ảnh hưởng đến con người, thiết bị trừ 0,5 điểm/vụ.
- Vi phạm dẫn đến tai nạn lao động: nhẹ trừ 0,5 điểm/vụ; nặng 01 người trừ 1 điểm/vụ; tai nạn lao động nghiêm trọng
(chết người hoặc làm 02 người bị nặng trở lên) trừ 2 điểm/vụ.
Việc tuân thủ quy chế, quy trình, quy định trong công tác quản lý kỹ thuật, quản lý an - Vi phạm dẫn đến tai nạn lao động mà không khai báo trừ thêm mỗi vụ 1 điểm (nếu thời điểm phát hiện vào các năm sau
b 5.00
toàn sẽ trừ vào năm phát hiện).
Tổng điểm trừ không quá 5 điểm
*Ghi chú:
- Vi phạm dẫn đến tai nạn lao động làm chết từ 2 người trờ lên trừ toàn bộ số điểm phần ATVSLĐ.

- Không thực hiện quản lý, đánh giá rủi ro trừ 0,4 điểm
- Không công bố và hướng dẫn cho người lao động trừ 0,4 điểm
c Thực hiện quản lý, đánh giá rủi ro về ATVSLĐ trong sản xuất kinh doanh 1.00
- Không thực hiện cập nhật định kỳ: trừ 0,2 điểm.
Tổng điểm trừ không quá 1 điểm

- Không thực hiện kiểm định theo quy định trừ 0,2 điểm/thiết bị
- Quản lý vận hành máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ để xảy ra sự cố sập, đổ, nổ gây tai nạn
d Thực hiện quản lý máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ 1.00
hoặc hư hỏng thiết bị trừ 0,5 điểm/vụ.
Tổng điểm trừ không quá 1 điểm

- Phân nhóm đối tượng huấn luyện chưa phù hợp với chức danh công việc trừ 0,4 điểm
- Xây dựng chương trình huấn luyện chưa phù hợp với đơn vị trừ 0,2 điểm
e Huấn luyện, sát hạch an toàn 1.00
- Không tổ chức huấn luyện, sát hạch an toàn theo quy định trừ 1 điểm.
Tổng điểm trừ không quá 1 điểm

- Không phê duyệt, thực tập phương án PCCC, phương án CNCH cơ sở trừ 0,5 điểm
- Không huấn luyện và cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ công tác PCCC&CNCH trừ 0,5 điểm
- Không kiểm tra, kiểm định, thử nghiệm để đảm bảo an toàn PCCC theo quy định trừ 0,5 điểm
- Để xảy ra sự cố cháy nổ gây hư hỏng công trình chính, thiết bị chính (lò hơi, tuabin, máy phát; máy biến áp từ cấp điện
áp 110kV trở lên) trừ 01 điểm
4.2 Công tác Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ 5.00 - Để xảy ra sự cố cháy nổ gây hư hỏng các thiết bị phụ trong nhà máy điện, trạm biến áp 110kV trở lên; máy biến áp
trung áp, trụ sở, kho tàng trừ 0,4 điểm
- Để xảy ra cháy nổ gây tai nạn lao động (người lao động không vi phạm quy trình, quy định) nhẹ trừ 0,2 điểm/vụ; nặng
trừ 0,5 điểm/vụ; chết người trừ 1 điểm/vụ. Nếu người lao động vi phạm quy chế quản lý nội bộ sẽ trừ như tại mục b trong
công tác ATVSLĐ.
Tổng điểm trừ không quá 5 điểm

- Không có báo cáo tổng kết đánh giá công tác PCTT&TKCN năm trước trừ 0,5 điểm
- Không lập kế hoạch, phương án PCTT&TKCN trừ 0,5 điểm
- Không tổ chức diễn tập phương án PCTT&TKCN (bao gồm phương án ứng cứu thông tin) trong mùa mưa bão trừ 0,5
điểm
4.3 Công tác Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn 3.00 - Không có quy chế phối hợp với địa phương, các đơn vị điện lực trên địa bàn trừ 0,5 điểm
- Không thực hiện kế hoạch PCTT&TKCN trước mùa mưa bão trừ 0,5 điểm
- Cung cấp thông tin không kịp thời, đầy đủ cho cơ quan cấp trên và các đơn vị liên quan trừ 0,5 điểm
- Không chủ động ứng phó, khắc phục sự cố thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trừ 2 điểm
Tổng điểm trừ không quá 3 điểm

Nếu để xẩy ra sự cố môi trường hoặc bị cơ quan quản lý nhà nước phạt vi phạm hành chính trừ tối thiểu 5 điểm và tối đa
5 Đảm bảo công tác môi trường của các công trình điện 10.00
10 điểm.

5/8
Kế Thực GENCO1
TT NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM Điểm chuẩn Cách đo lường ĐV chấm
hoạch hiện chấm

(i) Có đủ Hồ sơ môi trường (định nghĩa tại Điều 2- Quy chế BVMT) theo quy định.
(ii) Thuê đơn vị có chức năng theo quy định để thực hiện quan trắc giám sát
(iii) Có đủ báo cáo giám sát, quan trắc định kỳ nộp Sở TN&MT (hoặc cơ quan quan lý khác) theo cam kết được phê
5.1 Quản lý Hồ sơ môi trường 3.00 duyệt trong Hồ sơ môi trường. Các chỉ tiêu đo đạc giám sát đạt giới hạn cho phép. Khi có chỉ tiêu vượt thì phải có giải
pháp khắc phục hợp lý
(iv) Lập và thực hiện phương án BVMT theo quy định của Thông tư 31/2016/TT-BTNMT
Vi phạm mỗi lỗi trên trừ 01 điểm/lỗi, tổng điểm trừ không quá 3 điểm

(i) Có sổ đăng ký chủ nguồn thải, có Khu vực lưu giữ tạm thời CTNH
(ii) Khu vực lưu giữ CTNH đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
(iii) Có báo cáo định kỳ hàng năm theo quy định (Điều7- Thông tư 36/2015/TT-BTNMT); có báo cáo lưu giữ CTNH quá
6 tháng tại đơn vị theo quy định (Điều 7- Nghị định 38/2015/NĐ-CP).
5.2 Quản lý Chất thải nguy hại 3.00 (iv) Chuyển giao chất thải cho đối tác có giấy phép vận chuyển, xử lý
(v) Lỗi khác liên quan đến quản lý CTNH: không ký hợp đồng trước khi chuyển giao CTNH, không lưu giữ đầy đủ hồ sơ,
liên chứng từ CTNH trong thời hạn 5 năm, không thu gom triệt để CTNH, v.v...
Thiếu hoặc sai một trong các nội dung trừ 0,5 điểm/lỗi. Tổng điểm trừ không quá 3 điểm
Riêng nội dung (iv) nếu 1 lần chuyển giao không đúng đối tác thì trừ điểm toàn bộ phần này

6/8
Kế Thực GENCO1
TT NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM Điểm chuẩn Cách đo lường ĐV chấm
hoạch hiện chấm
5.3 Thực hiện Quy chế BVMT, các văn bản chỉ đạo của EVNGENCO1 1.00

Phổ biến và thực hiện Quy chế Bảo vệ Môi trường của EVN/ Nghị định 40/2019/NĐ-
- Thực hiện đầy đủ chấm tối đa;
CP ngày 13/5/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi 1.00
- Thực hiện không đầy đủ chấm 0 điểm.
tiết, hướng dẫn thi hành luật BVMT; và có tổ chức tập huấn định kì.

Thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về quản lý chất thải rắn công nghiệp
5.4 1.00 Nếu có 1 lỗi vi phạm tại trừ 0,5 điểm; từ 2 lỗi trở lên trừ hết điểm phần này
thông thường, chất thải rắn sinh hoạt
- Thực hiện đầy đủ chấm tối đa;
5.5 Thực hiện Kế hoạch quản lý hóa chất, ứng phó sự cố tràn dầu 1.00
- Thực hiện không đầy đủ chấm 0 điểm (có thể xem xét nếu có lí do chính đáng và không vi phạm quy định pháp luật).

- Thực hiện đầy đủ chấm tối đa;


5.6 Xây dựng, phê duyệt và thực hiện đầy đủ nội dung Đề án xử lý, tiêu thụ tro xỉ 1.00
- Thực hiện không đầy đủ chấm 0 điểm (có thể xem xét nếu có lí do chính đáng và không vi phạm quy định pháp luật).

6 Nâng cao hiệu quả công tác truyền thông 10.00

- Không thực hiện đầy đủ tin/bài theo chỉ tiêu được giao trong Kế hoạch Truyền thông năm của TCT : thiếu 1 tin/bài trừ
1 điểm (không trừ quá 5 điểm).
- Không tổ chức gặp mặt các phóng viên theo dõi ngành định kỳ 6 tháng một lần: trừ 1 điểm/lần;
6.1 Thực hiện công tác truyền thông chủ động 5.00
- Không phát hành TCBC khi có sự kiện, sự vụ có tính chất quan trọng, nghiêm trọng: trừ 1 điểm/ lần;
- Không cập nhật tin/bài kịp thời trên các trang thông tin nội bộ của đơn vị, EVN/EVNGENCO1: trừ 1 điểm
Tổng điểm trừ không quá 5 điểm.

- Có sự kiện truyền thông, tin bài bất lợi bị đăng tin nhiều kỳ (từ 3 kỳ trở lên): trừ 2 điểm/ sự kiện;
- Chậm báo cáo, cung cấp thông tin cho EVN/GENCO1 khi có sự kiện đột xuất, bất thường (theo Quy chế cung cấp
thông tin và phát ngôn): trừ 1 điểm/ lần;
- Có sự kiện truyền thông bất lợi nhưng không thực hiện đúng quy định của EVN/GENCO1 về Quy chế cung cấp thông
tin hoặc không phối hợp tốt với các đơn vị để xử lý khủng hoảng: trừ 2 điểm/ lần;
6.2 Quản trị thông tin bất lợi 5.00
- Để báo chí đăng không đúng sự thật mà không kịp thời phản hồi báo chí, để xảy ra khủng hoảng thông tin gây mất uy
tín EVN/GENCO1, gây hậu quả dài hạn: trừ 3 điểm/ lần;
- Không hợp tác với đơn vị khác trong EVN/GENCO1 khi có đề nghị hỗ trợ để xử lý khủng hoảng thông tin của đơn vị
khác: Trừ 1 điểm/ lần.
Tổng điểm trừ không quá 5 điểm.

- Hoàn thành theo đúng yêu cầu của Tổng công ty chấm điểm tối đa
- Không hoàn thành, công thức xác định điểm cho mỗi Nhà máy như sau:
Số điểm =16 x n/N x 1/S
( Trong đó:
7 Hoàn thành đánh giá mức độ quan trọng của hệ thống thiết bị trong nhà máy 16.00
n là số hệ thống hoàn thành đánh giá mức độ quan trọng và lập được danh mục VTTB dự phòng tối ưu
N là số hệ thống thiết bị theo cây thư mục của 01 tổ máy cần thực hiện đánh giá mức độ quan trọng theo yêu cầu của
TCT,
S là số nhà máy phải thực hiện đánh giá mức độ quan trọng của hệ thống thiết bị trong nhà máy theo yêu cầu của TCT)

Thực hiện công tác báo cáo trực tuyến đúng hạn trên các phần mềm:
+ 100% báo cáo trên phần mềm: chấm 4 điểm
Sử dụng các phần mềm dùng chung như: ERP, PMIS, E-OFFICE, HRMS/KPI,
8 4.00 + Chưa báo cáo trên phần mềm: mỗi phần mềm trừ 2 điểm. Tổng điểm trừ không quá 4 điểm
theo đúng yêu cầu của Tổng công ty
- Cập nhật số liệu, sử dụng đầy đủ các tính năng của các phần mềm dùng chung trong toàn đơn vị theo đúng yêu cầu của
Tổng công ty: chấm 4 điểm

- Tuân thủ đầy đủ các văn bản, quy trình quy định của Nhà nước & Pháp Luật, của Chính phủ, các Bộ/Ngành và của
Đảm bảo an toàn, an ninh thông tin đối với các hệ thống VT&CNTT được giao Tổng công ty về công tác ATTT: chấm 1 điểm.
9 4.00
quản lý vận hành - Đảm bảo không xảy ra sự cố mất an toàn thông tin: chấm 3 điểm
(Nếu xảy ra sự cố, mỗi sự cố trừ 1 điểm, tổng điểm trừ không quá 4 điểm)

7/8
Kế Thực GENCO1
TT NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM Điểm chuẩn Cách đo lường ĐV chấm
hoạch hiện chấm

- Không có văn bản trả lời (đến thời hạn yêu cầu, đơn vị không có ý kiến) đối với 1 nội dung khi được yêu cầu góp ý: trừ
Trách nhiệm của đơn vị trong việc tham gia thực hiện tăng cường, nâng cao chất
1,0 điểm;
lượng quản lý hiệu quả trong SXKD và ĐTXD (tham gia góp ý đối với các rà soát,
10 4.00 - Góp ý sơ sài (không đầy đủ thông tin đơn vị có) đối với 1 nội dung yêu cầu (kể cả yêu cầu góp ý bổ sung): Trừ 0,5
điều chỉnh, xây dựng mới các quy trình, quy định, định mức, chế độ chinh sách…
điểm.
Tổng công ty yêu cầu)
Tổng số điểm bị trừ không quá 4 điểm.

- Đảm bảo chất lượng và tiến độ tất cả các báo cáo định kỳ cũng như đột xuất theo yêu cầu của Tổng công ty chấm điểm
tối đa. Báo cáo kết quả thực hiện và chấm điểm các chi tiêu hiệu quả phải đầy đủ số liệu kế hoạch, thực hiện và giải trình
kết quả tự chấm điểm.
- Báo cáo định kỳ không đảm bảo tiến độ /chất lượng trừ 1 điểm.
- Báo cáo đột xuất theo yêu cầu của Tổng công ty không đạt tiến độ /chất lượng trừ 2 điểm.
11 Thực hiện công tác báo cáo 10.00
- Báo cáo kế hoạch không đạt yêu cầu trừ 3 điểm
- Báo cáo ước thực hiện không đạt trừ 3 điểm
- Báo cáo kết quả thực hiện và chấm điểm các chi tiêu hiệu quả không đạt yêu cầu trừ 4 điểm.
- Báo cáo tài chính năm không đạt yêu cầu trừ 4 điểm.
Tổng điểm trừ không quá 10 điểm.

EPTC nhận được HSTT (bản cứng) trước ngày 08 hàng tháng;
EPTC nhận được hóa đơn GTGT trước ngày 12 hàng tháng;
12 Hoàn thiện hồ sơ thanh toán và xuất hóa đơn GTGT tiền điện hàng tháng 7.00 - Nếu trong tháng vi phạm một trong 02 mốc thời gian trên coi là không hoàn thành nhiệm vụ trong tháng.
Số điểm trừ = 7*n/12 trong đó n là số tháng không đạt một trong 2 mốc trên
(Trừ tối đa không quá 07 điểm)

C THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ NĂM 100.00

Ghi chú:
I. Điểm thưởng: Điểm thưởng tối đa là 05 điểm (mỗi nô ̣i dung thưởng không quá 02 điểm); Việc thưởng điểm chỉ áp dụng cho các nội dung mà đơn vị hoàn thành xuất sắc chỉ tiêu nhiệm vụ được giao, thực hiện thêm các chỉ tiêu nhiệm vụ so với Q
hiệu quả trong SXKD và ĐTXD của đơn vị. Tổng số điểm có bao gồm điểm thưởng không vượt quá 100 điểm.
Tổng công ty sẽ xem xét thưởng điểm cho các đơn vị khối nhiệt điện trong việc thực hiện vượt so với KH giao các chỉ tiêu KPIs và có sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học cấp Tâp̣ đoàn/Tổng công ty công nhâṇ
1. Vượt hê ̣ số khả dụng
2. Giảm suất tiêu hao nhiê ̣t
3. Giảm tỷ lê ̣ dừng máy theo sự cố
4. Vượt sản lượng điê ̣n sản xuất mùa khô
5. Vượt doanh thu bán điê ̣n tăng thêm
6. Vượt NSLĐ theo công suất đăṭ
7. Vượt tỷ điê ̣n tự dùng
8. Vượt năng suất bốc dỡ than
9. Có đề tài nghiên cứu khoa học cấp Tâ ̣p đoàn/Tổng công ty công nhâ ̣n
10. Hoàn thành tốt các nhiê ̣m vụ Tổng công ty giao ngoài kế hoạch

II. Điểm phạt: Điểm phạt tối đa là 05 điểm đối với những trường hợp để xảy ra sự kiện ảnh hưởng đến uy tín của đơn vị và của Tổng công ty hoặc thực hiện công tác quyết toán không đáp ứng tiến độ (đối với các đơn vị được giao nhiệm vụ) hoă
hoạt đô ̣ng SXKD của Tổng công ty; những trường hợp chưa được quy định trong tiêu chí chấm điểm.

8/8

You might also like