Professional Documents
Culture Documents
Số liệu đề bài:
STT l1 l2 l3 l4 la = lb
3 1.8 4.3 4.3 1.8 0.4
STT γ c φ γsat E0
(KN/m3) (KN/m2) (0 ) (KN/m3) (KN/m2)
3 17 5.5 24 19 8000
Lực dọc Lực dọc Lực dọc Lực dọc Lực dọc
STT
N1tt (KN) N2tt (KN) N3tt (KN) N4tt (KN) N5tt (KN)
3 365 616 768 548 367
- Đáy móng nên đặt trên lớp đất tốt, tránh đặt trên rễ cây hoặc lớp đất mới đắp, lớp đất quá
yếu.
- Chiều sâu chôn móng: chọn Df = 2 m.
IV. Xác định sơ bộ kích thước móng: b x L
Tổng tải trọng tác dụng theo phương đứng:
=365 + 616 + 768 + 548 + 367 = 2664 (KN)
= 0 KN
∑ ∑ ∑
= 280.2 KNm
Tổng chiều dài móng băng là:
L = 1.8 * 2 + 4.3 * 2 + 0.4 * 2= 13 m
1. Xác định bề rộng móng b dựa theo điều kiện ổn định
- Chọn b = 1m
- Tính Rtc
( )
( )
( )
Chọn b = 1.4m
- Tính lại Rtc
( )
- Kiểm tra:
} => Thỏa
- Sức chịu tải cực hạn của đất nền dưới đáy móng băng:
Sử dụng công thức tính lún theo phương pháp tổng phân tố:
- Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng:
( ) ( )
- Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng đoạn nhỏ:
[ ]
- Áp lực ban đầu (do trọng lượng bản thân đất gây ra) tại lớp đất i:
∑ (theo bảng 1)
Trong đó:
P
0 25 50 100 200 400 800
(KN/m2)
e 0.695 0.675 0.659 0.635 0.607 0.572 0.532
e-p
0.7
0.68
0.66
0.64
0.62
0.6
0 50 100 150 200 250
Z
L/B Z/B k0 P gl s gli s 1i p1i p2i e1i e2i Độ lún
(m)
0 9.3 0.00 1.000 137.28 137.28 34.0
36.3 166.774 0.661 0.636 0.0075
0.5 9.3 0.36 0.902 137.28 123.77 38.5
40.8 150.004 0.660 0.639 0.0063
1 9.3 0.71 0.690 137.28 94.74 43.0
45.3 128.490 0.659 0.643 0.0048
1.5 9.3 1.07 0.523 137.28 71.74 47.5
49.8 113.837 0.658 0.646 0.0037
2 9.3 1.43 0.411 137.28 56.43 52.0
54.3 105.496 0.658 0.648 0.0029
2.5 9.3 1.79 0.336 137.28 46.06 56.5
Tổng 0.0252
Z
L/B Z/B k0 P gl s gli s 1i p1i p2i e1i e2i Độ lún
(m)
0 10 0.00 1.000 137.28 137.28 34.0
36.25 166.803 0.6678 0.616 0.0154
0.5 10 0.357 0.902 137.28 123.83 38.5
40.75 150.094 0.6649 0.621 0.0132
1 10 0.714 0.691 137.28 94.86 43.0
45.25 128.579 0.6620 0.627 0.0105
1.5 10 1.071 0.523 137.28 71.80 47.5
49.75 113.928 0.6591 0.631 0.0085
2 10 1.429 0.412 137.28 56.56 52.0
54.25 105.730 0.6570 0.633 0.0072
2.5 10 1.786 0.338 137.28 46.40 56.5
Tổng 0.0549
∑ ∑ [ ]
chọn bb = 0.4m
( )
Ta có:
( ) ( )
( )
Tính toán nội lực cho móng băng: theo phương pháp dầm trên nền đàn hồi cục bộ Winkler:
Lớp thép bên dưới theo phương dọc: sử dụng momen gối lớn nhất trong móng.
Lớp thép bên dưới theo phương ngang: tính theo momen tại vị trí xem như ngàm tại cổ cột
(giống như tính thép móng đơn)
Hệ số nền:
kN/m2
Sử dụng phần mềm Sap2000 để tính toán lực cắt và moment tại dầm:
- M250 có:
+ ( )
+ ( )
+ ( )
+
- Biểu đồ lực cắt của dầm móng băng
( )
( )
So sánh Mf với tất cả các giá trị Momen tại nhịp và gối được xuất ra từ biểu đồ Sap2000
1. TÍNH TOÁN THANH THÉP SỐ 1 (THÉP TẠI NHỊP) TẠI MC 2-2, 4-4, 6-6, 8-
8, 10-10
Tính thép với tiết diện hình chữ T lật ngược. Do tiết diện tính là hình chữ nhật
có kích thước: 1.5 0.6
M
m
b Rb b h02
1 1 2 m
Diện tích cốt thép tại các mặt cắt:
b Rb b ho
As
RS
Hàm lượng thép
As
b h0
Với =
AS Hàm
MẶT MOMEN m AS
Chọn thép Chọn lượng
CẮT (KN.m) (cm2)
thép(cm2) %
2-2 25.64 0.003 0.003 1.310 220 6.28 0.055
4–4 322.87 0.035 0.036 16.775 620 18.84 0.166
6–6 433.66 0.048 0.049 22.678 220+422 21.48 0.189
8–8 42.67 0.005 0.005 2.182 220 6.28 0.055
2. TÍNH TOÁN THANH THÉP SỐ 2 (THÉP TẠI GỐI) TẠI MC 1-1, 3-3, 5-5, 7-7,
9-9, 11-11
Tính toán với tiết diện chữ nhật 0.3m x 0.6m
M
m
b Rb b h02
1 1 2 m
Diện tích cốt thép tại từng mặt cắt tương ứng:
b Rb b ho As
As
RS b h0
Với:
=0.9;
Rs=280Mpa
Rb=11.5MPa,
Với =
AS Hàm
MẶT MOMEN m AS
Chọn thép Chọn lượng
CẮT (KN/m) (cm2)
thép(cm2) %
1-1 71.7 0.028 0.029 3.711 218 5.09 0.162
3-3 189.52 0.075 0.078 10.061 418 10.17 0.323
5-5 229.74 0.091 0.095 12.307 518 15.26 0.484
7-7 270.06 0.107 0.113 14.603 418+220 16.45 0.522
9-9 120.53 0.048 0.049 6.303 222 7.6 0.241
3. THANH THÉP SỐ 3, BỐ TRÍ CỐT ĐAI
- Từ bảng kết quả của lực cắt ta chọn được Qmax= 432.67KN.
Ta có:
ho=0.63m
Bê tông M250.
Rb=11.5Mpa=11500KN.m
Rbt=900KN.m
- Chọn để làm thép cốt đai, số nhánh n=2, và As=78.5mm2
Ta tính được:
[ ( )]
( )
Với S=min{
vậy ta chọn S=100 làm khoảng cách giữa 1 thanh cốt đai để tính toán.
Kiểm tra khả năng chịu cắt:
175 2 78.5
=274.75
100
Khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông:
Q 2 (1 n ) R b h2 qsw
wb b2 f b bt 0
√ ( ) = 594.4 KN Q
Kết luận cốt đai đủ khả năng chịu cắt nên không cần phải bố trí cốt xiên.
Vậy ta chọn cốt đai đoạn gối L/4 là 10 @100 và L/2 đoạn nhịp còn lại ta chọn thép cốt
đai cấu tạo 10 @ 200.
TÍNH VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO THANH SỐ 4 (THÉP CHỊU LỰC BẢN MỎNG).
M= ( )( )
1
96.84 (1.8 0.5)2 20.45 KN.m
8
Diện tích cốt thép:
20.45 106
As= = 245.91 mm2.
0.9 280 330
Chọn để tính toán As= 78.5mm2
A
số thanh n= s =3.13
78.5
chọn 5 thanh thép
1000
Khoảng cách a= = 250 mm
4 1