You are on page 1of 1

BÀI THỰC HÀNH SỐ 3: (NGÀY:……/………/………….

)
TABLE

Mã sinh viên:………………………….. Lớp:………………….……..……………..

Họ và tên:……………………………… Chữ ký của giảng viên:….…………….....

Phần 1: Lý thuyết.
Hãy nêu chức năng của các thuộc tính sau:
THUỘC TÍNH CHỨC NĂNG
Default value
Validation Rule
Validation text
Required
AllowZeroLength
Index
Phần 2: Thực hành.
- Khởi động Access.
- Tạo tệp CSDL có tên Buổi 03 lưu tại ổ đĩa D hoặc E.
Câu 1: Tạo bảng HSSV theo cấu trúc sau:
Field Name Data Type Field Properties
STT AutoNumber Caption: Số thứ tự
Field Size: 8; Input Mask: 00000000; Caption: Mã sinh viên;
MSV Text Index: Yes (No Duplicates)
HODEM Text Field Size: 50; Caption: Họ đệm
TEN Text Field Size: 7; Caption: Tên
GIOITINH Yes/No Caption: Giới tính
NGAYSINH Date/Time Format: dd/mm/yyyy; Input Mask: 00/00/0000; Caption: Ngày sinh
MALOP Text Format: >; Input Mask: LL00&00; Caption: Mã lớp
Yêu cầu:
- Cập nhật 05 bản ghi vào bảng
- Xóa cột STT, Chuyển cột NGAYSINH lên trên cột GIOITINH
- Đổi cột GIOITINH thành cột PHAI, kiểu dữ liệu thành Text và thiết lập các thuộc tính sau:
(Field Size: 3; Caption: Mã sinh viên; Default value: “Nam”; Validation Rule: “Nam” or “Nữ”;
Validation text: “Nhập lại giới tính”)
- Chèn thêm cột MANGANH trước cột MALOP có kiểu dữ liệu là Text với các thuộc tính sau:
(Field Size: 3, Input Mask: 000; Caption: Mã ngành)
- Đặt cột MSV làm khóa chính.
- Cập nhật thên 05 bản ghi, sửa và hoàn thiện dữ liệu cột PHAI, cột MANGANH.

Câu 2: Tạo bảng LUONG gồm các cột: MNV, HOVATEN, CHUCVU, LUONGCB, NGAYCONG,
PCCV, TONGTN, BHYT, BHXH, THUETH, THUCLINH. Lựa chọn kiểu dữ liệu (Data Type) và
thiết lập các thuộc tính (Field Properties) cho bảng.

You might also like