Professional Documents
Culture Documents
XƠ GAN
1
MỤC TIÊU
2
ĐẠI CƯƠNG
3
ĐẠI CƯƠNG
4
XƠ GAN
5
PHÂN LOẠI MÔ BỆNH
6
PHÂN LOẠI MÔ BỆNH
7
PHÂN LOẠI MÔ BỆNH
n Xơ gan nốt to
· Vách
· Các nốt to nhỏ khác nhau > 3 mm
· Nhiều sẹo xơ hoá ở khoảng cửa
· Tân sinh các tế bào lớn nhân lớn
XG do VGSV
Thiếu a1-antitrypsin
XG ứ mật nguyên phát
8
PHÂN LOẠI MÔ BỆNH
9
GIẢI PHẪU BỆNH
n Đại thể
· Bề mặt không đều
· Nhiều nốt vàng
· Gan to do nhiều nốt tăng sinh
· Gan teo nhỏ giai đoạn cuối
10
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
11
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
12
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
Tiền căn
n Vàng da
n Viêm gan
n Sử dụng thuốc
n Truyền máu
n Nghiện rượu
n Bệnh di truyền gia đình
13
LÂM SÀNG XƠ GAN
14
BN nam, 49 tuổi, nhập viện vì đau khắp bụng:
− 2 tuần nay: bụng to tăng dần, mệt mỏi, chán ăn
A.
B.
C.
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
16
BN nam, 49 tuổi, nhập viện vì đau khắp bụng:
− 2 tuần nay: bụng to tăng dần, mệt mỏi, chán ăn
A.
B.
C.
TRIỆU CHỨNG
n Sốt
Suy tế bào gan giai đoạn cuối dễ bị nhiễm khuẩn huyết do
o tế bào Kupffer, chức năng bạch cầu đa nhân bị hư
o giảm fibronectin, opsonin huyết thanh
o giảm các yếu tố hóa ứng động
o chức năng của hệ võng nội mô bị tổn thương
o tổn thương thận
Cytokines được phóng thích do đáp ứng viêm, gây
o giãn mạch
o tăng hoạt nội bì
o suy đa cơ quan
19
BN nam, 49 tuổi, nhập viện vì đau khắp bụng:
− 2 tuần nay: bụng to tăng dần, mệt mỏi, chán ăn
A.
B.
C.
D.
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
n Tiêu chảy
n Da vàng phần lớn do suy
chức năng chuyển hóa Bili
n Xuất huyết
• chảy máu cam, lợi
• xuất huyết dưới da
• xuất huyết tiêu hoá
Ói ra máu
Tiêu phân đen
Tiêu máu đỏ
22
BN nam, 49 tuổi, nhập viện vì đau khắp bụng:
− 2 tuần nay: bụng to tăng dần, mệt mỏi, chán ăn
n Gầy, cơ teo
n Mạch nhanh
n Thở nông
n Niêm nhợt
n Vàng da: bệnh tế bào gan đang hoạt động
n Tăng sắc tố: da sậm màu
n Xuất huyết dưới da
n To tuyến mang tai
24
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
Muehrcke’s nail
Móng trắng (Terry’s nail) paired horizontal bands
Proximal two-thirds of the nail separated by normal color
plate appears white with distal resulting from
one-third red, also due to hypoalbuminemia. It is not
hypoalbuminemia specific for cirrhosis. 27
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
28
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
29
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
n Nữ hoá tuyến vú ở nam
Gynecomastia or increase in breast gland size in men that
is not cancerous, is caused by increased estradiol & can
occur in up to 2/3 of patients.
n Thay đổi phân bố lông
n Teo tinh hoàn
Hypogonadism, a decrease in sex hormones manifest as
impotence, infertility, loss of sexual drive, and testicular
atrophy, can result from primary gonadal injury or
suppression of hypothalamic/pituitary function.
Hypogonadism is associated with cirrhosis due to
alcoholism and hemochromatosis. 30
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
Khám bụng
n Gan to, gan teo
31
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
n Tuần hoàn bàng hệ
Blood from the portal venous system may be
shunted through the periumbilical veins &
ultimately to the abdominal wall veins,
manifesting as a pattern that may resemble the
head of Medusa.
n Báng bụng
accumulation of fluid in the peritoneal cavity,
gives rise to flank dullness (needs about 1500
ml to detect flank dullness). This may be
visible as increase in abdominal girth.
TAC là điều kiện tiên quyết để hình thành BB.
BB là dấu hiệu xét chỉ định nhu cầu ghép gan
n Lách to
increase in size of the spleen in 35% to 50% of
patients. 32
BN nam, 49 tuổi, nhập viện vì đau khắp bụng:
− 2 tuần nay: bụng to tăng dần, mệt mỏi, chán ăn
A. Giai đoạn 1
B. Giai đoạn 2
C. Giai đoạn 3
D. Giai đoạn 4
PHÂN LOẠI LÂM SÀNG
D’Amico G. Esophageal varices: from appearance to rupture; natural history and prognostic indicators. In: Groszmann RJ, Bosch J,
editors. Portal hypertension in the 21st century. Dordrecht: Kluwer; 2004. p.147–154
Công thức máu của bệnh nhân lúc nhập viện
n Bạch cầu ¯
Splenomegaly cường lách
n Tiểu cầu ¯
u Alcoholic marrow suppression
u Sepsis
u Lack of folate
u Sequestering in the spleen 36
CẬN LÂM SÀNG
38
CẬN LÂM SÀNG
39
CẬN LÂM SÀNG
40
CẬN LÂM SÀNG
n XN dịch báng
− Protein < 2,5 g/dl: dịch thấm
42
CẬN LÂM SÀNG
n Siêu âm & CT scan
· Gan teo · Cấu trúc nốt
n Nội soi
· Giãn tĩnh mạch trực tràng, phình vị
· Giãn tĩnh mạch thực quản
43
CẬN LÂM SÀNG
44
NGUYÊN NHÂN
45
BN nam, 49 tuổi, nhập viện vì đau khắp bụng:
− 2 tuần nay: bụng to tăng dần, mệt mỏi, chán ăn
A. Xơ gan do rượu
B. Xơ gan do viêm gan B
C. Xơ gan do rượu và viêm gan B
VIÊM GAN VIRUS B
47
5-10%
5-10% NL
> 90% TE
48
VIÊM GAN VIRUS C
49
RƯỢU BIA
50
RƯỢU BIA
51
PT: portal tract
THV: terminal
hepa3c venule
52
VIÊM GAN THOÁI HÓA MỠ
KHÔNG DO RƯỢU BIA
n NASH
Non-alcoholic steatohepatitis (NASH). In NASH,
fat builds up in the liver and eventually causes
scar tissue. This type of hepatitis appears to be
associated with obesity (40% of NASH patients)
diabetes, protein malnutrition, coronary artery
disease, and treatment with corticosteroid
medications. This disorder is similar to that of
alcoholic liver disease but patient does not have
an alcohol history.
53
Ứ MẬT
n Ứ mật:
vàng da sậm 2-3 tháng/ 1-2 năm
ngứa, tiêu phân bạc màu
ban vàng, u vàng/ da
· XG ứ mật nguyên phát
· XG ứ mật thứ phát
· Viêm đường mật xơ hoá nguyên phát
54
Primary sclerosing cholangitis
55
CHUYỂN HÓA
• Glycogenosis IV
• Galactose máu
56
CẬN LÂM SÀNG
Nguyên nhân
n Kháng thể kháng cơ trơn
n Kháng thể kháng nhân
n HBsAg, anti-HCV
57
NGUYÊN NHÂN
n Mạch máu
· Xơ gan tim
· Viêm màng ngoài tim co thắt
· Bệnh tắc nghẽn tĩnh mạch
· Hội chứng Budd-Chiari
n Rối loạn miễn dịch
· Viêm gan tự miễn
58
NGUYÊN NHÂN
59
THUỐC & ĐỘC CHẤT
60
TỔN THƯƠNG GAN DO THUỐC
61
Chuyển hóa thuốc tại gan
PHASE I PHASE II
63
BIẾN CHỨNG CỦA XƠ GAN MẤT BÙ
K gan
Tổn thương thận cấp
Xơ gan
còn bù Báng bụng
TALTMC HCGT
VPMNKNP
Xơ gan
mất bù XHTH
Vàng da
Báng bụng kháng trị – Refractory ascites
Định nghĩa
Báng bụng
Báng bụng không cải thiện/ tái phát sớm
kháng trị thuốc
vì thiếu đáp ứng với hạn chế natri và
lợi tiểu
điều trị lợi tiểu
Diuretic-resistant ascites
Báng bụng khó Báng bụng không cải thiện/ tái phát sớm
chữa với thuốc vì có các biến chứng do thuốc lợi tiểu
lợi tiểu (ngăn cản việc sử dụng liều thuốc lợi tiểu
Diuretic-intractable
ascites
hiệu quả)
EASL Clinical Practice Guidelines for the management of patients with decompensated cirrhosis.65
Journal of Hepatology 2018 vol. xxx
BÁNG BỤNG KHÁNG TRỊ
A. Creatinine máu 0%
B. Lượng nước tiểu
0%
C. Creatinine máu và lượng nước tiểu
0%
68
BN nam, 49 tuổi, nhập viện vì đau khắp bụng:
− 2 tuần nay: bụng to tăng dần, mệt mỏi, chán ăn
A. Sốt
B. Đau khắp bụng
C. Mệt mỏi
VIÊM PHÚC MẠC NHIỄM KHUẨN
NGUYÊN PHÁT
n Lâm sàng
Xơ gan báng bụng kèm
− đau bụng – bệnh não gan
− sốt – choáng nhiễm trùng
− nôn – tiêu chảy
− xuất huyết tiêu hóa
BCĐNTT Cấy
dịch báng dịch báng
VPMNKNP cấy (+) > 250/mm3 (+)
72
VIÊM PHÚC MẠC NHIỄM KHUẨN
NGUYÊN PHÁT
73
BỆNH NÃO GAN
78
TIÊN LƯỢNG
79
PHÂN LOẠI CHILD
A B C
Rối loạn
thần kinh không nhẹ hôn mê
dễ khó
Báng bụng không kiểm soát kiểm soát
Bilirubin máu < 2 mg/dl 2–3 >3
Albumin máu > 3,5 g/dl 3–3,5 <3
Dinh dưỡng rất tốt tốt kém
80
PHÂN LOẠI CHILD-TURCOTTE-PUGH
1 2 3
Bệnh não gan không độ 1–2 độ 3–4
Báng bụng không nhẹ TB, nhiều
Bilirubin máu < 2 mg/dl 2–3 >3
Albumin máu > 3,5 g/dl 2,8–3,5 < 2,8
TQ kéo dài < 4’’ 4–6 >6
Hoặc INR < 1,7 1,7–2,2 > 2,2
XG ứ mật Bili < 4 4-10 > 10
Child-Pugh A: <7 B: 7–9 C: 10–15
81
KHẢ NĂNG SỐNG CÒN
THEO CHILD-PUGH
82
KHẢ NĂNG SỐNG CÒN
THEO CHILD-PUGH
83
KHẢ NĂNG SỐNG CÒN
THEO CHILD-PUGH
84
KHẢ NĂNG SỐNG CÒN
NGUY CƠ PHẪU THUẬT
THEO CHILD-PUGH
86
ĐIỀU TRỊ
87
Take home message
n Nguyên nhân xơ gan
n Triệu chứng lâm sàng của xơ gan
n Triệu chứng cận lâm sàng của xơ gan
n Biến chứng thường gặp
n Tiên lượng sống còn
88