You are on page 1of 3

1.

Những từ dùng để thêm    


thông tin • above (phía trên)
  • alongside (dọc)
• and (và) 4. Những dấu hiệu chỉ sự • beneath (ngay phía dưới)
• also (cũng) đối lập • beyond (phía ngoài)
• besides (ngoài ra)   • farther along (xa hơn dọc
• first, second, third… (thứ • but, yet (nhưng) theo…)
nhất, thứ hai, thứ ba…) • however, nevertheless (tuy • in back (phía sau)
• in addition (thêm vào đó) nhiên) • in front (phía trước)
• in the first place, in the • in contrast, on the contrary • nearby (gần)
second place, in the third place (Đối lập với) • on top of (trên đỉnh của)
(ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, • instead (Thay vì) • to the left (về phía bên trái)
ở nơi thứ ba) • on the other hand (Mặt khác) • to the right (về phía bên
• furthermore (xa hơn nữa) • still (vẫn) phải)
• moreover (thêm vào đó)   • under (phía dưới)
• to begin with, next, finally 5. Những từ dấu hiệu chỉ • upon (phía trên)
(bắt đầu với, tiếp theo là, cuối kết luận hoặc tổng kết.  
cùng là)   9. Những từ dấu hiệu chỉ sự
  • and so (và vì thế) nhắc lại
2. Những từ dấu hiệu chỉ • after all (sau tất cả)  
nguyên nhân, hệ quả • at last, finally (cuối cùng) • in other words (nói cách
  • in brief (nói chung) khác)
• Accordingly (Theo như) • in closing (tóm lại là) • in short (nói ngắn gọn lại thì)
• and so (và vì thế) • in conclusion (kết luận lại thì) • in simpler terms (nói theo
• as a result (Kết quả là) • on the whole (nói chung) một cách đơn giản hơn)
• consequently (Do đó) • to conclude (để kết luận) • that is (đó là)
• for this reason (Vì lý do này • to summarize (Tóm lại) • to put it differently (nói khác
nên)   đi thì)
• hence, so, therefore, thus (Vì 6. Từ dấu hiệu để chỉ ví dụ • to repeat (để nhắc lại)
vậy)    
• then (Sau đó) • as an example 10. Những từ chỉ dấu hiệu
  • for example thời gian
3. Những dấu hiệu chỉ sự so • for instance  
sánh • specifically ∙ afterward (về sau)
  • thus ∙ at the same time (cùng thời
• by the same token (bằng • to illustrate điểm)
những bằng chứng tương tự   ∙ currently (hiện tại)
như thế) 7. Những từ dấu hiệu chỉ sự ∙ earlier (sớm hơn)
• in like manner (theo cách khẳng định ∙ formerly (trước đó)
tương tự)   ∙ immediately (ngay lập tức)
• in the same way (theo cách • in fact (thực tế là) ∙ in the future (trong tương lai)
giống như thế) • indeed (Thật sự là) ∙ in the meantime (trong khi
• in similar fashion (theo cách • no (không) chờ đợi)
tương tự thế) • yes (có) ∙ in the past (trong quá khứ)
• likewise, similarly (tương tự • especially (đặc biệt là) ∙ later (muộn hơn)
thế)   ∙ meanwhile (trong khi đó)
8. Những từ dấu hiệu chỉ ∙ previously (trước đó)
địa điểm
∙ simultaneously (đồng thời) - All things considered, (thể hiện sự chắc chắn về
∙ subsequently (sau đó) điều gì đó):
∙ then (sau đó) 14. Specifying (nói chi tiết, – Certainly,
∙ until now (cho đến bây giờ) cụ thể) – Undoubtedly,
11. Những từ chỉ dấu hiệu – In particular, – Obviously,
thời gian  – Particularly, – It is obvious/clear that…
  afterward (về sau) – Specifically, – Definitely
∙ at the same time (cùng thời – To be more precise,
điểm) 20. Expressing agreement
∙ currently (hiện tại) 15. Expressing your opinion (đưa ra sự đồng tình):
∙ earlier (sớm hơn) (nêu lên ý kiển của mình): – …in agreement that…
∙ formerly (trước đó) – In my opinion, – …in accordance with..
∙ immediately (ngay lập tức) – Personally, – Accordingly
∙ in the future (trong tương lai) – From my point of view,
∙ in the meantime (trong khi – From my perspective, 21. Stating the reason why
chờ đợi) – It seems to me that… something occurs/happens
∙ in the past (trong quá khứ) – I believe that… (đưa ra lí do, nguyên
∙ later (muộn hơn) – It appears to me that … nhân):
∙ meanwhile (trong khi đó) – Due to…
∙ previously (trước đó) 16. Constrasting ideas (đưa – Owing to…
∙ simultaneously (đồng thời) ra ý kiến đối lập): – This is due to …
∙ subsequently (sau đó) – However, – …because…
∙ then (sau đó) – Nevertheless, – …because of…
∙ until now (cho đến bây giờ) – On the other hand,
  – On the contrary, 22. Stating the
12. Showing examples (đưa – Nonetheless, effect/result (đưa ra hậu
ra ví dụ) – Although……, ….. quả, kết quả):
– For example – ….while/whereas – As a result,
– For instance – Therefore,
– Such as … 17. Comparing (so sánh): – Thus,
– To illustrate: – ….similar to… – For this reason,
Ex: To illustrate my point, let – Similarly, – Consequently,
me tell you a little story : – In much the same way, – As a consequence,
Để minh họa cho quan điểm – …as…as…
của tôi,để tôi kể cho bạn một 23. Sequencing (thứ tự):
câu chuyện nhỏ 18. Adding information – Firstly,
(thêm vào ý kiến): – Secondly,
13. Generalising (tổng – Moreover, – Thirdly,
quát, nói chung) – Furthermore, – Finally,
– Generally, – In addition, – Lastly,
– In general, – Besides, – At the same time,
– Generally speaking, – What’s more, – Meanwhile,
– Overall, – Apart from…,
– On the whole,: On the – Also, 24. Concluding (kết luận):
whole,I think it is a good idea – Additionally, – To conclude,
but I would still like to study it – In conclusion,
further. 19. Expressing certainty – To summarise,
– In summary,
– In short,
– To conclude with,

You might also like