You are on page 1of 5

Thực hành Môn Cơ sở dữ liệu

BUỔI 5-HƯỚNG DẪN: NGÔN NGỮ THAO TÁC


DỮ LIỆU - DML

I. CHỦ ĐỀ
§ Ngôn ngữ DML.
II. MỤC ĐÍCH
§ Biết cách dùng các ngôn ngữ DML để truy vấn dữ liệu:
• Insert
• Update
• Delete.
III. CÔNG CỤ
§ Microsoft SQL Server 2014 Express Edition/Management hoặc hơn.

IV. MÔI TRƯỜNG


§ Window
V. CÁCH THỰC HIỆN

5.1 Data Manipulation Language (DML): Update, Insert, Delete


Insert:
Cú pháp của lệnh INSERT - Thêm một hàng:

INSERT INTO <table name> [(<list of columns>)]


VALUES (<list of expressions>);

Cú pháp của lệnh INSERT - Thêm nhiều hàng:

INSERT INTO <table name> [(<list of columns>)]


SELECT statement;

Update:

UPDATE <table name>


SET <column1> = {<expression>, <subquery>}
[, <column2> = {<expression>, <subquery>} …]
[WHERE <row conditions>];

Delete:

DELETE [FROM] <table name>


[WHERE <row conditions>];

GVCH: Lý Thị Huyền Châu Trang 1


Thực hành Môn Cơ sở dữ liệu

5.2 Demo:
Sinh viên tạo database QUANLYSINHVIEN_B5_MSSV (với MSSV là mã số của sinh viên)
từ file CREATEDATABASE.sql đính kèm. Sau đó bổ sung vào file USEDATABASE.sql các
ví dụ sau.
Cho lược đồ cơ sở dữ liệu:
Faculty (ID, Faculty_Name, Session)

Student (ID, FullName, Address, Mobile, Year, Max_Session, Faculty_ID)

5.2.1 Insert:
Insert //Thêm một hàng dữ liệu vào bảng Sinh viên

INSERT INTO Student


VALUES ('T130377', N'Lý Thị Huyền Châu', N'Nguyễn Khắc Nhu', '0999580654', 1, 10,
'CNTT')

INSERT INTO Student (ID, FullName, Address, Mobile, Year, Max_Session,


Faculty_ID)
VALUES ('T130388', N'Phạm Minh Huyên', N'Nguyễn Khắc Nhu', '0999580656', 1, 14,
'TOAN')

INSERT INTO Student (ID, FullName)


VALUES ('T130439', N'Nguyễn Đắc Quỳnh Mi')

INSERT INTO Faculty


VALUES ('CNTT', N'Công nghệ Thông tin', 12),
('TOAN', N'Toán', 12),
('VL', N'Vật Lý', 12)
Lưu ý: Các giá trị sau mệnh đề VALUES phải có cùng số cột và kiểu dữ liệu. Khi
nhập những giá trị ngày tháng thì nên để vào dấu nháy và nhập tháng trước, ngày
sau ('10/25/2000'), hoặc năm tháng ngày ('2000/10/25').

Insert //Thêm nhiều hàng dữ liệu vào bảng Sinh viên

INSERT INTO Student_Temp


SELECT * FROM Student

INSERT INTO Student_Temp (ID, FullName, Address, Mobile, Year, Max_Session,


Faculty_ID)
SELECT * FROM Student

GVCH: Lý Thị Huyền Châu Trang 2


Thực hành Môn Cơ sở dữ liệu

INSERT INTO Student_Temp (ID, FullName)


SELECT ID, FullName FROM Student

Lưu ý: Các cột sau tên bảng phải cùng số cột và kiểu dữ liệu với các cột sau mệnh
đề SELECT.

5.2.2 Update:

Update //Thay đổi thông tin của một/nhiều Sinh viên

UPDATE Student
SET Address = N'Phan Văn Trị'
WHERE ID='T130377'

UPDATE Student
SET Address = N'Phan Văn Trị'
WHERE ID='T130377' AND Mobile = '0999580654'

UPDATE Student
SET Address = N'Phan Văn Trị', Mobile = '0999580659'
WHERE ID='T130377'

UPDATE Student
SET Address = N'Phan Văn Trị'

Lưu ý: Nếu có 2 cột cần thay đổi sau SET thì nối với nhau bằng dấu phẩy (“,”), nếu
có 2 mệnh đề điều kiện trong WHERE thì nối với nhau bằng AND/OR.

Update //Sử dụng cấu trúc CASE trong câu lệnh UPDATE
Cấu trúc CASE có thể được sử dụng trong biểu thức khi cần phải đưa ra các
quyết định khác nhau về giá trị của biểu thức.

UPDATE Student
SET Year= CASE Year
WHEN '1' THEN N'Một'
WHEN '2' THEN 'Hai'
WHEN '3' THEN 'Ba'
WHEN '4' THEN N'Tư'
END

GVCH: Lý Thị Huyền Châu Trang 3


Thực hành Môn Cơ sở dữ liệu

5.2.3 Delete:

Delete (có thể không có mệnh đề [from])//Xóa một/nhiều hàng trong 1 bảng Sinh viên

DELETE FROM Student


WHERE ID=' T130439'

DELETE Student
WHERE ID='T130439'

Lưu ý: Sau mệnh đề DELETE chữ FROM đầu tiên có hay không cũng được.

Delete //Xóa toàn bộ dữ liệu trong bảng


Khi câu lệnh DELETE không có mệnh đề WHERE sẽ xóa toàn bộ dữ liệu trong
bảng.
DELETE Student

Câu lệnh xóa toàn bộ dữ liệu trong bảng tương tự câu lệnh DELETE:

TRUNCATE TABLE Student

5.3 Ví dụ:
Sinh viên tạo Database QUANLYDAOTAO_B5_MSSV (với MSSV là mã số của sinh
viên) từ file CREATEDATABASE.sql đính kèm. Sau đó bổ sung các câu lệnh vào file
USEDATABASE.sql theo những yêu cầu sau:
Câu 1: Thêm dữ liệu vào các bảng sau bằng câu lệnh Insert

GVCH: Lý Thị Huyền Châu Trang 4


Thực hành Môn Cơ sở dữ liệu

Câu 2: Cập nhật và xóa dữ liệu theo các câu hỏi sau bằng câu lệnh Update, Delete
1. Thay đổi Tín chỉ bằng 4 trong bảng MHOC nơi có mã môn học là 'MATH2410'.
2. Thay đổi Điểm số bằng 7 trong bảng KQUA cho những bộ thỏa mãn MASV = 8 và
MAHP = 102.
3. Xóa các bộ thỏa mãn MASV = 8 và MAHP = 92 trong bảng KQUA.

--------------------o0o--------------------

GVCH: Lý Thị Huyền Châu Trang 5

You might also like