I Rơle bảo vệ so lệch máy biến áp 1 Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nhà thầu nêu rõ Siemens/Đức 2 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60255 Đáp ứng Kỹ thuật số, lắp trong 3 Kiểu Rơle khung phẳng, có bàn phím Đáp ứng và màn hình hiển thị LCD 4 Công dụng Bảo vệ so lệch cho MBA Đáp ứng 5 Tần số 50Hz Đáp ứng 1A và 5A (người sử dụng có thể lựa chọn được thông 6 Dòng định mức (In) Đáp ứng qua phần mềm giao tiếp với Rơle) 7 Điện áp định mức (Un) 100-120Vac Đáp ứng 8 Nguồn cung cấp 150-240Vdc Đáp ứng Đáp ứng đủ mạch chức năng (≥12) - Khả năng làm việc liên tục: 4xIn 9 Số đầu vào dòng điện Đáp ứng - Khả năng làm việc trong 10s: 30xIn - Khả năng làm việc trong 01s: 100xIn Đèn Leds chỉ báo tín hiệu trạng 10 ≥16 Đáp ứng thái, tín hiệu bảo vệ 11 Số nhóm cài đặt ≥4 Đáp ứng 12 Tích hợp các chức năng bảo vệ - MBA 3 pha 3 cuộn dây trở lên - Rơle phải tích hợp chức năng bảo vệ so lệch có hãm cho 3 cuộn trở lên với tỉ số cố định hay thay đổi, sử dụng đặt tính f (Ibias, Idiff) một hay hai độ dốc có thể thay đổi được điểm 12.1 Bảo vệ so lệch (87T) Đáp ứng giao nhau và giá trị khởi động nhỏ nhất - Rơle phải tích hợp chức năng giảm hay ngăn chặn sóng hài bậc 2, 4 và 5 để tránh Rơle so lệch có hãm tác động khi đóng xung kích hoặc trong điều kiện quá kích từ; thành phần
Công ty Cổ phần Năng lượng điện Dầu khí
Hồ sơ dự thầu
TT Mô tả các hạng mục Yêu cầu Cam kết
phát hiện sóng hài bậc 5 để cảnh báo người sử dụng trạng thái quá kích từ - Rơle phải bao gồm bảo vệ không hãm cắt nhanh đối với các sự cố bên trong Bảo vệ so lệch dòng điện thứ tự 12.2 Có Đáp ứng không (87NT) 12.3 Bảo vệ quá nhiệt (49) Có Đáp ứng - Bảo vệ quá dòng các phía MBA Bảo vệ quá dòng điện pha cắt 12.4 - Đặc tính bảo vệ độc lập Đáp ứng nhanh và có thời gian (F50/51) và phụ thuộc - Có ít nhất 3 cấp tác động - Bảo vệ quá dòng các phía MBA Bảo vệ quá dòng điện chạm đất cắt 12.5 - Đặc tính bảo vệ độc lập Đáp ứng nhanh và có thời gian (F50N/51N) và phụ thuộc - Có ít nhất 3 cấp tác động Có hỗ trợ tính toán THD (tổng độ méo sóng hài) và có tính toán dòng 12.6 Có Đáp ứng điện/điện áp 3 pha từ bậc 2 đến bậc 20 12.7 Đo lường Có Ghi và lưu trữ sự kiện, sự cố với bộ nhớ không xóa được (tối thiểu 512 bản ghi sự kiện. Các bản ghi sự cố được lưu lại trong bộ nhớ của Rơle 12.8 Có Đáp ứng với độ dài và số lượng có thể đặt trước được Số lượng bản ghi: 7-21 bản ghi Độ dài: 15-30-60 chu kỳ Đồng bộ thời gian thực theo giao 13 Có Đáp ứng thức SNTP và IRIG-B IEC 61850 (Edition 2), có 14 Giao thức truyền tin hỗ trợ tính năng PRP, Đáp ứng RSTP, HSR - 100Base-Tx Fast Ethernet Physical medium Twisted pair cable, RJ45 Giao thức truyền thông - System 15 connector Đáp ứng Interface (rear port) - Protocol (giao thức): IEC 61850 - Số lượng: ≥1 cổng Cổng kết nối với máy tính cài đặt 16 Cổng USB/RS232/RJ45 Đáp ứng Rơle (front port) 17 Chứng nhận đáp ứng theo tiêu Có Công ty Cổ phần Năng lượng điện Dầu khí Hồ sơ dự thầu
TT Mô tả các hạng mục Yêu cầu Cam kết
chuẩn IEC 61850 do tổ chức được UCA chấp thuận (bao gồm file transfer) Có khả năng kết nối, truy cập để cài đặt thông số vận hành và lấy 18 Có Đáp ứng thông tín sự cố qua cổng truyền thông - Số lượng: ≥15 và lập trình được - Điện áp: 220Vdc dải làm 19 Số đầu vào nhị phân Rơle (BI) Đáp ứng việc (150-240Vdc) - Điện áp lớn nhất chịu được: ≥250Vdc - Số lượng: ≥13 và lập trình được - Dòng liên tục BO có thể chịu đựng: ≥5A - Dòng liên tục BO có thể 20 Số đầu ra nhị phân Rơle (BO) chịu đựng được trong Đáp ứng 0,2ms: ≥30A - Thời gian tác động: ≤10ms - Điện áp làm việc: 220 (±10%)Vdc Các Rơle đầu ra và các đầu vào có 21 Có Đáp ứng thể lập trình Dễ dàng ghép nối với hệ thống điều 22 Có Đáp ứng khiển trạm Cấu hình chức năng cơ bản của 23 Rơle theo Catalogue của nhà sản Có Đáp ứng xuất II Rơle bảo vệ quá dòng cho MBA 1 Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nhà thầu nêu rõ Siemens/Đức 2 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60255 Đáp ứng Kỹ thuật số, lắp trong 3 Kiểu Rơle khung phẳng, có bàn phím Đáp ứng và màn hình hiển thị LCD 4 Công dụng Bảo vệ quá dòng MBA Đáp ứng 1A và 5A (người sử dụng có thể lựa chọn được thông 5 Dòng định mức (In) Đáp ứng qua phần mềm giao tiếp với Rơle) 6 Điện áp định mức (Un) 100-120Vac Đáp ứng 7 Nguồn cung cấp 150-240Vdc Đáp ứng - Đáp ứng đủ mạch chức 8 Số đầu vào dòng điện Đáp ứng năng (≥4CT)
Công ty Cổ phần Năng lượng điện Dầu khí
Hồ sơ dự thầu
TT Mô tả các hạng mục Yêu cầu Cam kết
- Khả năng làm việc liên tục: 4xIn - Khả năng làm việc trong 10s: 30xIn - Khả năng làm việc trong 1s: 100xIn Đáp ứng đủ mạch chức 9 Số đầu vào điện áp Đáp ứng năng (≥4VT) Đèn Leds chỉ báo tín hiệu trạng 10 ≥08 và lập trình được Đáp ứng thái, tín hiệu bảo vệ 11 Số nhóm cài đặt ≥04 Đáp ứng 12 Tích hợp các chức năng bảo vệ - Có tối thiểu 03 cấp tác Bảo vệ quá dòng có hướng pha- động; đặc tính thời gian pha, pha-đất (67/67N). Tối thiểu 03 12.1 độc lập hoặc phụ thuộc Đáp ứng cấp bảo vệ có khả năng đặt hướng - Cài đặt được thời gian tác thuận, hướng nghịch động 0s - Có tối thiểu 03 cấp tác Quá dòng pha và quá dòng chạm động; đặc tính thời gian 12.2 đất (đặc tính phụ thuộc và độc lập) độc lập hoặc phụ thuộc Đáp ứng với 03 cấp (50/51, 50/51N) - Cài đặt được thời gian tác động 0s Bảo vệ chống hư hỏng máy cắt 12.3 Có Đáp ứng (50BF) 12.4 Bảo vệ quá/kém áp (27/59) Có Đáp ứng 12.5 Giám sát mạch cắt (74) Có Đáp ứng 12.6 Phát hiện đứt dây (46BC) Có Đáp ứng 12.7 Đo lường (U, I, P, Q…) Có Đáp ứng Ghi và lưu trữ sự kiện, sự cố với bộ nhớ không xóa được (tối thiểu 512 sự kiện). Các bản ghi sự cố được 12.8 Có Đáp ứng lưu lại trong bộ nhớ của Rơle với độ dài và số lượng có thể đặt được: tối thiểu 08 bản ghi Có hỗ trợ tính toán THD (tổng độ méo sóng hài) và có tính toán dòng 12.9 Có Đáp ứng điện/điện áp 3 pha từ bậc 2 đến bậc 20 Đồng bộ thời gian thực theo giao 13 Có Đáp ứng thức SNTP và IRIG-B IEC 61850 (Edition 2), có 14 Giao thức truyền tin hỗ trợ tính năng PRP, Đáp ứng RSTP, HSR - 100Base-Tx Fast 15 System Interface (rear port) Ethernet Physical medium Đáp ứng Twisted pair cable, RJ45
Công ty Cổ phần Năng lượng điện Dầu khí
Hồ sơ dự thầu
TT Mô tả các hạng mục Yêu cầu Cam kết
connector - Protocol: IEC 61850 - Số lượng: ≥1 cổng Cổng kết nối với máy tính cài đặt 16 Cổng USB/RS232/RJ45 Đáp ứng Rơle (front port) Chứng nhận đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 61850 do tổ chức được 17 Có Đáp ứng UCA chấp thuận (bao gồm file transfer) Có khả năng kết nối, truy cập để cài đặt thông số vận hành và lấy 18 Có Đáp ứng thông tín sự cố qua cổng truyền thông - Số lượng ≥08 và lập trình được - Điện áp: 220Vdc (Dải 19 Số đầu vào nhị phân Rơle (BI) Đáp ứng làm việc 150-240Vdc) - Điện áp lớn nhất chịu được: ≥250Vdc - Số lượng ≥08 và lập trình được - Dòng liên tục BO có thể chịu đựng: ≥5A - Dòng tức thời BO có thể 20 Số đầu ra nhị phân Rơle (BO) chịu đựng trong 0,2s: Đáp ứng ≥30A - Thời gian tác động: ≤10ms - Điện áp làm việc: 220 (±10%)Vdc Các Rơle đầu ra và các đầu vào có 21 Có Đáp ứng thể lập trình Dễ dàng ghép nối với hệ thống điều 22 Có Đáp ứng khiển trạm Cấu hình chức năng cơ bản của 23 Rơle theo Catalogue của nhà sản Có Đáp ứng xuất Rơle bảo vệ quá dòng cho các III ngăn lộ trung áp 1 Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nhà thầu nêu rõ Siemens/Đức 2 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60255 Đáp ứng Kỹ thuật số, lắp trong 3 Kiểu Rơle khung phẳng, có bàn phím Đáp ứng và màn hình hiển thị LCD 4 Tần số 50Hz Đáp ứng 1A và 5A (người sử dụng 5 Dòng định mức Đáp ứng có thể lựa chọn được thông Công ty Cổ phần Năng lượng điện Dầu khí Hồ sơ dự thầu
TT Mô tả các hạng mục Yêu cầu Cam kết
qua phần mềm giao tiếp với Rơle) 6 Điện áp định mức (Un) 100-120Vac Đáp ứng 7 Điện áp nguồn tự dùng cung cấp 150-240Vdc Đáp ứng Đáp ứng đủ mạch chức năng (≥4CT, 4VT) - Khả năng làm việc liên tục: 4xIn 8 Số đầu vào tương tự Đáp ứng - Khả năng làm việc trong 10s: 30xIn - Khả năng làm việc trong 01s: 100xIn - Số lượng: ≥08 và lập trình được - Điện áp: 220Vdc (Dải 9 Số đầu vào nhị phân (BI) Đáp ứng làm việc 150-240Vdc) - Điện áp lớn nhất chịu được: ≥250Vdc - Số lượng: ≥08 lập trình được - Dòng liên tục BO có thể chịu đựng: ≥5A - Dòng tức thời BO có thể 10 Số đầu ra nhị phân (BO) chịu đựng trong 0,2s: Đáp ứng ≥30A - Thời gian tác động: ≤10ms - Điện áp làm việc 220(±10%)Vdc 11 Số lượng đèn Led ≥ 08 và lập trình được Đáp ứng 12 Gồm các chức năng Bảo vệ quá dòng có hướng và bảo - Có tối thiểu 3 cấp tác vệ quá dòng chạm đất có hướng động; đặc tính thời gian 12.1 (67/67N) áp dụng với các ngăn lộ độc lập hoặc phụ thuộc Đáp ứng thuộc lưới trung tính nối đất trực - Cài đặt được thời gian tiếp tác động 0s Bảo vệ quá dòng có hướng và bảo - Có tối thiểu 3 cấp tác vệ quá dòng chạm đất có hướng có động; đặc tính thời gian 12.2 độ nhạy cao (67/67Ns) áp dụng đối độc lập hoặc phụ thuộc Đáp ứng với ngăn lộ thuộc lưới trung tính - Cài đặt được thời gian nối đất cách ly tác động 0s - Có tối thiểu 3 cấp tác Quá dòng pha và quá dòng chạm động; đặc tính thời gian 12.3 đất (50/51; 50N/51N) có đặc tính độc lập hoặc phụ thuộc Đáp ứng thời gian độc lập và phụ thuộc - Cài đặt được thời gian tác động 0s 12.4 Rơle phải có chức năng điều khiển Có Đáp ứng Công ty Cổ phần Năng lượng điện Dầu khí Hồ sơ dự thầu
TT Mô tả các hạng mục Yêu cầu Cam kết
và giám sát trạng thái thiết bị (BCU) Có 12.5 Phát hiện đứt dây (46BC) Đáp ứng (Đối với ngăn xuất tuyến) Chức năng kiểm tra đồng bộ (25) 12.6 Có Đáp ứng đối với ngăn liên lạc 12.7 Bảo vệ hư hỏng máy cắt (50BF) Có Đáp ứng Chức năng tự động đóng lặp lại Có ít nhất 4 chu kỳ AR có 12.8 Đáp ứng (79) với ngăn lộ xuất tuyến thể được lựa chọn - Cài đặt được ít nhất 4 cấp tác động - Khóa chức năng tần số khi điện áp giảm (cài đặt Chức năng sa thải phụ tải theo tần được cả theo điện áp dây 12.9 Đáp ứng số (81) với ngăn lộ xuất tuyến và pha) - Cài đặt đươc thời gian cắt là 0s - Bảo vệ tốc độ biến thiên của tần số (df/dt) 12.10 Bảo vệ quá áp, kém áp (27/59) Có Đáp ứng 12.11 Giám sát mạch cắt (74) Có Đáp ứng 12.12 Trip-lockout (86) Có Đáp ứng Ghi và lưu trữ sự kiện, sự cố với bộ nhớ không xóa được (tối thiểu 512 sự kiện. Các bản ghi sự cố được lưu 12.13 Có Đáp ứng lại trong bộ nhớ của Rơle với độ dài và số lượng có thể đặt được, tối thiểu 08 bản ghi 12.14 Đo lường (U, I, P, Q...) Có Đáp ứng 12.15 Tự giám sát và chuẩn đoán lỗi Rơle Có Đáp ứng Có hỗ trợ tính toán THD (tổng độ méo sóng hài) và có tính toán dòng 12.16 Có Đáp ứng điện/điện áp 3 pha từ bậc 2 đến bậc 20 13 Nhóm cài đặt Rơle ≥4 Đáp ứng Cổng kết nối với máy tính cài đặt 14 Cổng USB/RS232/RJ45 Đáp ứng Rơle (front port) - Tích hợp chức năng điều khiển thực hiện điều khiển cho từng ngăn lộ Tích hợp chức năng giám sát, điều - Màn hình thể hiện được 15 khiển tất cả các thiết bị của mức sơ đồ ngăn lộ và trạng thái Đáp ứng ngăn (BCU) thiết bị trong ngăn lộ - Tối thiểu 2 đối tượng CSWI trong IEC61850 cho điều khiển
Công ty Cổ phần Năng lượng điện Dầu khí
Hồ sơ dự thầu
TT Mô tả các hạng mục Yêu cầu Cam kết
- Thực hiện điều khiển thiết bị qua 2 bước lệnh SBO Đồng bộ thời gian thực qua giao 16 Có Đáp ứng thức SNTP và IRIG-B IEC 61850 (Edition 2), có 17 Giao thức phù hợp tiêu chuẩn hỗ trợ tính năng PRP, Đáp ứng RSTP, HSR - 100Base-Tx Fast Ethernet Physical medium Twisted pair cable, RJ45 18 System Interface (rear port) Đáp ứng connector - Protocol: IEC 61850 - Số lượng: ≥1 cổng Chứng nhận đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 61850 do tổ chức được 19 Có Đáp ứng UCA chấp thuận (bao gồm file transfer) Có chức năng giám sát trạng thái 20 Có Đáp ứng máy cắt Các Rơle đầu ra và các đầu vào có 21 thể lập trình mềm dẻo để phù hợp Có Đáp ứng với sơ đồ logic bảo vệ Dễ dàng ghép nối với hệ thống điều 22 Có Đáp ứng khiển trạm Cấu hình chức năng cơ bản của 23 Rơle theo Catalogue của nhà sản Có Đáp ứng xuất IV Rơle tần số F81 1 Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nhà thầu nêu rõ Siemens/Đức 2 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60255 Đáp ứng Kỹ thuật số, lắp trong 3 Kiểu khung phẳng, có màn hình Đáp ứng LCD và bản phím 4 Yêu cầu cấu trúc Rơle Màn hình hiển thị: loại tinh thể 5 Có Đáp ứng lỏng (LCD) 6 Số đèn Led ≥9 Đáp ứng 7 Thông số kỹ thuật 8 Tần số 50Hz Đáp ứng 9 Nguồn cung cấp 150-240Vdc Đáp ứng 10 Điện áp định mức (Un) 50-150Vac Đáp ứng 11 Đầu vào điện áp Đáp ứng mạch chức năng 12 Số đầu vào điện áp Đáp ứng (≥03) 13 Khả năng chịu đựng của mạch áp ≥230Vac Đáp ứng
Công ty Cổ phần Năng lượng điện Dầu khí
Hồ sơ dự thầu
TT Mô tả các hạng mục Yêu cầu Cam kết
14 Tín hiệu đầu vào 14.1 Số đầu vào (binary inputs) ≥6 Đáp ứng 14.2 Linh động cấu hình, lập trình Có Đáp ứng Phù hợp với điện áp tự dùng: 14.3 Có Đáp ứng 220Vdc 14.4 Điện áp cao nhất có thể chịu đựng ≥300 Đáp ứng 14.5 Tín hiệu đầu ra 14.6 Số đầu ra (binary outputs) ≥7 Đáp ứng 14.7 Linh động cấu hình, lập trình Có Đáp ứng 14.8 Dòng liên tục 5A Đáp ứng Dòng tức thời có thể chịu đựng 14.9 ≥30A Đáp ứng trong ngắn hạn Linh hoạt lập trình logic vận hành 15 Có Đáp ứng thông qua phần mềm Ghi nhận tối thiểu 512 sự kiện và 16 Có Đáp ứng 08 bản ghi sự cố gần nhất Rơle có ít nhất 04 nhóm trị số cài 17 Có Đáp ứng đặt độc lập Các chức năng bảo vệ, Rơle yêu 18 cầu trang bị các chức năng sau: 18.1 Thời gian setting độ trễ Có Đáp ứng Bảo vệ quá áp và thấp áp (27/59): 4 18.2 Có Đáp ứng cấp Bảo vệ điện áp thứ tự nghịch (47): 18.3 Có Đáp ứng 2 cấp Bảo vệ quá điện áp dư của hệ thống 18.4 Có Đáp ứng có trung tính cách ly (59N): 2 cấp Chức năng bảo vệ tần số (81): có thể cài đặt ít nhất 05 cấp tần số 18.5 Có Đáp ứng khác nhau và 05 cấp biến thiên tần số (df/dt) 18.6 Chức năng ghi sự cố, sự kiện (FR) Có Đáp ứng Tự động giám sát và cảnh báo lỗi 18.7 Có Đáp ứng Rơle 19 Cổng giao tiếp Có ít nhất 02 cổng RJ45 Cổng truyền thông với hệ thống hoặc cáp quang để truyền 20 Đáp ứng (Ethernet) thông theo giao thức IEC 61850 Rơle có hỗ trợ cấu hình giao thức 21 Có Đáp ứng theo PRP Cổng giao tiếp để cấu hình và cài 22 Cổng USB/RS232/RJ45 Đáp ứng đặt Rơle 23 Yêu cầu bảo mật Có hai mức mật khẩu bảo vệ: một 23.1 Có Đáp ứng mức cho cài đặt và một mức cho
Công ty Cổ phần Năng lượng điện Dầu khí
Hồ sơ dự thầu
TT Mô tả các hạng mục Yêu cầu Cam kết
điều khiển Rơle phải được thiết kế và thử 24 nghiệm theo tiêu chuẩn IEC 60255 Có Đáp ứng và IEC 61850 V Switch IEC 61850 Đáp ứng Kyland/ 1 Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nhà thầu nêu rõ Trung Quốc EN61000, IEC 61850-3, 2 Tiêu chuẩn chế tạo Đáp ứng IEEE 1613 Kết nối giữa các thiết bị 3 Chức năng Đáp ứng mạng Switch Layer 2, công 4 Loại nghiệp kiểu quản lý Đáp ứng (Handened Managed) ≥16 cổng Fast Ethernet 5 Số lượng cổng kết nối Đáp ứng điện và ≥04 cổng quang 6 Cổng Uplink/Manage 6.1 Tốc độ truyền ≥1Gbps Đáp ứng Cổng điện hoặc cổng 6.2 Loại cổng Đáp ứng quang 10/100/100Mbps 6.3 Số lượng ≥04 cổng Đáp ứng 7 Cổng Fast Ethernet 7.1 Tốc độ truyền 10/100Mbps Đáp ứng 7.2 Loại cổng 10/100Base-TX (RJ45) Đáp ứng 7.3 Số lượng ≥16 cổng Đáp ứng 8 Nguồn cấp 150-240Vdc Đáp ứng VI Hàng kẹp mạch tín hiệu Phoenix/ 1 Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nhà thầu nêu rõ Trung Quốc 2 Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60112 Đáp ứng Có ngàm kẹp dây được ép 3 Loại chặt bằng vít, vật liệu Đáp ứng chống cháy 4 Tiết diện dây ≥6mm2 Đáp ứng - Hệ thống hàng kẹp đấu nối tại các tủ phải được bố trí thành dãy phân ra thành từng nhóm theo chức năng - Các hàng kẹp phải được 5 Yêu cầu khác Đáp ứng đánh số rõ ràng, có vách ngăn an toàn tránh gây chạm chập - Các hàng kẹp phải có cách ly 2 mặt VII Cáp Cu/PVC 1x1,5 mm2 1 Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nhà thầu nêu rõ Cadisun/
Công ty Cổ phần Năng lượng điện Dầu khí
Hồ sơ dự thầu
TT Mô tả các hạng mục Yêu cầu Cam kết
Việt Nam TCVN 6612:2007/IEC 60228; TCVN 6610-3/ 2 Tiêu chuẩn áp dụng Đáp ứng IEC 60227 hoặc tương đương 3 Số lõi và tiết diện danh định của lõi 1x1,5mm2 Đáp ứng 4 Điện áp định mức Uo/Uđm 0,6/1kV Đáp ứng Đường kính lớn nhất của các sợ 5 0,26mm Đáp ứng trong ruột dẫn Độ dày danh định lớp cách điện 6 ≥0,7mm Đáp ứng PVC Điện trở một chiều của dây dẫn ở 7 ≤13,3Ω/km Đáp ứng 20oC VIII Aptomat 220VDC-6A Schneider/ 1 Nhà sản xuất/Nước sản xuất Nhà thầu nêu rõ Ấn Độ TCVN 6592-2:2009/IEC 2 Tiêu chuẩn áp dụng 60947-1:2009/IEC 60947- Đáp ứng 2:2009 hoặc tương đương MCB 2P, đóng cắt bằng tay, có tiếp điểm phụ, kiểu 3 Loại lắp cố định, vị trí đấu nối Đáp ứng nằm phía trước, có đường đặc tính cắt loại C 4 Điện áp danh định (Un) 220V Đáp ứng 5 Điện áp làm việc 250Vdc Đáp ứng 6 Dòng điện định mức (In) 6A Đáp ứng Khả năng cắt dòng ngắn mạch tới 7 ≥10kA Đáp ứng hạn định mức ở 250Vdc 8 Loại bảo vệ quá tải và ngắn mạch Từ và nhiệt Đáp ứng