Professional Documents
Culture Documents
tranh minh họa
tranh minh họa
Khoa da liễu
Exercise 1 – What are some different hospital departments? Exercise 1 – What are some different hospital departments?
Khoa sản
Khoa nhi
chăm sóc phụ nữ và thai nhi
trong thai kỳ … điều trị/ chăm sóc trẻ em
Phẫu thuật
Book 1
Unit 2 - Hospital staff
KTV PTN
BS. Gây mê
…đảm bảo bệnh nhân bất …chuyên gia y tế làm việc với
tỉnh hoặc không cảm thấy các mẫu xét nghiệm trong
đau khi phẫu thuật phòng TN
…chăm sóc sức khỏe cho …chăm sóc sức khỏe cho phụ
người lớn và trẻ em nữ mang thai
2
12/18/2019
Dược sĩ
…chụp x quang...
áo bệnh nhân
... Nệm đặc biệt… ngăn ngùa
… áo dài mặc bởi bệnh nhân loét do tì đè
…xy lanh kim loại chứa ô xy …thiết bị… dùng để tiêm chất
lỏng vào trong cơ thể
Xe lăn
Vocabulary
Mắt cá chân
Cánh tay
Vocabulary Vocabulary
… một trong những bộ phận … phần trên của đùi hơi nhô
nối dài từ bàn tay… ra ngoài…
Vocabulary
Vai
Ngón chân
Book 1
Cổ tay
Vocabulary
Vocabulary
Bụng
Háng
… phần cơ thể chứa các
…phần cơ thể …giữa đùi
cơ quan tiêu hóa…
trong và phần dưới của
bụng…
Lưng Cổ
Vocabulary Vocabulary
Xương bả vai eo
…xương lưng… nối giữa lưng …phần thân người… giữa
và tay … háng và lồng xương sườn…
Thắt lưng
Thân
Exercise 1/ Exercise 5
1. What are the major parts of the human torso?
2. What parts of the torso are on the front of the body?
Back Front
1.neck
7. shoulder
2.chest 3. rib cage
8.back
5.waist
Book 1
4. abd
omen
Unit 6 - Parts of the body 3
9.Small of the back
6.groin
3
12/18/2019
Vocabulary
Vocabulary
Má
Mắt
… hai bên mặt, dưới mắt cơ quan hình cầu trong
… đầu…nhận biết ánh sáng
… tạo nên thị giác
Tai Mặt
Vocabulary
Vocabulary
Đầu
Mũi
….phần trên của cơ thể …
chứa não ….cơ quan trên mặt… nhận
biết mùi…
Hàm
Môi
Exercise 1
1. What are the main parts of the face that
sense things?
5 Senses
5 giác quan
Book 1
Thị giác Thính giác Xúc giác Khứu giác Vị giác
Eyes
Ears Nose Tounge Unit 7 - Respiratory system
Mắt
tai mũi Lưỡi
Vocabulary
Vocabulary
Thở (V)
Vocabulary
Vocabulary
Thở ra (V) Ô xy
…đẩy không khí ra khỏi phổi. nguyên tố tự nhiên cần thiết
Exhale = breathe out cho hoạt động cơ thể … được
hấp thụ vào máu bởi hệ
thống hô hấp .
Hít vào
Hệ hô hấp
… lấy không khí vào phổi.
Inhale = breathe in
… cách cơ thể nhận oxy
thông qua hô hấp. Hệ hô hấp
Phổi
bao gồm mũi, miệng và phổi.
Xoang
Cổ họng
Tiểu phế quản
Thanh quản
Khí quản
Phế quản
Phế nang
6
8/30/2019
Vocabulary
Động mạch
Vocabulary Vocabulary
(thuộc/ liên
Mao mạch quan đến) phổi
…mạch máu nhỏ nhất trong
cơ thể, nơi diễn ra quá trình …liên quan đến phổi…
trao đổi oxy, nước và chất
dinh dưỡng
Van (tim)
Hệ tuần hoàn
… một cái van/ nắp trong hệ
hệ cơ quan chịu trách nhiệm thống cơ thể cho phép vật
đưa máu và oxy đi khắp cơ thể chất đi qua theo một hướng
duy nhất ….
1
8/30/2019
Vocabulary Exercise 1
1. What is the main part of the circulatory system?
The main part of the circulatory system is the heart.
Tĩnh mạch chủ
động mạch chủ
một trong hai tĩnh mạch lớn 8 động mạch phổi
nhất trong cơ thể, nối trực Tĩnh mạch chủ trên 7
tiếp với tim. 1
Tâm nhĩ trái
6
Vocabulary
Đại tràng
Book 1
… một tên khác của ruột
già,…
Unit 9 - Digestive system
2
8/30/2019
Vocabulary Vocabulary
Ruột già
Nội soi đại tràng
Hệ tiêu hóa
3
8/30/2019
Vocabulary
Đánh giá
Băng
Book 1
Vết bỏng
Vocabulary Vocabulary
Hổi sức tim phổi
Áp suất/ áp lực
thao tác sơ cứu bao gồm ấn lực tác dụng lên một khu vực
lồng ngực và hô hấp nhân chia cho diện tích của khu
tạo, được sử dụng khi tim đã vực đó..
ngừng đập.
Mạch
Sơ cứu
Chăm sóc y tế cơ bản dành xung lực gây ra bởi nhịp tim,
cho nạn nhân bị thương khi có thể cảm nhận được khi ấn
không có sự giúp đỡ khác …. động mạch…
4
8/30/2019
Vocabulary
Sốc/ Sốc tuần hoàn
… cấp cứu y tế khi hệ tuần
hoàn không thể cung cấp oxy
cho cơ thể.
Vết thương
Vocabulary
Difference between antimicrobials and
Kháng sinh
antibiotics
tiêu diệt hoặc làm chậm sự
phát triển của vi sinh khuẩn
Kháng vi sinh vật
trong cơ thể.
5
8/30/2019
Vocabulary Vocabulary
Vi khuẩn Truyền nhiễm
một trong số rất nhiều vi sinh Một căn bệnh có thể lây lan
vật đơn bào sống ở mọi khu dễ dàng từ người này sang
vực trên trái đất bao gồm cả người khác.
cơ thể người. Nhiều loại vi
khuẩn chịu trách nhiệm cho Chất khử trùng
bệnh tật của con người.
… chất được sử dụng để làm
sạch bề mặt bằng cách tiêu
diệt vi khuẩn và các vi sinh
vật khác.
Nguy hiểm sinh học
Mặt nạ/ khẩu trang
… chất sinh học có khả năng
gây hại cho con người… bao …Đeo trên mặt để ngăn chặn
gồm vi khuẩn, vi rút và các sự truyền vi sinh vật bằng
độc tố có nguồn gốc sinh học mũi và miệng.
Vocabulary
Nhiễm trùng
Vocabulary
Truyền
6
8/30/2019
Vocabulary
Tương thích
Một cái gì đó có thể tồn tại
với hoặc gần một cái gì đó
khác mà không gây ra
Book 2 xung đột.
Huyết tương
Unit 1 - Blood
… chất lỏng chứa các tế bào
máu.
Vocabulary
Vocabulary – Blood Type
a blood classification that means the body’s immune system is not
Tiểu cầu Type 0 compatible with A- or B-antigens on blood cells.
… hệ miễn dịch không tương thích với kháng nguyên A hoặc B …
.. tế bào máu đóng cục xung A blood classification that means the body's immune system is
quanh bề mặt vết cắt để compatible with molecules on blood cells called A-antigens, but
ngăn chặn mất máu. Type it
A will fight B-antigens.
Hồng cầu hệ miễn dịch tương thích với … kháng nguyên A, nhưng nó sẽ chống
lại các kháng nguyên B.
Tế bào máu mang oxy đi khắp
A blood classification that means the body's immune system is
compatible with A- and B-antigens on blood cells.
cơ thể. Type AB
hệ miễn dịch tương thích với các kháng nguyên A và B trên các tế
bào máu.
Truyền (máu) A blood classification that means the body's immune system is
compatible with molecules on blood cells called B-antigens, but it
… Quá trình chuyển máu từ Type will fight A-antigens.
người này sang người khác …. B hệ miễn dịch tương thích kháng nguyên B, nhưng nó sẽ chống lại
các kháng nguyên A.
1
8/30/2019
Vocabulary
Người cho máu phổ thông
Người cho máu toàn năng
Book 2
Unit 2 - Bones
Vocabulary
Vocabulary
Xương Di lệch/ dịch
chuyển/ lệch
…Vật chất cứng, là 1 phần
của cấu trúc cơ bản của cơ …bị dịch chuyển ra khỏi vị trí
thể. bình thường của nó.
Gãy xương hở
(Phức hợp) Gãy cành tươi
2
8/30/2019
Vocabulary
Vocabulary
Gãy lún/ Gãy nén
Gãy xương nêm chặt Rạn xương
Gãy xương do mỏi
…đầu xương gãy và ép vào
nhau.. …vết nứt nhỏ ở xương do các
căng thẳng và sức căng lặp đi
lặp lại
Tủy ( thường do vận động)
Bộ xương
… loạt/ chuỗi các xương tạo
nên cấu trúc cơ bản của cơ
thể.
Types of fractures
Compound Greenstick Comminuted Impacted
gãy hở gãy cành tươi gãy vụn gãy nêm chặt
gãy lún
Book 2
Unit 3 - Skin
3
8/30/2019
Vocabulary Vocabulary
Trầy da
Thượng bì
…vết thương do tổn thương Biểu bì
nhỏ ở lớp biểu bì của da. Còn
…Lớp ngoài cùng của da
được gọi là scrape
người.
Mụn trứng cá
Vocabulary
Vocabulary
Mụn
mỡ dưới da
Một loại mụn trứng cá, dầu
làm nghẹt lỗ chân lông gây ra
…Lớp da bên dưới lớp trung
vết sưng đỏ…
bì chứa chủ yếu là các thùy
Lỗ chân lông mỡ.
da
4
8/30/2019
Exercise 1
Vocabulary
Vocabulary
Não Hệ thần kinh
5
Tủy sống
8/30/2019
Vocabulary
Vocabulary
Phản xạ
6
8/30/2019
Vocabulary
Tuyến thượng thận
adrenaline
Hệ nội tiết
Vocabulary
Vocabulary
Tuyến melatonin
hoóc môn kiểm soát chu kỳ
.. cơ quan … tạo ra một chất
ngày – đêm (chu kì thức-ngủ)
và giải phóng nó, thường vào
của cơ thể.
máu…
Hoóc môn Tuyến tùng
Nội tiết tố Thể tùng
1 chất hóa học được tiết ra 1 tuyến nhỏ trong não sản
bởi 1 bộ phận của cơ thể, xuất hormone melatonin
truyền tín hiệu tác động lên
các bộ phận khác của cơ thể
Tuyến yên
Vùng dưới đồi
(não)
… 1 tuyến trong não tiết ra
… phần não kết nối hệ thần nhiều hormone - kiểm soát:
kinh với hệ thống nội tiết. tăng trưởng, huyết áp và các
Kiểm soát thân nhiệt, đói, chức năng của cơ quan sinh
khát, và mệt mỏi dục
1
8/30/2019
Vocabulary
Tiết ra
Tuyến giáp
1 tuyến lớn ở cổ; kiểm soát
cách cơ thể sử dụng năng
lượng và kiểm soát protein
Book 2
Unit 6 – Reproductive system
Vocabulary
Vocabulary
Hệ sinh dục
Buồng trứng
hệ cơ quan …. mục đích sinh
ra con cái.
…cơ quan trong cơ thể phụ
Cơ quan sinh nữ sản xuất tế bào trứng.
dục ngoài
Tinh hoàn
…các bộ phận của cơ thể
nam và nữ có liên quan đến
quá trình sinh sản …cơ quan trong cơ thể nam
giới sản xuất tinh trùng.
2
8/30/2019
Vocabulary
Vocabulary
Vô sinh
hiếm muộn (Có) hoạt động tình dục
Hoạt động thình dục đều đặn
…không có khả năng có con.
Nếu 1 người …, anh/cô ta
thường xuyên tham gia các
hoạt động tình dục.
Giao hợp
Vocabulary
Exercise 1 - What are some parts of the
Ngừa thai reproductive system?
Ống dẫn trứng
.. các kỹ thuật được sử dụng
để ngăn ngừa thụ tinh hoặc
làm gián đoạn thai kỳ.
3
8/30/2019
Vocabulary
Động mạch chủ bụng
Bàng quang
Vocabulary Vocabulary
lưu lượng
Thận
là chuyển động của một cái gì
đó, thường là chất lỏng … một trong hai cơ quan loại
bỏ chất thải từ máu và tạo ra
động mạch mạc treo tràng dưới nước tiểu
Sỏi thận
4
8/30/2019
Vocabulary
Vocabulary Niệu quản Hệ tiết niệu
Niệu đạo
Nước tiểu
Chất thải
Bàng quang
nơi tập trung và chứa nước một chất …. không cần thiết
tiểu trước khi nó được thải ra (cho cơ thể) nên nó bị thải ra
khỏi cơ thể. ngoài.
Thận phải
Right kidney Left kidney Thận trái
Urinary bladder
Bàng quang
Urethra Niệu đạo
5
8/30/2019
Vocabulary
Khuyên
Tư vấn
Vocabulary
Giáo dục sức khỏe Vocabulary Chăm sóc ban đầu
… tập trung vào phòng bệnh chữa trị ngay lập tức chấn
hơn chữa bệnh .. thương hoặc bệnh tật không
đủ nghiêm trọng để đến
phòng cấp cứu
1
8/30/2019
Vocabulary
Hen suyễn
Vocabulary
Vocabulary
Bilirubin Vàng da
da vàng do nồng độ bilirubin
.. sản phẩm phân hủy màu trong máu quá cao. Tình
vàng của các tế bào hồng trạng này thường liên quan
cầu. . đến các bệnh về gan.
Khám sức khỏe
Em bé Trẻ sơ sinh
trẻ em …trong một hoặc hai trẻ sơ sinh trong hai mươi
năm đầu đời. tám ngày đầu sau sinh.
2
8/30/2019
Vocabulary
Béo phì
Khoa nhi
Book 2 Loét tỳ đè
3
8/30/2019
Vocabulary Vocabulary
Chóng mặt
Lão khoa
… việc sử dụng kết hợp các loại … mất một phần hoặc toàn bộ
thuốc dẫn đến phản ứng tiêu thính giác của một người
cực.
Tiểu tiện/ Đại tiện không tự chủ
Người cao tuổi (ỉa đùn, đái dầm...)
Người già
… không có khả năng kiểm soát
… Nếu một người là , người
bàng quang hoặc nhu động
đó sắp hết tuổi thọ trung bình.
ruột.
Vocabulary
Viện dưỡng lão
Đột quỵ
4
9/4/2019
Vocabulary
Đau (nóng) rát
Đau buồn
Đau đớn
Vocabulary Vocabulary
Đau dai dẳng Đau dữ dội
/ không dứt
… Cơn đau vô cùng trầm
Cơn đau tiếp tục trong một trọng..
thời gian dài mà không đỡ
hơn,
Đau không thể chịu
nổi
Đau từng cơn
cơn đau …. Không thể chịu
Cơn đau biến mất trong một được
khoảng thời gian và sau đó
quay trở lại
Cường độ
1
9/4/2019
Vocabulary Vocabulary
Đau nhẹ
Đau nhói
Cơn đau không nghiêm trọng Cơn đau rất mạnh và xuất
lắm. hiện rất đột ngột
Đau nhói
(lan truyền)
Đau vừa
cảm giác như cơn đau truyền
qua một bộ phận cơ thể rất
.. đau nhưng không quá mức
nhanh
Đau nhói (từng
cơn theo mạch
đập)
cơn đau dừng lại và bắt đầu,
rất nhanh, theo mạch đập.
Vocabulary
Cấp tính
Mãn tính
2
9/4/2019
Vocabulary Vocabulary
viêm phế quản mãn tính Bệnh
Tình trạng
… là 1 một bệnh..
.. là bệnh mãn tính trong đó = illness = disease
các ống trong phổi (phế quản)
Can thiệp y tế
sưng lên và gây khó thở.
Chữa bệnh
viêm nội tâm mạc
… quá trình điều trị một
… là một bệnh mãn tính bệnh..
trong đó nội mạc của tim bị
viêm do vi khuẩn phát triển không bị ảnh hưởng
bên trong miễn dịch
= immune
Endo – card – itis Inflammation inside the heart = không có một bệnh cụ thể
Inside nào đó.
heart he is not affected by the flu = he is immune to the flu = anh ấy miễn
inflammation dịch với bệnh cúm
Vocabulary
Loãng xương Vocabulary
1 bệnh mãn tính trong đó sốt hồng ban
xương dần dần yếu đi và dễ sốt tinh hồng nhiệt
bị gãy
1 bệnh cấp tính, đặc trưng
bởi sốt, đau họng và nổi mẩn
Viêm phổi đỏ trên cơ thể…
1 bệnh cấp tính trong đó vi khuẩn strep
phổi bị viêm và chứa đầy Liên cầu nhóm A
chất lỏng
Có từ trước sinh vật/ vi khuẩn gây nhiễm
trùng cổ họng và sốt hồng
xuất hiện trước khi 1 người
ban…
có được bảo hiểm y tế hoặc
được điều trị
Pre existing medical condition – liên quan đến bảo hiểm = tình trạng
y tế có từ trước/ bệnh đã có sẵn
3
9/4/2019
Vocabulary
Cồn
Rượu
chất hóa học trong đồ uống,
như rượu và bia, khiến người
uống say.
sự cắt cụt
đoạn chi
Vocabulary Vocabulary
Chỉ số khối cơ thể
1
9/4/2019
Vocabulary Vocabulary
Nướu răng bệnh tiểu đường tuýp 1
Vocabulary
Liệu pháp kháng sinh mạch
Liệu pháp chống sự hình thành mạch
ung thư
căn bệnh nghiêm trọng trong
đó các tế bào ở 1 hoặc nhiều
Book 3 bộ phận của cơ thể bắt đầu
phát triển một cách không
kiểm soát và bất thường.
Unit 8 - Cancer
2
9/4/2019
Vocabulary Vocabulary
Hóa trị BS. Chuyên khoa Ung bướu
hình thức điều trị ung thư một ngành của y học nghiên
bằng cách củng cố hệ miễn cứu và điều trị ung thư và các
dịch của bệnh nhân, nhân tạo khối u.
hoặc tự nhiên. Nó cũng có
thể được sử dụng để mang Bệnh nhân ngoại trú
chất độc thẳng đến các tế
bào ung thư. một bệnh nhân được điều trị
y tế trong bệnh viện và không
phải ở lại qua đêm.
Vocabulary
Liệu pháp quang động
Xạ trị
3
9/4/2019
Vocabulary Vocabulary Heart Bypass Surgery = Bắc cầu động mạch vành
Phẫu thuật tạo hình mạch Vượt qua
Nong mạch vành (Y học) Bắc cầu
thủ thuật phẫu thuật mở
rộng mạch máu bị tắc nghẽn đi vòng qua 1 cái gì đó
bằng cách chèn một quả
bóng và bơm phồng nó lên Cholesterol
Rối loạn nhịp tim một chất trong máu và tế
bào của cơ thể. Quá nhiều
…một nhóm bệnh liên quan
cholesterol có liên quan đến
đến hoạt động điện bất
các vấn đề về tim và động
thường trong tim
mạch.
Bệnh động mạch vành
Xơ vữa động mạch
1 căn bệnh khi các động
…một bệnh tim trong đó các mạch bị tắc nghẽn và hẹp,
chất béo tích tụ và làm xơ ngăn không cho máu đến
cứng thành động mạch tim.
Vocabulary Vocabulary
Làm xơ cứng
Stent
Hút thuốc
4
9/4/2019
Vocabulary
Mức nghiêm trọng
Mức độ nặng
Nghiêm trọng
Nguy cấp
Vocabulary Vocabulary
Hệ thống phân loại người bệnh cấp cứu theo độ nặng
Chỉ số mức độ nghiêm trọng khẩn cấp
Sự ưu tiên
(ESI) là một phương pháp
được sử dụng để xác định
mức độ nghiêm trọng của 1 cái gì đó được thực hiện
chấn thương của bệnh nhân trước khi những thứ khác
được thực hiện.
Cấp độ ưu tiên cấp cứu
5
Trạm phân
Vếtloại
thương
bệnh nhân
9/4/2019
Vocabulary
Vocabulary Phân loại bệnh nhân
Chấn thương/ Thương tổn (để chữa theo thứ tự nguy cấp)
(nói chung)
là bất kỳ tổn thương nào cho quá trình xác định thứ tự
cơ thể… điều trị bệnh nhân chấn
thương dựa trên mức độ
nghiêm trọng của vết thương
6
9/6/2019
Vocabulary
Chứa cồn
Có cồn
Làm nhiễm
Làm bẩn
Vocabulary Vocabulary
(thuộc) bệnh viện
E coli
1
9/6/2019
Vocabulary
Vectơ
Vật trung gian truyền bệnh
Vocabulary Vocabulary
Co thắt
khả năng sinh sản
…chuyển động của tử cung
khi sinh.
…khả năng có con..
một phẫu thuật để sinh con cảm giác nóng đột ngột ở
bằng một vết mổ ở bụng của mặt và cổ được kích hoạt bởi
người phụ nữ mang thai sự thay đổi hormone trong
thời kỳ mãn kinh
estrogen Chuyển dạ
2
9/6/2019
Vocabulary Vocabulary
Mãn kinh Mang thai
kết thúc kinh nguyệt ở phụ nữ, …mang thai 1 hoặc nhiều
sau đó người phụ nữ sẽ không đứa trẻ … trong tử cung của
còn khả năng mang thai người phụ nữ
khu vực của bệnh viện chăm hormone được sản xuất
sóc khẩn cấp/ cấp cứu cho trong buồng trứng để chuẩn
phụ nữ mang thai. bị niêm mạc tử cung cho việc
mang thai… duy trì niêm mạc
Sản phụ khoa
tử cung trong thai kỳ
Vocabulary
Vỡ ối
Book 3
Unit 14 – Neurology
3
9/6/2019
Vocabulary Vocabulary
Bệnh Alzheimer Hôn mê
…1 bệnh về não khiến một
…trạng thái bất tỉnh kéo dài, …
người mất trí nhớ và khả
1 người không thức dậy hoặc
năng suy nghĩ minh mẫn.
không phản ứng với các kích
Hệ thần kinh thực vật thích.
Hệ thần kinh tự chủ
BS. Thần kinh
1 phần của hệ TK kiểm soát
các chức năng ở cấp độ tiềm một bác sĩ chuyên điều trị
thức (1 cách tự động), chẳng các rối loạn của hệ thần kinh
hạn như nhịp tim.
Thần kinh học
Hệ thần kinh trung ương Khoa thần kinh
1 phần của hệ thần kinh bao … nhánh của y học tập trung
gồm não, thân não và tủy vào các rối loạn của hệ thần
sống. kinh
Tái phát
Tê Lặp đi lặp lại
Co giật
Liệt
triệu chứng của hoạt động
mất chức năng của một hoặc não quá mức, dẫn đến các cử
nhiều cơ. động đập tạm thời hoặc dẫn
đến bất tỉnh
4
9/6/2019
Vocabulary
Chóng mặt
Hoa mắt
Book 3
Unit 15 – Surgery
Vocabulary Vocabulary
Gây mê
Cắt bỏ
…phương pháp y tế để làm (1 phần bộ phận cơ thể)
mất cảm giác, được sử dụng
để loại bỏ cơn đau trong khi loại bỏ hoàn toàn một cơ
phẫu thuật. quan, mô hoặc khối u khỏi cơ
thể trong khi phẫu thuật.
BS. Gây mê
Nhẹ
..bác sĩ chuyên loại bỏ cơn
đau khi phẫu thuật bằng cách
Nếu chấn thương là nhẹ, nó
đưa bệnh nhân vào trạng thái
không nghiêm trọng lắm và
vô thức
có thể đợi để được điều trị.
5
9/6/2019
Vocabulary Vocabulary
Phẫu thuật Phòng hồi sức
Tiền phẫu
Dao mổ
xảy ra trước khi phẫu thuật. 1 con dao rất sắc được sử
dụng để thực hiện các vết mổ
và các vết cắt khác
Vocabulary Vocabulary
Vô trùng
Khâu vết thương
không có vi sinh vật sống và
các vi sinh vật có khả năng một mũi khâu được các bác
gây nguy hiểm sĩ phẫu thuật sử dụng để giữ
các mô cơ thể lại với nhau.
BS phẫu thuật
Cấy ghép
một bác sĩ chuyên sử dụng
các kỹ thuật thủ công và phẫu thuật chuyển một cơ
dụng cụ để điều trị bệnh quan từ cơ thể này sang cơ
hoặc chấn thương thể khác.
Phẫu thuật