You are on page 1of 5

 CHI BẢO  ÔN THI THPTQG NĂM 2021

Dạy Thật – Học Thật – Giá Trị Thật TUẦN 4 – ĐỀ SỐ 5


Câu 1: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A. ( −∞; −2 ) . B. ( 0; +∞ ) . C. ( −2;3) . D. ( −2;0 ) .
Câu 2 . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 3 là
A. A ( −1;5 ) . B. B ( 5; −1) . C. C (1; 2 ) . D. D (1;1) .
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = 2 x 4 − 4 x 2 + 2021 trên đoạn [ −2;0] bằng
A. 2021. B. 2020. C. 2019. D. 2037.
Câu 4: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng đường cong như hình dưới đây?
y

x
O

A. y =x 4 − 2 x 2 − 1. B. y =x 4 − 2 x 2 + 1. C. y =x3 − 2 x 2 − 1. D. y =− x 4 + 2 x 2 − 1.
π
Câu 5: y
Hàm số = (x 3
− 8 ) 3 có tập xác định bằng

D. [
 \ {2} ( −∞; 2 ) . ( 2; + ∞ ) . 2; + ∞ )
A. . B. C. .
Câu 6: log 2 x 2 log 4 a + 5log 2 b . Khi đó x bằng
Cho a; b; x là các số dương, biết =

B. a + 5b .
2 5 2 5 5
A. a + b . C. a b . D. a b .
Câu 7: Phương trình 2 x− 2 = 0 có nghiệm là:
A. x = −2 . B. x = 2 . C. x = 3 . D. vô nghiệm.
Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x= ) 3 − 3x là:
x 2

3x 3x
A. − x3 . B. 3x − x3 + C . C. 3x ln 3 − x3 + C . D. − x3 + C .
ln 3 ln 3
3 1 3
Câu 9: Nếu ∫ f ( x ) dx = 4 và ∫ f ( x ) dx = −2 thì ∫ f ( x ) dx bằng
1 0 0

A. −6 . B. 6 . C. 1 . D. 2 .
Câu 10: Số phức đối của số phức z = 1 − 2i là
A. z ′ =−1 − 2i . B. z ′ = 1 + 2i . C. z ′ =−1 + 2i . D. z ′ =−2 + i .
Câu 11: Cho hai số phức 1 , 2
z = 2 − 3i z = 4 + i
. Số phức 1 2 bằng z= z − z
A. 6 + 2i . B. 2 − 4i . C. 2 − 2i . D. −2 − 4i .
Câu 12: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z + 2 z + 5 =
2
0 . Tìm số phức w= z0 + i .
A. w = 1 − i . B. w =−1 + 3i . C. w =−1 − 3i . D. w =−1 − i .

Học Vật lí (cô Hoài Phương): 0988.475.362 Trang 1 Học Toán (thầy Hải): 0983.664.523
Cơ sở 1: 15 – Trần Hưng Đạo Fb: HỌC TOÁN THĐer Cơ sở 2: 44 – Bùi Thị Xuân
website: hoctoanthd.vn
 CHI BẢO  ÔN THI THPTQG NĂM 2021
Dạy Thật – Học Thật – Giá Trị Thật TUẦN 4 – ĐỀ SỐ 5
Câu 13: Khối đa diện đều loại {3;5} có số đỉnh, số cạnh và số mặt lần lượt bằng
A. 20; 30; 12 . B. 30; 12; 20 . C. 12; 30; 20 . D. 20; 12;30 .
Câu 14: Cho hình nón có đường kính đáy bằng 2a, chiều cao bằng h = a 3 . Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
A. 2π a 2 . B. 2π a 2 7. C. 2π a 2 3. D. π a 2 3.
Câu 15: Một khối trụ có diện tích xung quanh bằng 4π a 2 và bán kính đáy là a . Thể tích của khối trụ đó là
2 4
A. 4π a 3 . B. 2π a 3 . C. π a 3 . D. π a 3 .
3 3

Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho A (1; − 3;5 ) , B ( 2; 4; − 1) . Toạ độ của vectơ AB là
    3 1  
A. AB = ( −1; − 7;6 ) . AB (1;7; − 6 ) .
B. = C. AB =  ; ; 2  . D. AB = ( 3;1; 4 ) .
2 2 
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x + 6 y − 2 z − 5 =
2 2 2
0 . Đường kính của
mặt cầu ( S ) bằng
A. 4 . B. 2 6 . C. 6 . D. 8 .
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z − 1 =0 , mặt phẳng (α ) đi qua điểm
M ( −1; 2;0 ) và song song với mặt phẳng ( P ) có phương trình là
A. x − 2 y + 2 z + 5 = 0. B. x − 2 y + 2 z − 5 =0.
C. − x + 2 y + 2 z + 5 =0 . D. x − 2 y + 2 z + 3 =0.
Câu 19: Một giỏ hoa có 5 bông hoa đỏ và 6 bông hoa vàng. Các bông hoa đều khác nhau về kích thước.
Có bao nhiêu cách chọn ra 2 bông hoa khác màu?
A. 5 cách. B. 6 cách. C. 11 cách. D. 30 cách.
Câu 20: Cho cấp số cộng ( un ) có= u3 7;= u5 11 . Công sai d của cấp số cộng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Số giá trị nguyên của m thuộc [ −2021; 2021] để hàm số y = x − ( 2m − 1) x 2 + ( m + 1) x + 2m − 1
3

đồng biến trên  là


A. 2 . B. 5 . C. 1 . D. 3 .
Câu 22: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng xét dấu f ′ ( x ) như hình sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
2
x −x−2
Câu 23: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 4 là
x − 3x 2 − 4
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 24: Đường cong ở hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Học Vật lí (cô Hoài Phương): 0988.475.362 Trang 2 Học Toán (thầy Hải): 0983.664.523
Cơ sở 1: 15 – Trần Hưng Đạo Fb: HỌC TOÁN THĐer Cơ sở 2: 44 – Bùi Thị Xuân
website: hoctoanthd.vn
 CHI BẢO  ÔN THI THPTQG NĂM 2021
Dạy Thật – Học Thật – Giá Trị Thật TUẦN 4 – ĐỀ SỐ 5
A. y =x 3 − 3 x 2 + 1 . B. y =x 4 − 2 x 2 + 1 . C. y = − x3 + 3x + 1 . D. y = x3 − 3 x + 1 .
Câu 25: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9log3 ( ab ) = 5a . Giá trị của ab 2 bằng
A. 2 . B. 5 . C. 20 . D. 10 .
Câu 26: Số nghiệm của phương trình log 3 ( x −=
2 ) − 1 log 1 ( 2 x − 5 ) là
3
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 27: Cho bất phương trình log 2 ( 2 x ) + 3log 2 x + 5 < 0 có tập nghiệm S = ( a; b ) . Tổng a + b bằng
2

8 3
A. −5 . B. 12 . . C. D. .
3 8
Câu 28: Cho số phức z có phần thực dương và thỏa mãn ( z + i )( z − i ) = 4 + 4i . Môđun của số phức z
bằng
A. 5 . B. 3 . 5. C. D. 3 .
x +1
Câu 29: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = thỏa mãn F ( 4 ) = 3 . Tìm F ( x ) .
x −3
A. F ( x ) = x + 4 ln ( x − 3) + 1 . B. F ( x ) = x + 2 ln x − 3 − 1 .
C. F ( x ) = x + 4 ln x − 3 − 1 . D. F ( x ) = x − 4 ln 2 x − 3 + 1 .
2 2 2
2
0 và ∫  f ( x ) + 1 dx =
Câu 30: Nếu ∫  f 2 ( x ) − 6 f ( x )  dx = 26 thì ∫ f ( x ) dx bằng
0 0 0

A. 10 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
 =60°, BC =2a . Biết SA ⊥ ( ABC ) , góc
Câu 31: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác cân ở A , BAC
giữa SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng 30° . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
2a 3 a3 a3 3
A. V = a 3 . B. V =
. C. V = . D. V = .
3 24 6
Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1;2; − 2 ) và B ( −3;6; − 4 ) . Mặt cầu
đường kính AB có phương trình là
A. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 8 y + 6 z + 17 =
0. B. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 8 y − 6 z + 17 =
0.
C. x + y + z + 8 y + 6 z + 20 =
2 2 2
0. D. x + y + z + 2 x − 8 y + 6 z + 26 =
2 2 2
0.
Câu 33: Phương trình mặt phẳng (α) đi qua hai điểm A(−1;5;6) , B(2; −3; −1) và vuông góc
với mặt phẳng ( β ) : 2 x − 3 y + 5 z − 6 =0 là:
A. 61x + 29 y + 7 z − 42 = 0. B. 61x − 29 y − 7 z + 42 =
0.
C. 61x + 29 y − 7 z − 42 = 0. D. 61x + 29 y − 7 z + 42 =
0.
Câu 34: Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm I (5; −3; −7) và song song với đường thẳng
x−4 y+2 z +5
d: = = là:
3 −1 2
 x= 5 + 3t  x= 5 + 3t
 
A. ∆ :  y =−3 + t , t ∈  . B. ∆ :  y =−3 − t , t ∈  .
 z =−7 + 2t  z =−7 + 2t
 
 x= 5 + 3t  x= 5 + 3t
 
C. ∆ :  y =3 − t ,t ∈  . D. ∆ :  y =3 − t ,t ∈  .
 z =−7 + 2t  z= 7 + 2t
 

Học Vật lí (cô Hoài Phương): 0988.475.362 Trang 3 Học Toán (thầy Hải): 0983.664.523
Cơ sở 1: 15 – Trần Hưng Đạo Fb: HỌC TOÁN THĐer Cơ sở 2: 44 – Bùi Thị Xuân
website: hoctoanthd.vn
 CHI BẢO  ÔN THI THPTQG NĂM 2021
Dạy Thật – Học Thật – Giá Trị Thật TUẦN 4 – ĐỀ SỐ 5
Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a . Hình chiếu vuông góc của S
lên ( ABC ) trùng với trung điểm của cạnh BC . Biết tam giác SBC là tam giác đều. Tính số đo của
góc giữa SA và ( ABC ) .
A. 60° . B. 45° . C. 30° . D. 90° .
2
x−m
Câu 36: ìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = đạt giá trị lớn nhất bằng 2 trên
x +1
[ −6; −2] .
A. 2. B. 0. C. ±2 . D. 1.
Câu 37: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng mỗi y có không quá 302 số nguyên dương x thỏa
2x +1
mãn ln < 9 y 4 + 6 y3 − 4 x2 y 2 − 4 y 2 x .
3y +1
A. 201 . B. 202 . C. 301 . D. 200 .
z − 2i
Câu 38: Có bao nhiêu số phức z thỏa là số ảo và z = 2 .
z+2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 39: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên  thỏa mãn
0
4sin x. f ( cos 2 x =
) − f ( sin x ) 2sin x ( 4 cos 2 x − 1) + 2021( 4sin x − 1) . Tính ∫ f ( x ) dx .
−1

A. 2021 . B. 1 . C. 2020 . D. 2022 .


2
Câu 40: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x + 2 x − 1 , đường thẳng
y m=
= x 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −4040; − 3] để S ≤ 2021 .
; x 0;=
A. 2021 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2018 .
Câu 41: Gọi V là thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = 2 , biết rằng thiết diện của vật thể
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0 ≤ x ≤ 2 ) là tam giác đều có
a
Biết V
cạnh bằng xe x .=
b 2 ( ce − 1) , ( a laø soá nguyeân toá; c laø soá töï nhieân ) , phát biểu nào sau đây
b

là đúng ?
A. =b2 2 ( b + c ) . B. bc = a 2 . C. a 2 + b 2 =
c2 . D. abc = −12 .
Câu 42: Cho lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác ABC vuông tại B và AB = 2a , BC = 2a 3 .
Mặt phẳng ( B′AC ) tạo với đáy một góc 45o . Thể tích khối đa diện A′B′C ′AC bằng
A. 12a 3 . B. 2a 3 . C. 6a 3 . D. 4a 3 .
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có điểm A ( 5; −1;1) , B (1; 2; −7 ) và điểm
C ( −5;14; −3) . Đường cao kẻ từ A của tam giác ABC có phương trình là
x − 5 y +1 z −1 x − 5 y +1 z −1
A. = = . B. = = .
22 −9 60 −3 6 2
x − 5 y +1 z −1 x − 5 y +1 z −1
C. = = . D. = = .
5 −9 4 −2 3 −6
Câu 44: Giải cờ vua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 − 11 của trường THPT X, thi đấu theo thể
thức là mỗi người tham gia đều đấu với các đối thủ còn lại một trận, người thắng được hai điểm,
người thua không được điểm, còn nếu hai người hòa nhau thì mỗi người được một điểm. Cuối giải
đấu nếu hai người có tổng số điểm bằng nhau thì xếp hạng trên dưới theo một tiêu chí khác. Sau
khi kết thúc cuộc thi, kết quả là có 1 người được 8 điểm xếp giải nhất, 1 người được 6 điểm xếp

Học Vật lí (cô Hoài Phương): 0988.475.362 Trang 4 Học Toán (thầy Hải): 0983.664.523
Cơ sở 1: 15 – Trần Hưng Đạo Fb: HỌC TOÁN THĐer Cơ sở 2: 44 – Bùi Thị Xuân
website: hoctoanthd.vn
 CHI BẢO  ÔN THI THPTQG NĂM 2021
Dạy Thật – Học Thật – Giá Trị Thật TUẦN 4 – ĐỀ SỐ 5
giải nhì, 1 người được 5 điểm xếp giải ba, các đối thủ còn lại có điểm số khác nhau từng đôi một.
Số người tham gia giải đấu bằng
A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 8 .
Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O có cạnh bằng 2 , cạnh bên SA = x
và SA ⊥ ( ABCD ) . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của SB và SD . Biết rằng khoảng cách giữa
4
hai đường thẳng AE và CF bằng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
19
A. x ∈ ( 3; +∞ ) . B. x ∈ ( 2;3) . C. x ∈ ( 0;1) . D. x ∈ (1; 2 ) .
Câu 46: Xét các số thực x , y ( x ≥ 0) thỏa mãn
1
2020 x +3 y + 2020 xy +1 =
+ x + 1 2020− xy −1 + − y ( x + 3) . Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu
2020 x +3 y
thức T= x + 2 y . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m ∈ ( 0;1) . B. m ∈ (1; 2 ) . C. m ∈ ( 2;3) . D. m ∈ ( −1;0 ) .

Câu 47: Gọi S là tập nghiệm của phương trình ( 2 x + 3x − 8 x + 3)


2x
( 3) 0 (với m là tham số thực).
−m =
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ [−2021; 2021] để tập hợp S có hai phần tử?
A. 2094. B. 2092. C. 2093. D. 2095.
Câu 48: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm và nhận giá trị dương với ∀x ∈ ( 0; +∞ ) . Biết
4

2  f ( x )=
+ xf ′ ( x )  x. f 2
( x ) , ∀x ∈ ( 0; +∞ ) và f (1) = 1 . Giá trị ∫ f ( x ) dx bằng:
1
A. 1. B. 2 ln 2 . C. ln 2 . D. 2 .
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z − 1) =
2 2 2
75 và mặt
phẳng ( P ) : ( m 2 + 2m ) x − ( m 2 + 4m − 1) y + 2 ( 3m − 1) z + m 2 + 1 =0 . A là điểm thuộc mặt cầu ( S ) .
Khi khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( P ) đạt giá trị lớn nhất thì khối nón có đỉnh là A , đường
tròn đáy là giao tuyến của ( P ) và ( S ) có thể tích bằng bao nhiêu.
A. 75π 3 . B. 128π . C. 128π 3 . D. 64π .
z − 2i
Câu 50: Cho z1 , z2 là hai trong các số phức thỏa mãn là số ảo và z1 + 2 z2 = 20 . Tổng giá trị lớn
z + 2i
nhất và nhỏ nhất của P = 2 z1 + iz2 − 1 là
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 12 .

BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.D 3.C 4.A 5.C 6.D 7.D 8.D 9.D 10.C
11.D 12.D 13.C 14.A 15.B 16.B 17.D 18.A 19.D 20.B
21.D 22.D 23.D 24.D 25.B 26.C 27.D 28.C 29.C 30.B
31.B 32.A 33.C 34.B 35.B 36.B 37.B 38.A 39.C 40.D
41.C 42.D 43.A 44.C 45.C 46.D 47.D 48.D 49.C 50.C

Học Vật lí (cô Hoài Phương): 0988.475.362 Trang 5 Học Toán (thầy Hải): 0983.664.523
Cơ sở 1: 15 – Trần Hưng Đạo Fb: HỌC TOÁN THĐer Cơ sở 2: 44 – Bùi Thị Xuân
website: hoctoanthd.vn

You might also like