You are on page 1of 1

ĐỀ 1

Câu I (4,0 điểm).


x2 x x 1 1  2x  2 x
P  
1. Cho biểu thức x x 1 x x  x  x x 2  x , với x  0, x  1. Rút gọn P
và tìm tất cả các giá trị của x sao cho giá trị của P là một số nguyên.

4( x  1) x 2018  2 x 2017  2 x  1 1 3
P x  .
2. Tính giá trị của biểu thức 2 x 2
 3 x tại 2 3  2 2 3  2
Câu II (4,0 điểm).
1. Biết phương trình (m  2) x  2(m  1) x  m  0 có hai nghiệm tương ứng là độ dài hai
2

cạnh góc vuông của một tam giác vuông. Tìm m để độ dài đường cao ứng với cạnh huyền của
2
.
tam giác vuông đó bằng 5
( x  y ) 2 (8 x 2  8 y 2  4 xy  13)  5  0

 1
2 x  x  y  1
2. Giải hệ phương trình 
Câu III (4,0 điểm).
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình y  5 y  62  ( y  2) x  ( y  6 y  8) x.
2 2 2

2. Cho a, b là các số nguyên dương thỏa mãn p  a  b là số nguyên tố và p  5 chia


2 2

hết cho 8. Giả sử x, y là các số nguyên thỏa mãn ax  by chia hết cho p . Chứng minh rằng cả
2 2

hai số x, y chia hết cho p .


Câu IV (6,0 điểm).
Cho tam giác ABC có (O ),( I ),( I a ) theo thứ tự là các đường tròn ngoại tiếp, đường tròn
nội tiếp và đường tròn bàng tiếp đối diện đỉnh A của tam giác với các tâm tương ứng là O, I , I a .
Gọi D là tiếp điểm của ( I ) với BC , P là điểm chính giữa cung BAC của (O ) , PI a cắt (O) tại

điểm K . Gọi M là giao điểm của PO và BC , N là điểm đối xứng với P qua O.
1. Chứng minh IBI aC là tứ giác nội tiếp.
2. Chứng minh NI a là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác I a MP.
 
3. Chứng minh DAI  KAI a .
Câu V (2,0 điểm).
Cho x, y , z là các số thực dương thỏa mãn x  z. Chứng minh rằng
xz y2 x  2z 5
   .
y 2  yz xz  yz x  z 2

------------- HẾT --------------

You might also like