You are on page 1of 18

BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 9

ĐỀ SỐ 1
Ma trận đề thi
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng

Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao


Chuẩn KT-KN Chuẩn KT-KN Chuẩn KT-KN Chuẩn KT-KN
Chủ đề 1: Phân biệt căn Hiểu được hằng Vận dụng HĐT
Căn bậc hai và bậc hai và căn đẳng thức A2  A giải các
hằng đẳng thức bậc hai số học.
Biết điều kiện
A2  A dạng bài tập rút
A  A
2
có nghĩa của
gọn biểu thức, tìm
x.
căn thức bậc
hai
Số câu Số câu:2 Số câu:1 Số câu:1 Số câu: Số câu: 4
Số điểm 1 0,5 1 Số điểm: 2,5
Tỉ lệ % Tỉ lệ : 25%
Chủ đề 2: Chuẩn KT-KN Chuẩn KT-KN Chuẩn KT-KN Chuẩn KT-KN
Các phép tính về Nhận biết công Hiểu các công Vận dụng phép
căn thức bậc hai thức biến đổi thức nhân chia biến đổi đưa thừa
và các phép biến đơn giản căn căn bậc hai, các số ra ngoài dấu
đổi đơn giản biểu thức bậc phép biến đổi căn, cộng trừ các
thức chứa căn thức hai.Tính toán đưa thừa số ra căn thức đồng
bậc hai. đơn giản các (vào) dấu căn, dạng, tìm x
căn thức bậc trục căn thức ở
hai mẫu, khử mẫu
của biểu thức lấy
căn.Tính toán
(rút gọn) các
biểu thức đơn
giản.
Số câu Số câu:2 Số câu:4 Số câu:1 Số câu: Số câu: 7
Số điểm 1 2,5 1 Số điểm: 4,5
Tỉ lệ % Tỉ lệ : 45%
Chủ đề 3: Chuẩn KT-KN Chuẩn KT-KN Chuẩn KT-KN Chuẩn KT-KN
Rút gọn biểu thức Vận dụng tổng Vận dụng tổng
chứa căn thức bậc hợp các phép tính hợp các phép
hai về căn bậc hai, tính về căn bậc
các phép biến đổi hai, các phép
đơn giản để rút biến đổi đơn giản
gọn biểu thức để tính giá trị của
(chứa chữ) biểu thức.
Số câu Số câu: Số câu: Số câu:1 Số câu:2 Số câu: 3
Số điểm 1 2 Số điểm: 3
Tỉ lệ % Tỉ lệ : 30%
Tổng số câu Số câu:4 Số câu: 5 Số câu: 3 Số câu:2 Số câu:
Tổng số điểm Số điểm: 2 Số điểm: 3 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Điểm:
Tỉ lệ % Tỉ lệ:20% Tỉ lệ:30% Tỉ lệ:30% Tỉ lệ:20% Tỉ lệ:100%

Đề bài
Phần I: (3,0 điểm) Trắc nghiệm:
Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là :
A. 4 và - 4 B. 4 C. - 4 D. 8 và – 8
Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức 2  5x là :
A. x
2; B. x  2 ; C. x   2 ; D. x  2
5 5 5 5
Câu 3: Phép so sánh nào sau đây là sai ?
A. 2 2 > 7 . B. 3 2 < 2 3 . C. –5 2 < 4 2 . D. 2 – 5 <
0.

Câu 4: ( 5  29 ) 2 có giá trị bằng:


A. 5  29 ; B. – 5  29 ; C. 29  5 ; D. 5  29
Câu 5: Căn bậc ba của 8 là :
A. 2 B. -2 C. 2 D. Không
tồn tại
Câu 6. Rút gọn biểu thức a 4 (3  a ) 2 với a < 3 ta được:
A. a2(3 – a ) B. a2(a + 3 ) C. a2(a - 3 ) D. -a2(a + 3 )
Phần II: (7,0 điểm) Tự luận:
Bài 1: ( 3đ) Tính giá trị của biểu thức:
a) A = 2 2  3 18  4 32  50 ;

b) B = (1  5) 2  6  2 5 ;
1 1
c) C = 
2 6 2 6
1
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x biết : 2 36 x  36  9 x  9  4 4 x  4  x  1  16
3

 x 1   1 2 
Bài 3: ( 2,0 điểm) Cho biểu thức: A =    :   
 x 1 x  x  1  x x 1

a/ Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa.


b/ Rút gọn biểu thức A.
c/ Tính các giá trị của x để A > 0
Bài 4: (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x  2 x  2
ĐÁP ÁN

Phần I. Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm )


ĐỀ SỐ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B D B C B C
Các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6. Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
Phần II.. Tự Luận:(7điểm)
Câu Nội dung Điểm
a) A = 2 2  3 18  4 32  50 .
A = 2 2  3 9.2  4 16.2  25.2
0,25
A = 2 2  9 2  16 2  5 2 ; 0,5
A =4 2
0,25
b) B = (1  5) 2  6  2 5
B= (1  5) 2  ( 5  1) 2 = 1  5  5  1 0, 5
1
B = 5 1  5 1  2 5 0, 5
1 1
c) C = 
2 6 2 6
2 6 2 6
=  0,5
2 2
4
  2
2 0,5
1 0,25
2 36 x  36  9 x  9  4 4 x  4  x  1  16 (1) (ĐK:x  1)
3
1 0,25
(1)  2 36( x  1)  9( x  1)  4 4( x  1)  x  1  16
2 3
 12 x  1  x  1  8 x  1  x  1  16 0,25
 4 x  1  16  x  1  4  x  1  16  x  17 (tmđk)
0,25
Vậy phương trình có một nghiệm x = 17
a. Biểu thức A xác định  x > 0 và x  1. 0,5
b. Rút gọn A:
 x 1   1 2 
    :    0,25
 x 1 x ( x  1)   1  x ( x  1)( x  1) 
 x 1   x 1 2   x 1   x 1  0,25
  :      :  
 x ( x  1)   ( x  1)( x  1)   x ( x  1)   ( x  1)( x  1) 
0,5
 x  1   ( x  1)( x  1)  x  1
3   .   
 x ( x  1)   x 1  x

c/ Tính các giá trị của x để A > 0

x 1 0,5
Để A > 0   0 vì x  0  x – 1 > 0 suy ra x > 1
x

4 A = x  2 x  2  x  2  2 x  2  1  3  ( x  2  1) 2  3
0,25
   
2 2
Có x  2  1  0 x  2  x  2  1  3  3 0,25
Nên A  3 x  2 . 0,25
Vậy GTNN của A là -3 khi x  2  1  0  x  2  1  x  1 0,25
ĐỀ SỐ 2

Bài 1: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần : 5 2 ; 2 5 ; 2 3 ; 3 2 .


Bài 2 : Thực hiện phép tính, rút gọn các biểu thức sau
a) A =  5  2 5  2 b) B=  45  63  7  5 
c) C =  5  3  5  15  d) D
=  32  50  27  27  50  32 
Bài 3 : Rút gọn biểu thức
1 1 1 1
a) A =  b) B = 
3 1 3 1 1 2 1 2
5 5 5 5 3 3
c) C =  d) D = 
5 5 5 5 3 1 1 3 1 1

Bài 4 : Chứng minh


3 2 3 6
a) 9  4 5  5  2 b) 62 4 
2 3 2 6
c) 2 2  3  2   1  2 2   2 6  9
2

Bài 5 :Tìm x biết :


a) 1  4 x  4 x 2  5 b) (2 x  1) 2 = 3 c) 4  5 x  12

Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử


a) x x  x  x  1 b). ab  2 a  3 b  6 c) xy-
y x  x 1

-------------- Hết --------------


ĐỀ SỐ 3
Câu 1:
1.Tính
3x  1 3 2 x
a) 5x  2 b) c) d) 2
5 15  2 x x  3x  9
2.Tính:
196 1 1
a) b) 7 2 c) . d) 6,4 250
625 3 27

3. Rút gọn biểu thức (không dung máy tính cầm tay).
1
a) (3  10) 2 b) xy 2 (với y< 0)
y

Câu 2: Thực hiện các phép tính sau đây:


a.  12  48  108  192  : 2 3 b. 2 112  5 7  2 63  2 28  7
c. 2 27  3 48  3 75  192 1  3  d. 7 24  150  5 54
e. 2 20  50  3 80  320 g. 32  50  98  72
Câu 3: Tìm X biết:
a) (2 x  3) 2 = 5. b)
64 x  64  25 x  25  4 x  4  20

Câu 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử


a) ab  a  b  1 b) ax  by  bx  ay
c) a  a  2 ab  2 b

Câu 5: Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau có giá trị nguyên
x 3 2 x 1
a) C = b) D =
x 2 x 3

-------------Hết-----------
ĐỀ SỐ 4

Bài 1 (2,0 điểm) Tính: a) 25. 144 + 3  27  3 216 ; b) 8,1.360


Bài 2. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a/ 80  2  5   3
2 1 6 3 36 3 13
b/  
5 1 2 3 34

Bài 3. (1,0 điểm). Tìm x biết: 9x 2  6x  1  5

 x 1 x 1 8 x  4 x  8
Bài 4. (2,5 điểm).Cho biểu thức : A =    :
 x  1 x  1 x  1  1 x

a/ Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định . (1,0điểm).


b/ Với điều kiện tìm được ở câu a, rút gọn biểu thức A . (1,5điểm).

1
Bài 5 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = . Giá trị đó đạt
x5 x 7
được khi x bằng bao nhiêu ?
ĐỀ SỐ 5

Bài 1: (0,5 đ) Với giá trị nào của x thì biểu thức sau có nghĩa: 2  3x
Bài 2. a) (0,5 đ) Thực hiện phép tính 3 27  3 64  2 3 8
b) (0,75 đ) 2 12 – 4 27 + 48 – 75
3 2
c) (0,75 đ) 3  6
2 3
Bài 3: Tính:
a) (0,75 đ) 2  3  2
 42 3
2
 
 
2
b) (1,0 đ) 3  3  1   147
 
6 3 10  15 1
c) (1,0 đ)  
2 1 5 3 2

Bài 4: (2,0 đ) Rút gọn biểu thức:


1   x 1 x 2 
P = 
1
  :   , với x > 0; x  1; x  4
 x 1 x   x 2 x 1 
1
Bài 5: (1,0 đ) Tìm giá trị bé nhất của biểu thức A = với x ≥ 0.
2x  3 x  2
ĐỀ SỐ 6

Bài 1. (1,0 điểm) Tìm điều kiện của x để biểu thức sau xác định
1
a ) y  2 x  5; b) y 
2x  3
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết
a ) 2 x  1  5; b ) 3 3 x  2  3
Bài 3.(2,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau
4444
a ) 5. 1, 2. 24; b)
1111
3 5 1
c)   60; d ) 5  2 6  5  2 6
5 3 2
Bài4. (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức y  x  4 x  1

Bài 5. (4,0 điểm) Cho biểu thức:

; x>0; x 1.
a) Rút gọn P.
b) Tính P khi .
1
c) Chứng minh rằng: P  .
3
ĐỀ SỐ 7
Bài 1 : (3,0đ)
a/ (0,5đ) Với giá trị nào của x thì biểu thức sau có nghĩa: 5  6x
b/ (0,5đ) Định nghĩa căn bậc ba của một số a.
Tìm căn bậc ba của số -125
c/ (1,0đ) Tìm căn bậc hai số học rồi suy ra căn bậc hai của số 4 ?
25
d/ (1,0đ) Tính 1  2 
2
  2 3 
2
2 2

Bài 2: (1,5đ)
a/ (0,5đ) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 18x 4 y 6 , với x  0, y<0
3 5
b/ (0,5đ) Trục căn thức ở mẫu:
3 5
5
c/ (0,5) Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
98
Bài 3: (2,5đ) Thực hiện phép tính:
a/ (1,0đ) 2 3  48  75  243
 
b/ (1,0đ)  14  7  15  5  : 1
 1 2 1 3  7 5

c/ (0,5)
3  5  3 5
3 5

Bài 4 : (1,0 đ) Giải phương trình:


x2  9  x  3  0
1 1 x xx
Bài 5 : (2,0 đ) Cho biểu thức: A   
x  x 1 x  x 1 1 x
a/ (1,5đ) Rút gọn biểu thức A.
b/ (0,5đ) Tìm giá trị của x để A > 0.
ĐỀ SỐ 8

Bài 1: ( 1,5 điểm )


a/ Tìm điều kiện đối với x để các căn thức sau có nghĩa: 3 2 x
3
5  2x
1
b/ Trục căn thức ở mẫu :
7  2 10
Bài 2 : ( 4,5 điểm ) Tính :
15 2 3 6
a/ b/ ( ): 6 c/ ( 3  1) 4  2 3
735 8 2

d /( 4  15 )( 10  6 ) 4  15 e / 3 125  3  27  3  64

Bài 3 : ( 2,5 điểm ) Rút gọn các biểu thức sau :


a/ ( x  3) 2  3 ( với x < 3 )

16
b/ 3 x  x  9 x  2 ( với x > 0 )
x
 x3 x   x 2 x 3 9 x 
c/ P = 1    x  3 2  x x  x  6  với : x>0, x  4,x  9
:   
 x  9   

Bài 4 :(1,5 điểm ) Giải phương trình : 2 x  25  10 x  x 2 =12


ĐỀ SỐ 9

Bài 1 ( 1,5 điểm ) :


a/ Tìm điều kiện đối với x để các căn thức sau có nghĩa: 5  3x
5
3  2x
1
b/ Trục căn thức ở mẫu :
7  2 10
Bài 2 : ( 4,5 điểm ): Tính :
7 2 3 6
a/ b/ ( ): 6 c/ ( 3  1) 4  2 3
448 82

d /( 4  15 )( 10  6 ) 4  15 e / 3  125  3 27  3 64

Bài 3 : ( 2,5 điểm ) Rút gọn các biểu thức sau :


16
a/ ( x  3) 2  3 ( với x < -3 ) b/ 3 x  x  9 x  2 ( với x > 0 )
x
 x3 x   x 2  x 3 9 x 
c/ P = 1  : _
  x 3 2 x   với : x>0, x  4,x  9

 x  9   x  x  6 
Bài 4 :(1,5 điểm ) Giải phương trình : 2 x  25  10 x  x 2 =4
ĐỀ SỐ 10

Bài 1:(2,5 điểm)


a/ Tính 3 64  3 125
x 7
b/ Cho biểu thức N  . Với giá trị nào của x thì biểu thức N xác định.
x 7

2  7  2 
2 2
c/ Thực hiện phép tính  7 5

Bài 2:(3 điểm)


75a
a/ Tính 2. 50 ; (a  0)
3a
5
b/ Khử mẫu của biểu thức lấy căn (với x<0)
3x
c/ So sánh 3 5 với 80
Bài 3:(2 điểm)
4
a/ Rút gọn biểu thức 4 x  x (với x>0)
x
3 4 5
b/ Tính giá trị của biểu thức: 2 60  15
5
  3 5  3
3 7
Bài 4:(2 điểm)
 2 x x 3x  3   2 x  2 
Cho biểu thức: P     :  1 ( x  0, x  9)
 x 3 x  3 x  9   x 3 
a/ Rút gọn P.
1
b/ Tìm tất cả các giá trị của x để P  
3
Bài 5:(0,5điểm)
Tính 3  1  21  12 3
ĐỀ SỐ 11
Bài 1:(2,5 điểm)
a/ Phát biểu định lí so sánh căn bậc hai số học.
b/ Tính 3 125  3 27
x 1
c/ Cho biểu thức A  . Với giá trị nào của x thì biểu thức A xác định.
x 5

3   2 
2 2
d/ Thực hiện phép tính 10  10  6

Bài 2:(3 điểm)


108a
a/ Tính 2. 18 ; (a  0)
3a
7
b/ Khử mẫu của biểu thức lấy căn (với x<0)
2x
c/ So sánh 2 7 với 63
Bài 3:(2 điểm)
9
a/ Rút gọn biểu thức x  5 x (với x >0)
x
2 8 2
b/ Tính giá trị của biểu thức: 2 56  14
7
  7 2  7
3 7
Bài 4:(2 điểm)
2 x 2   2 x x 3x  3 
Cho biểu thức: P    1 :     ( x  0, x  9)
 x 3   x 3 x  3 x  9 
a/ Rút gọn P.
b/ Tìm tất cả các giá trị của x để P  3
Bài 5:(0,5điểm)
Tính  3  9  37  20 3
ĐỀ SỐ 12

Bài 1: (2,0 điểm)


Tính :a) 8,1  360 ; b) 3
64  3 125
Bài 2: (1,0 điểm) Tìm điều kiện đối với x để căn thức sau có nghĩa: 3 2 x
Bài 3: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 2 3  48  75  243
 7  14 15  5  1
b)    :
 1 2 1 3  7  5

c)  
3 1 42 3

Bài 4: (1,0 điểm) Giải phương trình: 3x  2  5


 2 x x 3x  3  x 3
Bài 5: (3,0 điểm) Cho biểu thức: P     
 x 3 x  3 x  9  x  1
a) (0,75 điểm) Tìm điều kiện của x để biểu thức P xác định
b) (1,25 điểm) Với điều kiện ở câu a hãy rút gọn P.
1
c) (0,5 điểm) Tìm các giá trị của x để P   .
3
d) (0,5 điểm) Tính giá trị của P khi x = 19  6 10 .
ĐỀ 13
Bài 1: (2,0 điểm)
a) Áp dụng tính : 999 : 111
b) Tính 3 125  3 27
Bài 2: (1điểm) Tìm điều kiện đối với x để căn thức sau có nghĩa: 2  3x
Bài 3: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (1 điểm) 5 2  18  98  288
 3 6 15  5  1
b) (1 điểm)    :
 1 2 1 3  3  5

c) (1điểm)  
3 1 42 3

Bài 4: (1 điểm) Giải phương trình: 3x  2  5


 a 3a  3 2 a  a  3
Bài 5: (3 điểm) Cho biểu thức: Q      
 a  3 a  9 a  3  a 1
a) (0,75 điểm) Tìm điều kiện của a để biểu thức Q xác định
b) (1,25 điểm) Với điều kiện ở câu a hãy rút gọn Q.
1
c) (0,5 điểm) Tìm các giá trị của x để Q   .
3
d) (0,5 điểm) Tính giá trị của Q khi a = 20  6 11
ĐỀ SỐ 14
I – TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 là:
A. 5; B. – 5; C. ± 5 D. 625.
Câu 2: Trong các số 12; 3 2; 2 3; 10; 2 4 , số lớn nhất là:
A. 2 3 ; B. 3 2 ; C. 2 4 ; D.
10
5
Câu 3: Hàm số y  xác định khi và chỉ khi:
3  4x
3 3 3
A. x  ; B. x   ; C. x  ;
4 4 4
D. x  R .
Câu 4: Giá trị của 6  2 5  5 bằng:
A. 2 5 ; B. 1  2 5 ; C. 1  2 5 ; D. – 1.
x
Câu 5: Giá trị của x để 4x  3  2  0 là:
9
A. 1; B. 2 C. 3 D. 4.

2 
2
Câu 6: Giá trị của 7 7 2 bằng:
A. 7 2  2 7 ; B. 2 7  7 2 ; C. Không xác định; D.

 2 7 7 2 
b4
Câu 7: Với a > 0, biểu thức 2a 2 bằng:
a2
A. 2b2; B. 2ab2; C. 2|a|b2; D.
±2ab2.
Câu 8. Một hình lập phương có thể thích bằng 27 cm3, cạnh hình lập phương là:
A. 27 cm; B. 9 cm; C. 3√3 cm; D. 3
cm.
II - TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính giá trị các biểu thức:
3 2 10  5 3 5  3 2
a) A   ; b) B    .
1 3 1 3 2 1 5 3 2
Bài 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) x  7  4 3 49  28x  4x 2  5  0 ; b)
1 4x  8
x2 4  9x  18  5  0 .
2 9
x 1 2
Bài 3: (3,0 điểm) Cho các biểu thức: A   và B  với x ≥ 0, x ≠ 4.
x4 x 2 x 2
a) Tính giá trị của B khi x  7  4 3 .
A
b) Rút gọn biểu thức P  .
B
4
c) Tìm các giá trị của x để P  .
3
 
d) Tìm x thỏa mãn: x  1 P  x  4 x  1  26  6x  10 5x .
ĐỀ SỐ 15
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (2 điểm)
Câu 1: Căn bậc hai của 9 là : A. -3 B. 3 C. 9
D.  3

Câu 2: Kết quả của phép khai phương 81a 2 (với a < 0) là: A. 9a B. -9a C. -

9a D. 81a

Câu 3: Kết quả của phép tính 40. 2,5 là: A. 8 B. 5 C. 10 D.

10 10

Câu 4: Kết quả của phép tính 3


27  3 125 là: A. 2 B. -2 C. 3
98
D.  98
3

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)


Câu 1: Thực hiện phép tính: (3điểm)
62 2 5 
  1
2
a. 2 18  9 50  3 8 b. 7 3  7 84 c.   :

 3 2 5 2 5

d. (2 - 5)2 - 5

 2 x  3
2
Câu 2: Tìm x, biết: (2điểm) a. 8 b. 9x  7 x  8  6 x
c. 9 x  9  1  13
 1 1  a 1
Câu 3: (2điểm) Q     :
 a 1 a  a  a  2 a 1
a) Tìm điều kiện và rút gọn Q b) So sánh Q với 1.
Câu 4: (1điểm)Cho (x+ x  3 ) (y+ y  3 )  3 Tính x + y
2 2
ĐỀ SỐ 16

Bài 1 ( 2đ) : Tính a) -4 . (-0,4)2 b)


3
3.3 9 c) 1 + 1
3 4 16 3+ 2 3- 2
Bài 2 ( 3đ) a) Khử mẫu của biểu thức sau rồi rút gọn: -7xy . 3 với x;y < 0
xy
b) Phân tích thành nhân tử biểu thức: ab  b a  a  1 (Với a  0)
Bài 3 ( 3đ): Cho biểu thức P = ( x + x ). x-4 với x > 0 và x ≠ 4
x-2 x+2 4x
a) Rút gọn P b)Tìm x để P > 3

Bài 4 ( 1đ): Cho a; b; c ≥ 0. Chứng minh rằng a +b + c ≥ ab  bc  ca

20082 2008
2
Bài 5 ( 1đ): Chứng minh rằng A = 1  2008   có giá trị là số tự
2009 2 2009
nhiên.

You might also like