Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ KIỂM TRA HÓA 10 - CHƯƠNG 5 - ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA HÓA 10 - CHƯƠNG 5 - ĐỀ 1
Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình
(2) lần lượt đựng
A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 16: (CĐ-2008) Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl
1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được
lượng muối khan là
A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam.
Câu 17: Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn
gồm K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít
hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X
là:
A. 62,76% B. 74,92% C. 72,06% D. 27,94%
Câu 18: Chi 1 lít (đktc) H2 tác dụng với 0,672 lít Cl2 (đktc) rồi hòa tan sản phẩm vào nước để được
20 gam dụng dịch A. Lấy 5 gam A tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 1,435 gam kết tủa.
Tính hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 (giả sử Cl2 và H2 không tan trong nước).
A. 33,33% B. 45% C. 50% D. 66,67%
Câu 19: Hỗn hợp X gồm O2 vàO3 có tỉ khối so với H2 là x. Để đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp Y gồm
CO và H2 cần 0,4 lít hỗn hợp X. Biết tỉ khối của Y so với H2 bằng 7,5 và các thể tích khí đo ở cùng
điều kiện nhiệt độ, áp suất. Giá trị của x là:
A. 19,2 B. 22,4 C. 17,6 D. 20
Câu 20: Trong một bình kín dung tích V lít không đổi có chứa 1,3a mol O2 và 2,5a mol SO2 ở 100oC,
2 atm (có mặt xúc tác V2O5), nung nóng bình một thời gian sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu, áp
suất trong bình lúc đó là p, hiệu suất phản ứng là h. Biểu thức liên hệ giữa h và p là
1,25h 1,25h
A. p = 2. (1 − 3,8 ) B. p = 2. (2 − 1,9 )
0,65h 2,5h
C. p = 2. (1 − ) D. p = 2. (1 − )
3,8 3,8