quốc gia về an toàn lao động đối với công việc hàn hơi. CH 1 1 Quy Phải định thực khi hiệntiến hành thông công gió, với việc hàngió tốc độ hơitừtrong các0,5 0,1 đến hầm, DA A buồng, thùng, khoang bể kín phải: m/s. Phải thực hiện thông gió, với tốc độ gió từ 0,2 đến 1,0 B m/s. C Để thông gió tự nhiên. Phải thực hiện thông gió, với tốc độ gió từ 0,3 đến 1,5 1 D Theo m/s. QCVN 17: 2013/BLĐTBXH - Quy chuẩn kỹ thuật CH 2 1 quốc gia về an toàn lao động đối với công việc hàn hơi. Không được sửchai Khi di chuyển dụng cơ cấu chứa khí:bảo vệ van hoặc nam châm DA A để nâng chai có dung tích Không được sử dụng cơ cấu nước bảolớn vệ hơn van 6hoặc lít. nam châm B để nângđược Không chai sử có dụng dung cơ tíchcấu nước bảolớn vệ hơn van 18 lít.nam châm hoặc C để nângđược Không chai sử có dụng dung cơ tíchcấu nước bảolớn vệ hơn van 24 lít.nam châm hoặc 1 D để Cácnâng yếu chai có dung tố nguy hiểmtích nướccơ có nguy lớngây hơntai12nạn lít.lao động CH 3 1 Những hóa chất độc; nguồn nhiệt; nguồn điện; nổ vật lý; trong sản xuất? DA A nổ hoá học; những yếu tố vi khí hậu xấu; vi sinh vật có Những hại; bứcvật xạ văng bắn; xạ. và phóng vật rơi, đổ, sập; tiếng ồn và rung B sóc; Vật văng bắn; bức xạ xạ; bức xạ và phóng nhữngxạ; và phóng yếuvật tố rơi, vi khí đổ,hậu sập;xấu. C những Vật văng yếubắn;tố vivật khírơi, hậu đổ,xấu; sập;vicác sinhbộvật có hại. phận truyền động 1 D và chuyển động; nguồn nhiệt; nguồn điện; quốc gia về an toàn lao động đối với công việc hàn hơi. nổ. CH 4 1 Chỉ Đối những với thợngườihàn hơi,từ 18yêutuổi cầutrở nàolên, saucóđâyđủ không sức khỏe, đã đúng DA A được đào tạo về chuyên môn, kỹ thuật an toàn mới được Cho phép phép tiếnvannữ công hành công nhân tiếnhànhành côngnước. việc hàn hơi 1 B Khi tronglắpcác hầm, giảm áp việc thùng, vào chai khoang, cắt phải dưới dùng chìa vặn chuyên bể kín. C dùng. Khi kếtKhông đượcviệc thúc công xiết phải đai ốc đónglồngtấtkhi cả van các chai đang nới van chai; ở D trạng thái mở. vít nén ở bộ phận giảm áp, xả hết khí thừa ra khỏi ống Hãy dẫn. nêu các biện pháp cơ bản về kỹ thuật an toàn nhằm CH 5 1 đảm Thiếtbảo an toàn bị che chắn;vàthiết phòng ngừa bị bảo tai nạn hiểm phònglaongừa; động:Khoảng DA A cáchcấu Cơ an điều toàn;khiển, trang phanh bị phương hãm,tiệnđiềubảo vệ cá khiển từnhân. xa; Tín B hiệu, báo hiệu. C Thiết bị an toàn riêng biệt; Phòng cháy, chữa cháy. 1 1 D Cả các ý A, B, C. quốc gia về an toàn lao động đối với công việc hàn hơi. CH 6 1 Khi di chuyển Người sử dụngchai không chứa đượckhí,lăn quyhayđịnh kéonào sau đây lê chai ở tư thế DA A nằmdụng Sử ngang xe khi đẩy,vậnxe chuyển nâng cóchúng. càng hoặc các thiết bị xếp dỡ B vật liệu đơn giản phù hợp đối với các chai. C Người thao tác với chai phải đi giày, đeo bao tay. người chế tạo đã lắp đặt để nâng hạ thích hợp như là vấu 1 D Theo QCVN lồi. Không thể17: sử2013/BLĐTBXH dụng giàn bệ hoặc- palet Quy chuẩn kỹ thuật thích hợp dùng CH 7 1 quốc gia về an toàn lao động đối với công việc hàn hơi. DA A Trước Thu dọn khigọntiếngàng hànhchỗ hànlàm cắtviệc. phải: Kiểm tra độ kín của các mối liên kết trên thiết bị hàn, cắt, B ống Kiểmdẫn,tra dây tình dẫn trạng khí. của bình sinh khí, van giảm áp, ống C dẫn khí, các van đóng ngắt, bình dập lửa. 1 1 D Cả các ý A, B, C đều đúng. Biện pháp an toàn tổ chức nơi làm việc trong công tác CH 8 1 hàn hơi nhất là 4được m2 và quy địnhthông được như?gió tốt; Nơi hàn cắt phải DA A được che chắn đề phòng vào các giá và cách xa nguồn sự bắtnhiệt lửa gây cháy ít nhất hoặcbình 5 mét, cháy B sinhchắc đặt khí Axêtylen chắn trên phải cáchxe giá hoặc xađẩy ngọn lửa ít dùng. chuyên nhất 10Xemét. phải C có mái che và không dính dầu mỡ. Yêu cầu về thông gió 1 1 D Cả các ý A, B, C đều đúng. quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và CH 9 1 Chỉ côngnhững việc hànngườiđiện.cóYêu chứng cầuchỉđốivềvớicông công việc nhânhànhànđiện,điện DA A được huấn Việc huấn luyện luyện địnhvề ankỳ toàn laotoàn về an độnglao vàđộng đượccho cấpcông thẻ an B toàn mới nhân hàn được phépđược điện phải thực tiếnhiệnhành côngítviệcnhấthànmỗiđiện. năm 01 Cấm lần. nữ công nhân tiến hành công việc hàn điện trong C các hầm, thùng, khoang, bể. 1 1 D Các các ý A, B, C đều đúng. quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và CH 10 1 công Tại cácviệc gianhànsảnđiện. xuất,Yêu nơicầutiếnđối hànhvớihàn giancósản hồxuất, quang bốhở, trí DA A phải độc chất đặt tấm chắnkhí hại (hơi ngănđộccách bằngxạvật và bức cóliệu không hại...), phảicháy. trang B bị cácmàu xám, phươngvàngtiệnhoặc bảoxanhvệ thích da trời hợpđể và hấpthực thụ hiện thông ánh sáng, C giảm độ chói của hồ quang phản xạ. Nên dùng các loại 1 1 D Cả các ý A, B, C đều đúng. quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và CH 11 1 cônghành. hiện việc hànTrongđiện.cácYêugiancầu củađối với xưởng phân gian sản hànxuất, lắp bốráptrí DA A phải có Cấm sử thông dụng hoặcgió cấpbảovàquản hút.các Khinhiên hàn trong liệu, buồng, vật liệu phải dễ B Trong các phân xưởng hàn và lắp ráp phải có hệ thống cháy, nổ ở nơi tiến hành công việc hàn điện. C chiếu sáng chung hoặc chiếu sáng hỗn hợp, đảm bảo độ 1 1 D sáng Cả cáctheoý A,quyB,định. C đều đúng. quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và CH 12 1 Khoảng công việccách hàngiữa điện.cácYêu máycầuhànbố không trí thiếtđược bị vànhỏ hơn nơi tổ chức DA A 1,0m. Khoảng Khoảng cách giữa cáchcácgiữa máy cáchàn máy hàn tự không đượcđộng không nhỏ hơn 1 B được Khoảng nhỏ 1,5m. Khoảng hơn cách giữa1,5m. cáchcácgiữa máy cáchàn máy hàn tự không đượcđộng không nhỏ hơn C được 1,5m. nhỏ Khoảnghơn 2m. cách giữa các máy Khoảng cách giữa các máy hàn không được nhỏ hơn hàn tự động không D được nhỏ 2,5m. Khoảnghơn 2,5m. cách giữa các máy hàn tự động không quốc được gia nhỏvề hơnan3m. toàn lao động đối với máy hàn điện và CH 13 1 công việc Chiều hàn dẫn dài dây điện.từYêunơi cầucấp bố điện tríáp thiết sơ bịcấpvàđến tổ chức thiết nơi bị DA A hàn di động không vượt quá 5m. Chiều dài dây dẫn từ nơi cấp điện áp sơ cấp đến thiết bị B hàn di dài Chiều động dâykhông dẫn từ vượt nơiquá cấp12m. điện áp sơ cấp đến thiết bị 1 C hàn di dài Chiều động dâykhông dẫn từ vượt nơiquá cấp10m. điện áp sơ cấp đến thiết bị D Theo hàn di động không vượt quá 15m. Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 03:2011/BLĐTBXH– CH 14 1 quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và Khi công diviệc chuyển máy hàn hàn điện. Yêuphải cầu cắt nàonguồn sau điện choquymáy DA A lưới hàn. điện. Cấm sửa Khi kết thúc chữa máycông hàn việc hànđây khi đang điện,đúng có điện.ngoài định? việc cắt B điện máy hàn ra khỏi lưới điện, dây Khi hàn hồ quang bằng tay phải dùng kìm hàn có tay dẫn với kìm hàn C cũng phải vật cầm bằng tháoliệu khỏi nguồn cách điệnvàvàđặt chịuvàonhiệt, giá bằng phải vật có bộliệu 1 1 D phận Cả cácgiữ Theo dây, ý A, QCVN bảo đảmđúng.khi hàn dây không B,03:2011/BLĐTBXH– C đều Quy chuẩn bị tuột. kỹ thuật CH 15 1 quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và Tại côngcác vị hàn việc trí hàn, điện. nếu Yêu chưacầucónào biệnsaupháp đây phòng đúng quy chốngđịnh? DA A cháy thìcháy không không (hoặcđượckhótiến hànhThợ cháy). công hànviệc phảihànđeođiện. dây an B Khi toàn,hàn đồngtrên những thời phảiđộ mangcao túikhácđựngnhau, dụngphảicụcó vàbiện mẩuphápque C bảo vệ, không để các giọt kim loại nóng, mẩu que hàn 1 1 D thừa, Cả Theocáccác vậtB, ý A, QCVN liệu khácđúng. C đều rơi xuống người 03:2011/BLĐTBXH– Quylàm việckỹở thuật chuẩn dưới. CH 16 1 quốctiến Khi gia hành về anhàn toànđiện lao ngoài động đối trời,với phíamáytrênhàncácđiện máyvàhàn DA A công Khi việc và vịtiến trí hànhàn hànhcần điện. Yêu hàncóđiện máingoàicầu nào che. Nếu sau trời,không đây phía trên đúng có mái quy che,định? các máy khi hàn B mưa cần có Khi phải tiếnmái ngừng hànhchehàn làm bằngđiệnviệc. vậtngoài liệu không cháy. trời, phía trênNếucáckhông máy hàn có 1 C máivịche, và khi cần trí hàn mưacóphải máingừng che bằnglàmvật việc. liệu không cháy. quốc gia về có Nếu không an mái toànche, lao động khi mưa đốiphảivới máy ngừng hànlàmđiện và việc. CH 17 1 côngthợ Chỉ việchànhàn điện. được Công cấp chứng việcchỉhànthợdưới lặn vànướcnắm phải vữngtuân DA A Phải có phương án tiến hành công việc do người có thẩm tính chất công việc mới được tiến hành. B quyền duyệt. Phải có người nắm chắc công việc ở bên chuẩn bị tốt, trên giám sát sẵn sànglạc và liên loại đượctrừ với và khắc người phục hànsự cố.nước. dưới Nếu C trên mặt nước có váng dầu, mỡ thì không được cho thợ 1 1 D Cả các ý A, B, C đều đúng. quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và CH 18 1 công việc hàn điện. Yêu cầu về phương tiện bảo vệ cá Công nhân hàn điện phải được trang bị phương tiện bảo DA A vệ cá nhân, Trang bị phươngkính hàn, tạp dề, tiện bảo vệ cágiầy, nhângăngdùng taychovà các thợ loại hàn B phương phải đảm kiềm, tiện sản bảo phẩm bảo vệ chống khác theo quy tia lửa, trường dầu mỡ...), chống lạiđịnh. điện được tác động từ, cũng như cơkhi C học,các hàn bụi chikimtiếtloạiđãnóng đượcvà những đốt nóngbức sơ bộ,xạ công có hại.nhân hàn 1 1 D phải Cả các được ý A,trang B, Cbịđều quầnđúng.áo bảo hộ lao động bằng vật liệu quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và CH 19 1 điện công(hànviệc trong hàn điện. các hầm, Yêu cầu thùng, khoang,tiện về phương bể kín,bảo những vệ cá DA A nơi ẩm ướt...), ngoài quần áo bảo hộ lao động, công nhân cháy, hàn còn và phải chịu đượcđược trang các tác bị động găng cơ tay,học. giầyGiầy cáchcủađiện,công ở vị B nhân hàn Không xácphảiđịnh làmđượcbằng vật liệu người gây khóra taicháy, nạn,cách điện và thì người sử C dụng lao động vẫn phải bồi thường. 1 1 D Cả các ý A, B, C đều đúng. quốc gia về an toàn lao động đối với dụng cụ điện cầm CH 20 1 tay Phảitruyền bảo quản độngở bằngnơi khôđộng ráocơ. vàĐược bảo quản theo những điềuvàkiệnvậnbảo DA A Nơi cất, giữ dụng cụ điện cầm tay phải có giá, giàn ngăn quản ghi trong lý lịch dụng cụ điện cầm tay. B để đặt máy. Cấm xếp chồng dụng cụ điện cầm tay trong Khi trạngvận tháichuyển không dụng có bao cụgói. điện cầm tay, phải chú ý các C biện pháp bảo vệ tránh làm hỏng dụng cụ. 1 1 D Cả các ý A, B, C đều đúng. tay truyền động bằng động cơ. Mỗi lần giao dụng cụ điện CH 21 1 cầm tay Kiểm tracho tínhngười hợp bộ sửvàdụng, người độ chắc chắngiaocủadụng nhữngcụ điện chỗ cầm DA A Xem xét bên ngoài các bộ phận của máy (kiểm tra dây ghép, gắn, nối các bộ phận của dụng cụ điện cầm tay. B nguồn,tra Kiểm ốngbộbảophận vệcắtdây, mạchphíchcó cắm, làm việccáchdứt điện của vỏ, khoát tay không; C cầm, nắp che chổi than...). Kiểm tra chạy không tải; Với các dụng cụ điện cầm tay 1 1 D cấp I phải Cả các ý A,kiểmB, Ctrađều cả đúng. mạch nối dây bảo vệ máy. Theo Quy định của Luật AT-VSLĐ thì đối tượng nào CH 22 1 Đại diện NSDLĐ; không thuộc thành Đại phầndiệncủacủaHộiBan đồng chấp hành vệ an toàn, côngsinh DA A đoàn cơ sở hoặc đại diện tập thể người lao động nơi chưa Đại có tổdiện chứcbộcông; phận tổ chức lao đông và Đoàn thanh niên 1 B cơ sở. Người làm công tác an toàn, vệ sinh lao động ở cơ sở sản C xuất, kinh Người làmdoanh; công tác y tế ở cơ sở sản xuất, kinh doanh và D các thành Theo Quyviên địnhkhác có liên của Luật quan. thì việc lập kế hoạch AT-VSLĐ CH 23 1 Định kỳ 6 tháng, người sử dụng lao động phải được lấy ý AT-VSLĐ như thế nào? DA A kiến Ban Hằng năm, chấpngườihành sửcông dụngđoàn cơ sởphải lao động để xâyđược dựng lấy ývàkiến tổ 1 B chứcchấp Ban triểnhànhkhai công kế hoạchđoànancơtoàn,sở đểvệxây sinhdựnglao động. và tổ chức Hằng triển năm,kếngười khai hoạch sửandụng lao toàn,sử vệ động sinhlaophải laođộng xây dựng và tổ động. C chức triển khai kế hoạch an toàn, vệ sinh laophải Định kỳ hằng quý, người dụng động. được D lấy ý kiến Ban chấp hành công đoàn cơ sở để xây dựng Theo và Quy định tổ hướng chức triển của khai Luật AT-VSLĐ kế hoạch antựtoàn,thì vệ NSDLĐ phải CH 24 1 Phải thực hiện việcdẫnđánh người giálaorủiđộng ro như đánh thế giásinh nào? nguylao cơđộng. rủi DA A ro về AT-VSLĐ trước khi làm việc, Phải tổ chức đánh giá nguy cơ rủi ro về AT-VSLĐ trước thường xuyên trong B quá khi Người trình làm lao lao việc, động độngtự hoặc thường xuyên đánh khi giá cần nguythiết. trong quárủi cơ trình ro về laoAT-VSLĐ động hoặc C khi Phải cần trướctổkhi thiết. làmđánh chức việc,giáthường xuyêndẫn và hướng trong ngườiquálao trình động laotự 1 D động hoặc khi cần thiết. đánh giá nguy cơ rủi ro về AT-VSLĐ trước khi làm việc, Theo thường Quyxuyênđịnhtrong của Luật AT-VSLĐ quá trình lao động thì hoặc nội dung nàothiết. khi cần sau CH 25 1 đây không Phương án nằmsơ tán trong người kế lao hoạch động ứng ra cứu khỏikhẩnkhu vựccấp?nguy DA A Phải hiểm;tổBiện chứcpháp đánhsơgiá cứu,và cấp hướng cứudẫn người người lao động tự bị nạn; 1 B đánh giá nguy cơ rủi ro về AT-VSLĐ trước khi làm việc, Lực thường lượngxuyên ứngtrong cứu tạiquáchỗ;trìnhphương lao động án phối hoặc hợp với thiết. khi cần các C lực lượng bên ngoài cơ sở; phương Trang thiết bị phục vụ ứng cứu; Biện pháp ngăn chặn, án diễn tập. D khắc phục Theo Quy địnhhậu quả củado Luậtsự AT-VSLĐ cố gây ra; quy định về tổ chức CH 26 1 Thanh Là thanh tratra anchuyên toàn, vệngành sinh lao động thuộc cơnhư quanthế nào? quản lý nhà DA A nước Là về lao thanh tra động chuyên cấpngành trungthuộc ương.cơ quan thực hiện quản 1 B lý Tất cả các cơ sở sản xuất kinhtrung nhà nước về lao động cấp doanh ươngđềuvà cấp tỉnh. thành lập C Thanhvềtralao nước AT-VSLĐ. động cấp trung ương, cấp tỉnh và các cơ sở D sản xuất Theo Luật kinh Andoanhtoàn, vệ có sinh các công lao độngviệcsố:nguy hiểm, độc 84/2015/QH13, CH 27 1 tiêu chuẩn để bầu An toàn vệ sinh viên là gì? Là người lao động trực tiếp, am hiểu nghiệp vụ, nhiệt DA A tình, gương Được mẫu về mọi người bảotổhộbầu trong laora,động, được có thể là tổmọi người trưởng công B trong hiểu tổ đoàn,nghiệpbầu ra. thợ bậcvụcao, nhiệt môn (chuyên tình, vàgương mẫuan kỹ thuật vềtoàn bảo hộ - vệlao sinh 1 C động. lao động), nhiệt tình và gương mẫu trong việc chấp hành Là các Tổ quy trưởng định SX, an giỏi- vệ toàn nghềsinhgương lao mẫuvà động vềđược bảo hộ lao người D Theo Luật An toàn, vệ sinh lao động số: 84/2015/QH13, động và nhiệt tình. CH 28 1 nguyên tắc tổ chức bồi dưỡng bằng hiện vật được thực DA A hiện: Bồi dưỡng bằng tiền theo định mức quy định. Bồi dưỡng bằng hiện vật và thực hiện trong ca hoặc ngày 1 B làm việc, đảm bảo thuận tiện và vệ sinh. C Trả bằng tiền và được thanh toán khi nhận lương. 1 D Cả ý chi định A, B,tiếtCvà đều đúngdẫn thi hành một số điều của Bộ hướng CH 29 1 luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. DA A Thời Thời giờ giờ không nghỉ giải cầnđược laotính thiếttheo vào trongtính thời quá chấtgiờ làmviệc. công trình lao việc có động đã hưởng được B tính trong định mức lao động cho nhu cầu sinh lý tự C nhiên Thời giờcủanghỉ con giữa người. ca làm việc. 1 D Thời định Quy giờ phải ngừng chi tiết việc dodẫn và hướng lỗithi củahành ngườimộtlaosốđộng. điều của CH 30 1 Bộ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao Thời động.giờThờinghỉ giờgiữa đượccatính làmvàoviệc, thời thời giờgiờ làmnghỉ việcgiải cólao hưởng DA A theo tính Thời chấthọp, giờ hội cônghọc việc. tập theo yêu cầu của người sử B dụng giờ Thời lao học động.tập, huấn luyện về an toàn lao động, vệ sinh C lao động. 1 1 D Tất cả các ý trên đều đúng. luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. CH 31 1 Thời giờ được tính vào thời giờ làm việc có hưởng lương DA 1 A Thời giờ nghỉ mỗi ngày làm việc 60 phút. B Thời giờ nghỉ mỗi ngày làm việc 30 phút. C Thời giờ nghỉ mỗi ngày làm việc 90 phút. D Không có ý nào đúng. luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. CH 32 1 Thời giờ được tính vào thời giờ làm việc có hưởng lương DA A Thời giờ nghỉ mỗi ngày làm việc 30 phút. B Thời giờ nghỉ mỗi ngày làm việc 45 phút. C Thời giờ nghỉ mỗi ngày làm việc 60 phút. 1 D Không có ý nào đúng. luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. CH 33 1 Thời giờ được tính vào thời giờ làm việc có hưởng lương DA A Thời giờ nghỉ mỗi ngày làm việc 20 phút. B Thời giờ nghỉ mỗi ngày làm việc 60 phút. 1 C Thời giờ nghỉ mỗi ngày làm việc 30 phút. D Không định chicótiết câuvànào đúng. hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ CH 34 1 luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. Không Thời giờđượclàmvượt thêmquá trong30%mỗi sốngày giờ làm đối việc đượcloại với từng quycông DA A định trong Không đượcmỗi vượtngày. quá 50% số giờ làm việc được quy 1 B định trong Không đượcmỗi vượtngày. quá 40% số giờ làm việc được quy C định trong mỗi ngày. Không được vượt quá 60% số giờ làm việc được quy D định định chi trongtiếtmỗi và ngày. hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ CH 35 1 luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. DA A Tổng số thời giờ làm thêm trong một năm không được 200 giờ. 1 B 300 giờ C 240 giờ D 350 giờ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. CH 36 1 Tổng cộng thời giờ làm việc bình thường và thời giờ làm DA A 08 giờ B 16 giờ 1 C 12 giờ D 24 giờ của Quốc hội quy định: thời giờ làm việc trong điều kiện CH 37 1 làm việc bình thường trong một ngày không quá bao DA A 24 giờ B 12 giờ 1 C 08 giờ D Không định chicótiết câuvànào đúng. hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ CH 38 1 luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động: DA A thời giờ làm việc trong điều kiện làm việc bình thường 08 giờ B 12 giờ C 24 giờ 1 D Không có câu nào đúng của Quốc hội quy định: thời giờ làm việc trong điều kiện CH 39 1 làm việc bình thường trong một tuần không quá bao DA 1 A 48 giờ B 40 giờ C 56 giờ D Không định chicâutiếtnào đúng dẫn thi hành một số điều của Bộ và hướng CH 40 1 luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động: DA 1 A thời giờ làm việc trong điều kiện làm việc bình thường 40 giờ B 48 giờ C 56 giờ D Không câu nào đúng của Quốc hội quy định: nếu người sử dụng lao động quy CH 41 1 định làm việc theo tuần, thì thời gian làm việc trong ngày DA A 08 giờ B 12 giờ 1 C 10 giờ D Không có câu nào đúng nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm theo danh mục của Bộ CH 42 1 Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với Bộ Y tế DA A 04 giờ B 08 giờ 1 C 06 giờ D 10 giờ Tại Bộ luật lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019 CH 43 1 của Quốc hội quy định: thời giờ làm việc ban đêm được DA A quy Tínhđịnh từ 18nhưgiờthế đếnnào? 6 giờ sáng hôm sau. 1 B Tính từ 22 giờ đến 6 giờ sáng hôm sau. C Tính từ 22 giờ đến 4 giờ sáng hôm sau. D Tính từ 21 giờ đến 5 giờ sáng hôm sau. lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm theo CH 44 1 danh mục do Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội chủ DA A 01 giờ B 04 giờ C 03 giờ 1 D 02 Tạigiờ Bộ luật lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019. CH 45 1 Quy định thời giờ nghỉ giữa giờ làm việc là bao nhiêu nếu làm việc liên tục 8 giờ hoặc 6 giờ vào ban ngày DA 1 A 30 phút. B 20 phút. C 35 phút (5 phút vệ sinh, 30 phút nghỉ ngơi) D 45 Tạiphút Bộ luật(5 phút vệ sinh, lao động 40 phút nghỉ ngơi) số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019 CH 46 1 của Quốc hội. Quy định thời giờ nghỉ giữa giờ làm việc DA A là 20bao phút. nhiêu nếu làm việc liên tục vào ban đêm? 1 B 45 phút. C 35 phút. D 30 phút. Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo CH 47 1 hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. Đối tượng lao Cán độngbộ, nàocông không chức, đượcviênthamchức giatheo Bảoquy hiểm định xã của pháp hội bắt DA A luật về lao Người cánđộng bộ, công làm chức việc theovà viên hợpchức. đồng lao động không B xác định Người laothời độnghạn. làm việc theo hợp đồng lao động có thời 1 C hạn dưới Người lao01 tháng. động là công nhân quốc phòng, công nhân D Chính phủ quy định chi tiết công an, người làm công tácmộtkhácsốtrong điều tổcủachức LuậtcơBảo yếu. CH 48 1 hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. Đối tượng lao Cán độngbộ, nàocông dướichức, viêntham đây phải chức giatheoBảo quyhiểm địnhxãcủa hộipháp bắt DA A luật về lao Người cánđộng bộ, công làm chức việc theovà viên hợpchức. đồng lao động có thời B hạn từ đủ Người lao01 tháng động làmđếnviệc dưới theo03hợptháng. đồng lao động không C xác định thời hạn. 1 1 D Tất cả các câu 29/12/2015 quyđềuđịnhđúng. chi tiết và hướng dẫn thi hành một CH 49 1 số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt DA A buộc. Ốm đau, Người thai lao sản.động tham gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc B Hưu trí. C Tử tuất. 1 1 D Tất cả các câu 29/12/2015 quyđềuđịnhđúng. chi tiết và hướng dẫn thi hành một CH 50 1 số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt DA A buộc. Bị ốmTrường đau phảihợp nghỉnào không việc và có được xác hưởng nhận củachếcơđộsởốm đau y tế. Chăm sóc con dưới 7 tuổi bị ốm đau, phải nghỉ việc và B có ốm Bị xác đau, nhậntai củanạncơphải sở ynghỉ tế. việc do tự huỷ sức khoẻ, do 1 C saytai Bị rượunạnhoặc rủi rosửphải dụng ma việc nghỉ tuý, và chấtcógây xácnghiện khác. nhận của cơ sở D Tại Luật ATVSLĐ số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 y tế. CH 51 1 củatai Bị Quốcnạn hội. Trường tại nơi hợpvà làm việc nào đượcgiờ trong hưởng chế độ làm việc, bị tại tai DA A laonơi nạn tại động? làm việc trong thời gian nghỉ giải lao, ăn giữa Bị ca. tai nạn tại nơi làm việc trong thời gian chuẩn bị và kết B Bị taicông nạn giao thúc việc.thông trên tuyến đường đi và về từ nơi ở C đến nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuyến đường 1 1 D hợp lý.cácATVSLĐ Tất Luật Tại cả câu đều đúng. ngày 25/6/2015 của Quốc hội. CH 52 1 Trường hợp nào không Bị tai nạn tại nơi làm việc được và hưởng trong giờchếlàmđộ việc bệnhkểnghề cả DA A nghiệp? trong thời gian nghỉ giải lao, ăn ca, thời gian chuẩn bị và làm việc công kết thúc trongviệc. môi trường hoặc nghề có yếu tố độc hại 1 B do tai Bị Bộnạn Y tếtrên và Bộ tuyếnLaođường động-Thương đi và về từbinh nơivàở Xã đếnhội nơiban làm C Bị việctaitrong nạn ngoài khoảng nơithời làmgian việcvàhoặctuyếnngoài đườnggiờhợp làm lý. việc khi D thực hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao lĩnh động.vực pháp luật lao động. Hành vi nào của người sử CH 53 1 dụng laogiảm Không động thực thời hiện gian làm đãviệc vi phạm nhữnglao cho người quy địnhlàm động về DA A công việc Buộc người đặclaobiệt độngnặnglàmnhọc, thêmđộc giờhại, mà nguy khônghiểm. có thoả B thuận. Sử dụng lao động nữ có thai từ tháng thứ 7 làm thêm giờ, C làm việc ban đêm và đi công tác xa. 1 1 D Tất cả các câu đều đúng. lĩnh vực pháp luật lao động. Hành vi nào của người sử CH 54 1 dụng lao động thực hiện đã vi phạm những quy định về Không trang bị đầy đủ phương tiện bảo hộ lao động cho DA A người lao Không có động. bảng chỉ dẫn về an toàn lao động ở những nơi B Các trangcóbị,yếu phương tiệnhiểm, bảo vệ làm việc tố nguy độccáhạinhântheochoquyngười định.làm C công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại không đạt tiêu 1 1 D chuẩn Tất Chínhcả chất các câu phủ lượng, quy đều địnhquyxửcách. đúng. phạt vi phạm hành chính trong CH 55 1 lĩnh vực pháp luật lao động. Hành vi nào của người sử Thực dụng hiệnđộng lao đầy thực đủ chế hiệnđộ đãbồividưỡng phạm hiện những vậtquy chođịnh người DA A Không làm công thực việc hiện có điều yếu tố trịnguy hoặc khám độc hiểm, sức hại. khoẻ định kỳvềvà 1 B lập hồ sơhuấn Tổ chức sức khoẻluyện,riêng hướng chodẫn, người lao báo thông độngcho bị bệnh người lao C nghề nghiệp. động về những quy định, biện pháp an toàn, những khả Thực năng hiện tai nạn cáclaoquyđộngđịnh cầnvềđềđo,phòng. kiểm tra môi trường tại D động nơi làm việc có yếu tố độc hại theo ngày làm việc quá 8 giờ trong một hoặc 48 giờ quy định. CH 56 1 trong Đề nghị mộtcơtuầnquanhoặc sử dụng có thẩm quyềnlao xửđộng phạt nữvicóphạm thai từ hànhtháng DA A thứ 7 làm chính thêmluật về pháp giờ,laolàm việcđối động vàovới banngười đêm.sử Với nhiệm dụng lao vụ Báo độngcáo theovới quyđơn vị hoặc đề nghị với cấp trên thực hiện định. 1 B đúngbiên Lập quybản địnhđìnhvề thời giờ làmcho chỉ không việc, thờilao người giờđộng nghỉ tiếp ngơi. tục C làm việc Yêu từ thờilao cầu người điểmđộngphát hiện làm không vi phạm. việc quá thời gian D trên,báo cáo Công đoàn giải quyết. động làm việc quá 8 giờ trong một ngày hoặc 48 giờ CH 57 1 trongcáo Báo mộtvớituần. đơnVới nhiệm vị hoặc đềvụ củavới nghị người cấp ATVSV, Anh trên thực hiện DA A Đề nghị người sử dụng lao động bố trí thời gian nghỉ bù đúng quy định về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi. B cho người lao động với những giờ làm việc quá quy theo định.đúng quy định của pháp luật lao động cho thời gian C vượt quá hoặc làm việc trong thời gian được nghỉ (mà 1 1 D Tất cả các câu đều đúng. và buồng vệ sinh phụ nữ hoặc sử dụng lao động nữ có CH 58 1 Đề thainghị cơ quan từ tháng thứ 7cólàmthẩm quyền thêm giờ.xử phạt Với nhiệmvi phạm vụ củahành DA A chính về pháp luật lao động đối với người sử dụng lao Báo động cáo theo vớiquyđơn vị hoặc đề nghị với cấp trên thực hiện định. 1 B Động viênđịnh lao động nữlaotự khắc đúng quy đối với động phục các vi phạm trên kể đặc thù. C cả làm thêm giờ để tăng thu nhập đối với lao động nữ có Yêu thai từcầutháng lao động thứ 7.nữ không làm việc từ thời điểm phát D hiện cách quy vi phạm cho đến các trang bị, khi phươngcác vitiện phạmbảođược vệ cákhắc nhânphục. cho CH 59 1 Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành người làm công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại. Với DA A chính về pháp luật lao động đối với người sử dụng lao Yêu độngcầu theongười lao động kiến nghị trực tiếp với người sử quy định. B dụngcáo Báo laovớiđộng để được chính quyền giải địaquyết. phương để kiểm tra yêu cầu C Báo cáo với đơn vị hoặc đề nghị với cấp trên thực hiện người sử dụng lao động khắc phục. 1 D trangcó việc bịyếu đầytố đủnguy các phương hiểm, độc tiệnhại; kỹ không thuật, ytổtế, bảohuấn chức vệ cá CH 60 1 nhân cho người lao động theo đúng luyện, hướng dẫn, thông báo cho người lao động về quy định. loại những laoquyđộng theobiện định, danh phápmụcanmục toàn;nghề, không công việc nặng tổ chức khám DA A nhọc, Đề nghị độcđơnhại,vịnguy hiểmchế bồi hoàn để thực độ bồi hiện các chế dưỡng bằngđộhiện theovật B Đề chonghị người tổ lao chức huấn luyện, hướng dẫn về những quy động. C định, biện pháp an toàn, những yếu tố nguy hiểm độc hại 1 1 D để Tấtphòng thực cáctránh. cảhiện câuđộ chế đềubồiđúng. dưỡng hiện vật cho người làm công CH 61 1 việc có yếu tố nguy Đề nghị đơn vị thực hiện điều hiểm, độc trị hại;hoặc không khámtổ chức khám sức khoẻ DA A bệnh định Đề nghịnghề kỳ và đơn nghiệp lậpvịhồthựccho sơ người sức hiện đầylao khoẻ động... riêng đủ chếcho Với người độ bồi nhiệm vụ lao động dưỡng hiện B bị Đề bệnh vật nghị nghề cho người nghiệp. đơn vịlàm thựccônghiệnviệc các có quy yếu tố nguy định về đo,hiểm, kiểmđộctra C hại. môi trường tại nơi làm việc có yếu tố độc hại theo quy 1 1 D định. Tất đăngcảkýcác đốicâu vớiđềucácđúng. loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có CH 62 1 yêu cầu nghiêm nghặt về an toàn lao động, vệ sinh lao Yêu động. cầu Với người nhiệm laovụđộngcủalaokhông người làm việc cho ATVSV, đến khi Anh/Chị cầncác DA A Đề nghị người sử dụng động đăng ký với cơ quan có máy, thiết bị, vật tư, các chất được kiểm định. 1 B thẩm Đề nghịquyền cơ quancác loại máy, quyền có thẩm thiết bị,xửvật phạttư,vicác chấthành phạm có yêu C cầu nghiêm chính về pháp nghặt luậtvề laoanđộng toànđốilaovớiđộng, ngườivệ sinh lao động. sử dụng lao 1 D động Tất cảtheocác quy câu đềuđịnh.đúng. trợ cấp, bồi thường cho người lao động khi họ bị tai nạn CH 63 1 lao động, bệnh nghề nghiệp. Với nhiệm vụ của người Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành DA A chính về pháp luật lao động đối với người sử dụng lao Đề độngnghịtheo người lao động khởi kiện người sử dụng lao quy định. B động ra tòa. Đề nghị người sử dụng lao động hoàn trả những thiệt hại 1 C cho người Yêu cầu ngườilao động lao động khi vingừng phạm.làm việc cho đến khi D những quy định về giải quyết, bố trí công việc phù hợp nhận được các khoản trợ cấp, bồi dưỡng. CH 64 1 với sức Yêu cầukhoẻ người người lao động lao động không bị làm bệnhviệcnghề khinghiệp được bố theotrí DA A kết không Đề luận nghịđúng của Hội đơn theo vị giải đồng kếtquyết Giám luận của và bốđịnh Hội y khoa. tríđồng công GiámVới nhiệm địnhhợp việc phù y vụvới 1 B khoa. sức khoẻ người lao động bị bệnh Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành nghề nghiệp theo kết C luận của chính về Hội phápđồngluật laoGiám định động đốiy với khoa.người sử dụng lao 1 D động Tất cả các theo các chi khoản quy định. câu phí đềuyđúng. tế từ khi sơ cứu, cấp cứu đến khi CH 65 1 điềunghị Đề trị xong cơ quancho có ngườithẩmbịquyền tai nạnxửlao động phạt hoặc bệnh vi phạm hành DA A nghề chính nghiệp. về pháp Với luật nhiệm lao vụ động của đối người với Yêu cầu người lao động chỉ làm việc khi người sử dụng ATVSV, người sử dụngAnh/Chị lao B động lao theođãquy động định. thanh toán các khoản chi phí y tế từ khi sơ Đề cứu,nghị cấp người cứu đến sử khi dụng laotrịđộng điều xong.hoàn trả những thiệt hại 1 C chonghị Đề người lao động người lao động khi vi phạm. khởi kiện người sử dụng lao D động ra tòa. của Quốc hội quy định đơn vị nào ban hành danh mục CH 66 1 các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm DA A Bộ Công Thương. 1 B Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Bộ chủ quản ban hành theo từng danh mục mà bộ đó C quản lý. 1 D Tất TheocảLuật các câuATVSLĐđều đúng. số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 CH 67 1 của Quốc hội quy Từ chối làm công việc hoặc định: người rờilao bỏđộng nơi làmcó quyền việc nếunàothấy sau DA A đây? rõ nguy cơ gây tai nạn lao động gây ảnh hưởng nghiêm lao trọngđộng tính khi thấyhoặc mạng rõ cósức nguy khỏe cơ xảymình. ra tai nạn lao động 1 B Từ chối đe dọa làm nghiêm côngtrọngviệctínhhoặcmạngrời của bỏ hoặcnơisức làm việccủa khỏe nếumình nguy C cơ gây tai nạn lao động đã được người Không được từ chối làm công việc hoặc rời bỏ nơi làm quản lý khắc D phục.nếu thấy nguy cơ gây tai nạn lao động mà chỉ cần việc của báo Quốc với cấp hộitrên quyđểđịnh: Nơi làm việc có nhiều yếu tố độc giải quyết. CH 68 1 hại, người Phải kiểm tra sử dung đo lường lao động các yếuphảitốđược độc hạithực hiện 1như ít nhất năm thế1 DA A lần. Phải kiểm tra đo lường các yếu tố độc hại ít nhất 2 năm 1 B lần vàkiểm Phải theotra dõicácđể hiện có biện pháp tượng bấtxử lý. và có biện pháp thường C xử lýhành tiến ngay. các biện pháp về công nghệ, kỹ thuật nhằm loại 1 D trừ, Quốc của giảm thiểu hội quy yếuđịnh:tố nguyđoànhiểm, điều yếu tố có tra cấp hạicótạitrách tỉnh nơi CH 69 1 nhiệm điều tra, lập biên bản với TNLĐ do giao thông nhưng làm chết hoặc bị thương các vụ tai nạn lao động DA A nặng nhiều TNLĐ chết người. người hoặc làm bị thương nặng 2 người trở 1 B lên. C TNLĐ nhẹ, nặng và chết người. 1 D Tất cả các câu đều sai. của Quốc hội quy định: đoàn điều tra cấp cơ sở có trách CH 70 1 nhiệm điều tra, lập biên bản với các vụ tai nạn lao động DA A TNLĐ chết người. B TNLĐ do giao thông. 1 C TNLĐ nhẹ hoặc TNLĐ làm bị thương nặng 1 người. 1 D Tất TheocảLuật các câuATVSLĐđều sai.số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 CH 71 1 của Quốc hội quy định: ai làm trưởng đoàn điều tra tai Người nạn laosử độngdụng làm laobịđộngthương(chủnặng cơ sở) hoặc nhiều người được người? DA A người sử Thanh tradụng chuyên laongành động ủy về quyền. ATVSLĐ thuộc cơ quan 1 B quản lý nhà nước cấp tỉnh. C Trưởng công an cấp huyện nơi xảy ra tai nạn lao động. D Thanh Theo Luật tra Sở Y tế. số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 ATVSLĐ CH 72 1 của Quốc hội quy định: thời hạn điều tra đối với tai nạn lao động chết người như thế nào? DA 1 A Không quá 30 ngày làm việc. B Không quá 15 ngày làm việc. C Không quá 60 ngày làm việc. Không quá 60 ngày làm việc đối với vụ TNLĐ làm chết D nhiều của người. Quốc hội quy định: thời hạn điều tra đối với tai nạn CH 73 1 lao động làm bị thương nặng một người lao động như thế DA A Không quá 20 ngày làm việc. 1 B Không quá 7 ngày làm việc. Không quá 15 ngày làm việc đối với vụ TNLĐ cần phải C giám định kỹ thuật hoặc giám định pháp y. D Không có câu nào đúng. của Quốc hội quy định: thời hạn điều tra đối với tai nạn CH 74 1 lao động làm bị thương nặng từ 2 người trở lên như thế DA 1 A Không quá 20 ngày làm việc. B Không quá 15 ngày làm việc. Không quá 30 ngày làm việc đối với vụ TNLĐ cần phải C giám định kỹ thuật hoặc giám định pháp y. D KhôngLuật Theo có câu nào đúng. ATVSLĐ số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 CH 75 1 của Quốc hội quy định: thời hạn điều tra đối với tai nạn DA A lao độngquá Không nhẹ07nhưngàythếlàm nào? việc. B Không quá 05 ngày làm việc. Không quá 04 ngày làm việc đối với vụ TNLĐ cần phải 1 C giám định kỹ thuật hoặc giám định pháp y. D Không Theo Nghị có câuđịnhnào đúng. 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của CH 76 1 Chính phủ qui định: tai nạn lao động (TNLĐ) được phân Được loại nhưphânthếthành nào? 3 loại là TNLĐ chết người, TNLĐ DA 1 A nặng và TNLĐ nhẹ. B Được phân thành 2 loại là: TNLĐ nặng và TNLĐ nhẹ. Được phân thành 4 loại là TNLĐ chết người, TNLĐ C Được phân thành 4 loại là TNLĐ nhẹ, TNLĐ làm bị nặng, TNLĐ nhẹ và TNLĐ nghiêm trọng. D thương nặng 1 người, TNLĐ Theo Luật ATVSLĐ số 84/2015/QH13 ngày chết người và TNLĐ nặng 25/6/2015 CH 77 1 làm bị thương 2 người trở lên. của Quốc hội quy định: ai làm trưởng đoàn điều tra vụ tai Chánh nạn laothanh động tra Sở Lao (TNLĐ) làmđộng TBXH 1nơi bị thương xảy ra tai nạn người? DA A lao động. B Trưởng Người sửcông dụng anlao huyện độngnơi xảycơrasở (chủ tainơi nạnxảy laorađộng. TNLĐ) 1 C hoặc người được người sử dụng lao động của chủ cơ sở D đó Theoủy Nghị Người quyền. sử dụngđịnhlao động của nạn nhân 39/2016/NĐ-CP ngày bị TNLĐ. của 15/5/2016 CH 78 1 Chính phủ qui định: cơ sở lao động có bao nhiêu công DA 1 A nhân Có trêntrực tiếpngười 1000 thì phảitrởthành lên. lập Phòng an toàn? B Có trên 500 người trở lên. C Có trên 700 người trở lên. D Có trên Theo Luật300ATVSLĐ người trởsố lên. 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 CH 79 1 của Quốc hội quy định: người lao động không có nghĩa Chấp vụ làmhànhviệcnội quy,đây: gì sau quy trình và biện pháp bảo đảm an DA A toàn, Sử vệ sinh dụng và bảolaoquản độngcác tại phương nơi làm tiện việc.bảo vệ cá nhân đã B được trang Đóng góp tiềnbị, cấp. để mua trang phục BHLĐ, trang bị bảo vệ 1 C Tham giabổcấpsung. cứu, khắc phục sự cố, tai nạn lao động theo các nhân D phương án xử lý sự cố, ứng cứu khẩn cấp hoặc khi có của lệnhQuốc hội quy của người sử định: dụng.Nội dung nào dưới đây không CH 80 1 thuộc người Buộc quyền lao hạnđộng của người tuân thủ sử các dụng laođịnh quy độngvềtrong công an toàn DA A lao động, Kỷ luật ngườivệ sinh lao lao động động. vi phạm trong việc thực hiện B công tác an toàn lao động. Khen thưởng người lao động chấp hành tốt các quy định C về an toàn Không chấp laohành động.quyết định của Thanh tra viên lao động 1 D về anQuốc của toànhội, vệ sinh chứclao động năng nàonếu sauquyết định đóthuộc đây không sai. chức CH 81 1 năng của bộ phận an toàn vệ sinh lao động tại cơ sở sản Tham mưu cho người sử dụng lao động trong việc tổ DA A chức thực Tham mưuhiệncho các ngườihoạtsửđộng dụngan laotoàn động vệtrong sinh lao việcđộng. giám B sát các hoạt động an toàn vệ sinh lao Tham mưu cho người sử dụng lao động trong công tác động. C kiểm tra Tham mưuan cho toànngười vệ sinh sửlao dụng động. lao động trong việc tổ 1 D chứcQuốc của hoạt hội, độngnhiệm thanhvụ tranào an toàn sau đâyvệ sinh không laothuộc động.nhiệm CH 82 1 vụ của Xây bộ phận dựng, an toàn nội quy, quyvệ sinhbiện trình, lao động pháp bảotại cơ sở an đảm sảntoàn DA A vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ. Thông tin, tuyên truyền, huấn luyện về an toàn vệ sinh B lao động. Đánh giá rủi ro và và xây dựng kế hoạch ứng cứu khẩn C cấp vềdõi Theo an quản toàn vệ sinhhình lý tình lao động thương tại tật, cở sở sảntật bệnh xuất. phát sinh 1 D do bệnh của Quốcnghề hội, nghiệp. nội dung nào sau đây không thuộc quyền CH 83 1 hạn của bộ phận Đình chỉ hoạt động an của toànmáyvệ sinh thiếtlao bị động khôngtạiđảmcơ sở bảosản an DA A toàn hoặc Cách chứcđã Anhết hạnvệsửsinh toàn dụng.viên, nếu phát hiện thấy có vi 1 B Đề xuất phạm vềvànộikiến quynghị với vệ an toàn ngườisinhsửlao dụng động.lao động về các C chế độgia Tham bồiýdưỡng kiến vàođộcviệc hại khen cho người thưởng laođối độngvớiphù hợp cá nhân, D với Theo qui tập thểLuậtđịnh. có thành ATVSLĐ tích tốt số trong công tác an 84/2015/QH13 toàn25/6/2015 ngày vệ sinh CH 84 1 lao động. của Quốc hội, nội dung nào sau đây không thuộc quyền Xét hạn khen của An thưởng toàn vệchosinh ngườiviênlaotạiđộng cơ sởtrong tổ đội sản sản xuất? DA 1 A xuất. B Được hưởng phụ cấp trách nhiệm. Được học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, C nghiệp Yêu cầuvụ. người lao động trong tổ ngừng làm việc nếu D thấyQuốc của có nguy hội,cơ mất an người nàotoàn sau laođâyđộng. sẽ đủ điều kiện làm CH 85 1 Chủ tịch Hội đồng an toàn vệ sinh lao động (ATVSLĐ) DA A Giám đốc/ Tổng Giám đốc Công ty. Phó Giám đốc/ Phó Tổng Giám đốc Công ty phụ trách B công tác an toàn vệ sinh lao động. 1 C Đại diện người sử dụng lao động D Chủ TheotịchLuậtCông đoàn công ATVSLĐ ty. số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 CH 86 1 của Quốc hội, kế hoạch an toàn vệ sinh lao động có mấy DA A nội Có 3dung chủ yếu: nội dung chủ yếu. B Có 4 nội dung chủ yếu. C Có 6 nội dung chủ yếu. 1 D Có 5Bộ của nộiLao dungđộngchủ- yếu. Thương binh và Xã hội quy định thời CH 87 1 hạn kiểm tra toàn diện trong công tác tự kiểm tra về an Ít nhất toàn vệ6sinh tháng/lần lao động ở cấp nhưcơthếsởnàovà 1tạitháng/lần đơn vị sản ở cấp xuấtphân DA A xưởng, Ít nhất 6tổtháng/lần đội sản xuất. ở cấp cơ sở và 3 tháng/lần ở cấp phân 1 B xưởng, Ít nhất 12 tổ tháng/lần đội sản xuất.ở cấp cơ sở và 6 tháng/lần ở cấp C phân xưởng, tổ đội sản xuất. D Không có câu nào đúng. Việc tự kiểm tra về công tác An toàn vệ sinh lao động tại CH 88 1 tổ sảnđầu Vào xuấtgiờphải làmthực việchiện hàngnhư ngày thếvànào? trước khi bắt đầu vào DA 1 A một công việc mới. B Vào đầu giờ làm việc hàng ngày, khi nghỉ giải lao. C Vào cuối giờ làm việc hàng ngày. 1 D Tất TheocảNghịcác câu địnhtrên đúng. 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của CH 89 1 Chính phủ qui định: thời gian huấn luyện định kỳ đối với DA A nhóm Ít nhất13nhưnămthế mộtnào? lần, mỗi lần ít nhất 16 giờ. B Ít nhất 1 năm một lần, mỗi lần ít nhất 8 giờ. C Ít nhất 2 năm một lần, mỗi lần ít nhất 16 giờ. 1 D Ít nhấtNghị Theo 2 năm địnhmột lần, mỗi lần ít nhất 44/2016/NĐ-CP ngày815/5/2016 giờ. của CH 90 1 Chính phủ qui định: thời gian huấn luyện lần đầu đối với nhóm 3 như thế nào? DA A Ít nhất 16 giờ, kể cả thời gian kiểm tra. B Ít nhất 32 giờ, kể cả thời gian kiểm tra. C Ít nhất 36 giờ, kể cả thời gian kiểm tra. 1 D Ít nhấtNghị Theo 24 giờ, địnhkể44/2016/NĐ-CP cả thời gian kiểm tra. 15/5/2016 của ngày CH 91 1 Chính phủ qui định: thời gian huấn luyện lần đầu đối với DA A nhóm Ít nhất18nhưgiờ,thế kể nào? cả thời gian kiểm tra. B Ít nhất 24 giờ, kể cả thời gian kiểm tra. 1 C Ít nhất 16 giờ, kể cả thời gian kiểm tra. D Ít nhất 32 giờ, kể cả thời gian kiểm tra. Chính phủ qui định: thời gian huấn luyện lần đầu đối với CH 92 1 người Ít nhấtlàm là 40công giờ,tácbaoATVSLĐ gồm cả thời(nhóm gian2)huấn tại cơ sở như luyện lý thế DA A thuyết, Ít nhất làthực 56 hành giờ, baovà kiểm gồm cảtra.thời gian huấn luyện lý B thuyết, Ít nhất làthực 64 hành giờ, baovà kiểm gồm cảtra.thời gian huấn luyện lý C thuyết, Ít nhất làthực 48 hành giờ, baovà kiểm gồm cảtra.thời gian huấn luyện lý 1 D Theo thuyết,Nghị thựcđịnh hành44/2016/NĐ-CP và kiểm tra. ngày 15/5/2016 của CH 93 1 Chính phủ qui định: thời gian huấn luyện định kỳ đối với DA A nhóm Ít nhất43nhưnămthếmột nào? lần, mỗi lần ít nhất 16 giờ. B Ít nhất 2 năm một lần, mỗi lần ít nhất 16 giờ. 1 C Ít nhất 1 năm một lần, mỗi lần ít nhất 8 giờ. D Ít nhất 3 năm một lần, mỗi lần ít nhất 8 giờ. Chính phủ qui định: thời gian huấn luyện định kỳ với CH 94 1 người làm công tác ATVSLĐ (nhóm 2) tại cơ sở như thế DA A Ít nhất 3 năm một lần, mỗi lần ít nhất 24 giờ. 1 B Ít nhất 2 năm một lần, mỗi lần ít nhất 24 giờ. C Ít nhất 3 năm một lần, mỗi lần ít nhất 32 giờ. D Ít nhấtNghị Theo 2 năm một định lần, mỗi lần ít nhất 44/2016/NĐ-CP ngày48 giờ. 15/5/2016 của CH 95 1 Chính phủ qui định: thời gian huấn luyện đối với an toàn Ít vệnhất sinhlàviên 2 giờ ngoài nội (ATVSV) dung 6) (nhóm đãnhư đượcthếhuấn nào?luyện về an DA A toàn, vệ sinh lao động. Ít nhất là 6 giờ ngoài nội dung đã được huấn luyện về an B toàn, Ít nhấtvệlàsinh 8 giờlaongoài động.nội dung đã được huấn luyện về an C toàn, Ít nhấtvệlàsinh 4 giờlaongoài động.nội dung đã được huấn luyện về an 1 D Theo Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của toàn, vệ sinh lao động. CH 96 1 Chính phủ qui định: thời gian huấn luyện lần đầu đối với DA A người Ít nhấtlàm là 40công giờ,tácbaoYgồm tế (nhóm cả thời5)gian như kiểm thế nào? tra. 1 B Ít nhất là 56 giờ, bao gồm cả thời gian kiểm tra. C Ít nhất là 48 giờ, bao gồm cả thời gian kiểm tra. D Ít nhấtNghị Theo là 60định giờ,44/2016/NĐ-CP bao gồm cả thời ngàygian kiểm tra. của 15/5/2016 CH 97 1 Chính phủ qui định: không cấp giấy chứng nhận, chứng DA A chỉ, Nhóm thẻ1,annhóm toàn 2.lao động cho đối tượng là nhóm nào? 1 B Nhóm 4. C Nhóm 3 D Nhóm 5 định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Theo Nghị CH 98 1 Chính phủ qui định: thẻ an toàn lao động được cấp cho DA A người Nhóm lao động 2thuộc nhóm nào? 1, nhóm B Nhóm 4 1 C Nhóm 3 D Nhóm 5, nhóm Theo Nghị định6.44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của CH 99 1 Chính phủ qui định: Thẻ an toàn lao động có thời hạn mấy năm? DA A 1 năm. B 4 năm. C 3 năm. 1 D 2Theo năm.Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của CH 101 1 Chính phủ qui định: đơn vị nào in, cấp và quản lý thẻ an DA A toàn lao động cho người lao động thuộc nhóm 3? Sở LĐTBXH. B Sở Công Người sửThương dụng laođịa phương. động cấp Thẻ an toàn lao động cho 1 C người được huấn luyện thuộc nhóm 3 sau khi kiểm tra D đạt Đơnyêuvị tổcầu. chức huấn luyện. Chính phủ qui định: đơn vị nào có trách nhiệm in, cấp CH 102 1 giấy Thanh chứng tra vềnhận và quản an toàn lý giấy vệ sinh chứngcủa lao động nhận Sở an Laotoàn độnglao- DA A Thương binh và Xã hội. 1 B Đơn vị có chức năng tổ chức huấn luyện ATVSLĐ. C Thanh tra về an toàn vệ sinh lao động của Sở Y tế. D Sở Công Thương. Chính phủ qui định: Việc hoàn chỉnh hồ sơ và lưu trữ hồ CH 103 1 sơ tai nạn lao động cho người lao động đã chết do bị DA A 5 năm. 1 B 15 năm. C 10 năm. D 20 năm. Chính phủ qui định: Việc hoàn chỉnh hồ sơ và lưu trữ hồ CH 104 1 sơ cho vụ tai nạn lao động không làm chết người được DA A 5 năm. 1 B Cho đến khi người lao động bị TNLĐ nghỉ hưu. C Cho đến khi người lao động bị TNLĐ nghỉ việc. D Cho TheođếnNghị khiđịnh người lao động bị TNLĐ 39/2016/NĐ-CP ngày chết. 15/5/2016 của CH 105 1 Chính phủ qui định: Người/ Bộ phận nào có trách nhiệm Phòng lập Hồ an sơ toàn vụ tailao nạnđộnglao hoặc động?người phụ trách an toàn vệ DA A sinh lao động của cơ sở sản xuất. B Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. 1 C Người sử dụng lao động. D Giám đốc/ Tổng Giám đốc Công ty. của Quốc hội quy định: Người lao động làm công việc CH 106 1 nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm được khám sức khỏe định DA A Ít nhất 2 lần trong một năm. Ít nhất 1 lần trong một năm hoặc 2 lần trong một năm tùy B vào thỏa ước lao động tập thể. C Không có câu nào đúng. 1 D Ít nhất 1 lần trong sáu tháng. của Quốc hội quy định: Người lao động là người đang CH 107 1 học Ít nghề, nhất tậptrong 1 lần nghềmột được khám năm hoặc sức khỏe 2 lần địnhmột trong kỳ như nămthếtùy DA A vào thỏa thuận. 1 B Ít nhất 1 lần trong một năm. C Ít nhất 2 lần trong một năm. D Không có câu nào đúng. Theo Bộ luật lao động năm 2012. Bệnh nghề nghiệp là CH 108 1 Bệnh gì? nghề nghiệp là bệnh phát sinh do điều kiện lao DA A động cótác hại độngcủatớinghề người lao động. nghiệp Bệnh tác động tớinghề nghiệp người có lao động. B thể phòng tránh được. Bệnh xảy ra từ từ hoặc cấp tính. Một số bệnh nghề Bệnh nghiệp nghề khôngnghiệp chữalà bệnhvàphát sinh do điềuBệnh kiện lao 1 C Bệnh động cónghề hạinghiệp của nghề làkhỏi bệnh để lại xảy nghiệp di từ tácrađộng từ chứng. hoặc tới cấp lao người nghề tính. động. D Một số bệnh nghề nghiệp không chữa khỏi và để lại di CH 109 1 chứng. Quản lýBệnh nghề vệ sinh laonghiệp động làcógì? thể phòng tránh được. trong điều kiện và môi trường lao động đối với sức khỏe DA A người lao động; thực hiện các biện pháp cải thiện điều trong kiện điều lao kiệnphòng động, và môingừa trườngcáclaobệnh độngnghề đốinghiệp với sức vàkhỏe nâng B trong ngườiđiều kiện và lao động; môi trường phòng ngừa các lao động bệnh đối với nghề nghiệpsức khỏe và 1 C người lao động; trong điều kiện và thựcmôihiện các biện trường pháp thực lao động; cải thiện hiệnđiều các D kiện biện lao pháp động, cải phòng thiện điều ngừakiệncáclao Theo Thông tư 28/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của bệnh động, nghề nghiệp phòng ngừa và nâng cácBộ CH 110 1 bệnh nghề Y tế:trử Lưu Hồtại nghiệp sơcở điềusở travà nâng bệnh nghề sử dụng cao lao độngkhả nghiệpnăng và các lao củacơ động người cho quanlaocủa DA 1 A động đượcviên các thành lưu đoàn trử thếđiều nào?tra, thời gian lưu giữ hồ sơ là Lưu 15 trử năm. tại cở sở sử dụng lao động và Sở Y tế, thời gian B Lưu trử hồ tại sơcở làsở15 sửnăm. dụng lao động, Sở Y tế, Sở Lao lưu giữ C động- Thương binh và Xã hội, thời gian lưu giữ hồ sơ là Lưu 15 trử tại cở sở sử dụng lao động, thời gian lưu giữ hồ năm. D Theo Luật ATVSLĐ số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 sơ là 15 năm. CH 111 1 của Quốc Khi ngườihội laoquyđộngđịnh: làm khi cácnàonghề, người côngsửviệc dụng lao động thuộc danh DA A phải nghề, mục bồi dưỡng côngbằng việc hiện đặc biệtvật nặng cho người nhọc,lao độcđộng? hại, nguy Khi hiểm.người lao động làm việc trong điều kiện môi trường 1 B có yếu Khi tố nguy người hiểm,làm lao động yếucác tố có nghề,hại.công việc thuộc danh C mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. D Không câu nào đúng 18/10/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội CH 112 1 qui định: việc Điềunặng đặc biệt kiệnnhọc, để người lao động độc hại, nguy đượchiểm hưởng và nặngchế DA A nhọc, các trong độc yếu hại,tố nguy nguy hiểm hiểm, do độc Bộ Lao động -Thương hại không binh đạt tiêu chuẩn B vệ sinh cho phép theo quy định của Bộ Y tế hoặc trực 1 C Cả hai điều kiện trên. 18/10/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội CH 113 1 qui định: hoặc ngàynguyên làm việc, tắc đảm của việc bồi dưỡng bảo thuận tiện, bằng vệ sinh hiệnvà vật là DA A khôngvật Hiện đượcđược trảbồi bằng tiền hoặc dưỡng trả vào phải giúp cơ lương thể tăng thay cho cường B Nếu do điều kiện không tổ chức tại chổ làm việc thì được sức đề kháng và thải độc cơ thể. C cấp phát hiện vật bồi dưỡng cho người lao động. Nhưng 1 1 D phải Tất cảquản qui định:cácKhilý câuvà thường đều người đúng. xuyênlao sử dụng kiểmđộng tra.áp dụng các biện CH 114 1 pháp kỹ thuật, tăng cường thiết bị an toàn lao động và cải Người thiện sử dụng điều kiện lao lao động, động vẫn bảo thực đảm hiện không việccònbồiyếu dưỡng tố nguy DA A Người bằng hiện vật cho người lao động như trước đây.dưỡng sử dụng lao động vẫn thực hiện việc bồi B bằng hiện Người vật cho sử dụng laongười động lao vẫnđộng thực nhưng hiện việc vớibồi mức bằng dưỡng C 50% so bằng hiệnvớivật mứcchotrước người đó.lao động nhưng với mức bằng Người 20% sosử vớidụngmứclao động trước đó.được dừng thực hiện việc bồi 1 D dưỡng bằng hiện vật cho người lao động. CH 115 1 Quản lý thống bao rủigồm: ro làđánh gì? giá rủi ro; Xác định các phương án DA 1 A an toànlývệ Quản rủisinh ro làlaoquáđộngtrìnhđểthực giảmhiện thiểucácrủi ro đến công việcmức nhằm B chấp kiểm nhận soát được; các yếu Thực tố nguyhiện các hiểm phương để giảm Quản lý rủi ro là quá trình thực hiện các công việc nhằm án; tối Kiểm đa tai tra nan lao C động. kiểm thốngsoát bao cácgồm: yếu tố nguy Đánh giá rủihạiro;để Xác giảmđịnh tối đacáctaiphương nan laoán D động và bệnh nghề nghiệp. an toàn vệ sinh lao động để giảm thiểu rủi ro đến mức Một thấp trong nhữnghiện nhất; Thực côngcác việc của quản phương lý rủi tra án; Kiểm ro là đánhxácgiá định CH 116 1 các yếu tố nguy hại, vậy yếu tố nguy Các yếu tố nguy hại là các yếu tố làm tổn hại đến người hại là gì? DA A lao động Các yếu tố vànguy môi trường hại baoxung gồm quanh. các yếu tố nguy hiểm và B yếu tố có hại, yếu tố nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn yếu tố có hại. 1 C lao động còn yếu tố có hại có thể dẫn đến bệnh nghề Các yếuNhư nghiệp. tố nguy vậy hạiyếubao gồm hại tố nguy các cóyếuthể tốlàmnguytổn hiểm hại và đến D yếu tố có hại, nó làm tổn hại đến người lao động. CH 117 1 Theo Yếu tốILO nguy yếuhại tốđược nguyphânhại đượcthànhphân thànhbao 4 nhóm, mấygồm:nhóm? DA A Nhóm Yếu tố vậtnguy lý-hạicơ được - điện;phânNhóm thànhhóa4học; nhóm, Nhómbao sinh gồm:học; B Nhóm các Yếu tố vậtnguy vấn lý;hại đề Nhóm về tâm đượccơphân lý. - điện; Nhóm thành hóa học; 5 nhóm, bao Nhóm gồm: 1 C sinh Nhóm Yếu học. tố vật nguy lý;hạiNhómđượccơphân - điện; Nhóm thành hóa học; 6 nhóm, bao Nhóm gồm: D sinh học; Nhóm vậtNhóm lý; Nhóm các vấn cơ học;đề về tâm lý. Nhóm điện; Nhóm hóa học; Yêu Nhóm cầu bạnhọc; sinh đánh giá các Nhóm cácyếuvấntốđềnguy về tâmhiểm lý.khi vận hành CH 118 1 máy mài cầm tay? DA A Do không có các thiết bị che chắn. Do dễ tiếp xúc mạnh giữa phần lưỡi quay đá mài với vật B gia công, mảnh vụnlàmvăng vậtragia khicông lưỡi văng mài bịra.vỡ; các mảnh vụng của 1 C vật gia công hoặc vật gia công văng ra; Có khả năng té D Do phần lưỡi quay đá mài quay với tốc độ cao. Yêu cầu bạn đánh giá các yếu tố nguy hiểm khi vận hành CH 119 1 máy khoan cầm tay? DA A Điện giật B Té ngã. C Phôi máy khoan văng ra; Vật khoan văng ra 1 D Tất Yêucảcầu cácbạnđiềuđánhkiệngiátrên. các yếu tố nguy hiểm nhất (nêu CH 120 1 theo thứ tự ưu tiên, nguy hiểm nhất nêu trước) khi vận DA A hành máy hàn Điện giật; vật nóngđiện trên văngcông bắn.trường? 1 B Cháy nổ; điện giật; chập điện. C Té ngã; chạm mass; chập điện. D Tất cả Yêu cầu cácbạnđiềuđánhkiệngiátrên. các yếu tố nguy hiểm nhất (nêu CH 121 1 theo thứ tự ưu tiên, nguy hiểm nhất nêu trước) khi làm DA A việc Cháytrong nổ; điệnkhu giật; vực kínchậpnhư bồn, điện; té bể, ngã.bao hơi, hầm cáp,.. B Thiếu ánh sáng, dưỡng khí, khí độc. Thiếu dưỡng khí; khí độc; cháy nổ; điện giật; thiếu ánh 1 C sáng. Thiếu dưỡng khí; khí độc; điện giật; thiếu ánh sáng; cháy D nổ. theo thứ tự ưu tiên, nguy hiểm nhất nêu trước) khi tiến CH 122 1 hành cẩu vật nặng sử dụng loại cẩu di động (xe cẩu di DA A Cháy nổ; điện giật; chập điện; té ngã; vật rơi. B Té ngã; vật rơi; đứt cáp; chập điện. Nền lún làm nghiêng cẩu; vật rơi; đứt cáp; tuột móc; vật 1 C được cẩuđứt Vật rơi; quaycáp;không kiểm vật tuột móc; soát; té ngã. được cẩu quay không D kiểm soát; Trang nền lúntiện bị phương làmbảo nghiêng cẩu; té vệ cá nhân ngã.cho thợ hàn dùng CH 123 1 phải đảm bảo như thế nào? DA 1 A Chống tia lửa, bụi kim loại nóng và những bức xạ có hại. B Chống tia X, tia gamma và Chống điện giật. C Chống lại được tác động cơ học 1 D Câu A, C đúng Đình chỉ hoạt động của bình chịu áp lực trong các trường CH 124 1 hợp các Khi nào?cơ cấu của an toàn của bình không hoàn hảo; khi DA A Khi ápcháy suất trong bìnhđetăng xẩy ra trực tiếp doạ quá bìnhápđang suấtcóchoápphép suất.mặc B dầu các yêu cầu khác qui định trong qui trình vận hành Khi các nắp, đều đảm bảo.các cửa không hoàn hảo; các chi tiết bắt C chặt nắp bình bị hư hỏng hoặc không đủ số lượng. 1 1 D Câu A, B, C đúng Khám nghiệm kỹ thuật các bình áp lực nhằm mục đích CH 125 1 hợp gì? với những yêu cầu của qui phạm hay không và xác DA A định Để đảmtìnhbảotrạngtuân kỹthủ thuật cácphía qui trong và phía định Nhà nước ngoài thành về bình chịu B bình; áp cầulực, củaxác địnhkế nhằm thiết độhay hoàn bền, thiệnđộcác không: kínxác hồcác sơ bộ phận pháp định lý chịu trạng và áp phép tháicấp hoànlựchảo của C vận hành cho bình chịu áp lực. của bộ phận chính, xác định số lượng và chất lượng các 1 D dụng Câu A, Trong cụ Ckiểm quá đúng. trình tra-đo lường, sử dụng bìnhcác cơ áp chịu cấulực, an toàn các trường gặp các phụ CH 126 1 hợp nào sau đây thì đơn vị sử dụng phải đề nghị cơ quan Khi thanhsửatrachữa kỹ thuậtcó hàn vá, hàn tổ chức khámđắp,nghiệm nắn cácbất chỗ phồng, chỗ thường? DA A lõm, khi Trước khicólót hàn lớpở bảo những bộ phận vệ bên trongchịu bình;ápkhi lựcnghi của bình. ngờ B tình trạng Trước khi kỹ sử thuật dụng của bìnhđã lại bình không nghỉ đảm hoạt bảo độngantrên toàn. một C năm hoặc dời bình đi đặt nơi khác. 1 1 D Câu A, B, C đúng. Vị trí đặt bình sinh khí axêtilen phải đảm bảo những yêu CH 127 1 cầu nào? DA A Thoáng gió, có đủ ánh sáng và dễ quan sát. Nếu đặt ở ngoài nhà sản xuất thì phải có mái che mưa B nắngtàn lửa, bằnglửavật liệu nhỏ không không hơncháy. 10 mét. Trường hợp không C thể đảm bảo khoảng cách này thì phải có biện pháp 1 1 D Tất Mọicả côngcác việc câu trên đúng. khi tiến hành trên thiết bị điện và vật liệu CH 128 1 điện, ở gần hoặc liên quan đến thiết bị điện và vật liệu DA A điện Phiếuđangthaomang tác vàđiện phiếu đềucông phảitác. thực hiện theo? 1 B Phiếu công tác hoặc lệnh công tác. C Giấy công tác và lệnh công tác. D Lệnh xuất) điều vi phạmđộngQTATĐ và phiếu(vícông tác. lên cột trên 2m không dụ: trèo CH 129 1 có dây đeo an toàn; đưa dụng cụ lên cao, xuống thấp DA A bằng Báo cáo cách tungđốc. giám ném; vi phạm khoảng cách phóng điện 1 B Lập tức ngăn chặn và báo cáo người chỉ huy trực tiếp. C Đình chỉ công tác và yêu cầu nhân viên học lại quy trình. D Nhắc nhở người vi phạm. CH 130 1 Dây tiếp đất di động được quy định như thế nào? kim trần nhiều sợi, mềm (có thể được bọc bằng nhựa DA A trong). kim trầnTiết diệnsợi, nhiều phảimềmchịu(có được thể tácđượcdụng bọccủa bằnglựcnhựađiện 1 B trong).sợi, nhiều Tiếtmềm diện(cóphảithểchịu được đượcbọctác dụng nhựa của lực trong). Tiếtđiện diện C phải chịu nhiều sợi,được mềm tác (códụng của lực thể được bọcđiệnnhựađộng và nhiệt trong). học Tiết diện D phải chịu được tác dụng của lực điện kim trần nhiều sợi, mềm (có thể được bọc nhựa trong). động và nhiệt học CH 131 1 Dùng dây nhiều sợi để đảm bảo thỏa điều kiện là dây Vậy tại sao là dây làm bằng đồng hoặc hợp kim và phải DA A mềm. Nếu dùng dây 1 sợi (1 lõi) cùng tiết diện thì nó sẽ Vì cứngdâykhông nhiềuthỏasợi sẽ mản chịu yêuđược cầy lực điện động kỹ thuật là mềm.tốt hơn so B may có 1 số dây trong số đó (nhiều sợi đó) bị đứt thì vẫn với dây 1 sợi (1 lõi) có cùng tiết diện. 1 C còn dây khác thay thế, còn nếu dùng dây 1 sợi thì khi dây D bị di đứt Tất cả hoặc động các nứtchuyên quan là dây hoặc niệmgảy trên thì dụng, dây làm tiếp đúng. bằngđịađồngkhông hoặc cònhợpý CH 132 1 kim trần nhiều sợi, mềm (có thể được bọc nhựa trong). dẫn Vậy điện bên trong bọc nhựa trong của chodây dâytiếptiếpđịa.địaBọc nhựa đểđểlàm ở bọc đây nhựa gì?điện. có ý DA 1 A Bọc nhựa trong cho dây tiếp địa dùng cách Loại nghĩa là bảo vệ cơ học cho các lõi dây dẫn điện bên trong B nhựa trong có sức bền cơ học, cách điện và nhiệt cao hơn dẫn loại điện nhựabên khác trong nhiều.của dây tiếp địa. Bọc nhựa ở đây có ý C nghĩa là bảo vệ cơ học cho các lõi dây dẫn điện bên trong D Không Trong các có quan điểmthiết loại máy, nào bị, trênvật đúng. tư dưới đây, thiết bị nào CH 133 1 không Cần trụcđược cáccoi là Cần loại: có yêutrụccầuô tô,nghiêm ngặt cần trục về an bánh lốp,toàn cầnlao DA A động? trục bánh xích, cần trục đường sắt, cần trục tháp, cần trục 1 B chân Tời thủđế,công cần trục công có tải trọngxôn.dưới 1.000 kg. Pa lăng điện; Palăng kéo tay có tải trọng từ 1.000 kg trở C lên. Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1.000 kg trở D lên Người sử dụng lao động có trách nhiệm nào sau đây đối CH 134 1 với người lao động bị thamtai gia nạnbảo lao hiểm động,ybệnh tế vànghề thanhnghiệp toán DA A Trả toàn bộ chi phí y tế từ khi sơ cứu, cấp cứu đến người đủ tiền lương theo hợp đồng lao động cho khi điềulao B độngthường Bồi bị tai nạn cholaongườiđộng,laobệnh độngnghề bị tainghiệp nạn laophảiđộng,nghỉbệnh C việc nghềtrong nghiệp thời theogianquyđiều địnhtrị.tại luật an toàn vệ sinh lao 1 D động cả 3 đáp Theo nghị ánđịnh trên số: 44/2016/NĐ-CP đối tượng huấn CH 135 1 luyện ATVSLĐ nhóm 2 gồm những đối tượng nào sau Cán đây: bộ chuyên trách, bán chuyên trách về ATVSLĐ của DA A Cán bộ chuyên trách, bán chuyên trách về ATVSLĐ của cơ sở; 1 B cơ sở; người làm công tác quản lý kiêm phụ trách công C tác an toàn Người lao động, làm công vệ sinh tác quản lý về laoATVSLĐ động. của cơ sở. 1 D Cả A, B, C đều đúng CH 136 1 Mục Bảo đảmđíchan củatoàncông tácthể thân an của toànngười- vệ sinh lao động? lao động, hạn chế DA A đến mức thấp nhất hoặc không để xảy ra chết người, thương tật, tàn phế do tai nạn lao động. Bảo đảm người lao động khỏe mạnh, không bị mắc bệnh B nghề nghiệp hoặc các bệnh tật khác do điều kiện lao Bồi độngdưỡng, xấu gây phục ra. hồi kịp thời và duy trì sức khỏe, khả C năng lao động cho người lao động sau khi sản xuất. 1 1 D Cả ba câu A, B, C đều đúng CH 137 1 An Giảitoàn pháplaophòng, động là?chống tác động của các yếu tố nguy DA 1 A hiểm Là nhằm giải phápđảm bảo chống phòng, không tác xảyđộng ra thương của yếutật,tốtửcóvong hại B đối với con người trong quá trình lao động gây bệnh tật, làm suy giảm sức khỏe cho con người trong Công tác an quá trình laotoàn động- vệ sinh lao động có ý nghĩa và lợi ích CH 138 1 nào sau đây? DA 1 A Ý nghĩa chính trị, ý nghĩa pháp luật, ý nghĩa nhân văn. B Ý nghĩa chính trị, ý nghĩa pháp luật và lợi ích kinh tế. C Ý nghĩa chính trị, ý nghĩa xã hội và lợi ích kinh tế. D Ý nghĩa chính trị, ý nghĩa xã hội và ý nghĩa pháp luật. Các yếu tố nào sau đây có thể gây bệnh nghề nghiệp cho CH 139 1 người lao động trong quá trình sản xuất? DA A Bức xạ và phóng xạ. B Tiếng ồn và rung xóc C Nguồn nhiệt. 1 D Bức xạ, phóng xạ, tiếng ồn và rung xóc. CH 140 1 Mục đích của thiết bị bảo hiểm là gì? Báo hiệu yếu tố nguy hiểm, có hại, hướng dẫn thao tác DA A máy, thiếtđộng trình lao bị. gây ra và tự động dừng hoạt động của 1 B máy, Tự thiếtloại động bị hoặc trừ nguybộ phận cơ sựcủa cố máy hoặckhi tai đối nạn tượng một khi chuyển đối C tượng chặn Ngăn phòng tácngừa độngvượt xấuquádo sựgiới cốhạn củaquyquáđịnh. trình sản xuất D Những đối tượng làm việc có yêu cầu nghiêm ngặt về gây ra; ngăn chặn, hạn chế sự cố sản xuất. CH 141 1 ATLĐ nào dưới đây bắt buộc phải được huấn luyện AT- DA A VSLĐ trước khi Tất cả những ngườigiaolao việc? động đang làm việc. B Người mới tuyển dụng, người học nghề, tập nghề. Người mới vào thử việc, người lao động hành nghề tự C do. 1 1 D Cả A, B, C đều đúng. Nghĩa vụ của người lao động đối với công tác an toàn, vệ CH 142 1 sinh lao Chấp hànhđộng: các quy định, quy trình, nội quy về ATLĐ, DA A VSLĐ Sử dụng và bảo quản các phương tiện bảo vệ cá nhân B Báo đượccáotrangkịpcấp thời với người có trách nhiệm khi phát hiện C nguy cơ gây tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, gây độc 1 D hại Cả 3hoặc phươngsự cốánnguytrên hiểm Một nạn nhân bị bỏng do nhiệt, điều mà bạn cần phải CH 143 1 sạch bọc nước đá chườm lạnh lên vùng da bị bỏng làm là: DA 1 A khoảng Theo kinh10-15 phút,dân nghiệm nếugian: có biểu Bôihiện phồngdarộp lên vùng dùng gạc bị bỏng B sạch Dùng băng nước mắm nhẹ lên, hoặcchọc kim sạch cho kem các nạn đánh nhân nốtrăng uống để giảm phỏng nhiều đauđó lớn, sau nước và dùngcó gạc chuyển pha C nạn nhân sạch băngvề nhẹbệnh lên viện. vùng bị bỏng và chuyển nạn nhân về 1 D bệnh Yêu viện. Cả 3 cầu câu A, B, khi trước C đềuđưađúng. vào sử dụng các thiết bị có yêu CH 144 1 cầu nghiêm Công nhân vận ngặthành về anthiết toànbịlao phảiđộng như bình có chứng chỉ chịu áp về chuyên DA A lực, Ban thiết môn,hành nắm vàbị nâng...: đượcniêmnguyên yết nội tắcquy an an toàn khi quy toàn, sử dụng trìnhvà có thẻ vận B an toànquy hành, laotrình động.xử lý sự cố tại nơi để thiết bị ở vị trí dễ Phải thấy, được dễ đọc.kiểm định kỹ thuật an toàn với cơ quan có C thẩm quyền theo quy định. 1 1 D Cả A, B, C đều đúng. Nguyên nhân chính gây ra tai nạn lao động trong quá CH 145 1 Người laođộng độnglà:chưa được huấn luyện ATVSLĐ, vi trình lao DA A phạm các quy Do trạng thái tâm địnhsinhvề ATVSLĐ, lý hoặc ý thứcđiềungười kiện lao laođộng động, B bảo đảm không trang tiêuvệ bị bảo chuẩn cá nhânvệ sinh hoặclao động. trang bị không đầy 1 1 C đủ Cả và đúng 2 câu A,chất lượng. B đúng. 1 D Cả 2xây Khi câudựng A, B phương sai. án về các biện pháp bảo đảm an CH 146 1 toàn lao động, vệ sinh lao động phải có các nội dung cách chínhtừnào công sautrình, đây: cơ sở đến khu dân cư và các công DA A trình rõ Nêu khác; nhữngLiệtyếu kê,tốmô tả chi nguy tiết có hiểm, cáchại, hạngsựmụccố cótrong thể phát B Các biện pháp cụ thể nhằm loại trừ, giảm thiểu các yếu sinh trong quá trình hoạt động; C tố nguy hiểm, có hại; phương án xử lý sự cố, ứng cứu 1 1 D khẩn Tất cảcấp. các đáp án trên CH 147 1 Vệ sinh Giải pháp laophòng, động là?chống tác động của các yếu tố nguy DA A hiểm nhằm đảm bảo Là giải pháp phòng, chống không tác xảyđộng ra thương của yếu tật,tốtửcóvong hại 1 B đối Bồi với gây dưỡng con bệnh tật, người làmhiện bằng trong suy vật quá giảm trình sứctính được lao khỏetheođộng chođịnh con suất người trong hàng CH 148 1 quá trình lao động ngày và có giá trị bằng tiền tương ứng theo các định mức Mức nào sau1: 15.000 đây: đồng; Mức 2: 20.000 đồng; Mức 3: DA A 25.000 Mức 1: đồng; 10.000Mức đồng;4: Mức 30.0002: đồng. 15.000 đồng; Mức 3: 1 B 20.000 Mức 1: đồng; 5.000 Mức đồng;4:Mức 25.000 đồng. đồng; Mức 3: 15.000 2: 10.000 C đồng; Mức 4: 20.000 đồng. 1 D Cả A, B, C đều sai. mà không do lỗi của người lao động và bị suy giảm khả CH 149 1 năngsuy Cứ laogiảm độngkhả 81% thì lao năng đượcđộngngười 1%sử dụng được bồilaothường động bồi0,4 DA A tháng Bồi tiền lương thường ít nhấttheo 30 hợp thángđồng tiền lao lươngđộng. theo hợp đồng lao B động 1 C Bồi thường ít nhất 30 tháng tiền lương hiện hưởng. Bồi thường ít nhất 29,5 tháng tiền lương theo hợp đồng D lao động Vùng nguy hiểm trong quá trình sử dụng máy móc có thể CH 150 1 tồn tại: DA A Chỉ một yếu tố nguy hiểm. B Nhiều yếu tố nguy hiểm. C Hai yếu tố nguy hiểm. 1 D Một hoặc nhiều yếu tố nguy hiểm. Việc tổ chức đo lường các yếu tố có hại ít nhất mấy lần CH 151 1 trong một năm: DA A 4 lần B 2 lần C 3 lần 1 D 1 lần. CH 152 1 CácTrang A. biện pháp ngăn ngừa bị phương rủi vệ tiện bảo ro,cá bảo vệ người nhân theo đúnglao động: quy DA A định và phù hợp với đặc thù công việc của người lao B động B. Tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho người lao động 1 1 C C. Cả 2 câu A, B đúng sau khi nạn nhân được tách ra khỏi nguồn điện, nạn nhân CH 153 1 đang Nhanhtrongchóngtìnhchuyển trạng ngừng nạn nhân thởvềngừng bệnhtim, việnngười gần nhấtsơ cứu để DA A Đưa nạn nhân ra nơi thoáng khí, tiến hành ép tim ngoài được cấp cứu kịp thời. B lồng nạn Đưa ngựcnhâncho rađếnnơikhi nạn nhân thoáng khí, hồi tiếntỉnh hànhhoặcthổitrên ngạtđường cho C vận chuyển nạn nhân đến bệnh viện. đến khi nạn nhân hồi tỉnh hoặc trên đường vận chuyển khai thôngđến nạn nhân đường bệnhthở, viện.tiến hành thổi ngạt, ép tim ngoài 1 D lồng ngực đúng phương Các yếu tố nào sau đây có pháp thể cho gây đến bệnhkhi nghềnạnnghiệp nhân hồicho CH 154 1 người lao động trong quá trình sản xuất: DA A Nguồn nhiệt. B Nguồn điện. C Vật rơi. 1 D Bụi, tiếng ồn. CH 155 1 Sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động là? Yếu tố gây bệnh tật, làm suy giảm sức khỏe con người DA A trong quá trình lao động Hư hỏng của máy, thiết bị, vật tư, chất vượt quá giới hạn 1 B an toàn Sự cố kỹkỹthuật thuậtgây chomất phép, xảy ravệtrong an toàn, sinh quá trình lao lao động lớn, xảy C động ra trên diện rộng và vượt khả năng ứng phó của cơ sở sản Sự xuấtcố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm CH 156 1 trọngtốlà? Yếu gây mất an toàn, làm tổn thương hoặc gây tử DA A Hư vong cho của hỏng conmáy, ngườithiết trongbị,quá vật trình tư, chất laovượt độngquá giới hạn B an toàn Sự cố kỹkỹthuật thuậtgây chomất phép, xảy ravệtrong an toàn, sinh quá trình lao lao động lớn, xảy 1 C động ra trên diện rộng và vượt khả năng ứng phó của cơ sở sản CH 157 1 xuất Nguyên nhân gây tai nạn trong lao động sản xuất? Máy móc, thiết bị, quy trình công nghệ còn chứa đựng DA A các yếu tố nguy hiểm và tồn tại các vùng nguy hiểm B Tổ chức chỗ làm việc không hợp lý C Bố trí, sắp đặt máy móc, thiết bị sai nguyên tắc an toàn 1 D Cả 3 đáp án trên Nghĩa vụ của người sử dụng lao động đối với công tác an CH 158 1 Bảo toàn,đảm nơi lao vệ sinh làmđộng: việc đạt yêu cầu về không gian, độ DA A thoáng, bụi, hơi, khí độc, phóng xạ, điện từ trường, nóng, Bảo đảmrung ẩm, ồn, các điều kiện ATLĐ, VSLĐ đối với máy, thiết B bị, nhà xưởng Định kỳ kiểm tra, bảo dưỡng máy, thiết bị, nhà xưởng, 1 C kho tang 1 D Tất cả các phương án trên hiện tại thiết bị và vật liệu điện, ở gần hoặc liên quan đến CH 159 1 thiết bị điện và vật liệu điện mang điện (kể cả điện cảm DA A Thực hiện theo phiếu công tác và lệnh công tác. 1 B Thực hiện theo phiếu công tác hoặc lệnh công tác. C Thực hiện theo phiếu công tác. D Thực hiện Những ngườitheochưa lệnhđược cônghuấn tác. luyện, kiểm tra đạt yêu CH 160 1 cầu Quy trình An toàn điện và các quy trình có liên quan, DA 1 A chưa Cấm ra biết rõ những mệnh việc sẽ lệnh hoặc phải giao cônglàmviệc. thì: B Có thể giao Những mệnhcông lệnhviệc không đơnđúng giảnQuy và cótrình ngườiAnkèm toàncặp. điện và CH 161 1 các quychấp Không trìnhhành, có liên nếu quan khác, người có nguy ra lệnh khôngcơ chấp mất an toàn thuận DA A cho người hoặc thiết bị thì người nhận lệnh thì người nhận lệnh vẫn phải thực hiện và báo cáo với có quyền: Không cấp trên.chấp hành, nếu người ra lệnh không chấp thuận 1 B thì người Không chấpnhận lệnhnếu hành, được quyền người báo cáo ra lệnh khôngvớichấp cấp trên. thuận C thì người toàn điện nhận và cáclệnhquyphải trìnhthực hiện.quan khác, có nguy cơ có liên CH 162 1 đe dọa đến tính mạng con người hoặc mất an toàn đối với DA A Lập tức báo cáo với cấp có thẩm quyền. B Lập tức ngăn chặn. 1 C Lập tức ngăn chặn và báo cáo với cấp có thẩm quyền. đương), đội trưởng, đội phó đội sản xuất, kỹ thuật viên, CH 163 1 kỹ sư trực tiếp sản xuất, công nhân (nhân viên) phải DA 1 A Mỗi năm 01 lần B Mỗi năm 02 lần. C 02 năm 01 lần. Khi phát hiện có người bị điện giật, trong bất kỳ trường CH 164 1 hợp nào Tìm biệnngười pháp phát nhanhhiện nhấtcũng phải:nạn nhân ra khỏi mạch để tách DA A điện. Tìm biện pháp nhanh nhất để tách nạn nhân ra khỏi mạch 1 B điện và cứu chữa người bị nạn. C Tìm biện pháp nhanh nhất để cứu chữa người bị nạn. Biện pháp tổ chức để đảm bảo an toàn khi làm việc ở CH 165 1 thiết bịsát, Khảo điện lậpbao biên gồm: bản hiện trường (nếu cần thiết); Đăng DA A ký công tác. B Làm việc theo Phiếu công tác hoặc Lệnh công tác. Cho phép làm việc tại hiện trường và giám sát an toàn C trong thời gian làm việc 1 1 D Gồm cả 3 câu A, B, C. CH 166 1 Phiếu công tác là: Giấy cho phép đơn vị công tác làm việc với thiết bị điện DA A và phòng Phiếu công ngừa để không tác do người đượcxảy ragiao tai nạn nhiệmđiện. vụ của đơn vị B quản lý vận hành cấp. 1 1 C Gồm cả 2 câu A, B. CH 167 1 Khi làm việc theo phiếu công tác: Mỗi Phiếu công tác chỉ được cấp cho 01 đơn vị công tác DA 1 A để Mỗilàm 01 công Phiếu côngviệc. tác có thể cấp cho 02 đơn vị công tác để B làm hoặc gần 02 công liênviệc. quan đến thiết bị, đường dây đang mang CH 168 1 điện, thực hiện các biện pháp kỹ thuật chuẩn bị vị trí làm DA A Làm việc không có điện; B Làm việc có điện; C Làm việc ở gần phần có điê ̣n; 1 1 D Gồm cả 3 câu A, B, C. CH 169 1 Người chỉ huy trực tiếp: DA A Phải có bậc 4 an toàn điện trở lên; hàng năm phải được huấn luyện về những nội dung có B liên quan, được giao kiểm và cáctrabiệnđạtpháp yêu cầu và được an toàn phù Giám hợp với đốc, yêuPhócầu C của công việc; Được đơn vị làm công việc cử để thực 1 1 D Phải gồm cả 3 câu A, B, C. CH 170 1 Trách nhiệm của người chỉ huy trực tiếp: an toàn sử dụng trong khi làm việc; kiểm tra sơ bộ tình DA 1 A trạng cụ, dụng sứctrang khỏe,bịtrang bị phương an toàn sử dụngtiện bảokhi trong vệ làm cá nhân việc;của B kiểm an toàntrasửsơdụng bộ tình trạng trong khisức làmkhỏe, việc;trang kiểmbịtraphương trang bịtiện C phương tiện bảo vệ cá nhân của nhân viên đơn vị công CH 171 1 Trách Chỉ huynhiệm của người mọi người chỉ huy trực đến đúngđịa điểmtiếp: (nơi) sẽ làm việc DA 1 A theo kế hoạch, chỉ dẫn cụ thể nhiệm Chỉ dẫn cho các nhân viên trong đơn vị công vụ, nội dung công tác đến B việc cho điểm đúngđịa các nhân(nơi)viên trong sẽ làm việcđơn vị công theo tác. yêu cầu kế hoạch, CH 172 1 mọi Trách nhiệm của người chỉ huy trực tiếp: công việc. người tự tìm hiểu nhiệm vụ, nội dung nghiệm kiểm tra, tiếp nhận các biện pháp an toàn, các DA A yếu toàn,tốcácnguyyếuhiểm, tố nguynơihiểm, làm việcdo nơi làm người chongười việcdo phép cho giao 1 B găng tay cách điện và đứng trên ghế cách điện). Chỉ phép giao và chỉ dẫn khi thực hiện việc cho phép làm CH 173 1 được đóng, cắt dao cách ly (hoặc cầu chì tự rơi) trên cột DA A với 1 métcấp điện áp ≤ 35kV bằng sào cách điện khi điều kiện B 2 mét 1 C 3 mét Tiếp đất nơi làm việc có cắt điện thì phải thực hiện như CH 174 1 thế nào? DA A Phải tiếp đất ngay sau khi thử hết điện. Tiếp đất ở tất cả các pha của thiết bị về phía có khả năng B Đảm bảođến.khoảng cách an toàn đối với phần còn mang dẫn điện C điện và đảm bảo cho toàn bộ đơn vị công tác nằm trọn 1 1 D trong Gồmtạm Khi vùng cả A, bảoC.công B, ngừng vệ củaviệc nốitrong đất. ngày để nghỉ giải lao (ăn CH 175 1 trưa),pháp biện đối với côngvẫn an toàn việcgiữcắtnguyên, điện từng chỉphần đượchoặc vào không làm việc DA 1 A cắt điện: trở lại khi được sự đồng ý của người chỉ huy trực tiếp Phải hoặc rút ngườitoàngiám bộ đơn vị công sát an tác ra(nếu toàn điện khỏicó)nơisau làm việc, khi kiểm B tháo gỡ Đơn các biện vị công phápăn tác nghỉ antrưa toàn.tại chỗ, các biện pháp an C toàn phải giữ nguyên. D Phải trả lai vị trí công tác cho người cho phép. Để tránh đóng điện nhầm vào thiết bị có người đang làm CH 176 1 Các việc:bộ phận truyền động của dao cách ly phải khoá lại, DA A chìa Các bộkhoá phậnphải do người truyền độngcắtcủađiện daohaycáchngười trựckhoá ly phải ca vận lại 1 B hành và giữ. treo biển báo an toàn, chìa khoá phải do người cắt C điện Phải hay ngườitrông cử người trực ca coivận hànhcho không giữ.ai đóng điện. Treo biển “Cấm mở! Có người đang làm việc” tại bộ D Những ngườiđộng. được phép tháo các biển báo ở bộ phận phận truyền CH 177 1 truyền động của máy cắt, DCL mà từ đó có thể đóng điện Nhân đến nơi viên làmcủaviệcđơnlà:vị QLVH thiết bị sau khi được sự cho DA A phép của Nhân viênđiều thaođộ.tác (Người treo biển báo) hoặc người B được chỉ Người củađịnh nhóm thaycông thế.tác thao khi thực hiện thủ tục kết C thúc3 công Cả câu A, tác. B, C đều đúng nhưng phải có bậc 3 an toàn 1 1 D điện trở lên. Cho phép MBA được vận hành lâu dài với điện áp cao CH 178 1 hơn điện áp định mức trong điều kiện: DA A Lâu dài 5% khi máy làm việc với điện áp định mức. B Lâu dài 10% khi máy làm việc với điện áp định mức. C Lâu dài 15% khi máy làm việc với điện áp định mức. Tuỳ theo quy định của nhà thiết kế nhưng không quá 5% 1 D điện được Khi áp định phânmức.công làm nhiệm vụ giám sát an toàn điện CH 179 1 đội thể Có công uỷtác, quyềnngườichogiám côngsát? nhân bậc cao trong đội công DA A tác thực hiện nhiệm vụ giám sát thay. B Có thể vắng mặt trong thời gian ngắn. 1 C Phải luôn luôn có mặt tại nơi đội công tác làm việc. D Không Trước khi phảichothựcđơnhiện giámtác vị công sát.vào làm việc ai chịu trách CH 180 1 nhiệm giải thích về nội dung, trình tự thực hiện công việc DA A và các biện Người pháp an toàn? cấp phiếu. B Người lãnh đạo công việc. C Người cho phép. 1 D Người chỉ huy trực tiếp. Thủ tục phải thực hiện khi bắt đầu công việc ngày tiếp CH 181 1 theo (phiếu công tác nhiều ngày)? DA A Người CHTTcho phép đưavàđội côngCHTT Người tác ra nơi phảilàm kiểm việc. tra lại các 1 B biện pháp an toàn và thực hiện Người CHTT cùng người cho phép tiến hành thủviệc cho phép làmtục việc, bắt C ghi và ký vào mục 5 của phiếu công tác. đầu ngày tiếp theo, còn nhân viên đội công tác ra nơi làm 1 D việc Tất cả Người trước. các đáp án chỉ huy trựcnêu trên tiếp đềuhiện thực sai.việc tiếp đất di động và CH 182 1 các biện pháp an toàn khác của đơn vị công tác (nếu có) Trước vào thời khiđiểm ghi,nào? ký vào mục 2 của phiếu công tác để tiếp DA A nhận nơi Trước khilàm ngườiviệc.cho phép ký vào mục 2 của phiếu công B tác. Trong khi cùng người cho phép kiểm tra các biện pháp C an Sautoàn. khi ghi, ký vào mục 2 của phiếu công tác để tiếp 1 D Khi nhậnthực hiệnviệc. nơi làm thủ tục cho phép làm việc có cắt điện, CH 183 1 người cho phép phải làm gì để chứng minh là không còn DA A điện Thông ở các báophần đã được hết điện cho mọicắt điện? người cùng nghe. 1 B Dùng thiết Thông báo bị hếtthử điệnchuyên dùng chỉ cho người để khẳng huy trực định tiếp,hếtngười điện. C lãnh đạo công việc và người giám sát an toàn điện (nếu Sau khi đã có) cùng đủ các biện pháp an toàn rồi thì không cần thử nghe. D Khi để chứng minhviệc thực hiện hết cho điện.phép làm việc, người cho phép CH 184 1 chỉ dẫn về phạm vi được phép làm việc và những phần DA A có Vớiđiện ngườiở xung chỉ huyquanhtrựccho những người nào? tiếp. B Với người lãnh đạo công việc. C Với người giám sát an toàn điện. 1 D Với hiện Tại tất cảtrường nhữngkhi người thựctham hiện gia việcđơnchovịphép cônglàm tác.việc, CH 185 1 người cho phép phải cùng với những người nào sau đây DA A kiểm Với tất tracảcác nhânbiệnviên pháp anvịtoàn đơn công đãtác. thực hiện? B Người phối hợp cho phép. 1 C Với người chỉ huy trực tiếp. 1 D Tất cả A, B, C. Trong các trường hợp dưới đây, phiếu công tác phải CH 186 1 Sau đượckhithựchoàn hiện thành như công thế nào việc, chophiếu đúngcông tác được giao quy định: DA A trả lại người cấp phiếu để kiểm tra, lưu giữ ít nhất 1 Thực tháng. hiện theo đáp án A cho cả những phiếu công tác đã B Trường hợpkhông khi tiến hành công việc, nếu để xảy ra sự cố cấp nhưng thực hiện. C hoặc tai nạn thì phiếu công tác phải được lưu trong hồ sơ 1 1 D điều Tất cảtraA,sựB,cố, C.tai nạn lao động của đơn vị. Khi làm việc ở gần nơi có điện bệ xe cần cẩu, xe thang CH 187 1 và xe nâng di động phải thực hiện như thế nào? DA A Không cần nối đất. 1 B Các xe phải được nối đất. C Không Ai có quy là người chịu định. trách nhiệm chính về chất lượng của các CH 188 1 dụng cụ an toàn trong quá trình thực hiện công việc theo DA A Phiếu NgườicôngLãnhtác,đạoLệnh côngcông việc.tác. 1 B Người chỉ huy trực tiếp. C Người cho phép đơn vị công tác vào làm việc. 1 D Tất cả A, B, C. Khi kết thúc công tác, công việc nào trong các công việc CH 189 1 sau đây Kiểm traphải thu làm dọn sau cùng:tạm thời và trả lại rào chắn rào chắn DA A vĩnh viễn hoặc biển báo vận hành nếu có. B Kiểm tiếp Tháo tra đủđấtsốlưungười động, tham gia làmbiện rút những việc.pháp an toàn do 1 C đơn vị công tác làm (nếu có) và cho nhân viên đơn vị Kiểm công táctra ra xem khỏitrên nơithiết làmbị, đường việc dâyởcó tập kết vị gì trí còn sai sót an toàn. D vướngpháp Biện mắcan không. toàn nào sau đây đúng khi kiểm tra chổi CH 190 1 than máy Cấm dùngphát đangxúc tay tiếp vậnđồnghành:thời với hai cực tính khác DA A nhau của máy. Kiểm tra chổi than khi máy đang chạy không mang găng B tay cách Kiểm trađiện. chổi than khi máy đang chạy phải mang găng C tay cách điện và cài chặt vào cổ tay. 1 D Cả A và C. Nhân viên đơn vị công tác thí nghiệm thiết bị điện cao áp CH 191 1 tại chỗ phải Những hiểu được biết vềhuấn phươngluyệnpháp và kiểm tra baovà thí nghiệm gồm: những DA A quy định trong chương VIII quy trình an toàn điện B Những kinh nghiệm về việc tiến hành thí nghiệm. Việc kiểm tra này kết hợp cùng với kiểm tra quy trình an C toàn điện hàng năm của đơn vị. 1 1 D Gồmtháo Khi cả 3lắpcâuđồngA, B,hồC.rơ le và thiết bị thông tin ở những CH 192 1 buồng phân phối điện cao áp trong nhà và ngoài trời Phải phải: có Phiếu công tác hoặc Lệnh công tác của đơn vị DA A quản ghi Phải lý vận đầyhành đủ vàocấp. sổ nhật ký vận hành nội dung những B Những người làm công việc này phải có bậc an toàn điện công việc đã làm. C phù hợp với nhiệm vụ được giao và đã được huấn luyện 1 1 D về Cả thực 3 câuhành A, B,công C. việc trên lưới điện, hệ thống điện. Việc chặt cây ở gần đường dây phải thực hiện những quy CH 193 1 thẩm quyền. định như sau:Cấm cưa cây sẵn hàng loạt rồi làm đổ cây DA A bằng cắt Phải cách chođường điện cây này dây,làmkhiđổchặt câycây, kia. chặt Cấmcànhđứngcóở khả phía B cây Chặt đổ năng cây và đổ, rơiphía gầnvào đối diện. đường đường Để dâydây. tránh cao Nếu áp (cócây khôngkhỏi nguycắt đổ vào cơ điện đường thìtai gây ra phải C có biện nạn điện,pháp phóngđể hạ cây,phải điện) cànhcóan toàn.công tác hoặc Lệnh Phiếu 1 1 D công tác. hợp A, B, C. Cả 3 trường Khoảng cách an toàn từ vùng làm việc đến các phần CH 194 1 mang điện 500 kV ở xung quanh khi không có rào chắn? DA 1 A 4,5m. B 2,5m. C 4,0m. D 1,5m. CH 195 1 Lúc đang kéo vật nặng lên cao hay đưa xuống thấp: Cấm tuyệt đối không cho ai được đi lại và đứng xung DA A quanh Phải bốnơi trí làm ngườiviệc. giám sát an toàn, không cho người đi 1 B lại vàcóđứng Chỉ những xung quanh người tham nơigia làmcôngviệc. tác mới được quyền C đi lạicóxung Chỉ quanh và Tổ trưởng nơigiám làm việc. sát an toàn mới được quyền đi D lại xung Nếu không quanh nơi làm là nhân viênviệc. QLVH trực tiếp, có được vào CH 196 1 trạm biến thế 1 mình hay không? DA A Được nhưng phải có bậc 5 an toàn. Được nhưng phải có tên danh sách đã được Lãnh đạo B Công ty duyệt. 1 C Được nhưng phải có cả 2 điều kiện A và B. Trong bất cứ trường hợp nào cũng không được vào trạm D Chuẩn 1 mình.bị nơi làm việc để đảm bảo an toàn khi tiến hành CH 197 1 công nơi làm việc thì phải việc phươnglàm pháp bằng làm rào chắn vật liệu khô và nhưchắcthếchắn, nào là DA A đúng:tre, gỗ, nhựa, tấm vật liệu cách điện... Khoảng cách như với tiêuchắn từ rào chuẩn tạmkỹthời thuậtđếnsửphần dụngcóvàđiện thửphụ nghiệm thuộcdụngvào cụ B an toàn Rào chắn dùngtạmởthờithiếtphải bị điện. đặt saoKhicholàmkhi ràocóchắn nguyloại này hiểm C người làm việc dễ dàng thoát ra khỏi vùng nguy hiểm. 1 1 D Cả A, B, C đều đúng. Theo quy trình an toàn điện dây tiếp đất di động được CH 198 1 Là quydâyđịnh chuyên như thế dùng, nào bằng là đúng:đồng hoặc hợp kim trần (hoặc DA A bọcdây Là nhựa trong),dùng, chuyên mềm,bằng nhiều sợi;hoặc đồng tiết diện phải trần hợp kim chịu(hoặc được 1 B tác Là dụng bọcdâynhựa nhiệt chuyên học; trong),dùng, tiết mềm,bằng diện nhiều ≥ 16mm2 sợi;hoặc đồng tiết diện phải trần hợp kim chịu(hoặc được C tác bọc dụng nhựa điện trong),độngmềm,và nhiệt nhiều học; sợi; tiết tiết Là dây chuyên dùng, bằng đồng hoặc hợp kim trần (hoặc diện diện ≥ 16mm2 phải chịu được D tác dụng bọc nhựađiệntrong),độngmềm,và nhiệt nhiềuhọc;sợi;tiết tiếtdiện diện<phải 16mm2chịu được Cắt tác điện để dụng điện làm côngtiết động; việc phải diện < thực hiện như thế nào cho 16mm2 CH 199 1 Nếu đúngcắt quyđiệntrìnhbằng máy điện: an toàn cắt và dao cách ly có bộ truyền DA A động truyền phận điều khiển độngtừcủaxa dao thì phải cáchkhóaly phảimạchtreođiều biểnkhiển “Cấmcác B thiết bị đóng này,Có điện! baongười gồm:đang cắt aptomat, làm việc”gỡvàcầu cóchì. thêm các biện Cho phápphéptăng cắtcườngđiện(khóa để làm tayviệc bằng truyền dao đặt động, phụtấm tải và lót,dao cử C cách ly có bộ truyền động tự động. 1 1 D Cả A, B. Cắt điện để làm công việc phải thực hiện như thế nào cho CH 200 1 đúng đã cách quylytrình khỏi ancáctoàn phần điện: có điện từ mọi phía bằng cách DA A cắt dao Cấm cắtcách điệnly, đểtháo làm cầuviệcchì, chỉ tháo bằngđầu máycáp, cắt,tháo dao dây phụ dẫn tải B và dao các máycách biếnlyápcólực, bộ truyền máy biến độngáp tựđođộng. lường, máy phát C điện khác có điện ngược trở lại gây nguy hiểm cho người 1 1 D Thực hiện theo cả A, B, C. CH 201 1 Khi côngphép Chỉ cho tác trên ngườichuỗi sứ phảidọc di chuyển thực hiệnsứ chuỗi như sauthế nào? khi đã DA A xem xét kỹ chuỗi sứ, không có vết nứt ở đầu sứ hay các Người phụ kiện làm việccác khác, phảimócsử dụng dây an nối, khoá, toàn chốt cònphụtốtcài và chặt đủ. B vào xà hoặc đầu cột. 1 C Phải bao gồm cả 2 trường hợp A và B. Việc gây ngắn mạch các cọc bình ắc quy có dung lượng CH 202 1 lớn có thể đưa đến: DA A Hỏng bình ắcquy. B Mất điện. C Nổ bình ắcquy. 1 1 D Tất cả các nội dung A, B, C. CH 203 1 Đấu dây nối đất vào trang bị nối đất phải: DA A Nếu không hàn được thì phải buộc xoắn thật chắc chắn. 1 B Cực nối đất, vòng nối đất phải hàn. C Làm như cách A hoặc B đều được. Khi làm công việc mắc dây, lắp đặt điện hạ áp thì phải CH 204 1 Cấm dùngtheo ngónnhững tay đểbiệnthử pháp xem có thực hiện an điện toàn hay nào không sau đây?mà DA A phải dùng bút thử điện hạ áp hoặc bóng đèn để xác định không còn điện. Nếu trong khu vực có nhiều cấp điện hạ áp thì phải làm B biển mắc Khi đề rõđènđường trangdâytrí cấp trong điện áp lễ, ngày baohội… nhiêuthìtạitạicác vị trí những C đóng, cắt và sử dụng chỗ dây gọt cách điện để đấu đui đèn phải gọt ở vị trí so 1 1 D le, Cả sau A, Bkhivàđấu C. phải bọc lại bằng băng cách điện. CH 205 1 Điều nào cấm sau đây khi làm việc trong phòng ắc quy: DA A Hút thuốc. B Sử dụng bật lửa, lò sưởi. C Tắt quạt thông gió, thông hơi. 1 1 D Tất cả các nội dung A, B, C. Khi nối dây dẫn điện và sử dụng dây dẫn cho các loại đồ CH 206 1 điện có công suất khác nhau để đảm bảo an toàn phải: DA A quấnnối Mối nối phải chắcsochắn le cóvà băng băng cách cách điệnTiết điện. cẩndiệnthận.dây 1 B dẫn phải phù hợp với công suất của dụng cụ tiêu thụ Có thể dùng dây điện tùy ý nhưng phải nối sole để tránh điện. C chạm chập. D Cả 3 lựa chọn trên đều đúng. Khi tiến hành công việc trên máy cắt có bộ điều khiển từ CH 207 1 Có lệnh cho phép tách máy cắt khỏi vận hành của cấp xa phải: DA A điều độ có quyền điều khiển; Thực hiện theo Phiếu công B tác; Cắt dao Cắt các nguồncáchđiều khiển và ly trước máysaucắt; máy cắt; Treo biển báo: “Cấm đóng điện! Có người đang làm C việc” vào khóa điều khiển máy cắt. 1 1 D Cả 3 câu A, B, C. CH 208 1 Khi máy cắt đang vận hành bình thường thì: Có thể làm việc nếu có Phiếu công tác và giám sát an DA A toànthể Có đầylauđủ. chùi sứ cách điện bằng chổi lông gắn trên sứ B cách điện. Cấm sửa chữa ở các máy cắt đang vận hành (kể cả việc 1 C lau sứ cách điện bằng thiết bị chuyên dùng). D Cả hai nội dung A và B đều đúng. CH 210 1 Những người được sử dụng mê-gôm-mét để đo bao gồm: Nhân viên thí nghiệm, Nhân viên vận hành hoặc người DA A cách được ly hoàn nhân toàn viên ở mọi vận hànhphía. giámTrước sát; khi đo phải kiểm tra B và biết chắc chắn là không có người làm việc ở bộ phận toàn thiết điện bị đó.trở lên người Cấm được sử chạmdụngvàomê-gôm-mét những vật dẫn mộtđiệnmìnhliên để C đo trên mạch đã cắt điện và phải có Lệnh công tác hoặc 1 1 D Cả 3 câu A, B, C đều đúng. CH 211 1 Khi thử nghiệm cáp điện phải thực hiện như thế nào? Cả hai đầu đoạn cáp phải treo biển cảnh báo: “Cấm đóng DA A điện! Có người đang làm đangthì việc khác làm việc”. trong thời gian thí nghiệm phải cử B ngườiđeo Phải đứnggănggác, tayđồng cáchthờiđiện,phải đặt rào đi ủng cáchchắn điệnvàhoặctreođứng biển C trên thảm cao su cách điện. 1 1 D Cả 3 trường hợp A, B, C. Những công việc có cắt điện nhưng phải gỡ dây tiếp địa CH 212 1 để công tác là: DA A Kiểm tra hệ thống tiếp địa của hệ thống trạm. B Củng cố lại tiếp đất của thiết bị hoặc cả hệ thống trạm. C Kiểm tra cách điện của các thiết bị. 1 1 D Cả 3 nội dung A, B, C đều đúng. Một trong các biện pháp an toàn khi làm việc ở các trạm CH 213 1 biến áplàm Người là: nhiệm vụ kiểm tra các thiết bị điện hạ áp phải DA A có bậc làm Người 1 an nhiệm toàn điện trở lên. vụ kiểm tra các thiết bị điện hạ áp phải B có bậc làm Người 4 an nhiệm toàn điện trở lên. vụ kiểm tra các thiết bị điện hạ áp phải C có bậc 2 an toàn điện trở lên. Người làm nhiệm vụ kiểm tra các thiết bị điện hạ áp phải 1 D có bậc 3dây Đường an điện toàn hạđiệnthếtrởđilên. trong nhà, không được dùng CH 214 1 loại dây: DA A Dây nhôm bọc cách điện bằng cao su. 1 B Dây trần đi trên sứ cách điện. C Dây đồng bọc cách điện bằng cao su. D Dây mềm (Soupe). Dây dẫn cấp điện cho hệ thống chiếu sáng và dây dẫn CH 215 1 cấp điện cho máy động lực: DA A Dây điện đèn và dây điện máy đi chung trong một ống. 1 B Không được đi chung trong một ống. Được đi chung nhiều dây trong một ống nhưng dây phải C được bọc cách điện. 1 D Cả 3 câu A, B, C đều đúng. Công nhân điều khiển thiết bị nâng phải đảm bảo một CH 216 1 trong các yêu cầu sau: DA A Từ 18 tuổi trở lên. B Có đủ sức khỏe. Được đào tạo về chuyên môn và được huấn luyện, cấp C thẻ an toàn theo đúng quy định. 1 1 D Phải thỏa mãn cả ba điều kiện A, B, C. Thử tải trọng định kỳ cho dây an toàn đang sử dụng quy CH 217 1 định như thế nào? DA A Thử chịu tải trọng 300kg trong 5 phút. 1 B Thử chịu tải trọng 225kg trong 5 phút. Đeo vào người rồi mắc vào vật chắc chắn và ngả người C xem dây có hỏng không. CH 218 1 Khidụng Để làm việc trênviệc cụ làm caovàophảichỗ thực hiện chắc nhưhoặc chắn sau: làm móc DA A treo vào cột, sao cho khi va đập mạnh không rơi xuống dùng đất. dây trực tiếp hoặc qua puly để kéo lên, hạ xuống, B Chỉ được mang theo người ở dưới phải giữngười một đầunhữngdâydụng cụ nhẹ và không nhưgần đứng kìm, C tuốc-nơ-vít, cờ-lê, mỏ-lết, búa con v.v, nhưng phải đựng 1 1 D trong Gồm cả bao3 chuyên câu A, B,dùng. C. Nhân viên đơn vị công tác được quy định như thế nào là CH 219 1 đúng: Là người của đơn vị công việc trực tiếp thực hiện công DA A việcngười Là do người chỉ huy của đơn trựclýtiếp vị quản vậnphân hànhcông. trực tiếp thực hiện B công Là việc của người do người đơn vịchỉcônghuytác trực tiếp trực phân tiếp thựccông. hiện công 1 C việc do người chỉ huy trực tiếp phân công. Là người của đơn vị ngoài trực tiếp thực hiện công việc D do người chỉ huy trực tiếp phân công. CH 220 1 Được phép tiến hành đặt tiếp đất di động: DA A Sau khi cắt điện. B Nếu có giám sát an toàn. C Nếu có hai người thực hiện. 1 D Sau khi kiểm tra không còn điện. Khi làm việc trên cao nếu cần sử dụng các dụng cụ làm CH 221 1 việc như kềm, tuốc-nơ-vít, mỏ lếch, ... thì phải: DA A Bỏ vào túi quần mang lên cùng với người. 1 B Bỏ vào bao đựng chuyên dùng mang lên cùng với người. C Tung lên bằng tay từng dụng cụ một. D Không được mang lên theo người. Khi kiểm tra không còn điện thì phải thực hiện như thế CH 222 1 nào Kiểm chotrađúng không quycòntrình điệnanbằng toànthiết điện:bị thử điện chuyên DA A mới dùng phù hợp với điện áp danh địnhởcủa thử ở nơi không còn điện. Nếu nơithiết làm bịviệc không điện cần B có điện để thử thì được thử ở nơi khác trước lúc thử ở nơi bị làmđiện việckhông và phảicònbảo điện; quảnnhưng nếu bị tốt thiết đèn, thửrơđiện le, đồng hồ khi chuyên C báo tín hiệu có điện thì phải xem như thiết bị vẫn có 1 1 D Thựcbao điện hiệngồm: theo1)cảCắt A, B, điệnC.và ngăn chặn có điện trở lại CH 223 1 nơi làm việc 2) Đặt (làm) tiếp đất 3) Kiểm tra không còn DA A điện Theo4)trình Đặttự(làm) rào chắn treo biển báo, tín hiệu, Nếu a-c-d-b. 1 B Theo trình tự a-c-b-d. C Theo trình tự d-a-c-b. D Theo trình tự a-b-c-d. Việc trao trả nơi làm việc, khóa phiếu phải thực hiện như CH 224 1 Bàn giaolàtrao trảquy nơiđịnh: làm việc, khóa phiếu phải được tiến thế nào đúng DA A hành trực tiếp giữa đơn vị công tác và đơn vị quản lý vận Người hành thiết chỉ bị. huy trực tiếp ký vào Mục 6.1 kết thúc công B tác. được ký khoá phiếu vào Mục 6.2 và thực hiện những C việc của nhân viên vận hành (nếu được giao), báo cáo 1 1 D Gồm cả 3 câu A, B, C. CH 225 1 Lắp còn lạivà từtháobậctiếp 3 trởđấtlên. phảiKhi thựclắphiện tiếpnhưđất thế phảinào: đấu một đầu DA A dây tiếp xoắn. Nếu đấtđấuvớivào đất tiếp trước,đấtsaucủađó cộtdùng hoặcsào hệ cách thốngđiện nối đất B (hoặc chung tiếp đeo đấtthì găng phải phải tay cạobảo đảm cách sạch điện đối rỉ chỗ cách khoảng với đấu nối thiết bị điện đất. Trường an toàn theo quyhạ áp) hợp định C nốiKhoản tại đất cột2bịĐiều hỏng, khóQuy 8 của bắt bu-lông trình ATĐ phảivàđóng khôngcọcđểsắtcác 1 1 D đầu Gồmdây cả tiếp 3 câuđấtA,va B,chạm C. vào người, va chạm vào các Khi làm việc ở những mạch đo lường, bảo vệ đang có CH 226 1 điệncảphải Tất cácáp dụng cuộn dây biện thứpháp cấp củaan toàn máysau biếnđây: dòng điện (TI) DA A và máy biến điện áp (TU) Cấm để hở mạch cuộn thứ cấp của máy biến phải có dây tiếp đấtdòng cố định; điện B và để ngắn mạch cuộn thứ cấp máy biến điện áp. 1 C Gồm Khi cócảnhiều A và đơnB vị công tác làm việc trên cùng một hệ CH 227 1 thống đường dây, một trạm biến áp hay một công trường Cấp mà có chung ngườimột chỉphiếu huy trựccôngtiếptácriêng và làm biệtbiện thì:pháp an toàn DA A chung cho tất cả các đơn vị. Mỗi đơn vị được cấp riêng 1 phiếu công tác và thực hiện 1 B nhữngcông Phiếu biện tácpháp an toàn được phải riêng cấp chung và phảibiệt.cử ra một cán bộ C Phiếu có bậc an toàn điện cao giám sát toàn bộđơn công tác được cấp riêng cho mỗi khuvịvực. công tác, D nhưng những biện pháp an toàn có thể phối hợp làm Tại chung hiện đểtrường tiết kiệmkhithời thựcgian, hiệntrang việc chonối phép làmbiển việc,báo. CH 228 1 toàn ngườiđiện cho(nếuphépcó),phảinhânthựcviênhiện:đơn vịbịcông đất tácvàbiết phạm DA A vi Kiểm đượctraphépdanhlàmsách việc nhân và viên những đơn nơivị(phần công tácthiếtvàbị) có người B điện giám và các ởsátxung biện quanh an pháp toàn anvà điện cảnh (nếu toàn báo(nếu có) khác cónhững mặt nguy tại có), cơ nơicầu yêu làmmất việc ngườian C theo đúng với đăng ký của đơn vị chỉ huy trực tiếp ghi, ký vào phiếu công tác theo quy làm công việc. 1 1 D định Gồmvà cả giao 3 câu01A,bản B, phiếu C. công tác cho người chỉ huy Lệnh công tác phải được lưu trữ như thế nào cho đúng CH 229 1 Sau quy khiđịnh? hoàn thành công việc lệnh công tác phải được DA A lưu giữ Trường hợp ít nhấtkhi1 tiến tháng (kể công hành cả nhữngviệc,lệnh nếu đãđể ban xảy hành ra sự cố B nhưng không thực hiện). hoặc tai nạn thì lệnh công tác phải được lưu trong hồ sơ 1 C điều Cả Atra vàsự cố, tai B đều nạn lao động của đơn vị. đúng. Sau khi hoàn thành công việc, thời gian lưu giữ lệnh CH 230 1 công tác phải được ít nhất: DA A 15 ngày B 45 ngày C 60 ngày 1 D 30 ngày Người ra lệnh công tác phải đáp ứng được các yêu cầu CH 231 1 nào sau Phải nắmđây: vững về vận hành lưới điện hoặc nhà máy điện DA A do đơn Biết được vị mình nội dungtrựccông tiếp quản việc, lý.điều kiện đảm bảo an toàn B Phải có bậc điện khi tiến5hành an toàncông điện, việc.được công nhận chức danh C “Người ra lệnh công tác” theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 1 D 32 Gồm Quy cả trình ATĐhợp 3 trường hiện A,hành. B, C. Sau khi hoàn thành công việc phiếu công tác phải được CH 232 1 lưulại trả trữngười như thế cấpnào chođể phiếu đúng kiểm quy tra,định: lưu giữ ít nhất 1 DA 1 A Trường tháng (kểhợp cả khi những tiếnphiếu hành đã côngcấpviệc, nhưng nếukhông để xảythực ra sự cố 1 B hoặc tai nạn thì phiếu công tác phải được lưu trong hồ sơ điện điều cho tra sự đơncố,vịtaicông nạn táclaothì tại của động hiệnđơntrường, vị. sau khi ký CH 233 1 cho phép, Người chỉ phiếu huy trực côngtiếp tácgiữ được giaovà 01 bản cho những người người giám sát an DA A toàn điện giữ 01 bản. Người cho phép giữ 01 bản và người chỉ huy trực tiếp 1 B giữ 01 chỉ Người bản.huy trực tiếp và người giám sát an toàn điện C giữ Người cho01 chung bản, phép giữcòn 01người bản vàcho phépgiám người giữ riêng sát an01 bản. toàn D điện giữ Đơn vị quản01 bản. lý vận hành phải làm gì sau khi có giấy CH 234 1 đăngkế Lập kýhoạch của đơn vị làm để kết hợpcôngcôngviệc: tác và đăng ký cắt điện với DA 1 A Thông báo và gửi lịch cắt điện cho đơnhợp vị làm công việc các cấp điều độ theo quy định (trường có cắt điện). 1 B để triển khai công việc khi đăng ký cắt điện đã được phê Khi duyệt.cấp phiếu công tác phải thực hiện theo những quy CH 235 1 Theo đúng định nào saumẫu, đây:nội dung ghi dễ hiểu, đủ và đúng theo DA A yêu cầu công Lập thành 02 bản, việc;do cấm tẩy xóa, người viết bằng cấp phiếu ký và bútgiao chì,cho rách B nát, nhòe chữ. người cho phép mang đến hiện trường để làm thủ tục cho 1 1 C phép Cả cáclàm việc.hợp A, B. trường Khi làm việc ở gần nơi có điện bệ xe cần cẩu, xe thang CH 236 1 và xe nâng di động phải thực hiện như thế nào? DA A A. Không cần nối đất. 1 B B. Các xe phải được nối đất. C C. Không có quy định. Bậc an toàn điện của người Lãnh đạo công việc theo Quy CH 237 1 trình ATĐ hiện hành được quy định như thế nào? DA A Bậc 3 an toàn trở lên. 1 B Bậc 5 an toàn trở lên. C Bậc 4 an toàn. Tuỳ theo mức độ nguy hiểm của công việc mà có bậc an D Đơn vị quản toàn cho phù lý vận hành đường dây, nhà máy cử công hợp. CH 238 1 nhân đi đặt tiếp đất di động trong các trường hợp nào sau DA A đây là đúng? 02 người có bậc an toàn 3/5. B 03 người có bậc an toàn 2/5. C 01 người có bậc an toàn 5/5. 1 D 02 Khingười cắt điện có bậc độngancơtoàn 3/5 và để cho đơn4/5. vị công tác vào sửa CH 239 1 chữa động cơ, tại MC cấp nguồn cho động cơ đã được DA A cắt “Cấm và đóng phải treođiện,biển báo loại có nhóm côngnào?tác”. B “Dừng lại, có điện nguy hiểm chết người”. 1 C “Cấm đóng điện, có người đang làm việc”. D “Cấm vào, phía trên có điện”. CH 240 1 Tất cả các thiết bị lắp đặt trên hệ thống điện đều phải: DA A Đặt tên, treo biển báo hướng dẫn theo đúng qui định. B Phải đánh số ký hiệu thống nhất trong Ngành. 1 C Gồm cả hai nội dung A và B mới đúng. Theo Quy trình thao tác Hệ thống điện quốc gia, quy CH 241 1 định Kiểmthao tác đóng tra đường dâydao hoặctiếpthiết địa bịphải: điện đã mất điện bằng DA A Kiểm bút thử điện hoặc tín hiệu đèn. điện đã mất điện (căn tra đường dây hoặc thiết bị B cứ thông Kiểm tra số điệndây đường áp) hoặc và trạng thiếtthái máy đã bị điện cắt,mất daođiện cách(căn ly 1 C tại Kiểmtrung cứ thông tâm tra số điều điệndây đường khiển áp) hoặc liên và trạng quan thiếtthái đã mở tại chỗ bị điện hoàn đã máy toàn. cắt, dao mất điện (căn D cách Theo ly cứ thông liên Quysốtrình quan đã dòngthao mở điện) tácvàhoàn Hệtrạngtoàn. thống thái tạiquốc điện chỗ máygia, cắt, không dao CH 242 1 cáchphép cho ly liên dùngquan đãcách dao mở hoàn ly để toàn. tiến hành các thao tác có Đóng và cắt điện trong cácđiểm trung trường hợptínhnàocủasaucác máy biến áp, kháng đây: DA A điện. Đóng và cắt chuyển đổi thanh cái khi máy cắt hoặc dao B cách lyvàliên Đóng cắtlạc cácthanh cuộn cáidậpđãhồđóng. quang khi trong lưới điện 1 C có hiện tượng chạm đất. D Đóng và cắt dao cách ly nối tắt thiết bị. phép kiểm tra trạng thái máy cắt theo chỉ thị của tín hiệu CH 243 1 và đokhi Sau lường thao màtác không máy cắt, cầnkhông kiểm thao tra chỉ tácthị daotrạng cáchthái tại ly hai DA A phía của máy cắt này. Sau khi thao tác máy cắt, việc thao tác dao cách ly hai B phía máy cắt được thực hiện bằng điều khiển từ xa (tại Thực phònghiện điềuthao khiểntáctrung xa hoặc thao tác trong điều kiện thời tâm). C tiết xấu. 1 1 D Tất cả các đáp án trên đều đúng. phải thực hiện nội dung “đọc kỹ phiếu thao tác và kiểm CH 244 1 tra phiếu thao tác phải phù hợp với mục đích thao tác” là DA A Người thao tác. B Người ra lệnh thao tác. C Người giám sát thao tác. 1 D Người nhận lệnh thao tác. định nhân viên vận hành không cần lập phiếu thao tác CH 245 1 nhưngtác Thao phải đơnghi chép giản cóđầy đủ các số bước thaobước tácthao khôngtácquá vào02sổ DA A bước. Thao tác đơn giản có số bước thao tác không quá 04 B bước. Thao tác đơn giản có số bước thao tác không quá 03 1 C bước. Thao tác đơn giản có số bước thao tác không quá 05 D bước. CH 246 1 Khi thao tác sai hoặc gây ra sự cố, đơn vị thao tác phải? DA A Báo Ngừng cáongaycấp trên phiếutrước thaokhi tácthao và báotáccáo khắc chophục sai ra người sót.lệnh 1 B biết. Ngừng Việc ngaythực hiệnthao phiếu tiếp tác thaovàtác hộiphải ý đểđược tiếp tiến hànhtác tục thao C theo một phiếu mới. khắc phục lại thao tác sai sau đó báo cáo cho người ra D lệnh Ghi bổbiết.sung vào phiếu thao tác và báo cáo cấp trên. hiện trong ca trực, hoặc những người khác thực hiện CH 247 1 dưới sự Lệnh cônggiámtác-sátnếu củakhông nhân phải viên thực vận hành hiện thì việccócho thểphép thực DA 1 A làm việc. Phiếu công tác- nếu không phải thực hiện việc cho phép B làm việc. C Lệnh công tác và phiếu thao tác. 1 D Cả A, B và C đều sai. bằng lời nói (hay qua điện thoại, bộ đàm) để thực hiện CH 248 1 công việc ở thiết bị điện và vật liệu điện mà không phải DA A Làmlýviệc Xử sự cốở xa nơibịcódođiện; thiết nhân viên vận hành thực hiện B trong ca trực, hoặc những người khác thực hiện dưới sự C giám sát của Làm việc nhânbịviên ở thiết điệnvận hành; hạ áp trong một số trường hợp. 1 D Cả 3 trường hợp trên đều đúng. Khi ghi chỉ số công tơ điện thì phải thực hiện theo những CH 249 1 biện chỉ Ghi pháp số an toàn công tơnào đượcsauphép đâythực là đúng: hiện theo lệnh công DA A Được tác. phép vào buồng đặt thiết bị điện cao áp và những B nơi Chỉ có được bộ đọc phậnbằngdẫn mắt điệnvàđặtghi trênchỉcao số hoặc công che kín đểcác tơ trong ghi C số. điện, khi ở trong trạm không được đụng, chạm tới trạm 1 D thiết Cả 3 bị khác.hợp trên đều đúng. trường Phiếu thao tác phải được cấp khi cần thao tác đóng cắt CH 250 1 thiết bị mang điện thế: DA 1 A Từ 1000 V trở lên. B Từ 6600 V trở lên. C Từ 380 V trở lên. D Từ 15 KV trở lên CH 251 1 Người thao tác và giám sát phải có bậc an toàn: Người thao tác bậc 2 an toàn trở lên, người giám sát bậc DA A 3 an toàn Người thaotrởtác lên. bậc 3 an toàn trở lên, người giám sát bậc 1 B 4 an toàn Người thaotrởtác lên. bậc 2 an toàn trở lên, người giám sát do C đơn vị trưởng duyệt. Người giám sát phải cao hơn người thao tác một bậc an D toàn. Khi thao tác đóng cắt điện theo phiếu thao tác, người CH 252 1 giám sát an toàn phải có trình độ an toàn: DA 1 A Bậc 4 an toàn trở lên. B Bậc 3 an toàn trở lên. Có bậc an toàn cao hơn bậc an toàn của người trực tiếp C thao Bậc 3tác hoặcmộtbậc bậc.4 an toàn trở lên tùy theo mức độ nguy D Chuẩn hiểm của cônglàm bị nơi việcviệc để đảm bảo an toàn khi tiến hành CH 253 1 công nơi làm việc phải làm pháp việc thì phương bằng làm rào chắn vật liệu khô và như chắcthếchắn, nào là DA A đúng: như tre, gỗ, nhựa, tấm vật liệu cách điện... Khoảng cách với tiêuchắn từ rào chuẩntạmkỹthờithuậtđếnsửphần dụngcóvàđiện thửphụ nghiệmthuộcdụng vào cụ B an toàn dùng ở thiết bị điện. Khi làm Rào chắn tạm thời phải đặt sao cho khi có nguy hiểm rào chắn loại này C người làm việc dễ dàng thoát ra khỏi vùng nguy hiểm. 1 1 D Cả Chuẩn3 câu bị A, nơiB,làmC đều việcđúngđể đảm bảo an toàn khi tiến hành CH 254 1 cônglàm nơi việc thì phải việc phương làm pháp bằng làm rào chắn vật liệu khô và như chắcthếchắn, nào là DA A đúng: như tre, gỗ, nhựa, tấm vật liệu cách điện... Khoảng cách với tiêuchắn từ rào chuẩntạmkỹthờithuậtđếnsửphần dụngcóvàđiện thửphụ nghiệmthuộcdụng vào cụ B an toàn Rào chắn dùng tạmởthờithiếtphải bị điện. đặt saoKhicho làmkhiràocóchắn nguyloại hiểmnày C người làm việc dễ dàng thoát ra khỏi vùng nguy hiểm. 1 1 D Cả 3 câu A, B, C đều đúng Cắt điện để làm công việc phải thực hiện như thế nào cho CH 255 1 Nếu đúngcắt quyđiệntrìnhbằng máy điện: an toàn cắt và dao cách ly có bộ truyền DA A động phận truyền động của daophải điều khiển từ xa thì cáchkhóa mạch ly phải treođiều biểnkhiển “Cấmcác B thiết bị đóng này,Có điện! baongười gồm:đang cắt aptomat, làm việc”gỡvàcầu cóchì… thêm các biện Cho phápphéptăng cắtcườngđiện(khóa để làm tayviệc truyềnbằng dao đặt động, phụtấm tải và lót,dao cử C cách ly có bộ truyền động tự động. 1 D Cả A và B đúng. Cắt điện để làm công việc phải thực hiện như thế nào cho CH 256 1 đúng đã cáchquylytrình khỏi ancáctoàn phần điện: có điện từ mọi phía bằng cách DA A cắt dao Cấm cắtcách điệnly,đểtháo làm cầuviệcchì, chỉ tháo bằngđầu máycáp,cắt,tháo dao dâyphụ dẫntải B và dao các máycách biếnlyápcólực, bộ truyền máy biến độngáp tựđođộng. lường, máy phát C điện khác có điện ngược trở lại gây nguy hiểm cho người 1 1 D Thực hiện theo cả A, B, C. CH 257 1 Dao cách ly Khi dòng điệnđược thaophép thaohơn tác nhỏ tác códòngđiện: điện cho phép theo DA A quy trình Các trường vậnhợphành dùng củadao daocách cáchlylyđểđótiếndo hành đơn vị cácquản thaolý B vận hành ban hành. tác có điện được quy định cụ thể trong Quy trình Thao 1 1 C tác Cả A,hệ B thống đúng. điện quốc gia. 1 D Cả Trongđápđiềuán A, B, vận kiện C đều sai.bình thường người giám sát hành CH 258 1 thao tácgiám Người và người sát thaothaotáctácvàphải người thực hiện thao tác,những sau khi quixemđịnh DA A nào? xétđồ sơ không (nếucòn có) thắc và đối mắc cùng chiếu vị ký trí vào thiếtphiếu, bị trênmangthực phiếu tế B đến địa đúng vớiđiểm thao tác. nội dung ghi trong phiếu, đồng thời kiểm tra 1 1 C xung Phải Trongbaoquanh điềugồm hay trên cảvận kiện A, B. thiết bị hành bìnhcònthường gì trở ngại ngườikhông,giám sát sau CH 259 1 thao nhận Khi tác vàphiếungười thao thao táctác phải phải đọcthựckỹ hiện và kiểmnhững tra qui định lại nội DA A nào? dung tác thao phải ghitácđầy theođủsơ đồ,đó lệnh nếu vàchưa nhắcrõ lạithì từngphải hỏi tác động lại B người trong ra điện lệnh. thoại, ghi âm lại (nếu có), Người giám sát thao tác và người thao tác, sau khi xem ghi tên người ra C lệnh,không xét nhận còn lệnh,thắc ngày, mắcgiờ truyền cùng ký vàolệnhphiếu, vào phiếu mangthao phiếu tác, 1 1 D đến địa điểm thao Phải bao gồm cả A, B và C. tác. CH 260 1 Khi cho Chỉ côngphép tác trên người chuỗi sứ phảidọc di chuyển thực hiệnsứ chuỗi như sauthế nào? khi đã DA A xem xét kỹ chuỗi sứ, không có vết nứt ở đầu sứ hay các Người phụ kiện làm việccác khác, phải mócsử dụng dây an nối, khoá, toàn chốt phụ còn tốtcàivà chặt đủ. B vào xà hoặc đầu cột. 1 C Phải bao Trong quágồm cảthực trình 2 trường hợp Aviệc, hiện công và B. nếu thấy có việc CH 261 1 phát sinh cần xử lý ở ngoài phạm vi được phép làm việc DA A của Phảiphiếu cấp phiếucông công tác thìtácgiảimớiquyết cho như côngthế việcnào? đó. Người chỉ huy trực tiếp tổ chức biện pháp an toàn để B Người chỉ ghi huythêm trực tiếp thực hiện, vào báo phiếu cho người đang làm.cho phép biết và C tổ chức biện pháp an toàn để thực hiện, đồng thời ghi thêm vào phiếu đang công tác. 1 D Cả A và B. CH 262 1 Các biện khoá, chìapháp khoáanphảitoànđểkhi nơilàm quyviệc địnhtrong và chỉ phòng đượcac-quy: giao DA A cho người phụ trách phòng ắc quy hoặc những người chứa được ắc-quy, phép đi cửa buồng kiểmlàm trangănắc-quy trong phải thờicác gian đề làm rõ:việc “Buồng ắc- và kiểm B Không để đồ đạc cản cửa thông gió, các lối quy! Cấm lửa - Cấm hút thuốc”. Buồng chứa ắc-quy phải C đi giữa các giá trong buồng ắc-quy. Phải chuẩn bị chất 1 1 D trung Tất cảhoàcácphùnội hợp dungvới A, hệ B, thống C. ắc-quy. Biện pháp an toàn khi tiến hành công việc trên máy cắt CH 263 1 Có lệnh chokhiển phéptừtách có bộ điều xa:máy cắt khỏi vận hành của cấp DA A điều độ có quyền điều khiển; Thực hiện theo Phiếu công B tác; Cắt dao Cắt các nguồn cáchđiều khiển và ly trước máy saucắt; máy cắt; Treo biển báo: “Cấm đóng điện! Có người đang làm C việc” vào khóa điều khiển máy cắt. 1 1 D Cả 3 câu A, B, C. CH 264 1 Khi máy cắt đang vận hành bình thường thì: Có thể làm việc nếu có Phiếu công tác và giám sát an DA A toàn đầy Cấm sửa đủ. chữa ở các máy cắt đang vận hành (kể cả việc 1 B lau sứ cách Có thể lau chùi điệnsứ bằng cáchthiết điệnbịbằng chuyên chổidùng). lông gắn trên sứ C cách điện. D Cả hai nội dung A và B đều đúng. CH 265 1 Những người được sử dụng mê-gôm-mét để đo bao gồm: Nhân viên thí nghiệm, Nhân viên vận hành hoặc người DA A cách được lynhânhoàn toàn viên vậnở mọi hànhphía. giámTrước sát; khi đo phải kiểm tra B và biết chắc chắn là không có người làm việc ở bộ phận toàn thiết điện bị đó.trở lên người Cấm được sử chạmdụng vàomê-gôm-mét những vật dẫn mộtđiện mìnhliênđể C đo trên mạch đã cắt điện và phải có Lệnh công tác hoặc 1 1 D Cả 3 câu A, B, C đều đúng. Những công việc có cắt điện nhưng phải gỡ dây tiếp địa CH 266 1 để công tác là: DA A Kiểm tra hệ thống tiếp địa của hệ thống trạm. B Củng cố lại tiếp đất của thiết bị hoặc cả hệ thống trạm. C Kiểm tra cách điện của các thiết bị. 1 1 D Cả 3 câu A, B, C đều đúng. CH 267 1 Biện pháp an toàn khi làm việc ở các trạm biến áp: Người làm nhiệm vụ kiểm tra các thiết bị điện hạ áp phải DA A có bậc làm Người 1 an nhiệm toàn điện trở lên. vụ kiểm tra các thiết bị điện hạ áp phải B có bậc làm Người 2 an nhiệm toàn điện trở lên. vụ kiểm tra các thiết bị điện hạ áp phải C có bậc 4 an toàn điện trở lên. Người làm nhiệm vụ kiểm tra các thiết bị điện hạ áp phải 1 D có bậc 3 an toàn điện trở lên. CH 268 1 Biện pháp an toàn khi làm việc ở các trạm biến áp: bậc 4 trở lên, người kiểm tra từ bậc 3 trở lên và phải DA 1 A có haisátngười, người giám sátđểphải cóbảo bậc khoảng an toàn cách điện an từ quan kỹ phần mang điện đảm B bậc 4 trở lên, người kiểm tra từ bậc 3 trở lên và phải bậc quan3 sát trởkỹlên,phần ngườimangkiểm tra để điện từ đảm bậc 2bảotrở khoảng lên và phải cách an C quan sát kỹ phần mang điện để đảm bảo khoảng cách an D Các câu trên đều sai Theo quy trình an toàn điện, phiếu công tác được quy CH 269 1 định như thế nào là đúng: DA A Là giấy giao nhiệm vụ làm việc ở thiết bị điện. Là giấy cho phép đơn vị công tác làm việc với thiết bị 1 B điệngiấy Là và phòng ghi nhữngngừabiệnđể không pháp đảm xảy bảo ra taiannạn điện. toàn khi làm C việc ở thiết bị điện. 1 D Cả 3 câu A, B, C. Căn cứ vào đâu để xác định thiết bị còn điện hay không CH 270 1 còn điện? DA A Đèn tín hiệu trên bảng điện. B Đồng hồ Volt trên bảng điện. điện áp danh định của thiết bị điện cần thử, như bút thử 1 C điện, còi thử điện; phải thử ở tất cả các pha và các phía D Các câu trên đều đúng. Đối với những công tác cần phải cắt điện, chỉ được phép CH 271 1 làm việc sau khi: DA A Cắt điện xong. B Thử không còn điện thế. Thực hiện tiếp địa đầy đủ, đặt rào chắn, treo biển báo, tín 1 C hiệu. D Treo biển cấm đóng điện. Lắp và tháo tiếp địa di động phải có mấy người thực CH 272 1 hiện: DA A 3 người B 1 người 1 C 2 người (02 người thực hiện và 01 người giám sát). Khi kiểm tra không còn điện thì phải thực hiện như thế CH 273 1 nào chothực Người đúnghiệnquythao trìnhtácancắt toàn điệnđiện: đồng thời phải tiến DA A hành kiểm dùng phù hợp tra không với điện cònápđiện danhởđịnh các thiết bị đãbịcắt của thiết điện. điện cần B thử, như thiết bút không bị điện thử điện,còncòi thửnhưng điện; điện; phải nếu thử đèn,ởrơtấtle,cảđồng các C hồ báo tín hiệu có điện thì phải xem như thiết bị vẫn có 1 D Cả 2 câu A và B. CH 274 1 Lắp và tháo tiếp đất phải do hai thực hiệnthực người nhưhiện, thế nào: trong đó một DA A người phải có bậc an toàn điện từ bậc 4 trở lên, người trước, còn sau lạiNếu đó dùng từ bậc trở sào 3vào lên. cách điện (hoặc đeo găng tay cách B xoắn. điện đối vớiđấu thiết bịtiếp điệnđất hạcủaáp) cột hoặc để lắp đầuhệcòn thốnglại nối vàođất C chung thì phải cạo sạch rỉ chỗ đấu nối đất. Trường hợp 1 1 D nối Cả 3đấtcâucộtA,bịB,hỏng, C. khó bắt bu-lông phải đóng cọc sắt Tiếp đất nơi làm việc có cắt điện thì phải thực hiện như CH 275 1 thế nào? DA A Phải tiếp đất ngay sau khi thử hết điện. Tiếp đất ở tất cả các pha của thiết bị về phía có khả năng B Đảm bảođến. khoảng cách an toàn đối với phần còn mang dẫn điện C điện và đảm bảo cho toàn bộ đơn vị công tác nằm trọn 1 1 D trong Cả 3 câuvùng A,bảo B, C.vệ của nối đất. CH 276 1 Hãycác và lựaquychọn trìnhđápcóánliên đúngquantrong khác,những đáp án có nguy cơ sau: đe dọa DA 1 A đến tính mạng con người hoặc mất an toàn đối với thiết và bị, có nguy người cơ hiện phát đe dọa đếnlập phải tính tứcmạng ngănconchặnngười và báo hoặccáomấtvới B an có và toàn đối cơ nguy vớiđe thiết dọabị,đếnngười tính phát mạnghiệnconphải ngườilậphoặc tức ngăn mất C an toàn Khi gặpđối vớicó sự cố thiết thểbị, gâyngười nguypháthiểmhiện chophải ngườilậphoặc tức ngăn hư CH 277 1 hại thiết bị. Nhân viên vận hành được phép: DA A Cắt điện ngay. B Báo cho người phụ trách để xử lý. cấp trên và người phụ trách trực tiếp của mình biết nội 1 C dung những việc đã làm, sau đó ghi đầy đủ vào nhật ký D Chỉ được Đối cắt bị với thiết điện khi trời ngoài có lệnh tronghoặc lúc Phiếu mưa totheo nướcquichảytrình. CH 278 1 thành dòng trên thiết bị, dụng cụ an toàn hoặc đang có Cấm giôngđóng, sét thì:cắt điện bằng sào thao tác và dao cách ly thao DA A tác trực Được tiếpđóng, phép tại chỗ cắthoặc dao thay cáchdây ly ởchì. những đường dây B Cho phép đóng, cắt điện bằng sào thao tác và dao cách ly không có điện. C thao tác trực tiếp tại chỗ hoặc thay dây chì nếu mang đầy 1 1 D đủ Câugăng A, Btayđều cách đúng.điện và ủng cách điện. CH 279 1 Thao tác đóng, cắt ở thiết bị điện cao áp, cần: DA A 1 người với thao tác đơn giản, có bậc an toàn điện 4/5 được trang bị đặc biệt và có quy trình thao tác riêng). B một người Người thaothao tác và tác phải cómột bậcngười giámđiện 3 an toàn sát trở thaolên, tác.người 1 C Người thao tác phải có bậc 3 an toàn điện trở lên, người CH 280 1 giám Phiếusátthaothao táctácthựcphải hiệncóxong: bậc 4 an toàn điện trở lên. Phiếu thao tác thực hiện xong phải được lưu ít nhất 01 DA A tháng. Phiếu thao tác thực hiện xong phải được lưu ít nhất 03 B Trường tháng. hợp thao tác có liên quan đến sự cố, tai nạn thì C các phiếu thao tác có liên quan phải được lưu trong hồ sơ 1 D điều Cả 2 tra câusựB cố, tai nạn lao động của đơn vị. và C. Phương pháp hô hấp nhân tạo đặt nạn nhân nằm ngửa là CH 281 1 phương pháp: DA A Chỉ cần một người cấp cứu. 1 B Phải có 02 người mới thực hiện được Có thể một người hoặc hai người cùng phối hợp động tác C với nhaupháp cấp cứu hà hơi thổi ngạt kết hợp ép tim Phương CH 282 1 ngoài lồng ngực là phương pháp: DA A Phải có 2 người mới thực hiện được. Có thể một người hoặc hai người cùng phối hợp động tác 1 B với nhau. C Chỉ cần một người cấp cứu. D Cả 3 ý trên đều sai. Phương pháp hô hấp nhân tạo đặt nạn nhân nằm ngửa, CH 283 1 ngườingười Một cấp cứu ngồingồi cạnhở đầu vị trínạn nào: nhân, người kia xoạc chân DA A 2Một bênngười ngực ngồi nạn nhân. bên cạnh giữ lưỡi. Người cứu ngồi phía 1 B đầu,người Hai cách đầu muốn 20-30 ngồicm. đâu cũng được, làm sao cho thực C hiện được động tác. D 3Cógiây thể nhẹ chọnnhàng 1 trongđưa3 tay ý trên. nạn nhân gập lại và lấy sức CH 284 1 mình ép 2 tay nạn nhân lên ngực. Sau 2-3 giây lặp lại các DA A động Sai tác trên và làm từ 16-18 lần trong một phút. Làm 1 B Đúng Công nhân hàn thay đổi công việc hoặc nghỉ liên tục với CH 285 1 thời gian bao lâu cần phải sát hạch lại: DA 1 A 6 tháng trở lên. B 3 tháng trở lên. C 8ngực, thángngười trở lên. cứu ấn mạnh tay làm lồng ngực nạn nhân bị CH 286 1 nén xuống rồi buông tay ra để lồng ngực nạn nhân trở lại DA A bình Khoảngthường 60-75lặplần/phút. lại các động tác trên bao nhiên lần trong 1 B Khoảng 100-120 lần/phút C Khoảng 80-100 lần/phút. D Khoảng pháp Phương 45-60hà lần/phút. hơi thổi ngạt kết hợp ép tim ngoài lồng CH 287 1 ngực, người cứu ấn mạnh tay làm lồng ngực nạn nhân bị DA A nén xuống Khoảng 1-2với cm.chiều sâu bao nhiêu: 1 B Khoảng 5-6 cm. C Khoảng 3-5 cm. D Có thể chọn 1 trong 3 ý trên. Theo QCVN 01/2020/BCT, khi nâng hạ một tải trọng CH 288 1 phải tuân Nhân viênthủđơncácvị nguyên công táctắc sau: được đứng và làm bất không DA A cứ công Dây cáp việc treo gì tảitrong trọngvùng nguy phải có độ hiểm củahợp bền phù thiếtvới bị tải nâng. B trọng. Móc treo, ròng rọc treo cáp với tải trọng phải được khóa C để tránh rơi. 1 1 D Gồm cả A, B, C. CH 289 1 Vỏ máy hàn điện phải được tiếp địa: DA A Tiếp vỏ máy hàn xuống đất chắc chắn. B Nếu hàn lưu động thì không cần tiếp địa. Tiếp vào dây trung tính của nguồn điện trước khi sử 1 C dụng. 1 D Gồm cả A, B, C. Thời gian huấn luyện ATĐ lần đầu ít nhất là bao nhiêu CH 290 1 giờ? DA A 12 giờ 1 B 24 giờ C 16 giờ D 8 giờ Chiều dài dây dẫn từ nơi cấp điện áp sơ cấp đến thiết bị CH 291 1 hàn di động không vượt quá: DA A 8 mét B 15 mét. 1 C 10 mét. D Cả ba câu trên đều sai. Vận tốc cho phép đối với xe cần cẩu, xe thang, xe nâng CH 292 1 di chuyển trong khu vực trạm điện? DA 1 A 05km/h. B 20km/h. C 10km/h. D Không hạn chế vận tốc. Những công nhân được phép sử dụng, bảo quản, sửa CH 293 1 chữa máy công cụ là: DA A Công nhân sửa chữa cơ. B Công nhân chế tạo dụng cụ. 1 C Công nhân đã được đào tạo về máy công cụ. Khi cấp cứu người bị điện giật, nếu nạn nhân được cứu CH 294 1 chữa ngay trong phút đầu tiên thì khả năng cứu sống là: DA A 50%. B 68%. 1 C 98%. D 90%. CH 295 1 Các máy hàn để ngoài trời: DA A Có mái che mưa. 1 B Cấm hàn ở ngoài trời khi có mưa, bão. C Không có mái che mưa. 1 D Cả A và B Trước khi vận hành cầu trục cần kiểm tra tình trạng kỹ CH 296 1 thuật thiết bị và cơ cấu quan trọng nào: DA A Thiết bị an toàn B Thiết bị phòng ngừa. C Phanh, cáp, thiết bị thủy lực và ống dẫn. 1 1 D Tất cả các ý A, B, C Thời hạn thử nghiệm định kỳ cho palăng và kích thủy lực CH 297 1 là: DA A 06 tháng. B 18 tháng. 1 C 12 tháng. D 24 tháng. Ngoài các phương tiện BHLĐ thường dùng người công CH 298 1 nhân hàn điện cần trang bị thêm khi hàn: DA A Tấm che chắn ánh sáng khi hàn ngoài trời. 1 B Yếm da hoặc vải bạt và khẩu trang. C Bình chữa cháy. Khi cần tách người bị điện giật ra khỏi mạch điện, trường CH 299 1 hợp không bàn, ghế hoặc cắt tấm đượcgỗmạch khô, điện: đi dép hoặc ủng cao su (cách DA A điện),thìđeo điện có găng cao su thể dùng (cách thanh điện) thép tungđểlên dùng dâytay dẫnkéo làmnạn B ngắn mạch đường dây rồi tìm cách tách người ra khỏi C Cả A và B đều sai. 1 D Cả A và B đều đúng. Câu nào đúng khi thực hiện vận chuyển và sử dụng chai CH 300 1 ôxy: DA A Cấm vác lên vai hoặc lăn trên đường. Nếu vận chuyển đường dài phải xếp chai theo chiều B ngangbôi Cấm củadầu xe mỡ và mỗi vào chai chânphải ren. có Nếu2 vòng đệmdầu tay dính bằng mỡcao C cũng không được sờ vào chai. 1 D Cả 3 trường hợp A,B,C đều đúng. Công nhân điều khiển thiết bị nâng phải đảm bảo một CH 301 1 trong các yêu cầu nào sau đây: DA A Từ 18 tuổi trở lên. B Có đủ sức khỏe. Được đào tạo về chuyên môn và được huấn luyện, cấp C thẻ an toàn theo đúng quy định. 1 1 D Phải thỏa mãn cả ba điều kiện A, B, C. CH 302 1 Công nhân hàn phải đạt các tiêu chuẩn gì: DA A Trên 20 tuổi có sức khỏe bình thường. 1 B Trên 18 tuổi có sức khỏe tốt. C Được y tế chứng nhận không có bệnh thần kinh. Khi hàn cắt trên cao công nhân hàn và phụ hàn phải buộc CH 303 1 dây an toàn vào vị trí thích hợp nào? DA A Buộc vào thang leo. B Buộc vào giàn giáo. 1 C Buộc vào thiết bị cố định Khi hàn điện, hàn hơi trong các thùng kín hoặc phòng CH 304 1 kín phải tiến hành: DA A Thông gió tốt B Tốc độ gió phải đạt được từ 0,3 đến 1,5m/giây. Đồng thời phải bố trí người ở ngoài quan sát để xử lý kịp C thời khi có nguy hiểm. 1 D Cả 3 trường hợp A,B,C. CH 305 1 Khi hàn cắt trong khu vục chật hẹp phải bố trí: DA A Đặt máy hàn xa vị trí hàn. Bố trí người phụ hàn để theo dõi liên lạc bên trong khi 1 B cần cúp máy, khóa van khí. C Đặt bình chữa cháy tại nơi làm việc. Dây tiếp đất của máy hàn có thể dùng làm dây mát hàn CH 306 1 khi thiếu dây mát: DA A Có thể dùng được vì là dây mát. 1 B Không thể dùng được. CH 307 1 Các những Chỉ chú ý an toànđã người khiđược làm đào việctạo, với huấn cần cẩu và cầu luyện đượctrục: phép DA A buộc, móc cáp, ra tín hiệu nâng và điều khiển thiết bị Những nâng. người không có trách nhiệm không đứng hay đi B Không được tải. có hành động làm phân tán sự chú ý của lại bên dưới C người vận hành hoặc người ra hiệu lệnh cẩu trong quá 1 1 D trình Tất cảlàmcácviệc. câu trên đều đúng. CH 308 1 Khi phát hiện hư hỏng cầu trục khi vận hành: DA 1 A Phải khắc phục xong hư hỏng mới được vận hành. B Cho vận hành xong mới khắc phục. CH 309 1 Lúc đang kéo vật nặng lên cao hay đưa xuống thấp: Phải bố trí người giám sát an toàn, không cho người đi DA 1 A lại Cấm vàtuyệt đứngđối xung quanh không chonơi ai làm đượcviệc. đi lại và đứng xung B quanh Chỉ có nơi làmngười những việc. tham gia công tác mới được quyền C đi lạicóxung Chỉ quanh và Tổ trưởng nơigiám làm việc. sát an toàn mới được quyền đi D lại xung quanh nơi làm việc. CH 310 1 Những người nào sau đây được phép vận hành cầu trục? DA A Những người được huấn luyện kỹ thuật an toàn điện. B Những người trong nhóm sửa chữa bảo trì cầu trục. Tổ trưởng tổ cơ khí quản lý các thiết bị nâng trong nhà C Những máy. người được huấn luyện vận hành thiết bị nâng, 1 D được cấp thẻ vận hành và được QĐ của Giám đốc giao Khi quyềncấpvận cứuhành người bị bị thiết điện đó.giật, nếu nạn nhân đến phút CH 311 1 thứ 5 mới được cấp cứu thì khả năng cứu sống chỉ còn: DA A 0%. B 15%. 1 C 25%. D 30%. CH 312 1 Cấp Nếu cứu nạn người nhân bịbịmất điệntrigiật: giác nhưng vẫn còn thở nhẹ, tim DA A đập yếu thì lập tức đưa đến cơ quan y tế để theo dõi điều Nếu trị. nạn nhân bị mất tri giác nhưng vẫn còn thở nhẹ, tim B đập yếu thì phải dùng nước lạnh xoa lên người nạn nhân. C Có thể chọn 1 trong 2 cách A,B. 1 D Cả 2 ý A,B đều sai. CH 313 1 Cấp cứu người bị điện giật: Khi người bị điện giật đã tắt thở, tim ngừng đập thôi DA A Gặp nạn nhân không cần thiếtở cứu tìnhchữa trạngnữa. như ý 1 phải đưa nạn nhân ra B chỗ thoáng khí, ma sát toàn thân cho nóng lên và cho rộng quần, ngửi khí áo, thắtđểlưng, amôniắc nạn moi nhânrớt dầnrãidần trong hồimồm tỉnh. và kéo 1 C lưỡi (nếu lưỡi thụt vào). Tiến hành làm hô hấp nhân tạo, D Cả 3 ý A,B,C đều đúng. Phương pháp cấp cứu đặt nạn nhân nằm sấp, người làm CH 314 1 hô hấp phải ngồi: DA A Bên cạnh sườn nạn nhân. 1 B Trên lưng nạn nhân. C Sát đầu nạn nhân. D Có hấp hô thể chọn 1 trong phải dùng hai3bàn vị trí tayA,B,C. để vào hai bên cạnh sườn CH 315 1 nạn nhân, hai ngón tay cái để sát sống lưng, ấn tay đếm DA A nhẩm 16 lần“1-2-3” trong 1 rồi phútlại từ từ thả tay ra, thẳng người đếm B 14 lần trong 1 phút 1 C 12 lần trong 1 phút D Tuỳ thuộc sức khoẻ của người cứu. Phương pháp hô hấp nhân tạo đặt nạn nhân nằm sấp là CH 316 1 phương pháp: DA A Phải có 2 người mới thực hiện được. 1 B Chỉ cần một người cấp cứu. Có thể một người hoặc hai người cùng phối hợp động tác C với nhau D Cả 3 ý trên đều sai. Trong các cách cứu chữa dưới đây cách nào được coi là CH 317 1 có hiệu quả và phổ biến nhất. DA A Phương pháp hô hấp nhân tạo đặt nạn nhân nằm sấp. B Phương pháp hô hấp nhân tạo đặt nạn nhân nằm ngửa. Phương pháp hà hơi thổi ngạt kết hợp ép tim ngoài lồng 1 C ngực. D Cả ba như nhau Trường hợp nào phải ma sát toàn thân để nạn nhân nóng CH 318 1 lên vànhân Nạn mờimấtY, Bác sỹ đến tri giác để chăm nhưng sóc.thở nhẹ, tim đập vẫn còn DA 1 A yếu. B Nạn nhân chưa mất tri giác, tim còn đập, thở yếu. C Nạn nhân tắt thở. D Cả các ý A,B,C. Khi nào quyết định dừng việc cứu chữa nạn nhân bị điện CH 319 1 giật: Khi nạn nhân đã hồi tỉnh, nhịp tim và hơi thở đã bình DA A thường B Có ý kiến cho dừng của Y, Bác sỹ. 1 C Cả ý A và B đều đúng. D Cả hai ý A,B đều sai. 959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Ai là người giao CH 320 1 Người cấp phiếu giao chochỉ người phiếu công tác cho người huychỉ trựchuy trựcVà tiếp? tiếpgiaosaukhi khi DA A kiểm tra các biện pháp an toàn đã ghi phiếu công tác cho người chỉ huy trực tiếp sau khi kiểm đầy đủ trong phiếu B công tra cáctácnội vàdung ký phiếu. công việc và các biện pháp an toàn đã công ghi việc đầy đủ và thựcphiếu trong hiện đầy công đủtáccácvàbiện phápđủannội ghicông đầy toàndungđã 1 C Người lãnh đạo công việc giao phiếu tác cho người ghi trong phiếu công tác, bàn giao hiện trường cho người D chỉ huy Theo Qui trực trìnhtiếpATĐ tại hiện ban trường hành theo sau Quyết khi kiểm định trasốđầy đủ CH 321 1 các biện pháp an 959/QĐ-EVN ngàytoàn. 09/8/2018 qui định: Người cấp phiếu máy côngđiện do đơn tác phải nhưvịthế mình nào?trực tiếp quản lý, biết được nội DA A dung Có bậccông 5 anviệc, toànđiềuđiệnkiện và đượcđảm công bảo an toànchức nhận điệndanhđể đề ra B “Người thuật viêncấpphânphiếu côngquản xưởng tác”.lý vận hành thiết bị. Trưởng C ca đương nhiệm cấp PCT trong trường hợp người cấp 1 D Câu TheoA,B,C Qui trình đúngATĐ ban hành theo Quyết định số CH 322 1 959/QĐ-EVN những yêu cầungày cụ thể09/8/2018 và nhữngqui yếuđịnh: tố nguyTrách hiểm nhiệmvề annào DA A sau yêu đây toàncầu là của điệncụtạithể người nơivàlàmnhữngcấp phiếu việcyếuđể Người công tố nguychỉ tác? hiểmhuyvề trựcan tiếp toàn B hướng dẫn cho đơn vị công tác thực điện tại nơi làm việc để Người cho phép hướng dẫn hiện để đảm bảochoan Cử Người cho phép thực hiện việc cho đơn vị công tác khi thực hiện việc cho phép làm việc để phép làm việc tại C hiện trường (cho phép đơn vị công tác vào làm việc) 1 D Câu TheoB,CQuiđúngtrình ATĐ ban hành theo Quyết định số CH 323 1 959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Trách nhiệm nào thiết sau bị nơi đây thựcngười là của hiện chocôngphép?việc (nếu người cấp phiếu DA A Nắm khôngvữngphảicác quy định là trưởng ca, và trực những chínhyêu cầu về ca trực vậnanhành), toàn B điện công tác và người giám sát an toàn điện (nếu có) đảm tại nơi làm việc để giám sát đơn vị công tác để họ C bảo an biết và toàn phòng vềtránh.Tiếp điện. nhận lại Phiếu công tác và nơi 1 D làm Câu việc Theo A, QuiCdo đúngngười trình ATĐ chỉban huyhànhtrực theo tiếp bàn Quyết giaođịnhkhisốđơn vị CH 324 1 959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Trách nhiệm nào thiết sau bị nơi đây thựcngười là của hiện chocôngphép?việc (nếu người cấp phiếu DA A giao) khôngviệcphảithực hiện đúng, là trưởng ca, trựcđủ chính các biện phápvận ca trực an toàn hành), tại B hiện trường thuộc trách nhiệm của mình những nơi (phần, thiết bị) có điện ở xung quanh và cảnh để chuẩn bị chỗ C làm việc cho đơn vị công tác, ghi báo những nguy cơ gây ra mất an toàn cho toàn đơn vịnhững việc đã làm vào 1 1 D công Câu A, Theo tác QuiB,vàtrình Cngười đúng. ATĐ giámbansát an toàn hành theo điện Quyết (nếu định có)sốđể họ CH 325 1 959/QĐ-EVN Nắm vững các ngày quy định09/8/2018 và những qui yêu định:cầu Trách về an nhiệm toàn nào DA A sau điện Cùng đây tại là của nơi người chỉngười làm giám việc trực huy để giámsáttiếp tiếp an đơn sát toàn nhận điện? vị cônglàm nơi tácviệc, đảm B bảo an toàn về điện. kiểm tra và thực hiện (nếu có) các biện pháp an toàn đã sát an đúng, đủ và toàn điện ký tên(cho vàođến khi hoàn Phiếu công thành tác. phần nhiệm vụ C được phân công) và không làm bất cứ việc gì khác ngoài 1 1 D Câu Theo A,QuiB,trình C đúng.ATĐ ban hành theo Quyết định số CH 326 1 959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Trách nhiệm nào vị saucông đây tác, là của khingười công chỉviệchuy do trực nhiềutiếp? đơn vị công tác của DA A cùngcho việc mộtcác tổ chức nhân hoạtviên động trongđiệnđơn lực thực tác; vị công hiệnTại theo các hiện B trường phải kiểm tra, tiếp nhận các biện đất di động tại hiện trường (nếu làm việc có cắt điện) sao pháp an toàn, C cho toàn bộ đơn vị công tác nằm trọn trong vùng bảo vệ 1 D Câu TheoBQui và C đúng trình ATĐ ban hành theo Quyết định số CH 327 1 959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Trách nhiệm nào nhân sau viên đây là đơn vị côngchỉ của người táchuyđược bổtiếp? sung trong quá trình DA A giao) việc làm việc thìthực phảihiệnphổđúng, biến chođủtrực các nhân biện pháp viên nàyanbiết toàn tại nhiệm B hiện trường thuộc trách nhiệm của mình làm việc với tất cả thành viên của đơn vị công tác. Sau để chuẩn bị chỗ C làmphân đó, việc chocôngđơn nhân vị viên côngvào tác,vịghi trínhững làm việc việcvàđãcólàm mặtvào 1 D liên tục tại Câu A và C đúng nơi làm việc để chỉ huy, phối hợp, kiểm tra, Khi nhân viên đơn vị công tác nhận thấy nguy cơ dẫn CH 328 1 đến tai nạn như là cháy nổ hay thiếu khí oxy tại nơi làm DA A việc Người thìlãnh phảiđạobáocôngngayviệc. cho ai? Tổ trưởng quản lý trực tiếp hoặc quản đốc phân xưởng B sửa chữa. 1 C Người chỉ huy trực tiếp. D Người Khi làmgiám việcsátcó ancắttoàn. điện một phần hoặc không cắt điện ở CH 329 1 gần nơi có điện, bệ xe cẩu, xe thang và xe nâng di động DA A phải Xe phảiđược kêthực hiệnliệu lên vật nhưcách thế điện. nào? B Phải phủ thảm cách điện lên xe. 1 C Nối đất. Không có câu nào đúng. Vì không được thực hiện công D Nếu làm việc ở nơi cắt điện từng phần hoặc không cắt tác trên. CH 330 1 điện thì khi nghỉ giải lao đơn vị công tác phải thực hiện Nghỉ như thế tạinào? chổ, nhưng phải tập trung không được đi lung DA A tung. Tất cả mọi người trong đơn vị công tác phải rút ra khỏi B khu cả Tất vực làmngười mọi việc,trong ngoạiđơn trừ vị người cônggiám sát an tác phải rúttoàn. ra khỏi C Tất khu cảvực mọi làmngười việc,trong ngoạiđơn trừ vị côngchỉ người táchuy phải rúttiếp. trực ra khỏi 1 D khu vực làm việc và các biện pháp Theo Qui trình ATĐ ban hành theo Quyết định số an toàn phải được giữ CH 331 1 nguyên. 959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Nhân viên đơn Phản vị công ánhtácvới có cấp quyền trênnào nếusauthấy người giám sát an toàn đây? DA A Từ không có mặt tại nơi công tác. thấy không đảm bảo an chối thực hiện công việc khi B toàn, nếu người chỉ huy trực tiếp không chấp thuận thì Yêu báo cáocầulênđượccấpphổtrênbiến các biện để giải quyết.pháp an toàn và yếu tố C nguy hiểm trước khi thực hiện công việc. 1 D Câu TheoB,C Quiđúng trình ATĐ ban hành theo Quyết định số CH 332 1 959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Sau khi hoàn DA A thành Ngườicông việc, làm cho phép Phiếu công tác được giao trả cho ai? việc. 1 B Người cấp phiếu công tác. C Người lãnh đạo công việc. D Đơn vị công công tác. CH 333 1 Điện cao áp được quy ước là: DA A Từ 600V trở lên. B Trên 2000V. 1 C Trên 1000V. D Từ 3000V trở lên. CH 334 1 Điện áp an toàn khi tiếp xúc với cơ thể con người là: Mức điện áp dưới 24V điện xoay chiều, dưới 115V điện DA A một chiều B Mức điện áp 50V điện xoay chiều, 100V điện một chiều. 1 C Mức điện áp 42V điện xoay chiều, 110V điện một chiều. D Mức điện áp 36V điện xoay chiều, 120V điện một chiều. CH 335 1 Biện pháp an toàn điện: Mọi công nhân đều có nhiệm vụ sửa chữa, đấu hoặc ngắt DA A đóng cắtđiện điện, thiết bị điện. bảo vệ... có thể có điện áp khi bộ thiết bị khỏi lưới 1 B phận cách điện bị hỏng mà người có khả năng chạm phải Quấn đều phải hoặc để đường được nối đấtdâyhoặc điện nốiđikhông trực tiếp bảo lên các kết vệ theo cấu đúng C kim loại của nhà xưởng, công trình D Sử dụng một cầu dao cho hai thiết bị điện trở lên. Đặt nối đất được qui định như thế nào trong Quy chuẩn CH 336 1 và quy Phải đặttrình ATĐ? nối đất di động trên phần thiết bị đã cắt điện- về DA A mọi phía có thể Dây nối đất là dây đồngđưa điệnhoặc đến nơi hợplàmkimviệc. mềm, nhiều sợi, B Số tiết diện phải chịu được tác dụng điệnphải lượng và vị trí đặt nối đất di động độngbảovà đảm nhiệtcho học. C toàn bộ đơn vị công tác nằm trọn trong vùng bảo vệ của 1 1 D các Cả A,nốiB,đất. C đều đúng. CH 337 1 Có mấy loại nối đất trong hệ thống điện? Nối đất chống sét, nối đất trung tính máy biến thế, nối DA A đất Nốibảo đất vệ. an toàn, nối đất chống sét, nối đất trung tính máy B biến thế. 1 C Nối đất làm chốngviệc sét,vànối nốiđất đấtchống an toàn. sét van, nối đất trung D tính máy biến thế, nối đất vỏ máy biến thế, vỏ máy cắt, Nối vỏ tủđất chonối điện, chống sét điện. đất trụ van (LA) để bảo vệ máy biến thế CH 338 1 chính trong nhà máy điện gọi là loại nối đất nào? DA A Nối đất chống sét. B Nối đất an toàn. C Nối đất trung tính. 1 D Nối đất làm việc. Nối đất cho trung tính máy biến thế chính trong nhà máy CH 339 1 điện gọi là loại nối đất nào? DA A Nối đất bảo vệ. 1 B Nối đất làm việc. C Nối đất an toàn. D Nối đất trung tính máy biến thế. Nối đất vỏ (thùng) máy biến thế chính trong nhà máy CH 340 1 điện gọi là loại nối đất nào? DA A Nối đất trung tính. B Nối đất làm việc. 1 C Nối đất an toàn. D Nối Một đất đầubảo củavệ. mạch cuộn dây sơ cấp của máy biến thế đo CH 341 1 lường được nối đất. Vậy nối đất đó gọi là loại nối đất DA A nào? Nối đất trung tính máy biến thế. 1 B Nối đất làm việc. C Nối đất an toàn. D Nối đất Một đầubảo củavệ. mạch cuộn dây thứ cấp của máy biến thế đo CH 342 1 lường được nối đất. Vậy nối đất đó gọi là loại nối đất DA A nào? Nối đất trung tính máy biến thế. 1 B Nối đất làm việc. C Nối đất an toàn. D Nối đất bảo vệ.ngày 09/8/2018 qui định: Khoảng cách an 959/QĐ-EVN CH 343 1 toàn đến phần mang điện khi không có rào chắn đối với DA 1 A cấp điện áp từ 35kV đến 110kV tối thiểu là bao nhiêu 1,5 m B 1,0 m C 0,7 m D 2,5 m 959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Khoảng cách an CH 344 1 toàn đến phần mang điện khi không có rào chắn đối với DA A 0,7 m B 1,0 m 1 C 2,5 m D 1,5 m 959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Khoảng cách an CH 345 1 toàn đến phần mang điện khi không có rào chắn đối với DA 1 A 4,5 m B 1,0 m C 1,5 m D 0,7 m 959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Khoảng cách an CH 346 1 toàn đến phần mang điện khi không có rào chắn đối với DA A cấp 0,7 mđiện áp từ 15kV đến 35kV tối thiểu là bao nhiêu B 1,5 m 1 C 1,0 m D 2,5 m 959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Khoảng cách an CH 347 1 toàn từ rào chắn đến phần mang điện của cấp điện áp từ DA A 0,3 m 1 B 0,6 m C 1,5 m D 2,5 m 959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Khoảng cách an CH 348 1 toàn từ rào chắn đến phần mang điện của của cấp điện áp DA A 0,7 m B 1,0 m 1 C 1,5 m D 2,5 m 959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Khoảng cách an CH 349 1 toàn từ rào chắn đến phần mang điện của của cấp điện áp DA A 0,7 m B 1,0 m 1 C 2,5 m D 1,5 m 959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Khoảng cách an CH 350 1 toàn từ rào chắn đến phần mang điện của của cấp điện áp DA A 0,7 m B 1,0 m 1 C 4,5 m D 1,5 m Khi cứu nạn nhân bị điện giật bị mất tri giác, nhưng nạn CH 351 1 nhân Để nạn còn thở ởnhẹ, nhân chỗtim còn đập thoáng khí, yếu yên ta phảichăm tĩnh, làm sócnhưcho thế DA A nào? hồi đập yếu thì đặt nạn nhân nơi thoáng khí, yên tĩnh (trờiđến tỉnh. Sau đó đi mời y, bác sĩ hoặc nhẹ nhàng đưa rét 1 B cơ phảiquan đặt y ở tế nơigầnkínnhất gió),để theo nới rộngdõi chăm quần, Nhanh chóng làm hô hấp nhân tạo và hà hơi thổi ngạt, sóc. áo, thắt lưng, moi C nưới phải làmrãi trong mồm, liên tục, kiên cho trìngửi cho đếnnướckhi tiểu, có ma y, bácsát sỹ toàn đếnthân D giúp. Các câu trên đều đúng. Khi làm việc có cắt điện, nguyên tắc đặt tiếp đất phải CH 352 1 của thựcthiết hiệnbịnhưvề thế phíanàocó cho khả đúng? năng dẫn điện đến; đảm bảo DA A khoảng cách an toàn đối pha của thiết bị về phía có khả với phầnnăng mang dẫn điện; đảm đảm điện đến; bảo 1 B cho pha toàn bảo của khoảng bộ đơn thiếtcách vị công bị vềanphía tác toàncóđối nằm khảvới trọn phần năng trong dẫnmang vùng điệnđiện; bảo đến; đảm đảm vệ C bảo cho khoảngtoàncách bộ đơn vị công an toàn đối tác với nằm phầntrọnmang trong vùng điện; đảmbảo D bảo lưới cho Các điện,toàn câu trên bộ đơn hệ đều thống đúng.vị công điện của Tậptác nằm đoànngoài Điện vùng bảo vệ lực Quốc gia CH 353 1 Việt nam ban hành kèm theo Quyết định số 185/QĐ- DA A EVN Trongngày vòng17/03/2014 12 giờ kể từqui khiđịnh: sự cố Thời xảyhạnra. báo cáo nhanh 1 B Trong vòng 24 giờ kể từ khi sự cố xảy ra. C Trong vòng 48 giờ kể từ khi sự cố xảy ra. D Trong vòng 6 giờ kể từ khi sự cố xảy ra. 959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Nếu xảy ra tai CH 354 1 Nhân nạn, sựviên vận hành cố hoặc có thểphải gâybáomấtngay an toàncho cho nhânngười viên vận và hư DA A hành cấp trên và xin người cắtquản thiết lýbị trực tiếphệ ra khỏi của mìnhđiện. thống và xin B cắt thiết Sau bị ratác khi thao khỏi hệ thống xong phải báođiện.ngay cho người phụ trách đó trựcphải tiếpbáo củangay mìnhcho biếtnhân những viênnộivậndunghành cấpviệc công trênđãvàlàm, 1 C người phụ trách trực tiếp của mình biết những nội dung D Không có câu nào đúng. Theo Qui trình ATĐ ban hành theo Quyết định số CH 355 1 959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Phiếu thao tác DA A sau khilàthực Ít nhất hiện xong phải được lưu bao lâu? 1 tháng. B Ít nhất là 6 tháng. 1 C Ít nhất là 3 tháng. D Không điện có câu thanh cái nào và đãđúng. kiểm tra không còn điện trên thanh CH 356 1 cái đã cắt điện bằng bút thử điện chuyên dùng phù hợp Trong với điện trường áp danh hợpđịnh này của xemthanh như thanh cái cầncáithử. không Tuycòn điện nhiên, DA A Trong và cho trường phép đội hợp nàytác công xem như vào làmthanh việc.cái vẫn còn điện B cảm ứng, cho tiến hành nối đất thanh cái và cho phép đội 1 C công Trongtác vào làm trường hợpviệc. này xem như thanh cái vẫn còn điện. phải kéo dài nhiều ngày thì sau mỗi ngày làm việc, đơn CH 357 1 vị công tác phải thu dọn nơi làm việc, lối đi; riêng biển DA A Cho người giám sát an toàn điện. B Cho người cấp phiếu công tác. C Cho trưởng ca vận hành. 1 D Cho người chongày 959/QĐ-EVN phép.09/8/2018 qui định: Về giám sát an CH 358 1 toàn điện và giám Nếu công việc không sát an có toàn ngườitrong giámkhi sátlàm việc.điện an toàn Vậythì DA A bạn giám Giám hiểu sát thế sátan nào điện antoàn toàn về điệngiám và sát annhiệm giám là trách sáttoàn điện an toàn và giám trong của người khisát giámlàman sát B việc là trách nhiệm của người chỉ huy an toàn điện, nếu công việc có người giám sát an toàntrực tiếp. Giám điện. sát an toàn trong khi làm việc là trách nhiệm của C người chỉ huy trực tiếp. 1 1 D Các câu A, B, C đúng. sau khi nạn nhân được tách ra khỏi nguồn điện, nạn nhân CH 359 1 đang trong Nhanh chóng tìnhchuyển trạng ngừng nạn nhân thởvề ngừng bệnhtim,việnngười sơ cứu gần nhất để DA A Đưa nạn nhân ra nơi thoáng khí, tiến hành ép tim ngoài được cấp cứu kịp thời. B lồng nạn Đưa ngựcnhân cho rađếnnơikhi nạn nhân thoáng khí, hồi tiếntỉnh hànhhoặc thổitrên ngạtđường cho C vận khi đến chuyểnnạn nạn nhânnhân đến bệnh hồi tỉnh viện.đường vận chuyển hoặc trên khai thôngđến nạn nhân đường bệnhthở, viện.tiến hành thổi ngạt, ép tim ngoài 1 D lồng ngực Thời đúng luyện gian huấn phương ATĐ pháp chokỳđến định khi nạn ít nhất nhân là bao hồi nhiêu CH 360 1 giờ? DA A 24 giờ B 12 giờ C 16 giờ 1 D 8 giờ 959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018, khi trèo lên cao từ bao CH 361 1 nhiêu mét trở lên thì phải thực hiện các quy định an toàn DA A 4,0 m B 3,0 m 1 C 2,0 m D 5,0 m Thời hạn thí nghiệm định kỳ găng tay cách điện cao áp là CH 362 1 bao nhiêu? DA A 3 tháng / 1 lần B 9 tháng / 1 lần 1 C 6 tháng / 1 lần D 12 Khitháng làm việc/ 1 lần trên cao, để đưa dụng cụ, vật liệu lên cao CH 363 1 hoặc từ trên cao xuống phải thực hiện những trường hợp DA A nào Đưasaubằng đây:cách tung, ném Đưa bằng cách dùng dây buộc để kéo lên hoặc hạ xuống B từ từ qua Người puly phải đứng xa chân cột và giữ một đầu dây ở dưới C dưới 1 D Cả Sàođáp thaoántác,B và C. ủng cách điện là các dụng cụ an toàn găng, CH 364 1 dùng để thao tác, khi thao tác trên lưới điện cao áp bắt buộc phải: DA A Các dụng cụ phải còn trong thời hạn thí nghiệm định kỳ B Kiểm tra sơ bộ các dụng cụ an toàn trước khi sử dụng Phải sử dụng đủ cả 3 dụng cụ: sào, găng, ủng / hoặc ghế C cách điện 1 D Thực hiện cả các đáp án trên CH 365 1 Cấm làm việc trên cao khi có gió tới: DA 1 A Khi có gió cấp 6 B Khi có gió cấp 5 C Khi có gió cấp 4 D Khi có gió cấp 7 CH 366 1 Công việc làm có cắt điện một phần là công việc làm khi: DA A Thiết bị điện đã được cắt điện một phần để làm việc Thiết bị điện đã được cắt điện hoàn toàn nhưng lối đi B sang khu Thiết vựcđã bị điện khác đượccó cắt điệnđiện vẫnhoàn mở toàn và lối đi sang C khu vực khác có điện đã bị khóa 1 1 D Cả phải Ai đáp án A,trách chịu B nhiệm trước pháp luật nếu để xảy ra CH 367 1 mất an toàn do lỗi không thực hiện giám sát nhân viên DA A đơn Người vị công sử dụngtác lao trong độngkhi tiến hành công việc? Người chỉ huy trực tiếp và người giám sát an toàn điện 1 B (nếu có). C Cán bộ an toàn của đơn vị 1 D Tất cả các đáp án trên Trách nhiệm nào sau đây là trách nhiệm của người cho CH 368 1 Kiểm phép: tra danh sách nhân viên đơn vị công tác và người DA 1 A giám sát an toàn điện (nếu có) có mặt tại nơi làm việc an theotoàn đúngsử với dụng trong đăng kýkhi củalàm đơnviệc; kiểm vị làm công traviệc. sơ bộ tình B trạng sức khỏe, trang bị phương tiện bảo công tác, khi công việc do nhiều đơn vị công tác vệ cá nhân củacủa C cùng một tổ chức hoạt động điện lực thực hiện theo các 1 D Tất TheocảLuật các đáp Phòngán trên cháyđều đúng.cháy số 17/VBHN- và chữa CH 369 1 VPQH ngày 13/12/2013 của Quốc hội quy định: Ai là DA A người Ngườichỉ huy chữa có chức vụ cao cháy tạicủa nhất cơ sở? đơn vị cảnh sát PCCC. Người đứng đầu cơ sở/ hoặc người được người đứng dầu B cơ sở ủy quyền. C Đội trưởng đội PCCC cơ sở. Một trong 3 người trên nếu người nào có mặt theo thứ tự 1 D ưu tiên: A/B/C CH 370 1 Lực lượng nào là lực lượng chính để chữa cháy ở cơ sở? DA 1 A Đội PCCC cở sở. B Lực lượng tại chỗ C Đội tự vệ hoặc bảo vệ cơ sở. D Tất cảNghị Theo người trên. định 136/2014/NĐ-CP ngày 24/11/2020 quy CH 371 1 định chi tiết một số điều của Luật PCCC quy định: Nội Nêu dung được cơ tính bản chất, của đặc điểm phương nguy án chữa hiểm cháy là:về cháy, nổ, DA A Đề độc và các điều kiện liên quan đến hoạt độngsốchữa ra tình huống cháy phức tạp nhất và một tìnhcháy. B huống cháy đặc trưng khác có thể xảy ra, khả năng phát tiện, triển tổ củachức đámchỉcháyhuy, biện theo cácpháp mứckỹđộthuật, khác chiến nhau. thuật C chữa cháy và các công việc phục vụ chữa cháy phù hợp 1 1 D Các câu A, B, C đều đúng. Người phát hiện thấy cháy phải bằng mọi cách báo cháy CH 372 1 cho ai? DA A Báo cho đội trưởng đội bảo vệ của cơ sở xảy ra cháy. Báo cho đội PCCC cơ sở của cơ sở xảy ra cháy và báo 1 B cho Báo đơn cho vị độiCảnh PCCC sátcơPCCC sở củaở nơi gần cơ sở nhất. xảy ra cháy và báo C cho đơn vị Cảnh sát PCCC địa phương ở nơi gần nhất. D Báo Theocho lãnhtưđạo Thông đơn vị tại cơ sở xảy 149/2020/TT-BCA ngàyra 31/12/2020 cháy. quy CH 373 1 định: Nội quy an toàn về PCCC gồm các nội dung cơ bản sau đây: nguồn nước chữa cháy và phương tiện chữa cháy. Tùy DA A theo nhiệt; sinh tính chất, những đặchànhđiểmvihoạt động cụcấm bị nghiêm thể theo của cơquy sở,định sơ 1 B đồ chỉ dẫn về phòng cháy và chữa cháy của pháp luật vềphòng cháy và chữa cháy; quy định việc có thể tách thành 1 C quản Theocảlý, Tất bảo các Thông câu quản, tư đều bảo đúng.dưỡng, sử dụng 149/2020/TT-BCA ngàyphương 31/12/2020tiện, thiết quy CH 374 1 định: Sơ đồ chỉ dẫn về PCCC phải thể nạn, vị trí nguồn nước chữa cháy và phương tiện chữa hiện các nội dung DA 1 A cơ bảnTùy cháy. nàotheo sau đây: tính chất, đặc điểm hoạt động cụ thể của cấm theo quy cơ sở, sơ đồ chỉ địnhdẫncủavề pháp phòngluật cháyvềphòng và chữacháy cháyvàcóchữathể B cháy; quy định việc quản lý, bảo quản, bảo dưỡng, sử 1 C Tất cả các câu đều đúng. định chi tiết một số điều của Luật PCCC quy định: CH 375 1 Ngườitra Kiểm đứng đầu cơ thường sở có xuên, kiểmtrách tranhiệm định kỳ, tổ kiểm chức các hình tra đột DA 1 A xuất. B Kiểm tra định kỳ và kiểm tra đột xuất. C Kiểm tra định kỳ 01 lần/tháng và kiểm tra đột xuất. định: Đối với cơ sở có nguy cơ cháy nổ cao thì qui định CH 376 1 về thời gian kiểm tra của Cảnh sát PCCC địa phương DA 1 A 3 tháng một lần. B 6 tháng một lần. 3 tháng hoặc 6 tháng còn phụ thuộc vào điều kiện hoạt C động và định: về môi giấy trường chứng ví dụ huấn nhận mùa khô luyện vànghiệp mùa mưa. vụ phòng CH 377 1 Cục cháy và chữa cháy do ai cấp, có giá trị và thời hạnvà trưởng Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy thếcứu DA A nạn,Giám Do cứu hộ đốccấp,Cảnh có sát giá phòng trị trong phạm cháy vi cả nước và chữa cháy cấpvà thời tỉnh B hạn Do sử dụng cấp,Trưởng có giá trị là phòng 2 năm. trongPhòng phạm Cảnh vi củasát tỉnh và thời phòng cháy,hạnchữa sử dụng C là 2 năm. cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an cấp tỉnh cấp, có giá trị cháy trong cấp phạmtỉnh, vitưTrưởng của tỉnh phòng và thờiPhòng hạn sử Cảnh dụng sát là phòng 2 năm. 1 D Theo cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an cấp tỉnhquy Thông 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 CH 378 1 định: đối tượng nào sau đây phải được huấn luyện nghiệp Người vụ phòng có cháy chức và danh chỉcháy? chữa huy chữa cháy được quy định DA A trong nổ hoặc thường xuyên tiếpchữa Luật phòng cháy và cháy. xúc với các chất, hàng nguy B hiểmbộ, Cán về đội cháy,viên nổ đội và các dâncá nhân đội phòng, có yêu phòngcầucháy đượcvàhuấn chữa C cháy cơ sở, đội phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành. 1 1 D Các câu Theo A, B,149/2020/TT-BCA Thông C đều đúng. ngày 31/12/2020 quy CH 379 1 định: phương án chữa cháy phải được tổ chức thực tập DA 1 A định 1 nămkỳ1 như lần. thế nào? B 2 năm 1 lần. C 3 năm 1 lần. CH 380 1 Cácphòng Để biện phápcháy,phòngchữa cháy chữa cháy: tốt phải thực hiện nhiều giải DA A pháp, từ tuyên truyền, giáo dục đến biện pháp kỹ thuật, như biện lựa pháp chọn hành vậtchính. liệu xây dựng, tường ngăn cháy, lối B Có thoát nạn, hệ thốnghiện biện pháp thực trong chữa cấp nước quá trình cháy,sản xuất, thiết thi công bị báo C như kiểm tra kỹ thuật an toàn máy móc thiết bị trước khi 1 1 D vận hành, Tất cả các thực ý trênhiện đúng các quy trình kỹ thuật. CH 381 1 Hãy cho biết có mấy yếu tố cần thiết cho sự cháy? Yếu tố cần thiết cho sự cháy là: chất cháy, nguồn nhiệt DA 1 A thíchtốứng, Yếu cầnnguồn thiết cho ôxysựđầy cháyđủ là: chất cháy, nguồn nhiệt B thíchtốứng Yếu cần thiết cho sự cháy là: nguồn ôxy đầy đủ, C nguồn nhiệt Yếu tố cần thiết thíchcho ứngsự cháy là: phản ứng hoá học có toả D nhiệt, chất Trong Luậtcháy, phòngnguồn cháy ôxy chữađầy cháyđủquy định các hành vi CH 382 1 nào con của sau đây bị nghiêm người; gây thiệtcấm:hại đến tài sản của Nhà Nước, DA A cơ quan, Cản trở cáctổ chức, hoạt động cá nhân; phòng ảnhcháy hưởngchữa xấu đến chống cháy, môi B Lợi dụng hoạt động người thi hành công PC&CC vụ PC&CC. để xâm hại đến tính mạng, C sức khoẻ con người; xâm phạm đến tài sản của Nhà 1 1 D nước, Tất cơ cácquan, Bìnhcảchữa câu cháytrêntổCO2 chức đều và cáQuốc bị nghiêm Trung nhân.cấm. sản xuất có khả năng CH 383 1 chữa cháy tình theo thời gian phun có hiệu quả và tầm phun xa ít nhất là: Thời gian phun có hiệu quả ≥ 5giây và tầm phun xa ≥ DA A 1mét. Thời gian phun có hiệu quả ≥ 9giây và tầm phun xa ≥ B 2mét. Thời gian phun có hiệu quả ≥ 12giây và tầm phun xa ≥ C 3mét. Thời gian phun có hiệu quả ≥ 7giây và tầm phun xa ≥ 1 D 1.5mét. Ngày toàn dân phòng cháy và chữa cháy được quy định CH 384 1 trong Luật Phòng cháy chữa cháy là: DA A Ngày 6 tháng 5. B Ngày 20 tháng 10. C Ngày 22 tháng 12. 1 D Ngày 4 tháng 10. Cơ sở nào sau đây phải xây dựng phương án chữa cháy CH 385 1 của cơ sở? DA A Nhà cơ sởmáy khaiđiện, thác,trạm biến áp. chế biến, sản xuất, vận chuyển, kinh 1 B doanh, Cửa hàng kinh doanh xăngdầu sử dụng, bảo quản dầumỏ, sản01phẩm có từ dầu mỏ, cột bơm khí trở lên; C đốt; cơ sở sản xuất công nghiệp, sản xuất chế biến cửa hàng kinh doanh khí đốt có tổng lượng khí tồn chứa hàng 1 1 D từ Tất70cảkg cáctrởtrường lên. hợp trên Luật PCCC quy định trong hoạt động PCCC nhiệm vụ CH 386 1 nào là chính? Trong hoạt động PCCC lấy phương châm 4 tại chỗ làm DA A chính B Trong hoạt động PCCC lấy chữa cháy làm chính C Trong hoạt động PCCC lấy tuyên truyền là chính. 1 D Trong hoạt động PCCC lấy phòng ngừa làm chính Việc mua bảo hiểm cháy nổ bắt buộc được quy định tại CH 387 1 văn bản nào? DA A TCVN 3890:2009 1 B Nghị định số 23/2018/NĐ-CP ngày 23/2/2018 C TCVN 9385:2012 D Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 Phương án chữa cháy của cơ sở được quy định tại biểu CH 388 1 mẫu nào? DA A Mẫu PC10, thông tư số 149/2020/TT-BCA B Mẫu PC12, thông tư số 149/2020/TT-BCA C Mẫu PC13, thông tư số 149/2020/TT-BCA 1 D Mẫu PC11, thông tư số 149/2020/TT-BCA Phương án chữa cháy của Cảnh sát PCCC được quy định CH 389 1 tại biểu mẫu nào? DA A Mẫu PC10, thông tư số 149/2020/TT-BCA 1 B Mẫu PC12, thông tư số 149/2020/TT-BCA C Mẫu PC11, thông tư số 149/2020/TT-BCA D Mẫu PC13, thông tư số 149/2020/TT-BCA Phương án chữa cháy của cơ sở theo Mẫu PC11, thông CH 390 1 tư số 149/2020/TT-BCA do ai có trách nhiệm xây dựng? DA A Cán bộ kiểm tra an toàn PCCC B Chủ tịch UBND phường hoặc cấp xã 1 C Lãnh đạo cơ sở D Cả 3 đáp án trên 136/2020/NĐ-CP phải được tổ chức thực tập định kỳ, số CH 391 1 lần thực tập do người có thẩm quyền xây dựng phương DA A 01 lần/tháng B 01 lần/quý C 03 lần/6 tháng 1 D 01 lần/năm Việc xây dựng Phương án chữa cháy có phải nêu đặc CH 392 1 điểm về vị trí địa lý của cơ sở không? DA 1 A Có B Không C Tùy từng cơ sở cụ thể Người đứng đầu cơ sở có trách nhiệm kiểm tra an toàn CH 393 1 PCCC đối với cơ sở theo chế độ như thế nào? DA A Thường xuyên B Định kỳ C Đột xuất 1 1 D Tất cả các trường hợp trên CH 394 1 Cơ sở nguy hiểm về cháy nổ được quy định tại đâu? Phụ lục I Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày DA A 24/11/2020 của Chính Phụ lục III Nghị định sốphủ. 136/2020/NĐ-CP ngày B 24/11/2020 Phụ của Chính lục IV Nghị định sốphủ. 136/2020/NĐ-CP ngày C 24/11/2020 Phụ của Chính lục II Nghị định sốphủ. 136/2020/NĐ-CP ngày 1 D 24/11/2020 của Chính phủ. CH 395 1 Phương tiện PCCC gồm những loại phương tiện nào? DA A Bình chữa cháy B Hệ thống báo cháy tự động C Hệ thống chữa cháy tự động chất, công cụ hỗ trợ, phương tiện thô sơ chuyên dùng 1 D Việc kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống cho việc phòng cháy và chữa cháy, báo cứu cháy người,tựcứu độngtài CH 396 1 được quy định như thế nào theo quy định tại TCVN DA A 3890:2009? Kiểm tra mỗi năm ít nhất 1 lần. B Kiểm tra mỗi năm ít nhất 4 lần. C Kiểm tra mỗi năm ít nhất 3 lần. 1 D Kiểm tra mỗi năm ít nhất 2 lần. Chức vụ Đội trưởng đội PCCC cơ sở do người nào có CH 397 1 quyền quyết định? DA A Người đứng đầu cơ sở B Trưởng phòng bảo vệ C Trưởng phòng tổ chức hành chính Do người đứng đầu cơ sở hoặc người có thẩm quyền 1 D quyếtmáy Nhà định.điện có công suất bao nhiêu MW trở lên phải CH 398 1 thành lập đội PCCC chuyên ngành? DA A Từ 150 MW trở lên B Từ 250 MW trở lên 1 C Từ 200 MW trở lên D Từ 300 MW trở lên Thời gian huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC lần CH 399 1 đầu là bao nhiêu giờ? DA A 10 ÷ 16 giờ 1 B 16 ÷ 24 giờ C 20 ÷ 24 giờ D 16 ÷ 20 Danh mụcgiờnào thuộc diện phải thông báo với Cơ quan CH 400 1 Cảnh Nhà máy PCCC sát về việc nhiệt điện đảm suất có công bảo các điều từ 50 MW kiện trởAnlên;toàn nhà DA A PCCC máy trước thủy khi điện cóđưa vào công sử suất dụng. từ 40 MW trở lên; Nhà máy nhiệt điện có công suất từ 150 MW trở lên; nhà trạm biến B áp máy Nhàcómáyđiệnnhiệt thủy áp từcó điện 35công điện KV trở lên suất có công từ 50 từ suất MW100trở MWlên;trở trạm lên;biến nhà 1 C áp Nhàcó máy máy điện áp thủy nhiệt từ điện có 110 điện KV công trở suất từ có công lên20 từ suất MW200trở MWlên;trở trạm lên;biến nhà D áp máycó điện thủy áp điệntừcó220 KV công trở suất lên từ 50 MW Theo Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020trở lên; trạm biến CH 401 1 áp cóChính của điện phủ áp từqui 22định KV trở Nhàlên máy điện, trạm biến áp bao DA 1 A nhiêu 110 KV KV phải thiết kế và thẩm duyệt về PCCC B 35 KV C 66 KV D 22 KV của Chính phủ qui định Nhà kho hàng hóa, vật tư cháy CH 402 1 được hoặc có bao bì cháy được có khối tích từ bao nhiêu DA A 700 m3 B 800 m3 C 900 m3 1 D 1.000 Cơ sở m3 nào sau đây thuộc cơ sở nguy hiểm về cháy, nổ CH 403 1 quy định tại Phụ lục II, Nghị định số 136/2014/NĐ-CP DA A của NhàChính phủ?trạm biến áp từ 35 KV trở lên máy điện; B Nhà máy điện; trạm biến áp từ 220 KV trở lên C Nhà máy điện; trạm biến áp từ 380 KV trở lên 1 D Nhà máy Hành điện;bịtrạm vi trang nội biến quy, áp tiêutừlệnh, 110 KV biểntrở lênbiển cấm, báo, CH 404 1 biển chỉ dẫn về phòng cháy và chữa cháy không đúng DA A quy Phạtcách cảnhsẽ bị xử phạt như thế nào? cáo B Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 300.000 đồng Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 100.000 đồng đến 1 C 300.000 Đối đồngvi không bố trí, niêm yết nội quy về phòng với hành CH 405 1 cháy và chữa cháy thì bị phạt bao nhiêu? DA A Từ 100.000 đến 300.000 đồng B Từ 500.000 đến 1.000.000 đồng C Từ 1.000.000 đến 1.500.000 đồng 1 D Từ 1.000.000 đến 2.000.000 đồng Đối với hành vi không kiểm tra định kỳ hệ thống chống CH 406 1 sét theo quy định.sẽ bị phạt tiền từ: DA A Từ 100.000 đến 300.000 đồng B Từ 500.000 đến 1.000.000 đồng C Từ 1.000.000 đến 1.500.000 đồng 1 D Từ 300.000 đến 500.000 đồng Đối với hành vi không có thiết bị thông gió, thoát khói CH 407 1 theo quy định cho lối thoát nạn sẽ bị xử phạt tiền từ: DA A Từ 1.000.000 đến 2.000.000 đồng B Từ 2.000.000 đến 3.000.000 đồng 1 C Từ 2.000.000 đến 5000.000 đồng D Từ 5.000.000 đến 10.000.000 đồng Trong Luật phòng cháy và chữa cháy, khái niệm “ cháy ” CH 408 1 được hiểu như thế nào? DA A một phản Là trường hợpứng xảyhóa học có ra cháy tỏa nhiệt ngoài ý muốnvà phát sáng. của con người B có thể gây thiệt hại về tài sản và ảnh hưởng đến môi Là trường hợp xảy ra cháy không kiểm soát được có thể trường. C gâytrường Là thiệt hạihợpvềxảy người và tàikhông ra cháy sản. kiểm soát được có thể 1 D gây thiệt Theo quyhại địnhvềcủa người, LuậttàiPC&CC, sản và ảnhcáchưởng môi trường cơ sở phải thực CH 409 1 toàn hiện PCCC; các yêu có cầuhồgìsơvềtheo PCCC?dõi quản lý hoạt động PCCC; DA 1 A có biện pháp về phòng cháy; có hệ thống báo cháy, chữa Có phương cháy, án phòng ngăn cháy cháyvới phù hợp chữa tínhcháy, chất có nộiđộng hoạt quy,của quycơ B địnhhệvềthống Có an toàn báoPCCC. cháy, chữa cháy, ngăn cháy; máy bơm C chữa Có cháy. trang bị xe chữa cháy hệ thống cấp nước chữa cháy D vách tường, ngoài nhà và tiêu lệnh PCCC. CH 410 1 Luật PC&CC qui định Trách nhiệm PCCC là của ai ? Lực lượng cảnh sát PCCC, UBND các cấp, tổ chức và hộ DA A gia đình 1 B Các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân Ban điều hành tổ dân phố, bảo vệ cơ quan xí nghiệp, Đội C PCCC cơ UBND cácsởcấp, Chủ các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức D và Khi nhận đình hộ gia được lệnh huy động tham gia cứu chữa đám CH 411 1 cháy. Bạn sẽ thực hiện như thế nào? DA A Nhanh chóng tiếp cận đám cháy, để cứu người. Nhanh chóng tiếp cận đám cháy, sử dụng các dụng cụ B Nhanh chóng tham gia chữanhận cháy.lệnh, sử dụng các dụng cụ chữa cháy 1 C và thực hiện theo sự chỉ dẫn của lực lượng chữa cháy Nhanh chuyên chóng nghiệp.tiếp cận đám cháy và thực hiện theo chỉ D dẫn củatrường Những lực lượng hợpchữa cháyđây nào sau cơkhông sở. bắt buộc lắp đặt hệ CH 412 1 thốngtích khối cấpđến nước chữa cháy 1000m3 ngoài nhà: (trừ những ngôi nhà có cột bằng DA A kim loại Kho chứakhông đượcnông sản phẩm bảo vệ hoặc thời nghiệp bằngvụgỗ, cóchất khốidẻo tíchcó B dưới 1000m3 Nhà kho chứa vật liệu cháy hoặc vật liệu không cháy C trong bao bì cháy được có diện tích đến 50 m2 1 1 D Tất cả các trường hợp trên Nhà máy thủy điện có công suất từ bao nhiêu trở lên phải CH 413 1 trang bị xe chữa cháy? DA A 100 MW B 150 MW 1 C 300 MW D 200 MW Nhà máy nhiệt điện có công suất từ bao nhiêu trở lên CH 414 1 phải trang bị xe chữa cháy? DA A 100 MW B 150 MW 1 C 200 MW D 50 MW Đèn chiếu sáng sự cố và đèn chỉ dẫn thoát nạn có nguồn CH 415 1 điện dự phòng đảm bảo thời gian hoạt động tối thiểu là DA A 1h B 4h C 3h 1 D 2h Phương tiện chữa cháy thô sơ được định kỳ tổ chức kiểm CH 416 1 tra, bảo dưỡng ít nhất là DA A 1 tháng một lần 1 B 6 tháng một lần C 3 tháng một lần D 12 tháng một lần CH 417 1 Kiểm tra, bảo dưỡng bình chữa cháy được quy định tại: DA A TCVN 7026 B TCVN 7027 1 C TCVN 7435-2 Số lượng bình chữa cháy dự trữ phải không ít hơn bao CH 418 1 nhiêu % tổng số bình để trang bị thay thế khi cần thiết? DA 1 A 10% B 8% C 5% D 12% CH 419 1 Khi lùi xe người lái xe phải làm gì để bảo đảm an toàn? DA A Quan sát phía trước và cho lùi xe. B Lợi dụng nơi đường giao nhau đủ chiều rộng để lùi. Phải quan sát phía sau, có tín hiệu cần thiết và chỉ khi 1 C nào thấy không nguy hiểm mới được lùi. Người điều khiển xe môtô, xe gắn máy trên đường mà CH 420 1 trong khí thở có nồng độ cồn vượt quá bao nhiêu thì bị DA 1 A cấm? Nồng độ cồn vượt quá 0,25 miligam/ 1 lít khí thở. B Nồng độ cồn vượt quá 0,20 miligam/ 1 lít khí thở. C Nồng độ cồn vượt quá 0,15 miligam/ 1 lít khí thở. mức phạt khi người lái xe oto có nhưng chưa vượt quá 50 CH 421 1 mg/100 ml máu hoặc dưới 0.25 mg/1 lít khí thở là bao DA A 3.000.000đ - 4.000.000đ. 1 B 6.000.000đ - 8.000.000đ. C 9.000.000đ - 12.000.000đ. Theo Nghị định 100/2019/NĐ-CP, áp dụng từ 1/1/2020, CH 422 1 mức phạt khi người lái xe oto Vượt quá 80 mg/100 ml DA A máu hoặc vượt 10.000.000đ quá 0.4 mg/1 lít khí thở là bao nhiêu? - 20.000.000đ. B 20.000.000đ - 30.000.000đ. 1 C 30.000.000đ - 40.000.000đ. mức phạt khi người lái xe motor có nhưng chưa vượt quá CH 423 1 50 mg/100 ml máu hoặc dưới 0.25 mg/1 lít khí thở là bao DA 1 A 2.000.000đ - 3.000.000đ. B 4.000.000đ - 6.000.000đ. C 6.000.000đ - 8.000.000đ. Theo Nghị định 100/2019/NĐ-CP, áp dụng từ 1/1/2020, CH 424 1 mức phạt khi người lái xe Motor Vượt quá 80 mg/100 ml DA A máu hoặc vượt 5.000.000đ quá 0.4 mg/1 lít khí thở là bao nhiêu? - 6.000.000đ. 1 B 6.000.000đ - 8.000.000đ. C 8.000.000đ - 10.000.000đ.