You are on page 1of 9

BÀI TẬP PHẦN LKHH

Bài 1: Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion : Bài 6: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử
trong phân tử HCl thuộc loại liên kết:
   A. Ion là phần tử mang điện.
   A. cộng hoá trị không cực. 
   B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là
anion.    B. hiđro. 

   C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử    C. cộng hoá trị có cực. 
và ion đa nguyên tử.
   D. ion
   D. Ion được hình thành khi nguyên tử
nhường hay nhận electron.
Bài 7: Liên kết trong hợp chất nào dưới đây
thuộc loại liên kết ion (biết độ âm điện của
Bài 2: Cho các ion : Na+, Al3+, SO42-, NO3-, Cl(3,16), Al(1,61), Ca(1), S (2,58) 
Ca2+, NH4+, Cl–. Hỏi có bao nhiêu cation ?
   A. AlCl3
   A. 2      B. 3
   B. CaCl2
   C. 4      D. 5
   C. CaS

Bài 3: Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử    D. Al2S3


kim loại có khuynh hướng 

   A. nhận thêm electron. Bài 8: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh
trong các chất : S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt
   B. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào là :
từng phản ứng cụ thể
   A. 0, +2, +6, +4. 
   C. Nhường bớt electron. 
   B. 0, –2, +4, –4.
   D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào
từng kim loại cụ thể.    C. 0, –2, –6, +4.

   D. 0, –2, +6, +4.


Bài 4: Cho các phân tử : H2, CO2, HCl, Cl2. Có
bao nhiêu phân tử có cực ?
Bài 9: Hợp chất mà nguyên tố clo có số oxi
   A. 1      B. 2 hoá +3 là :

   C. 3      D. 4    A. NaClO 

Bài 5: Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc    B. NaClO2


loại liên kết:
   C. NaClO3
   A. cộng hoá trị không cực. 
   D. NaClO4
   B. hiđro. 

   C. cộng hoá trị có cực.  Bài 10: Chỉ ra nội dung sai :

   D. ion
   A. Số oxi hoá của nguyên tố trong các hợp Bài 14: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion
chất bằng hoá trị của nguyên tố đó. là cho biết độ âm điện của H (2,2), O (3,44), N
(3,04), Cl (3,16) , Mg(1,31)
   B. Trong một phân tử, tổng số oxi hoá của
các nguyên tố bằng không.    A. HCl. 

   C. Số oxi hoá của ion đơn nguyên tử bằng    B. NH3. 


điện tích của ion đó.
   C. H2O. 
   D. Tổng số oxi hoá của các nguyên tố trong
ion đa nguyên tử bằng điện tích của ion đó.    D. MgCl2

Bài 11: Liên kết ion là liên kết được hình Bài 15: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử
thành bởi: trong phân tử H2O là liên kết 

   A. Sự góp chung các electron độc thân.     A. cộng hoá trị không phân cực. 

   B. Sự cho – nhận cặp electron hoá trị.    B. hiđro. 

   C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện    C. cộng hoá trị phân cực. 
trái dấu. 
   D. ion
   D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và
electron tự do.
Bài 16: Số oxi hoá của nguyên tố nitơ trong
các hợp chất : NH4Cl, HNO3, NO, NO2, N2,
Bài 12: Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên N2O lần lượt là :
tử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi
là:     A. - 4, +6, +2, +4, 0, +1

   A. Liên kết ion.     B. 0, +1,–4, +5, –2, 0

   B. Liên kết cộng hoá trị.    C. -3, +5, +2,+4, 0,+1

   C. Liên kết kim loại.     D. 0, +1.+3, –5, +2, –4

   D. Liên kết hiđro.


Bài 17: Chọn nội dung đúng để hoàn thành câu
sau : “Trong tất cả các hợp chất,...”
Bài 13: Chỉ ra nội dung sai khi xét phân tử
CO2 :    A. Số oxi hoá của hiđro luôn bằng +1. 

   A. Phân tử có cấu tạo góc.     B. Số oxi hoá của natri luôn bằng +1.

   B. Liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là    C. Số oxi hoá của oxi luôn bằng –2. 
phân cực.    D. Cả A, B, C.
   C. Phân tử CO2 không phân cực. 

   D. Trong phân tử có hai liên kết đôi. Bài 18: Chỉ ra nội dung sai khi hoàn thành câu
sau : “Trong tất cả các hợp chất,...”

   A. kim loại kiềm luôn có số oxi hoá +1

   B. halogen luôn có số oxi hoá –1.


   C. hiđro hầu hết có số oxi hoá +1, trừ một số    C. Liên kết cộng hoá trị không có cực
trường hợp như hiđrua kim loại (NaH,
CaH2....).    D. Liên kết ion

   D. kim loại kiềm thổ luôn có số oxi hoá +2. Bài 24: Liên kết cộng hóa trị là liên kết:

Bài 19: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có    A. Giữa các phi kim với nhau
liên kết cộng hoá trị phân cực là 
   B. Trong đó cặp electron chung bị lệch về
   A. O2, H2O, NH3 một nguyên tử

   B. H2O, HF, H2S    C. Được hình thành do sự dùng chung


electron của 2 nguyên tử khác nhau
   C. HCl, O3, H2S
   D. Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng
   D. HF, Cl2, H2O  một hay nhiều cặp electron chung

Bài 20: Các chất mà phân tử không phân cực Bài 25: Chất nào dưới đây chứa ion đa nguyên
là: tử:

   A. HBr, CO2, CH4 A. CaCl2. B. NH4Cl 

   B. Cl2, CO2, C2H2 C. AlCl3 D. HCl

   C. HCl, C2H2, Br2 Bài 26: Số electron trong các cation: Na+,
Mg2+, Al3+ là:
   D. NH3, Br2, C2H4
   A. 11       B. 12   C. 10       D. 13
Bài 21: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên
tố: F (3,98), O (3,44), C (2,55), H(2,20), Bài 27: Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2-
Na(0,93), Hợp chất nào sau đây là hợp chất và HNO3 lần lượt là:
ion: 
   A. + 5, -3, + 3  B. +3, -3, +5
   A. NaF B. CH4
   C. -3, + 3, +5  D. + 3, +5, -3
   C. H2O  D. CO2
Bài 28: Trong phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl,
Bài 22: Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá có sự hình thành 
trị phân cực nếu cặp electron chung
   A. cation natri và clorua.
   A. Ở giữa hai nguyên tử. 
   B. anion natri và clorua.
   B. Lệch về một phía của một nguyên tử.
   C. anion natri và cation clorua.
   C. Chuyển hẳn về một nguyên tử. 
   D. anion clorua và cation natri.
   D. Nhường hẳn về một nguyên tử.
Bài 29: Chỉ ra nội dung sai khi nói về tính chất
Bài 23: Hoàn thành nội dung sau : “Nói chung, chung của hợp chất ion :
các chất chỉ có …………….. không dẫn điện ở
mọi trạng thái”.    A. Khó nóng chảy, khó bay hơi. 

   A. Liên kết cộng hoá trị     B. Tồn tại dạng tinh thể, tan nhiều trong
nước.
   B. Liên kết cộng hoá trị có cực
   C. Trong tinh thể chứa các ion nên dẫn được    D. 3+ , 2+ , 1- , 2- , 1+
điện. 
Bài 35: Hợp chất nào sau đây nitơ có cộng hóa
   D. Các hợp chất ion đều khá rắn. trị 4:

Bài 30: Phân tử nào phân cực mạnh nhất?    A. NH4+ B. NH3

   A. NaF   B. NaCl    C. NO D. N2

   C. NaBr D. NaI Bài 36: Nguyên tử X có cấu hình electron


1s22s22p63s23p3. Công thức phân tử hợp chất
Bài 31: Nguyên tử X có 11 electron p, còn khí của X với hiđro:
nguyên tử Y có 5 electron s. Liên kết giữa X và
Y là:    A. H2S B. HCl

   A. Lk ion    C. NH3 D. PH3

   B. Lk cộng hóa trị Bài 37: Số oxi hóa của Mn trong hợp chất
KMnO4 :
   C. Lk cho- nhận
   A. + 1 B. + 7   C. – 7 D. - 1
   D. Không xác định được
Bài 38: Dãy chất nào sau đây đều chứa các
Bài 32: Cho các nguyên tố A (ns1), B (ns2), X chất có đồng thời ion đơn và ion đa nguyên tử:
(ns2np5) đều thuộc chu kì nhỏ. Chọn phát biểu
sai:    A. NH4Cl, Na2SO4, H2S

   A. Liên kết giữa A và X: liên kết ion    B. KOH, Na2SO3, Ca(NO3)2

   B. A, B đều có xu hướng nhận e    C. BaO, K3PO4, Al2(SO4)3

   C. X có xu hướng nhận thêm 1e.    D. K2SO3, NH4NO3, Ca3(PO4)2

   D. A và B là kim loại, X là phi kim Bài 39: Hoàn thành nội dung sau : “Các
……….... thường tan nhiều trong nước. Khi
Bài 33: Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+, S nóng chảy và khi hoà tan trong nước, chúng
trong SO3, P trong PO43- lần lượt là: dẫn điện, còn ở trạng thái rắn thì không dẫn
điện”.
   A. 0, +3, +6, +5
   A. Hợp chất vô cơ 
   B. +3, +5, 0, +6
   B. Hợp chất hữu cơ 
   C. 0, +3, +5, +6
   C. Hợp chất ion 
   D. + 5, +6, + 3, 0
   D. Hợp chất cộng hoá trị
Bài 34: Số oxi hóa của các nguyên tố Al, Ba,
Cl, O, Na trong các hợp chất BaCl2, Al2O3, Bài 40: Nếu nguyên tử X có 3 e hoá trị và
Na2O lần lượt là: nguyên tử Y có 6 e hoá trị, thì công thức của
hợp chất ion đơn giản nhất tạo bởi X và Y là :
   A. A. +3, + 2, -1, -2, + 1
   A. XY2. B. X2Y3.
   B. + 1 , + 2 , +3, -1, -2 
   C. X2Y2  D. X3Y2.
   C. 3+ , 2+ , 1+ , 2- , 1-
Bài 1: Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên    B. Na2O và NCl3.
tử
   C. NCl3 và HCl.
   A. kim loại điển hình.
   D. HCl và KCl.
   B. phi kim điển hình.

   C. kim loại và phi kim.


Bài 5: Số electron trong các ion  và
   D. kim loại điển hình và phi kim điển hình.
 lần lượt là:

Bài 2: Hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết    A. 1 và 16
cộng hóa trị trong phân tử?
   B. 2 và 18
   A. Na2O
   C. 1 và 18
   B. HClO
   D. 0 và 18
   C. KCl

   D. NH4Cl
Bài 6: số nơtron trong các ion  và

Bài 3: Trong các chất sau đây, chất nào có liên  lần lượt là:
kết cộng hoá trị ?    A. 26 và 17
(1) H2S;    (2) SO2 ;     B. 30 và 18
(3) NaCl;    (4) CaO ;     C. 32 và 17
(5) NH3;    (6) HBr ;     D. 24 và 18
(7) H2SO4;    (8) CO2;    (9) K2S
Bài 7: Trong phân tử nitơ, các nguyên tử liên
   A. (1), (2), (3), (4), (8), (9). 
kết với nhau bằng liên kết :
   B. (1), (4), (5), (7), (8), (9). 
   A. cộng hóa trị không cực.
   C. (1), (2), (5), (6), (7), (8). 
   B. ion yếu.
   D. (3), (5), (6), (7), (8), (9).
   C. ion mạnh.

Bài 4: Cho các hợp chất sau : MgCl2, Na2O,    D. cộng hóa trị phân cực.
NCl3, HCl, KCl. Hợp chất nào sau có liên kết
cộng hoá trị ? Bài 8: Theo qui tắc bát tử thì công thức cấu tạo
của phân tử SO2 là :
   A. MgCl2 và Na2O.
   A. O – S – O.    D. Số obitan hoá trị.

   B. O = S → O.
Bài 14: Hoàn thành nội dung sau : “Số oxi hoá
   C. O = S = O. của một nguyên tố trong phân tử là ...(1)…của
nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử, nếu giả
   D. O ← S → O.
định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong
Bài 9: Cho độ âm điện : Be (1,5), Al (1,5), Mg phân tử là ...(2)….”. 
(1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5).
   A. (1) : điện hoá trị;  (2) : liên kết cộng hóa
Chất nào sau đây có liên kết ion ?
trị.
   A. H2S, NH3.  B. BeCl2, BeS. 
   B. (1) : điện tích;  (2) : liên kết ion.
   C. MgO, Al2O3. D. MgCl2, AlCl3.
   C. (1) : cộng hoá trị;  (2) : liên kết cộng hoá
Bài 10: Cho các chất : HF, NaCl, CH4, Al2O3, trị.
K2S, MgCl2. Số chất có liên kết ion là (Độ âm
   D. (1) : điện hoá trị;  (2) : liên kết cho nhận.
điện của K: 0,82; Al: 1,61; S: 2,58; Cl: 3,16 và
O: 3,44; Mg: 1,31; H: 2,20; C: 2,55; F: 4,0) :
Bài 15: Xét oxit của các nguyên tử thuộc chu
   A. 3      B. 2 kì 3, các oxit có liên kết ion là :
   C. 1      D. 4    A. Na2O, MgO, Al2O3. 
Bài 11: Ion nào có tổng số proton bằng 48 ?    B. SiO2, P2O5, SO3. 
   A. NH4+ B. CO32-    C. SO3, Cl2O7, Cl2O. 
   C. SO42- D. ClO3-    D. Al2O3, SiO2, SO2.
Bài 12: Hoá trị trong hợp chất ion được gọi là  Bài 16: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion
   A. Điện hoá trị.   B. Cộng hoá trị.  là

   C. Số oxi hoá. D. Điện tích ion.  A. NH4Cl. B. HCl. C. NH3   D. H2O.

Bài 17: Công thức cấu tạo đúng của CO2 là :


Bài 13: Hoàn thành nội dung sau : “Trong hợp
   A. O = C = O.
chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố
được xác định bằng ............mà nguyên tử    B. O = C → O.
nguyên tố đó tạo ra được với các nguyên tố
khác trong phân tử”.    C. O = C ← O.

   A. số electron ghép đôi.    D. O – C = O.

   B. Số electron độc thân.  Bài 18: Liên kết cộng hóa trị tồn tại do

   C. Số liên kết cộng hóa trị     A. các đám mây electron.
   B. các electron hoá trị. Bài 23: Cho một số hợp chất: H2S, H2SO3,
H2SO4, NaHS, Na2SO3, SO3, K2S, SO2. Dãy
   C. các cặp electron dùng chung. các chất trong đó lưu huỳnh có cùng số oxi hóa
   D. lực hút tĩnh điện yếu giữa các nguyên tử. là

Bài 19: Cho biết nguyên tử Clo có Z=17, cấu    A. H2S, H2SO3, H2SO4
hình electron của ion Cl- là:    B. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO3
   A. 1s22s22p63s23p5    C. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO2
   B. 1s22s22p63s23p6    D. H2S, NaHS, K2S
   C. 1s22s22p63s23p4 Bài 24: Cho biết nguyên tử Ca có Z=20, cấu
   D. 1s22s22p63s23p64s1 hình electron của ion Ca2+ là:

Bài 20: Chọn câu đúng nhất:    A. 1s22s22p63s23p5

Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho     B. 1s22s22p63s23p6

   A. khả năng nhường electron của nguyên tử    C. 1s22s22p63s23p4


đó khi hình thành liên kết hoá học.    D. 1s22s2 2p63s23p64s2
   B. khả năng hút electron của nguyên tử đó Bài 25: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
khi hình thành liên kết hoá học.
   A. Liên kết cộng hoá trị không phân cực chỉ
   C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay được tạo thành từ các nguyên tử giống nhau.
yếu của nguyên tử đó.
   B. Trong liên kết cộng hoá trị, cặp electron
   D. khả năng tạo thành liên kết hoá học. dùng chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm
Bài 21: Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A. điện nhỏ hơn.
Hợp chất của R với hidro là RH3. Số oxi hóa    C. Liên kết cộng hoá trị có cực được tạo
của R trong oxit tương ứng với hóa trị cao nhất thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện
là lớn hơn 0,4.
   A. -3      B. -5 C. +5      D. +3    D. Liên kết cộng hoá trị trong đó cặp
Bài 22: Nguyên tố R có cấu hình electron lớp electron chung bị lệch về phía nguyên tử có độ
ngoài cùng là ns2np4. Công thức hợp chất của R âm điện lớn hơn được gọi là liên kết cộng hoá
với H và công thức oxit tương ứng với hóa trị trị phân cực.
cao nhất của R lần lượt là Bài 26: Để đánh giá loại liên kết trong phân tử
   A. RH2 và RO B. RH2 và RO2 hợp chất, người ta có thể dựa vào hiệu độ âm
điện. Khi hiệu độ âm điện của hai nguyên tử
   C. RH4 và RO2 D. RH2 và RO3 tham gia liên kết ≥ 1,7 thì đó liên kết

   A. ion. 
   B. cộng hoá trị không cực.  Bài 31: X, Y là những nguyên tố có điện tích
hạt nhân lần lượt là 9, 19. Cấu hình electron lớp
   C. cộng hoá trị có cực.  ngoài cùng của nguyên tử X, Y và liên kết
   D. kim loại. trong hợp chất tạo thành từ X và Y là

Bài 27: Nguyên tử X có cấu hình electron:    A. 2s22p5, 4s1 và liên kết cộng hóa trị.
1s22s22p5 thì ion tạo ra từ nguyên tử X sẽ có    B. 2s22p3, 3s23p1 và liên kết cộng hóa trị.
cấu hình electron nào sau đây?
   C. 3s23p1, 4s1 và liên kết ion.
2 2
   A. 1s 2s 2p4
   D. 2s22p5, 4s1 và liên kết ion.
2 2 6
   B. 1s 2s 2p

   C. 1s22s22p63s23p64s24p6 Bài 32: Các nguyên tử liên kết với nhau để :

   D. 1s22s22p63s2    A. Tạo thành chất khí

Bài 28: Nguyên tử X (Z=7), nguyên tử Y(Z=8).    B. Tạo thành mạng tinh thể
Công thức phân tử của hợp chất có hoá trị cao
nhất có thể là:    C. Tạo thành hợp chất 

   A. X2Y  B. X2Y3    D. Đạt cấu hình bền của nguyên tử khí hiếm.

   C. XY2  D. X2Y5 Bài 33: Nguyên tử oxi có cấu hình electron là :


1s22s22p4. Sau khi tạo liên kết, nó có cấu hình
Bài 29: Cho biết nguyên tử Na, Mg, F lần lượt là :
có số hiệu nguyên tử là 11, 12, 9. Các ion Na+,
Mg2+, F- có đặc điểm chung là:    A. 1s22s22p2

   A. Có cùng số proton.    B. 1s22s22p43s2.

   B. Có cùng notron.    C. 1s22s22p6 . 

   C. Có cùng số electron.    D. 1s22s22p63s1

   D. Không có đặc điểm gì chung Bài 34: Ion nào sau đây có 32 electron :

Bài 30: Liên kết ion được tạo thành giữa    A. CO32- B. SO42-  C. NH4+  D. NO3-

   A. hai nguyên tử kim loại. Bài 35: Hầu hết các hợp chất ion 

   B. hai nguyên tử phi kim. A. có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. 

   C. một nguyên tử kim loại mạnh và một    B. Không tan trong nước
nguyên tử phi kim mạnh.
   C. ở trạng thái nóng chảy không dẫn điện.
   D. một nguyên tử kim loại yếu và một
   D. tan trong nước thành dung dịch không
nguyên tử phi kim yếu.
điện li.

You might also like