Professional Documents
Culture Documents
KTKT 1
KTKT 1
Phần 1: 45 câu
Phần 2: 45 câu
Phần 3: 35 câu
AUDIT_1_1: Một trong những chức năng của kiểm toán là:
○ Điều chỉnh hoạt động quản lý.
● Xử lý vi phạm.
● Xác minh và bày tỏ ý kiến.
○ Không trường hợp nào đúng.
AUDIT_1_2: Khi phân loại kiểm toán theo chức năng, trong các loại kiểm toán dưới đây loại
nào không thuộc phạm vi phân loại này?
○ Kiểm toán hoạt động.
● Kiểm toán nội bộ.
○ Kiểm toán tuân thủ.
○ Kiểm toán báo cáo tài chính.
AUDIT_1_3: Kiểm toán nhà nước có thể trực thuộc:
○ Chính phủ.
○ Tòa án.
○ Quốc hội.
● Tất cả các câu trên.
AUDIT_1_4: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc kiểm toán tuân thủ:
○ Kiểm tra tính tuân thủ luật pháp…
○ Kiểm tra tình hình chấp hành chính sách, nghị quyết, quy chế…
● Kiểm tra kết quả hoạt động kinh doanh.
○ Kiểm tra việc chấp hành các nguyên tắc, các chuẩn mực kế toán, kiểm toán.
AUDIT_1_5: Kiểm toán đánh giá tính hiệu lực, hiệu quả của đơn vị thuộc loại kiểm toán:
○ Tuân thủ.
○ Báo cáo tài chính.
● Hoạt động.
○ Tất cả các câu trên.
AUDIT_1_6: Trong các nguyên tắc sau đây, nguyên tắc nào không phù hợp với nguyên tắc
kiểm toán báo cáo tài chính?
○ Tuân thủ luật pháp.
AUDIT_1_14: Một cuộc kiểm toán được thiết kế để phát hiện ra những vi phạm pháp luật, các
chế định của nhà nước và các quy định của công ty tài chính là một cuộc kiểm toán:
○ Tài chính.
● Tuân thủ.
○ Hoạt động.
○ Tất cả đều sai.
AUDIT_1_15: Chuẩn mực về tính độc lập thuộc:
● Các chuẩn mực chung.
○ Các chuẩn mực trong điều tra.
○ Các chuẩn mực báo cáo.
○ Không câu nào đúng.
○ Là các sự kiện phát sinh trong hoạt động của các đơn vị.
○ Là sự phát sinh trong hoạt động tài chính của đơn vị.
AUDIT_1_22: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào không thuộc hành vi gian lận?
○ Giả mạo, sửa chữa, sử lý chứng từ theo ý muốn chủ quan.
○ Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liêu.
● Bỏ sót, ghi trùng.
○ Cố tình áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán.
AUDIT_1_23: Giao dịch là gì?
● Là sự kiện kinh tế đã được công nhận để sử lý bởi hệ thống kế toán của doanh nghiệp.
○ Là sự kiện kinh tế chưa được công nhận và xử lý.
○ Là sự kiện kinh tế đã được công nhận để xử lý bởi hệ thống kiểm soát nội bộ
○ Là sự kiện kinh tế không được công nhận
AUDIT_1_24: Trong các biểu hiện dưới đây, biểu hiện nào không phải là biểu hiện của sai sót?
○ Tính toán sai.
● Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu.
○ Bỏ sót, ghi trùng.
○ Vận dụng không đúng các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu sai…
AUDIT_1_25: Cơ sở dẫn liệu có tác dụng quan trọng đối với giai đoạn nào của quá trình kiểm
toán?
○ Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán.
○ Giai đoạn thực hiện kiểm toán.
○ Giai đoạn kết thúc kiểm toán.
● Bao gồm tất cả các câu trên.
AUDIT_1_26: Để xác định tính trọng yếu của gian lận, sai sót cần dựa vào căn cứ nào là chủ
yếu?
○ Thời gian xảy ra gian lận, sai sót.
○ Số người liên quan đến gian lận, sai sót.
○ Mức độ thiệt hại do gian lận, sai sót.
● Quy mô báo cáo có gian lận, sai sót
AUDIT_1_27: Yếu tố nào cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ?
○ Môi trường kiểm soát.
○ Hệ thống kiểm soát.
○ Hệ thống thông tin và trao đổi.
● Tất cả các câu trên.
AUDIT_1_28: Trong tất cả các bước sau đây, bước nào không thuộc các bước tiến hành đánh
giá tính trọng yếu?
● Bước lập kế hoạch
○ Bước ước lượng sơ bộ và phân bổ sơ bộ và phân bổ ước lượng sơ bộ ban đầu.
○ Bước ước tính tổng số sai sót trong từng bộ phận khoản mục và toàn bộ các khoản mục.
○ Bước so sánh ước tính sai sót số tổng cộng với sai số ước tính ban đầu.
AUDIT_1_29: Kiểm soát quản lý thuộc loại kiểm soát nào?