You are on page 1of 27

Chương I

Bài 1:
1. Những chỉ tiêu thuộc tài sản : 1,3,4,6,7,10,11,16,17,18,22,23,25,5,24.
2. Những chỉ tiêu thuộc nguồn vốn:
- Nợ phải trả : 9,12,13,14,15,21
- Vốn chủ sở hữu: 2,8,19,20
Bài 2:
1. Số vốn góp của từng thành viên trong công ty
- Ông quân: vốn chủ sở hữu 1200 (tr đồng)
800+200+250+125+135=1510 (nghìn đồng)
- Ông thanh: 600+250+200+450+130+185= 1815 ( nghìn đồng)
 Vốn chủ sở hữu: 1615 (tr đồng)
- Ông bình: 500+300+640=1440 ( nghìn đồng )
2. Tổng số tài sản và nguồn vốn của công ty QTB tại ngày thành lập.
- Ông quân: 800+200+250+125=1375 ( nghìn đồng)
- Ông thanh 600+250+200+450+130+185=1815 (nghìn đ)
- Ông bình : 500+300+640=1440 (nghìn đ )
 Tổng TS= 1375+1815+1440= 4630 (nghìn đ )
tổng nguồn vốn =
3. Số công nợ phải thu: 135000 đ
Số công nợ phải trả : 300+200=500 nghìn đ
Tổng số TS= 4630 (nghìn đ)
Tổng số vốn chủ sở hữu 1615 (tr đ)
Chương II
Bài 3:
Chứng từ cần thiết ở công ty A và B
- Chứng từ mua s/p bán s/p ( hóa đơn)
- Chứng từ giao nhận thành công
- Chứng từ gia nhận thành cồn
- Chứng từ xuất/nhập kho
- Giấy báo nợ/ck, ủy nhiệm……..
Bài 4:
1. Chứng từ kiểm nhận
Chứng từ nhập kho
Giấy báo có/phiếu chi/hóa đơn/phiếu nhập kho
2. Chứng từ tạm ứng tiền
Hóa đơn/phiếu chi
3. Chứng từ xuất kho ( phiếu xuất kho)
Hóa đơn
Bài 5
TÀI SẢN: NGUỒN VỐN:
1-TK 211 2-TK 411
3-TK 152 8-TK 421
4-TK 152 19-TK 418
6-TK 153 20 -TK 411
7 -TK 211 12 -TK 3337
10 -TK 111 13-TK 341
11-TK 112 14-TK 331
17- TK 165 15-TK 131
18-TK 154 21 TK 341
22-TK 211
23-TK 313
24- TK 331
25-TK 211
5 -TK 334
Bài 6
1. Chi phí NVL trực tiếp tăng-> TK 621 tăng -> ghi nợ
CP sản xuất chung tăng -> tk 627 tăng ->ghi nợ
Cp QLDN tăng -> tk 642 tăng-> ghi nợ
NVL giảm -> tk 152 giảm -> ghi có
Đk:
Nợ tk 621 “CPNVL trực tiếp”: 250.000
Nợ tk 627 “CPSX chung”: 30.000
Nợ tk 642 “CPQLDN”: 20.000
Có Tk 152: “ NVL” 300.000
2. CP nhân công trực tiếp tăng -> tk 627 tăng -> ghi nợ
CP nv phân xưởng tăng -> Tk 627 tăng-> ghi nợ
CP QLDN tăng -> tk 642 tăng -> ghi nợ
Phải trả cho người lđ tăng -> tk 334 tăng-> nguồn vốn tăng ->ghi có
ĐK:
Nợ tk 627 “CPNVL TT” 70.000tr đ
Nợ tk 627 “……”: 16.000tr đồng
Nợ tk 642 “………”: 14.000tr đ
Có Tk 334 “ …….” : 100.000tr đ
3. Thành phẩm giảm -> Tk 155 giảm -> Tài sản giảm -> ghi có
Hàng gửi bán tăng-> tk 157 tăng- TS tăng -> ghi nợ
ĐK:
Nợ TK 157 “ hàng gửi bán”: 50.000tr đ
Có Tk 155 “thành phẩm”: 50.000 tr đ
4. Tiền gửi ngân hàng giảm-> tk 112 giảm-> TS giảm-> ghi có
NVL tăng-> tk 152 tăng-> TS tăng- ghi nợ
Thuế GTGT tăng-> tk 133 tăng- Ts tăng-> Ghi nợ
Phải trả người bán tăng-> tk 331 tăng-> NV tăng- ghi có
ĐK:
Nợ tk 152 “NVL”: 165.000 : (100%+10%)= 150.000trđ
Nợ tk 133 “ thuế GTGT khấu trừ”: 165.000-150.000=15.000trđ
Có tk 112”TGNN”100.000
có tk 331 “PTNB” : 165.000
Bài 7:
1. Tiền mặt tăng -> tk 111 tăng->TS tăng ->ghi nợ
Tiền gửi NH giảm -> tk 112 giảm -> TS giảm -> ghi có
ĐK:
Nợ tk 111 “TM”: 5.000 tr đ
Có TK 112 “TGNN”: 5.000trđ
2. Tiền mặt giảm -> tk 111 giảm ->TS giảm-> ghi có
Phải trả cho người lđ tăng-> TK 331 tăng-> TS giảm ->ghi có
Đk:
Có TK 331 “PTNLĐ”: 6000tr đ
Có Tk 111 :”TM”: 6000 trđ
3. Tiền gửi NH tăng-> tk 112 tăng -> TS tăng -> ghi nợ
Phải thu khách hàng giảm -> tk 131 giảm-> TS giảm -> ghi có
ĐK:
Nợ tk 112 “ TGNH” : 10000tr đồng
Có tk “phải thu khách hàng” : 10000tr đồng
4. NVL tăng -> tk 152 tăng -> TS tăng-> ghi nợ
Phải trả cho người bán tăng ->tk 331 tăng-> NV tăng ->ghi có
Thuế GTGT tăng-> tk 133 tăng-> TS tăng-> ghi nợ
Đk:
Nợ Tk 152 “NVL”: 165000-15000= 15000
Nợ Tk 133 “ thuế GTGT”: 15000
Có Tk 331 “phải trả cho người bán”: 165000
5. Tiền gủi NG giảm -> TK 112 giảm-> TS giảm-> ghi có
Phải trả cho người bán giảm->TK 331-> NV giảm-> ghi nợ
ĐK:
Nợ tk 112 “TGNH”: 18000
Có Tk 331 “PTCNB”:18000
6. TSCĐ hữu hình tăng-> tk 211 tăng-> TS tăng->ghi nợ
Thuế GTGT tăng-> tk 133 tăng-> TS tăng->ghi nợ
Vay dài hạn tăng-> tk 341 tăng -> NV tăng-> ghi có
ĐK:
Nợ TK 211 “ TSCĐ hh”: 55000:1,1= 50000 ( giá chưa thuế)
Nợ tk 133 “Thuế GTGT”: 55000-50000=5000
Có tk 341 “VDH”:55000
7. NVL tăng->tk 152 tăng-> TS tăng -> ghi nợ
Thuế GTGT tăng-> tk 133 tăng->TS tăng-> ghi nợ
Tiền gửi ngân hàng giảm -> tk112 giảm-> TS giảm->ghi có
ĐK:
nợ tk 152 “NVL”:6000 tr đồng
nợ tk 133 “thuế gtgt”: 6000*10%=600 tr đồng
có tk 112 “ TGNH”: 6600 tr đồng
8. Cp nhân công tực tiếp tăng-> tk 622 tăng-> CP tăng->ghi nợ
CP quản lí DN tăng-> tk 642 tăng-> CP tăng-> ghi nợ
Cp sx chung tăng-> tk 627 tăng-> CP tăng-> ghi nợ
Phải trả người lđ-> tk 331 tăng-> NV tăng -> ghi có
Đk:
Nợ tk 622 “ CP nhân công TT”: 8000 trđ
Nợ tk 642 “CP QL DN”: 2000 trđ
Nợ Tk 627 “ CP sx chung”: 2000 trđ
Có Tk 331 “ pải trả người lđ”: 12000 trđ
Chương IV:
Bài 8:
Số tiền phải trả chưa bao gôm thuế là: 110000000 : 1,1=100tr đ
Chi phí vâ ̣n chuyển chưa bao gồm thuế: 4400000 – 400000=4 trđ
Chi phí của bô ̣ phâ ̣n thu mua là 1trđ
=> tổng chi phí: 100tr +4tr+1tr=105 trđ
105trđ
Giá đơn vị thực tế vâ ̣t liê ̣u M: 1500 =70000 đ/kg

Bài 9:

Thuế trước bạ của TSCĐ là: Giá mua x thuế suất thuế trước bạ = 300tr x 4% = 12tr

Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, chạy thử không thuế = 10,5tr : 1,05 = 10tr

Giá thực tế của TSCĐ (Nguyên gía của TSCĐ) = Giá mua chưa thuế + Thuế trước
bạ + Chi phí thu mua = 300 + 12 + 10 = 322tr

Bài 10:
1. Vay NH tăng->tk 341 tăng -> NV tăng-> ghi có
Phải trả người bán giảm -> TK 331 giảm -> NV giảm-> ghi nợ
Đk:
Nợ tk 341 “phải trả ng.bán” : 50tr
Có tk 341 “Vay NH”: 50tr

2. TGNH tăng -> TK 112 tăng -> TS tăng -> Ghi Nợ

Phải thu khách hang giảm -> TK 131 giảm -> TS giảm -> Ghi Có

ĐK:

Nợ TK 112 “ TGNH” : 70tr

Có TK 131 “Phải thu khách hàng”: 70tr

3. TM giảm->tk 111 giảm-> TS giảm->ghi có


Phải trả cho ng.lđ giảm->tk 334 giảm-> TS giảm-NV giảm->ghi nợ

ĐK:

Nợ tk 334” pải trả cho người lđ”: 5tr

Có tk 111” TM”:5tr

4. NVL tăng-> tk 152 tăng-> TS tăng-> ghi nợ

Thuế GTGT tăng-> tk 133 tăng-> TS tăng->ghi nợ

Phải trả tiền cho người bán tăng -> tk 331 tăng-> NV tăng->ghi có

ĐK:

Nợ TK 152 “NVL”: 231 – 21 = 210tr

Nợ TK 133 “Thuế GTGT được khấu trừ”: 21tr

Có TK 331 “Phải trả người bán”: 231tr

Bài 11:

1. Lợi nhuâ ̣n sau thuế giảm-> tk 421 giảm-> NV giảm-> ghi nợ

Quỹ đầu tư phát triển tăng->tk 414 tăng ->NV tăng-> ghi có

Đk:

Nợ tk 421 “lợi nhuâ ̣n sau thuế”: 80trđ

Có tk 414 “Quỹ đầu tư phát triển tăng”: 80trđ

2. TGNH giảm -> tk 112 giảm-> TS giảm-> ghi có

Thuế cho ngân sách nhà nước giảm -> tk 331 giảm->NV giảm-> ghi nợ

ĐK:

Nợ tk 331 “ Thuế cho ngân sách nhà nước giảm”: 60trđ

Có Tk 112 “TGNN”:60tr đ

3. Tiền mă ̣t giảm-> tk 111 giảm-> TS giảm-> ghi có

Ứng trước cho ng.bán tăng-> TK 331 tăng -> TS tăng-> ghi nợ

ĐK:
Nợ TK 331 “ứng trc cho ng.bán”: 30tr

Có TK 111”TM”: 30tr

4. TSCĐ hữu hình tăng->tk 211 tăng-> TS tăng-> ghi nợ

Viêṇ trợ tăng-> tk 411 tăng-> NV tăng-> ghi có

ĐK:

Nợ tk 211 “ TSCĐ hữu hình”: 100tr đ

Có tk 711 “ VT”: 100trđ

5. Thành phẩm giảm -> tk 155 giảm-> TS giảm-> ghi có

Hàng gửi bán tăng-> tk 157 tăng-> TS tăng-> ghi nợ

ĐK:

Nợ tk 157 “ hàng gửi bán”: 250tr đ

Có tk 155 “ TP”: 250trđ

6. Thành phẩm tăng -> tk 155 tăng-> TS tăng -> ghi nợ

Sp dở dang giảm-> tk 154 giảm-> TS giảm-> ghi có

ĐK:

Nợ tk 155 “ TP”: 370tr đ

Có tk 154 “sp dở dang”: 370trđ

7. TM giảm->tk 111 giảm-> TS giảm -> ghi có

Trả nợ dài hạn giảm-> tk 341 giảm->NV giảm-> ghi nợ

ĐK:

Nợ tk 341 “trả nợ dài hạn”: 25trđ

Có tk 111 “ TM”: 25trđ

8. NVL tăng -> tk 152 tăng -> TS tăng –> ghi nợ

Hàng mua đang đi đương giảm-> tk 151 giảm-> TS giẢm- > ghi có

ĐK:
Nợ tk 152 “ NVL”: 30trđ

Có Tk 151 “ hàng mua đag đi đường”: 30trđ

Bài 12:

1. NVL tăng -> tk 152 tăng-> TS tăng ->ghi nợ

Thuế GTGT tăng -> Tk 133 tăng-> TS tăng-> ghi nợ

Phải trả người bán tăng-> tk331 tăng-> NV tăng->ghi có

ĐK:

Nợ tk 152 “ NVL”: 220000-20000=200000 ng.đ

Nợ tk 133 “Thuế GTGT”: 20000 nghìn đ

Có TK 331 “ pải trả ng.bán”: 220000 ng.đ

2. Tiền mă ̣t tăng-> Tk 111 tăng ->TS tăng->ghi nợ

Vốn góp tăng-> TK 411 tăng-> NV tăng-> ghi nợ

ĐK :

Nợ Tk 111 “TM”: 360000 ngđ

Có Tk 411 “…..”: 360000 ngđ

3. TGNH tăng-> tk 112 tăng-> TS tăng-> ghi nợ

TM giảm-> tk111 giảm-> TS giảm-> ghi có

ĐK:

Nợ tk 112 “…”: 300000 ngđ

Có Tk 111 “..”: 300000 ngđ

4. Pải trả cho người bán giảm-> TK 331 giảm-> NV giảm-> ghi nợ

Tiền mă ̣t giảm-> TK 111 giảm->TS giảm -> ghi có

ĐK :

Nợ TK 331 “…”: 120000 ngđ

Có Tk 111 “TM”: 120000 ngđ


5. Tiền mă ̣t giảm-> TK 111 giảm-> TS giảm-> ghi có
Chiết khấu bán hàng tăng-> TK 521 tăng -> ghi nợ

ĐK:

Nợ tk 521 “…”: 1000 ng đ

Có tk 111 “TM”: 1000 ngđ

6. Khoản đă ̣t trc tiền hàng tăng-> tk 331 tăng- >TS tăng-> ghi nợ

TGNH giảm-> tk 112 giảm-> TS giảm->ghi có

ĐK:

Nợ tk 331 “…”: 50000 ngđ

Có tk 112 “..”: 50000 ngđ

7. Người mua đă ̣t trc tiền hàng tăng-> tk 131 tăng-> NV tăng-> ghi có

TIền mă ̣t tăng-> tk 111 tăng-> TS tăng-> ghi nợ

ĐK:

Nợ tk 111”…”: 80000 ng đ

Có tk 131 “ ng mua đă ̣t trc tiền hàng”:80000 ng đ

8. Thuế thu nhâ ̣p DN giảm -> tk 3334 giảm-> NV giảm-> ghi nợ

Thuế GTGT đàu ra giảm->tk 33311 giảm->NV giảm-> ghi nợ

TGNH giảm->tk 112 giảm-> TS giảm-> ghi có

Đk:

Nợ tk 3334 “…”: 100 ngđ

Nợ tk 33311”…”:120 ngđ

Có tk 112 “..” :220 ngđ

Bài 13:

1. TGNH tăng-> tk 112 tăng-> TS tăng-> ghi nợ

Phải thu ng.mua giảm-> tk 131 giảm -> NV giảm-> ghi có
ĐK:

Nợ tk 112 “..” : 150 ngđ

Có Tk 131”…” : 150

2. Thành phẩm tăng-> tk 155 tăng-> TS tăng-> ghi nợ

Hàng gửi bán giảm-> tk 157 giảm-> TS giảm-> ghi có

ĐK:

Nợ Tk 155 “..”:20 tr đ

Có tk 157 “…”: 20 trđ

3. Thành phẩm tăng-> tk 155 tăng-> TS tăng-> ghi nợ

Chi phí SX kd dở dang giảm-> tk 154 giảm-> TS giảm-> ghi có

ĐK:

Nợ tk 155 “…” : 60 trđ

Có tk 154 “…”:60 trđ

4. Vốn đầu tư của chủ sở hữu giảm-> tk 411 giảm-> NV giảm-> ghi nợ

Tiền mă ̣t giảm-> tk 111 giảm-> TS giảm-> ghi có

ĐK:

Nợ TK 411 “…”: 30 trđ

Có tk 111 “…”:30tr đ

5. NVL tăng -> tk 152 tăng -> TS tăng -> ghi nợ

Thuế gtgt tăng-> tk 133 tăng -> TS tăng-> ghi nợ

Đă ̣t trc tiền hàng giảm-> tk 331 giảm -> TS giảm-> ghi có

Vay ngắn hạn tăng->tk 341 tăng-> NV tăng-> ghi có

Đk:

Nợ Tk 152 “…”:275:1,1= 250 trđ

Nợ TK 133 “…”:25 trđ


Có tk 331 “..”:70 trđ

CÓ tk 341 “…”: 205trđ

6. Pải trả cho ng.lđ giảm-> tk 334 giảm-> NV giảm-> ghi nợ

TM giảm-> tk 111 giảm-> TS giảm-> ghi có

Đk:

Nợ tk 334 “….”: 60 trđ

Có tk 111 “…”:60 trđ

7. Góp vốn liên doanh tăng -> tk 222 tăng-> TS tăng-> ghi nợ

TM giảm-> tk 111 giảm-> TS giảm-> ghi có

ĐK:

Nợ tk 222 “…”: 200 trđ

Có tk 111”…”: 200 trđ

8. TGNH giảm -> TK 112 giảm -> TS giảm -> Ghi Có

Chi phí thu mua tăng –> TK 152 tăng -> TS tang -> Ghi Nợ

Thuế GTGT tang -> TK 133 tăng -> TS tang -> Ghi Nợ

ĐK:

Nợ TK 152 “Chi phí thu mua” : 5,25 : 1,05 = 5

Nợ TK 133 “Thuế GTGT được khấu trừ”: 5,25 – 5 = 0,25

Có TK 112 “TGNH” : 5,25

Bài 14
1. Rút TGNH về quỹ tiền mặt để chuẩn bị trả lương cho người lao động
50000.
TGNH giảm -> TK 112 giảm -> TS giảm -> ghi nợ
Tiền mặt tăng -> TK 111 giảm -> TS tăng -> ghi có
Nợ TK 111 “ tiền mặt “ : 50000
Có TK 112 “ TGNH “ : 50000
2. Khách hàng K thanh toán 1 phần số nợ từ trước bằng chuyển khoản
250000 ( Tổng số nợ của khách hàng K kỳ đầu là 300000).
Phải thu khách hàng giảm -> TK 131 giảm -> TS giảm-> ghi có
TGNH tăng -> TK 112 tăng -> TS tăng -> ghi nợ
Phải trả người bán giảm -> TK 331 giảm -> NV giảm -> ghi nợ
ĐK :
Nợ TK 112 “ TGHN” : 250000
Nợ TK 331 “ phải trả người bán “ : 50000
Có TK 131 “ phải thu khách hàng “: 300000
3. Xuất kho thành phẩm để chuyển đến cho khách hàng theo giá thành công
xưởng thực tế 100000
Thành phẩm giảm -> TK 155 giảm -> TS giảm -> ghi có
Phải thu khách hàng -> TK 131 tăng -> TS tăng -> ghi nợ
ĐK :
Nợ 131 “ Phải thu khách hàng “ : 100000
Có TK 155 “ Thành phẩm “ : 100000
4. Mua 1 số vật liệu theo tổng số thanh toán ( cả thuế GTGT 10%) là
330000, thanh toán bằng TGNH. Hàng đã nhập kho
NVL tăng -> TK 152 tăng -> TS tăng -> ghi nợ
Thuế GTGT tăng -> TK 133 tăng -> TS tăng -> ghi nợ
TGNH giảm -> TK 112 giảm -> TS giảm -> ghi có
ĐK :
Nợ TK 152 “ NVL” : 300000
Nợ TK 133 “ Thuế GTGT được khấu trừ “ :30000
Có TK 112 “ TGNH” : 330000
5. Vay ngắn hạn ngân hàng 200000 để trả bớt nợ cho người bán
Vay ngắn hạn tăng -> Tk 341 tăng -> NV tăng -> ghi có
Phải trả cho người giảm -> Tk 331 giảm -> NV giảm -> ghi nợ
ĐK :
Nợ TK 331 “ phải trả cho người bán”: 200000
Có TK 341 “ vay và nợ thuế tài chính”: 200000
6. Trích quỹ khen thưởng từ lợi nhuận 30000
Quỹ khen thưởng tăng -> TK 353 tăng -> NV tăng -> ghi có
Lợi nhuận giảm -> TK 421 giảm ->NV giảm -> ghi nợ
ĐK:
Nợ TK 421 “lợi nhuận chưa phân phối sau thuế”: 30000
Có TK 353 “ quỹ khen thưởng”: 20000
7. Mua TSCĐ hữu hình bằng vốn vay dài hạn, nguyên giá 500, đã hao mòn
10%
Mua TSCĐHH -> TK 211 tăng -> TS tăng -> ghi nợ
Vay dài hạn -> TK 341 tăng -> NV tăng -> ghi có
Hao mòn TSCDDHH -> TK 214 -> TS tăng -> ghi nợ
Đk:
Nợ TK 211 “TSCĐ hữu hình”: 450
Nợ TK 214 “hao mòn TSCĐHH”: 50
Có TK 341 “vay và nợ thuế tài chính”: 500

8. Mua vật liệu nhập kho theo tổng giá thanh toán ( cả thuế VAT là 10% ) là
220000, chưa trả tiền cho người bán.
Mua NVL -> TK 152 tăng -> TS tăng -> Ghi Nợ
Thuế VAT tăng -> TK 133 tăng -> TS tăng -> Ghi nợ
Phải trả người bán tăng -> TK 331 tăng -> NV tăng -> Ghi có
ĐK:
Nợ TK 152 “ NVL” : 200000
Nợ TK 133 “ Thuế GTGT được khấu trừ “ : 20000
Có TK 331 “ Phải trả người án” : 220000
9. Vay dài hạn NH để mua 1 TSCĐHH theo tổng giá thanh toán ( cả thuế
VAT 10% ) là 440000.
Vay dài hạn -> TK 341 tăng ->NV tăng ->Ghi có
Mua TSCĐHH -> TK 211 tăng -> TS tăng -> Ghi nợ
- Thuế VAT tăng - > TK 133 tăng -> TS tăng -> Ghi nợ
ĐK:
Nợ TK 211 “ Mua TSCĐHH” : 400000
Nợ TK 133 “ Thuế GTGT được kháu trừ ” : 40000
Có TK 341 “ Vay và nợ thuê tài chính “ : 440000
10. Khách hàng M đặt trước tiền hàng bằng tiền mặt 150000
Phải thu khách hàng -> TK 131 tăng -> NV tăng -> Ghi có
Tiền mặt tăng -> TK 111 tăng -> TS tăng -> Ghi nợ
ĐK:
Nợ TK 111 “ Tiền mặt “ : 150000
Có TK 131 “ Phải thu khách hàng “ : 150000
11. Dùng TGNH trả bớt nợ vay ngắn hạn 200000
TGNH giảm -> TK 112 giảm -> TS tăng -> Ghi có
Vay ngắn hạn giảm -> TK 341 giảm -> NV giảm -> Ghi nợ
Đk:
Nợ TK 341 “ vay và nợ thuế tài chính ”: 200000
Có TK 112 “ TGNH” : 200000
12. Dùng tiền mặt nộp lợi nhuận sau thuế cấp trên
Tiền mặt giảm -> TK 111 giảm -> TS giảm -> Ghi có
Lợi nhuận sau thuế giảm -> TK 421 giảm -> NV giảm -> Ghi nợ
Đk
Nợ TK 421 “ Lợi nhuận sau thuế chứ pp” : 200000
Có TK 111 “ Tiền mặt “ : 200000
13. Thanh toán bớt nợ cho người bán bằng tiền mặt 150000
Tiền mặt giảm -> TK 111 giảm -> TS giảm -> Ghi có
Phải trả người bán giảm -> TK 331 giảm -> NV giảm -> Ghi nợ
ĐK:
Nợ TK 331 giảm “ Phỉa trả người bán” : 150000
Có TK 111 “ Tiền mặt “ : 150000
BÀI 15
1. Vay ngắn hạn Hạn giảm → TK 341 giảm → NV giảm → TK 112 giảm
→ ghi có
ĐK:
Nợ TK 341 “ vay ngắn hạn NH” : 60.000 (ngđ)
Có TK 112 “ tiền gửi NH”: 60.000 (ngđ)

2. Tiền mặt tăng → TK 111 tăng TS tăng → ghi nợ


Phải thu khách hàng giảm → TK 131 giảm → TS giảm → ghi có
ĐK:
Nợ TK 111 “tiền mặt”: 50.000 (ngđ)
Có TK 131 “ phải thu khách hàng”: 50.000 (ngđ)
3. Phải trả cho người bán giảm → TK 131 giảm → NV giảm → ghi nợ
Tiền mặt giảm → TK 111 giảm → TSgiảm → ghi có
ĐK:
Nợ TK 331 “ phải trả cho người bán” 100.000 ( ngđ)
Có TK 111 “ tiền mặt “: 100.000 (ngđ)
4. Thành phẩm giảm → TK 155 giảm → TS giảm → ghi có
Hàng gửi bán tăng → TK 157 tăng → TStăng → ghi nợ
ĐK:
Nợ TK 157 “ hàng gửi bán”: 70.000(ngđ)
Có TK 155” thành phẩm”: 70.000 (ngđ)
5. Vay NHNH tăng → TK 341 tăng → NVtăng → ghi có
Tạm ứng cho người lao động tăng → TK 141 tăng → ghi nợ
ĐK:
Nợ TK 141 “Tạm ứng cho người lao động”: 50.000(ngđ)
Có TK 341 “ vay ngắn hạn NH”: 50.000(ngđ)
6. Doanh thu giảm → TK 511 giảm Doanh thu giảm → ghi nợ
Thuế GTGT phải nộp giảm → TK 3331 tăng → NV tăng → ghi có
ĐK:
Nợ TK 511” doanh thu bán hàng”: 20(ngđ)
Có TK 3331” thuế GTGT phải nộp”: 20(ngđ)
7. CP quản lý doanh nghiệp tăng → TK 642 → CP tăng → ghi nợ
NVL giảm → TK 152giảm → TSgiảm → ghi có
ĐK:
Nợ TK 642” CP quản lý DN”: 100(ngđ)
Có TK 152” NVL”: 100(ngđ)
8. Quỹ khen thưởng phúc lợi tăng → TK 353 → NVtăng → ghi có
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối giảm → TK 421 giảm → NV giảm →
ghi nợ
ĐK:
Nợ TK 421” lợi nhuận sau thuế chưa phân phối”: 10.000(ngđ)
Có TK 353” quỹ khen thưởng phúc lợi”: 10.000(ngđ)
9. Vốn chủ sở hữu giảm → TK 411 giảm → NV giảm → ghi nợ
Tiền gửi NH giảm → TK 112giảm → TS giảm → ghi có
ĐK:
Nợ TK 411” Vốn chủ sở hữu”: 65(trđ)
Có TK 112 “ Tiền gửi NH”: 65(trđ)
10. Lợi nhuận sau thuế giảm → TK 421 giảm → NV giảm → ghi nợ
Thuế sau thu nhập doanh nghiệp tăng → TK 3334 tăng → NVtăng → ghi

ĐK:
Nợ TK 421” lợi nhuận sau thuế” 15.000(ngđ)
Có 3334” thuế thu nhập DN”: 15.000(ngđ)
11.TGNN giảm → TK 112 giảm →TS giảm → ghi có
Thuế thu nhập DN giảm → TS 3334 giảm→ ghi nợ
ĐK:
Nợ TK 3334” thuế thu nhập DN”
Có TK 112” TGNN”
12.Vốn góp liên doanh tăng → TK 222 tăng → TS tăng → ghi nợ
TSCĐ hữu hình giảm → TS 211 giảm → TS giảm → ghi có
ĐK:
Nợ TK 222” Vốn góp liên doanh” 120(trđ)
Có TK 211” TSCĐ hữu hình” 1000(trđ)
Có TK 711 “ thu nhập khác”: 20(trđ)
Bài 16:
1. Tài sản cố định hữu hình tăng → TK211tăng → TStăng → ghi nợ
Vốn đầu tư của CSH tăng → TS 411tăng → NVtăng → ghi có
ĐK:
Nợ TK 211” TS CĐ HH” 60(ngđ)
Có TK 411” Vốn CSH” 60(ngđ)
2. Hàng mua đang đi đường tăng → TK 151tăng → TStăng → ghi nợ
Thuế GTGT tăng → TK 153tăng → TStăng → ghi nợ
Tiền gửi ngân hàng giảm → TK 112giảm → TSgiảm → ghi có
ĐK:
Nợ TK 151” hàng mua đang đi đường 5000(trđ)
Nợ TK 133 “ thuế GTGT” 500( trđ)
Có TK 112 “ TGNN” 5500(trđ)
3. Hàng gửi bán tăng → TK 157 tăng → TStăng → ghi nợ
Thành phẩm giảm → TK 155 giảm → TSgiảm → ghi có
ĐK:
Nợ TK 157” hàng gửi bán” 4000(trđ)
Có TK 155( thành phẩm) 4000(trđ)
4. Tiền mặt tăng → TK 111tăng → TStăng → ghi nợ
Phải thu khách hàng giảm → TK 131giảm → TSgiảm → ghi có
ĐK:
Nợ TK 111” tiền mặt” 12000(trđ)
Có TK 131” phải thu khách hàng” 12000(trđ)
5. Phải trả cho người lao động giảm → TK 334giảm→ NV giảm → ghi nợ
Tiền mặt giảm → TK 111giảm → TSgiảm → ghi có
ĐK:
Nợ TK 331(334)” phải trả cho người lao động” 5000(trđ)
Có TK 111” tiền mặt” 5000(trđ)
6. Phải trả cho người bán giảm → TK 331giảm → NVgiảm → ghi nợ
TGNN giảm → TK 112giảm → TSgiảm → ghi có
ĐK:
Nợ TK 331” phải trả cho người bán” 12000(trđ)
Có TK 112” tiền gửi ngân hàng” 12000(trđ)
7. Vay dài hạn giảm → TK 341 giảm → NVgiảm → ghi nợ
Tiền mặt giảm → TK111 giảm → TSgiảm → ghi có
ĐK:
Nợ TK 341” vay và nợ thuê tài chính” 3000(trđ)
Có TK 111” tiền mặt” 3000(trđ)
8. Tạm ứng cho người lao động tăng → TKtăng 141 tăng → TS tăng → ghi
nợ
Tiền mặt giảm → TK111giảm→ TSgiảm → ghi có
ĐK:
Nợ TK 141” phải trả cho người lao động” 500(trđ)
Có TK 111”tiền mặt” 500(trđ)
9. Chi phí nhân công trực tiếp tăng → TK 622 tăng → CP tăng → ghi nợ
Chi phí sx chung tăng →TK 62 7tăng → CP tăng → ghi nợ
Phải trả cho người lao độngtăng → TK 334 tăng → NV tăng → ghi có
ĐK:
Nợ TK 622 “ chi phí nhân công trực tiếp” 10.000(trđ)
Nợ TK 627 “ chi phí sx chung” 2000(trđ)
Có TK 334 “ phải trả cho người lao động” 12000(trđ)

10.CCDC tăng → TK 153 tăng → TS tăng → ghi nợ


Thuế GTGT tăng → TK 133 tăng → TS tăng → ghi nợ
Phải trả cho người bán tăng → TK 331 tăng → NV tăng → ghi có
ĐK:
Nợ TK 153 “ CCDC” 3000(trđ)
Nợ TK 133” thuế GTGT” 300(trđ)
Có TK 331” phải trả cho người bán” 3300(trđ)
11.Doanh thu bán hàng tăng → TK 511 tăng → Doanh thu tăng → ghi có
Tiền mặt tăng → TK 111 tăng → TS tăng → ghi nợ
ĐK:
Nợ TK 111” tiền mặt” 100(trđ)
Có TK 511” phải thu người bán” 100(trđ)
Bài 17:
1. NVL tăng → TK 152 tăng → TS tăng → ghi nợ
Thuế GTGT tăng→ TK133 tăng → TS tăng → ghi nợ
Phải trả cho người bán tăng → TK 331 tăng → NV tăng → ghi có
ĐK:
Nợ TK 152” NVL” 20000(ngđ)
Nợ TK 133” thuế GTGT” 2000(ngđ)
Có TK 331” phải trả cho người lao động” 22000 (ngđ)
2. Chi phí vật liệu trực tiếp tăng→ TK 621 tăng → CP tăng → ghi nợ
Thuế GTGT tăng → TK 133 tăng → TS tăng → ghi nợ
Tiền mặt giảm → TK 111giảm → TSgiảm → ghi có
ĐK:
Nợ TK 621” Chi phí vật liệu trực tiếp” 2000(ngđ)
Nợ TK 133 “ thuế GTGT” 100(ngđ)
Có TK 111” tiền mặt” 21000(ngđ)
3. NVL tăng → TK 152 tăng → TS tăng → ghi nợ
Thuế GTGT tăng → TK 133 tăng → TS tăng → ghi nợ
Phải trả cho người bán tăng → TK 331 tăng → NV tăng → ghi có
Tiền mặt giảm → TK 111giảm → TS giảm → ghi có
ĐK:
Nợ TK 152”NVL” 3050(ngđ)
Nợ TK 133 “ thuế GTGT” 300 (ngđ)
Có TK 111” tiền mặt” 3300(ngđ)
Có TK 331” phải trả cho người bán” 3300
4. TS CĐ HH tăng → TK 211 tăng → TS tăng → ghi nợ
Vốn đầu tư CSH tăng → TK 411 tăng → NV tăng → ghi có
ĐK:
Nợ TK 211” TS CĐ HH” 500
Có TK 411” vốn đầu tư CSH” 500
5. Phải trả cho người bán giảm → TK 331 giảm → NV giảm → ghi nợ
TGHH giảm→ TK 112 giảm → TS giảm→ ghi có
ĐK:
Nợ TK 331” phải trả cho người bán” 20000(trđ)
Có TK 112” TGHN” 20000(trđ)
6. NVL tăng → TK 152 tăng → TS tăng → ghi nợ
Vốn góp liên doanh giảm → TK 222giảm → TSgiảm → ghi có
ĐK:
Nợ TK 152” NVL” 100
Có TK 222” vốn góp liên doanh” 100
7. + phản định giá vốn: giá vốn tăng → TK 632 tăng → CP tăng → ghi nợ
SP giảm → TK 156 giảm → TS giảm→ ghi có
+ phản định doanh thu: doanh thu tăng → TK 511 tăng → ghi có
Thuế GTGT tăng → TK 133 tăng → ghi có
Phải thu khách hàng tăng→ TK 131 tăng→ ghi nợ
Bài 18:
1. NVLtăng → TK 152 tăng → TS tăng → ghi nợ
Thuế GTGT tăng → TK 133 tăng → TS tăng → ghi nợ
Phải trả cho người bán tăng → TK 331 tăng → NV tăng → ghi có
ĐK:
Nợ TK 152” NVL” 100(trđ)
Nợ TK 133” Thuế GTGT” 10(trđ)
Có TK 311” phải trả cho người bán” 110(trđ)
2. Thuế GTGT tăng → TK 133 tăng → T Stăng → ghi nợ
NVL tăng → TK 152 tăng → TS tăng → ghi nợ
Tiền mặt giảm → TK 111giảm → TS giảm → ghi có
ĐK:
Nợ TK 152” NVL” 20(trđ)
Nợ TK 133” Thuế GTGT” 1(trđ)
Có TK 111” tiền mặt” 21(trđ)
3. NVL tăng → TK 152 tăng → TS tăng → ghi nợ
Thuế GTGT tăng → TK 133 tăng → TS tăng → ghi nợ
Tiền mặt giảm → TK 111giảm → TS giảm → ghi có
ĐK:
Nợ TK 152” NVL” 50(trđ)
Nợ T K 133” Thuế GTGT” 5(trđ)
Có TK 111” tiền mặt” 55(trđ)
4. Nợ TK 151” hàng mua đang đi đường” 60(trđ)
Nợ TK 133” thuế GTGT” 6(trđ)
Có TK 112” TGHH” 66(trđ)

5. Nợ TK 152” NVL” 15(trđ)


Nợ TK 133” Thuế GTGT” 1.5(trđ)
Có TK 111”tiền mặt” 16.5(trđ)

Bài19:
1. Nợ tk 152 “nVL”: 15000
Nợ tk 133 “ thuế gtgt”: 1500
Có tk 331 “pải trả cho ng.bán”” 16500
2. Nợ tk 152 “ NVL”: 500
Nợ tk 133 “ thuế gtgt”: 25
Có tk 111 “tiền mă ̣t”: 525
3. Nợ tk 152”NVL”: 5000+200
Nợ tk 133 “ thuế gtgt”: 500
Có tk 111 “TM”: 200
có tk 112 “ TGNH”: 5500
4. Nợ tk 151 “ hàng mua đang đi đg” : 200
Nợ tk 133 “ thuế gtgt”:200
Có tk 331 “ pải trả ng.bán”: 2200
5. Nợ tk 152 “NVL”: 3000
Có tk 331 “ phải trả người bán”: 3000
6. Nợ tk 331 “ phải trả người bán”: 3200
Có tk 112 “TGNH” 3200
7. Chi phí bán hàng tăng-> tk 641 tăng-> CP tăng-> ghi nợ
Hào mòn TSCĐ tăng-> Tk 241 tăng-> Ghi có
ĐK:
Nợ tk 641 “…”: 200
Có tk 241” …”:200
8. Doanh thu giảm-> tk 511 giảm-> ghi nợ
Thuế tiêu thụ tăng -> tk 333 tăng -> NV tăng -> ghi có
Đk:
Nợ tk 511 “…”: 80
Có tk 333 “ ….”:80
Bải 20
1. Nợ tk 331 “pải trả người bán”: 10000
Có tk 112 “ TGNH”: 10000
2. Nợ tk 152 “NVL”: 30000
Nợ tk 133 “ thuế gtgt”:3000
Có tk 331 “pải trả người bán”: 33000
3. NVL tăng-> tk 152 tăng->TS tăng -> ghi nợ
Thuế gtgt tăng-> tk 133 tăng-> TS tăng ->ghi nợ
Phải trả người bán tăng -> tk 331 tăng-> NV tăng-> ghi có
Đk
Nợ tk 152 “NVL”: 500
Nợ tk 133 “ thuế gtgt”: 1250
Có tk 331 “ pải trả người bán”: 1750
4.
Nợ tk 152 “NVL”:20000
Có tk 151 “hàng mua đag đi đg”: 20000
5.
Nợ tk 151 “NVL”: 15000
Nợ tk 133 “ thuế gtgt”: 1500
Có tk 112 “TGNH”: 16500
6.
Nợ tk 152 “ NVL”: 10000
Có tk 156 “ sản phẩm”: 10000
7.
Nợ tk 157 “hàng gửi bán”: 20000
Có tk 156 “ sp”: 20000
8.
Nợ tk 131 “ pải thu khách hàng”: 250000*10%=2500+25000=27500
Có tk 511 “ doanh thu”: 27500
9.
Nợ tk 152 “ NVL”: 40000
Có tk 411 “vốn đầu tư của CSH”: 40000
10.
Nợ tk “tiền mặt”: 2000
Có tk131 “đặt trc”: 2000
11.
Nợ tk 331 “ ứng trc tiền hàng”: 5000
Có tk 112 “ TGNH”: 5000
12.
Nợ tk 821 “ chi phí”: 100
Có tk 333 “ thuế pải nộp vào NHNN”: 100
Bài 21:
1.
Nợ tk 156 “hàng hóa”: 90000+1500=91500
Nợ tk133 “thuế gtgt”: 9000+75=
Có tk 112 “ TGNH”: 99000
Có tk 111 “ tiền mặt”: 1575
2.
Nợ tk 152 “nVL”: 6000+200
Nợ tk 133”thuế gtgt”: 600
Có tk 111 “ tiền mặt”: 6600
Có tk 141 “ tạm ứng”: 200
3.
Hàng hóa giảm -> tk 156 giảm-> TS giảm -> ghi có
Thuế gtgt tăng-> tk 133 tăng -> TS tăng -> ghi nợ
Pải trả người bán giảm -> tk 331 giảm-> NV giảm -> ghi nợ
Đk :
Nợ tk 331 “…”: 1200
Nợ tk 133 “..”: 800
Có tk 156 “…”: 2000
4.
Nợ tk 154 “hàng mua đag đi đg”: 25000
Nợ tk 133 “ thuế gtgt”: 2500
Có tk 112 “ TGNH”: 27500
5.
Nợ tk 153 “CCD”: 3000
Có tk 331 “ phải trả cho người bán”: 3000
6.
Nợ tk 331 “ ứng trc cho người bán “: 50000
Có tk 112 “ TGNH “: 50000
7.
Nợ tk 334 “tạm ứng cho người lđ”: 3000
Có tk 111 “ tiền mặt “: 3000
8.
Nợ tk 156 “hàng hóa”: 50000+ 2000
Nợ tk 133 “ thuế gtgt”: 5000+100
Có tk 141 ‘tạm ứng”: 50000
Bài 22:
1. Tiền mặt tăng -> tk 111 tăng-> ghi nợ
Pải thu khách hàng -> tk 131 giảm- > ghi có
Đk :
Nợ tk 111 “ tiền mặt”: 6000
Có tk 131 “pải thu KH” 6000
2. CCDC tăng -> TK 153 tăng -> TS tăng -> ghi nợ
Thuế GTGT tăng-> tk 133 tăng -> TS tăng -> ghi nợ
TGNH giảm -> tk 112 giảm -> ts giảm -> ghi có
Đk :
Nợ tk 153 “…”: 5000
Nợ tk 133 “…”: 250
Có tk 112 “…” 5250
3. Tạm ứng tăng -> tk 141 tăng -> ts tăng -> nợ
Tiền mặt giảm -> tk 111 giảm -> ts giảm -> ghi có
Đk :
Nợ tk 141 “..” 500
Có tk 111 “..” : 500
4.
Pải trả cho người lđ giảm ->tk 334 giảm ->ghi nợ
Tiền mặt giảm -> tk 111 giảm -> TS giảm -> ghi có
ĐK:
Nợ tk 334 “…”: 8000
Có tk 111 “ ..”: 8000
5. Thành phẩm giảm-> tk 155 giảm -> ts giảm ->ghi có
Hàng gửi ban tăng -> tk 157 tăng -> TS tăng-> ghi nợ
ĐK:
Nợ tk 157 “…” : 10000
Có tk 155 “…”: 10000
6. Nợ tk 156 “ sp”: 15000
Có tk 154 “ CP sp dở dang”:15000
7. Nợ tk 331 “pải trả ng.bán”: 5000
Có tk 112 “tiền gửi NH”: 5000
8. Nợ tk 152 “ NVL”: 2000
Nợ tk 133 “ thuế gtgt”: 200
có tk 331 “ pải trả ng.bán”: 2200
9. Nợ tk 111 “tiền mặt”: 3000
Có tk 131 “ ng.mua ứng trước”:3000
10. Nợ tk 211 “tSCĐ hh”: 20000
có Tk 411 “vốn KD”: 20000
Bài 23:
1. Nợ tk 621 “ CP NVL trực tiếp”:100000
Có tk 152 “ NVL”: 100000
2. Nợ tk 621 “ CP NVL trực tiếp”: 12000
Có tk 152 “ NVL”: 12000
3. Nợ tk 622 “ CP nhân công trực tiếp”: 20000
Nợ tk 627 “ CP sx chung”: 3000
Có tk 334 “ pải trả ng.lđ”: 23000
4. Nợ tk 334 “pải trả ng.lđ”: 23000
Có tk 111 “ TM” : 23000
4. Nợ tk 622 “ CP nhân công TT”: 80
Nợ tk 627 “ CP sx chung”: 50
Có tk 338 “pải trả pải nộp #”: 130
5. Nợ tk 627 “ CP sx chung”: 1000
Nợ tk 133 “thuế GTGT”: 100
Có tk 331 “ pải trả cho người bán”: 1100
6. Nợ tk 627 “ CP sx chung”: 6000
Có tk 214 “hao mòn TSCĐ” 6000
7. Nợ tk 622 “ CP nhân công TT”: 100
Có tk 334 “ pải trả người lđ”: 100
8. Nợ tk 641 “ CP bán hàng” 150
Có tk 334 “pải trả ng.lđ” 150
9. Nợ tk 627 “ CP sx chung” 500
Có tk 111 “ TM”: 500
10. Nợ tk 242 “ CP trả trc dài hạn” 20
Có tk 627 “ CP xs chung”: 20
11. Nợ tk 621 “CP NVL trực tiếp”:
Nợ tk 622 “ CP nhân công trực tiếp”
Nợ tk 627 “CP sx chung”:
Có tk 154
12. Nợ tk 155 “TP”: 100000*giá
Có tk 104 “ CP sx dở dang” 10000\
Bài 24:
1. Nợ tk 632 “ gia vốn bán hàng”: 2000000
Nợ tk 111 “Tm” 2000000
Có tk 155 “ Thành phẩm”:
Có tk 511 “ dthu bán hàng”
Có tk 333 “ thuế và các khoản pải nộp NN”

2. Nợ tk 157 “ hàng gửi bán”: 3000000

Có tk 155 “ TP” 3000000

3. Nợ tk 157 “ hàng gửi bán” : 8000000

Nợ tk 133 “ thuế gtgt”: 800000

Có tk 112 “ TGNH”: 8800000


4. Nợ tk 632 “ giá vốn bán hàng”: 1500000

Nợ tk 133 “ thuế gtgt”: 300000

Có tk 155 “ Tp”: 1500000

Có tk 511 “ doanh thu bán hàng”: 3000000

5. Nợ tk 511 “doanh thu bán hàng”: 5000000

Nợ tk 133 “ thuế gtgt”: 500000

Có tk 131 “ pải thu KH” : 5500000

6. Nợ tk 641 “ CP bán hàng” 1000000

Có tk 111 “ Tm “ 1000000

7. Nợ tk 627 “ CP SX chung” 1620000

Nợ tk 642 “ CP qli DN” 2000000

Nọ tk 334 “ pải trả ng.lđ” 380000

Có tk 338 “pải trả pải nộp #”: 2380000

Có tk 111” tm” 50000

Bài 25:

1. Ngày 5

Nợ tk 111 “ tm”: 15000

Có tk 112 “tgnh”: 15000

2. Ngày 10

Nợ tk 334 : pỉa trả người lđ”: 15000

Có tk 111 “ TM”: 15000

3. Ngày 11:

Nợ tk 112 “ tiền gửi NH”: 40000

Có tk 131 “ pải thu KH”:40000

4. Ngày 15
Nợ tk 133 “thuế gtgt” 6000

Nợ tk 152 “NVL” 60000

Có tk 331 “ pai trả cho ng.bán” 660000

5. Ngày 16

Nợ tk 131 “pải thu KH” 66000

Có tk 311 “ vay ngắn hạn” 66000

6. Nợ tk 112 “ TGNH” 35000

Có tk 141 “ tạm ứng” 35000

7. Nợ tk 211 “TSCĐ hh” 120000

Có tk 411 “ vốn KD”: 120000

8. Nợ tk 112 “ tgnh”: 50000

Có tk 1414 “tạm ứng: 50000

Bài 26:

1. Nợ tk 157 “hàng gửi bán” 80000

Có tk 155 “ thành phẩm”: 80000

2. Nợ tk 641 “ CPBH” 2100

Nợ tk 133 “ thuế gtgt”: 105

Có tk 111 “tm “ 2205

3. Giá vốn: nợ tk 632 “ GVHN” 125000

Có tk 155 “ TP” 125000

Doanh thu: Nợ tk 131 “ pải thu kh” 165000

Có tk 511 “ DTBH” 150000

4. Nợ tk 152 “NVL”: 136000

Nợ tk 133 “ thuế gtgt”: 13600


Có tk 331 “ pải trả ng.bán”: 149600

5. Nợ tk 152 “NVL”: 450

Có tk 11” tm” 450

You might also like