You are on page 1of 9

GIẢI ĐỀ THI CUỐI KỲ XSTK

Đăng ký khóa luyện đề


Link ở mô tả hoặc gọi 0979 027 945
Giải: Gọi A là biến sinh viên học thêm môn ngôn ngữ.
B là biến cố sinh viên học thêm môn tin học
Vậy AB là biến học thêm cả hai môn
1a. Tỷ lệ sinh viên học thêm môn ngoại ngữ và không học thêm
môn tin học: P ( A B )  P ( A )  P ( AB )  0, 4  0,15  0, 25
1b. Trường hợp 1: Sinh viên chỉ học thêm môn ngoại ngữ
và không học thêm môn tin học: P ( AB )  0, 25
Trường hợp 2: Sinh viên chỉ học thêm môn tin học và
không học thêm môn ngoại ngữ:
P( AB)  P( B)  P( AB)  0,5  0,15  0,35
Vậy tỷ lệ sinh viên chỉ học thêm một môn trong hai môn nói trên:
P ( AB )  P ( AB )  0, 25  0,35  0,6
Giải:
2a. Gọi X là số chính phẩm trong 5 sản phẩm lấy ra
C65 2 C91C64 45
P( X  0)  5  ; P( X  1)  5 
C15 1001 C15 1001
C92C63 240 C93C62 60
P( X  2)  5  ; P( X  3)  5 
C15 1001 C15 143
C94C61 36 C95 6
P( X  4)  5  ; P( X  5)  5 
C15 143 C15 143
Bảng phân phối xác suất:
X 0 1 2 3 4 5
P 2/1001 45/1001 240/1001 60/143 36/143 6/143
2a. Tính kỳ vọng:
2 45 240 60 36 6
E ( X )  0.  1.  2.  3.  4.  5.
1001 1001 1001 143 143 143
3
Tính phương sai:
2
D( X )  E ( X )   E( X )
2

2 2
2 2 45 2 240 2 60 2 36 2 6
E( X )  0 . 1 . 2 . 3 . 4 . 5 .
1001 1001 1001 143 143 143
69

7
2
 E ( X ) 9
69 6
 D( X )   9 
7 7
inbox Fanpage dưới mô tả để đăng ký khóa luyện đề
Giải:
3a. Số thí nghiệm thành công tin chắc nhất k0 thỏa mãn:
(n  1) p  1  k0  (n  1) p  13.0,7  1  k0  13.0,7
 8,1  k0  9,1  k0  9
3b. Gọi X là khoảng thời gian tính từ 7h mà xe buýt ghé trạm,
do đó: X~U[0; 30]  1 1
  ; x   0;30
Hàm mật độ xác suất: f ( x)   b  a 30
0; x   0;30

Để không chờ quá 10 phút thì xe buýt phải ghé trạm lúc 7h5
đến 7h15, vậy xác suất cần tìm:
15
1 1
P (5  X  15)   dx 
5
30 3
Giải:
4a. Ước lượng khoảng cho đường kính trung bình:
n  150; X  20,0027; S  0,1734
 0,99
 ( Z / 2 )    0, 495   (2,58)  Z / 2  2,58
2 2
S 20,0027
  Z / 2  2,58.  0,0365
n 150
   (19,9662; 20,0392)
Giải:
4b. Ước lượng khoảng cho đường kính trung bình:
2 2
S  Z / 2 S   2,58.0,1734 
  Z / 2 n     222,3797
n     0,03 
Chọn n=223, vậy phải kiểm tra thêm 223-150=73 chi tiết nửa
Giải:
4c.
H0: p=0,8 – Chi tiết đạt chuẩn
H1: p#0,8 – Chi tiết không đạt chuẩn
n A 124
f  
n 150
1 0, 95
 (Z /2 )    0, 475   (1, 96)  Z  / 2  1, 96
2 2
f  p0 62 / 75  0, 8
Z  n  150  0, 8165
p 0 (1  p 0 ) 0, 8(1  0, 8)
 Z  Z /2 : Chấp nhận H0, vậy chi tiết đạt chuẩn.
Giải: 4d. H0: pA=pB – Tỷ lệ chi tiết đạt chuẩn của hai phân xưởng là như nhau
H1: pA>pB – Tỷ lệ chỉ tiết đạt chuẩn của phân xưởng A lớn hơn phân
xưởng B.
n A 124 m B 111 n A  m B 124  111
fA   ; fB   ; f   =0,7834
n 150 m 150 nm 150  150
1 1
 ( Z )      0, 05  0, 45   (1, 65)  Z   1, 65
2 2
f A  fB 124 / 150  111 / 150
Z    1, 8228
1 1 1 1
f (1  f )(  ) 0, 7834(1  0, 7834)(  )
n m 150 150
 Z  Z  : Chấp nhận H1, Tỷ lệ đạt chuẩn phân xưởng A lớn hơn

You might also like