Professional Documents
Culture Documents
HỘI CÀY LÝ ĐỀ 2021 ✅. KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỐ THÔNG QUỐC GIA 2021
Câu 10. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 5cos 5 t − cm ( t tính bằng s). Chu kì dao
3
động của chất điểm bằng.
A. 0,4 s. B. 6 s. C. 5π s. D. 2,5 s.
Câu 11. Điện áp xoay chiều u=220 2cos100πt V có giá trị hiệu dụng là
A. 220 V. B. 110 V. C. 110 2 V. D. 220 2 V.
Câu 12. Khi nói về tia X , phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X có năng lượng lớn hơn tia gama nên đâm xuyên mạnh hơn vì vậy được dùng để chụp chiếu.
B. Tia X không truyền được trong chân không.
C. Tia X là dòng của các electron có năng lượng lớn.
D. Tia X có tần số lớn hơn tần số của tử ngoại
Câu 13. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox . Phương trình dao động của một phần tử sóng trên Ox
là u=2cos10πt mm ( t tính bằng giây). Tần số của sóng bằng
A. 10 Hz. B. 10π Hz. C. 0,2 Hz. D. 5 Hz.
Câu 14. Một con lắc đơn có chiều dài 1,5 m dao động điều hòa theo phương trình s=3cos ( πt ) cm. Biên
độ góc của con lắc bằng
A. 4,5.10−2 rad. B. 3cm C. 2.10 −2 rad. D. 2.10 −2 m.
Câu 15. Một thanh sắt và một miếng sứ tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 15000 C thì phát
ra
A. hai quang phổ liên tục không giống nhau. B. hai quang phổ vạch không giống nhau.
C. hai quang phổ liên tục giống nhau. D. hai quang phổ vạch giống nhau.
Câu 16. Trong thông tin vũ trụ người ta sử dụng loại sóng nào sau đây?
A. Sóng dài. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng ngắn. D. Sóng trung.
Câu 17. Khoảng cách giữa hai điểm bụng sóng liền kề trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với
bước sóng 15 cm là
A. 30 cm. B. 7,5 cm. C. 15 cm. D. 3,75 cm.
Câu 18. Điện năng được truyền từ nhà máy điện với công suất P=U.I (coi hệ số công suất bằng 1) đến
nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha có tổng điện trở đường dây là R. Công suất hao phí trên
đường dây truyền tải này bằng
RP 2 RP 2 RP RP
A. . B. . C. . D. .
U2 U U2 U
Câu 19. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát
ra không thể là ánh sáng
A. màu đỏ. B. màu chàm. C. màu vàng. D. màu cam.
Câu 20. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k , dao động
điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình x=Acos ( ωt+φ ) . Chọn mốc thế
năng tại vị trí cân bằng thì thế năng đàn hồi của con lắc ở vị trí có li độ x bằng
kA kx kx 2 kA 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 21. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản
π
tụ điện trong mạch là u=100cos 2π.107 t+ V ( t tính bằng s). Tần số dao động điện từ tự do của mạch
6
dao động này bằng
A. 10 −7 Hz. B. 2π.10-7 Hz. C. 107 Hz. D. 2π.10-7 Hz.
Câu 22. Hạt nhân ( 13 T ) có
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron. B. 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
C. 3 prôtôn và 1 nơtron. D. 3 nuclôn, trong đó có 2 nơtron.
Câu 23. Hạt nhân 2 He có độ hụt khối bằng 0,0304u . Lấy 1u=931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng
4
số P – lăng h=6,625.10-34 Js. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong hai giây xấp xỉ bằng
A. 2,01.1019 hạt. B. 2,01.1020 hạt. C. 1,31.1019 hạt. D. 4,02.1019 hạt.
Câu 31. Đặt một điện áp xoay chiều u=200 2cos ( ωt ) V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn
cảm thuần có hệ số tự cảm L, một tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R=100 Ω ghép nối tiếp nhau.
Biết ω2 LC=1 . Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch bằng
A. 2 2 A. B. 2 A. C. 1 A. D. 2 A.
Câu 32. Đặt một khung dây dẫn hình vuông có cạnh dài
10 cm trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp
B(T )
với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 0,5
600 . Độ lớn cảm ứng từ phụ thuộc theo thời gian được
mô tả như đồ thị bên. Suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong khung có độ lơn là
A. 0,217 V.
B. 0,125 V.
C. 0,25 V.
D. 0,15 V. O 0,02 t ( s)
Câu 33. Thầy “Nguyễn Hưng” mua một cái acquy nhãn
hiệu Đồng Nai,nhưng do làm mất nhãn không biết được
thông số của acquy.Thầy đã làm thí nghiệm mắc nguồn
điện vào điện trở ngoài và đo cường độ dòng điện đi qua
điện trở ngoài,đồ thị sự phụ thuộc của cường độ dòng
điện vào điện trở ngoài như hình vẽ.Suất điện động và
điện trở trong của acquy là?
A. (E;r)=(12V;1,5Ω) .
B. (E;r)=(16V;2,5Ω) .
C. (E;r)=(16V;1Ω) .
D. (E;r)=(12V;1Ω) .
Câu 34. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10
Hz và trên dây có sóng dừng với 13 nút sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là
A. 1 m/s B. 4 m/s C. 6 m/s D. 3 m/s
Câu 35. Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10cm,gọi O là trung điểm của AB,trên đường tròn tâm O bán
kính 5cm số điểm dao độn với biên độ cực đại là?biết bước sóng nguồn phát ra là 1cm
A. 22 điểm. B. 21 điểm. C. 20 điểm. D.19 điểm.
Câu 36. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1 thì thấy tại hai điểm M , N nằm trên màn hứng các vân giao thoa là vị trí của hai vân tối ( MN
2λ1
vuông góc với hệ vân giao thoa). Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 2 =
3
thì kết luận nào sau đây đúng?
A. M và N là hai vị trí cho vân tối. B. M và N là hai vị trí cho vân sáng.
C. M và N là hai vị trí không có vân giao thoa. D. M trùng với vân sáng, N trùng với vân tối.
Câu 37. Một lò xo có độ cứng k=50N/m một đầu cố định,đầu còn lại gắn vào một quả cầu nhỏ có điện
tích q=+5 μ C.Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục của lò xo nằm ngang (lò xo bằng
nhựa).Tại thời điểm ban đầu t=0 kéo vật ra dãn 4cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t=0,2s thì thiết lập điện
trường không đổi trong thời gian 0,2s,biết điện trường nằm ngang dọc theo trục của lò xo và hướng ra xa
điểm cố định có độ lớn E=10 (V/m) .Lấy g=π =10(m/s ) .Tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được trong
5 2 2
quá trình dao động gần với đáp án nào sau đây
A.92cm/s. B.63cm/s. C.78cm/s. D.94cm/s.
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối L(mH )
tiếp gồm một điện trở thuần R , tụ điện có điện dung
C thay đổi được và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của C , khi điều 10
chỉnh L=L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu R đạt giá
trị cực đại, khi điều chỉnh L=L 2 thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ΔL=L 2 -L1 theo C .
Giá trị của R là O 0,5 1,0 C (mF )
A. 75 Ω. B. 125 Ω.
C. 50 Ω. D. 100 Ω.
Câu 39. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó cuộn dây có
r là điện trở và L hệ số tự cảm; tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C thì thấy điện áp hiệu
R
dụng hai đầu đoạn mạch MB phụ thuộc vào dung kháng ZC của tụ điện như đồ thị hình bên. Tỉ số
r
bằng
U MB (V )
100
R L, r C
50
A M B
O ZC
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.