+ ngực đầy, hồi hộp Đau trước vai, thành + đau họng, khan tiếng, đàm trắng ngực, hạ sườn, cơ + nghẹt mũi, sổ mũi hoành PHẾ + ho, khó thở + khát nước, phát sốt, sợ lạnh + tiểu trong, tiểu nhiều mà ít + đau ngực, hồi hợp, đánh trống Đau tức thành ngực, + đau hông sườn, mất ngủ hông sườn TÂM BÀO + loạn ý thức, cười nói không thôi + bệnh đột ngột + đau hố nách, ngực sườn, hạ sườn Đau cứng, tê dọc TÂM + kích thích, bồn chồn đường kinh + mất ngủ, lú lẫn + đau góc hàm, cổ bên, răng hàm dưới, Đau cứng cổ vai, trướng bụng khó cử động ĐẠI TRƯỜNG + táo bón, mót mặn + đại tiện nhầy, lỏng
+ đau quanh môi, đuôi mắt Cứng cổ, hàm, rụt
TAM TIÊU + phù thũng, đầy hơi, khó tiểu lưỡi + ù tai, điếc tai, đau tai trong + đau trước tai, bụng bên TIỂU TRƯỜNG + thích xoa xoắn, sôi ruột + tiêu chảy, táo bón + than thể nặng, khó cử động, bị phù, lạnh Đau cqsd ngoài, đùi, môi nhợt nhạt rốn, cốt sống TỲ + ói mửa sau ăn, ăn kém, khó nuốt + tiêu chảy, kiết lị + đau đỉnh đầu Liệt dương, đau rút + khí nghịch, tiểu chảy, tiếu són, bí tiểu CAN + đau quặn thắt hông sườn + thủy nộ ái ố + sụt cân, di tinh, bế kinh, vô kinh Nặng vùng hố chậu + táo bón, phân sống, tiểu dầm THẬN + răng lung lay, gãy xương tự nhiên + hồi hợp, tim đập nhanh + viêm tuyến vú, tắc tia sữa + liệt mặ t VỊ + sình bụ ng, đầ y hơi, khó tiêu + xưng đau bẹn, + hay đói, đau thượng vị, ợ chua tinh hoà n + đau nử a đầ u, miệng đắng, thở mạ nh ĐỞM + đau dướ i cằm, khó e mắ t ngoà i + đau lan thắt lưng + đau cứ ng cơ hố + tiểu gắ t, bí tiểu khoeo BÀNG QUANG + đau cứ ng khớ p vai, ná ch tớ i thượ ng đò n
- Huyệt có tác dụng đặc hiệu:
Phế: HỢP CỐC
Tỳ: CÔNG TÔN
Vị: TÚC TAM LÝ, PHONG LONG
Tâm: ÂM KHÍCH
Bàng quang: ỦY TRUNG
Tâm bào: NỘI QUAN
Tam tiêu: Ế PHONG
Can: ĐẠI ĐÔN, HÀNH GIAN, THÁI XUNG
TRUNG PHONG, KHÚC TUYỀN, CHƯƠNG MÔN, KỲ MÔN
Đởm: DƯƠNG BẠCH, PHONG TRÌ, KINH MÔN, DƯƠNG LĂNG TUYỀN
DƯƠNG GIAO, NGOẠI KHÂU, HIỆP KHÊ, TÚC KHIẾU ÂM
Huyệt ngoài kinh: TRƯỜNG CƯỜNG, MỆNH MÔN, ĐẠI CHÙY