You are on page 1of 4

ĐÁP ÁN

Đề 1

Câu 1 x  2,74; s  0,36 (1đ)

0,36
a) (1đ)   1,96.  0,07
10

Ước lượng khoảng tiền lương trung bình /tháng (triệu đồng) của công nhân là 2,67    2,81 (1đ)

b) (1đ) H 0 :   2,7 H1 :   2,7


Miền bác bỏ H0 là W  [1,645; )
x  0
v n  1,11 W nên chưa có cơ sở bác bỏ H0 (1đ)

om
s

Câu 2

.c
a) (2đ)

ng
f  0, 47 co
0, 47  0,53
  1,96.  0,02
1900
an

Ước lượng khoảng tỉ lệ người dân trên 18 tuổi có xe máy hiệu A là 0,45 < p < 0,49
b) (1đ) Gọi N là số người trên 18 tuổi có xe máy suy ra p=N/1.000.000 là tỉ lệ người dân có xe
th

máy
 H 0 : N  450000  H 0 : p  0, 45
ng

Bài toán kiểm định  tương đương với 


 H1 : N  450000  H1 : p  0, 45
o
du

Miền bác bỏ H0 : W  [1,645; )

f  p0
u

v n  2,08 W bác bỏ H0. (1đ)


cu

p0 (1  p0 )

Câu 3 (2đ) P(2.104 X  107  8,5.107 )  P( X  4750)  0,89

Câu 4 (2đ)   E ( X )  2,14; 2  D( X )  0,14 (cho phép sử dụng máy tính)

Gọi Xk là trọng lượng sản phẩm thứ k (k=1,2…,100)

S  X1  ...  X100  N (214;14)

P( S  220)  0,945

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đề 2

Câu 1 x  2,66; s  0,36 (1đ)

0,36
a) (1đ)   1,96.  0,07
10

Ước lượng khoảng tiền lương trung bình /tháng (triệu đồng) của công nhân là 2,59    2,73 (1đ)

b) (1đ) H 0 :   2,7 H1 :   2,7


Miền bác bỏ H0 là W  (; 1,645]
x  0
v n  1,111 W nên chưa có cơ sở bác bỏ H0 (1đ)
s

om
Câu 2

.c
a) (2đ)
f  0, 43

ng
0, 43  0,57
  1,96.  0,02
2100
co
Ước lượng khoảng tỉ lệ người dân trên 18 tuổi có xe máy là 0,41 < p < 0,45
b) (1đ) Gọi N là số người trên 18 tuổi có xe máy suy ra p=N/1.000.000 là tỉ lệ người dân có xe
an

máy
th

 H 0 : N  450000  H : p  0, 45
Bài toán kiểm định  tương đương với  0
 H1 : N  450000  H1 : p  0, 45
ng

Miền bác bỏ H0 : W  (; 1,645]


o
du

f  p0
v n  1,97 W bác bỏ H0. (1đ)
p0 (1  p0 )
u
cu

Câu 3 (2đ)

P(2.104 X  107  8,5.107 )  P( X  4750)  0,11

Câu 4 (2đ)   E ( X )  7,28; 2  D( X )  0,14 (cho phép sử dụng máy tính)

Gọi Xk là trọng lượng sản phẩm thứ k (k=1,2…,100)

S  X1  ...  X100  N (728;14)

P( S  735)  0,97

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đề 3

Câu 1 x  86,72; s  1 (1đ)

1
a) (1đ)   1,96.  0,196
10

Ước lượng khoảng giá trung bình của mặt hàng trên thị trường là 86,524    86,916 (1đ)

b) (1đ) H 0 :   87 H1 :   87
Miền bác bỏ H0 là W  (; 1,645]
x  0
v n  2,8 W nên bác bỏ H0 (1đ)
s

om
Câu 2

.c
a) (2đ)
f  0,36

ng
0,36  0,54
  1,96.  0,03
1000
co
Ước lượng khoảng tỉ tỷ lệ hộ lắp đặt truyền hình cáp tại địa phương F là 0,33 < p < 0,39
b) (1đ) Gọi N là số hộ lắp đặt truyền hình cáp tại địa phương F suy ra p=10.000/N là tỉ lệ hộ lắp
an

đặt truyền hình cáp ST tại địa phương F


th

 H 0 : N  50.000  H : p  0, 2
Bài toán kiểm định  tương đương với  0
 H1 : N  50.000  H1 : p  0, 2
ng

Miền bác bỏ H0 : W  [1,645; )


o
du

f  p0
v n  1,054 W chưa có cơ sở bác bỏ H0. (1đ)
p0 (1  p0 )
u
cu

Câu 3 (2đ) Gọi X là số phát trúng mục tiêu. X B(100;0,65)  N (65;22,75)

Y=2X-(100-X)=3X-100
P(80  3 X  100  200)  P(60  X  100)  0,85

Câu 4 (2đ)   E ( X )  5,71; 2  D( X )  0,14 (cho phép sử dụng máy tính). Gọi n là số sản phẩm xe
tải có thể chở,

Gọi Xk là trọng lượng sản phẩm thứ k (k=1,2…,n)

S  X1  ...  X n  N (571n;14n)

P( S  1000)  0,975  n  169

Đề 4

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 1 x  87, 28; s  1 (1đ)

1
a) (1đ)   1,96.  0,196
10

Ước lượng khoảng giá trung bình của mặt hàng trên thị trường là 87,084    87,476 (1đ)

b) (1đ) H 0 :   87 H1 :   87
Miền bác bỏ H0 là W  [1,645; )
x  0
v n  2,8  W nên bác bỏ H0 (1đ)
s

Câu 2

om
a) (2đ)
f  0, 4

.c
0, 4  0,6
  1,96.  0,03
1000

ng
Ước lượng khoảng tỉ tỷ lệ hộ lắp đặt truyền hình cáp tại địa phương F là 0,37 < p < 0,43
b) (1đ) Gọi N là số hộ lắp đặt truyền hình cáp tại địa phương F suy ra p=10.000/N là tỉ lệ hộ lắp
co
đặt truyền hình cáp ST tại địa phương F
 H 0 : N  40.000  H : p  0, 25
an

Bài toán kiểm định  tương đương với  0


 H1 : N  40.000  H1 : p  0, 25
th

Miền bác bỏ H0 : W  (; 1,645]


ng

f  p0
o

v n  0,577 W chưa có cơ sở bác bỏ H0. (1đ)


p0 (1  p0 )
du

Câu 3 (2đ) Gọi X là số phát trúng mục tiêu. X B(100;0,65)  N (65;22,75)


u
cu

Y=3X-2(100-X)=5X-200
P(200  5 X  200  150)  P(0  X  75)  0,85

Câu 4 (2đ)   E ( X )  6,85; 2  D( X )  0,14 (cho phép sử dụng máy tính). Gọi n là số sản phẩm xe tải
có thể chở,

Gọi Xk là trọng lượng sản phẩm thứ k (k=1,2…,n)

S  X1  ...  X n  N (685n;14n)

P( S  1000)  0,975  n  144.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like