Professional Documents
Culture Documents
• Lượng giao dịch trên thị trường mang tính đầu cơ và biến
động
Speculative and volatile flows on markets
• Cổ phiếu A có hệ số P/E cao hơn và chi phí vốn thấp hơn
P/E higher and cost of capital lower for A shares
• Vòng quay cổ phiếu A gấp 10 lần của New York
Turnover in A shares 10 times New York
• Chuyển đổi so với phát triển song hành mang tính cạnh
tranh
Conversion vs. parallel, competitive development
– DN không phải là DN
A firm is not a firm
– Thị trường CK không phải là thị trường CK
An exchange is not an exchange
– Ngân hàng không phải là ngân hàng
A bank is not a bank
– Tòa án không phải là tòa án
A court is not a court
Động lực Cải cách 1
Reform Drivers 1
• Khó khăn trong việc duy trì và giám sát kết quả kinh doanh của DNNN
Difficulty in sustaining or monitoring SOE performance
* sinh lợi từ đầu tư của NN thấp và nhu cầu về vốn vay hay tái đầu tư cho
kế hoạch sản xuất
low return to state investment and demands for loan or sales financing for booked production
* dư thừa công suất/manh mún với sự bảo hộ
excess capacity/fragmentation with protection
• Cải tổ tài chính đi trước làn sóng QTCty
Financial reform precedes CG wave
* Mối đe dọa về nhu cầu vốn và cải tổ ngân hàng (dự định)
Capital needs threat and (intended) bank reform
• Áp lực bán bớt cổ phiếu của NN để đáp ứng các nghĩa vụ xã hội (nợ lương
hưu) thúc đẩy chương trình cải tổ QTCty của CP về cơ cấu sở hữu (quản lý
tài sản? Phân chia lợi nhuận cho NN? Chuyển nhượng tài sản?
Pressure to divest state shares to fund social obligations (pension debt) pushes government
driven CG reform of ownership (management of assets? State profit share? Alienation of
assets?)
Động lực Cải cách 2
Reform Drivers 2
• Các hành vi sai trái và thiếu kiềm chế đi ngược lại luật pháp
trong thị trường (tham nhũng)
Perverse and delegitimating conduct and loss of normative restraint in market (corruption)
* Cơn sốt công ty (hai giá) ở các DNNN
Company rush (dual prices) in state firms
* Cắt xén tài sản (tư nhân hóa tự phát)
Asset stripping (spontaneous privatization)
* Thao túng trong hoạt động thuê đất và xây dựng phát triển
Land leasing and development manipulation
* Chế độ mua sắm và cấp giấp phép phi cạnh tranh (không
minh bạch)
Non-competitive (transparent) procurement and licensing
* Gian lận kế toán và lừa đảo trên thị trường
Accounting fraud and market scandals
• Các định chế bổ trợ thị trường yếu kém ở cấp địa phương
Weak local penetration by market complementing institutions
Bối cảnh Cải cách 1
Reform Context 1
• NN kiểm soát chính sách và quyết định việc tái cơ cấu
công ty
State control for policy and ordered restructuring
* Quản lý hành chính không chính thức thay cho kiểm soát
trực tiếp của công chúng
More informal administration substituted for public direct control
* Đầu tư vào các tài sản chính trị giữ được giá trị
Investments in political assets retain value
* Giảm khả năng cung cấp phúc lợi và công ăn việc làm
Reduced domain in welfare and employment
Bối cảnh Cải cách / Reform Context 2
• Mức độ tập quyền của trung ương bị phản đối
Level of federalism contested
• Gánh nặng [năng lực thấp nhưng nhu cầu cao] đối với cơ
quan quản lý độc lập khi không có các đơn vị bổ trợ
Burden [low capacity and high demands] on independent regulator with no
complements
• Yếu kém trong việc định chế hóa mô hình quản trị công ty
theo cơ chế thị trường (xem phần trên)
Weak institutionalization of market-based corporate governance model (see above)
Chọn hướng đi: Kênh 1
Competing Directions: Track 1
• Hệ thống tập trung vào NN (tiến triển chậm)
State centered system (slow evolution)
* Xác lập nền tảng của CQNN (tài sản chính trị)
Installed base of state agencies (political assets)
* Những công ty sáp nhập & mua lại, hay công ty tách rời kết hợp lượng tài
sản NN giao (đã được cổ phần hoá) trong nội bộ nhóm công ty
M&A or spin-offs consolidate within group the assigned stock of (corporatized) state
assets
* Cổ phiếu thay thế cho hợp đồng hay kiểm soát của bộ chủ quản
Shares replace contracts or line ministry control
* Các thứ bậc (3) trong sở hữu / Hierarchical tiers (3) from holding
Chọn hướng đi: Kênh 1 Cơ chế cải cách (2)
Competing Directions: Track 1 Reform Dynamics (2)
* Kênh tiếp cận vốn vay (các quỹ do chính phủ kiểm soát /ngân hàng
quốc doanh); vì nhà nước phải bảo lãnh
Loan access (government controlled funds/state banks); state guarantees rationalize
(AMC)
* Chương trình hỗ trợ bù đắp cho nhân viên / Employee relief
* Quyền ưu tiên niêm yết chứng khoán (chi phí vốn thấp)
Preferred listing access (low cost of capital)
• Giao các tài sản có thể dẫn đến đặc lợi; dịch vụ và phát triển đất đai là
nguồn lợi nhuận
Assignment of rent generating assets; services and land development as profits sources
Chọn hướng đi: Kênh 1 Cơ chế cải cách (4)
Competing Directions: Track 1 Reform Dynamics (4)
• Kiểm soát và giám sát nội bộ
Internal controls and inspections
• Đảng tiếp tục bổ nhiệm các giám đốc
Continuing Party appointment of managers
• Chuyên môn hóa/phối hợp theo ngành sản phẩm; theo ngành
chứ không theo tập đoàn
Specialization/coordination by product line; sectoral and not conglomerate
• Không có cạnh tranh giữa các nhóm công ty (ở địa phương)
No competition (local) between corporate groups
• Điều chuyển vốn bằng quyền lực chính trị đối với các hàng
hóa công cộng, có suất sinh lời thấp từ đầu tư
Capital redirection from political authority for public goods, low return investment
• Điều tiết giá và ấn định chi phí trong một số ngành
Price regulation and cost setting in some sectors
Chọn hướng đi: Kênh 1 Cơ chế cải cách (5)
Competing Directions: Track 1 Reform Dynamics (5)
• Tái cơ cấu trong nội bộ nhóm công ty / Restructuring within group
* DN nòng cốt (sáp nhập & mua lại củng cố xung quanh DN nòng cốt)
Core firm (M&A consolidates around core)
* Điều chuyển vốn mới cho DN làm ăn hiệu quả (sau khi tổ chức lại và
tái cấp vốn)
Direct new capital to firms with positive value (as restructured and refinanced)
* Đóng cửa DN lỗ (tái bố trí lao động)
End loss firms (redeploy work force)
* Tăng tính linh hoạt về tái bố trí tài sản trong nội bộ nhóm công ty
(tính ngoại lệ giúp đứng vững trên thị trường)
Increase flexibility of asset redeployment within group (exceptionality adds to market
viability)
• Truyền bá kỹ thuật/tổ chức và theo dõi giám sát
Technical/organization diffusion and monitoring
* Liên doanh với DN nước ngoài ở cấp 2 và cấp 3
Joint ventures with foreign firms in 2nd and 3rd tiers
Chọn hướng đi: Kênh 1 Cải cách: Câu hỏi
Competing Directions: Track 1 Reform: Questions
• Chiến lược tránh rủi ro trong việc tranh thủ đặc lợi và trong thị trường?
Hedging strategies in rent-seeking and markets?
* đặc lợi mang tính hỗ trợ hơn là bao cấp như trước đây
rents more on support side than former protection
* cạnh tranh gia tăng trên thị trường hàng tiêu dùng (ô tô)
increased competition in consumer markets (autos)
* FDI đổ vào sau khi gia nhập WTO? FDI penetration under WTO?
• Sự phát triển của công tác quản lý tại công ty mẹ?
Management evolution of holding companies?
– Công ty cùng lúc theo hai mô hình (trong gia đình; người ngoài)
Corporation on two models at once (families; strangers)
– Tái phân phối ngân quỹ trong nội bộ (hoặc giữa) các nhóm công ty vì
mục đích cải cách
Redistribution of funds within (or between) group(s) for reform purposes
– Cơ hội kinh doanh bên trong nhóm công ty (Zhujang giai đoạn 1 [50
GD-HK] hay gđ 2 [75GD-25HK]
Corporate opportunities within group (Zhujiang phases 1 [50 GD-50HK] or 2 [75GD-
25HK]
• Mối tương tác năng động với Kênh 2 hoặc hoạt động hoàn toàn trong nội
bộ giữa các nhóm công ty (ttrường hợp Haier)
Dynamic interactions with Track 2 or internalization into groups (Haier case)?
• Cải tổ ngành điện (chia Công ty Điện Quốc gia thành 7 DN cạnh tranh)
hoặc hợp đồng và giao trách nhiệm?
Electricity sector reform (SPC to 7 competing firms) or contracts and mandates?
Chọn hướng đi: Kênh 2
Competing Directions: Track 2
• Giám sát thấp (thiếu các định chế) và rủi ro thấp (thiếu các
tài sản chính trị vững mạnh)
Low monitoring (lack of institutions) and low risk (lack of strong political assets)
• Khu vực bán tư nhân đang lớn mạnh phát triển cùng với tăng trưởng kinh
tế vĩ mô
Growing quasi-private sector expands with macro-economic growth
* Doanh nghiệp hương trấn, công nghệ mới, tư nhân, tập thể, FDI
TVE, new tech, private, collectives, some FDI
• Phân bổ ngân sách chặt chẽ mang tính thị trường, không bảo hộ chính trị
trên những thị trường lớn, việc huy động tài sản chính trị ít hơn so với
Kênh 1
Market like features in hard budgets, lack of political protection in larger markets, weaker
political assets mobilization than Track 1
• Xuất khẩu được tài trợ phần lớn bởi Hoa kiều
Export heavy with offshore Chinese finance
Các hướng đi: Kênh 2
Competing Directions: Track 2
• Mua bán hợp pháp và phi pháp các tài sản hiệu quả giữa hai Kênh
Legal and illegal sales of viable assets between tracks
* Cty Quản lý Tài sản NN Vũ Hán là một tập đoàn trong đó các
DNNN/DN vừa & nhỏ thua lỗ được giao cho các địa phương yếu thế
Wuhan State Asset Management company as conglomerate with failing SOE/SME
allocated to less powerful localities
* Cách thay thế có tính thực tế cho phá sản?
Practical substitute for bankruptcy?
* Đấu giá có hiệu quả?
Efficient auction?
* DNNN là vỏ bọc cho các tài sản không có giá trị kinh tế hoặc khó
thanh lý / SOE shells for uneconomic or stranded assets
• Hàng hóa công cộng kém hiêệu quả (môi trường)
Weak public goods performance (environment)
Chọn hướng đi: Kênh 2
Competing Directions: Track 2
• DN ngoài quốc doanh đóng vai trò các hình thức đa dạng của thị trường
tư nhân chuyên ngành, nhưng thiếu sự kiểm soát của các định chế
Non-SOEs as diverse forms of functional private market, but operated without
institutional controls
* Luật là một bộ phận của Kênh 1; bị chống đối hay không cần đến
Law as part of Track 1; opposed or unneeded
* Gánh nặng quản lý của nhà nước quá lớn nên khó giám sát được
Regulatory burden too heavy to monitor
• Việc giám sát dựa trên các mạng lưới hiện hữu của vốn xã hội (các biện
pháp thay thế không mang tính luật pháp)
Monitoring built on existing networks of social capital (non-law substitutes)
• Áp lực cạnh tranh giữa hai Kênh thúc đẩy cải cách Kênh 1 và tăng cường
sức cạnh tranh
Competitive pressure between tracks motivates track 1 reform and increases competition
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài (1)
Foreign Direct Investment (1)
• Khu vực (Gia công hoàn toàn, Trung Quốc hải ngoại, Xuất khẩu của
các cong ty đa quốc gia, các thị trường Sản xuất/Tiêu dùng Trung
Quốc)
Sectors (Đầu tư đường vòng, Offshore China, MNC Exports, China
Consumer/Producer Markets)
• Tăng cường kiểm soát và các ngoại lệ
Extra levels of regulation and exceptions
• Khả năng đầu tư: giới hạn ở mức Cổ đông Thiểu số & QTCT
Portfolio: Limited to Minority Share & CG
• Đối tác trong nước có quyền phủ quyết trong liên doanh
JV has blocking veto for local partner
• Việc mua cổ phiếu áp đảo trong công ty TNHH là một ngoại lệ; rủi ro
WOFE trên các thị trường chính trị
Control purchases of limited companies exceptional; WOFE risks in political markets
• Kinh nghiệm cơ sở hạ tầng còn nhiều vấn đề
Infrastructure experience problematic
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài (2)
Foreign Direct Investments (2)
• Xuất khẩu ra Trung Quốc hải
ngoại (doanh nghiệp hương trấn)
• Volkswagen Off shore China exports (TVEs)
• Hàng tiêu dùng (P&G)
Thượng hải Consumer goods (P&G)
• Shajiao C (PPA tốt) • Sản xuất công nghệ cao & mang
tính cạnh tranh
• Kodak mua lại High tech & competitive manufacturing
DNNN • Laibin B (đấu thầu cạnh tranh)
Laibin B (competitive bid)
• LD trong nội bộ • (Sẽ được dịch sau)
nhóm công ty (Nhà Meizhouwan with political merchant after
weak PPA
máy điện Châu • Dịch vụ tài chính?
Giang) Financial Services?
Các kênh cạnh tranh
Competing Tracks
• Kiểm soát việc bổ nhiệm và cổ • Bán cổ phần NN
phiếu của NN State stock sales
Appointment controls and state shares
• Huy động vốn qua chứng
• Chọn lựa tài chính bởi ngân hàng,
AMC, DNNN
khoán
Securities finance
Financial selection by banks, AMCs, SOEs
• Quản lý bằng luật pháp • CSRC là cơ quan quản lý
Law as administration độc lập (hỗ trợ của tòa án)
CSRC as independent regulator
• Tính địa phương và việc tạo ra đặc (judicial support)
lợi đ ang tiếp diễn (tránh rủi ro)
Localism and ongoing rent creation (hedging) • Cạnh tranh & WTO
Competition &WTO
• Duy trì chính sách đa mục tiêu
Multiple policy goals maintained • Xu hướng quản lý độc lập
và hạn chế rủi ro
Emergent autonomous regulation
and risk net
Chiến lược cải cách
Reform strategies
• Cải cách luật kinh tế (quản trị công ty, tài chính, chứng khoán) chỉ là
hình thức vì bó hẹp bên trong những DN cốt lõi tập trung.
Appearance of economic law reform (corporate governance, finance, securities) is
deceptive because contained within concentrated cores
• Các thành phố mạnh được phân cấp trao quyền nhiều hơn so với nền
kinh tế quốc doanh trước đổi mới
Strong cities more decentralized than pre-reform state economy
• Bãi bỏ đặc thù “đơn vị”
Danwei attributes shed
• Cắt xén tài sản từ các DNNN yếu kém chuyển vào Kênh 2
Asset stripping into Track 2 from weaker SOEs
• FDI mang tính thị trường hay tập đoàn tùy thuộc vào các mối quan hệ
chính trị
FDI may be market or group depending on links to political assets
Chiến lược cải cách
Reform strategies
• Cải cách QTCty kém hiệu quả trong nội bộ các nhóm công ty
CG reform ineffective within groups
• Trong chương trình hoạt động quản trị công ty: thị trường quyền kiểm soát
công ty, nhấn mạnh việc bán cổ phần NN và các đơn vị bổ trợ thông tin
theo cơ chế thị trường
Within CG portfolio: market for corporate control, emphasizing state share sales and
marketized information complements
• Ngoài chương trình hoạt động quản trị công ty, nhấn mạnh các nhân tố môi
trường về cạnh tranh, thương mại và cấp vốn cho DNNN theo quy chế chặt
chẽ
Outside CG portfolio, stress context factors of competition, trade and hard finance for SOE
• Xây dựng nền tảng định chế thay thế cho Kênh 2 từ bên trong, để tạo ra
cạnh tranh giữa các định chế (cải tổ tòa án chưa hiệu quả)
Build out alternative institutional base of Track 2 from within for institutional competition
(legal reform of established courts ineffective)
• Kênh 2: chống lại việc sáp nhập vào các nhóm công ty
Track 2: resist integration to corporate groups