You are on page 1of 57

12/18/2019

Exercise 1 – What are some different hospital departments?

Khoa tim mạch

…tim và bệnh tim

Khoa da liễu

Book 1 …da và các bệnh về da

Unit 1 - Hospital Cấp cứu


departments
chấn thương nghiêm trọng
hoặc đe dọa tính mạng

Exercise 1 – What are some different hospital departments? Exercise 1 – What are some different hospital departments?
Khoa sản
Khoa nhi
chăm sóc phụ nữ và thai nhi
trong thai kỳ … điều trị/ chăm sóc trẻ em

Khoa chỉnh hình


Khoa dược

…xương và cơ bắp ….cung cấp thuốc cho mọi


người
X-quang
Bệnh lý học Chuẩn đoán hình ảnh

…xét nghiệm các mẫu xét


….chụp x-quang và kiểm tra
nghiệm từ bệnh nhân để
chúng….
chuẩn đoán bệnh
1
12/18/2019

Exercise 1 – What are some different hospital departments?

Phẫu thuật

…Nơi bác sĩ thực hiện phẫu


thuật trên bệnh nhân….

Why is it important to know what different departments do?

It is important to know what different departments do so that


patients are sent to the correct ones to treat their problems.

Book 1
Unit 2 - Hospital staff

Exercise 1 – Who are some different people who work in a


Exercise 1 – Who are some different people who work in a hospital?
hospital?

KTV PTN
BS. Gây mê

…đảm bảo bệnh nhân bất …chuyên gia y tế làm việc với
tỉnh hoặc không cảm thấy các mẫu xét nghiệm trong
đau khi phẫu thuật phòng TN

BS. Tim mạch Y tá

…chăm sóc bệnh nhân có …chuyên gia y tế hỗ trợ BS.


bệnh tim và chăm sóc bệnh nhân

BS. Đa khoa BS. Sản khoa

…chăm sóc sức khỏe cho …chăm sóc sức khỏe cho phụ
người lớn và trẻ em nữ mang thai
2
12/18/2019

Exercise 1 – Who are some different people who work in a


hospital? Exercise 1 – What are some different hospital departments?

BS. phẫu thuật


BS. Nhi khoa

…. bác sĩ thực hiện phẫu


…chăm sóc trẻ em thuật trên bệnh nhân….

Dược sĩ

…bán thuốc theo đơn… cấp


thuốc…

BS. chuyên về X Quang


CĐ Hình ảnh

…chụp x quang...

Exercise 1 – What is some common hospital equipment?

bô cho bệnh nhân

…tiểu tiện/đại tiện …

Thùng rác chất thải sinh học

Book 1 …xử lý chất thải y tế…

Unit 3 - Hospital equipment Gạc

…vải cotton dùng để băng vết


thương hoặc vết mổ
3
12/18/2019

Exercise 1 – What is some common hospital


Exercise 1 – What is some common hospital equipment?
equipment?
Nệm chống loét

áo bệnh nhân
... Nệm đặc biệt… ngăn ngùa
… áo dài mặc bởi bệnh nhân loét do tì đè

Găng tay cao su Hộp đựng vật sắc nhọn


Găng tay y tế

…găng tay dùng một lần khi


khám bệnh hoặc thủ thuật y …hộp chứa kim tiêm đã qua
khoa… sử dụng hay các dụng cụ y tế
sắc nhọn khác …

Bình ô xy Ống tiêm

…xy lanh kim loại chứa ô xy …thiết bị… dùng để tiêm chất
lỏng vào trong cơ thể

Exercise 1 – What is some common hospital equipment?

Xe lăn

... ghế ... có bánh xe dùng để


di chuyển người bệnh hoặc
người tàn tật

How should disposable medical equipment be thrown away?

Syringes sharps container


Gauze or latex gloves biohazard waste container
4
12/18/2019

Vocabulary

Mắt cá chân

.. Khớp giữa bàn chân và


chân

Cánh tay

Book 1 …giữa vai và cổ tay

Unit 4 - Parts of the body 1 Khuỷu tay

… khớp nối giữa bắp tay và


cẳng tay

Vocabulary Vocabulary

Ngón tay hông

… một trong những bộ phận … phần trên của đùi hơi nhô
nối dài từ bàn tay… ra ngoài…

Bàn chân Đầu gối

…. phần vuông góc nối với


phần cuối của chân khớp giữa đùi và cẳng chân

Bàn tay chân

… 1 phần của cánh tay phía … phần dưới cơ thể giữa


dưới cổ tay… hông và bàn chân
1
12/18/2019

Vocabulary

Vai

… khớp nối giữa cánh tay và


thân trên

Ngón chân

… 1 trong những bộ phận


nhỏ nối dài từ bàn chân

Book 1
Cổ tay

… phần của cẳng tay nối với


Unit 5 - Parts of the body 2
bàn tay

Vocabulary
Vocabulary
Bụng
Háng
… phần cơ thể chứa các
…phần cơ thể …giữa đùi
cơ quan tiêu hóa…
trong và phần dưới của
bụng…

Lưng Cổ

…phía sau thân người …


… phần cơ thể … nối đầu với
giữa xương chậu và cổ
thân…

Ngực Lồng ngực /


Lồng xương sườn

… phần cơ thể người … nằm … cấu trúc xương tạo nên


phía trên bụng và dưới cổ.. khung ngực...
2
12/18/2019

Vocabulary Vocabulary

Xương bả vai eo
…xương lưng… nối giữa lưng …phần thân người… giữa
và tay … háng và lồng xương sườn…

Thắt lưng

… phần dưới của lưng ngay


phía trên hông…

Thân

… phần trên của cơ thể … kéo


dài từ cổ đến xương chậu

Exercise 1/ Exercise 5
1. What are the major parts of the human torso?
2. What parts of the torso are on the front of the body?
Back Front
1.neck
7. shoulder
2.chest 3. rib cage

8.back
5.waist
Book 1
4. abd
omen
Unit 6 - Parts of the body 3
9.Small of the back
6.groin
3
12/18/2019

Vocabulary
Vocabulary


Mắt
… hai bên mặt, dưới mắt cơ quan hình cầu trong
… đầu…nhận biết ánh sáng
… tạo nên thị giác

Tai Mặt

…bộ phận… nhận biết âm


…phần trước của đầu từ cằm
thanh..
đến trán…

Lông mày Trán

…phần của khuôn mặt giữa


… lông… phía trên mắt.. đường chân tóc và lông mày

Vocabulary
Vocabulary
Đầu
Mũi
….phần trên của cơ thể …
chứa não ….cơ quan trên mặt… nhận
biết mùi…

Hàm

cấu trúc xương …giữ răng và


tạo thành khung miệng

Môi

…cơ… xung quanh miệng


4
12/18/2019

Exercise 1
1. What are the main parts of the face that
sense things?
5 Senses
5 giác quan

Book 1
Thị giác Thính giác Xúc giác Khứu giác Vị giác

Eyes
Ears Nose Tounge Unit 7 - Respiratory system
Mắt
tai mũi Lưỡi

Vocabulary
Vocabulary
Thở (V)

Phế nang … đem không khí vào và ra


khỏi phổi với mục đích hấp
thụ oxy vào máu.
… Các túi nhỏ trong phổi…
nới oxy đi vào và CO rời máu
Phế quản

… Đường dẫn khí chính … đi


từ khí quản đến phế nang.
Hen suyễn

Khí phế thũng


…bệnh viêm phổi mãn tính
gây ra thở khò khè, ho và khó …bệnh hô hấp tiến triển nặng
thở… dần gây khó thở và liên quan
đến tổn thương các mô phổi.
5
12/18/2019

Vocabulary
Vocabulary

Thở ra (V) Ô xy

…đẩy không khí ra khỏi phổi. nguyên tố tự nhiên cần thiết
Exhale = breathe out cho hoạt động cơ thể … được
hấp thụ vào máu bởi hệ
thống hô hấp .
Hít vào
Hệ hô hấp
… lấy không khí vào phổi.
Inhale = breathe in
… cách cơ thể nhận oxy
thông qua hô hấp. Hệ hô hấp
Phổi
bao gồm mũi, miệng và phổi.

…cơ quan nằm trong ngực …


đưa oxy vào máu…

Exercise 1 - What are some parts of the respiratory system?

Xoang

Cổ họng
Tiểu phế quản
Thanh quản
Khí quản

Phế quản

Phế nang

6
8/30/2019

Vocabulary

Động mạch chủ

động mạch lớn nhất trong cơ


thể, nối trực tiếp với tim

Động mạch

Book 1 …mạch máu … đưa máu ra


khỏi tim

Unit 8 - Circulatory system Tâm nhĩ

… hai ngăn trên của tim, nhận


máu từ tĩnh mạch..

Vocabulary Vocabulary
(thuộc/ liên
Mao mạch quan đến) phổi
…mạch máu nhỏ nhất trong
cơ thể, nơi diễn ra quá trình …liên quan đến phổi…
trao đổi oxy, nước và chất
dinh dưỡng
Van (tim)
Hệ tuần hoàn
… một cái van/ nắp trong hệ
hệ cơ quan chịu trách nhiệm thống cơ thể cho phép vật
đưa máu và oxy đi khắp cơ thể chất đi qua theo một hướng
duy nhất ….

Tim Tĩnh mạch

cơ quan bơm máu đi khắp cơ … mạch máu … mang máu về


thể. tim

1
8/30/2019

Vocabulary Exercise 1
1. What is the main part of the circulatory system?
The main part of the circulatory system is the heart.
Tĩnh mạch chủ
động mạch chủ
một trong hai tĩnh mạch lớn 8 động mạch phổi
nhất trong cơ thể, nối trực Tĩnh mạch chủ trên 7
tiếp với tim. 1
Tâm nhĩ trái
6

Tâm thất trái


Tâm nhĩ phải
5
2

vách liên thất


Tâm thất phải 4
3

Vocabulary

Viêm ruột thừa

… ruột thừa, …. Bị khó chịu


và viêm

Đại tràng

Book 1
… một tên khác của ruột
già,…
Unit 9 - Digestive system

2
8/30/2019

Vocabulary Vocabulary
Ruột già
Nội soi đại tràng

…thủ thuật y tế kiểm tra/


…cơ quan… nối giữa ruột
khám bên trong đại tràng.
non và hậu môn…

Hệ tiêu hóa

…hệ các cơ quan … xử lý


thực phẩm, chất dinh dưỡng
và chất thải.
Ruột non
Thực quản

…một phần của hệ tiêu hóa,


…ống … nối miệng và cổ thức ăn đi qua sau dạ dày…
họng xuống dạ dày

Vocabulary Thực quản Digestive system


1. Esophagus
Dạ dày
Dạ dày
2. Stomach
Gan 3.Liver
…cơ quan giữa thực quản và
ruột non…. Sản xuất axit và 4. Gall
enzyme để phân hủy thức ăn Túi mậtbladder Tuyến tụy
5. Pancreas

Ruột già 6. Large 7. Small Ruột


Loét (dạ dày) đại tràngIntestine Intestine non
(colon)
…Một vết loét hoặc áp xe
hình thành trong dạ dày khi
niêm mạc của dạ dày quá Ruột thừa
Trực tràng
mỏng 8. Appendix 9. Rectum

3
8/30/2019

Vocabulary
Đánh giá

đánh giá hoặc xác định giá trị


của một cái gì đó

Băng

… mảnh vật liệu được sử


dụng để bảo vệ vết thương.

Book 1
Vết bỏng

Unit 10 - First aid chấn thương vật lý gây ra bởi


nhiệt độ quá cao, lạnh, điện
hoặc hóa chất nguy hiểm.

Vocabulary Vocabulary
Hổi sức tim phổi
Áp suất/ áp lực
thao tác sơ cứu bao gồm ấn lực tác dụng lên một khu vực
lồng ngực và hô hấp nhân chia cho diện tích của khu
tạo, được sử dụng khi tim đã vực đó..
ngừng đập.
Mạch
Sơ cứu

Chăm sóc y tế cơ bản dành xung lực gây ra bởi nhịp tim,
cho nạn nhân bị thương khi có thể cảm nhận được khi ấn
không có sự giúp đỡ khác …. động mạch…

Hô hấp nhân tạo


Vết rách
Thao tác sơ cứu để cung cấp
Vết thương mở gây ra bởi tác không khí cho người đã
động đến mô mềm cơ thể ngừng thở, nhưng vẫn có
nhịp tim.

4
8/30/2019

Vocabulary
Sốc/ Sốc tuần hoàn
… cấp cứu y tế khi hệ tuần
hoàn không thể cung cấp oxy
cho cơ thể.

Vết thương

… chấn thương, chẳng hạn


như vết cắt hoặc bỏng,

thường là bên ngoài cơ thể .


Book 1
Unit 15 - Maintaining hygiene

Vocabulary
Difference between antimicrobials and
Kháng sinh
antibiotics
tiêu diệt hoặc làm chậm sự
phát triển của vi sinh khuẩn
Kháng vi sinh vật
trong cơ thể.

Kháng vi sinh vật

… tiêu diệt hoặc làm chậm


sự phát triển của vi sinh
vật như vi khuẩn và nấm

Kháng sinh Kháng vi rut Chống ký Chống nấm


sinh trùng

5
8/30/2019

Vocabulary Vocabulary
Vi khuẩn Truyền nhiễm
một trong số rất nhiều vi sinh Một căn bệnh có thể lây lan
vật đơn bào sống ở mọi khu dễ dàng từ người này sang
vực trên trái đất bao gồm cả người khác.
cơ thể người. Nhiều loại vi
khuẩn chịu trách nhiệm cho Chất khử trùng
bệnh tật của con người.
… chất được sử dụng để làm
sạch bề mặt bằng cách tiêu
diệt vi khuẩn và các vi sinh
vật khác.
Nguy hiểm sinh học
Mặt nạ/ khẩu trang
… chất sinh học có khả năng
gây hại cho con người… bao …Đeo trên mặt để ngăn chặn
gồm vi khuẩn, vi rút và các sự truyền vi sinh vật bằng
độc tố có nguồn gốc sinh học mũi và miệng.

Vocabulary
Nhiễm trùng
Vocabulary

biểu hiện bất thường của vi Vi rút


sinh vật ký sinh trong cơ thể
…một thực thể truyền nhiễm
Cách ly nhỏ chỉ có khả năng sao chép
bên trong các tế bào của các
… tách biệt 1 người … để sinh vật sống.
ngăn ngừa truyền bệnh
truyền nhiễm

Truyền

…truyền một cái gì đó từ nơi


này sang nơi khác, chẳng hạn
như truyền virus cơ thể này
sang cơ thể khác.

6
8/30/2019

Vocabulary

Cục máu đông

máu khô … ngăn chặn dòng


chảy của máu qua mạch máu.

Tương thích
Một cái gì đó có thể tồn tại
với hoặc gần một cái gì đó
khác mà không gây ra
Book 2 xung đột.

Huyết tương

Unit 1 - Blood
… chất lỏng chứa các tế bào
máu.

Vocabulary
Vocabulary – Blood Type
a blood classification that means the body’s immune system is not
Tiểu cầu Type 0 compatible with A- or B-antigens on blood cells.
… hệ miễn dịch không tương thích với kháng nguyên A hoặc B …
.. tế bào máu đóng cục xung A blood classification that means the body's immune system is
quanh bề mặt vết cắt để compatible with molecules on blood cells called A-antigens, but
ngăn chặn mất máu. Type it
A will fight B-antigens.
Hồng cầu hệ miễn dịch tương thích với … kháng nguyên A, nhưng nó sẽ chống
lại các kháng nguyên B.
Tế bào máu mang oxy đi khắp
A blood classification that means the body's immune system is
compatible with A- and B-antigens on blood cells.
cơ thể. Type AB
hệ miễn dịch tương thích với các kháng nguyên A và B trên các tế
bào máu.
Truyền (máu) A blood classification that means the body's immune system is
compatible with molecules on blood cells called B-antigens, but it
… Quá trình chuyển máu từ Type will fight A-antigens.
người này sang người khác …. B hệ miễn dịch tương thích kháng nguyên B, nhưng nó sẽ chống lại
các kháng nguyên A.

1
8/30/2019

Vocabulary
Người cho máu phổ thông
Người cho máu toàn năng

.. người có nhóm máu O,


máu có thể nhận được bởi
người khác với bất kỳ nhóm
máu nào.

Book 2
Unit 2 - Bones

Vocabulary
Vocabulary
Xương Di lệch/ dịch
chuyển/ lệch
…Vật chất cứng, là 1 phần
của cấu trúc cơ bản của cơ …bị dịch chuyển ra khỏi vị trí
thể. bình thường của nó.

Gãy vụn Gãy xương


…xương bị gãy thành nhiều
mảnh vết nứt hoặc gãy trong
xương.

Gãy xương hở
(Phức hợp) Gãy cành tươi

…gãy xương, … đầu xương … bẻ cong và gãy của xương


đâm xuyên da non, mềm
(thường thấy ở trẻ em)

2
8/30/2019

Vocabulary
Vocabulary
Gãy lún/ Gãy nén
Gãy xương nêm chặt Rạn xương
Gãy xương do mỏi
…đầu xương gãy và ép vào
nhau.. …vết nứt nhỏ ở xương do các
căng thẳng và sức căng lặp đi
lặp lại
Tủy ( thường do vận động)

Phần mềm bên trong xương ,


một phần của hệ thống miễn
dịch của cơ thể

Bộ xương
… loạt/ chuỗi các xương tạo
nên cấu trúc cơ bản của cơ
thể.

Types of fractures
Compound Greenstick Comminuted Impacted
gãy hở gãy cành tươi gãy vụn gãy nêm chặt
gãy lún

Book 2
Unit 3 - Skin

3
8/30/2019

Vocabulary Vocabulary
Trầy da
Thượng bì
…vết thương do tổn thương Biểu bì
nhỏ ở lớp biểu bì của da. Còn
…Lớp ngoài cùng của da
được gọi là scrape
người.
Mụn trứng cá

bệnh ngoài da , dầu làm Trung bì


nghẹt lỗ chân lông gây ra các Chân bì
vết sưng đỏ …
…Lớp da giữa lớp thượng bì
bên ngoài và lớp hạ bì bên
Thâm tím trong.
vết bầm
Hạ bì
vùng da bị đổi màu tạm thời Mô dưới da
do chấn thương, máu thấm
từ các mao mạch cục bộ vào …Lớp da bên dưới lớp trung
mô xung quanh.(= bruise) bì được sử dụng để lưu trữ
mỡ.

Vocabulary
Vocabulary
Mụn
mỡ dưới da
Một loại mụn trứng cá, dầu
làm nghẹt lỗ chân lông gây ra
…Lớp da bên dưới lớp trung
vết sưng đỏ…
bì chứa chủ yếu là các thùy
Lỗ chân lông mỡ.

…lỗ nhỏ trên da thông qua


đó khí, chất lỏng có thể đi
qua, nằm trong lớp biểu bì
của da.

da

…vỏ ngoài mềm mại của cơ


thể con người

4
8/30/2019

Exercise 1

1. What are the layers of the skin?

Thượng bì/ biểu bì epidermis


Epi = bên trên

Trung bì/ chân bì dermis Book 2

Hạ bì/ mô dưới da hypodermis Unit 4 – Nervous system


Hypo = dưới

Vocabulary
Vocabulary
Não Hệ thần kinh

…cơ quan lớn kiểm soát các


chức năng cơ thể bằng cách …là hệ cơ quan truyền tín
giải phóng hormone hoặc hiệu và phối hợp các hành
kích hoạt cơ bắp động của cơ thể

(Thuộc) Mạng lưới


Vận động thần kinh
Nếu tế bào là tế bào thần một nhóm các nơ-ron được
kinh vận động, nó giúp tạo ra kết nối để xử lý thông tin
khả năng di chuyển

Dây thần kinh


Tế bào thần kinh
là một cấu trúc … cho phép
truyền các xung điện qua hệ là một tế bào truyền thông
thần kinh. tin bằng tín hiệu điện và hóa
học.

5
Tủy sống

8/30/2019

Vocabulary
Vocabulary
Phản xạ

…là một phản ứng tự phát và đốt (xương)


tức thời để đáp ứng với 1 sống
kích thích
…những xương nhỏ tạo
(thuộc) thành xương sống và bao
giác quan quanh tủy sống.
cảm giác
liên quan đến năm giác quan
: thị giác, thính giác, xúc giác,
vị giác và khứu giác

Bó các dây (tế bào) thần kinh


kéo dài từ não xuống..

6
8/30/2019

Vocabulary
Tuyến thượng thận

..tuyến trên thận sản xuất


adrenaline và các hormone
khác…

adrenaline

hoóc môn giúp cơ thể phản


ứng với mối đe dọa hoặc
Book 2 căng thẳng đột ngột

Hệ nội tiết

Unit 5 – Endocrine system … hệ quan sử dụng hormone


để kiểm soát các chức năng
của cơ thể.

Vocabulary
Vocabulary
Tuyến melatonin
hoóc môn kiểm soát chu kỳ
.. cơ quan … tạo ra một chất
ngày – đêm (chu kì thức-ngủ)
và giải phóng nó, thường vào
của cơ thể.
máu…
Hoóc môn Tuyến tùng
Nội tiết tố Thể tùng
1 chất hóa học được tiết ra 1 tuyến nhỏ trong não sản
bởi 1 bộ phận của cơ thể, xuất hormone melatonin
truyền tín hiệu tác động lên
các bộ phận khác của cơ thể
Tuyến yên
Vùng dưới đồi
(não)
… 1 tuyến trong não tiết ra
… phần não kết nối hệ thần nhiều hormone - kiểm soát:
kinh với hệ thống nội tiết. tăng trưởng, huyết áp và các
Kiểm soát thân nhiệt, đói, chức năng của cơ quan sinh
khát, và mệt mỏi dục

1
8/30/2019

Vocabulary

Tiết ra

Tiết ra 1 chất để thực hiện 1


số chức năng cơ thể

Tuyến giáp
1 tuyến lớn ở cổ; kiểm soát
cách cơ thể sử dụng năng
lượng và kiểm soát protein

Book 2
Unit 6 – Reproductive system

Vocabulary
Vocabulary
Hệ sinh dục
Buồng trứng
hệ cơ quan …. mục đích sinh
ra con cái.
…cơ quan trong cơ thể phụ
Cơ quan sinh nữ sản xuất tế bào trứng.
dục ngoài
Tinh hoàn
…các bộ phận của cơ thể
nam và nữ có liên quan đến
quá trình sinh sản …cơ quan trong cơ thể nam
giới sản xuất tinh trùng.

Tuyến sinh dục

…các cơ quan sản xuất tế bào


sinh dục. Chúng là tinh hoàn
ở nam và buồng trứng ở nữ.

2
8/30/2019

Vocabulary
Vocabulary
Vô sinh
hiếm muộn (Có) hoạt động tình dục
Hoạt động thình dục đều đặn
…không có khả năng có con.
Nếu 1 người …, anh/cô ta
thường xuyên tham gia các
hoạt động tình dục.
Giao hợp

Bệnh lây truyền qua


…là hành vi tình dục… đường tình dục

.. 1 căn bệnh được truyền từ


người này sang người khác
thông qua hoạt động tình
dục

Vocabulary
Exercise 1 - What are some parts of the
Ngừa thai reproductive system?
Ống dẫn trứng
.. các kỹ thuật được sử dụng
để ngăn ngừa thụ tinh hoặc
làm gián đoạn thai kỳ.

Ống dẫn tinh


Bao cao su trùng

thiết bị … đeo trên dương vật


khi giao hợp để giảm khả
năng mang thai …
Dương vật
Buồng trứng
Thuốc ngừa thai Tử cung

… là 1 phương pháp ngừa


thai, … ngăn ngừa sự thụ tinh Âm đạo
của tế bào trứng Tinh hoàn

3
8/30/2019

Vocabulary
Động mạch chủ bụng

động mạch chính cung cấp


máu giàu oxy cho tất cả các
cơ quan vùng bụng…

Bàng quang

cơ quan giữ nước tiểu trước


khi nó bị thải ra khỏi cơ thể

Book 2 Trụ niệu

Unit 7 – Urinary system cấu trúc nhỏ được tạo ra bởi


thận và có trong nước tiểu có
chứa các chỉ số sức khỏe của
hệ tiết niệu

Vocabulary Vocabulary
lưu lượng
Thận
là chuyển động của một cái gì
đó, thường là chất lỏng … một trong hai cơ quan loại
bỏ chất thải từ máu và tạo ra
động mạch mạc treo tràng dưới nước tiểu

Sỏi thận

… Đi từ động mạch chủ bụng


và là nguồn cung cấp máu … một tinh thể khoáng chất
của ruột. cứng, hình thành trong thận
… rất đau đớn để thải ra…
tĩnh mạch chủ dưới
Thải
… tĩnh mạch mang máu
nghèo oxy về phần bên phải … xử lý một cái gì đó ra khỏi
của tim (tâm nhĩ) cơ thể

4
8/30/2019

Vocabulary
Vocabulary Niệu quản Hệ tiết niệu

một phần của cơ thể kiểm


ống dẫn nước tiểu từ thận
soát việc tạo ra và thải nước
đến bàng quang
tiểu

Niệu đạo
Nước tiểu

một ống mang nước tiểu từ


bàng quang ra khỏi cơ thể chất thải lỏng mà cơ thể thải
ra

Chất thải
Bàng quang
nơi tập trung và chứa nước một chất …. không cần thiết
tiểu trước khi nó được thải ra (cho cơ thể) nên nó bị thải ra
khỏi cơ thể. ngoài.

Động mạch chủ bụng Tĩnh mạch chủ


dưới Abdominal aorta Inferior vena cava

Thận phải
Right kidney Left kidney Thận trái

Inferior mesentric artery Ureter (s)


Động mạch mạc treo tràng dưới Niệu quản

Urinary bladder
Bàng quang
Urethra Niệu đạo

5
8/30/2019

Vocabulary

Khuyên

.. đưa ra một lời khuyên về


chăm sóc sức khỏe.

Tư vấn

…hướng dẫn về các lựa chọn


chăm sóc sức khỏe
Book 2 Y học gia đình

Unit 13 – Family medicine … 1 nhánh của y học chăm


sóc sức khỏe tổng quát và lâu
dài cho mọi cá nhân

Vocabulary
Giáo dục sức khỏe Vocabulary Chăm sóc ban đầu

.. hành động giáo dục con


người về cơ thể họ và những điểm hỗ trợ y tế đầu tiên và
quan trọng cho bệnh nhân
thói quen tốt cho sức khỏe…
trong hệ thống chăm sóc sức
khỏe
Bác sĩ
Giới thiệu

người được cấp phép hợp chuyển một bệnh nhân từ


pháp để thực hiện các bác sĩ này sang bác sĩ khác,
phương pháp điều trị y tế mà người có thể giải quyết tốt
không cần giám sát hơn các nhu cầu cụ thể của
bệnh nhân
Dự phòng
Phòng ngừa Điều trị khẩn cấp

… tập trung vào phòng bệnh chữa trị ngay lập tức chấn
hơn chữa bệnh .. thương hoặc bệnh tật không
đủ nghiêm trọng để đến
phòng cấp cứu

1
8/30/2019

Vocabulary

Hen suyễn

…bệnh viêm phổi mãn tính


gây ra thở khò khè, ho và khó
thở…

Đèn Chiếu Vàng Da Trẻ Sơ Sinh

Book 2 công cụ trị liệu bằng ánh sáng


được sử dụng để điều trị
vàng da ở trẻ sơ sinh , trẻ sơ
Unit 14 – Pediatrics sinh được đặt dưới ánh sáng
màu xanh, giúp chuyển đổi
bilirubin để bài tiết …

Vocabulary
Vocabulary

Bilirubin Vàng da
da vàng do nồng độ bilirubin
.. sản phẩm phân hủy màu trong máu quá cao. Tình
vàng của các tế bào hồng trạng này thường liên quan
cầu. . đến các bệnh về gan.
Khám sức khỏe

.. khám sức khỏe được thực Vị thành niên


hiện định kỳ để đánh giá sức
khỏe của bệnh nhân ngay cả
khi bệnh nhân không có bệnh … xảy ra ở trẻ em.
rõ ràng.

Em bé Trẻ sơ sinh

trẻ em …trong một hoặc hai trẻ sơ sinh trong hai mươi
năm đầu đời. tám ngày đầu sau sinh.

2
8/30/2019

Vocabulary

Béo phì

tình trạng y tế trong đó một


người tích lũy lượng mỡ thừa
trong cơ thể không lành
mạnh.

Khoa nhi

chăm sóc y tế cho trẻ sơ sinh,


trẻ em và thanh thiếu niên

Newborns Infants Children Teenagers


thiếu niên 1-28 days 1-24 months 2-11 years 12-18 years
Trẻ sơ sinh Em bé Trẻ em Thiếu niên
1 người trẻ tuổi trong độ tuổi
từ 12 đến 20.

Vocabulary Bệnh Alzheimer

… bệnh não khiến một người


mất trí nhớ và khả năng suy
nghĩ 1 cách tỉnh táo

(Dịch vụ) hỗ trợ sinh hoạt


hỗ trợ đời sống

điều kiện sinh hoạt trong đó một


người nhận được hỗ trợ cho các
hoạt động hàng ngày, nhưng
không cần chăm sóc 24/24

Book 2 Loét tỳ đè

những vết thương ngoài da do


Unit 15 – Geriatrics áp lực quá cao cắt đứt lưu
thông máu đến một bộ phận
của cơ thể
Bed sores = pressure ulcers

3
8/30/2019

Vocabulary Vocabulary
Chóng mặt
Lão khoa

… tình trạng mà một người cảm


… lĩnh vực y học tập trung vào
thấy như thể mình đang quay
việc ngăn ngừa và điều trị bệnh
cuồng và người đó có thể ngã.
ở người lớn tuổi.

Giảm thính lực


Tương tác thuốc Mất thính giác

… việc sử dụng kết hợp các loại … mất một phần hoặc toàn bộ
thuốc dẫn đến phản ứng tiêu thính giác của một người
cực.
Tiểu tiện/ Đại tiện không tự chủ
Người cao tuổi (ỉa đùn, đái dầm...)
Người già
… không có khả năng kiểm soát
… Nếu một người là , người
bàng quang hoặc nhu động
đó sắp hết tuổi thọ trung bình.
ruột.

Vocabulary
Viện dưỡng lão

… cơ sở cung cấp dịch vụ chăm


sóc 24/24 cho bệnh nhân cao
tuổi

Sử dụng nhiều thuốc

… việc sử dụng quá nhiều loại


thuốc cùng một lúc

Đột quỵ

… sự mất chức năng não nhanh


chóng do mất máu lên não.

4
9/4/2019

Vocabulary
Đau (nóng) rát

.. vùng bị ảnh hưởng cảm


thấy rất nóng.

Đau buồn
Đau đớn

… cảm giác đau đớn hoặc


buồn
Book 3
Unit 5 – Describing pain

Vocabulary Vocabulary
Đau dai dẳng Đau dữ dội
/ không dứt
… Cơn đau vô cùng trầm
Cơn đau tiếp tục trong một trọng..
thời gian dài mà không đỡ
hơn,
Đau không thể chịu
nổi
Đau từng cơn
cơn đau …. Không thể chịu
Cơn đau biến mất trong một được
khoảng thời gian và sau đó
quay trở lại
Cường độ

mức độ sức mạnh của một


cái gì đó

1
9/4/2019

Vocabulary Vocabulary
Đau nhẹ
Đau nhói
Cơn đau không nghiêm trọng Cơn đau rất mạnh và xuất
lắm. hiện rất đột ngột
Đau nhói
(lan truyền)
Đau vừa
cảm giác như cơn đau truyền
qua một bộ phận cơ thể rất
.. đau nhưng không quá mức
nhanh
Đau nhói (từng
cơn theo mạch
đập)
cơn đau dừng lại và bắt đầu,
rất nhanh, theo mạch đập.

Vocabulary
Cấp tính

bệnh cấp tính… xuất hiện đột


ngột và thường với cường độ
mạnh.

Mãn tính

bệnh mãn tính… sẽ phát triển


chậm và tồn tại trong một
thời gian dài.
Book 3
Unit 6 – Chronic vs. acute illnesses

2
9/4/2019

Vocabulary Vocabulary
viêm phế quản mãn tính Bệnh
Tình trạng

… là 1 một bệnh..
.. là bệnh mãn tính trong đó = illness = disease
các ống trong phổi (phế quản)
Can thiệp y tế
sưng lên và gây khó thở.
Chữa bệnh
viêm nội tâm mạc
… quá trình điều trị một
… là một bệnh mãn tính bệnh..
trong đó nội mạc của tim bị
viêm do vi khuẩn phát triển không bị ảnh hưởng
bên trong miễn dịch
= immune
Endo – card – itis Inflammation inside the heart = không có một bệnh cụ thể
Inside nào đó.
heart he is not affected by the flu = he is immune to the flu = anh ấy miễn
inflammation dịch với bệnh cúm

Vocabulary
Loãng xương Vocabulary
1 bệnh mãn tính trong đó sốt hồng ban
xương dần dần yếu đi và dễ sốt tinh hồng nhiệt
bị gãy
1 bệnh cấp tính, đặc trưng
bởi sốt, đau họng và nổi mẩn
Viêm phổi đỏ trên cơ thể…
1 bệnh cấp tính trong đó vi khuẩn strep
phổi bị viêm và chứa đầy Liên cầu nhóm A
chất lỏng
Có từ trước sinh vật/ vi khuẩn gây nhiễm
trùng cổ họng và sốt hồng
xuất hiện trước khi 1 người
ban…
có được bảo hiểm y tế hoặc
được điều trị

Pre existing medical condition – liên quan đến bảo hiểm = tình trạng
y tế có từ trước/ bệnh đã có sẵn

3
9/4/2019

Vocabulary
Cồn
Rượu
chất hóa học trong đồ uống,
như rượu và bia, khiến người
uống say.
sự cắt cụt
đoạn chi

Các chi, ngón tay hoặc ngón


chân của một người bị cắt bỏ
khi phẫu thuật.
Book 3 Mù lòa

Unit 7 - Diabetes …1 người không thể nhìn


thấy gì, hoặc khi thị lực bị suy
giảm nghiêm trọng.

Vocabulary Vocabulary
Chỉ số khối cơ thể

là số đo lượng mỡ trong cơ bệnh tăng nhãn áp


thể của một người.
đục thủy tinh thể Căn bệnh trong đó áp lực cao
cườm ở mắt khiến người bệnh bị

… căn bệnh trong đó thủy
tinh thể của mắt trở nên Đường
trắng/ mờ, khiến người bệnh
dần mất thị lực. … dạng đường tự nhiên được
tạo ra bởi thực vật. Nó cũng
tiểu đường thai kỳ
được tìm thấy trong cơ thể
của con người và động vật,
… căn bệnh xảy ra trong thai khi carbohydrate được phân
kỳ khi cơ thể người phụ nữ hủy thành các phần cốt lõi
không thể sản xuất đủ insulin của chúng
để kiểm soát lượng đường
trong máu

1
9/4/2019

Vocabulary Vocabulary
Nướu răng bệnh tiểu đường tuýp 1

1 căn bệnh nghiêm trọng


…Phần thịt màu hồng trong
thường ảnh hưởng trẻ em và
miệng … xung quanh rang
thanh thiếu niên, ….cơ thể
không thể tạo ra insulin dẫn
đến quá nhiều đường trong
Insulin máu

chất được sản xuất bởi cơ bệnh tiểu đường tuýp 2


thể chịu trách nhiệm kiểm
soát nồng độ đường trong … 1 căn bệnh nghiêm trọng
máu. thường phát triển ở tuổi
trưởng thành. Những người
mắc bệnh này không tạo ra
đủ insulin để kiểm soát lượng
đường trong máu và / hoặc
kháng insulin

Vocabulary
Liệu pháp kháng sinh mạch
Liệu pháp chống sự hình thành mạch

điều trị ung thư sử dụng


thuốc hoặc các chất khác để
ngăn chặn khối u xây dựng
các mạch máu mới.

ung thư
căn bệnh nghiêm trọng trong
đó các tế bào ở 1 hoặc nhiều
Book 3 bộ phận của cơ thể bắt đầu
phát triển một cách không
kiểm soát và bất thường.
Unit 8 - Cancer

2
9/4/2019

Vocabulary Vocabulary
Hóa trị BS. Chuyên khoa Ung bướu

1 loại thuốc hoặc phối hợp


nhiều loại thuốc …để tiêu bác sĩ chuyên nghiên cứu và
diệt các tế bào ung thư. điều trị ung thư và các khối u.

Liệu pháp miễn dịch Khoa ung bướu

hình thức điều trị ung thư một ngành của y học nghiên
bằng cách củng cố hệ miễn cứu và điều trị ung thư và các
dịch của bệnh nhân, nhân tạo khối u.
hoặc tự nhiên. Nó cũng có
thể được sử dụng để mang Bệnh nhân ngoại trú
chất độc thẳng đến các tế
bào ung thư. một bệnh nhân được điều trị
y tế trong bệnh viện và không
phải ở lại qua đêm.

Vocabulary
Liệu pháp quang động

1 hình thức điều trị ung thư


sử dụng ánh sáng và thuốc
để tiêu diệt tế bào ung thư

Xạ trị

1 hình thức điều trị ung thư


sử dụng tia X năng lượng cao
để ngăn chặn các tế bào ung
thư phát triển hoặc phân Book 3
tách

Unit 9 - Heart disease

3
9/4/2019

Vocabulary Vocabulary Heart Bypass Surgery = Bắc cầu động mạch vành
Phẫu thuật tạo hình mạch Vượt qua
Nong mạch vành (Y học) Bắc cầu
thủ thuật phẫu thuật mở
rộng mạch máu bị tắc nghẽn đi vòng qua 1 cái gì đó
bằng cách chèn một quả
bóng và bơm phồng nó lên Cholesterol
Rối loạn nhịp tim một chất trong máu và tế
bào của cơ thể. Quá nhiều
…một nhóm bệnh liên quan
cholesterol có liên quan đến
đến hoạt động điện bất
các vấn đề về tim và động
thường trong tim
mạch.
Bệnh động mạch vành
Xơ vữa động mạch
1 căn bệnh khi các động
…một bệnh tim trong đó các mạch bị tắc nghẽn và hẹp,
chất béo tích tụ và làm xơ ngăn không cho máu đến
cứng thành động mạch tim.

Vocabulary Vocabulary
Làm xơ cứng
Stent

làm 1 cái gì đó cứng hơn và


kém linh hoạt hơn.
một ống nhân tạo được đưa
vào động mạch … để mở
rộng những lòng mạch bị tắc
Bệnh tim
hẹp
thuật ngữ cho một nhóm
bệnh ảnh hưởng đến tim

Hút thuốc

hành động hít khói thuốc lá


thông qua thuốc lá hoặc các
phương tiện khác.

4
9/4/2019

Vocabulary
Mức nghiêm trọng
Mức độ nặng

mức độ nghiêm trọng của


thương tích của bệnh nhân.

Nghiêm trọng
Nguy cấp

Book 3 Nếu 1 chấn thương là nghiêm


trọng, nó đòi hỏi sự chăm sóc
y tế ngay lập tức.

Unit 10 - Traumatic injuries

Vocabulary Vocabulary
Hệ thống phân loại người bệnh cấp cứu theo độ nặng
Chỉ số mức độ nghiêm trọng khẩn cấp
Sự ưu tiên
(ESI) là một phương pháp
được sử dụng để xác định
mức độ nghiêm trọng của 1 cái gì đó được thực hiện
chấn thương của bệnh nhân trước khi những thứ khác
được thực hiện.
Cấp độ ưu tiên cấp cứu

…đơn vị đo lường, từ 1 đến 5 Tài nguyên


(1 là nghiêm trọng nhất), về
thương tích của bệnh nhân …là bất cứ thứ gì được sử
dụng …(vd thiết bị hoặc công
nhân)… để đạt được mục
tiêu (chẳng hạn như điều trị
bệnh nhân chấn thương).

5
Trạm phân
Vếtloại
thương
bệnh nhân

9/4/2019

Vocabulary
Vocabulary Phân loại bệnh nhân
Chấn thương/ Thương tổn (để chữa theo thứ tự nguy cấp)
(nói chung)
là bất kỳ tổn thương nào cho quá trình xác định thứ tự
cơ thể… điều trị bệnh nhân chấn
thương dựa trên mức độ
nghiêm trọng của vết thương

…là một thương tổn cho một


người khi da bị rách (cắt hoặc
đâm thủng) …là một địa điểm trong
phòng cấp cứu nơi bệnh
Chấn thương nghiêm trọng
nhân được chia thành các
nhóm khác nhau tùy thuộc
…là một vết thương hoặc sốc vào mức độ nghiêm trọng
nghiêm trọng gây ra do chấn của chấn thương
thương bất ngờ. Nó thường có
thể dẫn đến các biến chứng
thứ cấp bao gồm tử vong.

6
9/6/2019

Vocabulary
Chứa cồn
Có cồn

…một sản phẩm


chứa cồn … thay vì nước

Làm nhiễm
Làm bẩn

Làm bẩn 1 cái gì đó bằng


cách thêm vào 1 chất có hại
Book 3 Kháng thuốc

Unit 11 – Infections … không thể chữa khỏi bằng


bất kỳ loại thuốc nào.

Vocabulary Vocabulary
(thuộc) bệnh viện
E coli

1 loại vi khuẩn gây bệnh


được tìm thấy trong thực nhiễm trùng … lây lan trong
phẩm chưa nấu chín. bệnh viện.

Nước rửa tay


(diệt khuẩn) nhiễm trùng tụ cầu khuẩn

1 loại gel, chất lỏng hoặc bọt,


thường có chứa cồn, được sử căn bệnh gây ra bởi vi khuẩn
dụng để làm sạch tay tụ cầu khuẩn
Tụ cầu vàng kháng Methicillin
Methicillin-Resistant Staphylococcus Aureus ống thông tiểu

…một ống đặt trong cơ thể


…một loại vi khuẩn không thể
của 1 người cho phép người
điều trị bằng kháng sinh
đó đi tiểu mà không cần rời
(methicillin)
khỏi giường

1
9/6/2019

Vocabulary
Vectơ
Vật trung gian truyền bệnh

…thứ mang mầm bệnh từ nơi


này sang nơi khác

Viêm phổi liên quan đến


thở máy

một loại viêm phổi xảy ra khi


người bệnh sử dụng máy thở.

Cảnh giác Book 3


Thận trọng

…1 người luôn cẩn thận để ý Unit 13 – OB/GYN


những vấn đề hoặc nguy
hiểm có thể xảy ra.

Vocabulary Vocabulary
Co thắt
khả năng sinh sản
…chuyển động của tử cung
khi sinh.
…khả năng có con..

Sanh mổ Cơn nóng


Mổ lấy thai bừng

một phẫu thuật để sinh con cảm giác nóng đột ngột ở
bằng một vết mổ ở bụng của mặt và cổ được kích hoạt bởi
người phụ nữ mang thai sự thay đổi hormone trong
thời kỳ mãn kinh
estrogen Chuyển dạ

quá trình sinh nở tự nhiên,


hoóc môn được sản xuất trong đó tử cung của người
trong buồng trứng, kiểm soát phụ nữ co thắt để chuẩn bị
chu kỳ kinh nguyệt sinh con.

2
9/6/2019

Vocabulary Vocabulary
Mãn kinh Mang thai
kết thúc kinh nguyệt ở phụ nữ, …mang thai 1 hoặc nhiều
sau đó người phụ nữ sẽ không đứa trẻ … trong tử cung của
còn khả năng mang thai người phụ nữ

(Khu vực) cấp cứu sản khoa Progesterone

khu vực của bệnh viện chăm hormone được sản xuất
sóc khẩn cấp/ cấp cứu cho trong buồng trứng để chuẩn
phụ nữ mang thai. bị niêm mạc tử cung cho việc
mang thai… duy trì niêm mạc
Sản phụ khoa
tử cung trong thai kỳ

chuyên khoa y tế liên quan Kỳ 3 tháng


đến cơ quan sinh sản nữ ở Tam cá nguyệt
trạng thái mang thai và
không mang thai … thời kỳ 3 tháng mà thai kỳ
thường được chia thành

Vocabulary
Vỡ ối

…(vỡ ối) xảy ra khi người phụ


nữ chuyển dạ..

Book 3
Unit 14 – Neurology
3
9/6/2019

Vocabulary Vocabulary
Bệnh Alzheimer Hôn mê
…1 bệnh về não khiến một
…trạng thái bất tỉnh kéo dài, …
người mất trí nhớ và khả
1 người không thức dậy hoặc
năng suy nghĩ minh mẫn.
không phản ứng với các kích
Hệ thần kinh thực vật thích.
Hệ thần kinh tự chủ
BS. Thần kinh
1 phần của hệ TK kiểm soát
các chức năng ở cấp độ tiềm một bác sĩ chuyên điều trị
thức (1 cách tự động), chẳng các rối loạn của hệ thần kinh
hạn như nhịp tim.
Thần kinh học
Hệ thần kinh trung ương Khoa thần kinh

1 phần của hệ thần kinh bao … nhánh của y học tập trung
gồm não, thân não và tủy vào các rối loạn của hệ thần
sống. kinh

Vocabulary Hệ thần kinh ngoại biên


BS. Phẫu thuật thần kinh
BS. Ngoại thần kinh 1 phần của hệ thần kinh bao
gồm các dây thần kinh bên
…một bác sĩ thực hiện các ngoài não và tủy sống
phẫu thuật trên não

Tái phát
Tê Lặp đi lặp lại

….một bệnh xảy ra liên tục


một bộ phận cơ thể mất khả
năng cảm nhận kích thích.

Co giật
Liệt
triệu chứng của hoạt động
mất chức năng của một hoặc não quá mức, dẫn đến các cử
nhiều cơ. động đập tạm thời hoặc dẫn
đến bất tỉnh

4
9/6/2019

Vocabulary
Chóng mặt
Hoa mắt

1 dạng chóng mặt trong đó


một người cảm thấy như
đang di chuyển khi đứng yên.

Book 3
Unit 15 – Surgery

Vocabulary Vocabulary
Gây mê
Cắt bỏ
…phương pháp y tế để làm (1 phần bộ phận cơ thể)
mất cảm giác, được sử dụng
để loại bỏ cơn đau trong khi loại bỏ hoàn toàn một cơ
phẫu thuật. quan, mô hoặc khối u khỏi cơ
thể trong khi phẫu thuật.
BS. Gây mê
Nhẹ
..bác sĩ chuyên loại bỏ cơn
đau khi phẫu thuật bằng cách
Nếu chấn thương là nhẹ, nó
đưa bệnh nhân vào trạng thái
không nghiêm trọng lắm và
vô thức
có thể đợi để được điều trị.

Cái kẹp Phòng phẫu thuật

1 thiết bị được sử dụng để


là một phòng, nơi các thủ
giữ các vật tại chỗ trong khi
thuật phẫu thuật được thực
phẫu thuật
hiện.

5
9/6/2019

Vocabulary Vocabulary
Phẫu thuật Phòng hồi sức

khu vực bệnh nhân đến sau


thực hiện phẫu thuật trên phẫu thuật để hồi sức sau
bệnh nhân gây mê và từ các tác động
khác của phẫu thuật
Cắt bỏ
Hậu phẫu (toàn bộ 1 bộ phận)

xảy ra sau khi phẫu thuật loại bỏ một cơ quan hoặc


…khối u… bằng cách cắt nó ra
khỏi cơ thể

Tiền phẫu
Dao mổ

xảy ra trước khi phẫu thuật. 1 con dao rất sắc được sử
dụng để thực hiện các vết mổ
và các vết cắt khác

Vocabulary Vocabulary
Vô trùng
Khâu vết thương
không có vi sinh vật sống và
các vi sinh vật có khả năng một mũi khâu được các bác
gây nguy hiểm sĩ phẫu thuật sử dụng để giữ
các mô cơ thể lại với nhau.
BS phẫu thuật
Cấy ghép
một bác sĩ chuyên sử dụng
các kỹ thuật thủ công và phẫu thuật chuyển một cơ
dụng cụ để điều trị bệnh quan từ cơ thể này sang cơ
hoặc chấn thương thể khác.
Phẫu thuật

chuyên khoa y tế liên quan


đến việc sử dụng các kỹ thuật
thủ công và dụng cụ để điều
trị bệnh hoặc chấn thương.
6

You might also like