You are on page 1of 1

BÀI THỰC HÀNH SỐ 2: (NGÀY:……/………/………….

)
TABLE

Mã sinh viên:………………………….. Lớp:………………….……..……………..

Họ và tên:……………………………… Chữ ký của giảng viên:….…………….....

Phần 1: Lý thuyết.
Câu 1: Hãy nêu các quy tắc khi thiết kế bảng:
Quy tắc 1:……………..……….……………………………………………………………………

Quy tắc 2:……………..…..……...…………………………………………………………………

Quy tắc 3:……………..…………….………………………………………………………………

Quy tắc 4:……………..…………….………………………………………………………………

………………………..……………..………………………………………………………………
Câu 2: Hãy nêu chức năng của các thuộc tính sau:
THUỘC TÍNH CHỨC NĂNG
Field Size
Format
Decimal Places
Input Mask
Caption

Phần 2: Thực hành.


- Khởi động Access.
- Tạo tệp CSDL có tên Buổi 02 lưu tại ổ đĩa D hoặc E.
Câu 1: Tạo bảng HSSV theo cấu trúc sau:
Field Name Data Type Field Properties
STT AutoNumber Caption: Số thứ tự
MSV Text Field Size: 8; Input Mask: 00000000; Caption: Mã sinh viên
HODEM Text Field Size: 50; Caption: Họ đệm
TEN Text Field Size: 7; Caption: Tên
GIOITINH Yes/No Caption: Giới tính
NGAYSINH Date/Time Format: dd/mm/yyyy; Input Mask: 00/00/0000; Caption: Ngày sinh
MALOP Text Format: >; Input Mask: LL00&00; Caption: Mã lớp

Câu 2: Tạo bảng DIEM gồm các cột: MAHOCSINH, HODEM, TEN, NGAYSINH, DIEMTOAN,
DIEMLY, DIEMHOA, DIEMTB, XEPLOAI. Lựa chọn kiểu dữ liệu (Data Type) và thiết lập các
thuộc tính (Field Properties) cho bảng.

You might also like