You are on page 1of 3

CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT CÔNG NGHỆ 9 HK1 (tuần 10)

1. Em hãy cho biết nội dung lao động của nghề điện dân dụng.
Nộ i dung lao độ ng củ a nghề điện dâ n dụ ng.
– Lắ p dặ t mạ ng điện sả n xuấ t và sinh hoạ t.
– Lắ p đặ t thiết bị phụ c vụ sả n xuấ t và sinh hoạ t.
– Bả o dưỡ ng vậ n hà nh, sử a chữ a , khắ c phụ c sự cố xả y ra trong mạ ng điện,
cá c thiết bị điện.
2. Để trở thành người thợ điện, cần phải phấn đấu và rèn luyện như
thế nào về kiến thức, kĩ năng, thái độ và sức khỏe?
– Kiến thứ c: Tố i thiểu phả i có trình độ vă n hoá 9/12.Tố t nghiệp tố i thiểu
THCS, có kiến thứ c cơ bả n các lĩnh vự c củ a kỹ thuậ t điện
– Kỹ nă ng: sử dụ ng, bả o dưỡ ng, sử a chữ a lắ p đặ t mạ ng điện, đo lườ ng, sử
dụ ng, bả o dưỡ ng, sử a chữ a, lắ p đặ t nhữ ng thiết bị điện và mạ ng điện
– Thá i độ : chă m chỉ, cầ n cù và chịu khó tìm tò i.
– Về sứ c khoẻ: Đủ điều kiện về sứ c khoẻ, khô ng mắ c các bệnh: Tim mạ ch,
huyết á p, thấ p khớ p…
3. Em hãy cho biết đối tượng lao động của nghề điện dân dụng.
Nộ i dung lao độ ng củ a nghề điện dâ n dụ ng.
– Lắ p dặ t mạ ng điện sả n xuấ t và sinh hoạ t.
– Lắ p đặ t thiết bị phụ c vụ sả n xuấ t và sinh hoạ t.
– Bả o dưỡ ng vậ n hà nh, sử a chữ a, khắ c phụ c sự cố xảy ra trong mạ ng điện,
cá c thiết bị điện.
4. Hãy mô tả cấu tạo của dây dẫn điện.
- Cấu tạo của dây dẫn điện gồm:
+ Lõ i dây bằ ng đồ ng (nhô m ).
+ Phầ n cá ch điện.
+ Vỏ bả o vệ cơ họ c.
5. Hãy mô tả cấu tạo của dây cáp điện
- Cấu tạo của dây cáp điện gồm:
+ Lõ i bằ ng đồ ng (nhô m).
+ Vỏ cá ch điện là m bằ ng cao su tự nhiên, cao su tổ ng hợ p, chấ t PVC,...
+ Vỏ bả o vệ đượ c chế tạ o phù hợ p vớ i cá c điều kiện mô i trườ ng.
6. So sánh sự giống và khác nhau của dây dẫn điện và dây cáp điện
+ Giố ng: Cấ u tạ o điện gồ m có :
- Lõ i bằ ng đồ ng (hoặ c nhô m).
- Phầ n cá ch điện.
- Vỏ bả o vệ.
+ Khá c: Cá p điện bao gồ m nhiều dâ y dẫ n điện.
7. Hãy kể tên một số đồng hồ đo điện mà em biết.
Mộ t số loạ i đồ ng hồ đo điện phổ biến: Ampe kế, Vô n kế, Oá t kế, Ô m kế, đồ ng
hồ đo điện vạ n nă ng,...
8. Học kĩ bảng phân loại đồng hồ đo điện, kí hiệu, và đại lượng do
(trang 14/SGK). Ví dụ: Ampe kế, kí hiệu A , đại lượng đo: cường độ
dòng điện
Đồ ng hồ đo điện Đạ i lượ ng đo
Ampe kế Cườ ng độ dò ng điện (Ampe-A)
Oắ t kế Cô ng suấ t (Oá t-W)
Vô n kế Điện á p (Vô n-V)
Cô ng tơ Điện nă ng tiêu thụ (kWh)
Ô m kế Điện trở mạ ch điện (Ô m-Ω)
Đồ ng hồ vạ n nă ng Điện á p, điện trở , dò ng điện (Ampe, vô n và ô m)
9. Học kĩ bảng dụng cụ cơ khí (trang 15,16 sgk). Ví dụ: thước cặp: đo
đường kính dây điện, kích thước, chiều sâu lỗ
Tên dụng cụ Công dụng
Thướ c Đo chiều dà i, rộ ng cá c vậ t.
Thướ c cặ p Đo đườ ng kính dâ y điện, kích thướ c, chiều sâ u lỗ
Panme Đo chính xác đườ ng kính dây điện
Tua vít Vặ n, thá o ố c
Bú a Đậ p mộ t vậ t
Cưa sắ t Cưa, cắ t ố ng kim loạ i và nhự a
Kìm Cắ t dây dẫ n, tuố t dây và giữ dâ y trầ n khi nố i
Khoan má y cầ m tay Khoan lỗ trên gỗ , bê tô ng,... để lắ p đặ t dây dẫ n, thiết bị điện
10. Nguyên tắc khi đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng
    - Điều chỉnh nú m chỉnh 0: chậ p mạ ch 2 đầ u củ a que đo (nghĩa là điện trở
đo bă ng 0), nếu kim chưa chỉ về 0 thì cầ n phả i xoay nú m chỉnh 0 để kim chỉ
về số 0 củ a thang đo. Thao tá c nà y cầ n thự c hiện cho mỗ i lầ n đo.
    - Khi đo, khô ng đượ c chạ m tay và o đầ u kim đo hoặ c cá c phầ n từ đo vì
điện trở củ a cơ thể ngườ i gâ y sai số .
    - Khi đo phả i bắ t đầ u từ thang đo lớ n nhấ t và giả m dầ n đến khi nhậ n
đượ c kết quả thích hợ p để trá nh kim bị va đậ p mạ nh.
- Giá trị đo đượ c = chỉ số thang đo x thang đo
11. Một số bài tập về điện năng, điện trở suất
CÂU 1:
Mộ t quạ t điện dù ng trên ô tô có ghi 12V – 15W
a. Cầ n phả i mắ c quạ t và o hiệu điện thế là bao nhiêu để nó chạ y bình
thuờ ng? Tính cuờ ng độ dò ng điện chạ y qua quạ t khi đó .
b. Tính điện nă ng mà quạ t sử dụ ng trong 12 giờ khi chạ y bình thuờ ng
Khi quạ t chạ y, điện nă ng đuợ c biến đổ i thà nh cá c dạ ng nă ng luợ ng nà o? Cho
hiệu suấ t củ a quạ t là 75%. Tính điện trở củ a quạ t
CÂU 2:
Trong 30 ngà y chỉ số củ a cô ng tơ điện củ a mộ t khu tậ p thể tă ng thêm 112,5
số . Biết thờ i gian sử dụ gn điện trung bình trong mỗ i ngà y là 5 giờ .
a. Tính cô ng suấ t tiêu thụ trung bình củ a khu tậ p thể nà y
b. Giả sử khu tậ p thể nà y chỉ sử dụ ng bó ng đèn loạ i có cô ng suấ t 75W để
chiếu sá ng. Hỏ i khu tậ p thể nà y dù ng bao nhiêu bó ng đèn. Coi cá c
bó ng đèn đuợ c sử dụ ng đú ng vớ i hiệu điện thế định mứ c củ a chú ng
CÂU 3:
Trên hai bó ng đèn dây tó c ghi 220V-100W và 220V-40W. Tính điện trở mỗ i
bó ng. Nếu mắ c song song hai bó ng đèn và o hiệu điện thế 220V thì đèn nà o
sá ng hơn? Vì sao? Tính điện nă ng mà mạ ch điện nà y sử dụ ng trong 3 giờ .
Giả i
CÂ U 1:
a. Cầ n phả i mắ c quạ t và o hiệu điện thế đú ng bằ ng hiệu điện thế định
mứ c là 12V để nó chạ y bình thuờ ng.
Cưò ng độ dò ng điện chạ y qua quạ t: I=P/U=15/12= 1,25A
b. A = P.t = 15.12.3600= 648000J
c. Khi quạ t chạ y, điẹn nă ng đự ợ c biến đổ i thà nh cơ nă ng và nhiệt nă ng. Vì
hiệu suấ t củ a quạ t là 75% nên phầ n cô ng suấ t biến đổ i điện nă ng thà nh
nhiệt nă ng chiếm 25% và bằ ng Pn = 25x15/100 = 3,75W
Điện trở củ a quạ t : R = Pn/ I2 = 3.75/1.252 = 2,4 ohm
CÂ U 2:
a. Thờ i gian sử dụ ng: t = 30.5 = 150 h
Cô ng suấ t trung bình P= A/t=112,5 /150 = 0,75 kW = 750 W
b. Số bó ng đèn đã sử dụ ng: n= 750/ 75 = 10 bó ng
CÂ U 3:
a. R1 = U2 / P1 = 484 ohm
R2 = U2 / P2 = 1210 ohm
Mắ c song song hai bó ng đèn và o hiệu điện thế 220V thì đèn 1 sá ng hơn, vì
nó tiêu thụ cô ng suấ t lớ n hơn.
Điện nă ng mạ ch điện nà y sử dụ ng trong 1 giờ :
A = (P1+P2).t = (100 + 40). 3 = 420 Wh = 0,42 kWh

You might also like