You are on page 1of 6

#Học để làm chủ ước mơ. #Share về để đăng ký học tiếp nhé.

HỘI CÀY LÝ ĐỀ 2021 ✅. KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỐ THÔNG QUỐC GIA 2021

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MÔN LÝ LẦN 10


Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh: ………………………………………….........


Số báo danh: ……………………………………………………..
Câu 1. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng gọi là
A. prôtôn. B. nơtrôn. C. êlectron. D. phôtôn.
Câu 2. Đặt một điện áp xoay chiều u=100cos (100πt ) V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng
 π
điện tức thời qua mạch có biểu thức i=2sin 100πt+  A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
 3
A. 0,71. B. 0,91. C. 0,87. D. 0,50.
Câu 3. Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng N
bằng
A. 9r0 . B. 3r0 . C. 4r0 . D. 16r0 .
Câu 4. Nguyên nhân nào dưới đây là một trong những nguyên nhân chính điện một chiều dần bị thay thế
bởi điện xoay chiều?
A. Điện xoay chiều ít gây nguy hiểm hơn.
B. Điện xoay chiều được các hot girl hở ngực quảng cáo nhiều trên tick tock.
C. Điện xoay chiều được thầy Huấn quảng cáo trong sách “đệ nhất kiến tiền”.
D. Khi truyền đi xa điện xoay có phương pháp giảm hao phí một cách đáng kể.
Câu 5. Dòng điện xoay chiều ở việt nam có tần số góc là?
A.50Hz. B. 100Hz. C. 100π rad/s. D. 50π rad/s.
Câu 6. Gọi n c ,n t ,n v lần lượt chiết suất tuyệt đối của thủy tinh đối với ánh sáng màu chàm,tím,vàng.Hệ
thức nào sau đây đúng.
A. n c =n t =n v . B. n c <n t <n v . C. n c >n t >n v . D. n v <n c <n t .
Câu 7. Đâu là một đặc trưng vật lý của âm?
A. Độ to. B. Độ cao. C.Âm sắc. D. Cường độ âm.
Câu 8. Năng lượng tối thiểu để bứt êlectrôn ra khỏi một kim loại là 3,55 eV. Cho h = 6,625.10 -34 Js; c =
3.108 m/s; e = - 1,6.10-19 C. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,5 μm. B. 0,3 μm. C. 0,35 μm. D. 0,55 μm.
Câu 9. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng
cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn,
khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A. 4 mm. B. 2,4 mm. C. 5,4 mm. D. 6 mm.

Thầy Nguyễn Hưng Trang : 1


#Học để làm chủ ước mơ. #Share về để đăng ký học tiếp nhé.

 
Câu 10. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 5cos  5 t −  cm ( t tính bằng s). Chu kì dao
 3
động của chất điểm bằng.
A. 0,4 s. B. 6 s. C. 5π s. D. 2,5 s.
Câu 11. Điện áp xoay chiều u=220 2cos100πt V có giá trị hiệu dụng là
A. 220 V. B. 110 V. C. 110 2 V. D. 220 2 V.
Câu 12. Khi nói về tia X , phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X có năng lượng lớn hơn tia gama nên đâm xuyên mạnh hơn vì vậy được dùng để chụp chiếu.
B. Tia X không truyền được trong chân không.
C. Tia X là dòng của các electron có năng lượng lớn.
D. Tia X có tần số lớn hơn tần số của tử ngoại
Câu 13. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox . Phương trình dao động của một phần tử sóng trên Ox
là u=2cos10πt mm ( t tính bằng giây). Tần số của sóng bằng
A. 10 Hz. B. 10π Hz. C. 0,2 Hz. D. 5 Hz.
Câu 14. Một con lắc đơn có chiều dài 1,5 m dao động điều hòa theo phương trình s=3cos ( πt ) cm. Biên
độ góc của con lắc bằng
A. 4,5.10−2 rad. B. 3cm C. 2.10 −2 rad. D. 2.10 −2 m.
Câu 15. Một thanh sắt và một miếng sứ tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 15000 C thì phát
ra
A. hai quang phổ liên tục không giống nhau. B. hai quang phổ vạch không giống nhau.
C. hai quang phổ liên tục giống nhau. D. hai quang phổ vạch giống nhau.
Câu 16. Trong thông tin vũ trụ người ta sử dụng loại sóng nào sau đây?
A. Sóng dài. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng ngắn. D. Sóng trung.
Câu 17. Khoảng cách giữa hai điểm bụng sóng liền kề trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với
bước sóng 15 cm là
A. 30 cm. B. 7,5 cm. C. 15 cm. D. 3,75 cm.
Câu 18. Điện năng được truyền từ nhà máy điện với công suất P=U.I (coi hệ số công suất bằng 1) đến
nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha có tổng điện trở đường dây là R. Công suất hao phí trên
đường dây truyền tải này bằng
RP 2 RP 2 RP RP
A. . B. . C. . D. .
U2 U U2 U
Câu 19. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát
ra không thể là ánh sáng
A. màu đỏ. B. màu chàm. C. màu vàng. D. màu cam.
Câu 20. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k , dao động
điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình x=Acos ( ωt+φ ) . Chọn mốc thế
năng tại vị trí cân bằng thì thế năng đàn hồi của con lắc ở vị trí có li độ x bằng
kA kx kx 2 kA 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

Thầy Nguyễn Hưng Trang : 2


#Học để làm chủ ước mơ. #Share về để đăng ký học tiếp nhé.

Câu 21. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản
 π
tụ điện trong mạch là u=100cos  2π.107 t+  V ( t tính bằng s). Tần số dao động điện từ tự do của mạch
 6
dao động này bằng
A. 10 −7 Hz. B. 2π.10-7 Hz. C. 107 Hz. D. 2π.10-7 Hz.
Câu 22. Hạt nhân ( 13 T ) có
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron. B. 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
C. 3 prôtôn và 1 nơtron. D. 3 nuclôn, trong đó có 2 nơtron.
Câu 23. Hạt nhân 2 He có độ hụt khối bằng 0,0304u . Lấy 1u=931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng
4

của hạt nhân 42 He bằng


A. 28,3176 MeV. B. 7,0794 MeV. C. 7,0794 J. D. 28,3176 J.
Câu 24. Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm ánh sáng trắng thì chùm sáng ló
ra khỏi ống chuẩn trực là chùm sáng
A. trắng song song. B. phân kì nhiều màu. C. trắng phân kì. D. trắng hội tụ.
Câu 25. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm, qua thấu
kính cho một ảnh ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính
A. 30 cm. B. 40 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
Câu 26. Thực hiện một thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên tại nơi có gia tốc trọng trường
g=9,8 m/s2. Con lắc điều khiển M (có chiều dài dây treo thay đổi được nhờ
một cơ cấu đặc biệt) và con lắc m có dây treo dài 0,98 m được treo trên một
sợi dây như hình vẽ. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích
M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì con m
lắc m dao động theo. Điều chỉnh chiều dài của con lắc M sao cho tần số của M
nó thay đổi từ 0,3 Hz đến 0,8 Hz thì biên độ cưỡng bức của con lắc m
A. tăng rồi giảm. B. giảm rồi tăng.
C. luôn giảm. D. luôn tăng.
Câu 27. Tia nào sau đây không phải tia phóng xạ?
D.  .

A. α . B. γ . C.X.
Câu 28. Một mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 3 μH và
tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao
động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Biết rằng trong không khí, tốc độ
truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Nếu điều chỉnh điện dung của mạch dao động này bằng 500 pF thì máy
thu đó có thể thu được sóng điện từ có bước sóng bằng
A. 73 m. B. 23,2 m. C. 32,2 m. D. 2,43 m.
Câu 29. Một chất điểm có khối lượng m=100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương
   π
có phương trình lần lượt là x1 = 3cos 10t −  cm, x 2 =3cos 10t+  cm ( t tính bằng giây). Cơ năng
 6  3
của chất điểm bằng
A. 45 J. B. 4,5 mJ. C. 90 J. D. 9 mJ.
Câu 30. Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.10 Hz; công suất phát xạ bằng 10 W. Cho hằng
14

số P – lăng h=6,625.10-34 Js. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong hai giây xấp xỉ bằng
A. 2,01.1019 hạt. B. 2,01.1020 hạt. C. 1,31.1019 hạt. D. 4,02.1019 hạt.

Thầy Nguyễn Hưng Trang : 3


#Học để làm chủ ước mơ. #Share về để đăng ký học tiếp nhé.

Câu 31. Đặt một điện áp xoay chiều u=200 2cos ( ωt ) V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn
cảm thuần có hệ số tự cảm L, một tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R=100 Ω ghép nối tiếp nhau.
Biết ω2 LC=1 . Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch bằng
A. 2 2 A. B. 2 A. C. 1 A. D. 2 A.
Câu 32. Đặt một khung dây dẫn hình vuông có cạnh dài
10 cm trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp
B(T )
với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 0,5
600 . Độ lớn cảm ứng từ phụ thuộc theo thời gian được
mô tả như đồ thị bên. Suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong khung có độ lơn là
A. 0,217 V.
B. 0,125 V.
C. 0,25 V.
D. 0,15 V. O 0,02 t ( s)

Câu 33. Thầy “Nguyễn Hưng” mua một cái acquy nhãn
hiệu Đồng Nai,nhưng do làm mất nhãn không biết được
thông số của acquy.Thầy đã làm thí nghiệm mắc nguồn
điện vào điện trở ngoài và đo cường độ dòng điện đi qua
điện trở ngoài,đồ thị sự phụ thuộc của cường độ dòng
điện vào điện trở ngoài như hình vẽ.Suất điện động và
điện trở trong của acquy là?
A. (E;r)=(12V;1,5Ω) .
B. (E;r)=(16V;2,5Ω) .
C. (E;r)=(16V;1Ω) .
D. (E;r)=(12V;1Ω) .
Câu 34. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10
Hz và trên dây có sóng dừng với 13 nút sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là
A. 1 m/s B. 4 m/s C. 6 m/s D. 3 m/s
Câu 35. Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10cm,gọi O là trung điểm của AB,trên đường tròn tâm O bán
kính 5cm số điểm dao độn với biên độ cực đại là?biết bước sóng nguồn phát ra là 1cm
A. 22 điểm. B. 21 điểm. C. 20 điểm. D.19 điểm.
Câu 36. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1 thì thấy tại hai điểm M , N nằm trên màn hứng các vân giao thoa là vị trí của hai vân tối ( MN
2λ1
vuông góc với hệ vân giao thoa). Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 2 =
3
thì kết luận nào sau đây đúng?
A. M và N là hai vị trí cho vân tối. B. M và N là hai vị trí cho vân sáng.
C. M và N là hai vị trí không có vân giao thoa. D. M trùng với vân sáng, N trùng với vân tối.

Thầy Nguyễn Hưng Trang : 4


#Học để làm chủ ước mơ. #Share về để đăng ký học tiếp nhé.

Câu 37. Một lò xo có độ cứng k=50N/m một đầu cố định,đầu còn lại gắn vào một quả cầu nhỏ có điện
tích q=+5 μ C.Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục của lò xo nằm ngang (lò xo bằng
nhựa).Tại thời điểm ban đầu t=0 kéo vật ra dãn 4cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t=0,2s thì thiết lập điện
trường không đổi trong thời gian 0,2s,biết điện trường nằm ngang dọc theo trục của lò xo và hướng ra xa
điểm cố định có độ lớn E=10 (V/m) .Lấy g=π =10(m/s ) .Tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được trong
5 2 2

quá trình dao động gần với đáp án nào sau đây
A.92cm/s. B.63cm/s. C.78cm/s. D.94cm/s.

Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối L(mH )
tiếp gồm một điện trở thuần R , tụ điện có điện dung
C thay đổi được và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của C , khi điều 10
chỉnh L=L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu R đạt giá
trị cực đại, khi điều chỉnh L=L 2 thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ΔL=L 2 -L1 theo C .
Giá trị của R là O 0,5 1,0 C (mF )
A. 75 Ω. B. 125 Ω.
C. 50 Ω. D. 100 Ω.
Câu 39. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó cuộn dây có
r là điện trở và L hệ số tự cảm; tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C thì thấy điện áp hiệu
R
dụng hai đầu đoạn mạch MB phụ thuộc vào dung kháng ZC của tụ điện như đồ thị hình bên. Tỉ số
r
bằng
U MB (V )
100

R L, r C
50
A M B

O ZC
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Thầy Nguyễn Hưng Trang : 5


#Học để làm chủ ước mơ. #Share về để đăng ký học tiếp nhé.

Câu 40. Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào


một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật
nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
tại nơi có gia tốc trọng trường g=10 m/s2. Chọn
mốc thế năng tại vị trí cân bằng của con lắc. Hình
vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ
lớn thế năng hấp dẫn và thế năng của con lắc theo
li độ x . Chu kì dao động điều hòa của vật gần
bằng
A. 0,45 s. B. 0,85 s.
C. 1,3 s. D. 0,32 s.

Thầy Nguyễn Hưng Trang : 6

You might also like