Professional Documents
Culture Documents
BA PTHM U - Nguyễn Thị Kiều Phượng - Tổ 10 - RHM14
BA PTHM U - Nguyễn Thị Kiều Phượng - Tổ 10 - RHM14
BỆNH ÁN PTHM
Sinh viên: Nguyễn Thị Kiều Phượng
Tổ 10 - RHM2014
1
Đại học Y Dược Tp.HCM SV: Nguyễn Thị Kiều Phượng
Khoa RHM Tổ 10 - Lớp RHM2014
Bộ môn Phẫu Thuật Hàm Mặt
Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung Ương
BỆNH ÁN
BỆNH LÝ U VÙNG HÀM MẶT
I. HÀNH CHÍNH
- Họ và tên: Nguyễn Minh H.
- Sinh năm: 1972 (48 tuổi)
- Giới tính: Nam
- Nghề nghiệp: Nông dân.
- Dân tộc: Kinh
- Địa chỉ: Bình Hoà - Bình Trị Đông – Tân Trụ - Long An.
- Nhập viện khoa Phẫu Thuật Hàm Mặt BV RHMTW ngày 01/06/2020.
- Phòng 4 - Lầu 8.
- Số hồ sơ: 89359/2
- Người thân: Nguyễn Thị Lệ Hằng (Vợ) – Long An – SĐT: 0368128xxx.
2
Ghi nhận trên phim X-
quang (toàn cảnh và
CT) trước phẫu thuật
là hình ảnh khối thấu
quang đa hốc, huỷ
xương, gây phồng
xương và phá huỷ mặt
ngoài XHD vùng R33-
37, bờ đều, giới hạn
rõ. Gây tiêu ngót chân
R liên quan.
2) Tiền sử bệnh:
+ Bản thân:
Y khoa: Chưa có thói quen khám sức khoẻ toàn thân
định kỳ. Chưa ghi nhận chấn thương vùng hàm mặt.
Chưa ghi nhận bất thường.
3
KHÁM BỆNH: 8h ngày 03/06/2020
1. Toàn thân:
- BN tỉnh, tiếp xúc tốt
- Da niêm hồng
- Dấu hiệu sinh tổn:
Mạch: 88 lần/phút
Nhiệt độ: 37oC
HA: 135/90mmHg
Nhịp thở: 20 lần/p
Cân nặng: 60kg, chiều cao: 1m7
BMI =20.76 (trong giới hạn bình thường)
Tổng trạng khá
4
Mặt không cân xứng qua đường giữa, (T)>(P).
Ghi nhận có khối sưng vùng hàm dưới bên (T) giới hạn không rõ, kích thước 3x5
(cm), da phủ hồng bình thường, không có vết bầm hay lỗ dò, sờ chắc, liên tục với
xương xung quanh, không đau, không sốt, không tê, liệt mặt. Không lỗ dò, không
chảy dịch, mủ.
Hạch dưới hàm, hạch dưới cằm, hạch cổ: sờ không chạm.
b. Trong miệng:
Khối sưng phồng ngách lợi mặt
ngoài từ R33-37, nướu và niêm mạc
phủ đỏ hơn màu niêm mạc xung
quanh, không có lỗ dò, sờ phập
phều, không đau, giới hạn không rõ,
không di động.
Dấu Pindborg (-).
Hạch sờ không chạm.
R33,34,35,37 lung lay độ II
(Miller,1950).
Nhiều R chen chúc. Di lệch răng.
R43 lệch N.
Vôi răng, vết dính nhiều.
R46 sâu, miếng trám lớn.
Há miệng 40mm trong giới hạn bình
5
thường
Không khó nuốt, khó thở.
Sơ đồ răng:
8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
Lệch N
6
- X-quang ngực thẳng
- ECG
Phim X-quang CT-Scanner.
Phim X-quang mặt thẳng (Face)
Phim X-quang toàn cảnh
Các chỉ số xét nghiệm trong giới hạn cho phép thực hiện phẫu thuật.
Phim X-quang ngực
thẳng: bóng tim
không lớn, chưa phát
hiện hình ảnh bất
thường nhu mô
phổi.chưa ghi nhận
bất thường.
7
Điện tâm đồ: chưa ghi nhận bất thường.
8
bờ dưới XHD khoảng 1cm. Gây tiêu ngót chân R liên quan R33,34,35,37.
Hình ảnh thấu quang bờ đều, giới hạn rõ kích thước khoảng 0.5x0.5(cm)
quanh chân xa R46. R46 có miếng trám cản quang lớn mặt nhai. Xương vùng
chóp R46 mật độ cản quang cao hơn vùng xương xung quanh (vòng tròn
vàng).
9
Phim X-quang CT-Scanner, lát cắt đứng ngang, cửa sổ mô xương: tổn thương
thấu quangđa hốc từ R33-R37, gây phồng xương và phá huỷ vỏ xương mặt ngoài
XHD (T), hình ảnh cản quang của vỏ xương mặt ngoài XHD (T) mất liên tục.
10
Phim X-quang CT-Scanner, lát cắt ngang, cửa sổ mô mềm: tổn thương thấu
quangđa hốc từ R33-R37, gây phồng xương và phá huỷ vỏ xương mặt ngoài XHD
(T), hình ảnh cản quang của vỏ xương mặt ngoài XHD (T) mất liên tục.
11
Phim X-quang CT-Scanner, lát cắt ngang, cửa sổ mô xương: tổn thương thấu
quangđa hốc từ R33-R37, gây phồng xương và phá huỷ vỏ xương mặt ngoài XHD
(T), hình ảnh cản quang của vỏ xương mặt ngoài XHD (T) mất liên tục.
12
Phim X-quang CT-Scanner, lát cắt đứng - xiên qua tổn thương XHD (T),
cửa sổ mô xương: tổn thương thấu quangđa hốc từ R33-R37, gây phồng
xương và phá huỷ vỏ xương mặt ngoài XHD (T), hình ảnh cản quang của vỏ
xương mặt ngoài XHD (T) mất liên tục.
Phim X-quang CT-Scanner, tái tạo 3D: tổn thương thấu quangđa hốc từ R33-R37,
bờ đều, giới hạn rõ, giới hạn dưới khối thấu quang cách bờ dưới XHD khoảng 1cm.
13
gây phồng xương và phá huỷ vỏ xương mặt ngoài XHD (T), hình ảnh cản quang của
vỏ xương mặt ngoài XHD (T) mất liên tục. Gây tiêu ngót chân R liên quan.
CLS: hình ảnh tổn thương thấu quangđa hốc từ R33-R37, bờ đều, giới hạn rõ, giới
hạn dưới khối thấu quang cách bờ dưới XHD khoảng 1cm, gây phồng xương và phá
huỷ vỏ xương mặt ngoài XHD (T), hình ảnh cản quang của vỏ xương mặt ngoài
XHD (T) mất liên tục. Gây tiêu ngót chân R liên quan.
14
VIII. BIỆN LUẬN:
15
Phù hợp Không
phù hợp
1. U nguyên BN nam, 48 tuổi.
bào men Kết quả GPB lần 1 là U NBM.
Khối sưng vùng hàm dưới bên (T) lớn
dần, chậm, không đau, từ R33-37, giới
hạn không rõ, kích thước 3x5 (cm), không
di động. Di lệch răng. Không sốt, không
tê, liệt mặt. Hạch sờ không chạm.
CLS: hình ảnh tổn thương thấu quangđa
hốc, bờ đều, giới hạn rõ, gây phồng
xương và phá huỷ vỏ xương mặt ngoài
XHD. Gây tiêu ngót chân R liên quan.
2. Nang BN nam. Mức độ phồng xương ít hơn 48 tuổi
sừng do mức độ huỷ xương. Kết quả
R Khối sưng vùng hàm dưới bên (T) lớn GPB lần
dần, chậm, không đau, từ R33-37, giới 1 là U
hạn không rõ, kích thước 3x5 (cm), không NBM.
di động. Di lệch răng.
Không sốt, không tê, liệt mặt. Hạch sờ
không chạm.
CLS: hình ảnh tổn thương thấu quangđa
hốc, bờ đều, giới hạn rõ, gây phồng
xương và phá huỷ vỏ xương mặt ngoài
XHD. Gây tiêu ngót chân R liên quan.
3. Bướu BN nam. Khối sưng vùng hàm dưới bên 48 tuổi
nhầy do (T) lớn dần, chậm, không đau, từ R33-37, Kết quả
R giới hạn không rõ, kích thước 3x5 (cm), GPB lần
không di động. Di lệch răng. 1 là U
Không sốt, không tê, liệt mặt. Hạch sờ NBM.
không chạm
CLS: hình ảnh tổn thương thấu quangđa
hốc, bờ đều, giới hạn rõ, gây phồng
xương và phá huỷ vỏ xương mặt ngoài
XHD. Gây tiêu ngót chân R liên quan.
4. U hạt tế Khối sưng vùng hàm dưới bên (T) lớn BN
bào dần, chậm, không đau, từ R33-37, giới Nam, 48
khổng lồ hạn không rõ, kích thước 3x5 (cm), không tuổi
trung di động. Di lệch răng. Kết quả
tâm Hạch sờ không chạm. GPB lần
CLS: hình ảnh tổn thương thấu quangđa 1 là U
hốc, bờ đều, giới hạn rõ, gây phồng NBM
xương và phá huỷ vỏ xương mặt ngoài Không
XHD. Gây tiêu ngót chân R liên quan. sốt, 16
không tê,
liệt mặt.
IX. KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ
Khoét u + mài xương quanh u.
17
4. Nước cất 10ml, tiêm ngày 2 lần, lần 2 ống.
Toa thuốc:
18
1. Axuka 1.2g 1lọ 2(TMC) ngày 2 lần, mỗi lần 1 lọ.
2. Dexamethasone 3.3mg/ml(TTM) tiêm ngày 2 lần, mỗi lần 1 ống.
3. Acefalgan 0.5g 2v 2 (uống), uống ngày 3 lần, mỗi lần 1 viên sủi.
4. Nước cất 10ml, tiêm ngày 2 lần, mỗi lần 2 ống.
5.
- BN tỉnh, tiếp xúc tốt
- Vết mổ kín, không rỉ máu.
- Thang điểm đau 3
- BN ăn hết suất ăn BV
-
2. Theo dõi hậu phẫu (ngày 10/06/2020)
BN tỉnh, tiếp xúc tốt
Vết mổ kín, không rỉ máu.
Thang điểm đau 3/10
BN ăn hết suất ăn BV.
19
KẾT QUẢ GIẢI PHẪU
BỆNH
20