You are on page 1of 46

MAU MA KHONGDAO DOKHO Theo QCVN 17: 2013/BLĐTBXH

NOIDUNG - Quy chuẩn kỹ thuật


quốc gia về an toàn lao động đối với công việc hàn hơi.
CH 1 1
Quy
Phải định
thực khi
hiệntiến hành
thông công
gió, với việc hàngió
tốc độ hơitừtrong các0,5
0,1 đến hầm,
DA A buồng, thùng, khoang bể kín phải:
m/s.
Phải thực hiện thông gió, với tốc độ gió từ 0,2 đến 1,0
B
m/s.
C Để thông gió tự nhiên.
Phải thực hiện thông gió, với tốc độ gió từ 0,3 đến 1,5
1 D Theo
m/s. QCVN 17: 2013/BLĐTBXH - Quy chuẩn kỹ thuật
CH 2 1 quốc gia về an toàn lao động đối với công việc hàn hơi.
Không được sửchai
Khi di chuyển dụng cơ cấu
chứa khí:bảo vệ van hoặc nam châm
DA A
để nâng chai có dung tích
Không được sử dụng cơ cấu nước
bảolớn
vệ hơn
van 6hoặc
lít. nam châm
B
để nângđược
Không chai sử
có dụng
dung cơ
tíchcấu
nước
bảolớn
vệ hơn
van 18 lít.nam châm
hoặc
C
để nângđược
Không chai sử
có dụng
dung cơ
tíchcấu
nước
bảolớn
vệ hơn
van 24 lít.nam châm
hoặc
1 D
để
Cácnâng
yếu chai có dung
tố nguy hiểmtích nướccơ
có nguy lớngây
hơntai12nạn
lít.lao động
CH 3 1 Những hóa chất độc; nguồn nhiệt; nguồn điện; nổ vật lý;
trong sản xuất?
DA A nổ hoá học; những yếu tố vi khí hậu xấu; vi sinh vật có
Những
hại; bứcvật
xạ văng bắn; xạ.
và phóng vật rơi, đổ, sập; tiếng ồn và rung
B
sóc;
Vật văng bắn; bức xạ xạ;
bức xạ và phóng nhữngxạ;
và phóng yếuvật
tố rơi,
vi khí
đổ,hậu
sập;xấu.
C
những
Vật văng yếubắn;tố vivật
khírơi,
hậu
đổ,xấu;
sập;vicác
sinhbộvật có hại.
phận truyền động
1 D
và chuyển động; nguồn nhiệt; nguồn điện;
quốc gia về an toàn lao động đối với công việc hàn hơi. nổ.
CH 4 1 Chỉ
Đối những
với thợngườihàn hơi,từ 18yêutuổi
cầutrở
nàolên,
saucóđâyđủ không
sức khỏe, đã
đúng
DA A được đào tạo về chuyên môn, kỹ thuật an toàn mới được
Cho
phép phép
tiếnvannữ công
hành công nhân tiếnhànhành côngnước.
việc hàn hơi
1 B Khi
tronglắpcác hầm, giảm áp việc
thùng, vào chai
khoang,
cắt
phải dưới
dùng chìa vặn chuyên
bể kín.
C dùng.
Khi kếtKhông đượcviệc
thúc công xiết phải
đai ốc
đónglồngtấtkhi
cả van
các chai đang nới
van chai; ở
D trạng thái mở.
vít nén ở bộ phận giảm áp, xả hết khí thừa ra khỏi ống
Hãy
dẫn. nêu các biện pháp cơ bản về kỹ thuật an toàn nhằm
CH 5 1
đảm
Thiếtbảo an toàn
bị che chắn;vàthiết
phòng ngừa
bị bảo tai nạn
hiểm phònglaongừa;
động:Khoảng
DA A
cáchcấu
Cơ an điều
toàn;khiển,
trang phanh
bị phương
hãm,tiệnđiềubảo vệ cá
khiển từnhân.
xa; Tín
B
hiệu, báo hiệu.
C Thiết bị an toàn riêng biệt; Phòng cháy, chữa cháy.
1 1 D Cả các ý A, B, C.
quốc gia về an toàn lao động đối với công việc hàn hơi.
CH 6 1
Khi di chuyển
Người sử dụngchai không chứa
đượckhí,lăn
quyhayđịnh
kéonào sau đây
lê chai ở tư thế
DA A
nằmdụng
Sử ngang xe khi
đẩy,vậnxe chuyển
nâng cóchúng.
càng hoặc các thiết bị xếp dỡ
B
vật liệu đơn giản phù hợp đối với các chai.
C Người thao tác với chai phải đi giày, đeo bao tay.
người chế tạo đã lắp đặt để nâng hạ thích hợp như là vấu
1 D Theo QCVN
lồi. Không thể17:
sử2013/BLĐTBXH
dụng giàn bệ hoặc- palet Quy chuẩn kỹ thuật
thích hợp dùng
CH 7 1 quốc gia về an toàn lao động đối với công việc hàn hơi.
DA A Trước
Thu dọn khigọntiếngàng
hànhchỗ hànlàm
cắtviệc.
phải:
Kiểm tra độ kín của các mối liên kết trên thiết bị hàn, cắt,
B
ống
Kiểmdẫn,tra dây
tình dẫn
trạng khí.
của bình sinh khí, van giảm áp, ống
C
dẫn khí, các van đóng ngắt, bình dập lửa.
1 1 D Cả các ý A, B, C đều đúng.
Biện pháp an toàn tổ chức nơi làm việc trong công tác
CH 8 1
hàn hơi
nhất là 4được
m2 và quy địnhthông
được như?gió tốt; Nơi hàn cắt phải
DA A
được che chắn đề phòng
vào các giá và cách xa nguồn sự bắtnhiệt
lửa gây cháy
ít nhất hoặcbình
5 mét, cháy
B
sinhchắc
đặt khí Axêtylen
chắn trên phải cáchxe
giá hoặc xađẩy
ngọn lửa ít dùng.
chuyên nhất 10Xemét.
phải
C
có mái che và không dính dầu mỡ. Yêu cầu về thông gió
1 1 D Cả các ý A, B, C đều đúng.
quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và
CH 9 1 Chỉ
côngnhững
việc hànngườiđiện.cóYêu
chứng cầuchỉđốivềvớicông
công việc
nhânhànhànđiện,điện
DA A được huấn
Việc huấn luyện
luyện địnhvề ankỳ toàn laotoàn
về an độnglao vàđộng
đượccho cấpcông
thẻ an
B toàn mới
nhân hàn được phépđược
điện phải thực tiếnhiệnhành
côngítviệcnhấthànmỗiđiện.
năm 01
Cấm
lần. nữ công nhân tiến hành công việc hàn điện trong
C
các hầm, thùng, khoang, bể.
1 1 D Các các ý A, B, C đều đúng.
quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và
CH 10 1
công
Tại cácviệc
gianhànsảnđiện.
xuất,Yêu nơicầutiếnđối
hànhvớihàn
giancósản hồxuất,
quang bốhở,
trí
DA A
phải độc
chất đặt tấm chắnkhí
hại (hơi ngănđộccách bằngxạvật
và bức cóliệu không
hại...), phảicháy.
trang
B
bị cácmàu
xám, phươngvàngtiệnhoặc bảoxanhvệ thích
da trời hợpđể và
hấpthực
thụ hiện thông
ánh sáng,
C
giảm độ chói của hồ quang phản xạ. Nên dùng các loại
1 1 D Cả các ý A, B, C đều đúng.
quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và
CH 11 1
cônghành.
hiện việc hànTrongđiện.cácYêugiancầu củađối với xưởng
phân gian sản hànxuất,
lắp bốráptrí
DA A
phải có
Cấm sử thông
dụng hoặcgió cấpbảovàquản hút.các
Khinhiên
hàn trong
liệu, buồng,
vật liệu phải
dễ
B Trong các phân xưởng hàn và lắp ráp phải có hệ thống
cháy, nổ ở nơi tiến hành công việc hàn điện.
C chiếu sáng chung hoặc chiếu sáng hỗn hợp, đảm bảo độ
1 1 D sáng
Cả cáctheoý A,quyB,định.
C đều đúng.
quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và
CH 12 1 Khoảng
công việccách hàngiữa
điện.cácYêu máycầuhànbố không
trí thiếtđược
bị vànhỏ hơn nơi
tổ chức
DA A 1,0m. Khoảng
Khoảng cách giữa cáchcácgiữa máy cáchàn
máy hàn tự
không đượcđộng không
nhỏ hơn
1 B được
Khoảng nhỏ
1,5m. Khoảng hơn
cách giữa1,5m.
cáchcácgiữa máy cáchàn
máy hàn tự
không đượcđộng không
nhỏ hơn
C được
1,5m. nhỏ
Khoảnghơn 2m.
cách giữa các máy
Khoảng cách giữa các máy hàn không được nhỏ hơn hàn tự động không
D được nhỏ
2,5m. Khoảnghơn 2,5m.
cách giữa các máy hàn tự động không
quốc
được gia
nhỏvề hơnan3m.
toàn lao động đối với máy hàn điện và
CH 13 1
công việc
Chiều hàn dẫn
dài dây điện.từYêunơi cầucấp bố
điện tríáp
thiết
sơ bịcấpvàđến
tổ chức
thiết nơi
bị
DA A
hàn di động không vượt quá 5m.
Chiều dài dây dẫn từ nơi cấp điện áp sơ cấp đến thiết bị
B
hàn di dài
Chiều động dâykhông
dẫn từ vượt
nơiquá cấp12m.
điện áp sơ cấp đến thiết bị
1 C
hàn di dài
Chiều động dâykhông
dẫn từ vượt
nơiquá cấp10m.
điện áp sơ cấp đến thiết bị
D Theo
hàn di động không vượt quá 15m. Quy chuẩn kỹ thuật
QCVN 03:2011/BLĐTBXH–
CH 14 1 quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và
Khi
công diviệc
chuyển máy hàn
hàn điện. Yêuphải cầu cắt
nàonguồn
sau điện choquymáy
DA A lưới
hàn. điện.
Cấm sửa Khi kết thúc
chữa máycông hàn việc hànđây
khi đang điện,đúng
có điện.ngoài định?
việc cắt
B điện máy hàn ra khỏi lưới điện, dây
Khi hàn hồ quang bằng tay phải dùng kìm hàn có tay dẫn với kìm hàn
C cũng phải vật
cầm bằng tháoliệu
khỏi nguồn
cách điệnvàvàđặt chịuvàonhiệt,
giá bằng
phải vật
có bộliệu
1 1 D phận
Cả cácgiữ
Theo dây,
ý A,
QCVN bảo đảmđúng.khi hàn dây không
B,03:2011/BLĐTBXH–
C đều Quy chuẩn bị tuột.
kỹ thuật
CH 15 1 quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và
Tại
côngcác vị hàn
việc trí hàn,
điện. nếu
Yêu chưacầucónào biệnsaupháp
đây phòng
đúng quy chốngđịnh?
DA A
cháy thìcháy
không không (hoặcđượckhótiến hànhThợ
cháy). công hànviệc
phảihànđeođiện.
dây an
B Khi
toàn,hàn
đồngtrên những
thời phảiđộ mangcao túikhácđựngnhau,
dụngphảicụcó vàbiện
mẩuphápque
C bảo vệ, không để các giọt kim loại nóng, mẩu que hàn
1 1 D thừa,
Cả
Theocáccác vậtB,
ý A,
QCVN liệu khácđúng.
C đều rơi xuống người
03:2011/BLĐTBXH– Quylàm việckỹở thuật
chuẩn dưới.
CH 16 1 quốctiến
Khi gia hành
về anhàn toànđiện
lao ngoài
động đối trời,với
phíamáytrênhàncácđiện
máyvàhàn
DA A công
Khi việc
và vịtiến
trí hànhàn
hànhcần điện. Yêu
hàncóđiện
máingoàicầu nào
che. Nếu sau
trời,không đây
phía trên đúng
có mái quy
che,định?
các máy khi
hàn
B mưa
cần có
Khi phải
tiếnmái ngừng
hànhchehàn làm
bằngđiệnviệc.
vậtngoài
liệu không cháy.
trời, phía trênNếucáckhông
máy hàn có
1 C máivịche,
và khi cần
trí hàn mưacóphải máingừng
che bằnglàmvật việc.
liệu không cháy.
quốc gia về có
Nếu không an mái
toànche,
lao động
khi mưa đốiphảivới máy
ngừng hànlàmđiện và
việc.
CH 17 1
côngthợ
Chỉ việchànhàn điện.
được Công
cấp chứng việcchỉhànthợdưới
lặn vànướcnắm phải
vữngtuân
DA A Phải có phương án tiến hành công việc do người có thẩm
tính chất công việc mới được tiến hành.
B quyền duyệt. Phải có người nắm chắc công việc ở bên
chuẩn bị tốt,
trên giám sát sẵn sànglạc
và liên loại
đượctrừ với
và khắc
người phục
hànsự cố.nước.
dưới Nếu
C
trên mặt nước có váng dầu, mỡ thì không được cho thợ
1 1 D Cả các ý A, B, C đều đúng.
quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và
CH 18 1
công việc hàn điện. Yêu cầu về phương tiện bảo vệ cá
Công nhân hàn điện phải được trang bị phương tiện bảo
DA A vệ cá nhân,
Trang bị phươngkính hàn, tạp dề,
tiện bảo vệ cágiầy,
nhângăngdùng taychovà các
thợ loại
hàn
B phương
phải đảm
kiềm, tiện
sản bảo
phẩm bảo vệ
chống khác theo quy
tia lửa, trường
dầu mỡ...), chống lạiđịnh.
điện được tác động
từ, cũng như cơkhi
C học,các
hàn bụi chikimtiếtloạiđãnóng
đượcvà những
đốt nóngbức sơ bộ,xạ công
có hại.nhân hàn
1 1 D phải
Cả các được ý A,trang
B, Cbịđều quầnđúng.áo bảo hộ lao động bằng vật liệu
quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và
CH 19 1 điện
công(hànviệc trong
hàn điện. các hầm,
Yêu cầu thùng, khoang,tiện
về phương bể kín,bảo những
vệ cá
DA A nơi ẩm ướt...), ngoài quần áo bảo hộ lao động, công nhân
cháy,
hàn còn và phải
chịu đượcđược trang
các tác bị động
găng cơ tay,học.
giầyGiầy cáchcủađiện,công
ở vị
B
nhân hàn
Không xácphảiđịnh làmđượcbằng vật liệu
người gây khóra taicháy,
nạn,cách điện và
thì người sử
C
dụng lao động vẫn phải bồi thường.
1 1 D Cả các ý A, B, C đều đúng.
quốc gia về an toàn lao động đối với dụng cụ điện cầm
CH 20 1
tay
Phảitruyền
bảo quản độngở bằngnơi khôđộng ráocơ.
vàĐược bảo quản
theo những điềuvàkiệnvậnbảo
DA A Nơi cất, giữ dụng cụ điện cầm tay phải có giá, giàn ngăn
quản ghi trong lý lịch dụng cụ điện cầm tay.
B để đặt máy. Cấm xếp chồng dụng cụ điện cầm tay trong
Khi
trạngvận tháichuyển
không dụng có bao cụgói.
điện cầm tay, phải chú ý các
C
biện pháp bảo vệ tránh làm hỏng dụng cụ.
1 1 D Cả các ý A, B, C đều đúng.
tay truyền động bằng động cơ. Mỗi lần giao dụng cụ điện
CH 21 1
cầm tay
Kiểm tracho
tínhngười
hợp bộ sửvàdụng, người
độ chắc chắngiaocủadụng nhữngcụ điện
chỗ cầm
DA A Xem xét bên ngoài các bộ phận của máy (kiểm tra dây
ghép, gắn, nối các bộ phận của dụng cụ điện cầm tay.
B nguồn,tra
Kiểm ốngbộbảophận vệcắtdây,
mạchphíchcó cắm,
làm việccáchdứt điện của vỏ,
khoát tay
không;
C cầm, nắp che chổi than...).
Kiểm tra chạy không tải; Với các dụng cụ điện cầm tay
1 1 D cấp I phải
Cả các ý A,kiểmB, Ctrađều cả đúng.
mạch nối dây bảo vệ máy.
Theo Quy định của Luật AT-VSLĐ thì đối tượng nào
CH 22 1 Đại diện NSDLĐ;
không thuộc thành Đại phầndiệncủacủaHộiBan đồng chấp hành vệ
an toàn, côngsinh
DA A đoàn cơ sở hoặc đại diện tập thể người lao động nơi chưa
Đại
có tổdiện
chứcbộcông; phận tổ chức lao đông và Đoàn thanh niên
1 B
cơ sở.
Người làm công tác an toàn, vệ sinh lao động ở cơ sở sản
C
xuất, kinh
Người làmdoanh;
công tác y tế ở cơ sở sản xuất, kinh doanh và
D
các thành
Theo Quyviên địnhkhác có liên
của Luật quan. thì việc lập kế hoạch
AT-VSLĐ
CH 23 1 Định kỳ 6 tháng, người sử dụng lao động phải được lấy ý
AT-VSLĐ như thế nào?
DA A kiến Ban
Hằng năm, chấpngườihành sửcông
dụngđoàn cơ sởphải
lao động để xâyđược dựng
lấy ývàkiến
tổ
1 B chứcchấp
Ban triểnhànhkhai công
kế hoạchđoànancơtoàn,sở đểvệxây sinhdựnglao động.
và tổ chức
Hằng
triển năm,kếngười
khai hoạch sửandụng lao
toàn,sử vệ động
sinhlaophải
laođộng xây dựng và tổ
động.
C
chức triển khai kế hoạch an toàn, vệ sinh laophải
Định kỳ hằng quý, người dụng động. được
D lấy ý kiến Ban chấp hành công đoàn cơ sở để xây dựng
Theo
và Quy định
tổ hướng
chức triển của
khai Luật AT-VSLĐ
kế hoạch antựtoàn,thì vệ
NSDLĐ phải
CH 24 1 Phải
thực hiện việcdẫnđánh
người giálaorủiđộng
ro như đánh
thế giásinh
nào? nguylao cơđộng.
rủi
DA A ro về AT-VSLĐ trước khi làm việc,
Phải tổ chức đánh giá nguy cơ rủi ro về AT-VSLĐ trước thường xuyên trong
B quá
khi
Người trình
làm lao lao
việc,
động độngtự hoặc
thường xuyên
đánh khi
giá cần
nguythiết.
trong quárủi
cơ trình
ro về laoAT-VSLĐ
động hoặc
C khi
Phải cần
trướctổkhi thiết.
làmđánh
chức việc,giáthường xuyêndẫn
và hướng trong
ngườiquálao trình
động laotự
1 D động hoặc khi cần thiết.
đánh giá nguy cơ rủi ro về AT-VSLĐ trước khi làm việc,
Theo
thường Quyxuyênđịnhtrong
của Luật AT-VSLĐ
quá trình lao động thì hoặc
nội dung nàothiết.
khi cần sau
CH 25 1
đây không
Phương án nằmsơ tán trong
người kế lao
hoạch
động ứng ra cứu
khỏikhẩnkhu vựccấp?nguy
DA A Phải
hiểm;tổBiện chứcpháp đánhsơgiá cứu,và cấp
hướng cứudẫn người
người lao động tự
bị nạn;
1 B đánh giá nguy cơ rủi ro về AT-VSLĐ trước khi làm việc,
Lực
thường lượngxuyên ứngtrong
cứu tạiquáchỗ;trìnhphương
lao động án phối
hoặc hợp với thiết.
khi cần các
C
lực lượng bên ngoài cơ sở; phương
Trang thiết bị phục vụ ứng cứu; Biện pháp ngăn chặn, án diễn tập.
D
khắc phục
Theo Quy địnhhậu quả củado Luậtsự AT-VSLĐ
cố gây ra; quy định về tổ chức
CH 26 1
Thanh
Là thanh tratra
anchuyên
toàn, vệngành
sinh lao động
thuộc cơnhư
quanthế nào?
quản lý nhà
DA A
nước
Là về lao
thanh tra động
chuyên cấpngành
trungthuộc
ương.cơ quan thực hiện quản
1 B

Tất cả các cơ sở sản xuất kinhtrung
nhà nước về lao động cấp doanh ươngđềuvà cấp tỉnh.
thành lập
C
Thanhvềtralao
nước AT-VSLĐ.
động cấp trung ương, cấp tỉnh và các cơ sở
D
sản xuất
Theo Luật kinh
Andoanhtoàn, vệ có sinh
các công
lao độngviệcsố:nguy hiểm, độc
84/2015/QH13,
CH 27 1
tiêu chuẩn để bầu An toàn vệ sinh viên là gì?
Là người lao động trực tiếp, am hiểu nghiệp vụ, nhiệt
DA A tình, gương
Được mẫu về
mọi người bảotổhộbầu
trong laora,động, được
có thể là tổmọi người
trưởng công
B trong
hiểu tổ
đoàn,nghiệpbầu ra.
thợ bậcvụcao, nhiệt môn
(chuyên tình, vàgương mẫuan
kỹ thuật vềtoàn
bảo hộ
- vệlao
sinh
1 C động.
lao động), nhiệt tình và gương mẫu trong việc chấp hành

các Tổ
quy trưởng
định SX,
an giỏi- vệ
toàn nghềsinhgương
lao mẫuvà
động vềđược
bảo hộ lao
người
D Theo Luật An toàn, vệ sinh lao động số: 84/2015/QH13,
động và nhiệt tình.
CH 28 1 nguyên tắc tổ chức bồi dưỡng bằng hiện vật được thực
DA A hiện:
Bồi dưỡng bằng tiền theo định mức quy định.
Bồi dưỡng bằng hiện vật và thực hiện trong ca hoặc ngày
1 B
làm việc, đảm bảo thuận tiện và vệ sinh.
C Trả bằng tiền và được thanh toán khi nhận lương.
1 D Cả ý chi
định A, B,tiếtCvà
đều đúngdẫn thi hành một số điều của Bộ
hướng
CH 29 1 luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.
DA A Thời
Thời giờ
giờ không
nghỉ giải
cầnđược
laotính
thiếttheo vào
trongtính thời
quá chấtgiờ làmviệc.
công
trình lao việc có
động đã hưởng
được
B tính trong định mức lao động cho nhu cầu sinh lý tự
C nhiên
Thời giờcủanghỉ
con giữa
người. ca làm việc.
1 D Thời định
Quy giờ phải ngừng
chi tiết việc dodẫn
và hướng lỗithi
củahành
ngườimộtlaosốđộng.
điều của
CH 30 1 Bộ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao
Thời
động.giờThờinghỉ
giờgiữa
đượccatính
làmvàoviệc, thời
thời giờgiờ
làmnghỉ
việcgiải
cólao
hưởng
DA A
theo tính
Thời chấthọp,
giờ hội cônghọc việc.
tập theo yêu cầu của người sử
B
dụng giờ
Thời lao học
động.tập, huấn luyện về an toàn lao động, vệ sinh
C
lao động.
1 1 D Tất cả các ý trên đều đúng.
luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.
CH 31 1
Thời giờ được tính vào thời giờ làm việc có hưởng lương
DA 1 A Thời giờ nghỉ mỗi ngày làm việc 60 phút.
B Thời giờ nghỉ mỗi ngày làm việc 30 phút.
C Thời giờ nghỉ mỗi ngày làm việc 90 phút.
D Không có ý nào đúng.
luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.
CH 32 1
Thời giờ được tính vào thời giờ làm việc có hưởng lương
DA A Thời giờ nghỉ mỗi ngày làm việc 30 phút.
B Thời giờ nghỉ mỗi ngày làm việc 45 phút.
C Thời giờ nghỉ mỗi ngày làm việc 60 phút.
1 D Không có ý nào đúng.
luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.
CH 33 1
Thời giờ được tính vào thời giờ làm việc có hưởng lương
DA A Thời giờ nghỉ mỗi ngày làm việc 20 phút.
B Thời giờ nghỉ mỗi ngày làm việc 60 phút.
1 C Thời giờ nghỉ mỗi ngày làm việc 30 phút.
D Không
định chicótiết
câuvànào đúng.
hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ
CH 34 1 luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.
Không
Thời giờđượclàmvượt
thêmquá trong30%mỗi sốngày
giờ làm
đối việc đượcloại
với từng quycông
DA A
định trong
Không đượcmỗi
vượtngày.
quá 50% số giờ làm việc được quy
1 B
định trong
Không đượcmỗi
vượtngày.
quá 40% số giờ làm việc được quy
C
định trong mỗi ngày.
Không được vượt quá 60% số giờ làm việc được quy
D định
định chi
trongtiếtmỗi
và ngày.
hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ
CH 35 1 luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.
DA A Tổng số thời giờ làm thêm trong một năm không được
200 giờ.
1 B 300 giờ
C 240 giờ
D 350 giờ
luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.
CH 36 1
Tổng cộng thời giờ làm việc bình thường và thời giờ làm
DA A 08 giờ
B 16 giờ
1 C 12 giờ
D 24 giờ
của Quốc hội quy định: thời giờ làm việc trong điều kiện
CH 37 1
làm việc bình thường trong một ngày không quá bao
DA A 24 giờ
B 12 giờ
1 C 08 giờ
D Không
định chicótiết
câuvànào đúng.
hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ
CH 38 1 luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động:
DA A thời giờ làm việc trong điều kiện làm việc bình thường
08 giờ
B 12 giờ
C 24 giờ
1 D Không có câu nào đúng
của Quốc hội quy định: thời giờ làm việc trong điều kiện
CH 39 1
làm việc bình thường trong một tuần không quá bao
DA 1 A 48 giờ
B 40 giờ
C 56 giờ
D Không
định chicâutiếtnào đúng dẫn thi hành một số điều của Bộ
và hướng
CH 40 1 luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động:
DA 1 A thời giờ làm việc trong điều kiện làm việc bình thường
40 giờ
B 48 giờ
C 56 giờ
D Không câu nào đúng
của Quốc hội quy định: nếu người sử dụng lao động quy
CH 41 1
định làm việc theo tuần, thì thời gian làm việc trong ngày
DA A 08 giờ
B 12 giờ
1 C 10 giờ
D Không có câu nào đúng
nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm theo danh mục của Bộ
CH 42 1
Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với Bộ Y tế
DA A 04 giờ
B 08 giờ
1 C 06 giờ
D 10 giờ
Tại Bộ luật lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019
CH 43 1 của Quốc hội quy định: thời giờ làm việc ban đêm được
DA A quy
Tínhđịnh
từ 18nhưgiờthế
đếnnào?
6 giờ sáng hôm sau.
1 B Tính từ 22 giờ đến 6 giờ sáng hôm sau.
C Tính từ 22 giờ đến 4 giờ sáng hôm sau.
D Tính từ 21 giờ đến 5 giờ sáng hôm sau.
lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm theo
CH 44 1
danh mục do Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội chủ
DA A 01 giờ
B 04 giờ
C 03 giờ
1 D 02
Tạigiờ
Bộ luật lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019.
CH 45 1 Quy định thời giờ nghỉ giữa giờ làm việc là bao nhiêu
nếu làm việc liên tục 8 giờ hoặc 6 giờ vào ban ngày
DA 1 A 30 phút.
B 20 phút.
C 35 phút (5 phút vệ sinh, 30 phút nghỉ ngơi)
D 45
Tạiphút
Bộ luật(5 phút vệ sinh,
lao động 40 phút nghỉ ngơi)
số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019
CH 46 1 của Quốc hội. Quy định thời giờ nghỉ giữa giờ làm việc
DA A là
20bao
phút. nhiêu nếu làm việc liên tục vào ban đêm?
1 B 45 phút.
C 35 phút.
D 30 phút.
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
CH 47 1 hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. Đối tượng lao
Cán
độngbộ, nàocông
không chức,
đượcviênthamchức giatheo
Bảoquy
hiểm định
xã của pháp
hội bắt
DA A
luật về lao
Người cánđộng
bộ, công
làm chức
việc theovà viên
hợpchức.
đồng lao động không
B
xác định
Người laothời
độnghạn.
làm việc theo hợp đồng lao động có thời
1 C
hạn dưới
Người lao01 tháng.
động là công nhân quốc phòng, công nhân
D Chính phủ quy định chi tiết
công an, người làm công tácmộtkhácsốtrong
điều tổcủachức
LuậtcơBảo
yếu.
CH 48 1 hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. Đối tượng lao
Cán
độngbộ, nàocông
dướichức, viêntham
đây phải chức giatheoBảo
quyhiểm
địnhxãcủa
hộipháp
bắt
DA A
luật về lao
Người cánđộng
bộ, công
làm chức
việc theovà viên
hợpchức.
đồng lao động có thời
B
hạn từ đủ
Người lao01 tháng
động làmđếnviệc dưới
theo03hợptháng.
đồng lao động không
C
xác định thời hạn.
1 1 D Tất cả các câu
29/12/2015 quyđềuđịnhđúng.
chi tiết và hướng dẫn thi hành một
CH 49 1 số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt
DA A buộc.
Ốm đau, Người
thai lao
sản.động tham gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc
B Hưu trí.
C Tử tuất.
1 1 D Tất cả các câu
29/12/2015 quyđềuđịnhđúng.
chi tiết và hướng dẫn thi hành một
CH 50 1 số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt
DA A buộc.
Bị ốmTrường
đau phảihợp nghỉnào không
việc và có được
xác hưởng
nhận củachếcơđộsởốm đau
y tế.
Chăm sóc con dưới 7 tuổi bị ốm đau, phải nghỉ việc và
B
có ốm
Bị xác đau,
nhậntai củanạncơphải
sở ynghỉ
tế. việc do tự huỷ sức khoẻ, do
1 C
saytai
Bị rượunạnhoặc
rủi rosửphải
dụng ma việc
nghỉ tuý, và
chấtcógây
xácnghiện khác.
nhận của cơ sở
D Tại Luật ATVSLĐ số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015
y tế.
CH 51 1 củatai
Bị Quốcnạn hội. Trường
tại nơi hợpvà
làm việc nào đượcgiờ
trong hưởng chế độ
làm việc, bị tại
tai
DA A laonơi
nạn tại động?
làm việc trong thời gian nghỉ giải lao, ăn giữa
Bị
ca. tai nạn tại nơi làm việc trong thời gian chuẩn bị và kết
B Bị taicông
nạn giao
thúc việc.thông trên tuyến đường đi và về từ nơi ở
C đến nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuyến đường
1 1 D hợp lý.cácATVSLĐ
Tất Luật
Tại cả câu đều đúng.
ngày 25/6/2015 của Quốc hội.
CH 52 1 Trường hợp nào không
Bị tai nạn tại nơi làm việc được và hưởng
trong giờchếlàmđộ việc
bệnhkểnghề
cả
DA A nghiệp?
trong thời gian nghỉ giải lao, ăn ca, thời gian chuẩn bị và
làm việc công
kết thúc trongviệc.
môi trường hoặc nghề có yếu tố độc hại
1 B
do tai
Bị Bộnạn Y tếtrên
và Bộ
tuyếnLaođường
động-Thương
đi và về từbinh
nơivàở Xã
đếnhội
nơiban
làm
C Bị
việctaitrong
nạn ngoài
khoảng nơithời
làmgian
việcvàhoặctuyếnngoài
đườnggiờhợp
làm lý.
việc khi
D thực hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao
lĩnh
động.vực pháp luật lao động. Hành vi nào của người sử
CH 53 1
dụng laogiảm
Không động thực
thời hiện
gian làm đãviệc
vi phạm nhữnglao
cho người quy địnhlàm
động về
DA A
công việc
Buộc người đặclaobiệt
độngnặnglàmnhọc,
thêmđộc giờhại,
mà nguy
khônghiểm.
có thoả
B
thuận.
Sử dụng lao động nữ có thai từ tháng thứ 7 làm thêm giờ,
C
làm việc ban đêm và đi công tác xa.
1 1 D Tất cả các câu đều đúng.
lĩnh vực pháp luật lao động. Hành vi nào của người sử
CH 54 1
dụng lao động thực hiện đã vi phạm những quy định về
Không trang bị đầy đủ phương tiện bảo hộ lao động cho
DA A
người lao
Không có động.
bảng chỉ dẫn về an toàn lao động ở những nơi
B Các trangcóbị,yếu phương tiệnhiểm,
bảo vệ
làm việc tố nguy độccáhạinhântheochoquyngười
định.làm
C công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại không đạt tiêu
1 1 D chuẩn
Tất
Chínhcả chất
các câu
phủ lượng,
quy đều
địnhquyxửcách.
đúng. phạt vi phạm hành chính trong
CH 55 1 lĩnh vực pháp luật lao động. Hành vi nào của người sử
Thực
dụng hiệnđộng
lao đầy thực
đủ chế hiệnđộ đãbồividưỡng
phạm hiện
những vậtquy
chođịnh
người
DA A Không
làm công thực
việc hiện
có điều
yếu tố trịnguy
hoặc khám độc
hiểm, sức hại.
khoẻ định kỳvềvà
1 B lập hồ sơhuấn
Tổ chức sức khoẻluyện,riêng
hướng chodẫn,
người lao báo
thông độngcho bị bệnh
người lao
C nghề nghiệp.
động về những quy định, biện pháp an toàn, những khả
Thực
năng hiện
tai nạn cáclaoquyđộngđịnh cầnvềđềđo,phòng.
kiểm tra môi trường tại
D động
nơi làm việc có yếu tố độc hại theo ngày
làm việc quá 8 giờ trong một hoặc 48 giờ
quy định.
CH 56 1 trong
Đề nghị mộtcơtuầnquanhoặc sử dụng
có thẩm quyềnlao xửđộng
phạt nữvicóphạm
thai từ
hànhtháng
DA A thứ 7 làm
chính thêmluật
về pháp giờ,laolàm việcđối
động vàovới banngười
đêm.sử Với nhiệm
dụng lao vụ
Báo
độngcáo theovới quyđơn vị hoặc đề nghị với cấp trên thực hiện
định.
1 B
đúngbiên
Lập quybản địnhđìnhvề thời giờ làmcho
chỉ không việc, thờilao
người giờđộng
nghỉ tiếp
ngơi. tục
C
làm việc
Yêu từ thờilao
cầu người điểmđộngphát hiện làm
không vi phạm.
việc quá thời gian
D
trên,báo cáo Công đoàn giải quyết.
động làm việc quá 8 giờ trong một ngày hoặc 48 giờ
CH 57 1
trongcáo
Báo mộtvớituần.
đơnVới nhiệm
vị hoặc đềvụ củavới
nghị người
cấp ATVSV, Anh
trên thực hiện
DA A Đề nghị người sử dụng lao động bố trí thời gian nghỉ bù
đúng quy định về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi.
B cho người lao động với những giờ làm việc quá quy
theo
định.đúng quy định của pháp luật lao động cho thời gian
C
vượt quá hoặc làm việc trong thời gian được nghỉ (mà
1 1 D Tất cả các câu đều đúng.
và buồng vệ sinh phụ nữ hoặc sử dụng lao động nữ có
CH 58 1 Đề
thainghị cơ quan
từ tháng thứ 7cólàmthẩm quyền
thêm giờ.xử phạt
Với nhiệmvi phạm
vụ củahành
DA A chính về pháp luật lao động đối với người sử dụng lao
Báo
động cáo
theo vớiquyđơn vị hoặc đề nghị với cấp trên thực hiện
định.
1 B Động viênđịnh
lao động nữlaotự khắc
đúng quy đối với động phục các vi phạm trên kể
đặc thù.
C cả làm thêm giờ để tăng thu nhập đối với lao động nữ có
Yêu
thai từcầutháng
lao động
thứ 7.nữ không làm việc từ thời điểm phát
D
hiện cách
quy vi phạm cho đến
các trang bị, khi
phươngcác vitiện
phạmbảođược
vệ cákhắc
nhânphục.
cho
CH 59 1 Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành
người làm công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại. Với
DA A chính về pháp luật lao động đối với người sử dụng lao
Yêu
độngcầu theongười lao động kiến nghị trực tiếp với người sử
quy định.
B
dụngcáo
Báo laovớiđộng để được
chính quyền giải
địaquyết.
phương để kiểm tra yêu cầu
C Báo cáo với đơn vị hoặc đề nghị với cấp trên thực hiện
người sử dụng lao động khắc phục.
1 D trangcó
việc bịyếu
đầytố đủnguy
các phương
hiểm, độc tiệnhại;
kỹ không
thuật, ytổtế, bảohuấn
chức vệ cá
CH 60 1 nhân cho người lao động theo đúng
luyện, hướng dẫn, thông báo cho người lao động về quy định.
loại
những laoquyđộng theobiện
định, danh phápmụcanmục toàn;nghề,
không công việc nặng
tổ chức khám
DA A
nhọc,
Đề nghị độcđơnhại,vịnguy hiểmchế
bồi hoàn để thực
độ bồi hiện các chế
dưỡng bằngđộhiện
theovật
B Đề
chonghị
người tổ lao
chức huấn luyện, hướng dẫn về những quy
động.
C định, biện pháp an toàn, những yếu tố nguy hiểm độc hại
1 1 D để
Tấtphòng
thực cáctránh.
cảhiện câuđộ
chế đềubồiđúng.
dưỡng hiện vật cho người làm công
CH 61 1 việc có yếu tố nguy
Đề nghị đơn vị thực hiện điều hiểm, độc trị
hại;hoặc
không khámtổ chức khám
sức khoẻ
DA A bệnh
định
Đề nghịnghề
kỳ và
đơn nghiệp
lậpvịhồthựccho
sơ người
sức
hiện đầylao
khoẻ động...
riêng
đủ chếcho Với
người
độ bồi nhiệm vụ
lao động
dưỡng hiện
B bị
Đề bệnh
vật nghị nghề
cho người nghiệp.
đơn vịlàm thựccônghiệnviệc
các có
quy yếu tố nguy
định về đo,hiểm,
kiểmđộctra
C hại.
môi trường tại nơi làm việc có yếu tố độc hại theo quy
1 1 D định.
Tất
đăngcảkýcác đốicâu vớiđềucácđúng.
loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có
CH 62 1 yêu cầu nghiêm nghặt về an toàn lao động, vệ sinh lao
Yêu
động. cầu
Với người
nhiệm laovụđộngcủalaokhông
người làm việc cho
ATVSV, đến khi
Anh/Chị cầncác
DA A Đề nghị người sử dụng động đăng ký với cơ quan có
máy, thiết bị, vật tư, các chất được kiểm định.
1 B thẩm
Đề nghịquyền
cơ quancác loại máy, quyền
có thẩm thiết bị,xửvật
phạttư,vicác chấthành
phạm có yêu
C cầu nghiêm
chính về pháp nghặt
luậtvề laoanđộng
toànđốilaovớiđộng,
ngườivệ sinh lao động.
sử dụng lao
1 D động
Tất cảtheocác quy
câu đềuđịnh.đúng.
trợ cấp, bồi thường cho người lao động khi họ bị tai nạn
CH 63 1
lao động, bệnh nghề nghiệp. Với nhiệm vụ của người
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành
DA A chính về pháp luật lao động đối với người sử dụng lao
Đề
độngnghịtheo người lao động khởi kiện người sử dụng lao
quy định.
B
động ra tòa.
Đề nghị người sử dụng lao động hoàn trả những thiệt hại
1 C
cho người
Yêu cầu ngườilao động
lao động khi vingừng
phạm.làm việc cho đến khi
D những quy định về giải quyết, bố trí công việc phù hợp
nhận được các khoản trợ cấp, bồi dưỡng.
CH 64 1 với sức
Yêu cầukhoẻ
người người
lao động lao động
không bị làm
bệnhviệcnghề khinghiệp
được bố theotrí
DA A kết
không
Đề luận
nghịđúng của Hội
đơn theo
vị giải đồng
kếtquyết Giám
luận của
và bốđịnh
Hội y khoa.
tríđồng
công GiámVới nhiệm
địnhhợp
việc phù y vụvới
1 B khoa.
sức khoẻ người lao động bị bệnh
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành nghề nghiệp theo kết
C luận của
chính về Hội
phápđồngluật laoGiám định
động đốiy với
khoa.người sử dụng lao
1 D động
Tất cả
các theo
các chi
khoản quy định.
câu phí
đềuyđúng. tế từ khi sơ cứu, cấp cứu đến khi
CH 65 1 điềunghị
Đề trị xong
cơ quancho có ngườithẩmbịquyền
tai nạnxửlao động
phạt hoặc bệnh
vi phạm hành
DA A nghề
chính nghiệp.
về pháp Với
luật nhiệm
lao vụ
động của
đối người
với
Yêu cầu người lao động chỉ làm việc khi người sử dụng ATVSV,
người sử dụngAnh/Chị
lao
B động
lao theođãquy
động định.
thanh toán các khoản chi phí y tế từ khi sơ
Đề
cứu,nghị
cấp người
cứu đến sử khi
dụng laotrịđộng
điều xong.hoàn trả những thiệt hại
1 C
chonghị
Đề người lao động
người lao động khi vi phạm.
khởi kiện người sử dụng lao
D
động ra tòa.
của Quốc hội quy định đơn vị nào ban hành danh mục
CH 66 1
các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm
DA A Bộ Công Thương.
1 B Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Bộ chủ quản ban hành theo từng danh mục mà bộ đó
C
quản lý.
1 D Tất
TheocảLuật
các câuATVSLĐđều đúng. số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015
CH 67 1 của Quốc hội quy
Từ chối làm công việc hoặc định: người rờilao
bỏđộng
nơi làmcó quyền
việc nếunàothấy
sau
DA A đây?
rõ nguy cơ gây tai nạn lao động gây ảnh hưởng nghiêm
lao
trọngđộng
tính khi thấyhoặc
mạng rõ cósức nguy
khỏe cơ xảymình.
ra tai nạn lao động
1 B Từ chối
đe dọa làm
nghiêm côngtrọngviệctínhhoặcmạngrời của
bỏ
hoặcnơisức
làm việccủa
khỏe nếumình
nguy
C cơ gây tai nạn lao động đã được người
Không được từ chối làm công việc hoặc rời bỏ nơi làm quản lý khắc
D phục.nếu thấy nguy cơ gây tai nạn lao động mà chỉ cần
việc
của
báo Quốc
với cấp hộitrên
quyđểđịnh: Nơi làm việc có nhiều yếu tố độc
giải quyết.
CH 68 1
hại, người
Phải kiểm tra sử dung
đo lường lao động
các yếuphảitốđược
độc hạithực hiện 1như
ít nhất năm thế1
DA A
lần.
Phải kiểm tra đo lường các yếu tố độc hại ít nhất 2 năm 1
B
lần vàkiểm
Phải theotra dõicácđể hiện
có biện pháp
tượng bấtxử lý. và có biện pháp
thường
C
xử lýhành
tiến ngay. các biện pháp về công nghệ, kỹ thuật nhằm loại
1 D
trừ, Quốc
của giảm thiểu
hội quy yếuđịnh:tố nguyđoànhiểm,
điều yếu tố có
tra cấp hạicótạitrách
tỉnh nơi
CH 69 1
nhiệm điều tra, lập biên bản với
TNLĐ do giao thông nhưng làm chết hoặc bị thương các vụ tai nạn lao động
DA A
nặng nhiều
TNLĐ chết người.
người hoặc làm bị thương nặng 2 người trở
1 B
lên.
C TNLĐ nhẹ, nặng và chết người.
1 D Tất cả các câu đều sai.
của Quốc hội quy định: đoàn điều tra cấp cơ sở có trách
CH 70 1
nhiệm điều tra, lập biên bản với các vụ tai nạn lao động
DA A TNLĐ chết người.
B TNLĐ do giao thông.
1 C TNLĐ nhẹ hoặc TNLĐ làm bị thương nặng 1 người.
1 D Tất
TheocảLuật
các câuATVSLĐđều sai.số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015
CH 71 1 của Quốc hội quy định: ai làm trưởng đoàn điều tra tai
Người
nạn laosử độngdụng làm laobịđộngthương(chủnặng
cơ sở) hoặc
nhiều người được
người?
DA A
người sử
Thanh tradụng
chuyên laongành
động ủy về quyền.
ATVSLĐ thuộc cơ quan
1 B
quản lý nhà nước cấp tỉnh.
C Trưởng công an cấp huyện nơi xảy ra tai nạn lao động.
D Thanh
Theo Luật tra Sở Y tế. số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015
ATVSLĐ
CH 72 1 của Quốc hội quy định: thời hạn điều tra đối với tai nạn
lao động chết người như thế nào?
DA 1 A Không quá 30 ngày làm việc.
B Không quá 15 ngày làm việc.
C Không quá 60 ngày làm việc.
Không quá 60 ngày làm việc đối với vụ TNLĐ làm chết
D
nhiều
của người.
Quốc hội quy định: thời hạn điều tra đối với tai nạn
CH 73 1
lao động làm bị thương nặng một người lao động như thế
DA A Không quá 20 ngày làm việc.
1 B Không quá 7 ngày làm việc.
Không quá 15 ngày làm việc đối với vụ TNLĐ cần phải
C
giám định kỹ thuật hoặc giám định pháp y.
D Không có câu nào đúng.
của Quốc hội quy định: thời hạn điều tra đối với tai nạn
CH 74 1
lao động làm bị thương nặng từ 2 người trở lên như thế
DA 1 A Không quá 20 ngày làm việc.
B Không quá 15 ngày làm việc.
Không quá 30 ngày làm việc đối với vụ TNLĐ cần phải
C
giám định kỹ thuật hoặc giám định pháp y.
D KhôngLuật
Theo có câu nào đúng.
ATVSLĐ số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015
CH 75 1 của Quốc hội quy định: thời hạn điều tra đối với tai nạn
DA A lao độngquá
Không nhẹ07nhưngàythếlàm
nào? việc.
B Không quá 05 ngày làm việc.
Không quá 04 ngày làm việc đối với vụ TNLĐ cần phải
1 C
giám định kỹ thuật hoặc giám định pháp y.
D Không
Theo Nghị có câuđịnhnào đúng.
39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
CH 76 1 Chính phủ qui định: tai nạn lao động (TNLĐ) được phân
Được
loại nhưphânthếthành
nào? 3 loại là TNLĐ chết người, TNLĐ
DA 1 A
nặng và TNLĐ nhẹ.
B Được phân thành 2 loại là: TNLĐ nặng và TNLĐ nhẹ.
Được phân thành 4 loại là TNLĐ chết người, TNLĐ
C Được phân thành 4 loại là TNLĐ nhẹ, TNLĐ làm bị
nặng, TNLĐ nhẹ và TNLĐ nghiêm trọng.
D thương nặng 1 người, TNLĐ
Theo Luật ATVSLĐ số 84/2015/QH13 ngày chết người và TNLĐ nặng
25/6/2015
CH 77 1 làm bị thương 2 người trở lên.
của Quốc hội quy định: ai làm trưởng đoàn điều tra vụ tai
Chánh
nạn laothanh
động tra Sở Lao
(TNLĐ) làmđộng TBXH 1nơi
bị thương xảy ra tai nạn
người?
DA A
lao động.
B Trưởng
Người sửcông dụng anlao
huyện
độngnơi xảycơrasở
(chủ tainơi
nạnxảy
laorađộng.
TNLĐ)
1 C hoặc người được người sử dụng lao động của chủ cơ sở
D đó
Theoủy Nghị
Người quyền.
sử dụngđịnhlao động của nạn nhân
39/2016/NĐ-CP ngày bị TNLĐ. của
15/5/2016
CH 78 1 Chính phủ qui định: cơ sở lao động có bao nhiêu công
DA 1 A nhân
Có trêntrực tiếpngười
1000 thì phảitrởthành
lên. lập Phòng an toàn?
B Có trên 500 người trở lên.
C Có trên 700 người trở lên.
D Có trên
Theo Luật300ATVSLĐ
người trởsố lên.
84/2015/QH13 ngày 25/6/2015
CH 79 1 của Quốc hội quy định: người lao động không có nghĩa
Chấp
vụ làmhànhviệcnội quy,đây:
gì sau quy trình và biện pháp bảo đảm an
DA A
toàn,
Sử vệ sinh
dụng và bảolaoquản
độngcác tại phương
nơi làm tiện
việc.bảo vệ cá nhân đã
B
được trang
Đóng góp tiềnbị, cấp.
để mua trang phục BHLĐ, trang bị bảo vệ
1 C Tham giabổcấpsung.
cứu, khắc phục sự cố, tai nạn lao động theo
các nhân
D phương án xử lý sự cố, ứng cứu khẩn cấp hoặc khi có
của
lệnhQuốc hội quy
của người sử định:
dụng.Nội dung nào dưới đây không
CH 80 1
thuộc người
Buộc quyền lao hạnđộng
của người
tuân thủ sử các
dụng laođịnh
quy độngvềtrong công
an toàn
DA A
lao động,
Kỷ luật ngườivệ sinh
lao lao
động động.
vi phạm trong việc thực hiện
B
công tác an toàn lao động.
Khen thưởng người lao động chấp hành tốt các quy định
C
về an toàn
Không chấp laohành
động.quyết định của Thanh tra viên lao động
1 D
về anQuốc
của toànhội,
vệ sinh
chứclao động
năng nàonếu
sauquyết định đóthuộc
đây không sai. chức
CH 81 1
năng của bộ phận an toàn vệ sinh lao động tại cơ sở sản
Tham mưu cho người sử dụng lao động trong việc tổ
DA A
chức thực
Tham mưuhiệncho các
ngườihoạtsửđộng
dụngan laotoàn
động vệtrong
sinh lao
việcđộng.
giám
B
sát các hoạt động an toàn vệ sinh lao
Tham mưu cho người sử dụng lao động trong công tác động.
C
kiểm tra
Tham mưuan cho
toànngười
vệ sinh sửlao
dụng động.
lao động trong việc tổ
1 D
chứcQuốc
của hoạt hội,
độngnhiệm
thanhvụ tranào
an toàn
sau đâyvệ sinh
không laothuộc
động.nhiệm
CH 82 1
vụ của
Xây bộ phận
dựng, an toàn
nội quy, quyvệ sinhbiện
trình, lao động
pháp bảotại cơ sở an
đảm sảntoàn
DA A
vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ.
Thông tin, tuyên truyền, huấn luyện về an toàn vệ sinh
B
lao động.
Đánh giá rủi ro và và xây dựng kế hoạch ứng cứu khẩn
C
cấp vềdõi
Theo an quản
toàn vệ sinhhình
lý tình lao động
thương tại tật,
cở sở sảntật
bệnh xuất.
phát sinh
1 D
do bệnh
của Quốcnghề hội, nghiệp.
nội dung nào sau đây không thuộc quyền
CH 83 1
hạn của bộ phận
Đình chỉ hoạt động an của
toànmáyvệ sinh
thiếtlao
bị động
khôngtạiđảmcơ sở
bảosản
an
DA A
toàn hoặc
Cách chứcđã Anhết hạnvệsửsinh
toàn dụng.viên, nếu phát hiện thấy có vi
1 B Đề xuất
phạm vềvànộikiến
quynghị với vệ
an toàn ngườisinhsửlao dụng
động.lao động về các
C chế độgia
Tham bồiýdưỡng
kiến vàođộcviệc
hại khen
cho người
thưởng laođối
độngvớiphù hợp
cá nhân,
D với
Theo qui
tập thểLuậtđịnh.
có thành
ATVSLĐ tích tốt
số trong công tác an
84/2015/QH13 toàn25/6/2015
ngày vệ sinh
CH 84 1 lao động.
của Quốc hội, nội dung nào sau đây không thuộc quyền
Xét
hạn khen
của An thưởng
toàn vệchosinh
ngườiviênlaotạiđộng
cơ sởtrong tổ đội sản
sản xuất?
DA 1 A
xuất.
B Được hưởng phụ cấp trách nhiệm.
Được học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn,
C
nghiệp
Yêu cầuvụ. người lao động trong tổ ngừng làm việc nếu
D
thấyQuốc
của có nguy hội,cơ mất an
người nàotoàn
sau laođâyđộng.
sẽ đủ điều kiện làm
CH 85 1
Chủ tịch Hội đồng an toàn vệ sinh lao động (ATVSLĐ)
DA A Giám đốc/ Tổng Giám đốc Công ty.
Phó Giám đốc/ Phó Tổng Giám đốc Công ty phụ trách
B
công tác an toàn vệ sinh lao động.
1 C Đại diện người sử dụng lao động
D Chủ
TheotịchLuậtCông đoàn công
ATVSLĐ ty.
số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015
CH 86 1 của Quốc hội, kế hoạch an toàn vệ sinh lao động có mấy
DA A nội
Có 3dung chủ yếu:
nội dung chủ yếu.
B Có 4 nội dung chủ yếu.
C Có 6 nội dung chủ yếu.
1 D Có 5Bộ
của nộiLao
dungđộngchủ- yếu.
Thương binh và Xã hội quy định thời
CH 87 1 hạn kiểm tra toàn diện trong công tác tự kiểm tra về an
Ít nhất
toàn vệ6sinh
tháng/lần
lao động ở cấp
nhưcơthếsởnàovà 1tạitháng/lần
đơn vị sản ở cấp
xuấtphân
DA A
xưởng,
Ít nhất 6tổtháng/lần
đội sản xuất.
ở cấp cơ sở và 3 tháng/lần ở cấp phân
1 B
xưởng,
Ít nhất 12 tổ tháng/lần
đội sản xuất.ở cấp cơ sở và 6 tháng/lần ở cấp
C
phân xưởng, tổ đội sản xuất.
D Không có câu nào đúng.
Việc tự kiểm tra về công tác An toàn vệ sinh lao động tại
CH 88 1
tổ sảnđầu
Vào xuấtgiờphải
làmthực
việchiện
hàngnhư ngày thếvànào?
trước khi bắt đầu vào
DA 1 A
một công việc mới.
B Vào đầu giờ làm việc hàng ngày, khi nghỉ giải lao.
C Vào cuối giờ làm việc hàng ngày.
1 D Tất
TheocảNghịcác câu
địnhtrên đúng.
44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
CH 89 1 Chính phủ qui định: thời gian huấn luyện định kỳ đối với
DA A nhóm
Ít nhất13nhưnămthế mộtnào?
lần, mỗi lần ít nhất 16 giờ.
B Ít nhất 1 năm một lần, mỗi lần ít nhất 8 giờ.
C Ít nhất 2 năm một lần, mỗi lần ít nhất 16 giờ.
1 D Ít nhấtNghị
Theo 2 năm địnhmột lần, mỗi lần ít nhất
44/2016/NĐ-CP ngày815/5/2016
giờ. của
CH 90 1 Chính phủ qui định: thời gian huấn luyện lần đầu đối với
nhóm 3 như thế nào?
DA A Ít nhất 16 giờ, kể cả thời gian kiểm tra.
B Ít nhất 32 giờ, kể cả thời gian kiểm tra.
C Ít nhất 36 giờ, kể cả thời gian kiểm tra.
1 D Ít nhấtNghị
Theo 24 giờ,
địnhkể44/2016/NĐ-CP
cả thời gian kiểm tra. 15/5/2016 của
ngày
CH 91 1 Chính phủ qui định: thời gian huấn luyện lần đầu đối với
DA A nhóm
Ít nhất18nhưgiờ,thế
kể nào?
cả thời gian kiểm tra.
B Ít nhất 24 giờ, kể cả thời gian kiểm tra.
1 C Ít nhất 16 giờ, kể cả thời gian kiểm tra.
D Ít nhất 32 giờ, kể cả thời gian kiểm tra.
Chính phủ qui định: thời gian huấn luyện lần đầu đối với
CH 92 1
người
Ít nhấtlàm
là 40công
giờ,tácbaoATVSLĐ
gồm cả thời(nhóm
gian2)huấn
tại cơ sở như
luyện lý thế
DA A
thuyết,
Ít nhất làthực
56 hành
giờ, baovà kiểm
gồm cảtra.thời gian huấn luyện lý
B
thuyết,
Ít nhất làthực
64 hành
giờ, baovà kiểm
gồm cảtra.thời gian huấn luyện lý
C
thuyết,
Ít nhất làthực
48 hành
giờ, baovà kiểm
gồm cảtra.thời gian huấn luyện lý
1 D Theo
thuyết,Nghị
thựcđịnh
hành44/2016/NĐ-CP
và kiểm tra. ngày 15/5/2016 của
CH 93 1 Chính phủ qui định: thời gian huấn luyện định kỳ đối với
DA A nhóm
Ít nhất43nhưnămthếmột nào?
lần, mỗi lần ít nhất 16 giờ.
B Ít nhất 2 năm một lần, mỗi lần ít nhất 16 giờ.
1 C Ít nhất 1 năm một lần, mỗi lần ít nhất 8 giờ.
D Ít nhất 3 năm một lần, mỗi lần ít nhất 8 giờ.
Chính phủ qui định: thời gian huấn luyện định kỳ với
CH 94 1
người làm công tác ATVSLĐ (nhóm 2) tại cơ sở như thế
DA A Ít nhất 3 năm một lần, mỗi lần ít nhất 24 giờ.
1 B Ít nhất 2 năm một lần, mỗi lần ít nhất 24 giờ.
C Ít nhất 3 năm một lần, mỗi lần ít nhất 32 giờ.
D Ít nhấtNghị
Theo 2 năm một
định lần, mỗi lần ít nhất
44/2016/NĐ-CP ngày48 giờ.
15/5/2016 của
CH 95 1 Chính phủ qui định: thời gian huấn luyện đối với an toàn
Ít
vệnhất
sinhlàviên
2 giờ ngoài nội
(ATVSV) dung 6)
(nhóm đãnhư
đượcthếhuấn
nào?luyện về an
DA A
toàn, vệ sinh lao động.
Ít nhất là 6 giờ ngoài nội dung đã được huấn luyện về an
B
toàn,
Ít nhấtvệlàsinh
8 giờlaongoài
động.nội dung đã được huấn luyện về an
C
toàn,
Ít nhấtvệlàsinh
4 giờlaongoài
động.nội dung đã được huấn luyện về an
1 D Theo Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
toàn, vệ sinh lao động.
CH 96 1 Chính phủ qui định: thời gian huấn luyện lần đầu đối với
DA A người
Ít nhấtlàm
là 40công
giờ,tácbaoYgồm
tế (nhóm
cả thời5)gian
như kiểm
thế nào?
tra.
1 B Ít nhất là 56 giờ, bao gồm cả thời gian kiểm tra.
C Ít nhất là 48 giờ, bao gồm cả thời gian kiểm tra.
D Ít nhấtNghị
Theo là 60định
giờ,44/2016/NĐ-CP
bao gồm cả thời ngàygian kiểm tra. của
15/5/2016
CH 97 1 Chính phủ qui định: không cấp giấy chứng nhận, chứng
DA A chỉ,
Nhóm thẻ1,annhóm
toàn 2.lao động cho đối tượng là nhóm nào?
1 B Nhóm 4.
C Nhóm 3
D Nhóm 5 định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Theo Nghị
CH 98 1 Chính phủ qui định: thẻ an toàn lao động được cấp cho
DA A người
Nhóm lao động 2thuộc nhóm nào?
1, nhóm
B Nhóm 4
1 C Nhóm 3
D Nhóm 5, nhóm
Theo Nghị định6.44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
CH 99 1 Chính phủ qui định: Thẻ an toàn lao động có thời hạn
mấy năm?
DA A 1 năm.
B 4 năm.
C 3 năm.
1 D 2Theo
năm.Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
CH 101 1 Chính phủ qui định: đơn vị nào in, cấp và quản lý thẻ an
DA A toàn lao động cho người lao động thuộc nhóm 3?
Sở LĐTBXH.
B Sở Công
Người sửThương
dụng laođịa phương.
động cấp Thẻ an toàn lao động cho
1 C người được huấn luyện thuộc nhóm 3 sau khi kiểm tra
D đạt
Đơnyêuvị tổcầu.
chức huấn luyện.
Chính phủ qui định: đơn vị nào có trách nhiệm in, cấp
CH 102 1
giấy
Thanh chứng
tra vềnhận và quản
an toàn lý giấy
vệ sinh chứngcủa
lao động nhận
Sở an
Laotoàn
độnglao-
DA A
Thương binh và Xã hội.
1 B Đơn vị có chức năng tổ chức huấn luyện ATVSLĐ.
C Thanh tra về an toàn vệ sinh lao động của Sở Y tế.
D Sở Công Thương.
Chính phủ qui định: Việc hoàn chỉnh hồ sơ và lưu trữ hồ
CH 103 1
sơ tai nạn lao động cho người lao động đã chết do bị
DA A 5 năm.
1 B 15 năm.
C 10 năm.
D 20 năm.
Chính phủ qui định: Việc hoàn chỉnh hồ sơ và lưu trữ hồ
CH 104 1
sơ cho vụ tai nạn lao động không làm chết người được
DA A 5 năm.
1 B Cho đến khi người lao động bị TNLĐ nghỉ hưu.
C Cho đến khi người lao động bị TNLĐ nghỉ việc.
D Cho
TheođếnNghị khiđịnh
người lao động bị TNLĐ
39/2016/NĐ-CP ngày chết.
15/5/2016 của
CH 105 1 Chính phủ qui định: Người/ Bộ phận nào có trách nhiệm
Phòng
lập Hồ an sơ toàn
vụ tailao
nạnđộnglao hoặc
động?người phụ trách an toàn vệ
DA A
sinh lao động của cơ sở sản xuất.
B Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
1 C Người sử dụng lao động.
D Giám đốc/ Tổng Giám đốc Công ty.
của Quốc hội quy định: Người lao động làm công việc
CH 106 1
nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm được khám sức khỏe định
DA A Ít nhất 2 lần trong một năm.
Ít nhất 1 lần trong một năm hoặc 2 lần trong một năm tùy
B
vào thỏa ước lao động tập thể.
C Không có câu nào đúng.
1 D Ít nhất 1 lần trong sáu tháng.
của Quốc hội quy định: Người lao động là người đang
CH 107 1
học
Ít nghề,
nhất tậptrong
1 lần nghềmột được khám
năm hoặc sức khỏe
2 lần địnhmột
trong kỳ như
nămthếtùy
DA A
vào thỏa thuận.
1 B Ít nhất 1 lần trong một năm.
C Ít nhất 2 lần trong một năm.
D Không có câu nào đúng.
Theo Bộ luật lao động năm 2012. Bệnh nghề nghiệp là
CH 108 1 Bệnh
gì? nghề nghiệp là bệnh phát sinh do điều kiện lao
DA A động cótác hại
độngcủatớinghề
người lao động.
nghiệp Bệnh
tác động tớinghề nghiệp
người có
lao động.
B thể phòng tránh được.
Bệnh xảy ra từ từ hoặc cấp tính. Một số bệnh nghề
Bệnh
nghiệp nghề
khôngnghiệp
chữalà bệnhvàphát sinh do điềuBệnh
kiện lao
1 C Bệnh
động cónghề hạinghiệp
của nghề làkhỏi
bệnh để lại
xảy
nghiệp
di từ
tácrađộng
từ chứng.
hoặc
tới cấp lao
người
nghề
tính.
động.
D Một số bệnh nghề nghiệp không chữa khỏi và để lại di
CH 109 1 chứng.
Quản lýBệnh nghề
vệ sinh laonghiệp
động làcógì?
thể phòng tránh được.
trong điều kiện và môi trường lao động đối với sức khỏe
DA A người lao động; thực hiện các biện pháp cải thiện điều
trong
kiện điều
lao kiệnphòng
động, và môingừa trườngcáclaobệnh độngnghề đốinghiệp
với sức vàkhỏe
nâng
B trong
ngườiđiều kiện và
lao động; môi trường
phòng ngừa các lao động
bệnh đối với
nghề nghiệpsức khỏe

1 C người lao động;
trong điều kiện và thựcmôihiện các biện
trường pháp thực
lao động; cải thiện
hiệnđiều
các
D kiện
biện lao
pháp động,
cải phòng
thiện điều ngừakiệncáclao
Theo Thông tư 28/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của bệnh
động, nghề nghiệp
phòng ngừa và nâng
cácBộ
CH 110 1 bệnh nghề
Y tế:trử
Lưu Hồtại nghiệp
sơcở điềusở travà nâng
bệnh nghề
sử dụng cao
lao độngkhả
nghiệpnăng
và các lao
củacơ động
người cho
quanlaocủa
DA 1 A động đượcviên
các thành lưu đoàn
trử thếđiều nào?tra, thời gian lưu giữ hồ sơ là
Lưu
15 trử
năm. tại cở sở sử dụng lao động và Sở Y tế, thời gian
B Lưu trử hồ
tại sơcở làsở15 sửnăm.
dụng lao động, Sở Y tế, Sở Lao
lưu giữ
C động- Thương binh và Xã hội, thời gian lưu giữ hồ sơ là
Lưu
15 trử tại cở sở sử dụng lao động, thời gian lưu giữ hồ
năm.
D Theo Luật ATVSLĐ số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015
sơ là 15 năm.
CH 111 1 của Quốc
Khi ngườihội laoquyđộngđịnh:
làm khi cácnàonghề, người
côngsửviệc dụng lao động
thuộc danh
DA A phải nghề,
mục bồi dưỡng côngbằng việc hiện
đặc biệtvật nặng
cho người
nhọc,lao độcđộng?
hại, nguy
Khi
hiểm.người lao động làm việc trong điều kiện môi trường
1 B
có yếu
Khi tố nguy
người hiểm,làm
lao động yếucác tố có
nghề,hại.công việc thuộc danh
C
mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
D Không câu nào đúng
18/10/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
CH 112 1
qui định:
việc Điềunặng
đặc biệt kiệnnhọc,
để người lao động
độc hại, nguy đượchiểm hưởng
và nặngchế
DA A
nhọc, các
trong độc yếu
hại,tố nguy
nguy hiểm
hiểm, do độc
Bộ Lao động -Thương
hại không binh
đạt tiêu chuẩn
B
vệ sinh cho phép theo quy định của Bộ Y tế hoặc trực
1 C Cả hai điều kiện trên.
18/10/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
CH 113 1
qui định:
hoặc ngàynguyên
làm việc, tắc đảm
của việc bồi dưỡng
bảo thuận tiện, bằng
vệ sinh hiệnvà vật là
DA A
khôngvật
Hiện đượcđược trảbồi
bằng tiền hoặc
dưỡng trả vào
phải giúp cơ lương
thể tăng thay cho
cường
B Nếu do điều kiện không tổ chức tại chổ làm việc thì được
sức đề kháng và thải độc cơ thể.
C cấp phát hiện vật bồi dưỡng cho người lao động. Nhưng
1 1 D phải
Tất cảquản
qui định:cácKhilý
câuvà thường
đều
người đúng. xuyênlao
sử dụng kiểmđộng tra.áp dụng các biện
CH 114 1 pháp kỹ thuật, tăng cường thiết bị an toàn lao động và cải
Người
thiện sử dụng
điều kiện lao lao động,
động vẫn bảo thực
đảm hiện
không việccònbồiyếu dưỡng
tố nguy
DA A Người
bằng hiện vật cho người lao động như trước đây.dưỡng
sử dụng lao động vẫn thực hiện việc bồi
B bằng hiện
Người vật cho
sử dụng laongười
động lao vẫnđộng
thực nhưng
hiện việc vớibồi
mức bằng
dưỡng
C 50% so
bằng hiệnvớivật mứcchotrước
người đó.lao động nhưng với mức bằng
Người
20% sosử vớidụngmứclao động
trước đó.được dừng thực hiện việc bồi
1 D
dưỡng bằng hiện vật cho người lao động.
CH 115 1 Quản lý
thống bao rủigồm:
ro làđánh
gì? giá rủi ro; Xác định các phương án
DA 1 A an toànlývệ
Quản rủisinh
ro làlaoquáđộngtrìnhđểthực
giảmhiện thiểucácrủi ro đến
công việcmức
nhằm
B chấp
kiểm nhận
soát được;
các yếu Thực
tố nguyhiện các
hiểm phương
để giảm
Quản lý rủi ro là quá trình thực hiện các công việc nhằm án;
tối Kiểm
đa tai tra
nan lao
C động.
kiểm
thốngsoát
bao cácgồm: yếu tố nguy
Đánh giá rủihạiro;để Xác
giảmđịnh tối đacáctaiphương
nan laoán
D động và bệnh nghề nghiệp.
an toàn vệ sinh lao động để giảm thiểu rủi ro đến mức
Một
thấp trong nhữnghiện
nhất; Thực côngcác việc của quản
phương lý rủi tra
án; Kiểm ro là
đánhxácgiá
định
CH 116 1
các yếu tố nguy hại, vậy yếu tố nguy
Các yếu tố nguy hại là các yếu tố làm tổn hại đến người hại là gì?
DA A
lao động
Các yếu tố vànguy
môi trường
hại baoxung gồm quanh.
các yếu tố nguy hiểm và
B yếu tố có hại, yếu tố nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn
yếu tố có hại.
1 C lao động còn yếu tố có hại có thể dẫn đến bệnh nghề
Các yếuNhư
nghiệp. tố nguy vậy hạiyếubao gồm hại
tố nguy các cóyếuthể tốlàmnguytổn hiểm
hại và
đến
D
yếu tố có hại, nó làm tổn hại đến người lao động.
CH 117 1 Theo
Yếu tốILO nguy yếuhại tốđược
nguyphânhại đượcthànhphân thànhbao
4 nhóm, mấygồm:nhóm?
DA A Nhóm
Yếu tố vậtnguy lý-hạicơ được
- điện;phânNhóm thànhhóa4học;
nhóm, Nhómbao sinh
gồm:học;
B Nhóm các
Yếu tố vậtnguy vấn
lý;hại đề
Nhóm về tâm
đượccơphân lý.
- điện; Nhóm
thành hóa học;
5 nhóm, bao Nhóm
gồm:
1 C sinh
Nhóm
Yếu học.
tố vật
nguy lý;hạiNhómđượccơphân - điện; Nhóm
thành hóa học;
6 nhóm, bao Nhóm
gồm:
D sinh học;
Nhóm vậtNhóm
lý; Nhóm các vấn
cơ học;đề về tâm lý.
Nhóm điện; Nhóm hóa học;
Yêu
Nhóm cầu bạnhọc;
sinh đánh giá các
Nhóm cácyếuvấntốđềnguy về tâmhiểm lý.khi vận hành
CH 118 1
máy mài cầm tay?
DA A Do không có các thiết bị che chắn.
Do dễ tiếp xúc mạnh giữa phần lưỡi quay đá mài với vật
B
gia công,
mảnh vụnlàmvăng vậtragia
khicông
lưỡi văng
mài bịra.vỡ; các mảnh vụng của
1 C
vật gia công hoặc vật gia công văng ra; Có khả năng té
D Do phần lưỡi quay đá mài quay với tốc độ cao.
Yêu cầu bạn đánh giá các yếu tố nguy hiểm khi vận hành
CH 119 1
máy khoan cầm tay?
DA A Điện giật
B Té ngã.
C Phôi máy khoan văng ra; Vật khoan văng ra
1 D Tất
Yêucảcầu cácbạnđiềuđánhkiệngiátrên.
các yếu tố nguy hiểm nhất (nêu
CH 120 1 theo thứ tự ưu tiên, nguy hiểm nhất nêu trước) khi vận
DA A hành máy hàn
Điện giật; vật nóngđiện trên
văngcông
bắn.trường?
1 B Cháy nổ; điện giật; chập điện.
C Té ngã; chạm mass; chập điện.
D Tất cả
Yêu cầu cácbạnđiềuđánhkiệngiátrên.
các yếu tố nguy hiểm nhất (nêu
CH 121 1 theo thứ tự ưu tiên, nguy hiểm nhất nêu trước) khi làm
DA A việc
Cháytrong
nổ; điệnkhu giật;
vực kínchậpnhư bồn,
điện; té bể,
ngã.bao hơi, hầm cáp,..
B Thiếu ánh sáng, dưỡng khí, khí độc.
Thiếu dưỡng khí; khí độc; cháy nổ; điện giật; thiếu ánh
1 C
sáng.
Thiếu dưỡng khí; khí độc; điện giật; thiếu ánh sáng; cháy
D
nổ.
theo thứ tự ưu tiên, nguy hiểm nhất nêu trước) khi tiến
CH 122 1
hành cẩu vật nặng sử dụng loại cẩu di động (xe cẩu di
DA A Cháy nổ; điện giật; chập điện; té ngã; vật rơi.
B Té ngã; vật rơi; đứt cáp; chập điện.
Nền lún làm nghiêng cẩu; vật rơi; đứt cáp; tuột móc; vật
1 C
được cẩuđứt
Vật rơi; quaycáp;không kiểm vật
tuột móc; soát; té ngã.
được cẩu quay không
D
kiểm soát;
Trang nền lúntiện
bị phương làmbảo
nghiêng cẩu; té
vệ cá nhân ngã.cho thợ hàn
dùng
CH 123 1
phải đảm bảo như thế nào?
DA 1 A Chống tia lửa, bụi kim loại nóng và những bức xạ có hại.
B Chống tia X, tia gamma và Chống điện giật.
C Chống lại được tác động cơ học
1 D Câu A, C đúng
Đình chỉ hoạt động của bình chịu áp lực trong các trường
CH 124 1
hợp các
Khi nào?cơ cấu của an toàn của bình không hoàn hảo; khi
DA A Khi ápcháy
suất trong bìnhđetăng
xẩy ra trực tiếp doạ quá
bìnhápđang
suấtcóchoápphép
suất.mặc
B dầu các yêu cầu khác qui định trong qui trình vận hành
Khi các nắp,
đều đảm bảo.các cửa không hoàn hảo; các chi tiết bắt
C
chặt nắp bình bị hư hỏng hoặc không đủ số lượng.
1 1 D Câu A, B, C đúng
Khám nghiệm kỹ thuật các bình áp lực nhằm mục đích
CH 125 1 hợp
gì? với những yêu cầu của qui phạm hay không và xác
DA A định
Để đảmtìnhbảotrạngtuân kỹthủ
thuật
cácphía
qui trong và phía
định Nhà nước ngoài thành
về bình chịu
B bình;
áp
cầulực,
củaxác địnhkế
nhằm
thiết độhay
hoàn bền,
thiệnđộcác
không: kínxác
hồcác
sơ bộ phận
pháp
định lý chịu
trạng và áp phép
tháicấp
hoànlựchảo
của
C vận hành cho bình chịu áp lực.
của bộ phận chính, xác định số lượng và chất lượng các
1 D dụng
Câu A,
Trong cụ Ckiểm
quá đúng.
trình tra-đo lường,
sử dụng bìnhcác cơ áp
chịu cấulực,
an toàn các trường
gặp các phụ
CH 126 1 hợp nào sau đây thì đơn vị sử dụng phải đề nghị cơ quan
Khi
thanhsửatrachữa
kỹ thuậtcó hàn vá, hàn
tổ chức khámđắp,nghiệm
nắn cácbất chỗ phồng, chỗ
thường?
DA A
lõm, khi
Trước khicólót
hàn lớpở bảo
những bộ phận
vệ bên trongchịu
bình;ápkhi
lựcnghi
của bình.
ngờ
B
tình trạng
Trước khi kỹ
sử thuật
dụng của bìnhđã
lại bình không
nghỉ đảm
hoạt bảo
độngantrên
toàn.
một
C
năm hoặc dời bình đi đặt nơi khác.
1 1 D Câu A, B, C đúng.
Vị trí đặt bình sinh khí axêtilen phải đảm bảo những yêu
CH 127 1
cầu nào?
DA A Thoáng gió, có đủ ánh sáng và dễ quan sát.
Nếu đặt ở ngoài nhà sản xuất thì phải có mái che mưa
B
nắngtàn
lửa, bằnglửavật liệu nhỏ
không không hơncháy.
10 mét. Trường hợp không
C
thể đảm bảo khoảng cách này thì phải có biện pháp
1 1 D Tất
Mọicả côngcác việc
câu trên đúng.
khi tiến hành trên thiết bị điện và vật liệu
CH 128 1 điện, ở gần hoặc liên quan đến thiết bị điện và vật liệu
DA A điện
Phiếuđangthaomang
tác vàđiện
phiếu đềucông
phảitác. thực hiện theo?
1 B Phiếu công tác hoặc lệnh công tác.
C Giấy công tác và lệnh công tác.
D Lệnh
xuất) điều
vi phạmđộngQTATĐ
và phiếu(vícông tác. lên cột trên 2m không
dụ: trèo
CH 129 1 có dây đeo an toàn; đưa dụng cụ lên cao, xuống thấp
DA A bằng
Báo cáo cách tungđốc.
giám ném; vi phạm khoảng cách phóng điện
1 B Lập tức ngăn chặn và báo cáo người chỉ huy trực tiếp.
C Đình chỉ công tác và yêu cầu nhân viên học lại quy trình.
D Nhắc nhở người vi phạm.
CH 130 1 Dây tiếp đất di động được quy định như thế nào?
kim trần nhiều sợi, mềm (có thể được bọc bằng nhựa
DA A
trong).
kim trầnTiết diệnsợi,
nhiều phảimềmchịu(có được
thể tácđượcdụng
bọccủa bằnglựcnhựađiện
1 B
trong).sợi,
nhiều Tiếtmềm
diện(cóphảithểchịu
được đượcbọctác dụng
nhựa của lực
trong). Tiếtđiện
diện
C
phải chịu
nhiều sợi,được
mềm tác (códụng của lực
thể được bọcđiệnnhựađộng và nhiệt
trong). học
Tiết diện
D
phải chịu được tác dụng của lực điện
kim trần nhiều sợi, mềm (có thể được bọc nhựa trong). động và nhiệt học
CH 131 1 Dùng dây nhiều sợi để đảm bảo thỏa điều kiện là dây
Vậy tại sao là dây làm bằng đồng hoặc hợp kim và phải
DA A mềm. Nếu dùng dây 1 sợi (1 lõi) cùng tiết diện thì nó sẽ

cứngdâykhông
nhiềuthỏasợi sẽ
mản chịu
yêuđược
cầy lực điện động
kỹ thuật là mềm.tốt hơn so
B may có 1 số dây trong số đó (nhiều sợi đó) bị đứt thì vẫn
với dây 1 sợi (1 lõi) có cùng tiết diện.
1 C còn dây khác thay thế, còn nếu dùng dây 1 sợi thì khi dây
D bị
di đứt
Tất cả hoặc
động các nứtchuyên
quan
là dây hoặc
niệmgảy trên thì
dụng, dây
làm tiếp
đúng. bằngđịađồngkhông
hoặc cònhợpý
CH 132 1 kim trần nhiều sợi, mềm (có thể được bọc nhựa trong).
dẫn
Vậy điện bên trong
bọc nhựa trong của
chodây
dâytiếptiếpđịa.địaBọc nhựa
đểđểlàm ở bọc
đây nhựa
gì?điện. có ý
DA 1 A Bọc nhựa trong cho dây tiếp địa dùng cách Loại
nghĩa là bảo vệ cơ học cho các lõi dây dẫn điện bên trong
B nhựa trong có sức bền cơ học, cách điện và nhiệt cao hơn
dẫn
loại điện
nhựabên khác trong
nhiều.của dây tiếp địa. Bọc nhựa ở đây có ý
C
nghĩa là bảo vệ cơ học cho các lõi dây dẫn điện bên trong
D Không
Trong các có quan điểmthiết
loại máy, nào bị,
trênvật đúng.
tư dưới đây, thiết bị nào
CH 133 1 không
Cần trụcđược
cáccoi là Cần
loại: có yêutrụccầuô tô,nghiêm ngặt
cần trục về an
bánh lốp,toàn
cầnlao
DA A động?
trục bánh xích, cần trục đường sắt, cần trục tháp, cần trục
1 B chân
Tời thủđế,công
cần trục công
có tải trọngxôn.dưới 1.000 kg.
Pa lăng điện; Palăng kéo tay có tải trọng từ 1.000 kg trở
C
lên.
Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1.000 kg trở
D
lên
Người sử dụng lao động có trách nhiệm nào sau đây đối
CH 134 1
với người lao động bị thamtai gia
nạnbảo lao hiểm
động,ybệnh tế vànghề
thanhnghiệp
toán
DA A Trả
toàn bộ chi phí y tế từ khi sơ cứu, cấp cứu đến người
đủ tiền lương theo hợp đồng lao động cho khi điềulao
B độngthường
Bồi bị tai nạn
cholaongườiđộng,laobệnh
độngnghề bị tainghiệp
nạn laophảiđộng,nghỉbệnh
C việc
nghềtrong
nghiệp thời
theogianquyđiều
địnhtrị.tại luật an toàn vệ sinh lao
1 D động
cả 3 đáp
Theo nghị ánđịnh
trên số: 44/2016/NĐ-CP đối tượng huấn
CH 135 1 luyện ATVSLĐ nhóm 2 gồm những đối tượng nào sau
Cán
đây: bộ chuyên trách, bán chuyên trách về ATVSLĐ của
DA A Cán bộ chuyên trách, bán chuyên trách về ATVSLĐ của
cơ sở;
1 B cơ sở; người làm công tác quản lý kiêm phụ trách công
C tác an toàn
Người lao động,
làm công vệ sinh
tác quản lý về laoATVSLĐ
động. của cơ sở.
1 D Cả A, B, C đều đúng
CH 136 1 Mục
Bảo đảmđíchan củatoàncông tácthể
thân an của
toànngười- vệ sinh lao động?
lao động, hạn chế
DA A đến mức thấp nhất hoặc không để xảy ra chết người,
thương tật, tàn phế do tai nạn lao động.
Bảo đảm người lao động khỏe mạnh, không bị mắc bệnh
B nghề nghiệp hoặc các bệnh tật khác do điều kiện lao
Bồi
độngdưỡng,
xấu gây phục
ra. hồi kịp thời và duy trì sức khỏe, khả
C
năng lao động cho người lao động sau khi sản xuất.
1 1 D Cả ba câu A, B, C đều đúng
CH 137 1 An
Giảitoàn
pháplaophòng,
động là?chống tác động của các yếu tố nguy
DA 1 A hiểm
Là nhằm
giải phápđảm bảo chống
phòng, không tác xảyđộng
ra thương
của yếutật,tốtửcóvong
hại
B đối với con người trong quá trình lao động
gây bệnh tật, làm suy giảm sức khỏe cho con người trong
Công tác an
quá trình laotoàn
động- vệ sinh lao động có ý nghĩa và lợi ích
CH 138 1
nào sau đây?
DA 1 A Ý nghĩa chính trị, ý nghĩa pháp luật, ý nghĩa nhân văn.
B Ý nghĩa chính trị, ý nghĩa pháp luật và lợi ích kinh tế.
C Ý nghĩa chính trị, ý nghĩa xã hội và lợi ích kinh tế.
D Ý nghĩa chính trị, ý nghĩa xã hội và ý nghĩa pháp luật.
Các yếu tố nào sau đây có thể gây bệnh nghề nghiệp cho
CH 139 1
người lao động trong quá trình sản xuất?
DA A Bức xạ và phóng xạ.
B Tiếng ồn và rung xóc
C Nguồn nhiệt.
1 D Bức xạ, phóng xạ, tiếng ồn và rung xóc.
CH 140 1 Mục đích của thiết bị bảo hiểm là gì?
Báo hiệu yếu tố nguy hiểm, có hại, hướng dẫn thao tác
DA A
máy, thiếtđộng
trình lao bị. gây ra và tự động dừng hoạt động của
1 B
máy,
Tự thiếtloại
động bị hoặc
trừ nguybộ phận
cơ sựcủa cố máy
hoặckhi
tai đối
nạn tượng
một khi chuyển
đối
C
tượng chặn
Ngăn phòng tácngừa
độngvượt xấuquádo sựgiới
cốhạn
củaquyquáđịnh.
trình sản xuất
D Những đối tượng làm việc có yêu cầu nghiêm ngặt về
gây ra; ngăn chặn, hạn chế sự cố sản xuất.
CH 141 1 ATLĐ nào dưới đây bắt buộc phải được huấn luyện AT-
DA A VSLĐ trước khi
Tất cả những ngườigiaolao
việc?
động đang làm việc.
B Người mới tuyển dụng, người học nghề, tập nghề.
Người mới vào thử việc, người lao động hành nghề tự
C
do.
1 1 D Cả A, B, C đều đúng.
Nghĩa vụ của người lao động đối với công tác an toàn, vệ
CH 142 1
sinh lao
Chấp hànhđộng:
các quy định, quy trình, nội quy về ATLĐ,
DA A
VSLĐ
Sử dụng và bảo quản các phương tiện bảo vệ cá nhân
B Báo
đượccáotrangkịpcấp
thời với người có trách nhiệm khi phát hiện
C nguy cơ gây tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, gây độc
1 D hại
Cả 3hoặc
phươngsự cốánnguytrên hiểm
Một nạn nhân bị bỏng do nhiệt, điều mà bạn cần phải
CH 143 1 sạch bọc nước đá chườm lạnh lên vùng da bị bỏng
làm là:
DA 1 A khoảng
Theo kinh10-15 phút,dân
nghiệm nếugian:
có biểu
Bôihiện phồngdarộp
lên vùng dùng gạc
bị bỏng
B sạch
Dùng băng
nước mắm nhẹ lên,
hoặcchọc
kim sạch cho
kem các nạn
đánh nhân
nốtrăng uống
để giảm
phỏng nhiều
đauđó
lớn, sau nước
và dùngcó gạc
chuyển pha
C nạn nhân
sạch băngvề nhẹbệnh
lên viện.
vùng bị bỏng và chuyển nạn nhân về
1 D bệnh
Yêu viện.
Cả 3 cầu
câu A, B, khi
trước C đềuđưađúng.
vào sử dụng các thiết bị có yêu
CH 144 1 cầu nghiêm
Công nhân vận ngặthành
về anthiết
toànbịlao
phảiđộng như bình
có chứng chỉ chịu áp
về chuyên
DA A lực,
Ban thiết
môn,hành
nắm vàbị nâng...:
đượcniêmnguyên
yết nội tắcquy
an an
toàn khi quy
toàn, sử dụng
trìnhvà có thẻ
vận
B an toànquy
hành, laotrình
động.xử lý sự cố tại nơi để thiết bị ở vị trí dễ
Phải
thấy, được
dễ đọc.kiểm định kỹ thuật an toàn với cơ quan có
C
thẩm quyền theo quy định.
1 1 D Cả A, B, C đều đúng.
Nguyên nhân chính gây ra tai nạn lao động trong quá
CH 145 1 Người laođộng
độnglà:chưa được huấn luyện ATVSLĐ, vi
trình lao
DA A phạm các quy
Do trạng thái tâm địnhsinhvề ATVSLĐ,
lý hoặc ý thứcđiềungười
kiện lao
laođộng
động,
B bảo đảm
không trang tiêuvệ
bị bảo chuẩn
cá nhânvệ sinh
hoặclao động.
trang bị không đầy
1 1 C đủ
Cả và đúng
2 câu A,chất lượng.
B đúng.
1 D Cả 2xây
Khi câudựng
A, B phương
sai. án về các biện pháp bảo đảm an
CH 146 1 toàn lao động, vệ sinh lao động phải có các nội dung
cách
chínhtừnào công
sautrình,
đây: cơ sở đến khu dân cư và các công
DA A
trình rõ
Nêu khác;
nhữngLiệtyếu
kê,tốmô tả chi
nguy tiết có
hiểm, cáchại,
hạngsựmụccố cótrong
thể phát
B Các biện pháp cụ thể nhằm loại trừ, giảm thiểu các yếu
sinh trong quá trình hoạt động;
C tố nguy hiểm, có hại; phương án xử lý sự cố, ứng cứu
1 1 D khẩn
Tất cảcấp.
các đáp án trên
CH 147 1 Vệ sinh
Giải pháp laophòng,
động là?chống tác động của các yếu tố nguy
DA A hiểm nhằm đảm bảo
Là giải pháp phòng, chống không tác
xảyđộng
ra thương
của yếu tật,tốtửcóvong
hại
1 B đối
Bồi với
gây dưỡng con
bệnh tật, người
làmhiện
bằng trong
suy vật quá
giảm trình
sứctính
được lao
khỏetheođộng
chođịnh
con suất
người trong
hàng
CH 148 1 quá trình lao động
ngày và có giá trị bằng tiền tương ứng theo các định mức
Mức
nào sau1: 15.000
đây: đồng; Mức 2: 20.000 đồng; Mức 3:
DA A
25.000
Mức 1: đồng;
10.000Mức đồng;4: Mức
30.0002: đồng.
15.000 đồng; Mức 3:
1 B
20.000
Mức 1: đồng;
5.000 Mức
đồng;4:Mức 25.000 đồng. đồng; Mức 3: 15.000
2: 10.000
C
đồng; Mức 4: 20.000 đồng.
1 D Cả A, B, C đều sai.
mà không do lỗi của người lao động và bị suy giảm khả
CH 149 1
năngsuy
Cứ laogiảm
độngkhả 81% thì lao
năng đượcđộngngười
1%sử dụng
được bồilaothường
động bồi0,4
DA A
tháng
Bồi tiền lương
thường ít nhấttheo
30 hợp
thángđồng
tiền lao
lươngđộng.
theo hợp đồng lao
B
động
1 C Bồi thường ít nhất 30 tháng tiền lương hiện hưởng.
Bồi thường ít nhất 29,5 tháng tiền lương theo hợp đồng
D
lao động
Vùng nguy hiểm trong quá trình sử dụng máy móc có thể
CH 150 1
tồn tại:
DA A Chỉ một yếu tố nguy hiểm.
B Nhiều yếu tố nguy hiểm.
C Hai yếu tố nguy hiểm.
1 D Một hoặc nhiều yếu tố nguy hiểm.
Việc tổ chức đo lường các yếu tố có hại ít nhất mấy lần
CH 151 1
trong một năm:
DA A 4 lần
B 2 lần
C 3 lần
1 D 1 lần.
CH 152 1 CácTrang
A. biện pháp ngăn ngừa
bị phương rủi vệ
tiện bảo ro,cá
bảo vệ người
nhân theo đúnglao động:
quy
DA A định và phù hợp với đặc thù công việc của người lao
B động
B. Tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho người lao động
1 1 C C. Cả 2 câu A, B đúng
sau khi nạn nhân được tách ra khỏi nguồn điện, nạn nhân
CH 153 1
đang
Nhanhtrongchóngtìnhchuyển
trạng ngừng
nạn nhân thởvềngừng
bệnhtim,
việnngười
gần nhấtsơ cứu
để
DA A Đưa nạn nhân ra nơi thoáng khí, tiến hành ép tim ngoài
được cấp cứu kịp thời.
B lồng nạn
Đưa ngựcnhâncho rađếnnơikhi nạn nhân
thoáng khí, hồi
tiếntỉnh
hànhhoặcthổitrên
ngạtđường
cho
C vận chuyển nạn nhân đến bệnh viện.
đến khi nạn nhân hồi tỉnh hoặc trên đường vận chuyển
khai thôngđến
nạn nhân đường
bệnhthở,
viện.tiến hành thổi ngạt, ép tim ngoài
1 D
lồng ngực đúng phương
Các yếu tố nào sau đây có pháp
thể cho
gây đến
bệnhkhi
nghềnạnnghiệp
nhân hồicho
CH 154 1
người lao động trong quá trình sản xuất:
DA A Nguồn nhiệt.
B Nguồn điện.
C Vật rơi.
1 D Bụi, tiếng ồn.
CH 155 1 Sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động là?
Yếu tố gây bệnh tật, làm suy giảm sức khỏe con người
DA A
trong quá trình lao động
Hư hỏng của máy, thiết bị, vật tư, chất vượt quá giới hạn
1 B an toàn
Sự cố kỹkỹthuật
thuậtgây chomất
phép, xảy ravệtrong
an toàn, sinh quá trình lao
lao động lớn, xảy
C động
ra trên diện rộng và vượt khả năng ứng phó của cơ sở sản
Sự
xuấtcố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm
CH 156 1
trọngtốlà?
Yếu gây mất an toàn, làm tổn thương hoặc gây tử
DA A Hư
vong cho của
hỏng conmáy,
ngườithiết
trongbị,quá
vật trình
tư, chất
laovượt
độngquá giới hạn
B an toàn
Sự cố kỹkỹthuật
thuậtgây chomất
phép, xảy ravệtrong
an toàn, sinh quá trình lao
lao động lớn, xảy
1 C động
ra trên diện rộng và vượt khả năng ứng phó của cơ sở sản
CH 157 1 xuất
Nguyên nhân gây tai nạn trong lao động sản xuất?
Máy móc, thiết bị, quy trình công nghệ còn chứa đựng
DA A
các yếu tố nguy hiểm và tồn tại các vùng nguy hiểm
B Tổ chức chỗ làm việc không hợp lý
C Bố trí, sắp đặt máy móc, thiết bị sai nguyên tắc an toàn
1 D Cả 3 đáp án trên
Nghĩa vụ của người sử dụng lao động đối với công tác an
CH 158 1 Bảo
toàn,đảm nơi lao
vệ sinh làmđộng:
việc đạt yêu cầu về không gian, độ
DA A thoáng, bụi, hơi, khí độc, phóng xạ, điện từ trường, nóng,
Bảo đảmrung
ẩm, ồn, các điều kiện ATLĐ, VSLĐ đối với máy, thiết
B
bị, nhà xưởng
Định kỳ kiểm tra, bảo dưỡng máy, thiết bị, nhà xưởng,
1 C
kho tang
1 D Tất cả các phương án trên
hiện tại thiết bị và vật liệu điện, ở gần hoặc liên quan đến
CH 159 1
thiết bị điện và vật liệu điện mang điện (kể cả điện cảm
DA A Thực hiện theo phiếu công tác và lệnh công tác.
1 B Thực hiện theo phiếu công tác hoặc lệnh công tác.
C Thực hiện theo phiếu công tác.
D Thực hiện
Những ngườitheochưa
lệnhđược
cônghuấn
tác. luyện, kiểm tra đạt yêu
CH 160 1 cầu Quy trình An toàn điện và các quy trình có liên quan,
DA 1 A chưa
Cấm ra biết rõ những
mệnh việc sẽ
lệnh hoặc phải
giao cônglàmviệc.
thì:
B Có thể giao
Những mệnhcông lệnhviệc
không đơnđúng
giảnQuy
và cótrình
ngườiAnkèm
toàncặp.
điện và
CH 161 1 các quychấp
Không trìnhhành,
có liên nếu quan khác,
người có nguy
ra lệnh khôngcơ chấp
mất an toàn
thuận
DA A cho người hoặc thiết bị thì người nhận lệnh
thì người nhận lệnh vẫn phải thực hiện và báo cáo với có quyền:
Không
cấp trên.chấp hành, nếu người ra lệnh không chấp thuận
1 B
thì người
Không chấpnhận lệnhnếu
hành, được quyền
người báo cáo
ra lệnh khôngvớichấp
cấp trên.
thuận
C
thì người
toàn điện nhận
và cáclệnhquyphải
trìnhthực hiện.quan khác, có nguy cơ
có liên
CH 162 1
đe dọa đến tính mạng con người hoặc mất an toàn đối với
DA A Lập tức báo cáo với cấp có thẩm quyền.
B Lập tức ngăn chặn.
1 C Lập tức ngăn chặn và báo cáo với cấp có thẩm quyền.
đương), đội trưởng, đội phó đội sản xuất, kỹ thuật viên,
CH 163 1
kỹ sư trực tiếp sản xuất, công nhân (nhân viên) phải
DA 1 A Mỗi năm 01 lần
B Mỗi năm 02 lần.
C 02 năm 01 lần.
Khi phát hiện có người bị điện giật, trong bất kỳ trường
CH 164 1
hợp nào
Tìm biệnngười
pháp phát
nhanhhiện nhấtcũng phải:nạn nhân ra khỏi mạch
để tách
DA A
điện.
Tìm biện pháp nhanh nhất để tách nạn nhân ra khỏi mạch
1 B
điện và cứu chữa người bị nạn.
C Tìm biện pháp nhanh nhất để cứu chữa người bị nạn.
Biện pháp tổ chức để đảm bảo an toàn khi làm việc ở
CH 165 1
thiết bịsát,
Khảo điện
lậpbao
biên gồm:
bản hiện trường (nếu cần thiết); Đăng
DA A
ký công tác.
B Làm việc theo Phiếu công tác hoặc Lệnh công tác.
Cho phép làm việc tại hiện trường và giám sát an toàn
C
trong thời gian làm việc
1 1 D Gồm cả 3 câu A, B, C.
CH 166 1 Phiếu công tác là:
Giấy cho phép đơn vị công tác làm việc với thiết bị điện
DA A
và phòng
Phiếu công ngừa để không
tác do người đượcxảy ragiao
tai nạn
nhiệmđiện.
vụ của đơn vị
B
quản lý vận hành cấp.
1 1 C Gồm cả 2 câu A, B.
CH 167 1 Khi làm việc theo phiếu công tác:
Mỗi Phiếu công tác chỉ được cấp cho 01 đơn vị công tác
DA 1 A
để
Mỗilàm 01 công
Phiếu côngviệc.
tác có thể cấp cho 02 đơn vị công tác để
B
làm hoặc
gần 02 công liênviệc.
quan đến thiết bị, đường dây đang mang
CH 168 1
điện, thực hiện các biện pháp kỹ thuật chuẩn bị vị trí làm
DA A Làm việc không có điện;
B Làm việc có điện;
C Làm việc ở gần phần có điê ̣n;
1 1 D Gồm cả 3 câu A, B, C.
CH 169 1 Người chỉ huy trực tiếp:
DA A Phải có bậc 4 an toàn điện trở lên;
hàng năm phải được huấn luyện về những nội dung có
B
liên quan,
được giao kiểm
và cáctrabiệnđạtpháp
yêu cầu và được
an toàn phù Giám
hợp với đốc,
yêuPhócầu
C
của công việc; Được đơn vị làm công việc cử để thực
1 1 D Phải gồm cả 3 câu A, B, C.
CH 170 1 Trách nhiệm của người chỉ huy trực tiếp:
an toàn sử dụng trong khi làm việc; kiểm tra sơ bộ tình
DA 1 A
trạng cụ,
dụng sứctrang
khỏe,bịtrang bị phương
an toàn sử dụngtiện bảokhi
trong vệ làm
cá nhân
việc;của
B
kiểm
an toàntrasửsơdụng
bộ tình trạng
trong khisức
làmkhỏe,
việc;trang
kiểmbịtraphương
trang bịtiện
C
phương tiện bảo vệ cá nhân của nhân viên đơn vị công
CH 171 1 Trách
Chỉ huynhiệm của người
mọi người chỉ huy trực
đến đúngđịa điểmtiếp:
(nơi) sẽ làm việc
DA 1 A theo kế hoạch, chỉ dẫn cụ thể nhiệm
Chỉ dẫn cho các nhân viên trong đơn vị công vụ, nội dung công
tác đến
B việc cho điểm
đúngđịa các nhân(nơi)viên trong
sẽ làm việcđơn vị công
theo tác. yêu cầu
kế hoạch,
CH 172 1 mọi
Trách nhiệm của người chỉ huy trực tiếp: công việc.
người tự tìm hiểu nhiệm vụ, nội dung
nghiệm kiểm tra, tiếp nhận các biện pháp an toàn, các
DA A
yếu
toàn,tốcácnguyyếuhiểm,
tố nguynơihiểm,
làm việcdo
nơi làm người chongười
việcdo phép cho
giao
1 B găng tay cách điện và đứng trên ghế cách điện). Chỉ
phép giao và chỉ dẫn khi thực hiện việc cho phép làm
CH 173 1 được đóng, cắt dao cách ly (hoặc cầu chì tự rơi) trên cột
DA A với
1 métcấp điện áp ≤ 35kV bằng sào cách điện khi điều kiện
B 2 mét
1 C 3 mét
Tiếp đất nơi làm việc có cắt điện thì phải thực hiện như
CH 174 1
thế nào?
DA A Phải tiếp đất ngay sau khi thử hết điện.
Tiếp đất ở tất cả các pha của thiết bị về phía có khả năng
B Đảm bảođến.khoảng cách an toàn đối với phần còn mang
dẫn điện
C điện và đảm bảo cho toàn bộ đơn vị công tác nằm trọn
1 1 D trong
Gồmtạm
Khi vùng
cả A, bảoC.công
B,
ngừng vệ củaviệc
nốitrong
đất. ngày để nghỉ giải lao (ăn
CH 175 1 trưa),pháp
biện đối với côngvẫn
an toàn việcgiữcắtnguyên,
điện từng chỉphần
đượchoặc
vào không
làm việc
DA 1 A cắt điện:
trở lại khi được sự đồng ý của người chỉ huy trực tiếp
Phải
hoặc rút
ngườitoàngiám
bộ đơn vị công
sát an tác ra(nếu
toàn điện khỏicó)nơisau
làm việc,
khi kiểm
B
tháo gỡ
Đơn các biện
vị công phápăn
tác nghỉ antrưa
toàn.tại chỗ, các biện pháp an
C
toàn phải giữ nguyên.
D Phải trả lai vị trí công tác cho người cho phép.
Để tránh đóng điện nhầm vào thiết bị có người đang làm
CH 176 1 Các
việc:bộ phận truyền động của dao cách ly phải khoá lại,
DA A chìa
Các bộkhoá phậnphải do người
truyền độngcắtcủađiện
daohaycáchngười trựckhoá
ly phải ca vận
lại
1 B hành
và giữ.
treo biển báo an toàn, chìa khoá phải do người cắt
C điện
Phải hay ngườitrông
cử người trực ca coivận hànhcho
không giữ.ai đóng điện.
Treo biển “Cấm mở! Có người đang làm việc” tại bộ
D Những ngườiđộng.
được phép tháo các biển báo ở bộ phận
phận truyền
CH 177 1 truyền động của máy cắt, DCL mà từ đó có thể đóng điện
Nhân
đến nơi viên
làmcủaviệcđơnlà:vị QLVH thiết bị sau khi được sự cho
DA A
phép của
Nhân viênđiều
thaođộ.tác (Người treo biển báo) hoặc người
B
được chỉ
Người củađịnh
nhóm thaycông
thế.tác thao khi thực hiện thủ tục kết
C
thúc3 công
Cả câu A, tác.
B, C đều đúng nhưng phải có bậc 3 an toàn
1 1 D
điện trở lên.
Cho phép MBA được vận hành lâu dài với điện áp cao
CH 178 1
hơn điện áp định mức trong điều kiện:
DA A Lâu dài 5% khi máy làm việc với điện áp định mức.
B Lâu dài 10% khi máy làm việc với điện áp định mức.
C Lâu dài 15% khi máy làm việc với điện áp định mức.
Tuỳ theo quy định của nhà thiết kế nhưng không quá 5%
1 D
điện được
Khi áp định phânmức.công làm nhiệm vụ giám sát an toàn điện
CH 179 1
đội thể
Có công uỷtác,
quyềnngườichogiám
côngsát?
nhân bậc cao trong đội công
DA A
tác thực hiện nhiệm vụ giám sát thay.
B Có thể vắng mặt trong thời gian ngắn.
1 C Phải luôn luôn có mặt tại nơi đội công tác làm việc.
D Không
Trước khi phảichothựcđơnhiện giámtác
vị công sát.vào làm việc ai chịu trách
CH 180 1 nhiệm giải thích về nội dung, trình tự thực hiện công việc
DA A và các biện
Người pháp an toàn?
cấp phiếu.
B Người lãnh đạo công việc.
C Người cho phép.
1 D Người chỉ huy trực tiếp.
Thủ tục phải thực hiện khi bắt đầu công việc ngày tiếp
CH 181 1
theo (phiếu công tác nhiều ngày)?
DA A Người CHTTcho phép đưavàđội côngCHTT
Người tác ra nơi
phảilàm
kiểm việc.
tra lại các
1 B biện pháp an toàn và thực hiện
Người CHTT cùng người cho phép tiến hành thủviệc cho phép làmtục
việc,
bắt
C ghi và ký vào mục 5 của phiếu công tác.
đầu ngày tiếp theo, còn nhân viên đội công tác ra nơi làm
1 D việc
Tất cả
Người trước.
các đáp án
chỉ huy trựcnêu trên
tiếp đềuhiện
thực sai.việc tiếp đất di động và
CH 182 1 các biện pháp an toàn khác của đơn vị công tác (nếu có)
Trước
vào thời khiđiểm
ghi,nào?
ký vào mục 2 của phiếu công tác để tiếp
DA A
nhận nơi
Trước khilàm
ngườiviệc.cho phép ký vào mục 2 của phiếu công
B
tác.
Trong khi cùng người cho phép kiểm tra các biện pháp
C
an
Sautoàn.
khi ghi, ký vào mục 2 của phiếu công tác để tiếp
1 D Khi
nhậnthực hiệnviệc.
nơi làm thủ tục cho phép làm việc có cắt điện,
CH 183 1 người cho phép phải làm gì để chứng minh là không còn
DA A điện
Thông ở các
báophần đã được
hết điện cho mọicắt điện?
người cùng nghe.
1 B Dùng thiết
Thông báo bị hếtthử
điệnchuyên dùng chỉ
cho người để khẳng
huy trực định
tiếp,hếtngười
điện.
C lãnh đạo công việc và người giám sát an toàn điện (nếu
Sau khi đã
có) cùng đủ các biện pháp an toàn rồi thì không cần thử
nghe.
D Khi
để chứng minhviệc
thực hiện hết cho
điện.phép làm việc, người cho phép
CH 184 1 chỉ dẫn về phạm vi được phép làm việc và những phần
DA A có
Vớiđiện
ngườiở xung
chỉ huyquanhtrựccho những người nào?
tiếp.
B Với người lãnh đạo công việc.
C Với người giám sát an toàn điện.
1 D Với hiện
Tại tất cảtrường
nhữngkhi người
thựctham
hiện gia
việcđơnchovịphép
cônglàm tác.việc,
CH 185 1 người cho phép phải cùng với những người nào sau đây
DA A kiểm
Với tất tracảcác
nhânbiệnviên
pháp anvịtoàn
đơn công đãtác.
thực hiện?
B Người phối hợp cho phép.
1 C Với người chỉ huy trực tiếp.
1 D Tất cả A, B, C.
Trong các trường hợp dưới đây, phiếu công tác phải
CH 186 1 Sau
đượckhithựchoàn
hiện thành
như công
thế nào việc,
chophiếu
đúngcông tác được giao
quy định:
DA A trả lại người cấp phiếu để kiểm tra, lưu giữ ít nhất 1
Thực
tháng. hiện theo đáp án A cho cả những phiếu công tác đã
B Trường hợpkhông
khi tiến hành công việc, nếu để xảy ra sự cố
cấp nhưng thực hiện.
C hoặc tai nạn thì phiếu công tác phải được lưu trong hồ sơ
1 1 D điều
Tất cảtraA,sựB,cố,
C.tai nạn lao động của đơn vị.
Khi làm việc ở gần nơi có điện bệ xe cần cẩu, xe thang
CH 187 1
và xe nâng di động phải thực hiện như thế nào?
DA A Không cần nối đất.
1 B Các xe phải được nối đất.
C Không
Ai có quy
là người chịu định.
trách nhiệm chính về chất lượng của các
CH 188 1 dụng cụ an toàn trong quá trình thực hiện công việc theo
DA A Phiếu
NgườicôngLãnhtác,đạoLệnh
côngcông việc.tác.
1 B Người chỉ huy trực tiếp.
C Người cho phép đơn vị công tác vào làm việc.
1 D Tất cả A, B, C.
Khi kết thúc công tác, công việc nào trong các công việc
CH 189 1
sau đây
Kiểm traphải
thu làm
dọn sau cùng:tạm thời và trả lại rào chắn
rào chắn
DA A
vĩnh viễn hoặc biển báo vận hành nếu có.
B Kiểm tiếp
Tháo tra đủđấtsốlưungười
động, tham gia làmbiện
rút những việc.pháp an toàn do
1 C đơn vị công tác làm (nếu có) và cho nhân viên đơn vị
Kiểm
công táctra ra
xem khỏitrên
nơithiết
làmbị, đường
việc dâyởcó
tập kết vị gì
trí còn sai sót
an toàn.
D
vướngpháp
Biện mắcan không.
toàn nào sau đây đúng khi kiểm tra chổi
CH 190 1
than máy
Cấm dùngphát đangxúc
tay tiếp vậnđồnghành:thời với hai cực tính khác
DA A
nhau của máy.
Kiểm tra chổi than khi máy đang chạy không mang găng
B
tay cách
Kiểm trađiện.
chổi than khi máy đang chạy phải mang găng
C
tay cách điện và cài chặt vào cổ tay.
1 D Cả A và C.
Nhân viên đơn vị công tác thí nghiệm thiết bị điện cao áp
CH 191 1
tại chỗ phải
Những hiểu được
biết vềhuấn
phươngluyệnpháp
và kiểm tra baovà
thí nghiệm gồm:
những
DA A
quy định trong chương VIII quy trình an toàn điện
B Những kinh nghiệm về việc tiến hành thí nghiệm.
Việc kiểm tra này kết hợp cùng với kiểm tra quy trình an
C
toàn điện hàng năm của đơn vị.
1 1 D Gồmtháo
Khi cả 3lắpcâuđồngA, B,hồC.rơ le và thiết bị thông tin ở những
CH 192 1 buồng phân phối điện cao áp trong nhà và ngoài trời
Phải
phải: có Phiếu công tác hoặc Lệnh công tác của đơn vị
DA A
quản ghi
Phải lý vận
đầyhành
đủ vàocấp. sổ nhật ký vận hành nội dung những
B Những người làm công việc này phải có bậc an toàn điện
công việc đã làm.
C phù hợp với nhiệm vụ được giao và đã được huấn luyện
1 1 D về
Cả thực
3 câuhành
A, B,công C. việc trên lưới điện, hệ thống điện.
Việc chặt cây ở gần đường dây phải thực hiện những quy
CH 193 1 thẩm quyền.
định như sau:Cấm cưa cây sẵn hàng loạt rồi làm đổ cây
DA A bằng cắt
Phải cách chođường
điện cây này dây,làmkhiđổchặt
câycây,
kia. chặt
Cấmcànhđứngcóở khả
phía
B cây
Chặt đổ
năng cây và
đổ, rơiphía
gầnvào đối diện.
đường
đường Để
dâydây. tránh
cao Nếu
áp (cócây
khôngkhỏi
nguycắt đổ vào
cơ điện đường
thìtai
gây ra phải
C có biện
nạn điện,pháp
phóngđể hạ cây,phải
điện) cànhcóan toàn.công tác hoặc Lệnh
Phiếu
1 1 D công tác. hợp A, B, C.
Cả 3 trường
Khoảng cách an toàn từ vùng làm việc đến các phần
CH 194 1
mang điện 500 kV ở xung quanh khi không có rào chắn?
DA 1 A 4,5m.
B 2,5m.
C 4,0m.
D 1,5m.
CH 195 1 Lúc đang kéo vật nặng lên cao hay đưa xuống thấp:
Cấm tuyệt đối không cho ai được đi lại và đứng xung
DA A
quanh
Phải bốnơi trí làm
ngườiviệc.
giám sát an toàn, không cho người đi
1 B
lại vàcóđứng
Chỉ những xung quanh
người tham nơigia
làmcôngviệc.
tác mới được quyền
C
đi lạicóxung
Chỉ quanh và
Tổ trưởng nơigiám
làm việc.
sát an toàn mới được quyền đi
D
lại xung
Nếu không quanh nơi làm
là nhân viênviệc.
QLVH trực tiếp, có được vào
CH 196 1
trạm biến thế 1 mình hay không?
DA A Được nhưng phải có bậc 5 an toàn.
Được nhưng phải có tên danh sách đã được Lãnh đạo
B
Công ty duyệt.
1 C Được nhưng phải có cả 2 điều kiện A và B.
Trong bất cứ trường hợp nào cũng không được vào trạm
D Chuẩn
1 mình.bị nơi làm việc để đảm bảo an toàn khi tiến hành
CH 197 1 công
nơi làm việc thì phải
việc phươnglàm pháp
bằng làm rào chắn
vật liệu khô và nhưchắcthếchắn,
nào là
DA A đúng:tre, gỗ, nhựa, tấm vật liệu cách điện... Khoảng cách
như
với tiêuchắn
từ rào chuẩn tạmkỹthời
thuậtđếnsửphần
dụngcóvàđiện thửphụ
nghiệm
thuộcdụngvào cụ
B
an toàn
Rào chắn dùngtạmởthờithiếtphải
bị điện.
đặt saoKhicholàmkhi ràocóchắn
nguyloại này
hiểm
C
người làm việc dễ dàng thoát ra khỏi vùng nguy hiểm.
1 1 D Cả A, B, C đều đúng.
Theo quy trình an toàn điện dây tiếp đất di động được
CH 198 1 Là
quydâyđịnh chuyên
như thế dùng,
nào bằng
là đúng:đồng hoặc hợp kim trần (hoặc
DA A bọcdây
Là nhựa trong),dùng,
chuyên mềm,bằng nhiều sợi;hoặc
đồng tiết diện phải trần
hợp kim chịu(hoặc
được
1 B tác
Là dụng
bọcdâynhựa nhiệt
chuyên học;
trong),dùng, tiết
mềm,bằng diện
nhiều ≥ 16mm2
sợi;hoặc
đồng tiết diện phải trần
hợp kim chịu(hoặc
được
C tác
bọc dụng
nhựa điện
trong),độngmềm,và nhiệt
nhiều học;
sợi; tiết
tiết
Là dây chuyên dùng, bằng đồng hoặc hợp kim trần (hoặc diện
diện ≥ 16mm2
phải chịu được
D tác dụng
bọc nhựađiệntrong),độngmềm,và nhiệt
nhiềuhọc;sợi;tiết
tiếtdiện
diện<phải
16mm2chịu được
Cắt
tác điện để
dụng điện làm côngtiết
động; việc phải
diện < thực hiện như thế nào cho
16mm2
CH 199 1 Nếu
đúngcắt quyđiệntrìnhbằng máy điện:
an toàn cắt và dao cách ly có bộ truyền
DA A động truyền
phận điều khiển độngtừcủaxa dao
thì phải
cáchkhóaly phảimạchtreođiều
biểnkhiển
“Cấmcác
B thiết bị
đóng này,Có
điện! baongười
gồm:đang cắt aptomat,
làm việc”gỡvàcầu cóchì.
thêm các biện
Cho
phápphéptăng cắtcườngđiện(khóa
để làm tayviệc bằng
truyền dao đặt
động, phụtấm tải và
lót,dao
cử
C
cách ly có bộ truyền động tự động.
1 1 D Cả A, B.
Cắt điện để làm công việc phải thực hiện như thế nào cho
CH 200 1
đúng
đã cách quylytrình
khỏi ancáctoàn
phần điện:
có điện từ mọi phía bằng cách
DA A
cắt dao
Cấm cắtcách
điệnly, đểtháo
làm cầuviệcchì,
chỉ tháo
bằngđầu máycáp,
cắt,tháo
dao dây
phụ dẫn
tải
B
và dao
các máycách biếnlyápcólực,
bộ truyền
máy biến độngáp tựđođộng.
lường, máy phát
C
điện khác có điện ngược trở lại gây nguy hiểm cho người
1 1 D Thực hiện theo cả A, B, C.
CH 201 1 Khi côngphép
Chỉ cho tác trên
ngườichuỗi sứ phảidọc
di chuyển thực hiệnsứ
chuỗi như sauthế nào?
khi đã
DA A xem xét kỹ chuỗi sứ, không có vết nứt ở đầu sứ hay các
Người
phụ kiện làm việccác
khác, phảimócsử dụng dây an
nối, khoá, toàn
chốt cònphụtốtcài
và chặt
đủ.
B
vào xà hoặc đầu cột.
1 C Phải bao gồm cả 2 trường hợp A và B.
Việc gây ngắn mạch các cọc bình ắc quy có dung lượng
CH 202 1
lớn có thể đưa đến:
DA A Hỏng bình ắcquy.
B Mất điện.
C Nổ bình ắcquy.
1 1 D Tất cả các nội dung A, B, C.
CH 203 1 Đấu dây nối đất vào trang bị nối đất phải:
DA A Nếu không hàn được thì phải buộc xoắn thật chắc chắn.
1 B Cực nối đất, vòng nối đất phải hàn.
C Làm như cách A hoặc B đều được.
Khi làm công việc mắc dây, lắp đặt điện hạ áp thì phải
CH 204 1 Cấm dùngtheo ngónnhững
tay đểbiệnthử pháp
xem có
thực hiện an điện
toàn hay
nào không
sau đây?mà
DA A phải dùng bút thử điện hạ áp hoặc bóng đèn để xác định
không còn điện.
Nếu trong khu vực có nhiều cấp điện hạ áp thì phải làm
B biển mắc
Khi đề rõđènđường
trangdâytrí cấp
trong điện áp lễ,
ngày baohội…
nhiêuthìtạitạicác vị trí
những
C đóng, cắt và sử dụng
chỗ dây gọt cách điện để đấu đui đèn phải gọt ở vị trí so
1 1 D le,
Cả sau
A, Bkhivàđấu
C. phải bọc lại bằng băng cách điện.
CH 205 1 Điều nào cấm sau đây khi làm việc trong phòng ắc quy:
DA A Hút thuốc.
B Sử dụng bật lửa, lò sưởi.
C Tắt quạt thông gió, thông hơi.
1 1 D Tất cả các nội dung A, B, C.
Khi nối dây dẫn điện và sử dụng dây dẫn cho các loại đồ
CH 206 1
điện có công suất khác nhau để đảm bảo an toàn phải:
DA A quấnnối
Mối nối phải chắcsochắn
le cóvà băng
băng cách
cách điệnTiết
điện. cẩndiệnthận.dây
1 B dẫn phải phù hợp với công suất của dụng cụ tiêu thụ
Có thể dùng dây điện tùy ý nhưng phải nối sole để tránh
điện.
C
chạm chập.
D Cả 3 lựa chọn trên đều đúng.
Khi tiến hành công việc trên máy cắt có bộ điều khiển từ
CH 207 1 Có lệnh cho phép tách máy cắt khỏi vận hành của cấp
xa phải:
DA A điều độ có quyền điều khiển; Thực hiện theo Phiếu công
B tác; Cắt dao
Cắt các nguồncáchđiều khiển và
ly trước máysaucắt;
máy cắt;
Treo biển báo: “Cấm đóng điện! Có người đang làm
C
việc” vào khóa điều khiển máy cắt.
1 1 D Cả 3 câu A, B, C.
CH 208 1 Khi máy cắt đang vận hành bình thường thì:
Có thể làm việc nếu có Phiếu công tác và giám sát an
DA A
toànthể
Có đầylauđủ.
chùi sứ cách điện bằng chổi lông gắn trên sứ
B
cách điện.
Cấm sửa chữa ở các máy cắt đang vận hành (kể cả việc
1 C
lau sứ cách điện bằng thiết bị chuyên dùng).
D Cả hai nội dung A và B đều đúng.
CH 210 1 Những người được sử dụng mê-gôm-mét để đo bao gồm:
Nhân viên thí nghiệm, Nhân viên vận hành hoặc người
DA A cách
được ly hoàn
nhân toàn
viên ở mọi
vận hànhphía.
giámTrước
sát; khi đo phải kiểm tra
B và biết chắc chắn là không có người làm việc ở bộ phận
toàn
thiết điện
bị đó.trở lên người
Cấm được sử chạmdụngvàomê-gôm-mét
những vật dẫn mộtđiệnmìnhliên
để
C
đo trên mạch đã cắt điện và phải có Lệnh công tác hoặc
1 1 D Cả 3 câu A, B, C đều đúng.
CH 211 1 Khi thử nghiệm cáp điện phải thực hiện như thế nào?
Cả hai đầu đoạn cáp phải treo biển cảnh báo: “Cấm đóng
DA A
điện! Có người
đang làm đangthì
việc khác làm việc”.
trong thời gian thí nghiệm phải cử
B
ngườiđeo
Phải đứnggănggác,
tayđồng
cáchthờiđiện,phải đặt rào
đi ủng cáchchắn
điệnvàhoặctreođứng
biển
C
trên thảm cao su cách điện.
1 1 D Cả 3 trường hợp A, B, C.
Những công việc có cắt điện nhưng phải gỡ dây tiếp địa
CH 212 1
để công tác là:
DA A Kiểm tra hệ thống tiếp địa của hệ thống trạm.
B Củng cố lại tiếp đất của thiết bị hoặc cả hệ thống trạm.
C Kiểm tra cách điện của các thiết bị.
1 1 D Cả 3 nội dung A, B, C đều đúng.
Một trong các biện pháp an toàn khi làm việc ở các trạm
CH 213 1
biến áplàm
Người là: nhiệm vụ kiểm tra các thiết bị điện hạ áp phải
DA A
có bậc làm
Người 1 an nhiệm
toàn điện trở lên.
vụ kiểm tra các thiết bị điện hạ áp phải
B
có bậc làm
Người 4 an nhiệm
toàn điện trở lên.
vụ kiểm tra các thiết bị điện hạ áp phải
C
có bậc 2 an toàn điện trở lên.
Người làm nhiệm vụ kiểm tra các thiết bị điện hạ áp phải
1 D
có bậc 3dây
Đường an điện
toàn hạđiệnthếtrởđilên.
trong nhà, không được dùng
CH 214 1
loại dây:
DA A Dây nhôm bọc cách điện bằng cao su.
1 B Dây trần đi trên sứ cách điện.
C Dây đồng bọc cách điện bằng cao su.
D Dây mềm (Soupe).
Dây dẫn cấp điện cho hệ thống chiếu sáng và dây dẫn
CH 215 1
cấp điện cho máy động lực:
DA A Dây điện đèn và dây điện máy đi chung trong một ống.
1 B Không được đi chung trong một ống.
Được đi chung nhiều dây trong một ống nhưng dây phải
C
được bọc cách điện.
1 D Cả 3 câu A, B, C đều đúng.
Công nhân điều khiển thiết bị nâng phải đảm bảo một
CH 216 1
trong các yêu cầu sau:
DA A Từ 18 tuổi trở lên.
B Có đủ sức khỏe.
Được đào tạo về chuyên môn và được huấn luyện, cấp
C
thẻ an toàn theo đúng quy định.
1 1 D Phải thỏa mãn cả ba điều kiện A, B, C.
Thử tải trọng định kỳ cho dây an toàn đang sử dụng quy
CH 217 1
định như thế nào?
DA A Thử chịu tải trọng 300kg trong 5 phút.
1 B Thử chịu tải trọng 225kg trong 5 phút.
Đeo vào người rồi mắc vào vật chắc chắn và ngả người
C
xem dây có hỏng không.
CH 218 1 Khidụng
Để làm việc trênviệc
cụ làm caovàophảichỗ
thực hiện
chắc nhưhoặc
chắn sau: làm móc
DA A treo vào cột, sao cho khi va đập mạnh không rơi xuống
dùng
đất. dây trực tiếp hoặc qua puly để kéo lên, hạ xuống,
B Chỉ được mang theo
người ở dưới phải giữngười
một đầunhữngdâydụng cụ nhẹ
và không nhưgần
đứng kìm,
C tuốc-nơ-vít, cờ-lê, mỏ-lết, búa con v.v, nhưng phải đựng
1 1 D trong
Gồm cả bao3 chuyên
câu A, B,dùng.
C.
Nhân viên đơn vị công tác được quy định như thế nào là
CH 219 1
đúng:
Là người của đơn vị công việc trực tiếp thực hiện công
DA A
việcngười
Là do người chỉ huy
của đơn trựclýtiếp
vị quản vậnphân
hànhcông.
trực tiếp thực hiện
B
công
Là việc của
người do người
đơn vịchỉcônghuytác
trực tiếp
trực phân
tiếp thựccông.
hiện công
1 C
việc do người chỉ huy trực tiếp phân công.
Là người của đơn vị ngoài trực tiếp thực hiện công việc
D
do người chỉ huy trực tiếp phân công.
CH 220 1 Được phép tiến hành đặt tiếp đất di động:
DA A Sau khi cắt điện.
B Nếu có giám sát an toàn.
C Nếu có hai người thực hiện.
1 D Sau khi kiểm tra không còn điện.
Khi làm việc trên cao nếu cần sử dụng các dụng cụ làm
CH 221 1
việc như kềm, tuốc-nơ-vít, mỏ lếch, ... thì phải:
DA A Bỏ vào túi quần mang lên cùng với người.
1 B Bỏ vào bao đựng chuyên dùng mang lên cùng với người.
C Tung lên bằng tay từng dụng cụ một.
D Không được mang lên theo người.
Khi kiểm tra không còn điện thì phải thực hiện như thế
CH 222 1
nào
Kiểm chotrađúng
không quycòntrình
điệnanbằng
toànthiết
điện:bị thử điện chuyên
DA A mới
dùng phù hợp với điện áp danh địnhởcủa
thử ở nơi không còn điện. Nếu nơithiết
làm bịviệc không
điện cần
B có điện để thử thì được thử ở nơi khác trước lúc thử ở nơi
bị
làmđiện
việckhông
và phảicònbảo
điện;
quảnnhưng nếu bị
tốt thiết đèn,
thửrơđiện
le, đồng hồ
khi chuyên
C
báo tín hiệu có điện thì phải xem như thiết bị vẫn có
1 1 D Thựcbao
điện hiệngồm:
theo1)cảCắt
A, B,
điệnC.và ngăn chặn có điện trở lại
CH 223 1 nơi làm việc 2) Đặt (làm) tiếp đất 3) Kiểm tra không còn
DA A điện
Theo4)trình
Đặttự(làm) rào chắn treo biển báo, tín hiệu, Nếu
a-c-d-b.
1 B Theo trình tự a-c-b-d.
C Theo trình tự d-a-c-b.
D Theo trình tự a-b-c-d.
Việc trao trả nơi làm việc, khóa phiếu phải thực hiện như
CH 224 1 Bàn giaolàtrao trảquy
nơiđịnh:
làm việc, khóa phiếu phải được tiến
thế nào đúng
DA A hành trực tiếp giữa đơn vị công tác và đơn vị quản lý vận
Người
hành thiết chỉ bị.
huy trực tiếp ký vào Mục 6.1 kết thúc công
B
tác.
được ký khoá phiếu vào Mục 6.2 và thực hiện những
C
việc của nhân viên vận hành (nếu được giao), báo cáo
1 1 D Gồm cả 3 câu A, B, C.
CH 225 1 Lắp
còn lạivà từtháobậctiếp
3 trởđấtlên.
phảiKhi thựclắphiện
tiếpnhưđất thế
phảinào:
đấu một đầu
DA A dây tiếp
xoắn. Nếu đấtđấuvớivào
đất tiếp
trước,đấtsaucủađó cộtdùng
hoặcsào hệ cách
thốngđiện
nối đất
B (hoặc
chung
tiếp đeo
đấtthì găng
phải
phải tay
cạobảo
đảm cách
sạch điện đối
rỉ chỗ cách
khoảng với
đấu nối thiết bị điện
đất. Trường
an toàn theo quyhạ áp)
hợp
định
C nốiKhoản
tại đất cột2bịĐiều hỏng, khóQuy
8 của bắt bu-lông
trình ATĐ phảivàđóng
khôngcọcđểsắtcác
1 1 D đầu
Gồmdây cả tiếp
3 câuđấtA,va B,chạm
C. vào người, va chạm vào các
Khi làm việc ở những mạch đo lường, bảo vệ đang có
CH 226 1
điệncảphải
Tất cácáp dụng
cuộn dây biện
thứpháp
cấp củaan toàn
máysau biếnđây:
dòng điện (TI)
DA A
và máy biến điện áp (TU)
Cấm để hở mạch cuộn thứ cấp của máy biến phải có dây tiếp đấtdòng
cố định;
điện
B
và để ngắn mạch cuộn thứ cấp máy biến điện áp.
1 C Gồm
Khi cócảnhiều A và đơnB vị công tác làm việc trên cùng một hệ
CH 227 1 thống đường dây, một trạm biến áp hay một công trường
Cấp
mà có chung
ngườimột chỉphiếu
huy trựccôngtiếptácriêng
và làm biệtbiện
thì:pháp an toàn
DA A
chung cho tất cả các đơn vị.
Mỗi đơn vị được cấp riêng 1 phiếu công tác và thực hiện
1 B
nhữngcông
Phiếu biện tácpháp an toàn
được phải riêng
cấp chung và phảibiệt.cử ra một cán bộ
C Phiếu
có bậc an toàn điện cao giám sát toàn bộđơn
công tác được cấp riêng cho mỗi khuvịvực.
công tác,
D nhưng những biện pháp an toàn có thể phối hợp làm
Tại
chung hiện đểtrường
tiết kiệmkhithời
thựcgian,
hiệntrang
việc chonối phép làmbiển
việc,báo.
CH 228 1 toàn
ngườiđiện cho(nếuphépcó),phảinhânthựcviênhiện:đơn vịbịcông đất
tácvàbiết phạm
DA A vi
Kiểm đượctraphépdanhlàmsách việc
nhân và viên
những đơn nơivị(phần
công tácthiếtvàbị) có
người
B điện
giám
và các ởsátxung
biện quanh
an pháp
toàn anvà
điện cảnh
(nếu
toàn báo(nếu
có)
khác cónhững
mặt nguy
tại
có), cơ
nơicầu
yêu làmmất
việc
ngườian
C theo đúng với đăng ký của đơn vị
chỉ huy trực tiếp ghi, ký vào phiếu công tác theo quy làm công việc.
1 1 D định
Gồmvà cả giao
3 câu01A,bản B, phiếu
C. công tác cho người chỉ huy
Lệnh công tác phải được lưu trữ như thế nào cho đúng
CH 229 1 Sau
quy khiđịnh? hoàn thành công việc lệnh công tác phải được
DA A lưu giữ
Trường hợp ít nhấtkhi1 tiến
tháng (kể công
hành cả nhữngviệc,lệnh
nếu đãđể ban
xảy hành
ra sự cố
B nhưng không thực hiện).
hoặc tai nạn thì lệnh công tác phải được lưu trong hồ sơ
1 C điều
Cả Atra vàsự cố, tai
B đều nạn lao động của đơn vị.
đúng.
Sau khi hoàn thành công việc, thời gian lưu giữ lệnh
CH 230 1
công tác phải được ít nhất:
DA A 15 ngày
B 45 ngày
C 60 ngày
1 D 30 ngày
Người ra lệnh công tác phải đáp ứng được các yêu cầu
CH 231 1
nào sau
Phải nắmđây: vững về vận hành lưới điện hoặc nhà máy điện
DA A
do đơn
Biết được vị mình
nội dungtrựccông
tiếp quản
việc, lý.điều kiện đảm bảo an toàn
B Phải có bậc
điện khi tiến5hành
an toàncông điện,
việc.được công nhận chức danh
C “Người ra lệnh công tác” theo quy định tại Khoản 1 Điều
1 1 D 32
Gồm Quy cả trình ATĐhợp
3 trường hiện A,hành.
B, C.
Sau khi hoàn thành công việc phiếu công tác phải được
CH 232 1
lưulại
trả trữngười
như thế cấpnào chođể
phiếu đúng
kiểm quy tra,định:
lưu giữ ít nhất 1
DA 1 A Trường
tháng (kểhợp cả khi
những tiếnphiếu
hành đã côngcấpviệc,
nhưng nếukhông
để xảythực
ra sự cố
1 B hoặc tai nạn thì phiếu công tác phải được lưu trong hồ sơ
điện
điều cho
tra sự đơncố,vịtaicông
nạn táclaothì tại của
động hiệnđơntrường,
vị. sau khi ký
CH 233 1
cho phép,
Người chỉ phiếu
huy trực côngtiếp tácgiữ
được giaovà
01 bản cho những
người người
giám sát an
DA A
toàn điện giữ 01 bản.
Người cho phép giữ 01 bản và người chỉ huy trực tiếp
1 B
giữ 01 chỉ
Người bản.huy trực tiếp và người giám sát an toàn điện
C
giữ
Người cho01
chung bản,
phép giữcòn
01người
bản vàcho phépgiám
người giữ riêng
sát an01 bản.
toàn
D
điện giữ
Đơn vị quản01 bản.
lý vận hành phải làm gì sau khi có giấy
CH 234 1
đăngkế
Lập kýhoạch
của đơn vị làm
để kết hợpcôngcôngviệc:
tác và đăng ký cắt điện với
DA 1 A Thông báo và gửi lịch cắt điện cho đơnhợp vị làm công việc
các cấp điều độ theo quy định (trường có cắt điện).
1 B để triển khai công việc khi đăng ký cắt điện đã được phê
Khi
duyệt.cấp phiếu công tác phải thực hiện theo những quy
CH 235 1 Theo đúng
định nào saumẫu,
đây:nội dung ghi dễ hiểu, đủ và đúng theo
DA A yêu cầu công
Lập thành 02 bản, việc;do cấm tẩy xóa,
người viết bằng
cấp phiếu ký và bútgiao
chì,cho
rách
B nát, nhòe chữ.
người cho phép mang đến hiện trường để làm thủ tục cho
1 1 C phép
Cả cáclàm việc.hợp A, B.
trường
Khi làm việc ở gần nơi có điện bệ xe cần cẩu, xe thang
CH 236 1
và xe nâng di động phải thực hiện như thế nào?
DA A A. Không cần nối đất.
1 B B. Các xe phải được nối đất.
C C. Không có quy định.
Bậc an toàn điện của người Lãnh đạo công việc theo Quy
CH 237 1
trình ATĐ hiện hành được quy định như thế nào?
DA A Bậc 3 an toàn trở lên.
1 B Bậc 5 an toàn trở lên.
C Bậc 4 an toàn.
Tuỳ theo mức độ nguy hiểm của công việc mà có bậc an
D Đơn vị quản
toàn cho phù lý vận hành đường dây, nhà máy cử công
hợp.
CH 238 1 nhân đi đặt tiếp đất di động trong các trường hợp nào sau
DA A đây là đúng?
02 người có bậc an toàn 3/5.
B 03 người có bậc an toàn 2/5.
C 01 người có bậc an toàn 5/5.
1 D 02
Khingười
cắt điện có bậc
độngancơtoàn 3/5 và
để cho đơn4/5.
vị công tác vào sửa
CH 239 1 chữa động cơ, tại MC cấp nguồn cho động cơ đã được
DA A cắt
“Cấm và đóng
phải treođiện,biển báo loại
có nhóm côngnào?tác”.
B “Dừng lại, có điện nguy hiểm chết người”.
1 C “Cấm đóng điện, có người đang làm việc”.
D “Cấm vào, phía trên có điện”.
CH 240 1 Tất cả các thiết bị lắp đặt trên hệ thống điện đều phải:
DA A Đặt tên, treo biển báo hướng dẫn theo đúng qui định.
B Phải đánh số ký hiệu thống nhất trong Ngành.
1 C Gồm cả hai nội dung A và B mới đúng.
Theo Quy trình thao tác Hệ thống điện quốc gia, quy
CH 241 1
định
Kiểmthao tác đóng
tra đường dâydao
hoặctiếpthiết
địa bịphải:
điện đã mất điện bằng
DA A Kiểm
bút thử điện hoặc tín hiệu đèn. điện đã mất điện (căn
tra đường dây hoặc thiết bị
B cứ thông
Kiểm tra số điệndây
đường áp) hoặc
và trạng
thiếtthái máy đã
bị điện cắt,mất
daođiện
cách(căn
ly
1 C tại
Kiểmtrung
cứ thông tâm
tra số điều
điệndây
đường khiển
áp) hoặc liên
và trạng quan
thiếtthái đã mở
tại chỗ
bị điện hoàn
đã máy toàn.
cắt, dao
mất điện (căn
D cách
Theo ly
cứ thông liên
Quysốtrình quan đã
dòngthao mở
điện)
tácvàhoàn
Hệtrạngtoàn.
thống thái tạiquốc
điện chỗ máygia, cắt,
không dao
CH 242 1 cáchphép
cho ly liên dùngquan đãcách
dao mở hoàn
ly để toàn.
tiến hành các thao tác có
Đóng và cắt
điện trong cácđiểm trung
trường hợptínhnàocủasaucác máy biến áp, kháng
đây:
DA A
điện.
Đóng và cắt chuyển đổi thanh cái khi máy cắt hoặc dao
B
cách lyvàliên
Đóng cắtlạc
cácthanh
cuộn cáidậpđãhồđóng.
quang khi trong lưới điện
1 C
có hiện tượng chạm đất.
D Đóng và cắt dao cách ly nối tắt thiết bị.
phép kiểm tra trạng thái máy cắt theo chỉ thị của tín hiệu
CH 243 1
và đokhi
Sau lường
thao màtác không
máy cắt, cầnkhông
kiểm thao
tra chỉ
tácthị
daotrạng
cáchthái tại
ly hai
DA A
phía của máy cắt này.
Sau khi thao tác máy cắt, việc thao tác dao cách ly hai
B phía máy cắt được thực hiện bằng điều khiển từ xa (tại
Thực
phònghiện điềuthao
khiểntáctrung
xa hoặc thao tác trong điều kiện thời
tâm).
C
tiết xấu.
1 1 D Tất cả các đáp án trên đều đúng.
phải thực hiện nội dung “đọc kỹ phiếu thao tác và kiểm
CH 244 1
tra phiếu thao tác phải phù hợp với mục đích thao tác” là
DA A Người thao tác.
B Người ra lệnh thao tác.
C Người giám sát thao tác.
1 D Người nhận lệnh thao tác.
định nhân viên vận hành không cần lập phiếu thao tác
CH 245 1
nhưngtác
Thao phải
đơnghi chép
giản cóđầy đủ các
số bước thaobước
tácthao
khôngtácquá
vào02sổ
DA A
bước.
Thao tác đơn giản có số bước thao tác không quá 04
B
bước.
Thao tác đơn giản có số bước thao tác không quá 03
1 C
bước.
Thao tác đơn giản có số bước thao tác không quá 05
D
bước.
CH 246 1 Khi thao tác sai hoặc gây ra sự cố, đơn vị thao tác phải?
DA A Báo
Ngừng cáongaycấp trên
phiếutrước
thaokhi
tácthao
và báotáccáo
khắc
chophục sai ra
người sót.lệnh
1 B biết.
Ngừng Việc ngaythực hiệnthao
phiếu tiếp tác
thaovàtác
hộiphải
ý đểđược
tiếp tiến hànhtác
tục thao
C theo một phiếu mới.
khắc phục lại thao tác sai sau đó báo cáo cho người ra
D lệnh
Ghi bổbiết.sung vào phiếu thao tác và báo cáo cấp trên.
hiện trong ca trực, hoặc những người khác thực hiện
CH 247 1
dưới sự
Lệnh cônggiámtác-sátnếu
củakhông
nhân phải
viên thực
vận hành
hiện thì
việccócho
thểphép
thực
DA 1 A
làm việc.
Phiếu công tác- nếu không phải thực hiện việc cho phép
B
làm việc.
C Lệnh công tác và phiếu thao tác.
1 D Cả A, B và C đều sai.
bằng lời nói (hay qua điện thoại, bộ đàm) để thực hiện
CH 248 1
công việc ở thiết bị điện và vật liệu điện mà không phải
DA A Làmlýviệc
Xử sự cốở xa nơibịcódođiện;
thiết nhân viên vận hành thực hiện
B trong ca trực, hoặc những người khác thực hiện dưới sự
C giám sát của
Làm việc nhânbịviên
ở thiết điệnvận hành;
hạ áp trong một số trường hợp.
1 D Cả 3 trường hợp trên đều đúng.
Khi ghi chỉ số công tơ điện thì phải thực hiện theo những
CH 249 1
biện chỉ
Ghi pháp số an toàn
công tơnào
đượcsauphép
đâythực
là đúng:
hiện theo lệnh công
DA A Được
tác. phép vào buồng đặt thiết bị điện cao áp và những
B nơi
Chỉ có
được bộ đọc
phậnbằngdẫn mắt
điệnvàđặtghi
trênchỉcao
số hoặc
công che kín đểcác
tơ trong ghi
C số. điện, khi ở trong trạm không được đụng, chạm tới
trạm
1 D thiết
Cả 3 bị khác.hợp trên đều đúng.
trường
Phiếu thao tác phải được cấp khi cần thao tác đóng cắt
CH 250 1
thiết bị mang điện thế:
DA 1 A Từ 1000 V trở lên.
B Từ 6600 V trở lên.
C Từ 380 V trở lên.
D Từ 15 KV trở lên
CH 251 1 Người thao tác và giám sát phải có bậc an toàn:
Người thao tác bậc 2 an toàn trở lên, người giám sát bậc
DA A
3 an toàn
Người thaotrởtác
lên.
bậc 3 an toàn trở lên, người giám sát bậc
1 B
4 an toàn
Người thaotrởtác
lên.
bậc 2 an toàn trở lên, người giám sát do
C
đơn vị trưởng duyệt.
Người giám sát phải cao hơn người thao tác một bậc an
D
toàn.
Khi thao tác đóng cắt điện theo phiếu thao tác, người
CH 252 1
giám sát an toàn phải có trình độ an toàn:
DA 1 A Bậc 4 an toàn trở lên.
B Bậc 3 an toàn trở lên.
Có bậc an toàn cao hơn bậc an toàn của người trực tiếp
C
thao
Bậc 3tác hoặcmộtbậc bậc.4 an toàn trở lên tùy theo mức độ nguy
D Chuẩn
hiểm của cônglàm
bị nơi việcviệc để đảm bảo an toàn khi tiến hành
CH 253 1 công
nơi làm việc phải làm pháp
việc thì phương bằng làm rào chắn
vật liệu khô và như chắcthếchắn,
nào là
DA A đúng:
như tre, gỗ, nhựa, tấm vật liệu cách điện... Khoảng cách
với tiêuchắn
từ rào chuẩntạmkỹthờithuậtđếnsửphần
dụngcóvàđiện thửphụ
nghiệmthuộcdụng vào cụ
B
an toàn dùng ở thiết bị điện. Khi làm
Rào chắn tạm thời phải đặt sao cho khi có nguy hiểm rào chắn loại này
C
người làm việc dễ dàng thoát ra khỏi vùng nguy hiểm.
1 1 D Cả
Chuẩn3 câu bị A,
nơiB,làmC đều
việcđúngđể đảm bảo an toàn khi tiến hành
CH 254 1 cônglàm
nơi việc thì phải
việc phương làm pháp
bằng làm rào chắn
vật liệu khô và như chắcthếchắn,
nào là
DA A đúng:
như tre, gỗ, nhựa, tấm vật liệu cách điện... Khoảng cách
với tiêuchắn
từ rào chuẩntạmkỹthờithuậtđếnsửphần
dụngcóvàđiện thửphụ
nghiệmthuộcdụng vào cụ
B
an toàn
Rào chắn dùng
tạmởthờithiếtphải
bị điện.
đặt saoKhicho làmkhiràocóchắn
nguyloại hiểmnày
C
người làm việc dễ dàng thoát ra khỏi vùng nguy hiểm.
1 1 D Cả 3 câu A, B, C đều đúng
Cắt điện để làm công việc phải thực hiện như thế nào cho
CH 255 1 Nếu
đúngcắt quyđiệntrìnhbằng máy điện:
an toàn cắt và dao cách ly có bộ truyền
DA A động
phận truyền động của daophải
điều khiển từ xa thì cáchkhóa mạch
ly phải treođiều
biểnkhiển
“Cấmcác
B thiết bị
đóng này,Có
điện! baongười
gồm:đang cắt aptomat,
làm việc”gỡvàcầu cóchì…
thêm các biện
Cho
phápphéptăng cắtcườngđiện(khóa
để làm tayviệc
truyềnbằng dao đặt
động, phụtấm tải và
lót,dao
cử
C
cách ly có bộ truyền động tự động.
1 D Cả A và B đúng.
Cắt điện để làm công việc phải thực hiện như thế nào cho
CH 256 1
đúng
đã cáchquylytrình
khỏi ancáctoàn
phần điện:
có điện từ mọi phía bằng cách
DA A
cắt dao
Cấm cắtcách
điệnly,đểtháo
làm cầuviệcchì,
chỉ tháo
bằngđầu máycáp,cắt,tháo
dao dâyphụ dẫntải
B
và dao
các máycách biếnlyápcólực,
bộ truyền
máy biến độngáp tựđođộng.
lường, máy phát
C
điện khác có điện ngược trở lại gây nguy hiểm cho người
1 1 D Thực hiện theo cả A, B, C.
CH 257 1 Dao cách ly
Khi dòng điệnđược
thaophép thaohơn
tác nhỏ tác códòngđiện:
điện cho phép theo
DA A quy trình
Các trường vậnhợphành
dùng củadao daocách
cáchlylyđểđótiếndo hành
đơn vị cácquản
thaolý
B vận hành ban hành.
tác có điện được quy định cụ thể trong Quy trình Thao
1 1 C tác
Cả A,hệ B thống
đúng. điện quốc gia.
1 D Cả
Trongđápđiềuán A, B, vận
kiện C đều sai.bình thường người giám sát
hành
CH 258 1 thao tácgiám
Người và người
sát thaothaotáctácvàphải
người thực hiện
thao tác,những
sau khi quixemđịnh
DA A nào?
xétđồ
sơ không
(nếucòn có) thắc
và đối mắc cùng
chiếu vị ký
trí vào
thiếtphiếu,
bị trênmangthực phiếu
tế
B đến địa
đúng vớiđiểm thao tác.
nội dung ghi trong phiếu, đồng thời kiểm tra
1 1 C xung
Phải
Trongbaoquanh
điềugồm hay trên
cảvận
kiện A, B. thiết bị
hành bìnhcònthường
gì trở ngại
ngườikhông,giám sát sau
CH 259 1 thao nhận
Khi tác vàphiếungười thao
thao táctác phải
phải đọcthựckỹ hiện
và kiểmnhững tra qui định
lại nội
DA A nào?
dung
tác thao
phải ghitácđầy
theođủsơ đồ,đó
lệnh nếu vàchưa
nhắcrõ lạithì
từngphải hỏi tác
động lại
B người
trong ra
điện lệnh.
thoại, ghi âm lại (nếu có),
Người giám sát thao tác và người thao tác, sau khi xem ghi tên người ra
C lệnh,không
xét nhận còn lệnh,thắc
ngày,
mắcgiờ truyền
cùng ký vàolệnhphiếu,
vào phiếu
mangthao phiếu tác,
1 1 D đến địa điểm thao
Phải bao gồm cả A, B và C. tác.
CH 260 1 Khi cho
Chỉ côngphép tác trên
người chuỗi sứ phảidọc
di chuyển thực hiệnsứ
chuỗi như sauthế nào?
khi đã
DA A xem xét kỹ chuỗi sứ, không có vết nứt ở đầu sứ hay các
Người
phụ kiện làm việccác
khác, phải mócsử dụng dây an
nối, khoá, toàn
chốt phụ
còn tốtcàivà chặt
đủ.
B
vào xà hoặc đầu cột.
1 C Phải bao
Trong quágồm cảthực
trình 2 trường hợp Aviệc,
hiện công và B. nếu thấy có việc
CH 261 1 phát sinh cần xử lý ở ngoài phạm vi được phép làm việc
DA A của
Phảiphiếu
cấp phiếucông công
tác thìtácgiảimớiquyết
cho như
côngthế việcnào?
đó.
Người chỉ huy trực tiếp tổ chức biện pháp an toàn để
B Người chỉ ghi
huythêm
trực tiếp
thực hiện, vào báo
phiếu cho người
đang làm.cho phép biết và
C tổ chức biện pháp an toàn để thực hiện, đồng thời ghi
thêm vào phiếu đang công tác.
1 D Cả A và B.
CH 262 1 Các biện
khoá, chìapháp
khoáanphảitoànđểkhi
nơilàm quyviệc
địnhtrong
và chỉ phòng
đượcac-quy:
giao
DA A cho người phụ trách phòng ắc quy hoặc những người
chứa
được ắc-quy,
phép đi cửa buồng
kiểmlàm trangănắc-quy
trong phải
thờicác
gian đề
làm rõ:việc
“Buồng ắc-
và kiểm
B Không để đồ đạc cản cửa thông gió, các lối
quy! Cấm lửa - Cấm hút thuốc”. Buồng chứa ắc-quy phải
C đi giữa các giá trong buồng ắc-quy. Phải chuẩn bị chất
1 1 D trung
Tất cảhoàcácphùnội hợp
dungvới A, hệ
B, thống
C. ắc-quy.
Biện pháp an toàn khi tiến hành công việc trên máy cắt
CH 263 1 Có lệnh chokhiển
phéptừtách
có bộ điều xa:máy cắt khỏi vận hành của cấp
DA A điều độ có quyền điều khiển; Thực hiện theo Phiếu công
B tác; Cắt dao
Cắt các nguồn cáchđiều khiển và
ly trước máy saucắt;
máy cắt;
Treo biển báo: “Cấm đóng điện! Có người đang làm
C
việc” vào khóa điều khiển máy cắt.
1 1 D Cả 3 câu A, B, C.
CH 264 1 Khi máy cắt đang vận hành bình thường thì:
Có thể làm việc nếu có Phiếu công tác và giám sát an
DA A
toàn đầy
Cấm sửa đủ.
chữa ở các máy cắt đang vận hành (kể cả việc
1 B
lau sứ cách
Có thể lau chùi điệnsứ bằng
cáchthiết
điệnbịbằng
chuyên
chổidùng).
lông gắn trên sứ
C
cách điện.
D Cả hai nội dung A và B đều đúng.
CH 265 1 Những người được sử dụng mê-gôm-mét để đo bao gồm:
Nhân viên thí nghiệm, Nhân viên vận hành hoặc người
DA A cách
được lynhânhoàn toàn
viên vậnở mọi
hànhphía.
giámTrước
sát; khi đo phải kiểm tra
B và biết chắc chắn là không có người làm việc ở bộ phận
toàn
thiết điện
bị đó.trở lên người
Cấm được sử chạmdụng vàomê-gôm-mét
những vật dẫn mộtđiện
mìnhliênđể
C
đo trên mạch đã cắt điện và phải có Lệnh công tác hoặc
1 1 D Cả 3 câu A, B, C đều đúng.
Những công việc có cắt điện nhưng phải gỡ dây tiếp địa
CH 266 1
để công tác là:
DA A Kiểm tra hệ thống tiếp địa của hệ thống trạm.
B Củng cố lại tiếp đất của thiết bị hoặc cả hệ thống trạm.
C Kiểm tra cách điện của các thiết bị.
1 1 D Cả 3 câu A, B, C đều đúng.
CH 267 1 Biện pháp an toàn khi làm việc ở các trạm biến áp:
Người làm nhiệm vụ kiểm tra các thiết bị điện hạ áp phải
DA A
có bậc làm
Người 1 an nhiệm
toàn điện trở lên.
vụ kiểm tra các thiết bị điện hạ áp phải
B
có bậc làm
Người 2 an nhiệm
toàn điện trở lên.
vụ kiểm tra các thiết bị điện hạ áp phải
C
có bậc 4 an toàn điện trở lên.
Người làm nhiệm vụ kiểm tra các thiết bị điện hạ áp phải
1 D
có bậc 3 an toàn điện trở lên.
CH 268 1 Biện pháp an toàn khi làm việc ở các trạm biến áp:
bậc 4 trở lên, người kiểm tra từ bậc 3 trở lên và phải
DA 1 A có haisátngười, người giám sátđểphải cóbảo
bậc khoảng
an toàn cách
điện an
từ
quan kỹ phần mang điện đảm
B bậc 4 trở lên, người kiểm tra từ bậc 3 trở lên và phải
bậc
quan3 sát
trởkỹlên,phần
ngườimangkiểm tra để
điện từ đảm
bậc 2bảotrở khoảng
lên và phải
cách an
C
quan sát kỹ phần mang điện để đảm bảo khoảng cách an
D Các câu trên đều sai
Theo quy trình an toàn điện, phiếu công tác được quy
CH 269 1
định như thế nào là đúng:
DA A Là giấy giao nhiệm vụ làm việc ở thiết bị điện.
Là giấy cho phép đơn vị công tác làm việc với thiết bị
1 B
điệngiấy
Là và phòng
ghi nhữngngừabiệnđể không
pháp đảm xảy bảo
ra taiannạn điện.
toàn khi làm
C
việc ở thiết bị điện.
1 D Cả 3 câu A, B, C.
Căn cứ vào đâu để xác định thiết bị còn điện hay không
CH 270 1
còn điện?
DA A Đèn tín hiệu trên bảng điện.
B Đồng hồ Volt trên bảng điện.
điện áp danh định của thiết bị điện cần thử, như bút thử
1 C
điện, còi thử điện; phải thử ở tất cả các pha và các phía
D Các câu trên đều đúng.
Đối với những công tác cần phải cắt điện, chỉ được phép
CH 271 1
làm việc sau khi:
DA A Cắt điện xong.
B Thử không còn điện thế.
Thực hiện tiếp địa đầy đủ, đặt rào chắn, treo biển báo, tín
1 C
hiệu.
D Treo biển cấm đóng điện.
Lắp và tháo tiếp địa di động phải có mấy người thực
CH 272 1
hiện:
DA A 3 người
B 1 người
1 C 2 người (02 người thực hiện và 01 người giám sát).
Khi kiểm tra không còn điện thì phải thực hiện như thế
CH 273 1
nào chothực
Người đúnghiệnquythao
trìnhtácancắt
toàn
điệnđiện:
đồng thời phải tiến
DA A
hành kiểm
dùng phù hợp tra không
với điện cònápđiện
danhởđịnh
các thiết bị đãbịcắt
của thiết điện.
điện cần
B
thử, như
thiết bút không
bị điện thử điện,còncòi thửnhưng
điện; điện; phải
nếu thử
đèn,ởrơtấtle,cảđồng
các
C
hồ báo tín hiệu có điện thì phải xem như thiết bị vẫn có
1 D Cả 2 câu A và B.
CH 274 1 Lắp và tháo tiếp đất phải do hai thực hiệnthực
người nhưhiện,
thế nào:
trong đó một
DA A người phải có bậc an toàn điện từ bậc 4 trở lên, người
trước,
còn sau
lạiNếu đó dùng
từ bậc trở sào
3vào lên. cách điện (hoặc đeo găng tay cách
B xoắn.
điện đối vớiđấu
thiết bịtiếp
điệnđất
hạcủaáp) cột hoặc
để lắp đầuhệcòn
thốnglại nối
vàođất
C chung thì phải cạo sạch rỉ chỗ đấu nối đất. Trường hợp
1 1 D nối
Cả 3đấtcâucộtA,bịB,hỏng,
C. khó bắt bu-lông phải đóng cọc sắt
Tiếp đất nơi làm việc có cắt điện thì phải thực hiện như
CH 275 1
thế nào?
DA A Phải tiếp đất ngay sau khi thử hết điện.
Tiếp đất ở tất cả các pha của thiết bị về phía có khả năng
B Đảm bảođến.
khoảng cách an toàn đối với phần còn mang
dẫn điện
C điện và đảm bảo cho toàn bộ đơn vị công tác nằm trọn
1 1 D trong
Cả 3 câuvùng A,bảo
B, C.vệ của nối đất.
CH 276 1 Hãycác
và lựaquychọn
trìnhđápcóánliên
đúngquantrong
khác,những đáp án
có nguy cơ sau:
đe dọa
DA 1 A đến tính mạng con người hoặc mất an toàn đối với thiết

bị, có nguy
người cơ hiện
phát đe dọa đếnlập
phải tính
tứcmạng
ngănconchặnngười
và báo hoặccáomấtvới
B
an có
và toàn đối cơ
nguy vớiđe thiết
dọabị,đếnngười
tính phát
mạnghiệnconphải
ngườilậphoặc
tức ngăn
mất
C
an toàn
Khi gặpđối vớicó
sự cố thiết
thểbị,
gâyngười
nguypháthiểmhiện
chophải
ngườilậphoặc
tức ngăn

CH 277 1
hại thiết bị. Nhân viên vận hành được phép:
DA A Cắt điện ngay.
B Báo cho người phụ trách để xử lý.
cấp trên và người phụ trách trực tiếp của mình biết nội
1 C
dung những việc đã làm, sau đó ghi đầy đủ vào nhật ký
D Chỉ được
Đối cắt bị
với thiết điện khi trời
ngoài có lệnh
tronghoặc
lúc Phiếu
mưa totheo
nướcquichảytrình.
CH 278 1 thành dòng trên thiết bị, dụng cụ an toàn hoặc đang có
Cấm
giôngđóng,
sét thì:cắt điện bằng sào thao tác và dao cách ly thao
DA A
tác trực
Được tiếpđóng,
phép tại chỗ cắthoặc
dao thay
cáchdây
ly ởchì.
những đường dây
B Cho phép đóng, cắt điện bằng sào thao tác và dao cách ly
không có điện.
C thao tác trực tiếp tại chỗ hoặc thay dây chì nếu mang đầy
1 1 D đủ
Câugăng
A, Btayđều cách
đúng.điện và ủng cách điện.
CH 279 1 Thao tác đóng, cắt ở thiết bị điện cao áp, cần:
DA A 1 người với thao tác đơn giản, có bậc an toàn điện 4/5
được trang bị đặc biệt và có quy trình thao tác riêng).
B một người
Người thaothao tác và
tác phải cómột
bậcngười giámđiện
3 an toàn sát trở
thaolên,
tác.người
1 C Người thao tác phải có bậc 3 an toàn điện trở lên, người
CH 280 1 giám
Phiếusátthaothao
táctácthựcphải
hiệncóxong:
bậc 4 an toàn điện trở lên.
Phiếu thao tác thực hiện xong phải được lưu ít nhất 01
DA A
tháng.
Phiếu thao tác thực hiện xong phải được lưu ít nhất 03
B Trường
tháng. hợp thao tác có liên quan đến sự cố, tai nạn thì
C các phiếu thao tác có liên quan phải được lưu trong hồ sơ
1 D điều
Cả 2 tra câusựB cố, tai nạn lao động của đơn vị.
và C.
Phương pháp hô hấp nhân tạo đặt nạn nhân nằm ngửa là
CH 281 1
phương pháp:
DA A Chỉ cần một người cấp cứu.
1 B Phải có 02 người mới thực hiện được
Có thể một người hoặc hai người cùng phối hợp động tác
C
với nhaupháp cấp cứu hà hơi thổi ngạt kết hợp ép tim
Phương
CH 282 1
ngoài lồng ngực là phương pháp:
DA A Phải có 2 người mới thực hiện được.
Có thể một người hoặc hai người cùng phối hợp động tác
1 B
với nhau.
C Chỉ cần một người cấp cứu.
D Cả 3 ý trên đều sai.
Phương pháp hô hấp nhân tạo đặt nạn nhân nằm ngửa,
CH 283 1
ngườingười
Một cấp cứu
ngồingồi
cạnhở đầu
vị trínạn
nào:
nhân, người kia xoạc chân
DA A
2Một bênngười
ngực ngồi
nạn nhân.
bên cạnh giữ lưỡi. Người cứu ngồi phía
1 B
đầu,người
Hai cách đầu
muốn 20-30
ngồicm.
đâu cũng được, làm sao cho thực
C
hiện được động tác.
D 3Cógiây
thể nhẹ
chọnnhàng
1 trongđưa3 tay
ý trên.
nạn nhân gập lại và lấy sức
CH 284 1 mình ép 2 tay nạn nhân lên ngực. Sau 2-3 giây lặp lại các
DA A động
Sai tác trên và làm từ 16-18 lần trong một phút. Làm
1 B Đúng
Công nhân hàn thay đổi công việc hoặc nghỉ liên tục với
CH 285 1
thời gian bao lâu cần phải sát hạch lại:
DA 1 A 6 tháng trở lên.
B 3 tháng trở lên.
C 8ngực,
thángngười
trở lên.
cứu ấn mạnh tay làm lồng ngực nạn nhân bị
CH 286 1 nén xuống rồi buông tay ra để lồng ngực nạn nhân trở lại
DA A bình
Khoảngthường
60-75lặplần/phút.
lại các động tác trên bao nhiên lần trong
1 B Khoảng 100-120 lần/phút
C Khoảng 80-100 lần/phút.
D Khoảng pháp
Phương 45-60hà lần/phút.
hơi thổi ngạt kết hợp ép tim ngoài lồng
CH 287 1 ngực, người cứu ấn mạnh tay làm lồng ngực nạn nhân bị
DA A nén xuống
Khoảng 1-2với
cm.chiều sâu bao nhiêu:
1 B Khoảng 5-6 cm.
C Khoảng 3-5 cm.
D Có thể chọn 1 trong 3 ý trên.
Theo QCVN 01/2020/BCT, khi nâng hạ một tải trọng
CH 288 1
phải tuân
Nhân viênthủđơncácvị nguyên
công táctắc sau: được đứng và làm bất
không
DA A
cứ công
Dây cáp việc
treo gì
tảitrong
trọngvùng nguy
phải có độ hiểm củahợp
bền phù thiếtvới
bị tải
nâng.
B
trọng.
Móc treo, ròng rọc treo cáp với tải trọng phải được khóa
C
để tránh rơi.
1 1 D Gồm cả A, B, C.
CH 289 1 Vỏ máy hàn điện phải được tiếp địa:
DA A Tiếp vỏ máy hàn xuống đất chắc chắn.
B Nếu hàn lưu động thì không cần tiếp địa.
Tiếp vào dây trung tính của nguồn điện trước khi sử
1 C
dụng.
1 D Gồm cả A, B, C.
Thời gian huấn luyện ATĐ lần đầu ít nhất là bao nhiêu
CH 290 1
giờ?
DA A 12 giờ
1 B 24 giờ
C 16 giờ
D 8 giờ
Chiều dài dây dẫn từ nơi cấp điện áp sơ cấp đến thiết bị
CH 291 1
hàn di động không vượt quá:
DA A 8 mét
B 15 mét.
1 C 10 mét.
D Cả ba câu trên đều sai.
Vận tốc cho phép đối với xe cần cẩu, xe thang, xe nâng
CH 292 1
di chuyển trong khu vực trạm điện?
DA 1 A 05km/h.
B 20km/h.
C 10km/h.
D Không hạn chế vận tốc.
Những công nhân được phép sử dụng, bảo quản, sửa
CH 293 1
chữa máy công cụ là:
DA A Công nhân sửa chữa cơ.
B Công nhân chế tạo dụng cụ.
1 C Công nhân đã được đào tạo về máy công cụ.
Khi cấp cứu người bị điện giật, nếu nạn nhân được cứu
CH 294 1
chữa ngay trong phút đầu tiên thì khả năng cứu sống là:
DA A 50%.
B 68%.
1 C 98%.
D 90%.
CH 295 1 Các máy hàn để ngoài trời:
DA A Có mái che mưa.
1 B Cấm hàn ở ngoài trời khi có mưa, bão.
C Không có mái che mưa.
1 D Cả A và B
Trước khi vận hành cầu trục cần kiểm tra tình trạng kỹ
CH 296 1
thuật thiết bị và cơ cấu quan trọng nào:
DA A Thiết bị an toàn
B Thiết bị phòng ngừa.
C Phanh, cáp, thiết bị thủy lực và ống dẫn.
1 1 D Tất cả các ý A, B, C
Thời hạn thử nghiệm định kỳ cho palăng và kích thủy lực
CH 297 1
là:
DA A 06 tháng.
B 18 tháng.
1 C 12 tháng.
D 24 tháng.
Ngoài các phương tiện BHLĐ thường dùng người công
CH 298 1
nhân hàn điện cần trang bị thêm khi hàn:
DA A Tấm che chắn ánh sáng khi hàn ngoài trời.
1 B Yếm da hoặc vải bạt và khẩu trang.
C Bình chữa cháy.
Khi cần tách người bị điện giật ra khỏi mạch điện, trường
CH 299 1
hợp không
bàn, ghế hoặc cắt tấm
đượcgỗmạch
khô, điện:
đi dép hoặc ủng cao su (cách
DA A
điện),thìđeo
điện có găng cao su
thể dùng (cách
thanh điện)
thép tungđểlên
dùng
dâytay
dẫnkéo
làmnạn
B
ngắn mạch đường dây rồi tìm cách tách người ra khỏi
C Cả A và B đều sai.
1 D Cả A và B đều đúng.
Câu nào đúng khi thực hiện vận chuyển và sử dụng chai
CH 300 1
ôxy:
DA A Cấm vác lên vai hoặc lăn trên đường.
Nếu vận chuyển đường dài phải xếp chai theo chiều
B
ngangbôi
Cấm củadầu
xe mỡ
và mỗi
vào chai
chânphải
ren. có
Nếu2 vòng đệmdầu
tay dính bằng
mỡcao
C
cũng không được sờ vào chai.
1 D Cả 3 trường hợp A,B,C đều đúng.
Công nhân điều khiển thiết bị nâng phải đảm bảo một
CH 301 1
trong các yêu cầu nào sau đây:
DA A Từ 18 tuổi trở lên.
B Có đủ sức khỏe.
Được đào tạo về chuyên môn và được huấn luyện, cấp
C
thẻ an toàn theo đúng quy định.
1 1 D Phải thỏa mãn cả ba điều kiện A, B, C.
CH 302 1 Công nhân hàn phải đạt các tiêu chuẩn gì:
DA A Trên 20 tuổi có sức khỏe bình thường.
1 B Trên 18 tuổi có sức khỏe tốt.
C Được y tế chứng nhận không có bệnh thần kinh.
Khi hàn cắt trên cao công nhân hàn và phụ hàn phải buộc
CH 303 1
dây an toàn vào vị trí thích hợp nào?
DA A Buộc vào thang leo.
B Buộc vào giàn giáo.
1 C Buộc vào thiết bị cố định
Khi hàn điện, hàn hơi trong các thùng kín hoặc phòng
CH 304 1
kín phải tiến hành:
DA A Thông gió tốt
B Tốc độ gió phải đạt được từ 0,3 đến 1,5m/giây.
Đồng thời phải bố trí người ở ngoài quan sát để xử lý kịp
C
thời khi có nguy hiểm.
1 D Cả 3 trường hợp A,B,C.
CH 305 1 Khi hàn cắt trong khu vục chật hẹp phải bố trí:
DA A Đặt máy hàn xa vị trí hàn.
Bố trí người phụ hàn để theo dõi liên lạc bên trong khi
1 B
cần cúp máy, khóa van khí.
C Đặt bình chữa cháy tại nơi làm việc.
Dây tiếp đất của máy hàn có thể dùng làm dây mát hàn
CH 306 1
khi thiếu dây mát:
DA A Có thể dùng được vì là dây mát.
1 B Không thể dùng được.
CH 307 1 Các những
Chỉ chú ý an toànđã
người khiđược
làm đào
việctạo,
với huấn
cần cẩu và cầu
luyện đượctrục:
phép
DA A buộc, móc cáp, ra tín hiệu nâng và điều khiển thiết bị
Những
nâng. người không có trách nhiệm không đứng hay đi
B Không được tải.
có hành động làm phân tán sự chú ý của
lại bên dưới
C người vận hành hoặc người ra hiệu lệnh cẩu trong quá
1 1 D trình
Tất cảlàmcácviệc.
câu trên đều đúng.
CH 308 1 Khi phát hiện hư hỏng cầu trục khi vận hành:
DA 1 A Phải khắc phục xong hư hỏng mới được vận hành.
B Cho vận hành xong mới khắc phục.
CH 309 1 Lúc đang kéo vật nặng lên cao hay đưa xuống thấp:
Phải bố trí người giám sát an toàn, không cho người đi
DA 1 A
lại
Cấm vàtuyệt
đứngđối
xung quanh
không chonơi
ai làm
đượcviệc.
đi lại và đứng xung
B
quanh
Chỉ có nơi làmngười
những việc. tham gia công tác mới được quyền
C
đi lạicóxung
Chỉ quanh và
Tổ trưởng nơigiám
làm việc.
sát an toàn mới được quyền đi
D
lại xung quanh nơi làm việc.
CH 310 1 Những người nào sau đây được phép vận hành cầu trục?
DA A Những người được huấn luyện kỹ thuật an toàn điện.
B Những người trong nhóm sửa chữa bảo trì cầu trục.
Tổ trưởng tổ cơ khí quản lý các thiết bị nâng trong nhà
C Những
máy. người được huấn luyện vận hành thiết bị nâng,
1 D được cấp thẻ vận hành và được QĐ của Giám đốc giao
Khi
quyềncấpvận
cứuhành
người bị bị
thiết điện
đó.giật, nếu nạn nhân đến phút
CH 311 1
thứ 5 mới được cấp cứu thì khả năng cứu sống chỉ còn:
DA A 0%.
B 15%.
1 C 25%.
D 30%.
CH 312 1 Cấp
Nếu cứu
nạn người
nhân bịbịmất
điệntrigiật:
giác nhưng vẫn còn thở nhẹ, tim
DA A đập yếu thì lập tức đưa đến cơ quan y tế để theo dõi điều
Nếu
trị. nạn nhân bị mất tri giác nhưng vẫn còn thở nhẹ, tim
B
đập yếu thì phải dùng nước lạnh xoa lên người nạn nhân.
C Có thể chọn 1 trong 2 cách A,B.
1 D Cả 2 ý A,B đều sai.
CH 313 1 Cấp cứu người bị điện giật:
Khi người bị điện giật đã tắt thở, tim ngừng đập thôi
DA A Gặp nạn nhân
không cần thiếtở cứu
tìnhchữa
trạngnữa.
như ý 1 phải đưa nạn nhân ra
B chỗ thoáng khí, ma sát toàn thân cho nóng lên và cho
rộng quần,
ngửi khí áo, thắtđểlưng,
amôniắc nạn moi
nhânrớt
dầnrãidần
trong
hồimồm
tỉnh. và kéo
1 C
lưỡi (nếu lưỡi thụt vào). Tiến hành làm hô hấp nhân tạo,
D Cả 3 ý A,B,C đều đúng.
Phương pháp cấp cứu đặt nạn nhân nằm sấp, người làm
CH 314 1
hô hấp phải ngồi:
DA A Bên cạnh sườn nạn nhân.
1 B Trên lưng nạn nhân.
C Sát đầu nạn nhân.
D Có hấp
hô thể chọn 1 trong
phải dùng hai3bàn
vị trí
tayA,B,C.
để vào hai bên cạnh sườn
CH 315 1 nạn nhân, hai ngón tay cái để sát sống lưng, ấn tay đếm
DA A nhẩm
16 lần“1-2-3”
trong 1 rồi
phútlại từ từ thả tay ra, thẳng người đếm
B 14 lần trong 1 phút
1 C 12 lần trong 1 phút
D Tuỳ thuộc sức khoẻ của người cứu.
Phương pháp hô hấp nhân tạo đặt nạn nhân nằm sấp là
CH 316 1
phương pháp:
DA A Phải có 2 người mới thực hiện được.
1 B Chỉ cần một người cấp cứu.
Có thể một người hoặc hai người cùng phối hợp động tác
C
với nhau
D Cả 3 ý trên đều sai.
Trong các cách cứu chữa dưới đây cách nào được coi là
CH 317 1
có hiệu quả và phổ biến nhất.
DA A Phương pháp hô hấp nhân tạo đặt nạn nhân nằm sấp.
B Phương pháp hô hấp nhân tạo đặt nạn nhân nằm ngửa.
Phương pháp hà hơi thổi ngạt kết hợp ép tim ngoài lồng
1 C
ngực.
D Cả ba như nhau
Trường hợp nào phải ma sát toàn thân để nạn nhân nóng
CH 318 1
lên vànhân
Nạn mờimấtY, Bác sỹ đến
tri giác để chăm
nhưng sóc.thở nhẹ, tim đập
vẫn còn
DA 1 A
yếu.
B Nạn nhân chưa mất tri giác, tim còn đập, thở yếu.
C Nạn nhân tắt thở.
D Cả các ý A,B,C.
Khi nào quyết định dừng việc cứu chữa nạn nhân bị điện
CH 319 1
giật:
Khi nạn nhân đã hồi tỉnh, nhịp tim và hơi thở đã bình
DA A
thường
B Có ý kiến cho dừng của Y, Bác sỹ.
1 C Cả ý A và B đều đúng.
D Cả hai ý A,B đều sai.
959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Ai là người giao
CH 320 1 Người cấp phiếu giao chochỉ người
phiếu công tác cho người huychỉ trựchuy trựcVà
tiếp? tiếpgiaosaukhi
khi
DA A kiểm tra các biện pháp an toàn đã ghi
phiếu công tác cho người chỉ huy trực tiếp sau khi kiểm đầy đủ trong phiếu
B công
tra cáctácnội
vàdung
ký phiếu.
công việc và các biện pháp an toàn đã
công
ghi việc
đầy đủ và thựcphiếu
trong hiện đầy
công đủtáccácvàbiện phápđủannội
ghicông
đầy toàndungđã
1 C Người lãnh đạo công việc giao phiếu tác cho người
ghi trong phiếu công tác, bàn giao hiện trường cho người
D chỉ huy
Theo Qui trực
trìnhtiếpATĐ
tại hiện
ban trường
hành theo sau Quyết
khi kiểm định trasốđầy đủ
CH 321 1 các biện pháp an
959/QĐ-EVN ngàytoàn.
09/8/2018 qui định: Người cấp phiếu
máy
côngđiện do đơn
tác phải nhưvịthế mình
nào?trực tiếp quản lý, biết được nội
DA A
dung
Có bậccông
5 anviệc,
toànđiềuđiệnkiện
và đượcđảm công
bảo an toànchức
nhận điệndanhđể đề ra
B
“Người
thuật viêncấpphânphiếu côngquản
xưởng tác”.lý vận hành thiết bị. Trưởng
C
ca đương nhiệm cấp PCT trong trường hợp người cấp
1 D Câu
TheoA,B,C
Qui trình đúngATĐ ban hành theo Quyết định số
CH 322 1 959/QĐ-EVN
những yêu cầungày cụ thể09/8/2018
và nhữngqui yếuđịnh:
tố nguyTrách hiểm nhiệmvề annào
DA A sau
yêu đây
toàncầu là của
điệncụtạithể người
nơivàlàmnhữngcấp phiếu
việcyếuđể Người công
tố nguychỉ tác?
hiểmhuyvề trựcan tiếp
toàn
B hướng dẫn cho đơn vị công tác thực
điện tại nơi làm việc để Người cho phép hướng dẫn hiện để đảm bảochoan
Cử Người cho phép thực hiện việc cho
đơn vị công tác khi thực hiện việc cho phép làm việc để phép làm việc tại
C
hiện trường (cho phép đơn vị công tác vào làm việc)
1 D Câu
TheoB,CQuiđúngtrình ATĐ ban hành theo Quyết định số
CH 323 1 959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Trách nhiệm nào
thiết
sau bị nơi
đây thựcngười
là của hiện chocôngphép?việc (nếu người cấp phiếu
DA A Nắm
khôngvữngphảicác quy định
là trưởng ca, và
trực những
chínhyêu cầu về
ca trực vậnanhành),
toàn
B điện
công tác và người giám sát an toàn điện (nếu có) đảm
tại nơi làm việc để giám sát đơn vị công tác để họ
C bảo an
biết và toàn
phòng vềtránh.Tiếp
điện. nhận lại Phiếu công tác và nơi
1 D làm
Câu việc
Theo A,
QuiCdo đúngngười
trình ATĐ chỉban
huyhànhtrực theo
tiếp bàn
Quyết giaođịnhkhisốđơn vị
CH 324 1 959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Trách nhiệm nào
thiết
sau bị nơi
đây thựcngười
là của hiện chocôngphép?việc (nếu người cấp phiếu
DA A giao)
khôngviệcphảithực hiện đúng,
là trưởng ca, trựcđủ chính
các biện phápvận
ca trực an toàn
hành), tại
B hiện trường thuộc trách nhiệm của mình
những nơi (phần, thiết bị) có điện ở xung quanh và cảnh để chuẩn bị chỗ
C làm việc cho đơn vị công tác, ghi
báo những nguy cơ gây ra mất an toàn cho toàn đơn vịnhững việc đã làm vào
1 1 D công
Câu A,
Theo tác
QuiB,vàtrình
Cngười
đúng.
ATĐ giámbansát an toàn
hành theo điện
Quyết (nếu
định có)sốđể họ
CH 325 1 959/QĐ-EVN
Nắm vững các ngày quy định09/8/2018
và những qui yêu
định:cầu Trách
về an nhiệm
toàn nào
DA A sau
điện
Cùng đây
tại là của
nơi
người chỉngười
làm giám
việc trực
huy để giámsáttiếp
tiếp an đơn
sát toàn
nhận điện?
vị cônglàm
nơi tácviệc,
đảm
B bảo an toàn về điện.
kiểm tra và thực hiện (nếu có) các biện pháp an toàn đã
sát an đúng,
đủ và toàn điện ký tên(cho vàođến khi hoàn
Phiếu công thành
tác. phần nhiệm vụ
C
được phân công) và không làm bất cứ việc gì khác ngoài
1 1 D Câu
Theo A,QuiB,trình
C đúng.ATĐ ban hành theo Quyết định số
CH 326 1 959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Trách nhiệm nào
vị
saucông
đây tác,
là của khingười
công chỉviệchuy do trực
nhiềutiếp? đơn vị công tác của
DA A
cùngcho
việc mộtcác tổ chức
nhân hoạtviên động
trongđiệnđơn lực thực tác;
vị công hiệnTại theo các
hiện
B
trường phải kiểm tra, tiếp nhận các biện
đất di động tại hiện trường (nếu làm việc có cắt điện) sao pháp an toàn,
C
cho toàn bộ đơn vị công tác nằm trọn trong vùng bảo vệ
1 D Câu
TheoBQui và C đúng
trình ATĐ ban hành theo Quyết định số
CH 327 1 959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Trách nhiệm nào
nhân
sau viên
đây là đơn vị côngchỉ
của người táchuyđược bổtiếp?
sung trong quá trình
DA A giao) việc
làm việc thìthực
phảihiệnphổđúng,
biến chođủtrực
các
nhân biện pháp
viên nàyanbiết toàn tại
nhiệm
B hiện trường thuộc trách nhiệm của mình
làm việc với tất cả thành viên của đơn vị công tác. Sau để chuẩn bị chỗ
C làmphân
đó, việc chocôngđơn nhân vị viên
côngvào tác,vịghi trínhững
làm việc việcvàđãcólàm mặtvào
1 D liên tục tại
Câu A và C đúng nơi làm việc để chỉ huy, phối hợp, kiểm tra,
Khi nhân viên đơn vị công tác nhận thấy nguy cơ dẫn
CH 328 1 đến tai nạn như là cháy nổ hay thiếu khí oxy tại nơi làm
DA A việc
Người thìlãnh
phảiđạobáocôngngayviệc.
cho ai?
Tổ trưởng quản lý trực tiếp hoặc quản đốc phân xưởng
B
sửa chữa.
1 C Người chỉ huy trực tiếp.
D Người
Khi làmgiám
việcsátcó ancắttoàn.
điện một phần hoặc không cắt điện ở
CH 329 1 gần nơi có điện, bệ xe cẩu, xe thang và xe nâng di động
DA A phải
Xe phảiđược kêthực hiệnliệu
lên vật nhưcách
thế điện.
nào?
B Phải phủ thảm cách điện lên xe.
1 C Nối đất.
Không có câu nào đúng. Vì không được thực hiện công
D Nếu làm việc ở nơi cắt điện từng phần hoặc không cắt
tác trên.
CH 330 1 điện thì khi nghỉ giải lao đơn vị công tác phải thực hiện
Nghỉ
như thế tạinào?
chổ, nhưng phải tập trung không được đi lung
DA A
tung.
Tất cả mọi người trong đơn vị công tác phải rút ra khỏi
B
khu cả
Tất vực làmngười
mọi việc,trong
ngoạiđơn
trừ vị
người
cônggiám sát an
tác phải rúttoàn.
ra khỏi
C Tất
khu cảvực mọi
làmngười
việc,trong
ngoạiđơn
trừ vị côngchỉ
người táchuy
phải rúttiếp.
trực ra khỏi
1 D khu vực làm việc và các biện pháp
Theo Qui trình ATĐ ban hành theo Quyết định số an toàn phải được giữ
CH 331 1 nguyên.
959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Nhân viên đơn
Phản
vị công ánhtácvới
có cấp
quyền trênnào
nếusauthấy người giám sát an toàn
đây?
DA A Từ
không có mặt tại nơi công tác. thấy không đảm bảo an
chối thực hiện công việc khi
B toàn, nếu người chỉ huy trực tiếp không chấp thuận thì
Yêu
báo cáocầulênđượccấpphổtrênbiến các biện
để giải quyết.pháp an toàn và yếu tố
C
nguy hiểm trước khi thực hiện công việc.
1 D Câu
TheoB,C Quiđúng
trình ATĐ ban hành theo Quyết định số
CH 332 1 959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Sau khi hoàn
DA A thành
Ngườicông việc, làm
cho phép Phiếu công tác được giao trả cho ai?
việc.
1 B Người cấp phiếu công tác.
C Người lãnh đạo công việc.
D Đơn vị công công tác.
CH 333 1 Điện cao áp được quy ước là:
DA A Từ 600V trở lên.
B Trên 2000V.
1 C Trên 1000V.
D Từ 3000V trở lên.
CH 334 1 Điện áp an toàn khi tiếp xúc với cơ thể con người là:
Mức điện áp dưới 24V điện xoay chiều, dưới 115V điện
DA A
một chiều
B Mức điện áp 50V điện xoay chiều, 100V điện một chiều.
1 C Mức điện áp 42V điện xoay chiều, 110V điện một chiều.
D Mức điện áp 36V điện xoay chiều, 120V điện một chiều.
CH 335 1 Biện pháp an toàn điện:
Mọi công nhân đều có nhiệm vụ sửa chữa, đấu hoặc ngắt
DA A đóng cắtđiện
điện, thiết bị điện.
bảo vệ... có thể có điện áp khi bộ
thiết bị khỏi lưới
1 B phận cách điện bị hỏng mà người có khả năng chạm phải
Quấn
đều phải hoặc để đường
được nối đấtdâyhoặc điện
nốiđikhông
trực tiếp
bảo lên các kết
vệ theo cấu
đúng
C
kim loại của nhà xưởng, công trình
D Sử dụng một cầu dao cho hai thiết bị điện trở lên.
Đặt nối đất được qui định như thế nào trong Quy chuẩn
CH 336 1
và quy
Phải đặttrình ATĐ?
nối đất di động trên phần thiết bị đã cắt điện- về
DA A
mọi phía có thể
Dây nối đất là dây đồngđưa điệnhoặc
đến nơi
hợplàmkimviệc.
mềm, nhiều sợi,
B Số
tiết diện phải chịu được tác dụng điệnphải
lượng và vị trí đặt nối đất di động độngbảovà đảm
nhiệtcho
học.
C toàn bộ đơn vị công tác nằm trọn trong vùng bảo vệ của
1 1 D các
Cả A,nốiB,đất.
C đều đúng.
CH 337 1 Có mấy loại nối đất trong hệ thống điện?
Nối đất chống sét, nối đất trung tính máy biến thế, nối
DA A
đất
Nốibảo
đất vệ.
an toàn, nối đất chống sét, nối đất trung tính máy
B
biến thế.
1 C Nối đất làm
chốngviệc
sét,vànối
nốiđất
đấtchống
an toàn.
sét van, nối đất trung
D tính máy biến thế, nối đất vỏ máy biến thế, vỏ máy cắt,
Nối
vỏ tủđất chonối
điện, chống sét điện.
đất trụ van (LA) để bảo vệ máy biến thế
CH 338 1
chính trong nhà máy điện gọi là loại nối đất nào?
DA A Nối đất chống sét.
B Nối đất an toàn.
C Nối đất trung tính.
1 D Nối đất làm việc.
Nối đất cho trung tính máy biến thế chính trong nhà máy
CH 339 1
điện gọi là loại nối đất nào?
DA A Nối đất bảo vệ.
1 B Nối đất làm việc.
C Nối đất an toàn.
D Nối đất trung tính máy biến thế.
Nối đất vỏ (thùng) máy biến thế chính trong nhà máy
CH 340 1
điện gọi là loại nối đất nào?
DA A Nối đất trung tính.
B Nối đất làm việc.
1 C Nối đất an toàn.
D Nối
Một đất
đầubảo
củavệ.
mạch cuộn dây sơ cấp của máy biến thế đo
CH 341 1 lường được nối đất. Vậy nối đất đó gọi là loại nối đất
DA A nào?
Nối đất trung tính máy biến thế.
1 B Nối đất làm việc.
C Nối đất an toàn.
D Nối đất
Một đầubảo
củavệ.
mạch cuộn dây thứ cấp của máy biến thế đo
CH 342 1 lường được nối đất. Vậy nối đất đó gọi là loại nối đất
DA A nào?
Nối đất trung tính máy biến thế.
1 B Nối đất làm việc.
C Nối đất an toàn.
D Nối đất bảo vệ.ngày 09/8/2018 qui định: Khoảng cách an
959/QĐ-EVN
CH 343 1 toàn đến phần mang điện khi không có rào chắn đối với
DA 1 A cấp điện áp từ 35kV đến 110kV tối thiểu là bao nhiêu
1,5 m
B 1,0 m
C 0,7 m
D 2,5 m
959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Khoảng cách an
CH 344 1
toàn đến phần mang điện khi không có rào chắn đối với
DA A 0,7 m
B 1,0 m
1 C 2,5 m
D 1,5 m
959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Khoảng cách an
CH 345 1
toàn đến phần mang điện khi không có rào chắn đối với
DA 1 A 4,5 m
B 1,0 m
C 1,5 m
D 0,7 m
959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Khoảng cách an
CH 346 1 toàn đến phần mang điện khi không có rào chắn đối với
DA A cấp
0,7 mđiện áp từ 15kV đến 35kV tối thiểu là bao nhiêu
B 1,5 m
1 C 1,0 m
D 2,5 m
959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Khoảng cách an
CH 347 1
toàn từ rào chắn đến phần mang điện của cấp điện áp từ
DA A 0,3 m
1 B 0,6 m
C 1,5 m
D 2,5 m
959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Khoảng cách an
CH 348 1
toàn từ rào chắn đến phần mang điện của của cấp điện áp
DA A 0,7 m
B 1,0 m
1 C 1,5 m
D 2,5 m
959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Khoảng cách an
CH 349 1
toàn từ rào chắn đến phần mang điện của của cấp điện áp
DA A 0,7 m
B 1,0 m
1 C 2,5 m
D 1,5 m
959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Khoảng cách an
CH 350 1
toàn từ rào chắn đến phần mang điện của của cấp điện áp
DA A 0,7 m
B 1,0 m
1 C 4,5 m
D 1,5 m
Khi cứu nạn nhân bị điện giật bị mất tri giác, nhưng nạn
CH 351 1 nhân
Để nạn còn thở ởnhẹ,
nhân chỗtim còn đập
thoáng khí, yếu
yên ta phảichăm
tĩnh, làm sócnhưcho
thế
DA A nào?
hồi
đập yếu thì đặt nạn nhân nơi thoáng khí, yên tĩnh (trờiđến
tỉnh. Sau đó đi mời y, bác sĩ hoặc nhẹ nhàng đưa rét
1 B cơ
phảiquan
đặt y
ở tế
nơigầnkínnhất
gió),để theo
nới rộngdõi chăm
quần,
Nhanh chóng làm hô hấp nhân tạo và hà hơi thổi ngạt, sóc.
áo, thắt lưng, moi
C nưới
phải làmrãi trong mồm,
liên tục, kiên cho
trìngửi
cho đếnnướckhi tiểu,
có ma
y, bácsát sỹ
toàn
đếnthân
D giúp.
Các câu trên đều đúng.
Khi làm việc có cắt điện, nguyên tắc đặt tiếp đất phải
CH 352 1 của
thựcthiết
hiệnbịnhưvề thế
phíanàocó cho
khả đúng?
năng dẫn điện đến; đảm bảo
DA A khoảng cách an toàn đối
pha của thiết bị về phía có khả với phầnnăng mang
dẫn điện; đảm đảm
điện đến; bảo
1 B cho
pha toàn
bảo của
khoảng bộ đơn
thiếtcách vị công
bị vềanphía tác
toàncóđối nằm
khảvới trọn
phần
năng trong
dẫnmang vùng
điệnđiện; bảo
đến; đảm
đảm vệ
C bảo cho
khoảngtoàncách
bộ đơn vị công
an toàn đối tác
với nằm
phầntrọnmang trong vùng
điện; đảmbảo
D bảo
lưới cho
Các điện,toàn
câu trên bộ đơn
hệ đều
thống đúng.vị công
điện của Tậptác nằm
đoànngoài
Điện vùng bảo vệ
lực Quốc gia
CH 353 1 Việt nam ban hành kèm theo Quyết định số 185/QĐ-
DA A EVN
Trongngày vòng17/03/2014
12 giờ kể từqui khiđịnh:
sự cố Thời
xảyhạnra. báo cáo nhanh
1 B Trong vòng 24 giờ kể từ khi sự cố xảy ra.
C Trong vòng 48 giờ kể từ khi sự cố xảy ra.
D Trong vòng 6 giờ kể từ khi sự cố xảy ra.
959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Nếu xảy ra tai
CH 354 1 Nhân
nạn, sựviên vận hành
cố hoặc có thểphải
gâybáomấtngay
an toàncho cho
nhânngười
viên vận
và hư
DA A hành cấp trên và xin người cắtquản
thiết lýbị trực tiếphệ
ra khỏi của mìnhđiện.
thống và xin
B cắt thiết
Sau bị ratác
khi thao khỏi hệ thống
xong phải báođiện.ngay cho người phụ trách
đó
trựcphải
tiếpbáo
củangay
mìnhcho biếtnhân
những viênnộivậndunghành cấpviệc
công trênđãvàlàm,
1 C
người phụ trách trực tiếp của mình biết những nội dung
D Không có câu nào đúng.
Theo Qui trình ATĐ ban hành theo Quyết định số
CH 355 1 959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 qui định: Phiếu thao tác
DA A sau khilàthực
Ít nhất hiện xong phải được lưu bao lâu?
1 tháng.
B Ít nhất là 6 tháng.
1 C Ít nhất là 3 tháng.
D Không
điện có câu
thanh cái nào
và đãđúng.
kiểm tra không còn điện trên thanh
CH 356 1 cái đã cắt điện bằng bút thử điện chuyên dùng phù hợp
Trong
với điện trường
áp danh hợpđịnh
này của
xemthanh
như thanh
cái cầncáithử.
không
Tuycòn điện
nhiên,
DA A Trong
và cho trường
phép đội hợp nàytác
công xem như
vào làmthanh
việc.cái vẫn còn điện
B cảm ứng, cho tiến hành nối đất thanh cái và cho phép đội
1 C công
Trongtác vào làm
trường hợpviệc.
này xem như thanh cái vẫn còn điện.
phải kéo dài nhiều ngày thì sau mỗi ngày làm việc, đơn
CH 357 1
vị công tác phải thu dọn nơi làm việc, lối đi; riêng biển
DA A Cho người giám sát an toàn điện.
B Cho người cấp phiếu công tác.
C Cho trưởng ca vận hành.
1 D Cho người chongày
959/QĐ-EVN phép.09/8/2018 qui định: Về giám sát an
CH 358 1 toàn điện và giám
Nếu công việc không sát an
có toàn
ngườitrong
giámkhi sátlàm việc.điện
an toàn Vậythì
DA A bạn
giám
Giám hiểu
sát thế
sátan nào điện
antoàn
toàn về
điệngiám
và sát annhiệm
giám
là trách sáttoàn điện
an toàn và giám
trong
của người khisát
giámlàman
sát
B việc là trách nhiệm của người chỉ huy
an toàn điện, nếu công việc có người giám sát an toàntrực tiếp.
Giám
điện. sát an toàn trong khi làm việc là trách nhiệm của
C
người chỉ huy trực tiếp.
1 1 D Các câu A, B, C đúng.
sau khi nạn nhân được tách ra khỏi nguồn điện, nạn nhân
CH 359 1
đang trong
Nhanh chóng tìnhchuyển
trạng ngừng
nạn nhân thởvề ngừng
bệnhtim,việnngười sơ cứu
gần nhất để
DA A Đưa nạn nhân ra nơi thoáng khí, tiến hành ép tim ngoài
được cấp cứu kịp thời.
B lồng nạn
Đưa ngựcnhân cho rađếnnơikhi nạn nhân
thoáng khí, hồi
tiếntỉnh
hànhhoặc
thổitrên
ngạtđường
cho
C vận khi
đến chuyểnnạn nạn
nhânnhân đến bệnh
hồi tỉnh viện.đường vận chuyển
hoặc trên
khai thôngđến
nạn nhân đường
bệnhthở,
viện.tiến hành thổi ngạt, ép tim ngoài
1 D
lồng ngực
Thời đúng luyện
gian huấn phương ATĐ pháp chokỳđến
định khi nạn
ít nhất nhân
là bao hồi
nhiêu
CH 360 1
giờ?
DA A 24 giờ
B 12 giờ
C 16 giờ
1 D 8 giờ
959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018, khi trèo lên cao từ bao
CH 361 1
nhiêu mét trở lên thì phải thực hiện các quy định an toàn
DA A 4,0 m
B 3,0 m
1 C 2,0 m
D 5,0 m
Thời hạn thí nghiệm định kỳ găng tay cách điện cao áp là
CH 362 1
bao nhiêu?
DA A 3 tháng / 1 lần
B 9 tháng / 1 lần
1 C 6 tháng / 1 lần
D 12
Khitháng
làm việc/ 1 lần
trên cao, để đưa dụng cụ, vật liệu lên cao
CH 363 1 hoặc từ trên cao xuống phải thực hiện những trường hợp
DA A nào
Đưasaubằng đây:cách tung, ném
Đưa bằng cách dùng dây buộc để kéo lên hoặc hạ xuống
B
từ từ qua
Người puly phải đứng xa chân cột và giữ một đầu dây
ở dưới
C
dưới
1 D Cả
Sàođáp
thaoántác,B và C. ủng cách điện là các dụng cụ an toàn
găng,
CH 364 1 dùng để thao tác, khi thao tác trên lưới điện cao áp bắt
buộc phải:
DA A Các dụng cụ phải còn trong thời hạn thí nghiệm định kỳ
B Kiểm tra sơ bộ các dụng cụ an toàn trước khi sử dụng
Phải sử dụng đủ cả 3 dụng cụ: sào, găng, ủng / hoặc ghế
C
cách điện
1 D Thực hiện cả các đáp án trên
CH 365 1 Cấm làm việc trên cao khi có gió tới:
DA 1 A Khi có gió cấp 6
B Khi có gió cấp 5
C Khi có gió cấp 4
D Khi có gió cấp 7
CH 366 1 Công việc làm có cắt điện một phần là công việc làm khi:
DA A Thiết bị điện đã được cắt điện một phần để làm việc
Thiết bị điện đã được cắt điện hoàn toàn nhưng lối đi
B
sang khu
Thiết vựcđã
bị điện khác
đượccó cắt
điệnđiện
vẫnhoàn
mở toàn và lối đi sang
C
khu vực khác có điện đã bị khóa
1 1 D Cả phải
Ai đáp án A,trách
chịu B nhiệm trước pháp luật nếu để xảy ra
CH 367 1 mất an toàn do lỗi không thực hiện giám sát nhân viên
DA A đơn
Người vị công
sử dụngtác lao
trong
độngkhi tiến hành công việc?
Người chỉ huy trực tiếp và người giám sát an toàn điện
1 B
(nếu có).
C Cán bộ an toàn của đơn vị
1 D Tất cả các đáp án trên
Trách nhiệm nào sau đây là trách nhiệm của người cho
CH 368 1 Kiểm
phép: tra danh sách nhân viên đơn vị công tác và người
DA 1 A giám sát an toàn điện (nếu có) có mặt tại nơi làm việc
an
theotoàn
đúngsử với
dụng trong
đăng kýkhi
củalàm
đơnviệc; kiểm
vị làm công traviệc.
sơ bộ tình
B
trạng sức khỏe, trang bị phương tiện bảo
công tác, khi công việc do nhiều đơn vị công tác vệ cá nhân
củacủa
C
cùng một tổ chức hoạt động điện lực thực hiện theo các
1 D Tất
TheocảLuật
các đáp
Phòngán trên
cháyđều đúng.cháy số 17/VBHN-
và chữa
CH 369 1 VPQH ngày 13/12/2013 của Quốc hội quy định: Ai là
DA A người
Ngườichỉ huy chữa
có chức vụ cao cháy tạicủa
nhất cơ sở?
đơn vị cảnh sát PCCC.
Người đứng đầu cơ sở/ hoặc người được người đứng dầu
B
cơ sở ủy quyền.
C Đội trưởng đội PCCC cơ sở.
Một trong 3 người trên nếu người nào có mặt theo thứ tự
1 D
ưu tiên: A/B/C
CH 370 1 Lực lượng nào là lực lượng chính để chữa cháy ở cơ sở?
DA 1 A Đội PCCC cở sở.
B Lực lượng tại chỗ
C Đội tự vệ hoặc bảo vệ cơ sở.
D Tất cảNghị
Theo người trên.
định 136/2014/NĐ-CP ngày 24/11/2020 quy
CH 371 1 định chi tiết một số điều của Luật PCCC quy định: Nội
Nêu
dung được
cơ tính
bản chất,
của đặc điểm
phương nguy
án chữa hiểm
cháy là:về cháy, nổ,
DA A Đề
độc và các điều kiện liên quan đến hoạt độngsốchữa
ra tình huống cháy phức tạp nhất và một tìnhcháy.
B huống cháy đặc trưng khác có thể xảy ra, khả năng phát
tiện,
triển tổ
củachức
đámchỉcháyhuy, biện
theo cácpháp
mứckỹđộthuật,
khác chiến
nhau. thuật
C
chữa cháy và các công việc phục vụ chữa cháy phù hợp
1 1 D Các câu A, B, C đều đúng.
Người phát hiện thấy cháy phải bằng mọi cách báo cháy
CH 372 1
cho ai?
DA A Báo cho đội trưởng đội bảo vệ của cơ sở xảy ra cháy.
Báo cho đội PCCC cơ sở của cơ sở xảy ra cháy và báo
1 B
cho
Báo đơn
cho vị
độiCảnh
PCCC sátcơPCCC
sở củaở nơi gần
cơ sở nhất.
xảy ra cháy và báo
C
cho đơn vị Cảnh sát PCCC địa phương ở nơi gần nhất.
D Báo
Theocho lãnhtưđạo
Thông đơn vị tại cơ sở xảy
149/2020/TT-BCA ngàyra 31/12/2020
cháy. quy
CH 373 1 định: Nội quy an toàn về PCCC gồm các nội dung cơ bản
sau đây:
nguồn nước chữa cháy và phương tiện chữa cháy. Tùy
DA A theo nhiệt;
sinh tính chất,
những đặchànhđiểmvihoạt động cụcấm
bị nghiêm thể theo
của cơquy sở,định

1 B đồ chỉ dẫn về phòng cháy và chữa cháy
của pháp luật vềphòng cháy và chữa cháy; quy định việc có thể tách thành
1 C quản
Theocảlý,
Tất bảo
các
Thông câu quản,
tư đều bảo
đúng.dưỡng, sử dụng
149/2020/TT-BCA ngàyphương
31/12/2020tiện, thiết
quy
CH 374 1 định: Sơ đồ chỉ dẫn về PCCC phải thể
nạn, vị trí nguồn nước chữa cháy và phương tiện chữa hiện các nội dung
DA 1 A cơ bảnTùy
cháy. nàotheo
sau đây:
tính chất, đặc điểm hoạt động cụ thể của
cấm theo quy
cơ sở, sơ đồ chỉ địnhdẫncủavề pháp
phòngluật cháyvềphòng
và chữacháy cháyvàcóchữathể
B
cháy; quy định việc quản lý, bảo quản, bảo dưỡng, sử
1 C Tất cả các câu đều đúng.
định chi tiết một số điều của Luật PCCC quy định:
CH 375 1
Ngườitra
Kiểm đứng đầu cơ
thường sở có
xuên, kiểmtrách
tranhiệm
định kỳ, tổ kiểm
chức các hình
tra đột
DA 1 A
xuất.
B Kiểm tra định kỳ và kiểm tra đột xuất.
C Kiểm tra định kỳ 01 lần/tháng và kiểm tra đột xuất.
định: Đối với cơ sở có nguy cơ cháy nổ cao thì qui định
CH 376 1
về thời gian kiểm tra của Cảnh sát PCCC địa phương
DA 1 A 3 tháng một lần.
B 6 tháng một lần.
3 tháng hoặc 6 tháng còn phụ thuộc vào điều kiện hoạt
C
động và
định: về môi
giấy trường
chứng ví dụ huấn
nhận mùa khô luyện vànghiệp
mùa mưa. vụ phòng
CH 377 1 Cục
cháy và chữa cháy do ai cấp, có giá trị và thời hạnvà
trưởng Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy thếcứu
DA A nạn,Giám
Do cứu hộ đốccấp,Cảnh có sát
giá phòng
trị trong phạm
cháy vi cả nước
và chữa cháy cấpvà thời
tỉnh
B hạn
Do sử dụng
cấp,Trưởng
có giá trị là
phòng 2 năm.
trongPhòng
phạm Cảnh
vi củasát tỉnh và thời
phòng cháy,hạnchữa
sử dụng
C là 2 năm.
cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an cấp tỉnh cấp, có giá trị
cháy
trong cấp
phạmtỉnh,
vitưTrưởng
của tỉnh phòng
và thờiPhòng
hạn sử Cảnh
dụng sát
là phòng
2 năm.
1 D Theo
cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an cấp tỉnhquy
Thông 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020
CH 378 1 định: đối tượng nào sau đây phải được huấn luyện nghiệp
Người
vụ phòng có cháy
chức và danh chỉcháy?
chữa huy chữa cháy được quy định
DA A
trong
nổ hoặc thường xuyên tiếpchữa
Luật phòng cháy và cháy.
xúc với các chất, hàng nguy
B
hiểmbộ,
Cán về đội
cháy,viên nổ đội
và các
dâncá nhân đội
phòng, có yêu
phòngcầucháy
đượcvàhuấn chữa
C
cháy cơ sở, đội phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành.
1 1 D Các câu
Theo A, B,149/2020/TT-BCA
Thông C đều đúng. ngày 31/12/2020 quy
CH 379 1 định: phương án chữa cháy phải được tổ chức thực tập
DA 1 A định
1 nămkỳ1 như
lần. thế nào?
B 2 năm 1 lần.
C 3 năm 1 lần.
CH 380 1 Cácphòng
Để biện phápcháy,phòngchữa cháy chữa cháy:
tốt phải thực hiện nhiều giải
DA A pháp, từ tuyên truyền, giáo dục đến biện pháp kỹ thuật,
như
biện lựa
pháp chọn
hành vậtchính.
liệu xây dựng, tường ngăn cháy, lối
B Có
thoát nạn, hệ thốnghiện
biện pháp thực trong chữa
cấp nước quá trình
cháy,sản xuất,
thiết thi công
bị báo
C như kiểm tra kỹ thuật an toàn máy móc thiết bị trước khi
1 1 D vận hành,
Tất cả các thực
ý trênhiện đúng các quy trình kỹ thuật.
CH 381 1 Hãy cho biết có mấy yếu tố cần thiết cho sự cháy?
Yếu tố cần thiết cho sự cháy là: chất cháy, nguồn nhiệt
DA 1 A
thíchtốứng,
Yếu cầnnguồn
thiết cho ôxysựđầy
cháyđủ là: chất cháy, nguồn nhiệt
B
thíchtốứng
Yếu cần thiết cho sự cháy là: nguồn ôxy đầy đủ,
C
nguồn nhiệt
Yếu tố cần thiết thíchcho ứngsự cháy là: phản ứng hoá học có toả
D
nhiệt, chất
Trong Luậtcháy,
phòngnguồn cháy ôxy
chữađầy cháyđủquy định các hành vi
CH 382 1
nào con
của sau đây bị nghiêm
người; gây thiệtcấm:hại đến tài sản của Nhà Nước,
DA A
cơ quan,
Cản trở cáctổ chức,
hoạt động cá nhân;
phòng ảnhcháy
hưởngchữa xấu đến chống
cháy, môi
B Lợi dụng hoạt động
người thi hành công PC&CC
vụ PC&CC. để xâm hại đến tính mạng,
C sức khoẻ con người; xâm phạm đến tài sản của Nhà
1 1 D nước,
Tất cơ
cácquan,
Bìnhcảchữa câu
cháytrêntổCO2
chức
đều và cáQuốc
bị nghiêm
Trung nhân.cấm.
sản xuất có khả năng
CH 383 1 chữa cháy tình theo thời gian phun có hiệu quả và tầm
phun xa ít nhất là:
Thời gian phun có hiệu quả ≥ 5giây và tầm phun xa ≥
DA A
1mét.
Thời gian phun có hiệu quả ≥ 9giây và tầm phun xa ≥
B
2mét.
Thời gian phun có hiệu quả ≥ 12giây và tầm phun xa ≥
C
3mét.
Thời gian phun có hiệu quả ≥ 7giây và tầm phun xa ≥
1 D
1.5mét.
Ngày toàn dân phòng cháy và chữa cháy được quy định
CH 384 1
trong Luật Phòng cháy chữa cháy là:
DA A Ngày 6 tháng 5.
B Ngày 20 tháng 10.
C Ngày 22 tháng 12.
1 D Ngày 4 tháng 10.
Cơ sở nào sau đây phải xây dựng phương án chữa cháy
CH 385 1
của cơ sở?
DA A Nhà
cơ sởmáy
khaiđiện,
thác,trạm biến áp.
chế biến, sản xuất, vận chuyển, kinh
1 B doanh,
Cửa hàng kinh doanh xăngdầu
sử dụng, bảo quản dầumỏ, sản01phẩm
có từ dầu mỏ,
cột bơm khí
trở lên;
C đốt; cơ sở sản xuất công nghiệp, sản xuất chế biến
cửa hàng kinh doanh khí đốt có tổng lượng khí tồn chứa hàng
1 1 D từ
Tất70cảkg
cáctrởtrường
lên. hợp trên
Luật PCCC quy định trong hoạt động PCCC nhiệm vụ
CH 386 1
nào là chính?
Trong hoạt động PCCC lấy phương châm 4 tại chỗ làm
DA A
chính
B Trong hoạt động PCCC lấy chữa cháy làm chính
C Trong hoạt động PCCC lấy tuyên truyền là chính.
1 D Trong hoạt động PCCC lấy phòng ngừa làm chính
Việc mua bảo hiểm cháy nổ bắt buộc được quy định tại
CH 387 1
văn bản nào?
DA A TCVN 3890:2009
1 B Nghị định số 23/2018/NĐ-CP ngày 23/2/2018
C TCVN 9385:2012
D Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014
Phương án chữa cháy của cơ sở được quy định tại biểu
CH 388 1
mẫu nào?
DA A Mẫu PC10, thông tư số 149/2020/TT-BCA
B Mẫu PC12, thông tư số 149/2020/TT-BCA
C Mẫu PC13, thông tư số 149/2020/TT-BCA
1 D Mẫu PC11, thông tư số 149/2020/TT-BCA
Phương án chữa cháy của Cảnh sát PCCC được quy định
CH 389 1
tại biểu mẫu nào?
DA A Mẫu PC10, thông tư số 149/2020/TT-BCA
1 B Mẫu PC12, thông tư số 149/2020/TT-BCA
C Mẫu PC11, thông tư số 149/2020/TT-BCA
D Mẫu PC13, thông tư số 149/2020/TT-BCA
Phương án chữa cháy của cơ sở theo Mẫu PC11, thông
CH 390 1
tư số 149/2020/TT-BCA do ai có trách nhiệm xây dựng?
DA A Cán bộ kiểm tra an toàn PCCC
B Chủ tịch UBND phường hoặc cấp xã
1 C Lãnh đạo cơ sở
D Cả 3 đáp án trên
136/2020/NĐ-CP phải được tổ chức thực tập định kỳ, số
CH 391 1
lần thực tập do người có thẩm quyền xây dựng phương
DA A 01 lần/tháng
B 01 lần/quý
C 03 lần/6 tháng
1 D 01 lần/năm
Việc xây dựng Phương án chữa cháy có phải nêu đặc
CH 392 1
điểm về vị trí địa lý của cơ sở không?
DA 1 A Có
B Không
C Tùy từng cơ sở cụ thể
Người đứng đầu cơ sở có trách nhiệm kiểm tra an toàn
CH 393 1
PCCC đối với cơ sở theo chế độ như thế nào?
DA A Thường xuyên
B Định kỳ
C Đột xuất
1 1 D Tất cả các trường hợp trên
CH 394 1 Cơ sở nguy hiểm về cháy nổ được quy định tại đâu?
Phụ lục I Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày
DA A
24/11/2020 của Chính
Phụ lục III Nghị định sốphủ.
136/2020/NĐ-CP ngày
B
24/11/2020
Phụ của Chính
lục IV Nghị định sốphủ.
136/2020/NĐ-CP ngày
C
24/11/2020
Phụ của Chính
lục II Nghị định sốphủ.
136/2020/NĐ-CP ngày
1 D
24/11/2020 của Chính phủ.
CH 395 1 Phương tiện PCCC gồm những loại phương tiện nào?
DA A Bình chữa cháy
B Hệ thống báo cháy tự động
C Hệ thống chữa cháy tự động
chất, công cụ hỗ trợ, phương tiện thô sơ chuyên dùng
1 D Việc kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống
cho việc phòng cháy và chữa cháy, báo
cứu cháy
người,tựcứu
độngtài
CH 396 1 được quy định như thế nào theo quy định tại TCVN
DA A 3890:2009?
Kiểm tra mỗi năm ít nhất 1 lần.
B Kiểm tra mỗi năm ít nhất 4 lần.
C Kiểm tra mỗi năm ít nhất 3 lần.
1 D Kiểm tra mỗi năm ít nhất 2 lần.
Chức vụ Đội trưởng đội PCCC cơ sở do người nào có
CH 397 1
quyền quyết định?
DA A Người đứng đầu cơ sở
B Trưởng phòng bảo vệ
C Trưởng phòng tổ chức hành chính
Do người đứng đầu cơ sở hoặc người có thẩm quyền
1 D
quyếtmáy
Nhà định.điện có công suất bao nhiêu MW trở lên phải
CH 398 1
thành lập đội PCCC chuyên ngành?
DA A Từ 150 MW trở lên
B Từ 250 MW trở lên
1 C Từ 200 MW trở lên
D Từ 300 MW trở lên
Thời gian huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC lần
CH 399 1
đầu là bao nhiêu giờ?
DA A 10 ÷ 16 giờ
1 B 16 ÷ 24 giờ
C 20 ÷ 24 giờ
D 16 ÷ 20
Danh mụcgiờnào thuộc diện phải thông báo với Cơ quan
CH 400 1 Cảnh
Nhà máy PCCC
sát về việc
nhiệt điện đảm suất
có công bảo các điều
từ 50 MW kiện
trởAnlên;toàn
nhà
DA A PCCC
máy trước
thủy khi
điện cóđưa vào
công sử
suất dụng.
từ 40 MW trở lên;
Nhà máy nhiệt điện có công suất từ 150 MW trở lên; nhà trạm biến
B áp
máy
Nhàcómáyđiệnnhiệt
thủy áp từcó
điện 35công
điện KV trở lên
suất
có công từ 50 từ
suất MW100trở
MWlên;trở
trạm
lên;biến
nhà
1 C áp
Nhàcó
máy máy điện áp
thủy nhiệt từ
điện có 110
điện KV
công trở
suất từ
có công lên20 từ
suất MW200trở
MWlên;trở
trạm
lên;biến
nhà
D áp
máycó điện
thủy áp
điệntừcó220 KV
công trở
suất lên
từ 50 MW
Theo Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020trở lên; trạm biến
CH 401 1 áp cóChính
của điện phủ
áp từqui
22định
KV trở
Nhàlên máy điện, trạm biến áp bao
DA 1 A nhiêu
110 KV KV phải thiết kế và thẩm duyệt về PCCC
B 35 KV
C 66 KV
D 22 KV
của Chính phủ qui định Nhà kho hàng hóa, vật tư cháy
CH 402 1
được hoặc có bao bì cháy được có khối tích từ bao nhiêu
DA A 700 m3
B 800 m3
C 900 m3
1 D 1.000
Cơ sở m3 nào sau đây thuộc cơ sở nguy hiểm về cháy, nổ
CH 403 1 quy định tại Phụ lục II, Nghị định số 136/2014/NĐ-CP
DA A của
NhàChính phủ?trạm biến áp từ 35 KV trở lên
máy điện;
B Nhà máy điện; trạm biến áp từ 220 KV trở lên
C Nhà máy điện; trạm biến áp từ 380 KV trở lên
1 D Nhà máy
Hành điện;bịtrạm
vi trang nội biến
quy, áp
tiêutừlệnh,
110 KV
biểntrở lênbiển cấm,
báo,
CH 404 1 biển chỉ dẫn về phòng cháy và chữa cháy không đúng
DA A quy
Phạtcách
cảnhsẽ bị xử phạt như thế nào?
cáo
B Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 300.000 đồng
Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 100.000 đồng đến
1 C
300.000
Đối đồngvi không bố trí, niêm yết nội quy về phòng
với hành
CH 405 1
cháy và chữa cháy thì bị phạt bao nhiêu?
DA A Từ 100.000 đến 300.000 đồng
B Từ 500.000 đến 1.000.000 đồng
C Từ 1.000.000 đến 1.500.000 đồng
1 D Từ 1.000.000 đến 2.000.000 đồng
Đối với hành vi không kiểm tra định kỳ hệ thống chống
CH 406 1
sét theo quy định.sẽ bị phạt tiền từ:
DA A Từ 100.000 đến 300.000 đồng
B Từ 500.000 đến 1.000.000 đồng
C Từ 1.000.000 đến 1.500.000 đồng
1 D Từ 300.000 đến 500.000 đồng
Đối với hành vi không có thiết bị thông gió, thoát khói
CH 407 1
theo quy định cho lối thoát nạn sẽ bị xử phạt tiền từ:
DA A Từ 1.000.000 đến 2.000.000 đồng
B Từ 2.000.000 đến 3.000.000 đồng
1 C Từ 2.000.000 đến 5000.000 đồng
D Từ 5.000.000 đến 10.000.000 đồng
Trong Luật phòng cháy và chữa cháy, khái niệm “ cháy ”
CH 408 1
được hiểu như thế nào?
DA A một phản
Là trường hợpứng
xảyhóa học có
ra cháy tỏa nhiệt
ngoài ý muốnvà phát sáng.
của con người
B có thể gây thiệt hại về tài sản và ảnh hưởng đến môi
Là trường hợp xảy ra cháy không kiểm soát được có thể
trường.
C
gâytrường
Là thiệt hạihợpvềxảy
người và tàikhông
ra cháy sản. kiểm soát được có thể
1 D
gây thiệt
Theo quyhại
địnhvềcủa
người,
LuậttàiPC&CC,
sản và ảnhcáchưởng môi trường
cơ sở phải thực
CH 409 1 toàn
hiện PCCC;
các yêu có cầuhồgìsơvềtheo
PCCC?dõi quản lý hoạt động PCCC;
DA 1 A có biện pháp về phòng cháy; có hệ thống báo cháy, chữa
Có phương
cháy, án phòng
ngăn cháy cháyvới
phù hợp chữa
tínhcháy,
chất có nộiđộng
hoạt quy,của
quycơ
B
địnhhệvềthống
Có an toàn
báoPCCC.
cháy, chữa cháy, ngăn cháy; máy bơm
C
chữa
Có cháy.
trang bị xe chữa cháy hệ thống cấp nước chữa cháy
D
vách tường, ngoài nhà và tiêu lệnh PCCC.
CH 410 1 Luật PC&CC qui định Trách nhiệm PCCC là của ai ?
Lực lượng cảnh sát PCCC, UBND các cấp, tổ chức và hộ
DA A
gia đình
1 B Các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân
Ban điều hành tổ dân phố, bảo vệ cơ quan xí nghiệp, Đội
C
PCCC cơ
UBND cácsởcấp, Chủ các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức
D

Khi nhận đình
hộ gia được lệnh huy động tham gia cứu chữa đám
CH 411 1
cháy. Bạn sẽ thực hiện như thế nào?
DA A Nhanh chóng tiếp cận đám cháy, để cứu người.
Nhanh chóng tiếp cận đám cháy, sử dụng các dụng cụ
B Nhanh chóng
tham gia chữanhận
cháy.lệnh, sử dụng các dụng cụ chữa cháy
1 C và thực hiện theo sự chỉ dẫn của lực lượng chữa cháy
Nhanh
chuyên chóng
nghiệp.tiếp cận đám cháy và thực hiện theo chỉ
D
dẫn củatrường
Những lực lượng
hợpchữa cháyđây
nào sau cơkhông
sở. bắt buộc lắp đặt hệ
CH 412 1
thốngtích
khối cấpđến
nước chữa cháy
1000m3 ngoài nhà:
(trừ những ngôi nhà có cột bằng
DA A
kim loại
Kho chứakhông đượcnông
sản phẩm bảo vệ hoặc thời
nghiệp bằngvụgỗ,
cóchất
khốidẻo
tíchcó
B
dưới 1000m3
Nhà kho chứa vật liệu cháy hoặc vật liệu không cháy
C
trong bao bì cháy được có diện tích đến 50 m2
1 1 D Tất cả các trường hợp trên
Nhà máy thủy điện có công suất từ bao nhiêu trở lên phải
CH 413 1
trang bị xe chữa cháy?
DA A 100 MW
B 150 MW
1 C 300 MW
D 200 MW
Nhà máy nhiệt điện có công suất từ bao nhiêu trở lên
CH 414 1
phải trang bị xe chữa cháy?
DA A 100 MW
B 150 MW
1 C 200 MW
D 50 MW
Đèn chiếu sáng sự cố và đèn chỉ dẫn thoát nạn có nguồn
CH 415 1
điện dự phòng đảm bảo thời gian hoạt động tối thiểu là
DA A 1h
B 4h
C 3h
1 D 2h
Phương tiện chữa cháy thô sơ được định kỳ tổ chức kiểm
CH 416 1
tra, bảo dưỡng ít nhất là
DA A 1 tháng một lần
1 B 6 tháng một lần
C 3 tháng một lần
D 12 tháng một lần
CH 417 1 Kiểm tra, bảo dưỡng bình chữa cháy được quy định tại:
DA A TCVN 7026
B TCVN 7027
1 C TCVN 7435-2
Số lượng bình chữa cháy dự trữ phải không ít hơn bao
CH 418 1
nhiêu % tổng số bình để trang bị thay thế khi cần thiết?
DA 1 A 10%
B 8%
C 5%
D 12%
CH 419 1 Khi lùi xe người lái xe phải làm gì để bảo đảm an toàn?
DA A Quan sát phía trước và cho lùi xe.
B Lợi dụng nơi đường giao nhau đủ chiều rộng để lùi.
Phải quan sát phía sau, có tín hiệu cần thiết và chỉ khi
1 C
nào thấy không nguy hiểm mới được lùi.
Người điều khiển xe môtô, xe gắn máy trên đường mà
CH 420 1 trong khí thở có nồng độ cồn vượt quá bao nhiêu thì bị
DA 1 A cấm?
Nồng độ cồn vượt quá 0,25 miligam/ 1 lít khí thở.
B Nồng độ cồn vượt quá 0,20 miligam/ 1 lít khí thở.
C Nồng độ cồn vượt quá 0,15 miligam/ 1 lít khí thở.
mức phạt khi người lái xe oto có nhưng chưa vượt quá 50
CH 421 1
mg/100 ml máu hoặc dưới 0.25 mg/1 lít khí thở là bao
DA A 3.000.000đ - 4.000.000đ.
1 B 6.000.000đ - 8.000.000đ.
C 9.000.000đ - 12.000.000đ.
Theo Nghị định 100/2019/NĐ-CP, áp dụng từ 1/1/2020,
CH 422 1 mức phạt khi người lái xe oto Vượt quá 80 mg/100 ml
DA A máu hoặc vượt
10.000.000đ quá 0.4 mg/1 lít khí thở là bao nhiêu?
- 20.000.000đ.
B 20.000.000đ - 30.000.000đ.
1 C 30.000.000đ - 40.000.000đ.
mức phạt khi người lái xe motor có nhưng chưa vượt quá
CH 423 1
50 mg/100 ml máu hoặc dưới 0.25 mg/1 lít khí thở là bao
DA 1 A 2.000.000đ - 3.000.000đ.
B 4.000.000đ - 6.000.000đ.
C 6.000.000đ - 8.000.000đ.
Theo Nghị định 100/2019/NĐ-CP, áp dụng từ 1/1/2020,
CH 424 1 mức phạt khi người lái xe Motor Vượt quá 80 mg/100 ml
DA A máu hoặc vượt
5.000.000đ quá 0.4 mg/1 lít khí thở là bao nhiêu?
- 6.000.000đ.
1 B 6.000.000đ - 8.000.000đ.
C 8.000.000đ - 10.000.000đ.

You might also like