You are on page 1of 6

 CHI BẢO  ÔN THI THPTQG NĂM 2021

Dạy Thật – Học Thật – Giá Trị Thật TUẦN 2 – ĐỀ SỐ 5


Câu 1. Cho 8 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của
nó được chọn từ 8 đỉnh trên?
A. 336 . B. 168 . C. 84 . D. 56 .
Câu 2. Cho cấp số cộng −2, x,6, y . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
A.= x 2,=y 10 . B. x = −6, y =−2 . C.=x 2,= y 8. D.=x 1,=y 7
Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A. ( −4;2 ) . B. ( 2;+∞ ) . C. ( −1; +∞ ) . D. ( −1;2 ) .
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 . B. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 . D. Hàm số đạt cực đại tại x = −2 .
Cho hàm số y = f ( x ) có f ′ (=
x ) x ( x + 1) . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
2021
Câu 5.
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
2x −1
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng
x +1
A. y = 1 . B. y = 2 . C. y = −1 . D. y = −2 .
Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y = x 4 − x 2 + 1 . B. y = − x 2 + x − 1 . C. y =− x3 + 3x + 1 . D. y = x3 − 3 x + 1 .
Câu 8. Số giao điểm của đường cong ( C ) : y = x 2 − 2 x + 1 và đường thẳng d : y= x − 1 là

Học Vật lí (cô Hoài Phương): 0988.475.362 Trang 1 Học Toán (thầy Hải): 0983.664.523
Cơ sở 1: 15 – Trần Hưng Đạo Fb: HỌC TOÁN THĐer Cơ sở 2: 44 – Bùi Thị Xuân
website: hoctoanthd.vn
 CHI BẢO  ÔN THI THPTQG NĂM 2021
Dạy Thật – Học Thật – Giá Trị Thật TUẦN 2 – ĐỀ SỐ 5
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 9. Cho log a b = 2 . Giá trị của log a ( a 3b ) bằng
A. 1 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Câu 10. Hàm số f ( x ) = 2 2 x − x2
có đạo hàm là
( 2 x − 2 ) .22 x − x
2

A. f ′ (=
x) ( 2 x − 2 ) .2 2 x − x2
.ln 2 . B. f ′ ( x ) = .
ln 2
(1 − x ) .22 x − x
2

C. f ′ ( x )= (1 − x ) .21+ 2 x − x .ln 2 . D. f ′ ( x ) =
2
.
ln 2
Câu 11. Cho x > 0 . Biểu thức P = x. 5 x bằng
7 6 1 4
A. x 5 . B. x 5 . C. x 5 . D. x 5 .
2 1
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình 2 x − x−4
= là
16
A. {−2; 2} . B. {−1;1} . C. {2; 4} . D. {0;1} .
Câu 13. Nghiệm của phương trình log 0,4 ( x − 3) + 2 =0 là
37
A. Vô nghiệm. B. x > 3. C. x = 2. D. x = .
4
Câu 14. Hàm số f ( x=
) x 4 − 3x 2 có họ nguyên hàm là
A. F ( x ) = x3 − 6 x + C. B. F ( x ) = x5 + x 3 + C.
x5 x5
C. F ( x ) =
+ x 3 + C. D. F ( x ) = − x 3 + C.
5 5
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e 2 x là
1 2x
A. F ( x=
) e 2 x + C. B. F ( x=
) e3 x + C . ( x ) 2e 2 x + C .
C. F = ( x)
D. F= e + C.
2
1 1 1

Câu 16. Cho ∫  f ( x ) − 2 g ( x )dx =


0
12 và ∫ g ( x ) dx = 5 . Khi đó
0
∫ f ( x ) dx bằng
0

A. −2 . B. 12 . C. 22 . D. 2 .
π
2
Câu 17. Giá trị của ∫ sin xdx bằng
0

π
A. 0 . B. 1 . C. −1 . D. .
2
Câu 18. Cho số phức z = −12 + 5i . Môđun của số phức z bằng
A. 13 . B. 119 . C. 17 . D. −7 .
Câu 19. Cho hai số phức z1= 3 + 4i và z2= 2 + i . Số phức z1.z2 bằng
A. 2 − 11i . B. 3 + 9i . C. 3 − 9i . D. 2 + 11i .
Câu 20. Số phức nào có biểu diễn hình học là điểm M trong hình vẽ sau đây?

A. z =−2 + i . B. z = 1 − 2i . C. z= 2 − i . D. z =−1 + 2i .

Học Vật lí (cô Hoài Phương): 0988.475.362 Trang 2 Học Toán (thầy Hải): 0983.664.523
Cơ sở 1: 15 – Trần Hưng Đạo Fb: HỌC TOÁN THĐer Cơ sở 2: 44 – Bùi Thị Xuân
website: hoctoanthd.vn
 CHI BẢO  ÔN THI THPTQG NĂM 2021
Dạy Thật – Học Thật – Giá Trị Thật TUẦN 2 – ĐỀ SỐ 5
Câu 21. Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 và chiều cao bằng 6 . Thể tích của khối chóp đó
bằng
A. 24 . B. 8 . C. 4 . D. 12 .
Câu 22. Một khối lập phương có thể tích bằng 64cm . Độ dài mỗi cạnh của khối lập phương đó bằng
3

A. 4 cm . B. 8cm . C. 2 cm . D. 16 cm .
Câu 23. Một hình nón có bán kính đáy bằng r = 4 và độ dài đường sinh l = 5 . Diện tích xung quanh của
hình nón đó bằng
A. 10π . B. 60π . C. 20π . D. 40π .
Câu 24. Công thức tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng r và chiều cao h là
1 1
A. V = π rh . B. V = π r 2 h . C. V = π r 2 h . D. V = π rh .
3 3
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2; − 1;1) ; B ( 4;3;1) . Trung điểm của đoạn thẳng AB có
tọa độ là
A. ( 6; 2; 2 ) . B. ( 3;1;1) . C. ( 2; 4;0 ) . D. (1; 2;0 ) .
2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : ( x + 1) + y 2 + z 2 =
16 có bán kính bằng
A. 16 . B. 4 . C. 256 . D. 8 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M ( 3; 2; − 1) ?
A. ( P1 ) : x + y + 2 z + 1 =0. B. ( P2 ) : 2 x − 3 y + z − 1 =0 .
C. ( P3 ) : x − 3 y + z + 1 =0. D. ( P4 ) : x − y + z =0.
Câu 28. Trong không gian Oxyz , véc-tơ nào sau đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc
tọa độ O và điểm M ( 3; −1; 2 ) ?
   
A. u1 =( −3; −1; 2 ) . B. u2 = ( 3;1; 2 ) . C. u=3 ( 3; −1; 2 ) . D. u 4 = ( 3; −1; −2 ) .

Câu 29. Chọn ngẫu nhiên hai số trong 13 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số lẻ bằng
5 2 7 7
A. . B. . C. . D. .
26 13 13 26
Câu 30. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ?
x−2 2 3 4 2
A. y = . B. y = x + 2 x + 3 . C. y = − x + 1 . D. y = − x + x + 1 .
x −5
Câu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) =x3 + 3 x 2 − 4 trên đoạn
[ −1; 2] . Tổng
M + 3m bằng
A. 21 . B. 15 . C. 12 . D. 4 .
x 2 +1
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 2 < 32 là
A. ( −2; 2 ) . B. ( −∞ ; − 2 ) ∪ ( 2; + ∞ ) .

(
C. − 6 ; 6 . ) D. ( −∞ ; 2 ) .
4 4

Câu 33. Nếu ∫ 5 f ( x ) − 3 dx =


−1
5 thì  f  x dx bằng
1

14
A. 4 . `B. 3 . C. 2 . D. .
5
1  2i
Câu 34. Cho số phức z  2  i . Môđun của số phức bằng
z
A. 1 . `B. 0 . C. i . D. 3 .

Học Vật lí (cô Hoài Phương): 0988.475.362 Trang 3 Học Toán (thầy Hải): 0983.664.523
Cơ sở 1: 15 – Trần Hưng Đạo Fb: HỌC TOÁN THĐer Cơ sở 2: 44 – Bùi Thị Xuân
website: hoctoanthd.vn
 CHI BẢO  ÔN THI THPTQG NĂM 2021
Dạy Thật – Học Thật – Giá Trị Thật TUẦN 2 – ĐỀ SỐ 5
Câu 35. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh là a 3 (tham
A' D'
khảo hình bên dưới). Tính côsin của góc giữa đường thẳng
BD′ và mặt phẳng ( ABCD ) .
B' C'
2 6
A. . B. .
2 2
A D
6 1
C. . D. .
3 3 B C
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh
S
a 3
a , SA ⊥ ( ABCD ) và SA = (tham khảo hình bên dưới).
3
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD ) là
a
A.
. B. a . A D
2
a 3 a 2
C. . D. .
2 2 B C
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y − z + 5 =0.
Phương trình mặt cầu tâm I ( −1;1; −2 ) và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A. ( x − 1) + ( y + 1) + ( z − 2 ) =
1. B. ( x − 1) + ( y + 1) + ( z − 2 ) =
9.
2 2 2
C. ( x + 1) + ( y − 1) + ( z + 2 ) =
2 2 2
9. D. ( x + 1) + ( y − 1) + ( z + 2 ) =
1.
Câu 38. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua hai điểm A ( −3; 2;1) , B ( 4;1;0 ) có phương trình
chính tắc là
x + 3 y − 2 z −1 x − 3 y + 2 z +1
A. = = . B. = = .
7 −1 −1 7 −1 −1
x − 3 y + 2 z +1 x + 3 y − 2 z −1
C. = = . D. = = .
1 3 1 1 3 1
Câu 39. Cho f ( x) là hàm số liên tục trên  , có đạo hàm f ′( x) như hình bên dưới.

x2
Hàm số y= g ( x )= f ( x) + − x có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 0;1] là
2
1 1 1 3
A. f (0) . B. f (1) + . C. f (1) − . D. f   − .
2 2 2 8
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
ln ( x 2 + 2 x + m ) 2ln ( 2 x −1)
1 1
  −   < 0 chứa đúng ba số nguyên?
7 7
A. 15 . B. 9 . C. 16 . D. 14 .

Học Vật lí (cô Hoài Phương): 0988.475.362 Trang 4 Học Toán (thầy Hải): 0983.664.523
Cơ sở 1: 15 – Trần Hưng Đạo Fb: HỌC TOÁN THĐer Cơ sở 2: 44 – Bùi Thị Xuân
website: hoctoanthd.vn
 CHI BẢO  ÔN THI THPTQG NĂM 2021
Dạy Thật – Học Thật – Giá Trị Thật TUẦN 2 – ĐỀ SỐ 5
e4 −1
 x 2 + 2 x − 1 khi x ≤ 2 x
Câu 41. Cho hàm số f ( x) =  = . Giá trị của I ∫ 2
. f ln ( x 2 + 1)  dx thuộc
 x + 5 khi x > 2 0
x +1
khoảng nào dưới đây ?
A. ( −2;3) . B. ( 5;7 ) . C. (10;11) . D. ( 8;9 ) .
z+2
Câu 42. Xét các số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số
z − 2i
phức z luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng
A. 1 . B. 2 . C. 2 2 . D. 2 .
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy,
cạnh bên SC tạo với mặt phẳng ( SAB ) một góc 30o . Thể tích khối chóp đó bằng
3 3 2 3 2 3 2 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
3 4 2 3
Câu 44. Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính
20 cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10 cm . Phần phía trên
làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của 1m 2 kính như trên là 1.500.000 đồng, giá tiền
của 1 m3 gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu
để làm đồ trang trí là bao nhiêu?

A. 1.000.000 đồng. B. 1.100.000 đồng. C. 1.010.000 đồng. D. 1.005.000 đồng.


Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (0; −1; 2) và hai đường thẳng
x −1 y + 2 z − 3 x +1 y − 4 z − 2
d1 : = = , d2 : = = . Phương trình đường thẳng đi qua M , cắt cả d1
1 −1 2 2 −1 4
và d 2 là
x y +1 z + 3 x y +1 z − 2 x y +1 z − 2 x y +1 z − 2
A. = = . B.= = . C.= = . D.= = .
9 9 8 3 − 3 4 9 −9 16 − 9 9 16

2 2
Câu 46. Cho f ( x ) là hàm số bậc ba. Hàm số f ' ( x ) có đồ thị như bên. Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
f ( e x + 1) − x − m =0 có hai nghiệm thực phân biệt?
A. m > f ( 2 ) . B. m > f ( 2 ) − 1 .
C. m < f (1) − ln 2 . D. m > f (1) + ln 2 .

Câu 47. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3 x − 3+ 3 m − 3 x
+ ( x − 9 x + 24 x + m ) 3
3 2 x −3 x
=3 + 1 có 3 nghiệm phân biệt bằng
A. 45 . B. 34 . C. 27 . D. 38 .
Học Vật lí (cô Hoài Phương): 0988.475.362 Trang 5 Học Toán (thầy Hải): 0983.664.523
Cơ sở 1: 15 – Trần Hưng Đạo Fb: HỌC TOÁN THĐer Cơ sở 2: 44 – Bùi Thị Xuân
website: hoctoanthd.vn
 CHI BẢO  ÔN THI THPTQG NĂM 2021
Dạy Thật – Học Thật – Giá Trị Thật TUẦN 2 – ĐỀ SỐ 5
Câu 48. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong
bên dưới. Gọi x1 ; x2 lần lượt là hai điểm cực trị thỏa mãn
x2= x1 + 2 và f ( x1 ) − 3 f ( x2 ) =
0 . Đường thẳng song
song với trục Ox và đi qua điểm cực tiểu cắt đồ thị hàm
số tại điểm thứ hai có hoành độ x0 và x=
1 x0 + 1 . Tính tỉ
S
số 1 ( S1 và S 2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng
S2
được gạch ở hình bên dưới).
9 5
A. . B. .
8 8
3 3
C. . D. .
8 5
Câu 49. Xét các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 − 4 = 1 và
1 . Giá trị lớn nhất của z1 + 2 z2 − 6i bằng
iz2 − 2 =
A. 2 2 − 2 . B. 4 − 2 . C. 2 29 + 3 . D. 4 2 + 3 .
Câu 50. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A(2;3; −1), B (1;3; −2 ) và mặt cầu
(S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 2 z + 3 =0 . Xét khối nón ( N ) có đỉnh là tâm I của mặt cầu và đường
tròn đáy nằm trên mặt cầu ( S ) . Khi ( N ) có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy
của ( N ) và đi qua hai điểm A, B có phương trình dạng 2 x + by + cz + d =0 và y + mz + e =0 .
Giá trị của b + c + d + e bằng
A. 15 . B. −12 . C. −14 . D. −13 .
 HẾT 

BẢNG ĐÁP ÁN
1D 2A 3D 4A 5C 6B 7D 8B 9B 10C
11B 12D 13D 14D 15D 16C 17B 18A 19D 20A
21B 22A 23C 24C 25B 26B 27D 28C 29D 30C
31D 32A 33A 34A 35C 36A 37D 38A 39C 40A
41C 42B 43D 44D 45C 46A 47C 48A 49C 50D

Học Vật lí (cô Hoài Phương): 0988.475.362 Trang 6 Học Toán (thầy Hải): 0983.664.523
Cơ sở 1: 15 – Trần Hưng Đạo Fb: HỌC TOÁN THĐer Cơ sở 2: 44 – Bùi Thị Xuân
website: hoctoanthd.vn

You might also like