You are on page 1of 32

www.mathx.

vn Toán lớp 3

ĐỀ SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II


MÔN: Toán
(Thời gian: 40 phút)

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)


I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số gồm 6 chục nghìn, 9 trăm, 3 nghìn, 2 chục và 7 đơn vị viết là:
A. 69327 B. 63927 C. 72396 D. 92763
Câu 2. Số lớn nhất trong các số sau là:
A. 68409 B. 67934 C. 66804 D. 68712
Câu 3. Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi
từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 10 phút B. 5 phút C. 15 phút D. 7 giờ 5 phút
Câu 4. 1kg 95g ……………. 1095g. Dấu điền vào chỗ chấm là:
A. < B. > C. = D. Không có
Câu 5. May 2 bộ quần áo hết 6m vải. Hỏi có 12 mét vải thì may được mấy bộ quần áo
như thế?
A. 2 bộ B. 3 bộ C. 4 bộ D. 36 bộ
Câu 6. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều rộng 9cm là:
A. 126cm2 B. 126cm C. 46cm2 D. 23cm2
II. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều
rộng 5cm. Tính:
a) Chu vi hình chữ nhật là: ......cm.
b) Diện tích hình vuông là: ......cm2.
PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 1
www.mathx.vn Toán lớp 3

a) 31728 + 15643 b) 42907 − 29086 c) 1719  4 d) 69584 :3


……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………

Bài 2. Tính giá trị biểu thức (1 điểm)

a) 317  (12 − 7 ) b) 369 :3 + 912


……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
Bài 3. Tìm m (1 điểm)
a) m − 657 = 371  2 b) m : 6 = 318 + 203
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
1
Bài 4. Nhà Hùng thu hoạch được 654kg nhãn, đã bán đi số nhãn đó. Hỏi nhà Hùng
3
còn lại bao nhiêu ki-lô-gam nhãn? (1,5 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5. Tính nhanh (0,5 điểm)
3416 + 1025 + 6584 =

……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 2
www.mathx.vn Toán lớp 3

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
I.

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B D C C C A
II.
a) 40cm b) 100cm2
PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài Đáp án Điểm


Bài 1 a) 47371 0,5 điểm
b) 13821 0,5 điểm
c) 6876 0,5 điểm
d) 23194 dư 2. 0,5 điểm
Bài 2 a) 1585 0,5 điểm
b) 1035 0,5 điểm
Bài 3 a) m − 657 = 742 0,25 điểm
m = 742 + 657 0,25 điểm
m = 1399
b) m : 6 = 521 0,25 điểm
m = 521  6 0,25 điểm
m = 3126
Bài 4 Nhà Hùng bán đi số ki-lô-gam nhãn là: 0,5 điểm
654 :3 = 218 (kg)
Nhà Hùng còn lại số ki-lô-gam nhãn là: 0,25 điểm
654 − 218 = 436 (kg) 0,5 điểm
Đáp số: 436kg. 0,25 điểm
Bài 5 3416 + 1025 + 6584 = 0,25 điểm
= (3416 + 6584 ) + 1025
= 10000 + 1025 0,25 điểm
= 11025

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 3
www.mathx.vn Toán lớp 3

ĐỀ SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II


MÔN: Toán
(Thời gian: 40 phút)

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)


I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Giá trị của chữ số 8 trong số 78695 là:
A. 8 B. 800 C. 8000 D. 80000
Câu 2. Số liền trước số bé nhất có năm chữ số là:
A. 10000 B. 9999 C. 10001 D. 10234
Câu 3. Có 48 cái đĩa xếp đều vào 8 hộp. Hỏi có 30 cái đĩa thì xếp được vào mấy hộp
như thế?
A. 6 hộp B. 180 hộp C. 5 hộp D. 38 hộp

1
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: giờ …… 18 phút.
3
A. < B. = C. > D. Không có
Câu 5. Chu vi hình vuông đó là 36cm. Diện tích hình vuông đó là:
A. 81cm B. 81cm2 C. 9cm2 D. 9cm
Câu 6. Mẹ mua cho Huyền một quyển truyện giá 15000 đồng và một cái bút chì giá
3000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng một tờ giấy bạc 50000 đồng. Hỏi cô bán hàng
phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền?
A. 18000 đồng B. 45000 đồng C. 5000 đồng D. 32000 đồng
II. Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm)

1. Số VIII đọc là mười ba.

2. Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là 99999.

PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm)


Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 4
www.mathx.vn Toán lớp 3

a) 13257 + 35814 b) 73581 − 6029 c) 21817  4 d) 23436 :3


……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………

Bài 2. Tìm y (1 điểm)


a) y  2 = 9328 b) y :5 = 312
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
Bài 3. Tính giá trị biểu thức (1 điểm)
a) (837 − 452):5 b) 4523 − 2964 : 4
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
Bài 4. Cô giáo mua 25 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh. Số bánh này cô đem chia đều
cho các bạn, mỗi bạn được 2 cái bánh. Hỏi có bao nhiêu bạn được nhận bánh? (1,5
điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5. Tính nhanh (0,5 điểm)

(120 − 30  4 ) : (1 + 2 + 3 + 4 + 5) =
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 5
www.mathx.vn Toán lớp 3

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
I.

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C B C C B D
II. 1. S 2. S
PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài Đáp án Điểm


Bài 1 a) 49071 0,5 điểm
b) 67552 0,5 điểm
c) 87268 0,5 điểm
d) 7812 0,5 điểm
Bài 2 a) y = 9328 : 2 0,25 điểm
y = 4664 0,25 điểm
b) y = 312  5 0,25 điểm
y = 1560 0,25 điểm
Bài 3 a) (837 − 452):5 0,25 điểm
= 385 :5
= 77 0,25 điểm
b) 4523 − 2964 : 4 0,25 điểm
= 4523 − 741
= 3782 0,25 điểm
Bài 4 Cô giáo có số cái bánh là: 0,25 điểm
25  4 = 100 (cái bánh) 0,5 điểm
Số bạn được nhận bánh là: 0,25 điểm
100 : 2 = 50 (bạn) 0,25 điểm
Đáp số: 50 bạn. 0,25 điểm
Bài 5 (120 − 30  4 ) : (1 + 2 + 3 + 4 + 5) = 0,25 điểm
= (120 − 120) : (1 + 2 + 3 + 4 + 5)
= 0 : (1 + 2 + 3 + 4 + 5) 0,25 điểm
=0.

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 6
www.mathx.vn Toán lớp 3

ĐỀ SỐ 3 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II


MÔN: Toán
(Thời gian: 40 phút)
Bài 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số 54175 đọc là:
A. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.
B. Năm mươi mốt nghìn bốn trăm bảy mươi lăm.
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
b) Số liền sau của 78409 là:
A. 78408 B. 78419 C. 78410
Bài 2. (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5m 5dm = …..dm là:
A. 10 B. 55 C. 505
b) Hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 14cm B. 28cm C. 45cm
c) Diện tích hình vuông có cạnh 6cm là:
A. 36cm2 B. 26cm2 C. 24cm2
d) Nam đi từ trường lúc 11 giờ kém 20 phút. Nam về đến nhà lúc 11 giờ 5 phút. Hỏi
Nam đi từ trường về đến nhà hết bao nhiêu phút?
A. 15 phút B. 20 phút C. 25 phút
Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 3946 + 3524 b) 8253 − 5739 c) 5607  4 d) 40096 :7
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………

Bài 4. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức:

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 7
www.mathx.vn Toán lớp 3

a) 112 :(4  2) = b) 81025 − 12071  6 =


……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
Bài 5. (1 điểm) Tìm x:
a) 6005 : x = 5 b) x  3 + 183 = 465
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
Bài 6. (1,5 điểm) Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 32500 đồng. Hỏi mua 8 quyển
sách như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7. (1,5 điểm) Một sợi dây dài 108cm được cắt thành 2 đoạn. Đoạn thứ nhất dài
1
bằng chiều dài sợi dây. Tính chiều dài của mỗi đoạn dây.
4
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 8
www.mathx.vn Toán lớp 3

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
Bài Đáp án Điểm
Bài 1 a) C 0,5 điểm
b) C 0,5 điểm
Bài 2 a) B 0,5 điểm
b) B 0,5 điểm
c) A 0,5 điểm
d) C 0,5 điểm
Bài 3 a) 7470 0,5 điểm
b) 2514 0,5 điểm
c) 22428 0,5 điểm
d) 5728 0,5 điểm
Bài 4 a) 112 :(4  2) 0,25 điểm
= 112: 8
= 14 0,25 điểm
b) 81025 − 12071  6 0,25 điểm
= 81025 − 72426
= 8599 0,25 điểm
Bài 5 a) x = 6005 :5 0,25 điểm
x = 1201 0,25 điểm
b) x  3 = 465 − 183 0,25 điểm
x  3 = 282
x = 282:3 0,25 điểm
x = 94
Bài 6 Mua 1 quyển sách phải trả số tiền là: 0,25 điểm
32500 :5 = 6500 (đồng) 0,25 điểm
Mua 8 quyển sách như thế phải trả số tiền là: 0,25 điểm
6500  8 = 52000 (đồng) 0,5 điểm
Đáp số: 52000 đồng. 0,25 điểm
Bài 7 Chiều dài đoạn dây thứ nhất là: 0,25 điểm
108 : 4 = 27 (cm) 0,25 điểm
Chiều dài đoạn dây thứ hai là: 0,25 điểm
108 − 27 = 81 (cm) 0,5 điểm
Đáp số: 27cm; 81cm. 0,25 điểm

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 9
www.mathx.vn Toán lớp 3

ĐỀ SỐ 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II


MÔN: Toán
(Thời gian: 40 phút)

I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)


Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4m 4cm = ……cm.
A. 44 B. 404 C. 440 D. 4040
Câu 2. Trong một năm những tháng có 30 ngày là:
A. 2, 3, 4, 6, 10, 11 B. 1, 4, 6, 9, 11
C. 4, 6, 9, 11 D. 1, 2, 3, 5
Câu 3. Gấp 15 lên 3 lần rồi cộng với 47 ta được kết quả là:
A. 45 B. 65 C. 92 D. 156
Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật đó
là:
A. 8cm B. 15cm2 C. 16cm2 D. 16cm
Câu 5. Một hình tròn có bán kính là 3cm thì đường kính của nó là:
A. 3cm B. 6cm C. 4cm D. 5cm
II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 39180 + 4236 b) 54781 − 12473 c) 12041  4 d) 48624 : 6
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 10
www.mathx.vn Toán lớp 3

Bài 2. (2 điểm) Tìm y biết:


a) y  5 = 45105 b) y :3 − 500 = 1500
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
Bài 3. (1,5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng là 8cm.
a) Tính diện tích hình chữ nhật đó.
b) Cần kéo dài chiều rộng của hình chữ nhật đó bao nhiêu xăng-ti-mét nữa thì nó trở
thành hình vuông?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. (1,5 điểm) Có 10 con chim đậu trên lưng một đàn trâu. Nếu có thêm 6 con trâu
nữa thì số trâu bằng số chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu chân chim và chân trâu?
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 11
www.mathx.vn Toán lớp 3

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)

Câu 1 2 3 4 5
Đáp án B C C D B

II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)

Bài Đáp án Điểm


Bài 1 a) 43416 0,5 điểm
b) 42308 0,5 điểm
c) 48164 0,5 điểm
d) 8104 0,5 điểm
Bài 2 a) y  5 = 45105 0,5 điểm
y = 45105 :5
y = 9021 0,5 điểm
b) y :3 − 500 = 1500 0,25 điểm
y :3 = 1500 + 500
y :3 = 2000 0,25 điểm
y = 2000  3 0,25 điểm
y = 6000 0,25 điểm
Bài 3 a) Diện tích hình chữ nhật đó là: 0,5 điểm
12  8 = 96 (cm2) 0,5 điểm
b) Cần kéo dài chiều rộng số xăng-ti-mét là: 0,25 điểm
12 − 8 = 4 (cm)
Đáp số: a) 96cm2; b) 4cm. 0,25 điểm
Bài 4 Số con trâu lúc đầu là: 0,25 điểm
10 − 6 = 4 (con) 0,25 điểm
Một con trâu có 4 chân, một con chim có 2 chân. 0,25 điểm
Vậy có tất cả số chân trâu và chân chim là:
4  4 + 2  10 = 36 (cái chân) 0,5 điểm
Đáp số: 36 cái chân 0,25 điểm

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 12
www.mathx.vn Toán lớp 3

ĐỀ SỐ 5 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II


MÔN: Toán
(Thời gian: 40 phút)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)


Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Số liền sau của 72199 là:
A. 72200 B. 72198 C. 73199 D. 73200
Câu 2. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 23cm và chiều rộng 6cm là:
A. 138cm B. 138cm2 C. 58cm2 D. 58cm
Câu 3. Từ 6 giờ 5 phút đến 6 giờ 15 phút là mấy phút?
A. 10 phút B. 15 phút C. 5 phút D. 20 phút
Câu 4. Số năm nghìn hai trăm năm mươi viết là:
A. 5200 B. 5250 C. 5050 D. 5205
Câu 5. Kết quả của phép tính 45658 + 25487 là:
A. 71045 B. 61145 C. 70145 D. 71145
Câu 6. Số lớn nhất trong các số: 48963, 47963, 48236, 45669 là:
A. 47963 B. 48236 C. 48963 D. 45669
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 37215 + 11023 b) 95471 − 2367 c) 2154  7 d) 3568 : 4
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
Bài 2. Tính giá trị biểu thức (2 điểm)
a) 15523 + 2492: 4 = b) (4320 − 2112)  6 =
……………………………………………………… ………………………………………………………

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 13
www.mathx.vn Toán lớp 3

……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
Bài 3. Có 45 lít nước mắm được rót đều vào 9 can. Hỏi thùng 545 lít nước mắm thì
rót được vào bao nhiêu can? (2 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Tìm số có 2 chữ số. nếu lấy 2 chữ số của số đó nhân với nhau ta được 54, biết
rằng có 1 chữ số là 6. Tìm số cần tìm. (1 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 14
www.mathx.vn Toán lớp 3

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A B A B D C

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài Đáp án Điểm


Bài 1 a) 48238 0,5 điểm
b) 93104 0,5 điểm
c) 15078 0,5 điểm
d) 892 0,5 điểm
Bài 2 a) 15523 + 2492: 4 = 0,5 điểm
= 15523 + 623
= 16146 0,5 điểm
b) (4320 − 2112)  6 = 0,5 điểm
= 2208  6
= 13248 0,5 điểm
Bài 3 Số lít nước mắm trong 1 can là: 0,25 điểm
45: 9 = 5 (lít) 0,5 điểm
Thùng 545 lít nước mắm rót được vào số can là: 0,5 điểm
545 :5 = 109 (can) 0,5 điểm
Đáp số: 109 can. 0,25 điểm
Bài 4 Chữ số còn lại là: 0,25 điểm
54 : 6 = 9 0,5 điểm
Số cần tìm là: 69 hoặc 96. 0,25 điểm
Đáp số: 69; 96.

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 15
www.mathx.vn Toán lớp 3

ĐỀ SỐ 6 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II


MÔN: Toán
(Thời gian: 40 phút)

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)


Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Số lớn nhất trong các số 9685, 9658, 9865, 9856 là:
A. 9685 B. 9658 C. 9865 D. 9856
Câu 2. Các số 4208, 4802, 4280, 4062 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 4280, 4802, 4062, 4208 B. 4802, 4280, 4208, 4062
C. 4208, 4802, 4280, 4062 D. 4062, 4208, 4280, 4802
Câu 3. Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là:
A. thứ ba B. thứ tư C. thứ năm D. thứ sáu
Câu 4. Kết quả của phép tính 2156 :7 là:
A. 380 B. 308 C. 38 D. 3080
Câu 5. Kết quả của phép tính 1409  5 là:
A. 7054 B. 7045 C. 7055 D. 7035
Câu 6. Trung điểm của các đoạn thẳng ở hình bên là:
A. A, E, O, H
B. G, E, O, H
C. G, O, B, H
D. F, E, H, C

Câu 7. Mỗi xe chở 1425kg gạo. Ba xe như thế chở số ki-lô-gam gạo là:
A. 4257kg B. 4275kg C. 4575kg D. 4557kg
Câu 8. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 95m, chiều dài gấp 3 lần chiều
rộng. Chu vi sân vận động đó là:

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 16
www.mathx.vn Toán lớp 3

A. 760m B. 285m C. 670m D. 380m


II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Tính giá trị biểu thức sau (2 điểm)
a) 1015  4 − 3057 = b) 1648 : 4 + 799 =
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
Bài 2. Muốn lát 8 căn phòng như nhau cần 8520 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 6 căn
phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch? (1,5 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3. Một sân chơi hình vuông có chu vi là 36m. Tính diện tích sân chơi đó. (1,5
điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Tìm tích của số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có một chữ số. (1 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 17
www.mathx.vn Toán lớp 3

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C D B B B B B A

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài Đáp án Điểm


Bài 1 a) 1015  4 − 3057 = 0,5 điểm
= 4060 − 3057
= 1003 0,5 điểm
b) 1648 : 4 + 799 = 0,5 điểm
= 412 + 799
= 1211 0,5 điểm
Bài 2 Một căn phòng cần lát số viên gạch là: 0,25 điểm
8520 : 8 = 1065 (viên gạch) 0,25 điểm
Muốn lát 6 căn phòng cần lát số viên gạch là: 0,25 điểm
1065  6 = 6390 (viên gạch) 0,5 điểm
Đáp số: 6390 viên gạch. 0,25 điểm
Bài 3 Độ dài cạnh hình vuông là: 0,25 điểm
36 : 4 = 9 (m) 0,25 điểm
Diện tích sân chơi đó là: 0,25 điểm
9  9 = 81 (m2) 0,5 điểm
Đáp số: 81cm2. 0,25 điểm
Bài 4 Số lớn nhất có ba chữ số là: 999 0,25 điểm
Số lớn nhất có một chữ số là: 9
Tích cần tìm là: 0,25 điểm
999  9 = 8991 0,25 điểm
Đáp số: 8991. 0,25 điểm

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 18
www.mathx.vn Toán lớp 3

ĐỀ SỐ 7 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II


MÔN: Toán
(Thời gian: 40 phút)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)


Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số liền sau của số 54829 là:
A. 54830 B. 54828 C. 54839 D. 54819
Câu 2. 2m 2cm = …..cm. Số thích hợp điền vào chố trống là:
A. 4cm B. 202cm C. 22cm D. 220cm
Câu 3. Lan có 5000 đồng, Mai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan. Vậy số tiền Mai có
là:
A. 8000 đồng B. 3000 đồng C. 18000 đồng D. 15000 đồng
Câu 4. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:
A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D. 12cm
Câu 5. Kết quả của phép chia 4525 :5 là:
A. 405 B. 95 C. 905 D. 9025
Câu 6. Hình bên có số góc không vuông là:
A. 3 góc B. 4 góc
C. 6 góc D. 8 góc

II. TỰ LUẬN (7 điểm)


Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 31728 + 15643 b) 42907 − 29086 c) 1719  4 d) 69584 :3
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 19
www.mathx.vn Toán lớp 3

……………………… ……………………… ……………………… ………………………

Bài 2. Tìm x (1 điểm)


a) x  8 = 2864 b) x :5 = 1232
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
Bài 3. 45 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 63 chiếc ghế như thế xếp được thành
bao nhiêu hàng? (2 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Tính nhanh (1 điểm)
4  126  25 134  100 + 250  100 − 84  100
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
Bài 5. Từ 3 chữ số 3, 0, 5 viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau (mỗi chữ số không
lặp lại). Có bao nhiêu số như thế? (1 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 20
www.mathx.vn Toán lớp 3

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 7
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A B D C C B

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài Đáp án Điểm


Bài 1 a) 47371 0,5 điểm
b) 13821 0,5 điểm
c) 6876 0,5 điểm
d) 23194 dư 2. 0,5 điểm
Bài 2 a) x  8 = 2864 0,25 điểm
x = 2864 : 8
x = 358 0,25 điểm
b) x :5 = 1232 0,25 điểm
x = 1232  5
x = 6160 0,25 điểm
Bài 3 Số chiếc ghế xếp thành 1 hàng là: 0,25 điểm
45:5 = 9 (chiếc) 0,5 điểm
60 chiếc ghế xếp được số hàng là: 0,25 điểm
63: 9 = 7 (hàng) 0,5 điểm
Đáp số: 7 hàng. 0,5 điểm
Bài 4 a) 4  126  25 = ( 4  25)  126 0,25 điểm
= 100  126 0,25 điểm
= 12600
b) 134  100 + 250  100 − 84  100 0,25 điểm
= 100  (134 + 250 − 84 )
= 100  300 0,25 điểm
= 30000
Bài 5 Số được lập từ 3 chữ số: 3; 0; 5 là: 0,5 điểm
305; 503; 350; 530
Vậy có 4 số cần tìm là: 305; 503; 350; 530. 0,5 điểm

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 21
www.mathx.vn Toán lớp 3

ĐỀ SỐ 8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II


MÔN: Toán
(Thời gian: 40 phút)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)


Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền sau của 75299 là:
A. 7528 B. 7519 C. 75300 D. 7539
Câu 2. Trong các số 85723, 78529, 72587, 87525, số lớn nhất là:
A. 85723 B. 78529 C. 72587 D. 87525
Câu 3. Trong cùng một năm, ngày 9 tháng 3 là ngày thứ năm. Ngày 20 tháng 3 là:
A. thứ hai B. thứ ba C. thứ tư D. thứ năm
Câu 4. Tính cạnh hình vuông biết chu vi là 8024m.
A. 32096m B. 2006m C. 1003m D. 4012m
Câu 5. 20m 5cm = …...cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 70 B. 25 C. 250 D. 2005
Câu 6. Cho đường tròn tâm O, hãy viết tên đoạn thẳng vào chỗ trống (…)
- Bán kính: …………………………
- Đường kính: …………………….
- O là trung điểm của: …………

II. TỰ LUẬN (7 điểm)


Bài 1. Thực hiện phép tính (2 điểm)
a) 36528 + 49347 b) 85371 − 9046 c) 21628  3 d) 15251 :5
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 22
www.mathx.vn Toán lớp 3

……………………… ……………………… ……………………… ………………………

Bài 2. Tìm x (1 điểm)

a) ( x + 10) : 8 = 1600 b) ( x − 4 )  8 = 6400


……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
Bài 3. Tính (1 điểm)
a) 8dam  103 = …………………………; b) 4080cm : 8 = …………………………;
c) 1234hm + 3547hm = ………………; d) 7865m − 5409m = …………………..;
Bài 4. Có 3 ô tô, mỗi ô tô chở 2205kg rau. Người ta chuyển xuống được 4000kg rau
từ các ô tô đó. Hỏi còn bao nhiêu ki-lô-gam rau chưa chuyển xuống? (2 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5. Tìm một số biết rằng số đó nhân với 5 thì bằng 235 cộng với 700. (1 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 23
www.mathx.vn Toán lớp 3

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C D A B D OA, OB AB AB

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài Đáp án Điểm


Bài 1 a) 85875 0,5 điểm
b) 76325 0,5 điểm
c) 64884 0,5 điểm
d) 3050 dư 1 0,5 điểm
Bài 2 a) ( x + 10) : 8 = 1600 0,25 điểm
( x + 10) = 1600  8
x + 10 = 12800
x = 12800 − 10 0,25 điểm
x = 12790
b) ( x − 4 )  8 = 6400 0,25 điểm
x − 4 = 6400 : 8
x − 4 = 800
x = 800 + 4 0,25 điểm
x = 804
Bài 3 a) 824dam 0,25 điểm
b) 510cm 0,25 điểm
c) 4781hm 0,25 điểm
d) 2456m 0,25 điểm
Bài 4 3 ô tô chở được số ki-lô-gam rau là: 0,25 điểm
2205  3 = 6615 (kg) 0,5 điểm
Số ki-lô-gam rau chưa chuyển xuống là: 0,5 điểm
6615 − 4000 = 2615 (kg) 0,5 điểm
Đáp số: 2615kg. 0,25 điểm
Bài 5 Gọi số cần tìm là: x 0,25 điểm
Ta có: x  5 = 235 + 700
x  5 = 935 0,5 điểm

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 24
www.mathx.vn Toán lớp 3

x = 935:5
x = 187
Đáp số: 187. 0,25 điểm

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 25
www.mathx.vn Toán lớp 3

ĐỀ SỐ 9 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II


MÔN: Toán
(Thời gian: 40 phút)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)


Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 950 B. 900 C. 9050 D. 9999
Câu 2. Một hộp sữa cân nặng 678g, vỏ hộp cân nặng 129g. Vậy sữa trong hộp cân
nặng là:
A. 788g B. 547g C. 549g D. 807g
Câu 3. Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 5 phút là:
A. 10 phút B. 60 phút C. 15 phút D. 5 phút
Câu 4. Số góc vuông trong hình vẽ bên là:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
1
Câu 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 27m, chiều rộng bằng chiều dài.
3
Chu vi của mảnh vườn là:
A. 36m B. 45m C. 72m D. 9m
Câu 6. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480m. Hỏi trong 9 phút người đó đi
được bao nhiêu mét đường?
A. 80m B. 10m C. 320m D. 720m
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 81918 − 45245 b) 2645  8 c) 32606 + 4856 d) 67280 :7
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 26
www.mathx.vn Toán lớp 3

……………………… ……………………… ……………………… ………………………


……………………… ……………………… ……………………… ………………………

Bài 2. Tính giá trị biểu thức (1 điểm)


a) 10492 + 16434  3 b) (5394 + 34672) : 2
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
Bài 3. Tìm x (1 điểm)
a) x  8 = 2864 b) x :5 = 1232
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
Bài 4. Mua 9 bút chì hết 5400 đồng. Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền? (1
điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5. Một trang trại có 2765 con gà, ngày thứ nhất trang trại mua thêm 2859 con gà,
ngày thứ hai bán 1012 con gà. Hỏi trang trại còn lại bao nhiêu con gà? (1 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6. (1 điểm)

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 27
www.mathx.vn Toán lớp 3

Trong hình dưới đây có:


….. hình tam giác;
….. hình tứ giác.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 9
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D C C A C D

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài Đáp án Điểm


Bài 1 a) 36673 0,5 điểm
b) 21160 0,5 điểm
c) 37462 0,5 điểm
d) 9611 dư 3 0,5 điểm
Bài 2 a) 10492 + 16434  3 0,25 điểm
= 10492 + 49302
= 59794 0,25 điểm
b) (5394 + 34672) : 2 0,25 điểm
= 40066 : 2
= 20033 0,25 điểm
Bài 3 a) x  8 = 2864 0,25 điểm
x = 2864 : 8
x = 358 0,25 điểm
b) x :5 = 1232 0,25 điểm
x = 1232  5
x = 6160 0,25 điểm
Bài 4 Mua 1 bút chì hết số tiền là: 0,25 điểm
5400 : 9 = 600 (đồng)
Mua 6 bút chì hết số tiền là: 0,25 điểm
600  6 = 3600 (đồng) 0,25 điểm
Đáp số: 3600 đồng. 0,25 điểm

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 28
www.mathx.vn Toán lớp 3

Bài 5 Trang trại còn lại số con gà là: 0,25 điểm


2765 + 2859 − 1012 = 4612 (con gà) 0,5 điểm
Đáp số: 4612 con gà. 0,25 điểm
Bài 6 12 hình tam giác 0,5 điểm
8 hình tứ giác. 0,5 điểm

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 29
www.mathx.vn Toán lớp 3

ĐỀ SỐ 10 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II


MÔN: Toán
(Thời gian: 40 phút)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)


Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 9 chục nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị viết là:
A. 96070 B. 96700 C. 90607 D. 90706
Câu 2. Giá trị của biểu thức 560 + 2400 : 6 là:
A. 960 B. 493 C. 1160 D. 2493
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40m 3cm …… 403cm.
A. > B. < C. = D. Không xác định
Câu 4. x  3 = 9327 . Giá trị của x là:
A. x = 3109 B. x = 27981 C. x = 9324 D. x = 9330
1
Câu 5. Ba mua 1kg đường về làm bánh và nấu chè, số đường đó để nấu chè, số
4
đường còn lại để làm bánh. Hỏi số đường làm bánh là bao nhiêu gam?
A. 1000g B. 750g C. 250g D. 1g
Câu 6. Chu vi tứ giác ABCD trong hình vẽ bên là:
A. 15cm
B. 14cm
C. 18cm
D. 20cm

II. TỰ LUẬN (7 điểm)


Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 57368 + 38529 b) 71584 − 5367 c) 23215  4 d) 24686 :3
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
Bài 2. Tìm x (1 điểm)
a) x  5 = 15730 b) x : 4 = 687
……………………………………………………… ………………………………………………………

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 30
www.mathx.vn Toán lớp 3

……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
1
Bài 3. Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang của quyển truyện
4
đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa An chưa đọc? (1,5 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
Tính diện tích hình chữ nhật đó. (1 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5. Điền dấu phép tính ( + , − ,,: ) thích hợp vào ô trống để được biểu thức có giá trị
bằng 80 (0,5 điểm):

12 6 8 = 80

……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6. An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số
dư lớn nhất. Hãy tìm số An nghĩ. (1 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 31
www.mathx.vn Toán lớp 3

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C A A A B C
II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài Đáp án Điểm


Bài 1 a) 95897 0,5 điểm
b) 66217 0,5 điểm
c) 92860 0,5 điểm
d) 8228 dư 2 0,5 điểm
Bài 2 a) x  5 = 15730 0,25 điểm
x = 1570 :5
x = 3146 0,25 điểm
b) x : 4 = 687 0,25 điểm
x = 687  4
x = 2748 0,25 điểm
Bài 3 An đã đọc số trang của quyển truyện là: 0,5 điểm
128 : 4 = 32 (trang)
Số trang truyện An chưa đọc là: 0,25 điểm
128 − 32 = 96 (trang) 0,5 điểm
Đáp số: 96 trang. 0,25 điểm
Bài 4 Chiều dài hình chữ nhật là: 0,25 điểm
9  3 = 27 (cm)
Diện tích hình chữ nhật đó là: 0,25 điểm
27  9 = 243 (cm2) 0,25 điểm
Đáp số: 243cm2. 0,25 điểm
Bài 5 12  6 + 8 = 80 0,5 điểm
Bài 6 Gọi số An nghĩ là: x 0,25 điểm
Vì số chia của phép tính là 5 nên số dư lớn nhất là 4.
Ta có: x :5 = 4 dư 4 0,5 điểm
x − 4 = 45
x = 24
Vậy số An nghĩ là: 24 0,25 điểm

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 32

You might also like