You are on page 1of 52

TỪ VỰ NG TRONG

LISTENING HAY GẶ P
Hobbies: orienteering (chạy), carving (khắc), spelunking (khảo sát hang động), scuba-diving,
snorkeling (lặn), skateboarding, bowls (bóng gỗ), archery (bắn cung), darts (phóng phi tiêu),
embroidery = broidery (thêu), parachute (nhảy dù), pottery, wood carving.
Subject: architecture, archaeology (khảo cổ học), statistics (số liệu), anthropology (nhân loại
học), humanities (xã hội học), agriculture (nông nghiệp)
Marketing: catalogue, strategies (chiến thuật), questionnaire, poll = market research, profit
margin, merchandise ( vận hành)
University: course outline, group discussion, proofreading, reference, module, give a talk,
computer laboratory, diploma, commencement, dissertation ‘luận văn', leaflet (tờ rơi), school
reunion, introductory, faculty, student retention (bảo lưu kết quả học), stationery, registrar's
office
Jobs: occupation, vacancy, craftsman (thủ công), curriculum vitae (CV), secretary, clerk, guard,
flight attendant = crew
Health: cereals, yoghurt, citrus fruits  (họ cam chanh), blackcurrant (quả lý chua đen), remedy
(thuốc)
Nature: reef (đá ngầm), peninsula (bán đảo), avalanche (thác), cliff (vách đá), desertification,
landslides (lở đất), catastrophe (thảm họa), erosion, oasis (ốc đảo), dam (đập, con nước) 
Environment: burning fossil,exhaust fumes (khí thải), smog (khói), power plants (nhà máy
điện), landfill (bãi rác), cattle (gia súc), solar panels (tấm năng lượng mặt trời), vegetation (thảm
thực vật), ocean currents (dòng chảy đại dương), soil conditioner, firewood (củi)
Continents: Antarctica (nam cực), Countries: Switzerland, Greece, the Dominican Republic,
Denmark, The Philippines, Nigeria, Pakistan.
Languages: linguistics, bilingual, trilingual, polyglot, Portuguese, Mandarin, Bengali, Punjabi,
Persian, Filipino, Greek
Architecture: dome (mái vòm), fort (pháo đài), log cabin (chòi), hut (túp lều), sculpture (điêu
khắc)
Home: chimney (ống khói), semi-detached house, duplex = double, row house, bungalow (nhà
gỗ), thatched cottage, mobile home, block of flats = condominium, terraced house, tenant,
lease, suburb (ngoại ô), dormitory, refrigerator, hallway, insurance.
 In the city lane (làn đường), avenue (đại lộ), embassy (đại sứ quán), central
Transportation: lifeboat, cargo plane (máy bay chở hàng), airfreight (vận tải hàng không),
shipment (giao hàng), container ship, ferry (phà), canal boat (thuyền kênh), narrow boat, liner
( du thuyền), dinghy sailing (thuyền buồm), hovercraft (thuỷ phi cơ), hydrofoil (tàu cánh ngầm),
sail boat (thuyền buồm), paddle steamer, cabin cruiser (cano đi du lịch), kayak, canoe, punt,
gondola (thuyền ở Venice), aircraft, rowing boat (thuyền chèo), rowboat (xuồng, ghe),
helicopter, seaplane (nửa ca nô nửa trực thăng), airship (khinh khí cầu) = hot-air balloon,
platform (nhà ga), automobile, crew
Workplaces: colleague, technical cooperation, team leaders, vision, confidence
Places: parliament (quốc hội), cottage (nhà tranh)
Money matters: debit, low-risk investment, cheque (tờ check), poverty, bank statement (sao kê
ngân hàng), interest rate, withdraw (rút tiền), mortgage (thế chấp), grace period (thời gian ân
hạn), in advance, budget, deficit (lỗ), retail voucher, counterfeit money (tiền giả), taxpayer’s
money, non-refundable, partial refund, annuity (tiền trả hằng năm), distribution costs, family
finances
Ratings: satisfactory, poor quality, satisfied, recommended, luxurious, spotted, striped
Touring: single double bedded room, aquarium, guest
Adjectives:energetic, ancient, dull, mandatory, compulsory, permanent, immense (bao la),
vast, extinct, vulnerable, pessimistic, optimistic, tranquil (yên tĩnh), spectacular (đẹp mắt), intact
(nguyên vẹn)
Verbs: exhibit, surpass, persuade
Sports: jet-skiing, bodyboarding, rugby (bóng bầu dục), hang-gliding (lượn diều), squash (bóng
ném), the javelin (ném lao), pitch, the hammer, show jumping (nhảy ngựa), canoeing,
refreshment, gymnasium, extreme sports, paragliding  (nhảy dù), abseiling (leo núi), athlete,
white-water rafting (chèo xuồng vượt thác), surfing, kitesurfing, push-up (chống đẩy) = press-up,
snooker (bida), barbell (tập tạ), treadmill (máy chạy bộ)
Shapes: rectangular, triangular, polygon (đa giác), spherical (hình cầu), circular, cylindrical
(hình trụ), three-dimensional (3D),measurement (đo lường), width (chiều rộng), length, altitude
(chiều cao), imperial system (hệ đo lường), metric system (hệ đo lường mét), spiral (xoắn ốc),
mass, depth, breadth (bề rộng), frequency
Weather: antenna, sticky weather, breeze, dusty, moisture
Equipment and tools: musical instrument, cassette, digital monitor, gadget (tiện ích), breaks,
mechanical pencil 
Arts and media: Orchestra, symphony, the press, conductor, vocalist,
audience, festival, carnival (lễ hội), exhibition,classical music, theatre, cinemas, art gallery,
museum,ballet, radiographics (X-quang) 
The animal kingdom: lion, penguin, seabirds (hải âu),poultry and game (gia cầm), birds of prey
(chim săn mồi),mammals, genus (chi),species, cetacean (CÁ HEO), whale, primates (linh
trưởng), rodents (loài gặm nhấm), reptile (bò sát), insects, octopus, phylum (ngành), amphibian
(lưỡng cư),class, order, family, livestock (chăn nuôi), creature, plants: mushroom, fungus, stem,
roots, cluster (cụm), fertilizer, core (ruột cây), bark (vỏ cây), trunk (thân cây), twig (cành cây),
branch (nhánh cây)
Vehicles: camper, double-decker bus (xe buýt 2 tầng), single-decker, minibus, forklift truck (xe
nâng), coach,truck, tanker (tàu chở dầu), van, lorry (xe tải), transporter (dạng xe tải),tow truck
(xe kéo), breakdown truck (xe tải kéo), pickup (xe du lịch),cab, tram (xe điện),
underground  subway,caravan (xe buýt cắm trại), tractor (xe ủi đất), steam train (tàu hoả),
freight train (tàu chở hàng), goods train 
Expressions and time: midday, three times, three times per week, millennium (thiên niên kỷ), a
gap year,, century, decade, fortnight. (2 tuần)
Materials: aluminum, copper, fur, metal, steel, rubber, plastic, ceramics, cement (xi măng),
stone, textile (dệt may), wool, bone, paper, lumber/wood, glue, concrete, wax, paper, wood,
silver, composite, fiberglass (xi măng), gold, feather 
▪ Other: sufficient, dialogue, passport photo, state, variety, private sector, practice, gender,
creativity, government, individual, original inhabitant, indigenous (original), demonstration (trình
diễn),circuit (mạch),guarantee, commerce, carriage (xe), narrative (tường thuật), strike (đình
công), entrance, chocolate, satellite, decision, prototype (nguyên mẫu),attitude, activity,
recipient (người nhận), ultrasound, pedestrian safety, daily routine, personal fulfillment, traffic
jams, procedures, creation, senior, opportunity, driving license, prize, junior, process, literary
(văn học), man-made, republicans (cộng hoà),waiting list, sewer systems (hệ thống thoát
nước), liberal democracy (dân chủ tự do),, democrats (dân chủ), lunar calendar, libertarian,
fundraising event, magnet, dialect (phương ngữ)
ramification (phân nhánh), straight,nature conservation, life expectancy, farewell, welfare,
encyclopedia (bách khoa toàn thư),illiteracy, proficiency, evolution, revolution.
paraphrase ubiquitous academic
words
Poor people = The needy = Impoverished people = Low - income people = Economically
disadvantaged people = Destitute = People living on the breadline = People living on the
poverty line
Rich people = the privileged = the people on substance = people of means = moneyed people =
well-off people = high-network individuals = economically advantaged people
Quintessential : tinh hoa
Ubiquitous = common
Exacerbate: làm cái gì đó trầm trọng
Accolade: lời khen ngợi, tán dương, công nhận
Perfunctory: làm qua loa, đại khái
Mundane : nhàm chán 
Dishevelled:  luộm thuộm
 Capricious: thất thường, đồng bóng
Elucidated: làm sáng tỏ, giải thích

 các cụm collocations cho


writing hay sưu tầm
SPORT & SKILLS
• develop interpersonal skills: phát triển kĩ năng giao tiếp và làm việc với người khác 

• team work and communicaon skills: Kĩ năng làm việc nhóm và giao tiếp

• day-to-day social interactions: Tương tác xã hội hàng ngày.

• benefit people in their workplace: Có lợi cho công việc

• develop a sense of unity, friendship, and sportsmanship between teammates: 

Phát triển tinh thần đoàn kết, bạn bè và thể thao giữa những người chơi.

• add value to people’s lives: Thêm giá trị vào cuộc sống

• feel a part of something: Cảm thấy như một phần của cái gì đó

• enhance their personal skills: Phát triển kĩ năng cá nhân

• manage emotions, cope with stress: Quản lý cảm xúc, giải toả căng thẳng.
• build confidence and self-esteem: Nâng cao sự tự tin và lòng tự trọng

• develop a strong mindset: Phát triển tư duy tốt hơn.

• overcome any setbacks they may face: Vượt qua bất cứ trở ngại nào gặp phải

• to challenge themselves by setting goals and achieving personal bests: Thử thách bản
thân bằng việc đặt ra mục tiêu và đạt được những gì tốt nhất

• mental and physical health: Sức khoẻ thể chất và tinh thần.

• Lucrative (adj): giàu có

• Sponsorships (n): Tài trợ.

• To have greater motivation to do something: Có động lực cao hơn làm gì đó

• To enhance their performance in competion: Cải thiện kết quả ở các cuộc thi. • To pour
money into something: Rót ền vào việc gì đó

• To provide somebody with something: Cung cấp cho ai đó cái gì đó.

• Predecessors (n): Người đi trước, ền nhiệm

• To have a greater passion for something: Có niềm đam mê lớn hơn cho việc gì. • a healthy
lifestyle (n): Lối sống tốt cho sức khoẻ

• Financial incentives (n): Phần thưởng tài chính.

• the sense of well-being and relaxation: Tinh thần vui vẻ và thư giãn

• to get fit = stay in shape: Giữ gìn sức khoẻ, vóc dáng

• a way to relax = a form of leisure: Một hình thức giải trí

• take their mind off the stresses of daily life: Giải toả áp lực trong cuộc sống hàng ngày

. • serve a number of usual functions within society: Đóng góp một vài vai trò trong xã hội. •

 be less prone to something: Ít khả năng chịu đựng cái gì đó.

• mental and physical sicknesses: Bệnh về thể chất và nh thần

• reduces the burdens on healthcare systems: Giảm những gánh nặng cho hệ thống chăm
sóc sức khoẻ • creates a sense of unity: Mang lại nh thần đoàn kết

• life skills and lessons: Kĩ năng và bài học cuộc sống. 

TRANSPORTATION 
• To encourage people to cycle: Khuyến khích mọi người đạp xe
 • Environmentally conscious (adj): Ý thức môi trường

• To promote the use of bicycles: Thúc đẩy việc sử dụng xe đạp • Cycling lanes (n): Làn
đường rảnh riêng cho xe đạp

• To levy higher taxes on something: Đánh thuế cao vào cái gì đó

• To raise social awareness of environmental protection: Nâng cao nhận thức cộng đồng về
sự bảo vệ môi trường

• To increase the likelihood of people turning to cycling: Tăng khả năng mọi người đạp xe
trở lại 

• Further investment in other priorities: Đầu tư vào những sự ưu tiên khác

• Lead to an increase in their work productivity: Tăng hiệu quả lao động

• To be packed in cramped and hot buses: Bị chật cứng trong những chiếc xe bus nóng và
chật chội •

 To rush to do something: Vội vàng, vội vã làm gì đó

• Exhaust fumes (n): Khí thải

• To exert a detrimental effect on something: Mang lại ảnh hướng xấu cho cái gì đó

• To be susceptible to something: Dễ bị ảnh hưởng, tổn thương bởi cái gì đó

• respiratory diseases (n): Bệnh liên quan đến hô hấp

1. To catch up on some un nished work: Hoàn thành nốt những công việc chưa
xong. 2. To plan their work schedule: Lên kế hoạch cho công việc.

3. Be stuck in traffc jams during rush hours: Mắc kẹt do tắc đường vào giờ cao
điểm. 4. Breathing in toxic fumes: Hít phải những khí thải độc hại.

5. To lead to a number of serious health issues: Dẫn đến nhiều vấn đề nghiêm trọng
về sức khoẻ.

6. To leaves less me for other more important ac vi es: Dẫn đến ít thời gian cho các
hoạt động khác quan trọng hơn.

7. Spending me with loved ones: Dành thời gian với những người yêu thương.

8. Pursuing one’s hobbies: Theo đuổi sở thích của một ai đó.

9. To keep their eyes glued to their smartphone: Dán mắt vào màn hình điện thoại.
10. An waste of me: Một cách đốt thời gian không tốt cho sức khoẻ. 
MUSEUM
1. To have significant knowledge of their own culture and history: có hiểu biết sâu
rộng về văn hóa lịch sử địa phương

2. To upgrade: nâng cấp

3. Rotating artefacts and displays: xoay vòng những đồ tạo tác và vật phẩm trưng
bày 4. To arouse more interest from locals: khơi dậy sự quan tâm nhiều hơn từ
người dân địa phương

5. Exhibitions: triển lãm

6. To encourage and fund annual trips: khuyến khích và tài trợ các chuyến tham
quan hàng năm. 

LIVING IN THE CITY


• To encourage somebody to do something: Khuyến khích ai đó làm gì đó.

• High volumes of traffic: Mật độ phương tiện lớn.

• The degrada on of air quality: Giảm chất lượng không khí

• Be a significant contributor to something: Là nguyên nhân chính cho việc gì đó • Respiratory
disease: Bệnh liên quan đến hô hấp

• Be bombarded with something  : Bị tiếp xúc quá nhiều với cái gì đó

• Social anarchy: Tình trạng hỗn loạn xã hội

• To have a direct impact on something: Có ảnh hưởng trực tiếp tới cái gì 

FOOD
1. A growing trend in food culture: xu hướng đang thịnh hành về văn hóa ẩm thực

2. A vast array of: một chuỗi rất đa dạng

3. A highly nutritious diet: chế độ ăn giàu dinh dưỡng

4. To promote health and prevent disease: nâng cao sức khỏe & ngăn chặn bệnh tật

5. Losing their own access to their food sources: không thể tiếp cận được với
những nguồn thực phẩm của họ
6. Contributes to climate change: góp phần gây ra biến đổi khí hậu

7. Carbon emissions produced by transportation: khí thải carbon từ vận chuyển
hàng hóa 8. Treated with chemicals and preservatives: được xử lý bằng hóa chất và
chất bảo quản

1. Locally grown food: thức ăn được trồng ở địa phương

2. To reduce the negative effects of carbon emissions: cắt giảm những hệ quả êu
cực của việc thải khí CO2

3. To enhance their standards of living: nâng cao êu chuẩn cuộc sống

4. Non-locally grown foods: thức ăn được trồng ở nơi khác

5. To experience specialties and healthy products: trải nghiệm đặc sản và thức ăn
tốt cho sức khỏe

6. Price manipulation: thao túng giá cả

7. Local merchants: thương nhân địa phương 

1. The demand for domestically produced food: nhu cầu cho thực phẩm được sản
xuất trong nước

2. A reduction in unemployment rates: sự giảm của tỷ lệ thất nghiệp

3. Safe, hygienic food standards:  tiêu chuẩn thức ăn an toàn và sạch

4. Puttng barriers on importing food: đặt rào cản cho việc nhập khẩu thức ăn 5.
Countries can play their part in: các nước đóng vai trò quan trọng trong việc

Library and Computer Technology 


• To store a huge amount of informa tion: Chứa một lượng thông tin lớn 

• Feasible = plausible (adj): Khả thi, có thể thực hiện được. 

• To be a ributable to something: Được gâu ra bởi cái gì đó

• Are usually poorly conserved or refurbished: Bảo tồn và tân trang kém.

• A budget for opera on: Ngân sách duy trì.

• To be familiar with something: Quen thuộc với cái gì đó

• war relics (n): Kỉ vật chiến tranh


• Local inhabitants (n): Người dân địa phương

• To struggle to make ends meet : Khó khăn để kiếm sống qua ngày.

• Allocate nancial resources for maintaining and refreshing the exhibits: Phân bổ nguồn
lực tài chính cho việc duy trì và tân trang những hiện vật.

• Pay something/somebody a visit: Đến thăm ai đó. 

• A hectic schedule: Lịch trình bận rộn

• Means of accessing information: Phương pháp tiếp cận thông tin

• Senior citizens: Người lớn tuổi

• The availability of something: Sự có sẵn của cái gì đó

• Technophobes: Người không giỏi về công nghệ

• Reliable source of information: Nguồn thông tin đáng tin cậy

• An abundance of inaccurate and unreliable information on the Internet: Lượng lớn thông
tin không chính xác và không đáng tin trên mạng Internet

• The availability of technology: Sự có sẵn của công nghệ

• To have access to something: Tiếp cận với cái gì đó (thường là tích cực)

• The latest and most advanced technology: Công nghệ tân tiến và hiện đại nhất

• Enhance the productivity of something: Nâng cao hiệu quả của cái gì đó.

• To boost something: Cải thiện, phát triển cái gì đó.

• A ordable (adj): Có thể mua được.

• The acquisition and application of something: Sự tích luỹ học hỏi và áp dụng của cái gì đó.

• face-to-face interac on: Tương tác thực tế

• almost anything delivered to our homes: Hầu hết tất cả mọi thứ đều được vận chuyển về
nhà

• widely available for online purchase: Có sẵn trên mạng

• maintain e ec ve communica on: Duy trì sự giao tiếp hiệu quả

• ensure their businesses operate smoothly: Bảo đảm công ty vận hành mượt mà hơn

• Stay in touch with somebody: Giữ liên lạc với ai đó


• enhances our shopping experiences, makes our workplaces more streamlined and
effcient: Nâng cao trải nghiệm mua sắm, làm cho nơi làm việc có tổ chức và hiệu quả hơn

• facilitates our communication: Giúp việc giao tiếp dễ dàng hơn

• too engrossed in media hype: Quá mải mê với những lời quảng cáo

• with their eyes glued to their phones: Dính mắt vào điện thoại

• undervaluing real life relationships: Đánh giá thấp các mối quan hệ ngoài đời

• inflicting severe damage on our relationships: Gây ra ảnh hưởng xấu tới các mối quan hệ

• flourish on the basis of true communication: Phát triển dựa trên việc giao tiếp thực tế

• Accessible (adj): Dễ dàng tiếp cận.

• To minimize the risks and costs of using transport on a daily basis to commute: Làm
giảm rủi ro và chi phí sử dụng phương ện di chuyển.

• To crunch numbers (v): Tính toán

• A better state of mind: Tinh thần làm việc tốt hơn.

• The construction and maintenance of buildings and facilities: Sự xây dựng và duy trì
những toà nhà và cơ sở vật chất

• To build up the reputation of something: Nâng cao hình ảnh/danh tiếng của... 

Business
● Have a detrimental impact: có ảnh hưởng xấu

● Manipulate (v): lôi kéo

● Marke ng strategy: chiến lược ếp thị

● The concept of adver sing: khái niệm quảng cáo

● A prosperous economy: một nền kinh tế thịnh vượng

● Provide temporary nancial support: cung cấp hỗ trợ tài chính tạm thời 

• To gain enormous popularity in: Đạt được sự yêu thích

• The technical limitations: Sự hạn chế về mặt kĩ thuật

• To make use of something: Sử dụng cái gì đó


• Slow internet connec on and platform malfunction: Đường truyền Internet chậm và trục
trặc mạng 

• The lack of face-to-face interac on: Sự thiếu tương tác thực tế

• To be the key to something: Là chìa khoá cho cái gì

• To be distracted by something: Bị sao nhãng bởi cái gì đó

• To facilitate something: Làm cho cái gì đó khả thi hơn, dễ dàng hơn

• The (only) solution to: Giải pháp (duy nhất) cho vấn đề gì

• Take a heavy toll on: Gây ra tổn thất lớn cho cái gì

• The ever increasing demand: Nhu cầu tăng cao hơn bao giờ hết

• The major culprit behind sth: Thủ phạm chính đằng sau vấn đề gì

• The loss of natural habitat: Sự mất đi môi trường sống

• Pushing sth to the verge of extinction: Đẩy cái gì đó tới bờ vực tuyệt chủng •
Unsustainable exploitation: Sự khai thác không bền vững

• Poses serious threat to: Tạo ra mối nguy hại nghiêm trọng đối với

• A rational approach: Cách ếp cận sáng suốt

• Underprivileged backgrounds: Những hoàn cảnh khó khăn

• Cover basic living expenses: Trang trải cho những chi phí thiết yếu

• Has a crucial role to play: Đóng vai trò quan trọng

• The fight against hunger: Cuộc chiến chông lại nạn đói

• The labour-intensive process: Quá trình đòi hỏi nhiều nhân lực

• Put an end to: Chấm dứt vấn đề gì 

1. Newly-hired staff : nhân viên mới được nhận làm việc

2. Be attributable to: được quy cho (nguyên nhân)

3. Work in small separate spaces or cubicles: làm việc trong những không gian nhỏ
hoặc những phòng được ngăn cách

4. Is assigned particular tasks: được giao những công việc nhất định
5. Place more emphasis on: chú trọng vào thứ gì đó hơn

6. Entering the workforce: gia nhập lực lượng lao động

7. Extensive expertise: chuyên môn sâu rộng

8. Colleague interaction: sự tương tác giữa đồng nghiệp

9. Projects could be more teamwork-orientated: những dự án có thể được định
hướng làm việc theo nhóm

10. Count towards: được tính vào 

Science Research
• Play the leading role in something (phr): Đóng một vai trò dẫn đầu trong việc gì đó

• To be the key to something (phr): Là nguyên nhân chính cho cái gì đó

• To develop vaccines against potential epidemics (phr): Phát triển vác xin cho các bệnh
dịch 

• To deal with something (phr): Giải quyết vấn đề gì đó

• To minimize the risk of something (phr): Giảm thiểu rủi ro cho cái gì đó

• To begin the era of something (phr): Bắt đầu kỉ nguyên của cái gì đó

• To facilitate modern forms of interaction: Làm phát triển những loại hình tương tác hiện
đại 

• To conduct/carry out scienc investigations: Tiến hành sự điều tra về khoa học 

TRAFFIC
• Harsh = stringent = strict punishments: Hình phạt nghiêm khắc

• To deter somebody from doing something: Ngăn chặn ai đó làm việc gì đó

• Road offenses = traffic-related crimes: Vi phạm luật giao thông

• To act as a deterrent to would-be lawbreakers: Như một sự răn đe cho những người có ý
định phạm luật •

 To be fined with a certain amount of money: Bị phạt 1 khoản tiền nào đó
• Road casualties: Tai nạn giao thông chết người

• Loosely enforced regulations: Các điều luật được ban hành lỏng lẻo

• To heighten people’s awareness of something: Nâng cao nhận thức của con người về vấn
đề gì đó

• Aforementioned ideas: những ý kiến được nhắc đến trước 

FAMILY 
• To have heavier workloads and more hectic schedules: Có khối lượng công việc và lịch
làm việc bận rộn hơn

 • The fast food culture of modern life: Văn hoá đồ ăn nhanh trong xã hội hiện đại

• Change people’s eating habits: Thay đổi thói quen ăn uống

• To lead to a weaker family bond: Làm yếu đi sự tương tác giữa các thành viên trong gia
đình

• Paying more attention to their well-being: Dành sự chú ý hơn cho sức khoẻ • To lead
healthier lifestyles: Dẫn đến lối sống có lợi hơn cho sức khoẻ

• To bridge the genera on gap: Làm cầu nối cho sự khác biệt thế hệ

• To promote be er communication: Thúc đẩy sự giao tiếp tốt hơn

• To be immersed in something: Bị đắm mình vào cái gì đó

 • Recreational (adj): Thuộc về giải trí

• Career-oriented (adj): Định hướng nghề nghiệp 

• a nuclear family structure: Cấu trúc gia đình hạt nhân (2 thế hệ bố và mẹ) • genera ons of a
family: Gia đình nhiều thế hệ

• live under the one roof: Sống trong cùng một mái nhà.

• to provide for somebody/something: Hỗ trợ cho ai đó/ cái gì đó.

• family and household du es = domes c du es: Trách nhiệm gia đình và nội trợ • to pursue
their career: Theo đuổi sự nghiệp

• the breadwinner: Người trụ cột gia đình

• a housewife = houseowner Người nội trợ

To undertake parenting courses: tham gia khoá học nuôi dạy trẻ
2. To equip parents with necessary skills and knowledge: trang bị cho bố mẹ kỹ
năng và kiến thức cần thiết

3. Proper instruction: sự hướng dẫn đúng đắn

4. New born infant: trẻ sơ sinh

5. Adolescence: giai đoạn thanh thiếu niên

6. An innate skill: một kĩ năng bẩm sinh

7. Their own upbringing: quá trình nuôi dưỡng

2. The freedom to do as they please: tự do làm theo ý bản thân mong muốn

3. Constant judgement or criticism: sự đánh giá hoặc phê bình liên tục

4. Hectic, fast-paced lifestyle: lối sống hối hả, bận rộn

5. Slower-paced, healthier life: lối sống chậm rãi, lành mạnh

6. During their retirement: trong suốt thời gian nghỉ hưu

7. Physical and mental health problems: những vấn đề sức khỏe thể chất và nh thần 8.
Lack the care and a en on they need: thiếu sự chăm sóc và quan tâm cần thiết

9. Interaction and influence from grandparents: sự tương tác và ảnh hưởng từ ông
bà 10. Important life lessons: những bài học cuộc sống quan trọng

11. Valuable life experience: kinh nghiệm sống quý giá

12. Important traditions and customs: những phong tục và truyền thống quan trọng
13. Poor family bonds: tình cảm gia đình thiếu thân thiết, gắn bó 

PEOPLE

1. A futile exercise: một việc làm vô ích

2. Both perspectives are of equal importance: cả hai quan điểm đều có tầm quan
trọng như nhau

3. Simultaneously: xảy ra đồng thời

4. Have goals and dreams to strive towards: có mục êu và mơ ước để phấn đấu

5. A sense of purpose and direction: ý thức về mục đích và định hướng
6. To achieve and fulfill these goals: để đạt được và hoàn thành các mục êu

7. One of the key elements: một trong những yếu tố then chốt

8. The future is uncertain: tương lai bất định, luôn thay đổi

9. A backup plan: kế hoạch dự phòng

10. Too many factors that influence our future: quá nhiều nhân tố ảnh hưởng đến
tương lai của chúng ta

11. Out of our control: ngoài tầm kiểm soát

12. To react and respond appropriately: để phản ứng lại một cách phù hợp

13. Our current situation and needs: những nhu cầu và nh hình hiện tại của chúng ta
14. To live your life to the fullest: sống hết mình

15. Each passing moment: mỗi giây phút trôi qua

16. To maintain a balance: để duy trì cân bằng

17. To adapt to the current changing situations and circumstances: để thích nghi
với các nh huống, hoàn cảnh đang thay đổi ở hiện tại

1. Immerse in a complex storyline: hòa mình vào một cốt truyện phức tạp

2. Trigger the imagination and curiosity: khơi dậy trí tưởng tượng và sự tò mò 3.
Physically demanding: đòi hỏi nhiều về sức khỏe thể chất

4. Calorie expenditure: việc tiêu thụ ca-lo

5. Establish connections with others: thiết lập quan hệ với người khác 

WORK
• The recruitment process: Quy trình tuyển dụng

• A tool to measure the level of knowledge: Công cụ để đánh giá trình độ kiến thức

• To be capable of doing something: Có năng lực làm điều gì đó

• To gain suficient in-depth knowledge in something: Đạt được kiến thức chuyên sâu về cái
gì đó

 • To motivate somebody to do something: Tạo động lực cho ai làm điều gì đó

• To pursue tertiary education: Học đại học


• For the sake of something: Cho mục đích đạt được điều gì đó

• Career prospects: Cơ hội việc làm

• To achieve the Ideal work life balance: Đạt được cân bằng công việc cuộc sống lý tưởng • 

unhealthy work life balance = work-life imbalance : Mất cân bằng công việc, cuộc sống 

• have a negative effect on something: Có ảnh hưởng tiêu cực tới

• give rise to something : Gây ra điều gì đó

• The materialistic society : Xã hội vật chất hoá

• a flexible schedule (n): Lịch làm việc linh hoạt

• sacrifice their daily physical activies and recretional activities to work (n): Hy sinh cái gì
cho cái gì đó 

1. To change and evolve to meet the demands of modern society: thay đổi và phát
triển để đáp ứng yêu cầu của xã hội hiện đại

2. To adapt to something: thích nghi với cái gì đó

3. The developments in hi-tech machines and artificial intelligence: những sự phát
triển của máy móc công nghệ cao và trí thông minh nhân tạo

4. Be replaced by automated processes: bị thay thế bởi những quy trình tự động

5. The ever-increasing desire to cut expenses and increase profits: nhu cầu tăng
lên về việc cắt giảm chi êu và tối đa lợi nhuận

6. Outsourced: thực hiện bởi một bên khác

7. Autonomous vehicles: phương tiện tự động

8. To incorporate technology into their process: kết hợp công nghệ vào trong quy
trình 9. To keep up to date with something: cập nhật với cái gì đó (xu hướng, công
nghệ...)

CRIME
1. To serve as one of the embodiments of justice and fairness in society: phục vụ
như một trong những hiện thân của công lý trong xã hội

2. Unlawful act: hành vi phạm pháp

3. Be it a misdemeanour or a felony: dù là tội nhẹ hay nặng


4. To fall into chaos: rơi vào hỗn loạn

5. Innocent people: người vô tội

6. The consequences of violating the law: hậu quả của việc phạm pháp

7. To enhance a person’s awareness and employability: nâng cao nhận thức và khả
năng có việc làm

8. Elements that induce a person to become a criminal: những yếu tố có thể biến
một người thành tội phạm

9. Heinous crimes: tội ác kinh hoàng

10. Well-educated people: những người được giáo dục tốt

11. Infamous sexual assault: vụ xâm hại nh dục khét ếng

12. Morally bad by nature: bản chất đạo đức không tốt

13. Psychologically unstable: tâm lý không ổn định

14. To show a propensity for crime: có khuynh hướng phạm tội

15. The ultimate answer to: phương án tối ưu cho điều gì

• commits an unlawful act mang nghĩa: thực hiện một hành vi phạm pháp.

• To gain social endorsement: nhận được sự ủng hộ của xã hội • Law breaker (n):
người phạm luật, tội phạm

• Felony (n): tội nghiêm trọng

• Justice and fairness: công lý và công bằng

• A deterrent against something: cái ngăn chặn điều gì • Be condemned to: bị kết
tội/kết án

• In a cell: trong tù

• A civilized society: một xã hội văn minh • Voca onal training: khóa học nghề

• To dispel (v): xua đuổi, xua tan

• Justitifiable (a): hợp lí, chính đáng 

BUILDING
• Safety requirements: Những yêu cầu về an toàn
• Enhance a sense of community: Cải thiện tính cộng đồng

• Reflects the wealth and social status of its owner: Thể hiện sự giàu có và địa vị xã hội của
người sở hữu

 • The target of gossip or burglary: Mục tiêu của sự đàm tiếu và trộm cắp

• Share a common design: Chia sẻ những thiết kế chung

• To supervise the process of construction: Kiểm soát quy trình xây dựng

• Aesthetic design: Thiết kế có tính thẩm mỹ

• Exterior Appearance: Hình dáng bên ngoài

• A magnificent looking structure: Công trình cuốn hút

• High-class: Địa vị cao

• enhance the operation of the staff and the enterprise: Cải thiện hiệu quả của nhân viên và
toàn bộ công ty 

EDUCATION
• Locally written works = national literary works: Tác phẩm văn học trong nước

• Mother tongue: Tiếng mẹ đẻ

• Linguistic knowledge: Kiến thức về ngôn ngữ

• To pass down from genera on to generation: Duy trì từ thế hệ này qua thế hệ khác

• To develop a sense of na onal identity and patriotism: Phát triển tinh thần và niềm tự hào
dân tộc 

• To have access to something: Tiếp cận với cái gì đó

• To be equipped with something: Được trang bị với cái gì đó 

• The acquisition of knowledge: Sự tích luỹ kiến thức

• Life-changing (adj): Thay đổi cuộc sống

• To have access to tertiary education = To attend university: Học đại học

• Superior academic skills: Kĩ năng học tập xuât sắc

• To handle the immense workload and pressure: Giải quyết công việc và áp lực cao.

• High-quality undergraduates (n): Sinh viên tốt nghiệp chất lượng cao.
• Prestigious = well-known (adj): Nổi tiếng

• Academically-gifted individuals: Học sinh có năng khiếu học tập

• To reflect their poten al to succeed at university: Phản ánh ềm năng thành công tại đại
học. Formal quali ca ons (n): Bằng cấp đại học

• To maintain a diverse community: Duy trì sự đa dạng cộng đồng

• To allocate money for something: Phân bố ền bạc cho cái gì đó

• To improve adult literacy rates: Cải thiện tỉ lệ biết chữ người lớn tuổi • Adolescents (n): Trẻ
tuổi vị thành niên

• Blue-collar jobs (n): Công việc tay chân, công nhân

• Automatic processes (n): Quy trình tự động

• Redundant (n): Thừa về số lượng, chất lượng

• play a significant role in a child’s upbringing: Đóng vai trò quan trọng trong sự nuôi nấng
trẻ nhỏ • in the company of somebody: Cùng với ai đó

• attempt to do something: Nỗ lực cố gắng làm gì

• parental influence: Sự ảnh hưởng của phụ huynh

• the socioeconomic circumstances: Hoàn cảnh kinh tế xã hội

• endow a child with greater intelligence and social skills: Trang bị cho đứa trẻ với sự thông
minh và kĩ năng xã hội tốt hơn.

• lay a basis for a student’s cognirive development: Đặt nền móng cho sự nhân thức của
học sinh 

• flawed (adj): Có lỗi.

• Equip somebody with something: Trang bị cho ai đó cái gì đó

• enter the workforce: Gia nhập thị trường lao động

• find blue-collar employment: Tìm kiếm công việc tay chân

• non-academic careers: Những sự nghiệp không yêu cầu bằng cấp •

 deemed eligible: Được coi là đủ điều kiện

• To be a major contributor to: Là một nhân tố chính cho.

• The financial burden on their families: Gánh nặng tài chính cho gia đình

• To struggle to do something (v): Khó khan trong việc làm gì đó.
• Receive the medical coverage like the local people: Nhận được sự điều trị y tế như giống
như người bản địa 

• Encounter a serious health problem: Gặp phải những vấn đề vế sức khoẻ nghiêm trọng.

• To engage in = to participate in something (v): Tham gia vào việc gì đó

• Access to more modern and effective facilities and methods of learning: Tiếp cận tới
những trang thiết bị và phương pháp học tập hiện đại và hiệu quả.

• Financial aid (n): Trợ giúp về tài chính.

• collaborative (adj): có tính hợp tác

• To facilitate their learning process: Dễ dàng quá trình học tập.

• To have a more thorough insight into the issue: Có sự hiểu biết sâu hơn về vấn đề •

 To concentrate on something: Tập trung vào cái gì đó

• To disturb somebody: Làm phiền ai đó

• To stick to the group’s studying schedule: Phụ thuộc vào lịch học nhóm

• a gap year: Một năm nghỉ để đi du lịch hoặc đi học trước khi bước vào đại học • 

• career path: Con đường sự nghiệp

• To be highly motivated: Có động lực cao

• to lose sight of something: Mất đi định hướng về cái gì đó

• serve as a waste of me and money: Tốn thời gian và ền bạc 

• live very sheltered lives: Sống một cuộc sống được bao bọc.

• real-life experience: Kinh nghiệm thực tế.

• broaden their horizons: Mở mang tầm nhìn. 

To implement those decisions: thực thi những quyết định đó

2. To misinterpret a decision: hiểu nhầm một quyết định nào đó

3. Effective communication and implementation of decisions: sự giao tiếp và thực
thi quyết định một cách hiệu quả

4. The reliability and availability of good workers: sự đáng n cậy và có sẵn của
người lao động chất lượng tốt

5. A skilled and reliable work force: nguồn lao động đáng tin cậy và lành nghề 
1. An early commencement of study: việc học sớm

2. Head start: khởi đầu trước

3. Formal schooling: việc học chính thức

4. Vital so skills including teamwork and communica on skills: kĩ năng mềm quan trọng
bao gồm kĩ năng làm việc nhóm và giao ếp

5. Well-advised: khôn ngoan 

1. Examination results: kết quả từ các kỳ thi

2. To have an advantage in: có lợi thế trong việc nào đó

3. Academic performance: năng lực học thuật (lực học)

4. Academic subjects equip students with fundamental knowledge: các môn học
thuật trang bị cho học sinh những kiến thức cơ bản và quan trọng

5. To prepare healthy and  affordable meals: chuẩn bị các bữa ăn rẻ và tốt cho sức
khỏe 6. A ending skill building classes: tham gia các lớp kỹ năng
HISTORY
• conveying historical values: truyền tải giá trị lịch sử

• to be of great worth: có giá trị lớn

• indigenous history and culture: lịch sử và văn hoá bản xứ

• serve educational purposes: phục vụ mục đích giáo dục

• instill patriotism: truyền tải, thấm nhuần nh yêu nước

• promote a sense of national pride: củng cố lòng tự hào dân tộc 

• in grave danger: gặp nguy hiểm 

ART AND CUTURE


• To invest in something: Đầu tư vào cái gì đó

• The deterioration of transport infrastructure: Sự giảm chất lượng của cơ sở hạ tầng giao
thông 

 To face many environmental problems: Đối mặt với nhiều vấn đề về môi trường

• To play an important role in something: Đóng một vai trò quan trọng cho việc gì đó
• To strengthen the sense of family and community: Làm mạnh tinh thần gia đình và cộng
đồng •

 To preserve cultural diversity: Bảo tồn sự đa dạng văn hoá 

• Continual scientific and technological advancement: Sự phát triển liên tục về khoa học và
công nghệ

• To gain a lot of respect from somebody: Đạt được nhiều sự tôn trọng từ ai đó

• To deliver messages about the apprecia on of something: Truyền tải thông điệp về sự trân
trọng cái gì đó 

• To cherish the beauty of culture: Yêu vẻ đẹp của văn hoá

• The fuel for our spiritual lives: Nguồn năng lượng cho cuộc sống tâm hồn

• The gravity of culture in daily life: Sự cuốn hút của văn hoá trong đời sống hàng ngày 

TOURISM
• To have a high demand for something: Có nhu cầu cao cho cái gì đó that puts
local (native) people to great inconvenience 

• To enhance living standards of the local people: Cải thiện đời sống vật chất của người dân
địa phương 

• Ethnic people: Người dân tộc thiểu số

• To be isolated from the outside world: Bị cách ly với thế giới bên ngoài

• To broaden knowledge about a more civilized society: Mở mang kiến thức về xã hội văn
minh

• Indigenous (adj): Thuộc về bản xứ

• To sacrifice something to do something: Hy sinh cái này để làm cái kia

• The environmental deterioration: Sự ô nhiễm môi trường 

• Generating enormous financial wealth: Tạo ra sự giàu có về mặt tài chính

• The primary source of income: Nguồn thu nhập chính

• Facilitates understanding: Nâng cao sự hiểu biết

• People of different cultural background: Con người đến từ những nền văn hoá khác nhau

• Cause tremendous public outrage and prejudice against something: Gây ra sự phẫn nộ
và định kiến từ cộng động trước điều gì đó
• To increase tension between the countries involved: Tăng sự căng thẳng giữa những
quốc gia liên quan 

• Give people some foreign culture exposure: Mang lại một vài trải nghiệm văn hoá nước
ngoài

• Overseas tourists: Khách du lịch quốc tế

• To embrace cultural di erences: Đón nhận sự khác biệt về văn hoá

• Conflicts arise: Sinh ra mâu thuẫn 

1. A well-developed tourism industry: một ngành công nghiệp du lịch được phát triển
tốt 2. An influx of money: dòng tiền

3. To improve international relations with other countries: tăng cường mối quan hệ
với các nước khác

4. To share a country’s customs and culture: chia sẻ những phong tục tập quán và
văn hóa của quốc gia

5. To help to facilitate this experience: giúp tạo điều kiện mang đến trải nghiệm này

6. A major cause of environmental pollution and destruction: một nguyên nhân


chính gây ô nhiễm và phá hủy môi trường

7. Mountains of plastic waste: những núi rác thải nhựa

8. Appropriate recycling facilities: những cơ sở tái chế rác chuyên nghiệp, đúng cách
9. The invasion of tourists: sự tràn ngập khách du lịch

10. To disrupt the local wildlife and eco-systems: phá vỡ cuộc sống hoang dã và hệ
sinh thái tại địa phương

11. The environmental and cultural impacts: những ảnh hưởng liên quan đến môi
trường và văn hóa

12. To be closely monitored and minimised: được điều chỉnh và giảm thiểu một cách
chặt chẽ 

1. Facility and infrastructural development: phát triển về mặt cơ sở vật chất và hạ
tầng 2. Exerting dire consequences on natural habitats: tạo ra ảnh hưởng xấu lên
môi trường sống tự nhiên

3. Lay much pressure on local people: Đặt nhiều áp lực lên người dân trong vùng

4. A detriment to domestic travel: Ngăn cản du lịch trong nước


5. Costs of hotel rooms and other services: Giá cả của phòng khách sạn và những loại
dịch vụ khác

6. Enhance tourism industries: Phát triển ngành du lịch

7. Enormously bene t from the burgeoning tourism industry: được hưởng lợi to lớn từ
ngành công nghiệp du lịch đang bùng nổ 

HEALTH (SPORTS)
• To fight something (problems or issues): Giải quyết vấn đề gì đó

• To encourage/promote a healthy lifestyle: Khuyến khích lỗi sống tốt cho sức khoẻ

• To place a heavy burden on parents’ families: Đặt gánh nặng lớn vào gia đình bệnh nhân

 • Adequate (adj): Đủ về số lượng hoặc chất lượng (sysnonym của enough)

• To be vulnerable to something: Dễ dàng bị tổn thương bởi cái gì đó

• Waterborne diseases (n): Bệnh lây lan qua đường nước

• Inherited (adj): Di truyền

• To contract a disease: Bị nhiễm một căn bệnh 

GOVERNMENT AND SOCIETY


• Dire consequences (n): Hậu quả nghiêm trọng

1. Personal possessions re ect wealth, social status, and appearance: tài sản cá
nhân phản ánh sự giàu sang, địa vị xã hội, và bề ngoài

2. To enhance people’s appearance: làm đẹp vẻ bề ngoài

3. Luxurious brands: nhãn hàng xa xỉ

4. To be sold at exorbitant prices: được bán với giá rất cao

5. To show off their social status or their wealth: khoe địa vị xã hội hay sự giàu có 6.
The strongest economic superpower: cường quốc kinh tế mạnh nhất

7. Dominant brand names: nhãn hàng thịnh hành

8. To maintain their positions: giữ vững vị thế

9. To prevent large-scale monopoly: ngăn cản thế độc quyền theo quy mô lớn 
• The mass product on of something: Sự sản xuất hàng loạt của cái gì đó • Unsuable (adj):
Không thể dùng lại được

• Make new purchases (phr): Mua

• Dispose of something: Làm giảm cái gì đó

• Non-recyclable (adj): Không tái chế được

• Nonstop demand for something: Nhu cầu không ngừng cho cái gì đó

• Preserve = maintain = protect something (v): Bảo vệ, bảo tồn

• Be passionate about something: Đam mê về cái gì đó

• Charity organizations (n): Tổ chức từ thiện

• To be the main cause of something: Là nguyên nhân chính cho cái gì đó

• The natural habitats of wild animals: Môi trường sống tự nhiên của động vật • To be
responsible for something: Có trách nhiệm cho cái gì đó

• The widespread devastation: Sự lan rộng tàn phá

• Cause urban population to shrink: Làm giảm dân số đô thị

• Relieve pressure on urban housing supply systems: Giảm áp lực cho hệ thống cung cấp
nhà cửa đô thị •

 Reduce traffic conges on: Giảm tắc đường

• Overcrowded roads during the rush hour: Đường quá đông trong giờ cao điểm

• The development of road systems: Sự phát triển của hệ thống đường

• Traffic jams: Tắc đường

• Residential areas: Khu vực dân cư

• Accommodate a growing population: Cung cấp chỗ ở cho sự tăng trưởng dân số 

• To have the freedom to do something: Có sự tự do làm cái gì đó

• Government regulations (n): Điều luật chính phủ

• Scope for creativity: Cơ hội cho sự sáng tạo

• The arrival of more innovative and unique buildings: Sự xuất hiện của nhiều toà nhà sáng
tạo và độc nhất •

 To fulfill their personal preferences: Làm thoả mãn sở thích cá nhân
• To be passionate about something: Đam mê về điều gì đó

• A sense of satisfaction and contentment: Một cảm giác hài lòng và mãn nguyện 

• To be vulnerable to something: Dễ dàng bị tổn thương, ảnh hưởng bởi cái gì đó • Losses
of lives and property: Mất đi sự sống và tài sản

• The uniformity of a city: Sự đồng nhất của thành phố

• Wealthy (adj): Giàu có

• To allow somebody to do something: Cho phép ai đó làm gì đó.

• lend a helping hand to the less fortunate: Giúp đỡ những người kém may mắn hơn

• people in need: Người cần sự giúp đỡ.

• ease the burdens of somebody: Giảm gánh nặng cho ai đó

• charitable organizations: Tổ chức từ thiện

• upper-class (adj): Tầng lớp thuợng lưu

• overcome countless diffculties and try very hard to gain their wealth: Vượt qua nhiều khó
khăn và nỗ lực rất nhiều để đạt được sự giàu có.

• To be sastied with something: Hài lòng với cái gì đó

• Hard work does pay off : Chăm chỉ sẽ nhận được thành quả xứng đáng. 

• the world’s population explosion: Sự bùng nổ dân số thế giới

• puts a strain on the planet’s natural resources: Gây căng thẳng cho tài nguyên thiên nhiên
• fossil fuels (n): Nhiên liệu hoá thạch

• unrenewable (adj): Không thể tái tạo lại

• the deple on of something: Sự cạn kiệt của cái gì đó

• an energy crisis: Sự khủng hoảng năng lượng

• dense = cramped (adj): dày đặc

• brings strife and destruction to societies: Dẫn đến sự xung đột và phá huỷ xã hội

• plague somebody (v): Gây ra khó khăn, lo lắng cho ai đó. 

• conceited and self-absorbed: Tự phụ và độc lập

• compromise (v): Thoả hiệp

• highly competive employees: Nhân viên có suy nghĩ cạnh tranh cao
• create an unhealthy work environment: Tạo ra môi trường làm việc không tốt • promote
produc vity: Thúc đẩy năng suất lao động

• a positive attribute: Một nhân tố tích cực

• strive to be better: Cố gắng để tốt hơn

• persevere (v): Kiên trì

• achieve their goals = reach their desired goals: Đạt được mụctiêu

• a sense of rivalry: Cảm giác của sự ganh đua

• boost a student’s study performance: Tăng hiệu quả học tập của học sinh

• a competive personality: Tính cách cạnh tranh

• a state of constant learning: Tinh thần không ngừng học hỏi

• achieve better results: Đạt được kết quả tốt hơn

• sabotage a person’s relationships: Làm rạn nứt mối quán hệ cá nhân

• find a balance: Tìm kiếm sự cân bằng 

. To sharpen their driving skills: nâng cao kĩ năng lái xe

5. To attend defensive driving courses: tham gia khoá học lái xe an toàn

6. Stringent traffic regulations: luật giao thông nghiêm khắc hơn

7. To act as a deterrent to would-be traffic law breakers: đóng vai trò như một sự
răn đe tới những người có ý định vi phạm luật trong tương lai

8. To allocate financial resources to improving public transport: phân bố nguồn lực
tài chính để cải thiện phương tiện công cộng

1. To have longer life expectancy than before: có tuổi thọ dài hơn trước đó

2. Senior citizens: người dân lớn tuổi

3. To shoulder much more responsibilities: gánh trên vai nhiều trách nhiệm hơn

4. To contribute free labor to ameliorating their communities: đóng góp nhân lực
miễn phí cho sự cải thiện cộng đồng

5. To engage in charity work: tham gia vào công việc từ thiện

6. To instil a great sense of responsibility and altruism into the young generation:
truyền bá nh thần trách nhiệm và lòng vị tha tới thế hệ trẻ
7. To pay for increased retirement pensions and health care costs: trả khoản lương
hưu và các chi phí chăm sóc sức khoẻ cao

8. To bear a greater financial burden: chịu gánh nặng tài chính cao hơn

9. Stagnation: sự trì trệ 

1. The lack of uniformity: sự đồng điệu, sự giống nhau

2. To be free to decide: được tự do quyết định

3. To demonstrate a consistent style: thể hiện một phong cách đồng nhất, nhất quán
4. To break this uniformity: phá hủy sự đồng nhất

5. To be more worthy of considera on: đáng để cân nhắc hơn

6. To give the city a more cosmopolitan atmosphere: mang lại cho thành phố bầu
không khí dễ thích nghi cho mọi người trên thế giới

7. To reflect a variety of architectural designs: phản ánh sự đa dạng trong thiết kế
kiến trúc 8. The freedom of choice: sự tự do lựa chọn 

1. To struggle to deal with something: gặp khó khăn giải quyết vấn đề gì đó.

2. To keep up with something: bắt kịp với cái gì đó (xu thế, giá cả...)

3. To make ends meet: duy trì nhu cầu cơ bản nhất trong cuộc sống.

4. To have many negative effects on something: có ảnh hưởng êu cực vào cái gì đó.

5. To cause people with financial problems to turn to crime: khiến cho những người
gặp vấn đề tài chính phạm tội.

6. To budget their income more effectively: chi tiêu thu nhập một cách hiệu quả hơn.
7. To adhere to a strict budget: tuân thủ chi tiêu nghiêm khắc.

8. To enact laws: ban hành luật.

1. To compete with something or somebody: Cạnh tranh với cái gì đó, ai đó.

2. To be threatened with something: Bị đe doạ bởi cái gì đó.


3. A rise in something: Sự tăng lên ở cái gì đó.

4. Increasing bankruptcies among small town-center shops: Sự phá sản nhiều của
những cửa hàng nhỏ.

5. To cause a significant loss for the economy of any city: Gây ra tổn thất lớn cho
nền kinh tế của bất cứ thành phố nào.

6. Traffc congestion: Tắc đường.

7. To adversely affect human health: Ảnh hưởng êu cực tới sức khoẻ con người.

8. To be faced with overpopulation and consequently ever-growing pressure on


hous-ing supply systems: Đối mặt với quá tải dân số và hậu quả là áp lực đè nặng về
vấn đề cung cấp chỗ ở.

• pure altruism: lòng vị tha chân thật

• severe environmental degrada on and widespread poverty: sự hủy hoại môi
trường nghiêm trọng hoặc đói nghèo đang lan rộng

• the livelihood of our future genera on: kế sinh nhai của thế hệ tương lai

• justify economic progress: biện minh cho sự phát triển về kinh tế

• poor, unsanitary conditions: điều kiện nghèo khổ và không đảm bảo vệ sinh

• on our doorstep: rất gần với nơi chúng ta sống

• make a paradigm change to our today’s society: thay đổi cơ bản xã hội ngày nay

• nurturing our children’s altruisrtic behavior: nuôi dưỡng phẩm chất vị tha ở trẻ em

• affect the trajectory of a child’s personality development: ảnh hưởng đến hướng
phát triển của nh cách ở trẻ em 

MEDIA

• The civiliza on of mankind: nền văn minh nhân loại


• Destroy the cultural diversity: huỷ hoại sự đa dạng văn hoá

• Widespread popularity: sự phổ biến rộng rãi

• Cross-cultural communica on: giao tiếp liên văn hoá

• Boost multilateral trade and cultural exchange: thúc đẩy thương mại đa phương
và trao đổi văn hoá

• Incredible growth: sự phát triển đáng kinh ngạc

• Cultural iden ty: bản sắc văn hoá

• Weakened social cohesion: sự gắn kết xã hội bị suy yếu 

• Bad news dominating the headlines: Tin tức xấu tràn ngập trên những trang đầu

• Instilled fear into their minds: Gây ra nỗi sợ hãi trong suy nghĩ

• Frequent exposure to negative news: Thường xuyên ếp túc với những n xấu

• Distort readers’ perception of reality: Bóp méo quan điểm của người đọc về sự thật

 • Shapes readers’ outlook on society: Định hình quan điểm của người đọc trong xã hội

 • Restore our faith in humanity: Khôi phục niềm tin

• Inspires moral courses of action: Truyền cảm hứng cho những hành động tốt • Uphold
ethical social values: Phát huy các giá trị đạo đức xã hội

• mainstream media channels (n): Các kênh truyền thông chính thống

• A higher frequency of news stories: Tần suất phát tróng n tức cao hơn

• To hesitate to do something: Ngại ngùng, lưỡng lự làm cái gì đó

• In fear of suffering from a terrorist attack: Sợ phải chịu từ những cuộc tấn công khủng bố 

• Tabloids (n): Báo lá cải

• the scandals of celebrities (n): Scandals của người nổi ếng


• made many great contributions to society: Đóng góp nhiều cho xã hội

• bring people together: Mang mọi người đến gần nhau 

1. The prolifera on of online news sources: sự bùng nổ của nguồn thông tin mạng 2.
A digital world: thế giới điện tử

3. Senior citizens: người già

4. A more reliable source of information: một nguồn thông n đáng n cậy hơn

5. Professional journalists: nhà báo chuyên nghiệp

6. To be thoroughly checked, edited and censored prior to their publica on: được
kiểm tra, chỉnh sửa và kiểm duỵêt kỹ lưỡng trước khi xuất bản

7. An increasingly dominant news source: nguồn đọc n tức càng ngày càng phát
triển

 8. Portable devices: các loại thiết bị có thể cầm tay, mang đi được

9. To access a huge storage of news in just a few clicks: truy cập vào lượng lớn
thông tin với chỉ một vài cú clicks

10. The constant advancement in technology: sự phát triển liên tục của công nghệ 

1. To come into contact with: ếp cận với một thứ gì đó 2. Frequent exposure: ếp cận
thường xuyên

3. To weigh up pros and cons: cân nhắc lợi hại

4. To exaggerate: phóng đại

1. Reading for enjoyment: đọc sách vì niềm vui

2. To stimulates people’s brains: thúc đẩy hoạt động của não bộ

3. To use their imagination to visualise the characters and plot of the story: sử
dụng trí tưởng tượng để hình dung các nhân vật và cốt truyện

4. Imaginative thinking skills: kỹ năng sử dụng trí tưởng tượng / sáng tạo

5. To expand their vocabulary and learn different grammatical structures: mở rộng
vốn từ vựng và học nhiều cấu trúc từ vựng khác nhau

6. At a fast pace: ở một nhịp độ nhanh

7. A source of entertainment: một nguồn giải trí


8. To enhance a person's language skills: phát triển khả năng ngôn ngữ của ai đó

• Commercialization: sự thương mai hoá.

• Give somebody a false impression: cho ai đó một ấn tượng sai.

• Do permanent damage: gây ra những tổn thương vĩnh viễn.

• Heighten awareness: nâng cao nhận thức

• Gathering public attention and support: nhận đợc sự chú ý và ủng hộ từ dư luận

1. To hold the most vital position: Giữ vai trò thiết yếu.

2. To access huge storage of news: Tiếp cận trữ lượng thông n lớn.

3. To take over the posi on of printed newspaper: Chiếm lấy vị trí của báo in.

4. To unfold the possibility to upload videos and voice records: Mở ra khả năng
đăng tải video và băng ghi âm.

5. The crucial source of information: Nguồn thông n quan trọng nhất.

6. Prolonging procedures including editing and printing: những quy trình kéo dài
bao gồm việc biên tập và in ấn.

• Grab the headlines: là êu điểm của báo chí

• Ubiquitous (a): có ở khắp nơi, tràn lan

• Tedious teaching method (noun phrase): phương pháp giảng dạy nhàm chán • To
be eager to do something: hào hứng, thích thú làm gì

• Starring role: vai chính

• Tailor (v): thay đổi, chỉnh sửa để phù hợp

• Arouse someone’s interest: khơi gợi sự hứng thú • Motion image: hình ảnh động

• Vivid sound e ect: hiệu ứng âm thanh sống động • Appealing (a): thu hút, hấp dẫn 

MODERN LIFESTYLES
• The disappearance of small stores: Sự biến mất của những cửa hàng nhỏ

• The boom in = the prolifera on of something: Sự bùng nổ của cái gì đó
• To offer somebody something = to provide something to somebody: Cung cấp cho ai đó
cái gì đó

 • The availability of something: Sự sẵn có của cái gì đó

• Entertainment facilities: Cơ sở vật chất giải trí

• Discounts and promotions: Giảm giá và khuyến mại

• Family-run businesses: Doanh nghiệp cá nhân 

• To minimize their expenditure: tối giản chi têu

• To live by the norms and rules: sống với nhiều luật lệ

• a life time experience: trải nghiệm khó quên

• To harness their many skills: mài giũa kĩ năng

• To shoulder a lot more duties and responsibilities: gánh vác nhiều trách nhiệm

 • To balance their budgets: cân bằng chi tiêu 

ANIMAL AND NATURE


• To be wiped out: Bị xoá sổ

• Environmental factors: Nhân tố về môi trường

• Devastating the natural habitats of wildlife: Làm nguy hại đến môi trường sống tự nhiên
của động vật hoang dã

• Disturbing the food chain: làm ảnh hưởng đến chuỗi thức ăn.

• The mass extinction: Sự tuyệt chủng hàng loạt

• Animals’ products: Sản phẩm từ động vật

• The rampant poaching of wild, endangered animals: Nạn săn trộm tràn lan của động vật
hoang dã có nguy cơ tuyệt chủng.

• Rectify the situation: Giải quyết vấn đề

• The balance of the ecosystem: Sự cân bằng của hệ sinh thái

• Aesthetic and socio-cultural values: Những giá trị thẩm mỹ và văn hoá xã hội

• Rich bio-diversity: Sự giàu có về đa dạng sinh học

• Revered and worshiped: Tôn kính và tôn thờ 


1. Public health challenges: những thách thức về sức khỏe cộng đồng

2. Excessive consumption of meat: sự tiêu thụ thịt quá đà

3. Enjoy better health: tận hưởng sức khỏe tốt hơn

4. Alternative meat products: các sản phẩm thay thế thịt

5. Contain high levels of protein: chứa hàm lượng Protein cao

6. Receive little endorsement: nhận được rất ít sự ủng hộ

7. Plant-based medicines: các loại thuốc làm từ thực vật

8. Fulfill our needs: đáp ứng nhu cầu của chúng ta

9. Justify the suffering of animals: bào chữa cho sự chịu đựng của động vật

2. To preserve endangered animals by keeping them safe from poachers: bảo vệ
các loài động vật quý hiếm từ những kẻ săn bắt

3. Habitat destruction: sự phá huỷ môi trường sống

4. The spread of urbanisation: sự gia tăng đô thị hoá

5. To raise awareness amongst the public: nâng cao nhận thức của cộng đồng

6. To create and fund conservation programs: tạo ra và trợ cấp cho các chương
trình cải tạo

7. To be locked up in cages for their entire life: bị nhốt trong lồng.

1. Plays an integral role in: Đóng một vài trò quan trọng trong

2. Oppose the idea of using animals in medical investigation: Phản đối ý tưởng sử
dụng động vật trong nghiên cứu y học

3. Animals which are subjected to medical inves ga on: Những động vật mà được
sử dụng trong nghiên cứu y học

4. Be susceptible to: Dễ bị ảnh hưởng bởi

5. Implement research on animals: Tiến hành nghiên cứu trên động vật

6. Na onal budget will be expended on: Ngân sách quốc gia cần được giành cho việc
7. Biological similari es: Sự giống nhau về mặt sinh học

8. The above men oned disadvantages: Những mặt bất lợi đã được nêu phía trên 

ENVIRONMENT
• To take responsibility for something: Có trách nhiệm cho việc gì đó

• To enact laws: Ban hành luật pháp

• To be capable of doing something: Có năng lực, khả năng làm cái gì đó

• Sustainable development goals: Mục tiêu phát triển bền vững

• The active cooperation of residents: Sự hợp tác ch cực của người dân.

• To raise somebody’s awareness of something: Nâng cao nhận thức của ai đó về cái gì đó

• To impose heavy nes on something: Phạt nặng vào cái gì đó

• To reduce greenhouse gas emissions: Giảm khí thải nhà kính

• Waste management processes: Quy trình quản lý rác thải

• biodegradable (adj): Có khả năng phân huỷ

• To make a signicant contribution to something: Đóng một vai trò quan trọng vào việc gì
đó. 

1. The existence of human beings: sự tồn tại của loài người

2. A severe lack of understanding: sự thiếu hiểu biết trầm trọng

3. The role that nature plays in their lives: vai trò của thiên nhiên trong cuộc sống
của họ 4. Nothing more than concrete jungles: không có gì hơn ngoài bê tông cốt
thép

5. Devoid of any: không có bất kì

6. Staring at a smartphone or TV screen: nhìn chằm chằm vào điện thoại hay TV

7. Disconnect them from the natural world: ngăn cách họ khỏi thiên nhiên

8. Incorporate larger green spaces: tập hợp những không gian xanh lớn hơn

9. Be lined with trees: được viền với cây

10. Large communal spaces: không gian chung rộng hơn

11. A compulsory part of every child’s education: phần bắt buộc trong giáo dục của
mỗi trẻ em

12. Live in harmony with it: sống hài hòa với nó

13. Being close to nature: gần gũi với môi trường


14. A deep understanding and appreciation: sự hiểu biết và trân trọng sâu sắc

15. The human race: loài người

16. Catastrophic consequences: thảm họa tồi tệ 

1. The responsibility falls upon something/someone: trách nhiệm đổ lên đầu ai hoặc
cái gì đó

2. To impose new laws against something: ban hành luật chống lại việc gì đó

3. The overuse of plas c products: việc sử dụng quá nhiều sản phẩm nhựa

4. Long-term imprisonment: việc bỏ tù dài hạn

5. Shi towards something: chuyển hướng sang việc gì đó

6. To dive into water to pick up trash: lặn xuống nước để nhặt rác 

1. Biodegradable, recyclable, or environmentally friendly materials: các nguyên


liệu tự hủy sinh học, tái chế được hoặc thân thiện với môi trường.

2. Boycotting certain products: tẩy chay một số sản phẩm nhất định

3. Adhere to: tuân theo một cách nghiêm ngặt

4. Environmental destruction: sự phá hủy về môi trường 

• Chemical by-products: sản phẩm hóa học phụ (trong quá trình sản xuất) •
Manufacturing process / produc on lines: quy trình sản suất

• Marine and terrestrial animals: động vật trên cạn và dưới nước

• Single-use product: sản phẩm dùng một lần

• Non-biodegradable: không phân hủy được

• Short lifespan: vòng đời ngắn

• Landfill: bãi rác

• Eco-friendlier materials: vật liệu thân thiện với môi trường • Tax breaks: khoản miễn
thuế

1. Put a heavy financial burden on someone: đặt gánh nặng tài chính lên ai đó

2. Harness: khai thác


3. Shift towards doing something: chuyển qua việc làm gì đó

4. Petroleum-powered vehicles and factories: phương ện và nhà máy chạy bằng ga
hoặc xăng

5. Finite resources: nguồn tài nguyên hữu hạn 

ENTERTAINMENT
1. A source of entertainment = a form of entertainment: một loại hình giải trí, thư
giãn 2. A part of the entertainment industry: một phần của nền công nghiệp giải trí

3. A multibillion-dollar industry: nền công nghiệp hàng tỉ đô

4. To generate a lot of money: tạo ra rất nhiều tiền

5. Morals and values are shaped by what they watch: giá trị đạo đức được hình
thành bởi những gì họ xem

6. To have a strong sense of patriotism: có một tinh thần yêu nước mãnh liệt

1. To compete with something or somebody: cạnh tranh với cái gì đó, ai đó

2. To be threatened with something: bị đe dọa bởi cái gì đó

3. A rise in something: sự tăng lên ở cái gì đó

4. Increasing bankruptcies among small town-center shops: sự phá sản nhiều của
những cửa hàng nhỏ

5. To cause a significant loss for the economy of any city: gây ra tổn thất lớn cho
nền kinh tế của bất cứ thành phố nào

6. Traffic congestion: tắc đường

7. To adversely affect human health: ảnh hưởng êu cực tới sức khoẻ con người

8. To be faced with overpopulation and consequently ever-growing pressure on


housing supply systems: đối mặt với quá tải dân số và hậu quả là áp lực đè nặng về
vấn đề cung cấp chỗ ở 

• Relaxation tools /stress relievers: công cụ giải trí/ xả stress

• Face-to-face interaction: tương tác trực tiếp

• A society of people leading sedentary lifestyles: một xã hội của những người với
lối sống thụ động
• To make people vulnerable to: làm ai đó trở nên dễ bị ảnh hưởng bởi điều gì đó
không tốt

• Deterioration of health: sự xuống cấp tình hình sức khoẻ 

CỤM CÂU NỐI


HAY
https://drive.google.com/file/d/1kvPR0N_vkGvU1frjwk4tfyV-Wx3Fh1Hl/view?
fbclid=IwAR3IYjJ8at1vyNylJR5YMcIQSWizYNlnbgJRxiuMWfh8FUp0VpBxSmrRF9
g

for the sake of children = for children benefits

may act as a deterrent to = may act as a hindrance to

beyond dispute = certainly = inevitably 

account to SO for ST = be a reason for ST

to be + aim at ST 

be accountable for = be responsible for = shoulder the responsibility for 

It may be argued that playing computer games relentlessly  might bring some
remarkable disadvantages

It may be concluded 

Many = some = people 

• “those showing poten al”: rút gọn mệnh đề quan hệ, mệnh đề đầy đủ là “those
students who show their poten al”.

• “with an aim to”: với mục êu để làm việc gì đó (đi sau to là động từ nguyên
mẫu) 

Câu (2). Not to mention,

• “not to mention”: chưa kể đến

Câu (2). This may in turn 


• Trong mệnh đề đầu ên có cụm “in turn" mang nghĩa dẫn đến kết quả là (đồng
nghĩa với “as a result") 

 “fail to do something”: thất bại trong việc làm gì, không thể làm gì. 

• “to be exposed to something”: tiếp cận, ếp xúc với

• “..., contributing greatly to the wealth of that country” : từ “contribute” ở dạng V-
ing 

• “be permitted to do something”: được cho phép làm điều gì đó.

 “why prisons are of necessity”: là một cách diễn đạt khác của “why prisons are
neces- sary”.

Thay vì dùng to be + adj, có thể dùng to be + of + noun.

Ví dụ: Internet is greatly important = Internet is of great importance. 

 “Be it”, đây là một cụm từ thường được sử dụng trong văn phong viết báo chí, với
nghĩa gần tương tự với “such as”, dùng để liệt kê một hoặc hai ví dụ làm rõ hơn cho chủ
từ phía trước. 

• “Be aware of something” : nhận thực được điều gì đó

• “The suffering of those who are living in...”, trong câu có “who” thay thế cho danh
từ “those” và đóng vai trò bổ nghĩa 

 Cấu trúc “take over something” mang nghĩa thay thế cái gì đó.

• Mệnh đề “causing further environmental damage” là mệnh đề quan hệ dạng rút
gọn bổ nghĩa cho cả mệnh đề đứng trước đó.

• Cấu trúc “the invasion of someone/something into” mang nghĩa sự đổ bộ, tràn
ngập của ai/cái gì vào đâu.

 Cấu trúc “thanks to” mang nghĩa nhờ vào cái gì đó.

• Cấu trúc “show a propensity for” mang nghĩa có thiên hướng làm gì. 

• Cấu trúc “to serve one’s demand” mang nghĩa phục vụ yêu cầu của ai đó

 Cấu trúc “or even at all” nhấn mạnh sử phủ định, mang nghĩa là: hoàn toàn không. 

“To be faced with” = “having to deal with something (difficulties)”

“It does seem to be” theo sau bởi một danh từ, cụm danh từ hoặc mệnh đề danh từ
mang nghĩa: dường như là.  
 This leads to a number of consequences, including + S + V

,regarding +S+V = liên quan đến cái gì

Be able of = Be capable of

● Cấu trúc “to gain benefits from doing something" mang nghĩa có được lợi ích từ làm
cái gì đó.

● Cấu trúc “keep eyes glued to something” mang nghĩa dán mắt vào cái gì đó.

“Caused by+S+V = NÊU NGUYÊN NHÂN

“In particular” là một liên từ dùng khi người viết muốn đưa ra một ví dụ cụ thể.

Tuy nhiên, có một số cách diễn đạt nữa cho các từ này mà các bạn có thể cân nhắc. Một trong
số đó là từ BEYOND.
 
VÍ DỤ 01
1a. Thay vì viết
Many people can relax while playing video games. There are also A LOT OF other benefits.
Có thể viết lại như sau
The benefits of gaming could GO FAR BEYOND finding a sense of enjoyment.
 
1b. Thay vì viết
However, many gamers think the negative impacts of gaming addiction are not great. In fact, the
negative impacts are MUCH/FAR GREATER than what they think.
Có thể viết lại
The adverse impacts of gaming addiction (nghiện game) could GO FAR BEYOND what most
gamers envisage (hình dung) .

• “presumably only found in meat” là mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn và đưa ra thêm
thông tin về “a kind of nutrient”.

• Cấu trúc “to ensure something” mang nghĩa bảo đảm cái gì đó.

● Cấu trúc “for fear of something” mang nghĩa lo lắng, sợ hãi về điều gì đó sắp xảy
ra. ● Cấu trúc “hesitate to do something” mang nghĩa ngại ngùng, do dự làm điều gì
đó. 

“With something + Verb participle” (with their fur taken to produce coats and accessories
for the fashion industry) nghĩa là “something is done” (having a passive meaning) và
được coi như một cụm danh từ.

• Người viết sử dụng cụm trạng từ “more seriously” như một từ nối với mục đích thêm
hoặc nhấn mạnh một ý tưởng mới.
 Cụm động từ “deal with” đồng nghĩa với “handle”, or “solve something”, nghĩa
là giải quyết vấn đề gì đó.

• Cụm động từ “go through” đồng nghĩa với “experience something”, nghĩa là
trải qua điều gì.

• Liên trạng từ “similarly” được dùng khi người viết muốn đưa thêm ý tưởng tương tự
ý tưởng có từ trước.

 Cấu trúc “providing something for somebody” đồng nghĩa với to “give something to
someone”. Hoặc người viết có thể sử dụng cấu trúc “provide somebody with something”
với cùng nghĩa đó. 

• Cấu trúc “to encourage somebody to do something” mang nghĩa khuyến khích ai
làm gì. 

 Cấu trúc “cause stagnation for (something)” mang nghĩa là dẫn đến sự chững lại/trì
trệ cho cái gì đó.

 ・Lastly, many people would consider it ridiculous that people should be forced
to V as people should be free to V

 Cụm từ “compared to something” được dùng để chỉ ra sự giống hoặc khác nhau
giữa hai sự vật.

Cấu trúc cần lưu ý:

• “Clause, which + Vsingular” được sử dụng để đưa ra kết quả của hành động ở mệnh đề chính.

They can attend defensive driving courses to learn how to deal with different driving
scenarios, which will help them minimize the risk of accidents when driving in the future.

• Cấu trúc “it can be diffcult for somebody to do something” mang nghĩa rất khó để
ai làm được điều gì. 

• “to develop a habit of doing something” đồng nghĩa với “to start doing
something regularly”, có nghĩa có thói quen làm gì.

• “due to + Noun/Noun phrase/Gerund” đồng nghĩa với “because of something”, có


nghĩa bởi vì.

 Cấu trúc “provide somebody with something” mang nghĩa cung cấp cho ai đó cái gì.

Cấu trúc “the tendency of something/V-ing” đồng nghĩa “tend to do


something”, mang nghĩa xu hướng của một việc gì/thói quen gì.

Cấu trúc “stem from something” đồng nghĩa với “to be the result of something”, mang
nghĩa là kết quả của điều gì đó.
• Cấu trúc “because of something/V-ing” đồng nghĩa với “due to something/V-ing”,
được dùng để đưa ra nguyên nhân.

Mệnh đề “the home of many large brands” là bổ ngữ bố sung thông n cho “The US”.

• Cấu trúc “not only ... but also ...” mang nghĩa là không chỉ (“not only”) đúng đối với
cái này mà còn (“but also”) đúng với cái khác nữa.

Câu (1): More income will be generated for those involved  + CLAUSE , including  +
N ,which will, in turn, enhance their standards of living.

● Mệnh đề phụ “including farmers and growers” là mệnh đề quan hệ, được viết ở
thể rút gọn, làm rõ nghĩa cho thông tin “those involved in the food production”

● Mệnh đề phụ “which will ... of living” là mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho mệnh đề
chính. Lưu ý, trước đại từ quan hệ “which” phải có dấu phẩy.

● Cấu trúc “to enhance something” tương tự như improve something, mang nghĩa cải
thiện cái gì đó.

 Cấu trúc “to place emphasis on something” mang nghĩa coi trọng cái gì hơn. Cấu
trúc tương tự là to lay emphasis on something.

• Cấu trúc “to equip somebody with something” mang nghĩa trang bị cho ai cái gì, có
thể dùng với nghĩa trang bị vật dụng hoặc trang bị kiến thức/kỹ năng. 

• Từ nối “since + mệnh đề” đồng nghĩa với “because”, có chức năng đưa ra nguyên
nhân. 

 Cấu trúc “put somebody to something” mang nghĩa là đặt ai đó vào nh thế/trải
nghiệm gì đó.

• Cấu trúc “In possession of something” mang nghĩa là sở hữu cái gì đó.

• “When it comes to the role that nature plays in their lives” là một cụm trạng từ,
với cấu trúc “When it comes to” là khi nói đến, khi xét đến.

• Cấu trúc “This can be attributed to” mang nghĩa: điều này có thể bị quy cho. 
Most people have a severe lack of understanding when it comes to N and this can
be attributed to a number of reasons.

• Cấu trúc “to be unable to do something” mang nghĩa chưa có khả năng làm điều gì đó.
• Cấu trúc “to stimulate something” mang nghĩa thúc đẩy sự phát triển của cái gì đó.

• Cấu trúc “to prohibit something” tương tự như “to stop something” mang nghĩa
ngăn chặn, cấm điều gì đó.

“Given (the fact) that” được dùng khi người viết xem xét một sự việc nào đó, thường
được dùng làm nguyên nhân cho thông tin được cung cấp phía sau.

 Cấu trúc “Somebody/something is considered to be noun/adjective” mang nghĩa là


được coi như cái gì/như thế nào đó.

TỪ CƠ BẢN TIẾNG ANH LÊN IELTS ESSAY


1A Khi bạn dịch chữ “có” từ tiếng việt sang tiếng anh.
Ví dụ câu này: Hồ Chí Minh có rất nhièu cây xanh
Thói quen bạn sẽ dịch => Ho Chi Minh has a lot of trees
Viết đúng => There are many trees in Ho Chi Minh.
Khi dùng chữ “has” “have” thường là đi với Người/ Hoặc Đối tượng (có thể sở hữu được)
Ví dụ: I have a lot of books => chứ không viết: Books have a lot of infomation => there are a lot
of good information in these books (thì okay ngay)
Quy tắc 1 dịch chữ “Có”: Dùng “There are” “There is” phần lớn trong các tình huống (đặc biệt là
đối tượng chỉ vật)
1B Dịch chữ “Có” ở mức độ phức tạp hơn
Trên trời có mây trắng bay => bạn sẽ dịch ngày word by word -> Sky has white clouds
flying ??? (toang!!!)
Trong nhà có hương thơm gì kỳ lạ => word by word => the house has some strange smell?? 
(toang!!!!)
Ngoài việc dùng There is/ There are, bạn có viết chúng về thể bị động.
Something + động từ bị động
ð White clouds are seen in the sky
ð Some strange fragrance is smelt in this house

• Cấu trúc “prevent someone from doing something” dùng để diễn đạt việc ngăn
chặn ai đó làm việc gì.

• Cấu trúc “By + Ving” dùng để nói một việc nào đó đã xảy ra như nào.

• Cấu trúc “To preserve something” mang nghĩa bảo tồn cái gì đó.

• Cấu trúc “To put pressure on someone” mang ý nghĩa gây áp lực lên ai đó

• Cấu trúc “to change one’s attitude towards something” mang ý nghĩa thay đổi thái
độ của ai đó về vấn đề gì.
• Cấu trúc “to protect something from something” mang nghĩa bảo vệ cái gì đó từ
việc gì có hại.

• Từ nối “and therefore” được dùng trong câu khi người viết muốn đưa kết quả của sự
vật, sự việc được đề cập trước đó.

 Cấu trúc “do permanent damage” mang nghĩa gây ra những tổn thương vĩnh viễn.

I) Tội phạm - pháp luật


Offender= Criminal : Tội phạm
Terrorist: Kẻ khủng bố
Army force: Lực lượng vũ trang
Bombarder: Kẻ ném bom
Blackmailer: Kẻ đe dọa tống tiền
Criminal/ Offender: Tội phạm
Culprit: Thủ phạm
Witness: Nhân chứng
Briber: Kẻ hội lộ >< Bribetaker: Kẻ nhận hối lộ
Drugdealer: Kẻ buôn bán ma túy
Smuggler: Kẻ buôn lậu
Massive killer: Kẻ giết người hàng loạt
Prisoner/Inmate: Tù nhân
Legislator/Lawyer / Judge / Prosecutor: Người lập pháp/ Luật sư/ Quan toà -
Thẩm phán/ Công tố viên

II) Môi trường - Du lịch


Environmentalist: Nhà môi trường học, chuyên gia môi trường
Biologist: Nhà sinh vật học
Archaeologist: Nhà khảo cổ học
Dumper: Người đổ rác
Tourist/ Traveler/ backpacker/Visitor: Khách du lịch
Outbound tourist/ Inbound tourist/ Outbound traveler/ inbound traveler: Khách du
lịch nước ngoài/Khách du lịch trong nước

III) Chính trị


Policy makers: Những người hoạch định chính sách
Activist: Nhà hoạt động chính trị
Politician: Chính trị gia
Beacon: Người soi sáng, người dẫn đường
Patriot: Người yêu nước
Trendsetter: Người khởi xướng những xu hướng, trào lưu mới trong xã hội
Reactionist: Kẻ phản động

IV) Giáo dục


Young intellectual: Tầng lớp tri thức trẻ
Educator: Giáo viên, nhà sư phạm
Expert: Chuyên gia
Educationalist: Nhà nghiên cứu giáo dục
Tutor/private instructor: Gia sư
Oversea student: Du học sinh
Scholar: Học giả, người có học vấn uyên thâm, người được cấp học bổng
Bachelor/Master/Doctor/Professor: Cử nhân/Thạc sỹ/ Tiến sĩ/Giáo sư
Dean:Chủ nhiệm khoa
Head-master: Ông hiệu trưởng >< Head-mistress: Bà hiệu trưởng
Mastermind: Bậc thầy
Straight A student: Sinh viên có học lực xuất sắc
High-scorer/ High achiever: Người đạt thành tích cao
Low-scorer / Low achiever: Người đạt kết quả kém

V) Văn hóa, thời trang, điện ảnh


Bookaholic: Người yêu sách
Reader/ Big reader : Người đọc sách/ Người đọc nhiều sách
Novelist/Writer/Author: Nhà tiểu thuyết/Người viết/ Tác giả
Poet: Nhà thơ
Script-writer: Người viết kịch bản
Songstress: Nữ ca sĩ
Musician: Nhạc sĩ
Music composer: Nhạc sĩ
Celebrity: Người nổi tiếng
Superstar: Siêu sao
Artist: Nghệ sĩ
Director: Đạo diễn
Actor/Actress= Nam diễn viên/nữ diễn viên
Fashionista: Cô gái yêu thích thời trang, ăn mặc đẹp >
Tailor: Thợ may
Stylist: Chuyên gia trang điểm, làm tóc

VI) Y tế, sức khỏe


Doctor: Bác sĩ
Practitioner: Thầy thuốc
Patient: Bệnh nhân
Dentist: Nha sĩ
Nurse: y tá
Vegetarian: Người ăn chay
Nutritionist: Chuyên gia dinh dưỡng
Clinician: Thầy thuốc lâm sàng
Gymnast: Người tập thể hình
Psychologist: Bác sỹ tâm lý
Pharmacist: Dược sĩ
VII) Công nghệ :
Technologist : Chuyên gia công nghệ
Innovator : Người sáng chế/ đổi mới , tạo ra các sản phẩm công nghệ
Computer expert : Chuyên gia máy tính
Computer geek: Người say mê nghiên cưú máy tính
Tech-savvy people : Người sành điệu về công nghệ
Internet user: Người sử dung mạng
Internet addict / Facebook addict : Người nghiện Internet / Facebook
 

You might also like