Professional Documents
Culture Documents
Ft
s=
Ao
Diện tích ban đầu
trước khi tác dụng lực
TS. NGUYỄN VĂN DŨNG 4
Độ biến dạng (strain) là sự thay đổi kích thước vật liệu theo phương
tác dụng lực.
hoặc
/2
cross
length, L o sectional
area Ao Lo
undeformed wo
DL
/2
deformed F L/2 L/2
TS. NGUYỄN VĂN DŨNG 5
Modul đàn hồi E (modul Young): trong một giới hạn nhỏ, độ biến
dạng ε tỉ lệ thuận với ứng suất tác động σ.
E có đơn vị Pa (1 GPa = 109 N/m2) F DL
=E
Ao Lo
TS. NGUYỄN VĂN DŨNG 6
bonds
stretch
return to
initial
F
Liên kết bị kéo căng ra và trở lại như ban đầu khi bỏ tải trọng.
TS. NGUYỄN VĂN DŨNG 9
Biến dạng dẻo (plastic deformation) là biến dạng của một vật liệu
chịu sự thay đổi hình dạng không thể đảo ngược dưới tác dụng
của một lực bên ngoài.
bonds
stretch planes
& planes still
shear sheared
Độ bền chảy (ductility) là ứng suất kéo tại đó bắt đầu gây hư
hỏng (đứt gãy) vật liệu. Vật liệu được coi là giòn khi %EL < 5% và
là mềm khi %EL > 5%.
giòn, %EL < 5%)
s
L f Lo Ao A f
%EL = x100 %AR = x100
Lo Ao
TS. NGUYỄN VĂN DŨNG 14
Độ bền kéo
s UTS 3 Thắt lại
Vùng
đàn hồi
σ =Eε 1 4
σy Độ biến dạng ε (Δl/lo)
E=
ε 2 ε1
TS. NGUYỄN VĂN DŨNG 15
Vật liệu kim cương và gốm sứ có %EL = 0 cho thấy độ bền dẻo
và độ bền kéo cao nhưng lại rất giòn.
Kim loại và polymer có độ bền dẻo và độ bền kéo tương đối và có
tính mềm dẻo.
Độ bền dẻo và độ bền kéo luôn đồng biến
TS. NGUYỄN VĂN DŨNG 16
e
TS. NGUYỄN VĂN DŨNG 17