You are on page 1of 18

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2

THPT LÝ THÁNH TÔNG NĂM HỌC 2020 - 2021


(Đề này có 06 trang) Môn: TOÁN - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 311

Câu 1: Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3  2 2i. Tìm a, b.

A. a  3; b  2 B. a  3; b  2 2 C. a  3; b  2 D. a  3; b  2 2

Câu 2: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng   : 5 x  7 y  z  2  0 nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp
tuyến?

A. n3   5; 7;1 . B. n1   5;7;1 . C. n4   5; 7;1 . D. n2   5;7;1 .

Câu 3: Tập xác định của hàm số y  log 2  x  1 là

A.  ;   . B. 1;   . C. 0;   . D. 1;   .

Câu 4: Cho f  x  là hàm số liên tục trên đoạn  a; b. Giả sử F  x  là một nguyên hàm của f  x  trên đoạn
 a; b. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
b b

A.  f  x  dx  F  x  |ba  F  b   F  a  B.  f  x  dx  F  x  |
b
a  F  a   F b 
a a

b b

 f  x  dx  f  x  |  f b   f  a   f  x  dx  F  x  |  F  a   F b 
b a
C. a D. b
a a

Câu 5: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M  3; 1;1 trên trục Oz có tọa độ là

A.  3;0;0  . B.  3; 1;0  . C.  0;0;1 . D.  0; 1;0  .

Câu 6: Khối cầu có bán kính R  3 có thể tích bằng bao nhiêu?
A. 36 . B. 72 . C. 112 . D. 48 .
Câu 7: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

 
x x

  3
D. y   0,5
x
A. y  B. y    C. y   
x
2
2 e
x 1
Câu 8: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x 1
1
A. x  1 B. x  1 C. x  2 D. x  0

Câu 9: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại

A. x  4. B. x  3. C. x  2 D. x  2
Câu 10: Khối trụ tròn xoay có đường kính bằng 2a, chiều cao h  2a có thể tích là

A. V   a3 B. V   a2 . C. V  2 a3 D. V  2 a2 .

Câu 11: Cho hàm số f  x  liên tục trên  a; b. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đường cong y  f  x  ,
trục hoành, các đường thẳng x  a, x  b được xác định bằng công thức nào sau đây?
b b b b
A. S   f  x  dx B. S    f  x  dx C. S   f  x  dx. D. S   f  x  dx.
a a a a

Câu 12: Phương trình 52 x1  125 có nghiệm là:


5 3
A. x  B. x  1 C. x  D. x  3
2 2

Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  3a 2 và SA   ABCD  . Thể tích
hình chóp S . ABCD bằng:

4 3a 3 a3 2
A. a 3 2 B. 3a3 2 C. D.
3 2
Câu 14: Cho phương trình y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ;0  B.  2;0  C.  0; 2  D.  2;  

2
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình 32 x1  27 là

1  1 
A.  ;   B.  ;   C.  2;   D.  3;  
2  3 

Câu 16: Cho số phức z  2  i. Tính z .

A. z  3 B. z  5 C. z  2 D. z  5

Câu 17: Khẳng định nào sau đây sai?

e x 1 1
A.  e x dx  C B.  x dx  ln x  C
x 1

1 x e1
C.  cos2 x dx  tan x  C D.  x dx 
e
 C  e  1 .
e 1

Câu 18: Số phức 3  7i có phần ảo bằng


A. 3 B. 7 C. 7 D. 3

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  5   y 1   z  2  9. Tính bán
2 2 2

kính R của mặt cầu  S  .

A. R  3 B. R  9 C. R  18 D. R  6
Câu 20: Thể tích khối lập phương cạnh 2 bằng
A. 6 B. 8 C. 4 D. 2
Câu 21: Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6.
A. V  18 B. V  108 C. V  36 D. V  54

Câu 22: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị y  2 x  x 2 và trục hoành. Tính thể tích V vật thể tròn xoay
sinh ra khi cho  H  quay quanh Ox.

4 16 16 4
A. V  . B. V  . C. V  . D. V   .
3 15 15 3
Chọn B.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y  2 x  x 2 và trục hoành:

x  0
2 x  x2  0  
x  2
Suy ra thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho  H  quay quanh Ox là:
2
V     2 x  x 2  dx  V 
2 16
.
0
15

3
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn  2  3i  z  4  3i  13  4i. Môđun của z bằng

A. 10 B. 2 2 C. 2 D. 4
Chọn A.
Ta có:  2  3i  z  4  3i  13  4i.

z
13  4i    4  3i   z  3  i
2  3i

Môđun của z là: z  32   1  10.


2

ax  b
Câu 24: Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
cx  d

ad  0 ad  0 ad  0 ad  0


A.  . B.  . C.  . D.  .
bc  0 bc  0 bc  0 bc  0
Chọn C.
a
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  y0  0   0  a, c cùng dấu (1).
c
d d
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  x0  0    0   0  d , c cùng dấu (2).
c c
Từ (1), (2)  a, d cùng dấu  ad  0.

b
Mặt khác đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm   0  b, d trái dấu (3).
d
Từ  2  ,  3  b, c trái dấu  bc  0.

Vậy chọn đáp án đúng là C.

4
Câu 25: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x  sin x thỏa mãn F  0   19 là:

x2 x2
A. F  x    cos x  . B. F  x    cos x   20.
2 2
x2 x2
C. F  x    cos x   2. D. F  x   cos x   20.
2 2
Chọn B.

x2
F  x    f  x  dx    x  sin x  dx   cos x  C.
2

02
Theo bài F  0   19   cos 0  C  19  C  20.
2
x2
Vậy F  x    cos x  20.
2

Câu 26: Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  1; 2;1 , B  2;1;0  . Mặt phẳng qua B và vuông góc với
AB có phương trình là:
A. x  3 y  z  5  0 B. x  3 y  z  6  0 C. 3x  y  z  5  0 D. 3x  y  z  5  0

Chọn C.

Mặt phẳng qua B và vuông góc với AB nhận vectơ AB  3; 1; 1 làm vectơ pháp tuyến.

Phương trình mặt phẳng cần tìm là


3  x  2    y  1  z  0

 3x  y  z  5  0

Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x3  3x 2  1 trên đoạn  1;1 là

A. 1 B. 1 C. 5 D. 4

Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho A 1; 2;3 , mặt phẳng  P  : x  y  z  15  0. Viết phương trình mặt
phẳng  Q  song song với mặt phẳng  P  biết  Q  cách điểm A một khoảng bằng 3 3.

x  y  z  3  0 x  y  z  3  0
A.  B.  C. x  y  z  3  0 D. x  y  z  15  0
x  y  z  3  0  x  y  z  15  0
Chọn C.
Vì  Q  / /  P  nên phương trình  Q  có dạng: x  y  z  D  0 với D  15.

5
6 D D  3
d  A;  Q     3 3  6 D  9   . Vậy  Q  : x  y  z  3  0.
3  D  15  L 

Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên  ; 2  . B. Hàm số nghịch biến trên  ;0   1;   .

C. Hàm số đồng biến trên  0;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .

Câu 30: Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba vectơ a  3;0;1 , b 1; 1; 2  , c  2;1; 1 . Tính T  a b  c .  
A. T  9 B. T  0 C. T  3 D. T  6

 
Câu 31: Xét các số phức z thỏa mãn z  i  z  2  là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các
điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng

5 5 3
A. B. 1 C. D.
4 2 2
Chọn C.
Gọi z  a  bi, a, b  .

 
Ta có z  i  z  2    a  bi  i  a  bi  2    a 2  2a  b 2  b    a  2b  2  i.

   1 5
Vì z  i  z  2  là số thuần ảo nên a 2  2a  b 2  b  0   a  1   b    .
2

 2 4

 1 5
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn tâm I  1;  có bán kính R  .
 2 5

Câu 32: Cho hình nón có bán kính đáy r  4 và diện tích xung quanh bằng 20 . Thể tích của khối nón đã cho
bằng
80 16
A. . B. 4 . C. . D. 16 .
3 3

6
Chọn D.
S xq 20
Ta có S xq   rl  l    5.
r  .4

Chiều cao khối nón h  l 2  r 2  52  42  3.


1 1
Thể tích khối nón V   r 2 h   .42.3  16 (đvtt).
3 3

Câu 33: Bà Hoa gửi vào ngân hàng 120 triệu đồng theo hình thức lãi suất kép. Lãi suất ngân hàng là 8% năm và
không thay đổi qua các năm bà gửi tiền. Sau ít nhất bao nhiêu năm thì bà Hoa có số tiền cả gốc lẫn lãi lớn hơn
180 triệu đồng?
A. 7 năm. B. 5 năm. C. 8 năm. D. 6 năm.
Chọn D.

Số tiền cả gốc lẫn lãi sau n năm bà Hoa có 120 1  0,08 (triệu đồng)  n  * .
n

ln1.5
Khi đó 120 1  0, 08   180  1.08n  1.5  n   5.27
n

ln1.08
Vì n  * suy ra n  6.
Do đó sau ít nhất 6 năm thì bà Hoa có số tiền cả gốc lẫn lãi lớn hơn 180 triệu đồng.

Câu 34: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


A. Có một điểm. B. Có ba điểm. C. Có hai điểm. D. Có bốn điểm.

Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A  2;1;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 .
Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng  P  .

A.  x  2   y  1   z  1  9 B.  x  2   y  1   z  1  5.
2 2 2 2 2 2

C.  x  2   y  1   z  1  3. D.  x  2   y  1   z  1  4.
2 2 2 2 2 2

Chọn D.

7
2.2  1  2.1  1
Ta có: Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng  P  có bán kính r  d  A,  P     2.
22   1  22
2

Do đó phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng  P  là  x  2   y  1   z  1  4.
2 2 2

Câu 36: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?

A.  3;   B. 1;3 C.  ;1 D.  0;3

Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình 16x  5.4x  4  0 có dạng T   ; a   b;   . Tính giá trị biểu
thức M  a  b.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
: Chọn A.

4x  1 x  0
Ta có: 16 x  5.4 x  4  0   x  .
4  4 x  1

Tập nghiệm của bất phương trình đã cho có dạng T   ;0  1;   .

Vậy M  0  1  1.
5 7 7
Câu 38: Nếu  f  x  dx  3 và  f  x  dx  9 thì  f  x  dx bằng bao nhiêu?
2 5 2

A. 6 B. 12 C. 3 D. 6
i  2z
Câu 39: Cho số phức z thỏa mãn: 1  i  z   2  i  z  3. Môđun của số phức w  là?
1 i

3 10 122 45 122
A. . B. C. D. .
2 2 4 5
: Chọn A.
Gọi z  a  bi  a, b   , khi đó
8
1  i  z   2  i  z  3  1  i  a  bi    2  i  a  bi   3  a   2a  3b  i  3
a  3 a  3
   z  3  2i.
2a  3b  0 b  2

i  2 z i  2  3  2i  6  3i 9 3
Khi đó, w      i.
1 i 1 i 1 i 2 2

3 10
Vậy w  .
2

f  x
 
2 5 5
Câu 40: Cho hàm số f  x  liên tục trên và thỏa  f x 2  5  x dx  1,  dx  3. Tính  f  x  dx.
2 1
x2 1

A. 0 B. 13 C. 15 D. 2
Chọn B.

Đặt t  x 2  5  x.

5 t  5 1
Suy ra t  x  x 2  5   t  x   x 2  5  t 2  2tx  5  x    dx    2   dt.
2

2t 2  2t 2
Đổi cận: x  2  t  5, x  2  t  1.

 f   5 1 5 
2 1 5
1
Khi đó 1  x  5  x dx  
2
f  t    2   dt   f  t   2  1 dt
2 5  2t 2 21 t 
5
5 
5
f t  5 5
f  x 5
 2   f  t   2  1 dt  2  5 2 dt   f  x  dx  2  5 2 dx   f  x  dx
1 t  1
t 1 1
x 1

5 5
 2  5.3   f  x  dx   f  x  dx  13.
1 1

Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên:

9
1
Đồ thị hàm số g  x   có bao nhiêu tiệm cận đứng.
 f  x    3 f  x   2
2

A. 2 B. 0 C. 6 D. 3
Chọn C.

 f  x  1
Ta có  f  x   3 f  x   2  0  
2
.
 f  x   2

Dựa vào đồ thị ta thấy mỗi phương trình f  x   1, f  x   2 đều có 3 nghiệm phân biệt.

Vậy đồ thị hàm số có 6 tiệm cận đứng.

Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A 1; 2;1 , B  2;1;3 , C  3; 2; 2  . Độ
dài chiều cao AH của tam giác bằng

14 42 14 21
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 6
Chọn B.

Ta có: AB  1; 1; 2  , AC   2;0;1 ,  AB, AC    1;3; 2  .

1 1 14
Diện tích tam giác ABC : S   AB, AC    1  32  22 
2
  .
2 2 2
10
BC  1;1; 1  BC  3.

2 14
1 2S 42
Mặt khác ta có diện tích tam giác ABC : S  AH .BC  AH   2  .
2 BC 3 3

Câu 43: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 2  ln 1  2 x  trên đoạn
 2;0. Biết M  m  a  b ln 2  c ln 5  a, b, c  Q  . Khi đó tổng a  b  c bằng

9 17 3 15
A. B. C.  D.
4 4 4 4
Chọn A.

 1
TXĐ: D   ;  .
 2

2 4 x 2  2 x  2
Ta có: f '  x   2 x   .
1 2x 1 2x
x  1
f '  x   0  4 x  2 x  2  0  
2
.
x   1
 2

 1 1
Tính: f  2   4  ln 5; f  0   0; f      ln 2.
 2 4

 1 1 1
 m  min f  x   f      ln 2 khi x   .
 2;0  2 4 2

1 17
M  max f  x   f  2   4  ln 5  M  m  4  ln 5   ln 2   ln 2  ln 5.
 2;0 4 4
17 9
a , b  1, c  1  a  b  c  .
4 4

Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10; 2 để hàm số y  x 3  x 2  3mx  1 đồng
biến trên ?
A. 23 B. 2 C. 3 D. 20
Chọn B.
Ta có: y '  3 x 2  2 x  3m.

Để hàm số đồng biến trên  y '  0, x  (dấu “=” xảy ra tại hữu hạn điểm)

11
a  0 1  0 1
  m .
 '  0 1  9m  0 9

Vì m   10; 2  m  1; 2.

Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn ycbt.

Câu 45: Người ta cần đổ một ống cống thoát nước hình trụ với chiều cao 2m, độ dày thành ống là 10cm.
Đường kính ống là 50cm. Tính lượng bê tông cần dùng để làm ra ống thoát nước đó?

A. 0,045 m3 .  B. 0,12  m3  .  
C. 0,08 m3  
D. 0,5 m3 .

Chọn C.

Gọi V1 là thể tích lõi của ống cống (phần ống cống rỗng), r1  0,15m là bán kính đường tròn đáy của phần này.

Gọi V2 là thể tích của toàn bộ ống cống, r2  0, 25m là bán kính đường tròn đáy của phần này.

Thể tích bê tông cần dùng để làm ra ống thoát nước này là:

V  V2  V1   r22 .h   r12 .h   h  r22  r12   0,08  m3  .

Câu 46: Một khối đồ chơi bằng gỗ có các hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng như hình bên
(các kích thước cho như trong hình).

12
Tính thể tích của khối đồ chơi đó (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
A. 22668 B. 28750 C. 27990 D. 26340

Từ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng của vật thể ta suy ra hình thực của vật thể như hình vẽ:

Gọi V1 là thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 36,30,12;V2 là thể tích của khối hộp chữ nhật có ba
kích thước là 36, 24, 28;V3 là thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 16, 20,12;V4 là thể tích khối bán
trụ có bán kính đáy bằng 11, chiều cao bằng 28.
Thể tích của khối đồ chơi đó là:

 1 
V  V1  V2  V3  V4   36.30.12  36.24.28  16.20.12   .112.28   27990.
 2 

13
Câu 47: Biết rằng phương trình log3  3x 1  1  2 x  log 1 2 có hai nghiệm x1 và x2 . Hãy tính tổng
3

S  27  27 .
x1 x2

A. S  45. B. S  252. C. S  9. D. S  180.


Chọn D.

Ta có: log3  3x1  1  2 x  log 1 2  log3  3x1  1  log3 32 x   log3 2.


3

 x 1
3   x 1
 2x
3 
 log3  3.3  1  log3
3 3
x
 2x
 3 .
2 3.3x  1  3 32 x  6.3x  2  0 1
 
 2
Giả sử hai nghiệm của phương trình ban đầu là x1 và x2 ; khi đó phương trình (1) có hai nghiệm là 3x1 và 3x2 .

3 1.3 2  2
x x

Theo định lý Vi-et ta có:  x


3 1  3 2  6
x

Vậy S  27 x1  27 x2   3x1    3x2    3x1  3x2   3.3x1.3x2  3x1  3x2   63  3.2.6  180.
3 3 3

Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để max x3  3x 2  m  4?
1;3

A. 5. B. 6. C. 4. D. Vô số.
Chọn A.
Xét hàm số f  x   x3  3x 2  m trên đoạn 1;3 , ta có

x  0
f '  x   3x 2  6 x  0   .
 x  2  1;3

Khi đó f 1  m  2; f  2   m  4; f  3  m.

14
1 2 3

- 0 +
m
m-2

m-4

TH1: Nếu m  m  4   0  0  m  4 thì max x3  3x 2  m  max  m ; m  4 .


1;3


m 4 4  m  4
Để max x3  3x 2  m  4   
 m  4  4 0  m  8
1;3

So sánh điều kiện suy ra 0  m  4. Trường hợp này có 5 giá trị m  0;1;2;3;4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

TH2: Nếu m  0 thì max x3  3x 2  m  m  4  4  0  m  8. So sánh điều kiện thấy không thỏa mãn.
1;3

TH3: Nếu m  4  0  m  4 thì max x3  3x 2  m  m  4  4  m  4. So sánh điều kiện thấy không thỏa
1;3
mãn.
Vậy có 5 giá trị của m thỏa mãn bài toán.
y 1
Câu 49: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x, y  1 và log3  x  1 y  1   9   x  1 y  1 . Biết giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P  x3  y 3  57  x  y  là một số thực có dạng a  b 7  a, b   . Tính giá trị của a  b.

A. a  b  28. B. a  b  30 C. a  b  29 D. a  b  31


Chọn C.
y 1
Ta có log3  x  1 y  1   9   x  1 y  1   y  1 log3  x  1 y  1  9   x  1 y  1

9 9
 log3  x  1 y  1    x  1  log3  x  1  log3  y  1   x  1.
y 1 y 1

15
9 9 9
 log3  x  1  x  1   log3  y  1   log3  x  1  x  1  log3  1 .
y 1 y 1 y 1

1
Xét hàm số y  f  t   log3 t  t có f '  t    1  0, t   0;   , nên hàm số f  t  đồng biến trên
t ln 3
 0;   .
 9  9
Từ 1 , ta có f  x  1  f    x 1    x  1 y  1  9  xy  x  y  8.
 y 1  y 1

Khi đó P  x3  y3  57  x  y    x  y   3xy  x  y   57  x  y 
3

  x  y   3 8  x  y  x  y   57  x  y 
3

Đặt t  x  y, t  2  g  t   t 3  3 8  t  t  57t  t 3  3t 2  81t với t  2.

t  1  2 7  n 
Ta có g '  t   3t 2  6t  81  0   .
t  1  2 7  l 

Ta có bảng biến thiên của hàm g  t  trên  2;   .

 
Nhìn vào bảng biến thiên, ta thấy Pmin  g 1  2 7  83  112 7.

a  83
Suy ra   a  b  29.
b  112

Câu 50: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên có đồ thị như hình dưới đây.

16
Phương trình 2 f  f  x    1 có bao nhiêu nghiệm.

A. 0 B. 9 C. 5 D. 7
Chọn D.

 f  x   1,5  a 

Ta có 2 f  f  x    1  f  f  x      f  x   0,5  b  .
1
2  f x  1,5 c
    

Dựa vào đồ thị, ta thấy

Phương trình f  x   a   2; 1 có duy nhất 1 nghiệm.

Phương trình f  x   b   0;1 có 3 nghiệm phân biệt.

Phương trình f  x   c  1; 2  có 3 nghiệm phân biệt.

17
Các nghiệm của phương trình f  x   a, f  x   b, f  x   c phân biệt với nhau.

Tóm lại, phương trình đã cho có tất cả 7 nghiệm phân biệt.

18

You might also like