You are on page 1of 11

Hồ sơ dự thầu

BẢNG CAM KẾT KỸ THUẬT

TT Mô tả các hạng mục Yêu cầu Cam kết


I Rơle bảo vệ so lệch máy biến áp
1 Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nhà thầu nêu rõ Siemens/Đức
2 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60255 Đáp ứng
Kỹ thuật số, lắp trong
3 Kiểu Rơle khung phẳng, có bàn phím Đáp ứng
và màn hình hiển thị LCD
4 Công dụng Bảo vệ so lệch cho MBA Đáp ứng
5 Tần số 50Hz Đáp ứng
1A và 5A (người sử dụng
có thể lựa chọn được thông
6 Dòng định mức (In) Đáp ứng
qua phần mềm giao tiếp
với Rơle)
7 Điện áp định mức (Un) 100-120Vac Đáp ứng
8 Nguồn cung cấp 150-240Vdc Đáp ứng
Đáp ứng đủ mạch chức
năng (≥12)
- Khả năng làm việc liên
tục: 4xIn
9 Số đầu vào dòng điện Đáp ứng
- Khả năng làm việc trong
10s: 30xIn
- Khả năng làm việc trong
01s: 100xIn
Đèn Leds chỉ báo tín hiệu trạng
10 ≥16 Đáp ứng
thái, tín hiệu bảo vệ
11 Số nhóm cài đặt ≥4 Đáp ứng
12 Tích hợp các chức năng bảo vệ
- MBA 3 pha 3 cuộn dây
trở lên
- Rơle phải tích hợp chức
năng bảo vệ so lệch có
hãm cho 3 cuộn trở lên với
tỉ số cố định hay thay đổi,
sử dụng đặt tính f (Ibias,
Idiff) một hay hai độ dốc
có thể thay đổi được điểm
12.1 Bảo vệ so lệch (87T) Đáp ứng
giao nhau và giá trị khởi
động nhỏ nhất
- Rơle phải tích hợp chức
năng giảm hay ngăn chặn
sóng hài bậc 2, 4 và 5 để
tránh Rơle so lệch có hãm
tác động khi đóng xung
kích hoặc trong điều kiện
quá kích từ; thành phần

Công ty Cổ phần Năng lượng điện Dầu khí


Hồ sơ dự thầu

TT Mô tả các hạng mục Yêu cầu Cam kết


phát hiện sóng hài bậc 5 để
cảnh báo người sử dụng
trạng thái quá kích từ
- Rơle phải bao gồm bảo
vệ không hãm cắt nhanh
đối với các sự cố bên trong
Bảo vệ so lệch dòng điện thứ tự
12.2 Có Đáp ứng
không (87NT)
12.3 Bảo vệ quá nhiệt (49) Có Đáp ứng
- Bảo vệ quá dòng các phía
MBA
Bảo vệ quá dòng điện pha cắt
12.4 - Đặc tính bảo vệ độc lập Đáp ứng
nhanh và có thời gian (F50/51)
và phụ thuộc
- Có ít nhất 3 cấp tác động
- Bảo vệ quá dòng các phía
MBA
Bảo vệ quá dòng điện chạm đất cắt
12.5 - Đặc tính bảo vệ độc lập Đáp ứng
nhanh và có thời gian (F50N/51N)
và phụ thuộc
- Có ít nhất 3 cấp tác động
Có hỗ trợ tính toán THD (tổng độ
méo sóng hài) và có tính toán dòng
12.6 Có Đáp ứng
điện/điện áp 3 pha từ bậc 2 đến bậc
20
12.7 Đo lường Có
Ghi và lưu trữ sự kiện, sự cố với bộ
nhớ không xóa được (tối thiểu 512
bản ghi sự kiện. Các bản ghi sự cố
được lưu lại trong bộ nhớ của Rơle
12.8 Có Đáp ứng
với độ dài và số lượng có thể đặt
trước được
Số lượng bản ghi: 7-21 bản ghi
Độ dài: 15-30-60 chu kỳ
Đồng bộ thời gian thực theo giao
13 Có Đáp ứng
thức SNTP và IRIG-B
IEC 61850 (Edition 2), có
14 Giao thức truyền tin hỗ trợ tính năng PRP, Đáp ứng
RSTP, HSR
- 100Base-Tx Fast
Ethernet Physical medium
Twisted pair cable, RJ45
Giao thức truyền thông - System
15 connector Đáp ứng
Interface (rear port)
- Protocol (giao thức): IEC
61850
- Số lượng: ≥1 cổng
Cổng kết nối với máy tính cài đặt
16 Cổng USB/RS232/RJ45 Đáp ứng
Rơle (front port)
17 Chứng nhận đáp ứng theo tiêu Có
Công ty Cổ phần Năng lượng điện Dầu khí
Hồ sơ dự thầu

TT Mô tả các hạng mục Yêu cầu Cam kết


chuẩn IEC 61850 do tổ chức được
UCA chấp thuận (bao gồm file
transfer)
Có khả năng kết nối, truy cập để
cài đặt thông số vận hành và lấy
18 Có Đáp ứng
thông tín sự cố qua cổng truyền
thông
- Số lượng: ≥15 và lập
trình được
- Điện áp: 220Vdc dải làm
19 Số đầu vào nhị phân Rơle (BI) Đáp ứng
việc (150-240Vdc)
- Điện áp lớn nhất chịu
được: ≥250Vdc
- Số lượng: ≥13 và lập
trình được
- Dòng liên tục BO có thể
chịu đựng: ≥5A
- Dòng liên tục BO có thể
20 Số đầu ra nhị phân Rơle (BO) chịu đựng được trong Đáp ứng
0,2ms: ≥30A
- Thời gian tác động:
≤10ms
- Điện áp làm việc: 220
(±10%)Vdc
Các Rơle đầu ra và các đầu vào có
21 Có Đáp ứng
thể lập trình
Dễ dàng ghép nối với hệ thống điều
22 Có Đáp ứng
khiển trạm
Cấu hình chức năng cơ bản của
23 Rơle theo Catalogue của nhà sản Có Đáp ứng
xuất
II Rơle bảo vệ quá dòng cho MBA
1 Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nhà thầu nêu rõ Siemens/Đức
2 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60255 Đáp ứng
Kỹ thuật số, lắp trong
3 Kiểu Rơle khung phẳng, có bàn phím Đáp ứng
và màn hình hiển thị LCD
4 Công dụng Bảo vệ quá dòng MBA Đáp ứng
1A và 5A (người sử dụng
có thể lựa chọn được thông
5 Dòng định mức (In) Đáp ứng
qua phần mềm giao tiếp với
Rơle)
6 Điện áp định mức (Un) 100-120Vac Đáp ứng
7 Nguồn cung cấp 150-240Vdc Đáp ứng
- Đáp ứng đủ mạch chức
8 Số đầu vào dòng điện Đáp ứng
năng (≥4CT)

Công ty Cổ phần Năng lượng điện Dầu khí


Hồ sơ dự thầu

TT Mô tả các hạng mục Yêu cầu Cam kết


- Khả năng làm việc liên
tục: 4xIn
- Khả năng làm việc trong
10s: 30xIn
- Khả năng làm việc trong
1s: 100xIn
Đáp ứng đủ mạch chức
9 Số đầu vào điện áp Đáp ứng
năng (≥4VT)
Đèn Leds chỉ báo tín hiệu trạng
10 ≥08 và lập trình được Đáp ứng
thái, tín hiệu bảo vệ
11 Số nhóm cài đặt ≥04 Đáp ứng
12 Tích hợp các chức năng bảo vệ
- Có tối thiểu 03 cấp tác
Bảo vệ quá dòng có hướng pha-
động; đặc tính thời gian
pha, pha-đất (67/67N). Tối thiểu 03
12.1 độc lập hoặc phụ thuộc Đáp ứng
cấp bảo vệ có khả năng đặt hướng
- Cài đặt được thời gian tác
thuận, hướng nghịch
động 0s
- Có tối thiểu 03 cấp tác
Quá dòng pha và quá dòng chạm động; đặc tính thời gian
12.2 đất (đặc tính phụ thuộc và độc lập) độc lập hoặc phụ thuộc Đáp ứng
với 03 cấp (50/51, 50/51N) - Cài đặt được thời gian tác
động 0s
Bảo vệ chống hư hỏng máy cắt
12.3 Có Đáp ứng
(50BF)
12.4 Bảo vệ quá/kém áp (27/59) Có Đáp ứng
12.5 Giám sát mạch cắt (74) Có Đáp ứng
12.6 Phát hiện đứt dây (46BC) Có Đáp ứng
12.7 Đo lường (U, I, P, Q…) Có Đáp ứng
Ghi và lưu trữ sự kiện, sự cố với bộ
nhớ không xóa được (tối thiểu 512
sự kiện). Các bản ghi sự cố được
12.8 Có Đáp ứng
lưu lại trong bộ nhớ của Rơle với
độ dài và số lượng có thể đặt được:
tối thiểu 08 bản ghi
Có hỗ trợ tính toán THD (tổng độ
méo sóng hài) và có tính toán dòng
12.9 Có Đáp ứng
điện/điện áp 3 pha từ bậc 2 đến bậc
20
Đồng bộ thời gian thực theo giao
13 Có Đáp ứng
thức SNTP và IRIG-B
IEC 61850 (Edition 2), có
14 Giao thức truyền tin hỗ trợ tính năng PRP, Đáp ứng
RSTP, HSR
- 100Base-Tx Fast
15 System Interface (rear port) Ethernet Physical medium Đáp ứng
Twisted pair cable, RJ45

Công ty Cổ phần Năng lượng điện Dầu khí


Hồ sơ dự thầu

TT Mô tả các hạng mục Yêu cầu Cam kết


connector
- Protocol: IEC 61850
- Số lượng: ≥1 cổng
Cổng kết nối với máy tính cài đặt
16 Cổng USB/RS232/RJ45 Đáp ứng
Rơle (front port)
Chứng nhận đáp ứng theo tiêu
chuẩn IEC 61850 do tổ chức được
17 Có Đáp ứng
UCA chấp thuận (bao gồm file
transfer)
Có khả năng kết nối, truy cập để
cài đặt thông số vận hành và lấy
18 Có Đáp ứng
thông tín sự cố qua cổng truyền
thông
- Số lượng ≥08 và lập trình
được
- Điện áp: 220Vdc (Dải
19 Số đầu vào nhị phân Rơle (BI) Đáp ứng
làm việc 150-240Vdc)
- Điện áp lớn nhất chịu
được: ≥250Vdc
- Số lượng ≥08 và lập trình
được
- Dòng liên tục BO có thể
chịu đựng: ≥5A
- Dòng tức thời BO có thể
20 Số đầu ra nhị phân Rơle (BO) chịu đựng trong 0,2s: Đáp ứng
≥30A
- Thời gian tác động:
≤10ms
- Điện áp làm việc: 220
(±10%)Vdc
Các Rơle đầu ra và các đầu vào có
21 Có Đáp ứng
thể lập trình
Dễ dàng ghép nối với hệ thống điều
22 Có Đáp ứng
khiển trạm
Cấu hình chức năng cơ bản của
23 Rơle theo Catalogue của nhà sản Có Đáp ứng
xuất
Rơle bảo vệ quá dòng cho các
III
ngăn lộ trung áp
1 Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nhà thầu nêu rõ Siemens/Đức
2 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60255 Đáp ứng
Kỹ thuật số, lắp trong
3 Kiểu Rơle khung phẳng, có bàn phím Đáp ứng
và màn hình hiển thị LCD
4 Tần số 50Hz Đáp ứng
1A và 5A (người sử dụng
5 Dòng định mức Đáp ứng
có thể lựa chọn được thông
Công ty Cổ phần Năng lượng điện Dầu khí
Hồ sơ dự thầu

TT Mô tả các hạng mục Yêu cầu Cam kết


qua phần mềm giao tiếp với
Rơle)
6 Điện áp định mức (Un) 100-120Vac Đáp ứng
7 Điện áp nguồn tự dùng cung cấp 150-240Vdc Đáp ứng
Đáp ứng đủ mạch chức
năng (≥4CT, 4VT)
- Khả năng làm việc liên
tục: 4xIn
8 Số đầu vào tương tự Đáp ứng
- Khả năng làm việc trong
10s: 30xIn
- Khả năng làm việc trong
01s: 100xIn
- Số lượng: ≥08 và lập
trình được
- Điện áp: 220Vdc (Dải
9 Số đầu vào nhị phân (BI) Đáp ứng
làm việc 150-240Vdc)
- Điện áp lớn nhất chịu
được: ≥250Vdc
- Số lượng: ≥08 lập trình
được
- Dòng liên tục BO có thể
chịu đựng: ≥5A
- Dòng tức thời BO có thể
10 Số đầu ra nhị phân (BO) chịu đựng trong 0,2s: Đáp ứng
≥30A
- Thời gian tác động:
≤10ms
- Điện áp làm việc
220(±10%)Vdc
11 Số lượng đèn Led ≥ 08 và lập trình được Đáp ứng
12 Gồm các chức năng
Bảo vệ quá dòng có hướng và bảo - Có tối thiểu 3 cấp tác
vệ quá dòng chạm đất có hướng động; đặc tính thời gian
12.1 (67/67N) áp dụng với các ngăn lộ độc lập hoặc phụ thuộc Đáp ứng
thuộc lưới trung tính nối đất trực - Cài đặt được thời gian
tiếp tác động 0s
Bảo vệ quá dòng có hướng và bảo - Có tối thiểu 3 cấp tác
vệ quá dòng chạm đất có hướng có động; đặc tính thời gian
12.2 độ nhạy cao (67/67Ns) áp dụng đối độc lập hoặc phụ thuộc Đáp ứng
với ngăn lộ thuộc lưới trung tính - Cài đặt được thời gian
nối đất cách ly tác động 0s
- Có tối thiểu 3 cấp tác
Quá dòng pha và quá dòng chạm động; đặc tính thời gian
12.3 đất (50/51; 50N/51N) có đặc tính độc lập hoặc phụ thuộc Đáp ứng
thời gian độc lập và phụ thuộc - Cài đặt được thời gian
tác động 0s
12.4 Rơle phải có chức năng điều khiển Có Đáp ứng
Công ty Cổ phần Năng lượng điện Dầu khí
Hồ sơ dự thầu

TT Mô tả các hạng mục Yêu cầu Cam kết


và giám sát trạng thái thiết bị
(BCU)

12.5 Phát hiện đứt dây (46BC) Đáp ứng
(Đối với ngăn xuất tuyến)
Chức năng kiểm tra đồng bộ (25)
12.6 Có Đáp ứng
đối với ngăn liên lạc
12.7 Bảo vệ hư hỏng máy cắt (50BF) Có Đáp ứng
Chức năng tự động đóng lặp lại Có ít nhất 4 chu kỳ AR có
12.8 Đáp ứng
(79) với ngăn lộ xuất tuyến thể được lựa chọn
- Cài đặt được ít nhất 4
cấp tác động
- Khóa chức năng tần số
khi điện áp giảm (cài đặt
Chức năng sa thải phụ tải theo tần được cả theo điện áp dây
12.9 Đáp ứng
số (81) với ngăn lộ xuất tuyến và pha)
- Cài đặt đươc thời gian
cắt là 0s
- Bảo vệ tốc độ biến thiên
của tần số (df/dt)
12.10 Bảo vệ quá áp, kém áp (27/59) Có Đáp ứng
12.11 Giám sát mạch cắt (74) Có Đáp ứng
12.12 Trip-lockout (86) Có Đáp ứng
Ghi và lưu trữ sự kiện, sự cố với bộ
nhớ không xóa được (tối thiểu 512
sự kiện. Các bản ghi sự cố được lưu
12.13 Có Đáp ứng
lại trong bộ nhớ của Rơle với độ
dài và số lượng có thể đặt được, tối
thiểu 08 bản ghi
12.14 Đo lường (U, I, P, Q...) Có Đáp ứng
12.15 Tự giám sát và chuẩn đoán lỗi Rơle Có Đáp ứng
Có hỗ trợ tính toán THD (tổng độ
méo sóng hài) và có tính toán dòng
12.16 Có Đáp ứng
điện/điện áp 3 pha từ bậc 2 đến bậc
20
13 Nhóm cài đặt Rơle ≥4 Đáp ứng
Cổng kết nối với máy tính cài đặt
14 Cổng USB/RS232/RJ45 Đáp ứng
Rơle (front port)
- Tích hợp chức năng điều
khiển thực hiện điều khiển
cho từng ngăn lộ
Tích hợp chức năng giám sát, điều - Màn hình thể hiện được
15 khiển tất cả các thiết bị của mức sơ đồ ngăn lộ và trạng thái Đáp ứng
ngăn (BCU) thiết bị trong ngăn lộ
- Tối thiểu 2 đối tượng
CSWI trong IEC61850 cho
điều khiển

Công ty Cổ phần Năng lượng điện Dầu khí


Hồ sơ dự thầu

TT Mô tả các hạng mục Yêu cầu Cam kết


- Thực hiện điều khiển
thiết bị qua 2 bước lệnh
SBO
Đồng bộ thời gian thực qua giao
16 Có Đáp ứng
thức SNTP và IRIG-B
IEC 61850 (Edition 2), có
17 Giao thức phù hợp tiêu chuẩn hỗ trợ tính năng PRP, Đáp ứng
RSTP, HSR
- 100Base-Tx Fast
Ethernet Physical medium
Twisted pair cable, RJ45
18 System Interface (rear port) Đáp ứng
connector
- Protocol: IEC 61850
- Số lượng: ≥1 cổng
Chứng nhận đáp ứng theo tiêu
chuẩn IEC 61850 do tổ chức được
19 Có Đáp ứng
UCA chấp thuận (bao gồm file
transfer)
Có chức năng giám sát trạng thái
20 Có Đáp ứng
máy cắt
Các Rơle đầu ra và các đầu vào có
21 thể lập trình mềm dẻo để phù hợp Có Đáp ứng
với sơ đồ logic bảo vệ
Dễ dàng ghép nối với hệ thống điều
22 Có Đáp ứng
khiển trạm
Cấu hình chức năng cơ bản của
23 Rơle theo Catalogue của nhà sản Có Đáp ứng
xuất
IV Rơle tần số F81
1 Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nhà thầu nêu rõ Siemens/Đức
2 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60255 Đáp ứng
Kỹ thuật số, lắp trong
3 Kiểu khung phẳng, có màn hình Đáp ứng
LCD và bản phím
4 Yêu cầu cấu trúc Rơle
Màn hình hiển thị: loại tinh thể
5 Có Đáp ứng
lỏng (LCD)
6 Số đèn Led ≥9 Đáp ứng
7 Thông số kỹ thuật
8 Tần số 50Hz Đáp ứng
9 Nguồn cung cấp 150-240Vdc Đáp ứng
10 Điện áp định mức (Un) 50-150Vac Đáp ứng
11 Đầu vào điện áp
Đáp ứng mạch chức năng
12 Số đầu vào điện áp Đáp ứng
(≥03)
13 Khả năng chịu đựng của mạch áp ≥230Vac Đáp ứng

Công ty Cổ phần Năng lượng điện Dầu khí


Hồ sơ dự thầu

TT Mô tả các hạng mục Yêu cầu Cam kết


14 Tín hiệu đầu vào
14.1 Số đầu vào (binary inputs) ≥6 Đáp ứng
14.2 Linh động cấu hình, lập trình Có Đáp ứng
Phù hợp với điện áp tự dùng:
14.3 Có Đáp ứng
220Vdc
14.4 Điện áp cao nhất có thể chịu đựng ≥300 Đáp ứng
14.5 Tín hiệu đầu ra
14.6 Số đầu ra (binary outputs) ≥7 Đáp ứng
14.7 Linh động cấu hình, lập trình Có Đáp ứng
14.8 Dòng liên tục 5A Đáp ứng
Dòng tức thời có thể chịu đựng
14.9 ≥30A Đáp ứng
trong ngắn hạn
Linh hoạt lập trình logic vận hành
15 Có Đáp ứng
thông qua phần mềm
Ghi nhận tối thiểu 512 sự kiện và
16 Có Đáp ứng
08 bản ghi sự cố gần nhất
Rơle có ít nhất 04 nhóm trị số cài
17 Có Đáp ứng
đặt độc lập
Các chức năng bảo vệ, Rơle yêu
18
cầu trang bị các chức năng sau:
18.1 Thời gian setting độ trễ Có Đáp ứng
Bảo vệ quá áp và thấp áp (27/59): 4
18.2 Có Đáp ứng
cấp
Bảo vệ điện áp thứ tự nghịch (47):
18.3 Có Đáp ứng
2 cấp
Bảo vệ quá điện áp dư của hệ thống
18.4 Có Đáp ứng
có trung tính cách ly (59N): 2 cấp
Chức năng bảo vệ tần số (81): có
thể cài đặt ít nhất 05 cấp tần số
18.5 Có Đáp ứng
khác nhau và 05 cấp biến thiên tần
số (df/dt)
18.6 Chức năng ghi sự cố, sự kiện (FR) Có Đáp ứng
Tự động giám sát và cảnh báo lỗi
18.7 Có Đáp ứng
Rơle
19 Cổng giao tiếp
Có ít nhất 02 cổng RJ45
Cổng truyền thông với hệ thống hoặc cáp quang để truyền
20 Đáp ứng
(Ethernet) thông theo giao thức IEC
61850
Rơle có hỗ trợ cấu hình giao thức
21 Có Đáp ứng
theo PRP
Cổng giao tiếp để cấu hình và cài
22 Cổng USB/RS232/RJ45 Đáp ứng
đặt Rơle
23 Yêu cầu bảo mật
Có hai mức mật khẩu bảo vệ: một
23.1 Có Đáp ứng
mức cho cài đặt và một mức cho

Công ty Cổ phần Năng lượng điện Dầu khí


Hồ sơ dự thầu

TT Mô tả các hạng mục Yêu cầu Cam kết


điều khiển
Rơle phải được thiết kế và thử
24 nghiệm theo tiêu chuẩn IEC 60255 Có Đáp ứng
và IEC 61850
V Switch IEC 61850 Đáp ứng
Kyland/
1 Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nhà thầu nêu rõ
Trung Quốc
EN61000, IEC 61850-3,
2 Tiêu chuẩn chế tạo Đáp ứng
IEEE 1613
Kết nối giữa các thiết bị
3 Chức năng Đáp ứng
mạng
Switch Layer 2, công
4 Loại nghiệp kiểu quản lý Đáp ứng
(Handened Managed)
≥16 cổng Fast Ethernet
5 Số lượng cổng kết nối Đáp ứng
điện và ≥04 cổng quang
6 Cổng Uplink/Manage
6.1 Tốc độ truyền ≥1Gbps Đáp ứng
Cổng điện hoặc cổng
6.2 Loại cổng Đáp ứng
quang 10/100/100Mbps
6.3 Số lượng ≥04 cổng Đáp ứng
7 Cổng Fast Ethernet
7.1 Tốc độ truyền 10/100Mbps Đáp ứng
7.2 Loại cổng 10/100Base-TX (RJ45) Đáp ứng
7.3 Số lượng ≥16 cổng Đáp ứng
8 Nguồn cấp 150-240Vdc Đáp ứng
VI Hàng kẹp mạch tín hiệu
Phoenix/
1 Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nhà thầu nêu rõ
Trung Quốc
2 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60112 Đáp ứng
Có ngàm kẹp dây được ép
3 Loại chặt bằng vít, vật liệu Đáp ứng
chống cháy
4 Tiết diện dây ≥6mm2 Đáp ứng
- Hệ thống hàng kẹp đấu
nối tại các tủ phải được bố
trí thành dãy phân ra thành
từng nhóm theo chức năng
- Các hàng kẹp phải được
5 Yêu cầu khác Đáp ứng
đánh số rõ ràng, có vách
ngăn an toàn tránh gây
chạm chập
- Các hàng kẹp phải có
cách ly 2 mặt
VII Cáp Cu/PVC 1x1,5 mm2
1 Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nhà thầu nêu rõ Cadisun/

Công ty Cổ phần Năng lượng điện Dầu khí


Hồ sơ dự thầu

TT Mô tả các hạng mục Yêu cầu Cam kết


Việt Nam
TCVN 6612:2007/IEC
60228; TCVN 6610-3/
2 Tiêu chuẩn áp dụng Đáp ứng
IEC 60227 hoặc tương
đương
3 Số lõi và tiết diện danh định của lõi 1x1,5mm2 Đáp ứng
4 Điện áp định mức Uo/Uđm 0,6/1kV Đáp ứng
Đường kính lớn nhất của các sợ
5 0,26mm Đáp ứng
trong ruột dẫn
Độ dày danh định lớp cách điện
6 ≥0,7mm Đáp ứng
PVC
Điện trở một chiều của dây dẫn ở
7 ≤13,3Ω/km Đáp ứng
20oC
VIII Aptomat 220VDC-6A
Schneider/
1 Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nhà thầu nêu rõ
Ấn Độ
TCVN 6592-2:2009/IEC
2 Tiêu chuẩn áp dụng 60947-1:2009/IEC 60947- Đáp ứng
2:2009 hoặc tương đương
MCB 2P, đóng cắt bằng
tay, có tiếp điểm phụ, kiểu
3 Loại lắp cố định, vị trí đấu nối Đáp ứng
nằm phía trước, có đường
đặc tính cắt loại C
4 Điện áp danh định (Un) 220V Đáp ứng
5 Điện áp làm việc 250Vdc Đáp ứng
6 Dòng điện định mức (In) 6A Đáp ứng
Khả năng cắt dòng ngắn mạch tới
7 ≥10kA Đáp ứng
hạn định mức ở 250Vdc
8 Loại bảo vệ quá tải và ngắn mạch Từ và nhiệt Đáp ứng

Công ty Cổ phần Năng lượng điện Dầu khí

You might also like