Professional Documents
Culture Documents
BA Chấn Thương-Bn TÍN
BA Chấn Thương-Bn TÍN
BỆNH ÁN
PHẪU THUẬT HÀM MẶT
2) Tiền sử bệnh:
+ Bản thân:
Y khoa:
- BN chưa có thói quen khám sức khoẻ toàn thân định kỳ.
- Chưa ghi nhận bất thường.
Nha khoa:
- Chưa có thói quen khám sức khoẻ răng miệng định kỳ, không nhớ lần cuối
đến gặp nha sĩ là khi nào.
- BN chải răng mỗi ngày một lần với bàn chải và kem đánh răng không rõ loại,
không sử dụng các biện pháp VSRM bổ túc nào khác.
- Chưa ghi nhận chấn thương vùng hàm mặt.
Thói quen
- Dị ứng: chưa ghi nhận bất thường.
- Ma tuý: không.
- Rượu bia: uống bia 2-3/lần tuần.
- Thuốc lá: 5-6 điếu trong 2 năm.
- Ăn trầu: không.
- Khác: không.
Sơ đồ răng
Chưa mọc Chưa mọc
8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
Chưa mọc Vỡ Mọc kẹt
lớn
Khám thấy:
Ngoài mặt:
- Mặt không cân xứng, sưng nề vùng gò má, má và góc hàm (T).
- Mặt nhìn nghiêng thấy sống mũi xẹp, sưng nề.
- Có vết thương phần mềm vùng trán.
- Vùng mắt: có quầng bầm xanh ở bờ dưới ổ mắt.
- Vùng tai: không ù tai, không giảm thính lực, chưa ghi nhận bất thường.
- Vùng mũi: có vết khâu ở chân vách mũi, không chảy máu mũi, không vẹo, xẹp, lệch (T).
- Cử động hàm dưới: Há miệng hạn chế < 30mm. Vận động sang bên, ra trước khó khăn.
- Rãnh mũi môi bên (T) mờ do sung nề má (T)
- Ấn đau chói gò má (T).
- Ấn đau chói bờ ngoài ổ mắt (T).
- Ấn đau chói vùng góc hàm (T), bờ dưới XHD (T), vùng dưới hàm (T).
- Sờ gián đoạn góc hàm (T) tại vị trí bờ dưới XHD (T).
- Nuốt không đau.
- Tê vùng mũi lan rộng sang 2 bên; không tê môi, mặt.
- Vận động cổ bình thường.
Trong miệng:
- Há miệng hạn chế 30mm.
- Sai khớp cắn, mặt phẳng khớp cắn nghiêng (T).
- Lắc dọc HD (1 tay ở cành cao, 1 tay trong miệng) có di lệch không đồng bộ, BN đau. Gián
đoạn cung R phần hàm 3.
- Lắc ngang cung R HT di lệch nhẹ, BN đau chói.
- Lắc dọc HT di dộng, BN đau vùng mũi và gò má (T).
- Cung hàm 2 thòng xuống dưới.
- Vôi răng, vết dính trung bình.
Phim X-quang:
- Đường thấu quang vị trí R36 đến bờ dưới XHD (T) làm mất liên tục sự cản quang xương
của cành ngang XHD (T), gián đoạn cung R phần hàm 3.
- Đường thấu quang vị trí cung tiếp (T) làm gián đoạn HGM (T).
- Đường thấu quan làm gián đoạn bờ ngoài ở mắt (T).
- Xoang hàm 2 bên mất độ thấu quangà tràn dịch vào xoang hàm.
- Đường thấu quang 2 bên mỏm lên XHT.
Trên phim X-quang ghi nhận : Đường thấu quang vị trí R36 đến bờ dưới XHD (T) làm mất
liên tục sự cản quang xương của cành ngang XHD (T), gián đoạn cung R phần hàm 3. Đường
thấu quang vị trí cung tiếp (T) làm gián đoạn HGM (T). Đường thấu quan làm gián đoạn bờ ngoài
ở mắt (T). Xoang hàm 2 bên mất độ thấu quangà tràn dịch vào xoang hàm. Đường thấu quang
2 bên mỏm lên XHT.
ð Đưa ra chẩn đoán là BN gãy xương hàm dưới vùng góc hàm (T) + Lefort I + HGM (T).