Professional Documents
Culture Documents
Bài 1:
1. Những chỉ tiêu thuộc tài sản : 1,3,4,6,7,10,11,16,17,18,22,23,25,5,24.
2. Những chỉ tiêu thuộc nguồn vốn:
- Nợ phải trả : 9,12,13,14,15,21
- Vốn chủ sở hữu: 2,8,19,20
Bài 2:
1. Số vốn góp của từng thành viên trong công ty
- Ông quân: vốn chủ sở hữu 1200 (tr đồng)
800+200+250+125+135=1510 (nghìn đồng)
- Ông thanh: 600+250+200+450+130+185= 1815 ( nghìn đồng)
Vốn chủ sở hữu: 1615 (tr đồng)
- Ông bình: 500+300+640=1440 ( nghìn đồng )
2. Tổng số tài sản và nguồn vốn của công ty QTB tại ngày thành lập.
- Ông quân: 800+200+250+125=1375 ( nghìn đồng)
- Ông thanh 600+250+200+450+130+185=1815 (nghìn đ)
- Ông bình : 500+300+640=1440 (nghìn đ )
Tổng TS= 1375+1815+1440= 4630 (nghìn đ )
tổng nguồn vốn =
3. Số công nợ phải thu: 135000 đ
Số công nợ phải trả : 300+200=500 nghìn đ
Tổng số TS= 4630 (nghìn đ)
Tổng số vốn chủ sở hữu 1615 (tr đ)
Chương II
Bài 3:
Chứng từ cần thiết ở công ty A và B
- Chứng từ mua s/p bán s/p ( hóa đơn)
- Chứng từ giao nhận thành công
- Chứng từ gia nhận thành cồn
- Chứng từ xuất/nhập kho
- Giấy báo nợ/ck, ủy nhiệm……..
Bài 4:
1. Chứng từ kiểm nhận
Chứng từ nhập kho
Giấy báo có/phiếu chi/hóa đơn/phiếu nhập kho
2. Chứng từ tạm ứng tiền
Hóa đơn/phiếu chi
3. Chứng từ xuất kho ( phiếu xuất kho)
Hóa đơn
Bài 5
TÀI SẢN: NGUỒN VỐN:
1-TK 211 2-TK 411
3-TK 152 8-TK 421
4-TK 152 19-TK 418
6-TK 153 20 -TK 411
7 -TK 211 12 -TK 3337
10 -TK 111 13-TK 341
11-TK 112 14-TK 331
17- TK 165 15-TK 131
18-TK 154 21 TK 341
22-TK 211
23-TK 313
24- TK 331
25-TK 211
5 -TK 334
Bài 6
1. Chi phí NVL trực tiếp tăng-> TK 621 tăng -> ghi nợ
CP sản xuất chung tăng -> tk 627 tăng ->ghi nợ
Cp QLDN tăng -> tk 642 tăng-> ghi nợ
NVL giảm -> tk 152 giảm -> ghi có
Đk:
Nợ tk 621 “CPNVL trực tiếp”: 250.000
Nợ tk 627 “CPSX chung”: 30.000
Nợ tk 642 “CPQLDN”: 20.000
Có Tk 152: “ NVL” 300.000
2. CP nhân công trực tiếp tăng -> tk 627 tăng -> ghi nợ
CP nv phân xưởng tăng -> Tk 627 tăng-> ghi nợ
CP QLDN tăng -> tk 642 tăng -> ghi nợ
Phải trả cho người lđ tăng -> tk 334 tăng-> nguồn vốn tăng ->ghi có
ĐK:
Nợ tk 627 “CPNVL TT” 70.000tr đ
Nợ tk 627 “……”: 16.000tr đồng
Nợ tk 642 “………”: 14.000tr đ
Có Tk 334 “ …….” : 100.000tr đ
3. Thành phẩm giảm -> Tk 155 giảm -> Tài sản giảm -> ghi có
Hàng gửi bán tăng-> tk 157 tăng- TS tăng -> ghi nợ
ĐK:
Nợ TK 157 “ hàng gửi bán”: 50.000tr đ
Có Tk 155 “thành phẩm”: 50.000 tr đ
4. Tiền gửi ngân hàng giảm-> tk 112 giảm-> TS giảm-> ghi có
NVL tăng-> tk 152 tăng-> TS tăng- ghi nợ
Thuế GTGT tăng-> tk 133 tăng- Ts tăng-> Ghi nợ
Phải trả người bán tăng-> tk 331 tăng-> NV tăng- ghi có
ĐK:
Nợ tk 152 “NVL”: 165.000 : (100%+10%)= 150.000trđ
Nợ tk 133 “ thuế GTGT khấu trừ”: 165.000-150.000=15.000trđ
Có tk 112”TGNN”100.000
có tk 331 “PTNB” : 165.000
Bài 7:
1. Tiền mặt tăng -> tk 111 tăng->TS tăng ->ghi nợ
Tiền gửi NH giảm -> tk 112 giảm -> TS giảm -> ghi có
ĐK:
Nợ tk 111 “TM”: 5.000 tr đ
Có TK 112 “TGNN”: 5.000trđ
2. Tiền mặt giảm -> tk 111 giảm ->TS giảm-> ghi có
Phải trả cho người lđ tăng-> TK 331 tăng-> TS giảm ->ghi có
Đk:
Có TK 331 “PTNLĐ”: 6000tr đ
Có Tk 111 :”TM”: 6000 trđ
3. Tiền gửi NH tăng-> tk 112 tăng -> TS tăng -> ghi nợ
Phải thu khách hàng giảm -> tk 131 giảm-> TS giảm -> ghi có
ĐK:
Nợ tk 112 “ TGNH” : 10000tr đồng
Có tk “phải thu khách hàng” : 10000tr đồng
4. NVL tăng -> tk 152 tăng -> TS tăng-> ghi nợ
Phải trả cho người bán tăng ->tk 331 tăng-> NV tăng ->ghi có
Thuế GTGT tăng-> tk 133 tăng-> TS tăng-> ghi nợ
Đk:
Nợ Tk 152 “NVL”: 165000-15000= 15000
Nợ Tk 133 “ thuế GTGT”: 15000
Có Tk 331 “phải trả cho người bán”: 165000
5. Tiền gủi NG giảm -> TK 112 giảm-> TS giảm-> ghi có
Phải trả cho người bán giảm->TK 331-> NV giảm-> ghi nợ
ĐK:
Nợ tk 112 “TGNH”: 18000
Có Tk 331 “PTCNB”:18000
6. TSCĐ hữu hình tăng-> tk 211 tăng-> TS tăng->ghi nợ
Thuế GTGT tăng-> tk 133 tăng-> TS tăng->ghi nợ
Vay dài hạn tăng-> tk 341 tăng -> NV tăng-> ghi có
ĐK:
Nợ TK 211 “ TSCĐ hh”: 55000:1,1= 50000 ( giá chưa thuế)
Nợ tk 133 “Thuế GTGT”: 55000-50000=5000
Có tk 341 “VDH”:55000
7. NVL tăng->tk 152 tăng-> TS tăng -> ghi nợ
Thuế GTGT tăng-> tk 133 tăng->TS tăng-> ghi nợ
Tiền gửi ngân hàng giảm -> tk112 giảm-> TS giảm->ghi có
ĐK:
nợ tk 152 “NVL”:6000 tr đồng
nợ tk 133 “thuế gtgt”: 6000*10%=600 tr đồng
có tk 112 “ TGNH”: 6600 tr đồng
8. Cp nhân công tực tiếp tăng-> tk 622 tăng-> CP tăng->ghi nợ
CP quản lí DN tăng-> tk 642 tăng-> CP tăng-> ghi nợ
Cp sx chung tăng-> tk 627 tăng-> CP tăng-> ghi nợ
Phải trả người lđ-> tk 331 tăng-> NV tăng -> ghi có
Đk:
Nợ tk 622 “ CP nhân công TT”: 8000 trđ
Nợ tk 642 “CP QL DN”: 2000 trđ
Nợ Tk 627 “ CP sx chung”: 2000 trđ
Có Tk 331 “ pải trả người lđ”: 12000 trđ
Chương IV:
Bài 8:
Số tiền phải trả chưa bao gôm thuế là: 110000000 : 1,1=100tr đ
Chi phí vâ ̣n chuyển chưa bao gồm thuế: 4400000 – 400000=4 trđ
Chi phí của bô ̣ phâ ̣n thu mua là 1trđ
=> tổng chi phí: 100tr +4tr+1tr=105 trđ
105trđ
Giá đơn vị thực tế vâ ̣t liê ̣u M: 1500 =70000 đ/kg
Bài 9:
Thuế trước bạ của TSCĐ là: Giá mua x thuế suất thuế trước bạ = 300tr x 4% = 12tr
Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, chạy thử không thuế = 10,5tr : 1,05 = 10tr
Giá thực tế của TSCĐ (Nguyên gía của TSCĐ) = Giá mua chưa thuế + Thuế trước
bạ + Chi phí thu mua = 300 + 12 + 10 = 322tr
Bài 10:
1. Vay NH tăng->tk 341 tăng -> NV tăng-> ghi có
Phải trả người bán giảm -> TK 331 giảm -> NV giảm-> ghi nợ
Đk:
Nợ tk 341 “phải trả ng.bán” : 50tr
Có tk 341 “Vay NH”: 50tr
Phải thu khách hang giảm -> TK 131 giảm -> TS giảm -> Ghi Có
ĐK:
ĐK:
Phải trả tiền cho người bán tăng -> tk 331 tăng-> NV tăng->ghi có
ĐK:
Bài 11:
1. Lợi nhuâ ̣n sau thuế giảm-> tk 421 giảm-> NV giảm-> ghi nợ
Quỹ đầu tư phát triển tăng->tk 414 tăng ->NV tăng-> ghi có
Đk:
Thuế cho ngân sách nhà nước giảm -> tk 331 giảm->NV giảm-> ghi nợ
ĐK:
Nợ tk 331 “ Thuế cho ngân sách nhà nước giảm”: 60trđ
Ứng trước cho ng.bán tăng-> TK 331 tăng -> TS tăng-> ghi nợ
ĐK:
Nợ TK 331 “ứng trc cho ng.bán”: 30tr
ĐK:
ĐK:
6. Thành phẩm tăng -> tk 155 tăng-> TS tăng -> ghi nợ
ĐK:
Trả nợ dài hạn giảm-> tk 341 giảm->NV giảm-> ghi nợ
ĐK:
8. NVL tăng -> tk 152 tăng -> TS tăng –> ghi nợ
Hàng mua đang đi đương giảm-> tk 151 giảm-> TS giẢm- > ghi có
ĐK:
Nợ tk 152 “ NVL”: 30trđ
Bài 12:
ĐK:
ĐK :
ĐK:
4. Pải trả cho người bán giảm-> TK 331 giảm-> NV giảm-> ghi nợ
ĐK :
ĐK:
6. Khoản đă ̣t trc tiền hàng tăng-> tk 331 tăng- >TS tăng-> ghi nợ
ĐK:
7. Người mua đă ̣t trc tiền hàng tăng-> tk 131 tăng-> NV tăng-> ghi có
ĐK:
8. Thuế thu nhâ ̣p DN giảm -> tk 3334 giảm-> NV giảm-> ghi nợ
Đk:
Bài 13:
Phải thu ng.mua giảm-> tk 131 giảm -> NV giảm-> ghi có
ĐK:
ĐK:
Chi phí SX kd dở dang giảm-> tk 154 giảm-> TS giảm-> ghi có
ĐK:
4. Vốn đầu tư của chủ sở hữu giảm-> tk 411 giảm-> NV giảm-> ghi nợ
ĐK:
5. NVL tăng -> tk 152 tăng -> TS tăng -> ghi nợ
Đă ̣t trc tiền hàng giảm-> tk 331 giảm -> TS giảm-> ghi có
Đk:
6. Pải trả cho ng.lđ giảm-> tk 334 giảm-> NV giảm-> ghi nợ
Đk:
7. Góp vốn liên doanh tăng -> tk 222 tăng-> TS tăng-> ghi nợ
ĐK:
Chi phí thu mua tăng –> TK 152 tăng -> TS tang -> Ghi Nợ
Thuế GTGT tang -> TK 133 tăng -> TS tang -> Ghi Nợ
ĐK:
Bài 14
1. Rút TGNH về quỹ tiền mặt để chuẩn bị trả lương cho người lao động
50000.
TGNH giảm -> TK 112 giảm -> TS giảm -> ghi nợ
Tiền mặt tăng -> TK 111 giảm -> TS tăng -> ghi có
Nợ TK 111 “ tiền mặt “ : 50000
Có TK 112 “ TGNH “ : 50000
2. Khách hàng K thanh toán 1 phần số nợ từ trước bằng chuyển khoản
250000 ( Tổng số nợ của khách hàng K kỳ đầu là 300000).
Phải thu khách hàng giảm -> TK 131 giảm -> TS giảm-> ghi có
TGNH tăng -> TK 112 tăng -> TS tăng -> ghi nợ
Phải trả người bán giảm -> TK 331 giảm -> NV giảm -> ghi nợ
ĐK :
Nợ TK 112 “ TGHN” : 250000
Nợ TK 331 “ phải trả người bán “ : 50000
Có TK 131 “ phải thu khách hàng “: 300000
3. Xuất kho thành phẩm để chuyển đến cho khách hàng theo giá thành công
xưởng thực tế 100000
Thành phẩm giảm -> TK 155 giảm -> TS giảm -> ghi có
Phải thu khách hàng -> TK 131 tăng -> TS tăng -> ghi nợ
ĐK :
Nợ 131 “ Phải thu khách hàng “ : 100000
Có TK 155 “ Thành phẩm “ : 100000
4. Mua 1 số vật liệu theo tổng số thanh toán ( cả thuế GTGT 10%) là
330000, thanh toán bằng TGNH. Hàng đã nhập kho
NVL tăng -> TK 152 tăng -> TS tăng -> ghi nợ
Thuế GTGT tăng -> TK 133 tăng -> TS tăng -> ghi nợ
TGNH giảm -> TK 112 giảm -> TS giảm -> ghi có
ĐK :
Nợ TK 152 “ NVL” : 300000
Nợ TK 133 “ Thuế GTGT được khấu trừ “ :30000
Có TK 112 “ TGNH” : 330000
5. Vay ngắn hạn ngân hàng 200000 để trả bớt nợ cho người bán
Vay ngắn hạn tăng -> Tk 341 tăng -> NV tăng -> ghi có
Phải trả cho người giảm -> Tk 331 giảm -> NV giảm -> ghi nợ
ĐK :
Nợ TK 331 “ phải trả cho người bán”: 200000
Có TK 341 “ vay và nợ thuế tài chính”: 200000
6. Trích quỹ khen thưởng từ lợi nhuận 30000
Quỹ khen thưởng tăng -> TK 353 tăng -> NV tăng -> ghi có
Lợi nhuận giảm -> TK 421 giảm ->NV giảm -> ghi nợ
ĐK:
Nợ TK 421 “lợi nhuận chưa phân phối sau thuế”: 30000
Có TK 353 “ quỹ khen thưởng”: 20000
7. Mua TSCĐ hữu hình bằng vốn vay dài hạn, nguyên giá 500, đã hao mòn
10%
Mua TSCĐHH -> TK 211 tăng -> TS tăng -> ghi nợ
Vay dài hạn -> TK 341 tăng -> NV tăng -> ghi có
Hao mòn TSCDDHH -> TK 214 -> TS tăng -> ghi nợ
Đk:
Nợ TK 211 “TSCĐ hữu hình”: 450
Nợ TK 214 “hao mòn TSCĐHH”: 50
Có TK 341 “vay và nợ thuế tài chính”: 500
8. Mua vật liệu nhập kho theo tổng giá thanh toán ( cả thuế VAT là 10% ) là
220000, chưa trả tiền cho người bán.
Mua NVL -> TK 152 tăng -> TS tăng -> Ghi Nợ
Thuế VAT tăng -> TK 133 tăng -> TS tăng -> Ghi nợ
Phải trả người bán tăng -> TK 331 tăng -> NV tăng -> Ghi có
ĐK:
Nợ TK 152 “ NVL” : 200000
Nợ TK 133 “ Thuế GTGT được khấu trừ “ : 20000
Có TK 331 “ Phải trả người án” : 220000
9. Vay dài hạn NH để mua 1 TSCĐHH theo tổng giá thanh toán ( cả thuế
VAT 10% ) là 440000.
Vay dài hạn -> TK 341 tăng ->NV tăng ->Ghi có
Mua TSCĐHH -> TK 211 tăng -> TS tăng -> Ghi nợ
- Thuế VAT tăng - > TK 133 tăng -> TS tăng -> Ghi nợ
ĐK:
Nợ TK 211 “ Mua TSCĐHH” : 400000
Nợ TK 133 “ Thuế GTGT được kháu trừ ” : 40000
Có TK 341 “ Vay và nợ thuê tài chính “ : 440000
10. Khách hàng M đặt trước tiền hàng bằng tiền mặt 150000
Phải thu khách hàng -> TK 131 tăng -> NV tăng -> Ghi có
Tiền mặt tăng -> TK 111 tăng -> TS tăng -> Ghi nợ
ĐK:
Nợ TK 111 “ Tiền mặt “ : 150000
Có TK 131 “ Phải thu khách hàng “ : 150000
11. Dùng TGNH trả bớt nợ vay ngắn hạn 200000
TGNH giảm -> TK 112 giảm -> TS tăng -> Ghi có
Vay ngắn hạn giảm -> TK 341 giảm -> NV giảm -> Ghi nợ
Đk:
Nợ TK 341 “ vay và nợ thuế tài chính ”: 200000
Có TK 112 “ TGNH” : 200000
12. Dùng tiền mặt nộp lợi nhuận sau thuế cấp trên
Tiền mặt giảm -> TK 111 giảm -> TS giảm -> Ghi có
Lợi nhuận sau thuế giảm -> TK 421 giảm -> NV giảm -> Ghi nợ
Đk
Nợ TK 421 “ Lợi nhuận sau thuế chứ pp” : 200000
Có TK 111 “ Tiền mặt “ : 200000
13. Thanh toán bớt nợ cho người bán bằng tiền mặt 150000
Tiền mặt giảm -> TK 111 giảm -> TS giảm -> Ghi có
Phải trả người bán giảm -> TK 331 giảm -> NV giảm -> Ghi nợ
ĐK:
Nợ TK 331 giảm “ Phỉa trả người bán” : 150000
Có TK 111 “ Tiền mặt “ : 150000
BÀI 15
1. Vay ngắn hạn Hạn giảm → TK 341 giảm → NV giảm → TK 112 giảm
→ ghi có
ĐK:
Nợ TK 341 “ vay ngắn hạn NH” : 60.000 (ngđ)
Có TK 112 “ tiền gửi NH”: 60.000 (ngđ)
Bài19:
1. Nợ tk 152 “nVL”: 15000
Nợ tk 133 “ thuế gtgt”: 1500
Có tk 331 “pải trả cho ng.bán”” 16500
2. Nợ tk 152 “ NVL”: 500
Nợ tk 133 “ thuế gtgt”: 25
Có tk 111 “tiền mă ̣t”: 525
3. Nợ tk 152”NVL”: 5000+200
Nợ tk 133 “ thuế gtgt”: 500
Có tk 111 “TM”: 200
có tk 112 “ TGNH”: 5500
4. Nợ tk 151 “ hàng mua đang đi đg” : 200
Nợ tk 133 “ thuế gtgt”:200
Có tk 331 “ pải trả ng.bán”: 2200
5. Nợ tk 152 “NVL”: 3000
Có tk 331 “ phải trả người bán”: 3000
6. Nợ tk 331 “ phải trả người bán”: 3200
Có tk 112 “TGNH” 3200
7. Chi phí bán hàng tăng-> tk 641 tăng-> CP tăng-> ghi nợ
Hào mòn TSCĐ tăng-> Tk 241 tăng-> Ghi có
ĐK:
Nợ tk 641 “…”: 200
Có tk 241” …”:200
8. Doanh thu giảm-> tk 511 giảm-> ghi nợ
Thuế tiêu thụ tăng -> tk 333 tăng -> NV tăng -> ghi có
Đk:
Nợ tk 511 “…”: 80
Có tk 333 “ ….”:80
Bải 20
1. Nợ tk 331 “pải trả người bán”: 10000
Có tk 112 “ TGNH”: 10000
2. Nợ tk 152 “NVL”: 30000
Nợ tk 133 “ thuế gtgt”:3000
Có tk 331 “pải trả người bán”: 33000
3. NVL tăng-> tk 152 tăng->TS tăng -> ghi nợ
Thuế gtgt tăng-> tk 133 tăng-> TS tăng ->ghi nợ
Phải trả người bán tăng -> tk 331 tăng-> NV tăng-> ghi có
Đk
Nợ tk 152 “NVL”: 500
Nợ tk 133 “ thuế gtgt”: 1250
Có tk 331 “ pải trả người bán”: 1750
4.
Nợ tk 152 “NVL”:20000
Có tk 151 “hàng mua đag đi đg”: 20000
5.
Nợ tk 151 “NVL”: 15000
Nợ tk 133 “ thuế gtgt”: 1500
Có tk 112 “TGNH”: 16500
6.
Nợ tk 152 “ NVL”: 10000
Có tk 156 “ sản phẩm”: 10000
7.
Nợ tk 157 “hàng gửi bán”: 20000
Có tk 156 “ sp”: 20000
8.
Nợ tk 131 “ pải thu khách hàng”: 250000*10%=2500+25000=27500
Có tk 511 “ doanh thu”: 27500
9.
Nợ tk 152 “ NVL”: 40000
Có tk 411 “vốn đầu tư của CSH”: 40000
10.
Nợ tk “tiền mặt”: 2000
Có tk131 “đặt trc”: 2000
11.
Nợ tk 331 “ ứng trc tiền hàng”: 5000
Có tk 112 “ TGNH”: 5000
12.
Nợ tk 821 “ chi phí”: 100
Có tk 333 “ thuế pải nộp vào NHNN”: 100
Bài 21:
1.
Nợ tk 156 “hàng hóa”: 90000+1500=91500
Nợ tk133 “thuế gtgt”: 9000+75=
Có tk 112 “ TGNH”: 99000
Có tk 111 “ tiền mặt”: 1575
2.
Nợ tk 152 “nVL”: 6000+200
Nợ tk 133”thuế gtgt”: 600
Có tk 111 “ tiền mặt”: 6600
Có tk 141 “ tạm ứng”: 200
3.
Hàng hóa giảm -> tk 156 giảm-> TS giảm -> ghi có
Thuế gtgt tăng-> tk 133 tăng -> TS tăng -> ghi nợ
Pải trả người bán giảm -> tk 331 giảm-> NV giảm -> ghi nợ
Đk :
Nợ tk 331 “…”: 1200
Nợ tk 133 “..”: 800
Có tk 156 “…”: 2000
4.
Nợ tk 154 “hàng mua đag đi đg”: 25000
Nợ tk 133 “ thuế gtgt”: 2500
Có tk 112 “ TGNH”: 27500
5.
Nợ tk 153 “CCD”: 3000
Có tk 331 “ phải trả cho người bán”: 3000
6.
Nợ tk 331 “ ứng trc cho người bán “: 50000
Có tk 112 “ TGNH “: 50000
7.
Nợ tk 334 “tạm ứng cho người lđ”: 3000
Có tk 111 “ tiền mặt “: 3000
8.
Nợ tk 156 “hàng hóa”: 50000+ 2000
Nợ tk 133 “ thuế gtgt”: 5000+100
Có tk 141 ‘tạm ứng”: 50000
Bài 22:
1. Tiền mặt tăng -> tk 111 tăng-> ghi nợ
Pải thu khách hàng -> tk 131 giảm- > ghi có
Đk :
Nợ tk 111 “ tiền mặt”: 6000
Có tk 131 “pải thu KH” 6000
2. CCDC tăng -> TK 153 tăng -> TS tăng -> ghi nợ
Thuế GTGT tăng-> tk 133 tăng -> TS tăng -> ghi nợ
TGNH giảm -> tk 112 giảm -> ts giảm -> ghi có
Đk :
Nợ tk 153 “…”: 5000
Nợ tk 133 “…”: 250
Có tk 112 “…” 5250
3. Tạm ứng tăng -> tk 141 tăng -> ts tăng -> nợ
Tiền mặt giảm -> tk 111 giảm -> ts giảm -> ghi có
Đk :
Nợ tk 141 “..” 500
Có tk 111 “..” : 500
4.
Pải trả cho người lđ giảm ->tk 334 giảm ->ghi nợ
Tiền mặt giảm -> tk 111 giảm -> TS giảm -> ghi có
ĐK:
Nợ tk 334 “…”: 8000
Có tk 111 “ ..”: 8000
5. Thành phẩm giảm-> tk 155 giảm -> ts giảm ->ghi có
Hàng gửi ban tăng -> tk 157 tăng -> TS tăng-> ghi nợ
ĐK:
Nợ tk 157 “…” : 10000
Có tk 155 “…”: 10000
6. Nợ tk 156 “ sp”: 15000
Có tk 154 “ CP sp dở dang”:15000
7. Nợ tk 331 “pải trả ng.bán”: 5000
Có tk 112 “tiền gửi NH”: 5000
8. Nợ tk 152 “ NVL”: 2000
Nợ tk 133 “ thuế gtgt”: 200
có tk 331 “ pải trả ng.bán”: 2200
9. Nợ tk 111 “tiền mặt”: 3000
Có tk 131 “ ng.mua ứng trước”:3000
10. Nợ tk 211 “tSCĐ hh”: 20000
có Tk 411 “vốn KD”: 20000
Bài 23:
1. Nợ tk 621 “ CP NVL trực tiếp”:100000
Có tk 152 “ NVL”: 100000
2. Nợ tk 621 “ CP NVL trực tiếp”: 12000
Có tk 152 “ NVL”: 12000
3. Nợ tk 622 “ CP nhân công trực tiếp”: 20000
Nợ tk 627 “ CP sx chung”: 3000
Có tk 334 “ pải trả ng.lđ”: 23000
4. Nợ tk 334 “pải trả ng.lđ”: 23000
Có tk 111 “ TM” : 23000
4. Nợ tk 622 “ CP nhân công TT”: 80
Nợ tk 627 “ CP sx chung”: 50
Có tk 338 “pải trả pải nộp #”: 130
5. Nợ tk 627 “ CP sx chung”: 1000
Nợ tk 133 “thuế GTGT”: 100
Có tk 331 “ pải trả cho người bán”: 1100
6. Nợ tk 627 “ CP sx chung”: 6000
Có tk 214 “hao mòn TSCĐ” 6000
7. Nợ tk 622 “ CP nhân công TT”: 100
Có tk 334 “ pải trả người lđ”: 100
8. Nợ tk 641 “ CP bán hàng” 150
Có tk 334 “pải trả ng.lđ” 150
9. Nợ tk 627 “ CP sx chung” 500
Có tk 111 “ TM”: 500
10. Nợ tk 242 “ CP trả trc dài hạn” 20
Có tk 627 “ CP xs chung”: 20
11. Nợ tk 621 “CP NVL trực tiếp”:
Nợ tk 622 “ CP nhân công trực tiếp”
Nợ tk 627 “CP sx chung”:
Có tk 154
12. Nợ tk 155 “TP”: 100000*giá
Có tk 104 “ CP sx dở dang” 10000\
Bài 24:
1. Nợ tk 632 “ gia vốn bán hàng”: 2000000
Nợ tk 111 “Tm” 2000000
Có tk 155 “ Thành phẩm”:
Có tk 511 “ dthu bán hàng”
Có tk 333 “ thuế và các khoản pải nộp NN”
Có tk 111 “ Tm “ 1000000
Bài 25:
1. Ngày 5
2. Ngày 10
3. Ngày 11:
4. Ngày 15
Nợ tk 133 “thuế gtgt” 6000
5. Ngày 16
Bài 26: