Professional Documents
Culture Documents
2 2
2 2 45 2 240 2 60 2 36 2 6
E( X ) 0 . 1 . 2 . 3 . 4 . 5 .
1001 1001 1001 143 143 143
69
7
2
E ( X ) 9
69 6
D( X ) 9
7 7
inbox Fanpage dưới mô tả để đăng ký khóa luyện đề
Giải:
3a. Số thí nghiệm thành công tin chắc nhất k0 thỏa mãn:
(n 1) p 1 k0 (n 1) p 13.0,7 1 k0 13.0,7
8,1 k0 9,1 k0 9
3b. Gọi X là khoảng thời gian tính từ 7h mà xe buýt ghé trạm,
do đó: X~U[0; 30] 1 1
; x 0;30
Hàm mật độ xác suất: f ( x) b a 30
0; x 0;30
Để không chờ quá 10 phút thì xe buýt phải ghé trạm lúc 7h5
đến 7h15, vậy xác suất cần tìm:
15
1 1
P (5 X 15) dx
5
30 3
Giải:
4a. Ước lượng khoảng cho đường kính trung bình:
n 150; X 20,0027; S 0,1734
0,99
( Z / 2 ) 0, 495 (2,58) Z / 2 2,58
2 2
S 20,0027
Z / 2 2,58. 0,0365
n 150
(19,9662; 20,0392)
Giải:
4b. Ước lượng khoảng cho đường kính trung bình:
2 2
S Z / 2 S 2,58.0,1734
Z / 2 n 222,3797
n 0,03
Chọn n=223, vậy phải kiểm tra thêm 223-150=73 chi tiết nửa
Giải:
4c.
H0: p=0,8 – Chi tiết đạt chuẩn
H1: p#0,8 – Chi tiết không đạt chuẩn
n A 124
f
n 150
1 0, 95
(Z /2 ) 0, 475 (1, 96) Z / 2 1, 96
2 2
f p0 62 / 75 0, 8
Z n 150 0, 8165
p 0 (1 p 0 ) 0, 8(1 0, 8)
Z Z /2 : Chấp nhận H0, vậy chi tiết đạt chuẩn.
Giải: 4d. H0: pA=pB – Tỷ lệ chi tiết đạt chuẩn của hai phân xưởng là như nhau
H1: pA>pB – Tỷ lệ chỉ tiết đạt chuẩn của phân xưởng A lớn hơn phân
xưởng B.
n A 124 m B 111 n A m B 124 111
fA ; fB ; f =0,7834
n 150 m 150 nm 150 150
1 1
( Z ) 0, 05 0, 45 (1, 65) Z 1, 65
2 2
f A fB 124 / 150 111 / 150
Z 1, 8228
1 1 1 1
f (1 f )( ) 0, 7834(1 0, 7834)( )
n m 150 150
Z Z : Chấp nhận H1, Tỷ lệ đạt chuẩn phân xưởng A lớn hơn