You are on page 1of 31

1/Chủ đề : BÉ VÀ CÁC BẠN

(thực hiện 3 tuần từ 7/9 đến 25/9/2020)


Chủ đề nhánh: - Ngày hội đến trường của bé
- Lớp học của bé
- Bé với các hoạt động ở trường
Mục tiêu Nội dung Hoạt động
1:Lĩnh vực phát triển thể chất
- MT1 : Trẻ thực hiện Hô hấp : Tập hít vào, thở ra. - Tập với bài hát “ ồ sao bé
các động tác trong bài - Tay : giơ cao, đưa ra phía không lắc”
tập thể dục : Hít thở, trước, đưa sang ngang, đưa ra
tay, lưng/bụng và sau kết hợp với lắc bàn tay
chân Lưng, bụng, lườn : cúi về
phía trước nghiêng người sang
hai bên,vặn người sang hai bên.
- Chân : ngồi xuống, đứng lên,
co duỗi từng chân.
- MT2: Trẻ giữ thăng - Tập đi chạy:
bằng trong khi vận +Đi theo hiệu lệnh,đi trong - Tập đi và chạy
động đi /chạy thay đường hẹp -Đi theo đường ngoằn
đổi tốc độ nhanh – +Đi có mang vật trên tay nghoèo
chậm theo cô hoặc đi +Chạy theo hướng thẳng
trong đường hẹp có +Đi theo đường nghoằn nghoèo
bê vật trên tay.

- MT4: Dạy trẻ phối - Tập bò trườn : - Bò trong đường hẹp


hợp tay chân cơ thể +Bò chui qua cống
trong khi bò +Bò trong đường hẹp
2:Lĩnh vực phát triển tình cảm xã hội và thẩm mỹ
- MT15 : Trẻ nói - Nhận biết tên gọi, một số đặc - Mọi lúc mọi nơi
được vài thông tin về điểm bên ngoài của bản thân.
mình
- MT46: Dạy trẻ biết - Nghe hát , nghe nhạc với các - Dạy hát : cháu đi mẫu
hát và vận động đơn giai điệu khác nhau,nghe âm giáo.
giản theo một vài bài thanh của các nhạc cụ. -Dạy hát: Cô và mẹ
hát/bản nhạc quen + Hát đúng giai điệu, lời ca bài -Dạy hát: Búp bê
thuộc. hát. +Nghe hát:Ngày đầu tiên đi
+ Vận động đơn giản theo nhịp học
điệu của các bài hát, bản nhạc +Lời chào buổi sáng
và tập vận động đơn giản theo
nhạc.
- MT47: Trẻ thích tô - Vẽ các đường nét khác nhau, - Hướng dẫn trẻ cách cầm
màu,vẽ, nặn, xé, xếp di màu, nặn xé,vò,xếp hình. bút
hình, xem tranh(cầm - Xem tranh. -Hướng dẫn trẻ cách tô màu
bút di màu,vẽ nguệch
ngoạc).

3:Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ


- MT29: Dạy trẻ hiểu - Nghe các bài thơ, ca dao, - Truyện : đôi bạn nhỏ
nội dung câu truyện đồng dao, hò vè, bài hát và
ngắn đơn giản trả lời truyện ngắn.
các câu hỏi về tên - Kể lại truyện được nghe
truyện và hành động nhiều lần, có gợi ý.
của các nhân vật
- MT31: Dạy trẻ đọc - Đọc các đoạn thơ,bài thơ - Thơ : Bé tới trường
được các bài thơ ca ngắn có câu 3-4 tiếng. - Thơ : bạn mới
dao đồng dao với sự -Thơ : Tình bạn
giúp đỡ của cô giáo
4:Lĩnh vực phát triển nhận thức
- MT24 : Trẻ nói - Tên và công việc của những - Bé và sở thích của bé
được tên của bản thân người gần gũi trong gia đình +Trò chuyện về lớp học của
và những người gần bé
gũi khi được hỏi. +Nhận biết tập nói: Trường
- MT39: Trẻ nói được - Biết tên, chức năng chính của mầm non
tên và chức năng của một số bộ phận trên cơ thể.
một số bộ phận cơ
thể khi được hỏi .

- MT21: Trẻ chỉ/nói - Đồ dùng, đồ chơi của bản thân - Xâu vòng màu xanh,
tên,lấy hoặc cất đúng và của nhóm lớp. đỏ,tặng bạn
đồ chơi màu - Màu đỏ, vàng,xanh +Nhận biết màu đỏ, vàng
đỏ/vàng /xanh theo -Hình tròn, vuông +Nhận biết phân biệt màu
yêu cầu. xanh màu đỏ
2.Chủ đề : ĐỒ CHƠI CỦA BÉ
(thực hiên 4 tuần từ 28/9 đến 23/10/2020 )
Chủ đề nhánh : - Bé với oto (Tết trung thu)
- Bé với bóng
- Bé với búp bê
- Bé với đồ dùng trong gia đình
Mục tiêu Nội dung Hoạt động
1:Lĩnh vực phát triển thể chất
- MT1:Trẻ thực hiện các Hô hấp: Tập hít vào, thở ra. - Thể dục buổi sáng với
động tác trong bài tập - Tay: giơ cao, đưa ra phía bài “Ồ sao bé không lắc”
thể dục:Hít trước, đưasang ngang, đưa ra
thở,tay,lưng/bụng và sau kết hợp với lắc bàn tay
chân +Lưng, bụng, lườn: cúi về
phía trước nghiêng người
sang hai bên, vặn người sang
hai bên.
+ Chân:ngồi xuống,đứng lên,
co duỗi từng chân

- MT2: Trẻ giữ thăng -Tập đi chạy: -Đi có mang vật trên tay
bằng trong khi vận động +Đi theo hiệu lệnh,đi trong - Đi trong đường hẹp đến
đi /chạy thay đổi tốc độ nhà búp bê
đường hẹp
nhanh –chậm theo cô +Đi có mang vật trên tay
hoặc đi trong đường hẹp +Chạy theo hướng thẳng
có bê vật trên tay. +Đứng co một chân.
- MT3 : Trẻ thực hiện - Tập tung, ném, bắt - Ngồi lăn bóng cùng cô
phối hợp vận động tay- +Tung-bắt bóng cùng cô
mắt : tung-bắt, ném bóng
với cô ở khoảng cách
1m, ném vào đích xa 1-
1,2m.
- MT5: Trẻ thể hiện sức -Tập nhún,bật nhẩy: -Ném vào đích.
mạnh của cơ bắp trong -bật tại chỗ
vận động: Nhún, bật, -bật qua vạhj kẻ
ném, đá bóng, ném xa -nhảy xa bằng 2 chân
lên phía trước bằng 1 -Ném bóng về phía trước
tay. -Ném bóng vào đích.

- MT10 : Trẻ biết đi vệ - Mọi lúc mọi nơi


sinh đúng nơi qui định

2:Lĩnh vực phát triển tình cảm xã hội và thẩm mỹ


- MT22: Trẻ biết thể hiện - Thực hiện một số quy Hoạt động vui chơi
một số hành vi xã hội đơn định đơn giản trong sinh
giản qua trò chơi giả bộ hoạt ở nhóm, lớp: xếp
(trò chơi bế em, khuấy hàng chờ đến lượt, để đồ
bột, cho em bé, nghe chơi vào đúng nơi qui
điện thoại..) định.

- MT23 : Trẻ thích chơi - Chơi thân thiện với bạn - Hoạt động góc
thân thiện cạnh trẻ khác chơi cạnh bạn không
giành đồ chơi với bạn
- MT46: Dạy trẻ biết hát - Nghe hát, nghe nhạc với - Dạy hát :Rước đèn dưới
và vận động đơn giản các giai điệu khác nhau. trăng
theo một vài bài hát/bản - Vận động đơn giản theo -Dạy hát: Bóng tròn to
nhịp điệu của các bài hát, -Dạy hát: Em bé búp bê
nhạc quen thuộc. bản nhạc và tập vận động + Nghe hát : Chiếc đèn ông
đơn giản theo nhạc. sao, đôi dép
-MT47: Dạy Trẻ thích tô - Vẽ các đường nét khác - Tô màu bánh trung thu
màu,vẽ, nặn, xé, xếp nhau, di màu, nặn, xé, vò, - Nặn đồ chơi tặng búp bê
hình, xem tranh(cầm bút xếp hình - Tô màu đồ dùng trong gia
di màu,vẽ nguệch ngoạc) - Xem tranh đình
- Vẽ quả bóng

3:Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ


- MT29: Dạy trẻ hiểu nội - Nghe các bài thơ,ca dao, - Truyện : Vì sao thỏ cụt đuôi
dung câu truyện ngắn đơn đồng dao,hò vè,bài hát và -Truyện : Đôi bạn nhỏ
giản trả lời các câu hỏi về truyện ngắn. - Kể chuyện theo tranh: Đồ
chơi nấu ăn
tên truyện và hành động - Kể lại truyện được nghe
của các nhân vật nhiều lần,có gợi ý.

- MT31:Dạy trẻ đọc được - Đọc các đoạn thơ,bài thơ - Thơ : Qủa bóng
các bài thơ ca dao đồng ngắn có câu 3-4 tiếng.
dao với sự giúp đỡ của cô
giáo
- MT33 : Trẻ sử dụng lời - Trẻ sử dụng lời nói để
nói với mục đích khác giao tiếp với mọi người
nhau : xung quanh và bày tỏ nhu
+Chào hỏi, trò chuyện
+Bày tỏ nhu cầu của bản cầu của bản thân
thân
4: Lĩnh vực phát triển nhận thức
- MT15:Trẻ biết nhìn - Nhìn,sờ nắn,…đồ vật,dồ -NBTN : bánh trung thu
nắm sờ nắn, nếm để nhận chơi để nhận biết cứng- -Nhận biết đồ chơi to-nhỏ
biết đeạc diểm nổi bật mềm-trơn-nhẵn-xù, -Đồ dùng của bé( dép, mũ)
cảu đối tượng -Tên đặc điểm nổi bật của -Nhận biết đồ dùng trong gia
-Trẻ nhận biết được 1 số 1 số loại bánh. đình
loại bánh.
-MT16: Trẻ bắt chước 1 -Tên, đặc điểm nổi bật , -Nhận biết đồ chơi to- nhỏ
số hành động quen thuộc công dụng , đồ dùng, đồ -Phân biệt đồ dùng trong gia
của những người gàn chơi quen thuộc đình
gũi.sử dụng được 1 số đồ -Tìm đồ vật vừa mới cất -Đồ dùng của bé
dùng, đồ chơi quen dấu
thuộc . -Biết 1 số đồ chơi to-nhỏ
- MT21: Trẻ chỉ/nói - Nhận biết hình tròn , hình
tên,lấy hoặc cất dúng đồ vuông
chơi màu đỏ/vàng /xanh - Chọn bóng màu xanh, màu
theo yêu cầu. đỏ
-NBPB: hình tròn , hình
vuông
- Phân biệt đồ dùng màu
xanh, màu đỏ
3.Chủ đề : CÁC CÔ CÁC BÁC TRONG TRƯỜNG
(thực hiện 3 tuần từ 26/10 đến 13/11/2020)
*Chủ đề nhánh : -Cô giáo của em
-Bé với các cô các bác trong trường
- Bé thích ăn rau.

Mục tiêu Nội dung Hoạt động


1:Lĩnh vực phát triển thể chất
- MT1:Trẻ thực hiện các Hô hấp: Tập hít vào, thở ra. - Thể dục sáng tập với cờ
động tác trong bài tập - Tay: giơ cao,đưa ra phía
thể dục : Hít thở, tay, trước,đưa sang ngang,đưa ra
lưng/bụng và chân sau kết hợp với lắc bàn tay
- Lưng,bụng,lườn:cúi về
phía trước nghiêng người
sang hai bên,vặn người sang
hai bên.
- Chân: ngồi xuống, đứng
lên, co duỗi từng chân
- MT3: Trẻ thực hiện -Tập tung, ném, bắt: -Tung và bắt bóng
phối hợp vận động tay- +Tung, bắt bóng cùng cô
mắt:tung-bắt, lăn bóng, +Ném bóng về phía trước
ném bóng với cô +Ngồi lăn bóng cùng cô.
khoảng cách 1m, ném - Trẻ bò theo hướng thẳng
vào đích xa 1-1,2m

- MT4: Trẻ phối hợp tay -Tập bò, trườn: -Bò trong đường hẹp
chân cơ thể trong khi bò +Bò thẳng hướng có vật trên
để giữ được vật đặt trên lưng
lưng +Bò chui qua cổng
+Bò trườn qua vật cản.
-MT5: Trẻ thể hiện sức -Tập nhún, bật nhảy”
mạnh của cơ bắp trong +Bật tại chỗ -Bật qua vạch kẻ
vận động:nhún, bật, +Bật qua vạch kẻ
ném, đá bóng,ném xa +Nhẩy xa bằng 2 chân
lên phía trước bằng 1 +Ném bóng về phía trước
tay +Ném bóng vào đích.
-MT9: Trẻ ngủ 1 giấc -Luyện thói quen ngủ 1 giấc -Ngủ trưa
buổi trưa trưa.
- MT10:Dạy trẻ đi vệ - Trẻ đi vệ sinh đúng nơi qui -Khi đi vệ sinh
sinh đúng nơi qui định. định.
2:Lĩnh vực phát triển tình cảm xã hội và thẩm mỹ
- MT43: Trẻ biết thể - Thực hiện một số qui định - Hoạt động góc
hiện một số hành vi xã đơn giản trong sinh hoạt ở - Góc phân vai:Đóng vai
hội đơn giản qua trò nhóm, lớp:xếp hàng chờ đến bán hàng
- Góc xây dựng ;Xây dựng
chơi giả bộ(trò chơi bế lượt, để đồ chơi vào đúng - Góc học tập ; xem tranh
em, khuấy bột cho em nơi qui định chủ đề
bé, nghe điện thoại..) - Góc nghệ thuật ;tô màu xé
dán
-HĐG
-MT44: Trẻ thích chơi -chơi thân thiện với bạn: chơi
thân thiện cạnh trẻ khác cạnh bạn không tranh giành
đồ chơi với bạn
- MT46: Dạy trẻ biết hát - Nghe hát, nghe nhạc với - Dạy hát : Cô và mẹ, Đi
và vận động đơn giản các giai điệu khác nhau. học về, Đi một hai
theo một vài bài hát/bản - Vận động đơn giản theo +Nghe hát : Cô giáo, Cô
nhịp điệu của các bài hát, bản giáo miền xuôi
nhạc quen thuộc. nhạc và tập vận động đơn
giản theo nhạc.

- MT47: Dạy trẻ thích - Vẽ các đường nét khác - Nặn vòng to, vòng nhỏ
tô màu,vẽ, nặn, xé, xếp nhau, di màu, nặn, xé, vò, +Tô màu cái cặp sách của
hình, xem tranh(cầm bút xếp hinh cô giáo
di màu,vẽ nguệch - Xem tranh +Tô màu bông hoa tặng cô
ngoạc)

3:Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ

- MT29: Dạy trẻ hiểu - Nghe các bài thơ,ca dao, - Truyện : Cô và các bạn
được nội dung đồng giao,hò vè,bài hát và xem hoa.
truyện,biết các nhân vật truyện ngắn.
trong truyện
- MT31:Dạy trẻ đọc - Đọc các đoạn thơ, bài thơ - Thơ: Qủa thị
được bài thơ ,ca dao ngắn có câu 3-4 tiếng. - Thơ : Bắp cải
diễn cảm với sự giúp đỡ Tại sao?
của cô giáo.

4:Lĩnh vực phát triển nhận thức


- MT21: Dạy trẻ chỉ, - Màu đỏ, vàng,xanh -NBPB: Cắm hoa màu
lấy, nói tên đồ chơi:màu - Hình tròn,hình vuông xanh, màu đỏ
xanh,màu đỏ,màu vàng - Vị trí trong không
theo yêu cầu của cô.
gian(Trên-dưới,trước-sau)so
với bản thân trẻ.
-MT22: Trẻ chỉ hoặc lấy -Vị trí trong không gian(trên - Nhận biết to- nhỏ
hoặc cất đúng đồ chơi dưới, trước-sau) so với bản -NBPB: lá rau to, lá rau
có kích thước to, thân trẻ nhỏ.
-Kích thước( to-nhỏ), cao-
nhỏ,trên dưới-trước, sau thấp.
theo yêu cầu, xâu vòng,
xếp nhà….
- MT24 : Trẻ biết nói - Tên của cô giáo,các - Trò chuyện về công việc
được tên trường, lớp, cô bạn,nhóm/lớp. của cô giáo .
giáo, bạn, đồ chơi, đồ - Tên lớp mẫu giáo, tên và - Trò chuyện 1 số loại rau
dùng trong lớp khi được công việc của cô giáo.
hỏi, trò chuyện - Tên các bạn, đồ dùng, đồ + Trò chuyện một số đồ
chơi của lớp, các hoạt động dùng của cô giáo.
của trẻ ở trường.

4.CHỦ ĐỀ :NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU


(thực hiện 4 tuần từ 16/11 đến 11/12/2020)
*Chủ đề nhánh : - Ngày nhà giáo Việt Nam
- Bé với con vật có 2 chân, 2 cánh
-Bé với con vạt sống dưới nước
- Bé với con vật sống trong rừng.

Mục tiêu Nội dung Hoạt động


1:Lĩnh vực phát triển thể chất
- MT1: Dạy trẻ thực - Hô hấp : Tập hít vào ,thở ra.
hiện các động tác trong - Tay : giơ cao,đưa ra phía * Thể dục buổi sáng với
bài tập thể dục : Hít thở, trước, đưa sang ngang, đưa ra bài “Gà gáy”
tay, lưng, bụng và chân. sau kết hợp với lắc bàn tay,
- Chân : ngồi xuống, đứng lên

- MT2:Dạy trẻ giữ được - Tập đi chạy: HĐHCCĐ:


thăng bằng trong khi +Đi theo hiệu lệnh,đi trong -Chạy theo đường hẹp
vận động đi chạy thay đường hẹp -Đi có mang vật trên tay.
đổi tốc độ nhanh chậm +Đi có mang vật trên tay
theo cô hoặc đi trong +Chạy theo hướng thẳng
đường hẹp có bê vật +Đứng co một chân.
trên tay
-MT4:Trẻ phơi hợp tay -Tập bò, trườn: -Bò trong đường hẹp về
và chân, cơ thể trong +Bò thẳng hướng có vật trên nhà
khi bò để giứ được vật lưng
đặt trên lưng. +bò chui qua cổng
+Bò trườn qua vật cản
- MT5 : Trẻ thể hiện sức - Tập nhún bật:
mạnh của cơ bắp trong + Bật tại chỗ. +Nhảy xa bằng 2 chân
vận động : ném, đá + Bật qua vạch kẻ.
bóng, ném xa lên phía - Tập tung, ném, bắt:
trước bằng 1 tay + Ném bóng về phỉa trước.
+ Ném bóng vào đích.
-MT6:Trẻ vận động cổ -xoa tay, chạm các đầu ngón -HĐH, HĐNT,HĐG
tay, bàn tay, ngón tay- -Vận động cổ tay, bàn tay…
thực hiện (mú khéo)
- MT8 : Thích nghi với -Làm quen với chế độ ăn cơm
chế độ ăn cơm, ăn được và các loại thức ăn khác nhau.
các thức ăn khác nhau.
-MT10:Trẻ biết đi vệ -tập đi vệ sinh đúng nơi quy -mọi lúc , mọi nơi
sinh đúng quy định định

2:Lĩnh vực phát triển tình cảm xã hội và thẩm mỹ


- MT38: Trẻ biểu lộ sự - Giao tiếp với những người - Trong khi trẻ chơi, khi
thích giao tiếp với xung quanh. hoạt động góc
người khác bằng cử chỉ, +Chơi thân thiện với bạn :
lời nói. chơi cạnh bạn, không tranh
giành đồ chơi với bạn.

- MT41 : Trẻ biết biểu - Tập sử dụng đồ dùng đồ chơi - Hoạt động góc
lộ sự thân thiện với một - Quan tâm đến các vật nuôi.
số con vật quen thuộc,
gần gũi bắt chước tiếng
kêu, gọi.
- MT43 : Trẻ thể hiện - Thực hiện một số qui định
một số hành vi xã hội đơn giản trong sinh hoạt ở Hoạt động góc
đơn giản qua trò chơi nhóm, lớp : xếp hàng chờ đến
giả bộ (trò chơi bế em, lượt, để đồ chơi vào đúng nơi
khuấy bột cho em bé, qui định.
nghe điện thoại....)
- MT46 : Dạy trẻ biết - Nghe hát, nghe nhạc với các - Dạy hát: “Cô và mẹ, Con
hát và vận động đơn giai điệu khác nhau. gà trống, ếch ộp”
giản theo một vài bài -Vận động đơn giản theo nhịp + Nghe hát : Đàn vịt con,
hát/bản nhạc quen điệu của các bài hát, bản nhạc Gà trống mèo con và cún
thuộc. và tập vận động đơn giản theo con, Cá vàng bơi, Chú voi
nhạc. con.
- MT47: Trẻ thích tô - Vẽ các đường nét khác nhau, - Tô màu vàng cho hoa cúc
màu,vẽ, nặn, xé, xếp di màu, nặn, xé, vò, xếp hinh +Nặn con giun cho gà ăn
hình, xem tranh(cầm bút - Xem tranh +Tô màu vàng cho con cá
di màu,vẽ nguệch +Xếp chuồng nuôi thú
ngoạc).

3:Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ


- MT28 : Trẻ trả lời các - Nghe các câu hỏi : cái gì? - Hoạt động mọi lúc ,mọi
câu hỏi “ai đây”?, “làm Làm gì? Để làm gì? ở đâu? nơi
gì”?, “thế nào”?(VD : Như thế nào?
con gà gáy thế nào?)

- MT29: Dạy trẻ hiểu - Nghe các bài thơ, ca dao,


nội dung câu truyện đồng dao, hò vè, bài hát và
ngắn đơn giản trả lời truyện ngắn.
các câu hỏi về tên - Kể lại truyện được nghe
truyện và hành động của nhiều lần,có gợi ý.
các nhân vật
- MT31:Dạy trẻ đọc - Đọc các đoạn thơ,bài thơ - Thơ : Cô giáo của em
được các bài thơ ca dao ngắn có câu 3-4 tiếng. -Thơ: Tìm ổ
đồng dao với sự giúp đỡ -Thơ: Rong và cá
của cô giáo
-Thơ: Con cáo
4:Lĩnh vực phát triển nhận thức
- MT37 : Trẻ bắt chước - Nghe và nhận biết âm thanh - Dạy trẻ trên tiết học và
một số hành động quen của một số đồ vật, tiếng kêu của mọi lúc mọi nơi
thuộc của những người một số con vật quen thuộc
gần gũi. Sử dụng được - Tên, đặc điểm nổi bật, công
một số đồ dùng, đồ chơi dụng, đồ dùng, đồ chơi quen
quen thuộc. thuộc.

- MT19: Trẻ nói được - Nhìn,sờ nắn,…đồ vật,hoa quả - NBTN: Hoa hồng, Hoa
tên và một vài đặc điểm để nhận biêt đặc điểm nổi bật Cúc
nổi bật của các đồ vật, - Tên và một số đặc điểm nổi -Một số con vật nuôi
trong gia đình có 2 chân,
hoa quả ,các con vật bật của con vật,rau,hoa,quả 2 cánh
quen thuộc. quen thuộc. -Một số con vật sống
- Tên ,đặc điểm nổi bật,công dưới nước
dụng của phương tiện giao -Một số con vật sống
thông gần gũi. trong rừng
- MT22 : Chỉ hoặc lấy - Vị trí trong không gian(Trên-
hoặc cất đúng đồ chơi dưới,trước-sau)so với bản thân -NBPB:Hoa hồng, hoa
có kích thước to, nhỏ, trẻ. cúc
- Kích thước (to-nhỏ) -Phân nhóm con vật theo
trước, sau theo yêu cầu. hình dàng to-nhỏ
- Số lượng một và nhiều.
-NBPB: Cây cao- cây
thấp
-MT23: Trẻ nhận biết
được số lượng 1 và -Số lượng 1 và nhiều - Nhận biết một và nhiều
nhiều
5.CHỦ ĐỀ: CÂY VÀ NHỮNG BÔNG HOA ĐẸP
(Thực hiện 4 tuần từ ngày 14/12 đến 8/1/2021)
*Chủ đề nhánh: -Những loại cây
-Ngày thành lập quân đội nhân dân việt nam 22/12
-Các loại quả mà bé thích
-Cây xung quanh bé

Mục tiêu Nội dung Hoạt động


1:Lĩnh vực phát triển thể chất
- MT1:Trẻ thực hiện các Hô hấp: Tập hít vào, thở ra. - Thể dục sáng với bài
động tác trong bài tập - Tay: giơ cao, đưa ra phía “Em yêu cây xanh”
thể dục : Hít thở, tay, trước,đưa sang ngang,đưa ra
lưng/bụng và chân sau kết hợp với lắc bàn tay
- Lưng, bụng, lườn: cúi về
phía trước nghiêng người sang
hai bên,vặn người sang hai bên.
- Chân: ngồi xuống,
đứng lên, co duỗi từng chân
- MT2: Dạy trẻ giữ - Tập đi chạy:
được thăng bằng trong +Đi theo hiệu lệnh,đi trong -Dạy trẻ đi theo nhịp
khi vận động đi chạy đường hẹp
thay đổi tốc độ nhanh +Đi có mang vật trên tay
chậm theo cô hoặc đi +Chạy theo hướng thẳng
trong đường hẹp có bê +Đứng co một chân.
vật trên tay
- MT3:Trẻ thực hiện -Tập, tung, ném bắt: -Ôn tung bóng và bắt
phối hợp vận động tay- +Tung bắt bóng cùng cô bóng cùng cô
mắt, tung-bắt, lăn bóng, +Ném bóng về phái trước
ném bóng với cô +Ngồi lăn bóng cùng cô
khoảng cách 1m, ném
vào đích xa 1-1,2m
-MT5:Trẻ thể hiện sức -Tập nhún bật, nhẩy: -Nhảy tại chỗ bằng 2
mạnh của cơ bắp trong +bật tại chỗ chân
vận động: nhún, bật, +Bật qua vạch kẻ -Bật qua vạch kẻ
ném, đá bóng, ném xa +Nhảy xa bằng 2 chân
lên phía trước bằng 1 +Ném bóng về phái trước
tay. +Ném bóng vào đích.
-MT8:Trẻ thích nghi với -Làm quen với chế độ ăn cơm -Giờ ăn trưa, mọi lúc,
chế độ ăn cơm , ăn được với các loại thức ăn khác nhau mọi nơi
các thức ăn khác nhau. -Thói quen tốt trong ăn uống
-MT9: Trẻ ngủ 1 giấc -Luyện thói quen ngủ 1 giấc -Ngủ trưa
buổi trưa.
-MT10:Trẻ biết đi vệ -tập đi vệ sinh đúng nơi quy -mọi lúc, mọi nơi
sinh đúng nơi quy định định

- MT11 : Trẻ làm được - Luyện một số thói quen tốt - Hoạt động mọi lúc mọi
một số việc với sự giúp trong sinh hoạt : lấy nước uống, nơi
đỡ của người lớn (lấy cất đồ dùng cá nhân đúng nơi
nước uống, đi vệ qui định…..
sinh…)
2:Lĩnh vực phát triển tình cảm xã hội và thẩm mỹ
-MT38:Trẻ biểu lộ sự -Giao tiếp với người xung - Hoạt động học, mọi lúc
thích giao tiếp với quanh mọi nơi
người khác bằng cử chỉ,
lời nói.
- MT39: Trẻ nhận biết -Nhận biết 1 số trạng thái cảm
trạng thái cảm xúc vui, xúc; vui, buồn, tức giận.
buồn,sợ hãi qua nét
mặt,cử chỉ
- MT43: Trẻ biết thể - Thực hiện một số qui định
hiện một số hành vi xã đơn giản trong sinh hoạt ở - Hoạt động góc
hội đơn giản qua trò nhóm, lớp : xếp hàng chờ đến
lượt, để đồ chơi vào đúng nơi
chơi giả bộ(trò chơi bế qui định.
em, khuấy bột cho em
bé, nghe điện thoại..)

-MT44:Trẻ thích chơi -Chơi thân thiện cạnh bạn -Hoạt động góc
thân thiện cạnh trẻ khác. không tranh giành đồ chơi của
nhau
- MT46: Dạy trẻ biết hát - Nghe hát, nghe nhạc với các - Dạy hát : Lý cây xanh
và vận động đơn giản giai điệu khác nhau. -Dạy hát, vđ: Chú bồ đội
theo một vài bài hát bản - Vận động đơn giản theo nhịp -Dạy hát:Hái hoa
nhạc quen thuộc điệu của các bài hát, bản nhạc +Nghe hát : Em yêu cây
và tập vận động đơn giản theo xanh
nhạc. +Nghe hát:Vai chú mang
súng
+Nghe hát:Hoa trong
vườn

- MT47: Trẻ thích tô - Vẽ các đường nét khác nhau, +Nặn quả cam
màu,vẽ, nặn, xé, xếp di màu, nặn, xé, vò, xếp hinh + Tô màu đỏ quả cà chua,
hình, xem tranh(cầm bút - Xem tranh quả táo
di màu,vẽ nguệch + Tô màu quả xoài, quả
chuối
+ Tô màu áo chú bồ đội
3:Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ

- MT27:Trẻ thực hiện - Nghe và thực hiện các yêu Khi trẻ chơi đồ chơi
được nhiệm vụ gồm 2-3 cầu bằng lời nói. xong, hoạt động góc
hành động. Ví dụ: Cháu cất đồ chơi lên giá
rồi đi rửa tay.
- Nghe các bài thơ,ca dao,
đồng dao,hò vè,bài hát và
truyện ngắn.
-MT30:Trẻ phát âm rõ -Đọc và trả lời câu hỏi 1 cách -Hoạt động học, HĐNT,
tiếng. rõ ràng. HĐG

- MT29:Dạy trẻ hiểu nội - Kể lại truyện được nghe -Truyện : Cây táo
dung câu truyện ngắn nhiều lần,có gợi ý.
đơn giản trả lời các câu
hỏi về tên truyện và
hành động của các nhân
vật
- MT31:Dạy trẻ đọc - Đọc các đoạn thơ,bài thơ - Thơ : cây dây leo T1
được các bài thơ ca dao ngắn có câu 3-4 tiếng. - Thơ : Chú bồ đội hành
đồng dao với sự giúp đỡ quân trong mưa
của cô giáo -Thơ: Cây dây leo t2
4:Lĩnh vực phát triển nhận thức
- MT17: Trẻ nói được -Tên và công việc của những -NBTN:Đồ dùng của chú
tên của bản thân và người gần gũi trong gia dình bộ đội
những người gần gũi -Biết được 1 số đồ dùng trong
khi được hỏi gia đình
-Trẻ nhận biết được 1 số -biết đồ dùng cá nhân
đồ dùng trong gia đình
- MT19: Trẻ nói được -Nhìn, sờ, năn…đồ vật, hoa quả -NBTN: Cây đu đủ, cây
tên và 1 vài đặc điểm để nhận biết được đặc điểm nổi chuối
của các đồ vật, hoa quả, bật -NBTN: Quả cam , quả
các con vật quen thuộc. -tên và 1 số đặc điểm nổi bật chuối
của con vật, rau, hoa, quả quen -NBTN: Một số cây ăn
thuộc. quả.
-MT21:Trẻ chỉ/nói tên, -Màu đỏ, màu vàng, xanh -Nhận biết hình , tròn
lấy hoặc cất đngs đồ -Hình tròn , hình vuông hình vuông
chơi màu đỏ/màu
vàng/xanh theo yêu cầu
-MT22:Trẻ chỉ hoặc lấy -Vị trí trong không gian(Trên- -NBPB: Mũ to-mũ nhỏ
cất đúng đồ chơi có kích dưới, trước-sau,)so với bản thân
thước to, nhỏ, trên dưới, trẻ
-Kích thước to-nhỏ, cao –thấp
trước sau theo yêu cầu ,
xâu vòng, xếp nhà.
-MT23:Trẻ nhận biết -Số lượng 1 và nhiều -Nhận biết 1 và nhiều
được số lượng 1 và -Ôn 1 và nhiều
nhiếu
6.CHỦ ĐỀ : NGÀY TẾT VUI VẺ
(thực hiện 3 tuần từ 11/1 đến 19/1/2021)
*Chủ đề nhánh : - Mùa xuân
- Vui đón Tết
- Ngày tết của bé
Mục tiêu Nội dung Hoạt động
1:Lĩnh vực phát triển thể chất
- MT1: Trẻ thực hiện các - Hô hấp : Tập hít vào ,thở ra. - Thể dục sáng tập với
động tác trong bài tập thể - Tay : giơ cao, đưa ra phía nơ.
dục : Hít thở, tay, trước, đưa sang ngang, đưa ra
lưng/bụng và chân sau kết hợp với lắc bàn tay
+Lưng, bụng, lườn : cúi về
phía trước nghiêng người
sang hai bên,vặn người sang
hai bên.
- Chân : ngồi xuống,
đứng lên ,co duỗi từng chân

- MT4 : Trẻ phối hợp tay -Tập bò, trườn: -Bò thẳng hướng có
và chân, cơ thể trong khi +Bò thẳng hướng và có vật mang vật trên lưng
bò để giữ được vật đặt trên trên lưng -Bò trong đường hẹp
lưng +Bò chui qua cổng
-Ôn, bò trong đường hẹp
+bò , trườn qua vật cản.
-MT9 : Trẻ ngủ một giấc -Luyện thói quen ngủ một - Giờ ngủ trưa
ngủ trưa. giấc trưa.
-MT11:Trẻ làm được 1 số -luyện thói quen tốt trong
việc với sự giúp đỡ của sinh hoạt: ăn chín, uống -Giờ ăn, giờ ngủ, mọi
người lớn(lấy nước uống, chín,rửa tay trước khi ăn, lau lúc, mọi nơi.
đi vệ sinh) mặt, lau miệng
-Tập tự phục vụ:xúc
cơm,uống nước, chuẩn bị chỗ
ngủ,......
- MT12 : Trẻ chấp nhận -Trẻ làm theo yêu cầu của - Dạy trẻ mọi lúc mọi
đội mũ khi ra nắng, đi giày người lớn nơi
dép, mặc quần áo ấm khi
trời lạnh.
2:Lĩnh vực phát triển tình cảm xã hội và thẩm mỹ

-MT37:Trẻ thể hiện điều - thể hiện điều mình thích -Hoạt động học, mọi lúc,
mình thích hoặc không hoặc không thích mọi nơi.
thích
-MT38:Trẻ biểu lộ sự thích -Giao tiếp với người xung Hoạt động mọi lúc mọi
giao tiếp với người khác quanh nơi
bằng điệu bộ, cử chỉ
- MT43 : Trẻ thể hiện một - Thực hiện một số qui định - Hoạt động góc
số hành vi xã hội đơn giản đơn giản trong sinh hoạt ở
qua trò chơi giả bộ (trò nhóm, lớp : xếp hàng chờ đến
chơi bế em, khuấy bột cho lượt, để đồ chơi vào đúng nơi
em bé, nghe điện thoại....) qui định.
- MT44: Trẻ thích chơi - Chơi thân thiện với bạn : - Hoạt động góc, vui
thân thiện cạnh trẻ khác. chơi cạnh bạn, không tranh chơi
giành đồ chơi.
- MT46: Dạy trẻ biết hát và - Nghe hát, nghe nhạc với các -Dạy hát: Màu hoa
vận động đơn giản theo giai điệu khác nhau. - Dạy hát : Sắp đến Tết
một vài bài hát/bản nhạc - Vận động đơn giản theo rồi
nhịp điệu của các bài hát, bản
quen thuộc. nhạc và tập vận động đơn +Nghe : mùa xuân
giản theo nhạc. +Nghe: Hoa trong vườn
-- MT47: Trẻ thích tô - Vẽ các đường nét khác +Tô màu vàng hoa
màu,vẽ, nặn, xé, xếp hình, nhau, di màu, nặn, xé, vò, hồng , hoa cúc
xem tranh(cầm bút di xếp hinh +Nặn quả cam
màu,vẽ nguệch ngoạc). - Xem tranh
+Nặn cánh hoa
3:Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
- MT29:Dạy trẻ hiểu nội - Nghe các bài thơ, ca dao, - Truyện : chiếc áo mùa
dung câu truyện ngắn đơn đồng dao, hò vè, bài hát và xuân.
giản trả lời các câu hỏi về truyện ngắn.
tên truyện và hành động - Kể lại truyện được nghe
của các nhân vật nhiều lần,có gợi ý.

- MT31:Dạy trẻ đọc được - Đọc các đoạn thơ,bài thơ - Thơ : +Hoa kết trái
các bài thơ ca dao đồng ngắn có câu 3-4 tiếng. +Tết đang vào nhà
dao với sự giúp đỡ của cô
giáo
-MT32:Trẻ nói được câu -Sử dụng các từ chỉ sự vật, -HĐH, HĐNT, Mọi
đơn, câu có 5-7 tiếng, có đặc điểm, hành động quen lúc,mọi nơi
các từ thông dụng chỉ sự thuộc trong giao tiếp
vật, hoạt động , đặc điểm
quen thuộc,
- MT35 : Trẻ nói to, đủ - Sử dụng các từ thể hiện sự - Hoạt động mọi lúc mọi
nghe, lễ phép lễ phép khi nói chuyện với nơi
người lớn

4:Lĩnh vực phát triển nhận thức


- MT19 : Trẻ nói được tên -Nhìn, sờ, nắn…đồ vật, hoa -NBTN:Hoa hồng, hoa
và 1 vài đặc điểm nổi bật quả để nhận biết đặc điểm nổi cúc
của các đồ vật, hoa , quả bật -NBTN: Bánh trwung,
các con vật quen thuộc -tên và 1 số đặc điểm nổi bật bánh dầy.
. của con vật , rau, hoa, quả - Trò chuyện về mùa
quen thuộc xuân
.
- MT21:Trẻ chỉ/nói tên, lấy - Màu đỏ, vàng, xanh - Phân biệt bánh tròn ,
hoặc cất đúng đồ chơi màu - Hình tròn, hình vuông bánh vuông
đỏ/vàng/xanh theo yêu cầu. . -Phân biệt màu đỏ, màu
vàng

- Cắm hoa màu xanh,


màu đỏ vào lọ
7.CHỦ ĐỀ : MẸ VÀ NHỮNG NGƯỜI THÂN YÊU CỦA BÉ
(thực hiện 4 tuần từ 1/2 đến 5/3/2021)
*Chủ đề nhánh : - Bố,Mẹ của bé
- Bé với ông bà
- Anh, chị em của bé
- Ngày hội 8/3

MT GIÁO DỤC ND GIÁODỤC HOẠT ĐỘNG


A. 1:Lĩnh Vực Phát triển vâ ̣n đô ̣ng
MT1:Trẻ thực hiện Hô hấp: Tập hít vào, thở ra. TDBS:
các động tác trong bài Tập với các đọng tác: tay, - Cả nhà thương nhau.
tập thể dục:Hít thở, chân, thân, bật.
tay, lưng/bụng và
chân.

MT3: Trẻ thực hiện -Tập tung ,ném,bắt: -Ném bóng về phía trước.
phối hợp vận động +Tung-bắt bóng cùng cô - Lăn bóng vào đích.
tay- mắt:Tung- bắt, +Ném bóng về phỉa trước
lăn bóng, ném bóng + Lăn bóng vào đích
với cô khoảng cách
1m, ném vào đích xa
1-1,2m
MT4: Trẻ phối hợp -Tập bò,trườn: - Bò bằng bàn tay, bàn chân
tay và chân,cơ thể +Bò thẳng hướng và có vật - Bước qua vật cản
trong khi bò để giữ trên lưng
được vật đặt trên +Bò bằng bàn tay, cẳng tay.
lưng. +Bò chui qua cổng
+Bò trườn qua vật cản
+ Bước qua vật cản

MT7: Trẻ phối hợp Tay với nhau, rót nhào, Hoạt động học, hoạt động ngoài
cử động bàn tay, khuấy, đảo, vò xé trời, hoạt động góc.
ngón tay và phối hợp - Đóng cọc bàn gỗ
tay- mắt trong các - Nhón nhặt đồ vật
hoạt động : Nhào đất - Tập xâu ,luồn dây, cài,
nặn, sâu vòng tay, cởi cúc, buộc dây
chuỗi đeo cổ. chắp - Chắp ghép hình
ghép hình, chồng xếp - Chồng, xếp 6-8 khối
khối. - Tập cầm bút tô,vẽ
- Lật mở trang sách
B. Giáo dục dinh dưỡng & sức khỏe
MT10: Trẻ biết đi vệ -Tập đi vệ sinh đúng nơi qui - Mọi lúc, mọi nơi
sinh đúng qui định định
MT11: Trẻ làm được -Luyện một số thói quen tốt
một số việc với sự trong sinh hoạt: ăn chín, - Giờ ăn, giờ ngủ, mọi lúc, mọi
giúp đỡ của người uống chín; rửa tay trước khi nơi
lớn (lấy nước uống, ăn, lau mặt, lau miệng, uống
đi vệ sinh) nước sau khi ăn, vứt rác
đúng nơi quy định
-Tập tự phục vụ:
+ Xúc cơm, uống nước
+ Chuẩn bị chỗ ngủ
+Tập một số thao tác đơn
giản trong rửa tay, lau mặt
-Tập nói với người lớn khi
có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh
II. Lĩnh vực phát triển nhận thức
MT17: Trẻ nói được - Tên và công việc của - NBTN: Bố mẹ của bé
tên của bản thân và những người thân gần gũi - NBTN: Ông bà của bé
những người gần trong gia đình. Ông, bà, bố, - NBTN: Anh chị em của bé
gũi khi được hỏi. mẹ của bé.
-Trẻ nhận biết được
một số đồ dùng Biết được một số đồ dùng
trong gia đình trong gia đình
- Trẻ nhận biết đồ - Biết đồ dùng cá nhân
dùng cá nhân
MT22: Chỉ hoặc lấy - Vị trí trong không gian * Nhận biết phân biệt phía trên
hoặc cất dúng đồ (Trên-dưới, trước-sau) so dưới của bản thân.
chơi có kích thước với bản thân trẻ. *NBPB: ô tô to, ô tô nhỏ
to, nhỏ, trên dưới, - Kích thước (to-nhỏ), *Nhận biết cao hơn, thấp hơn.
trước, sau theo yêu - Kích thức: cao, thấp.
cầu, xâu vòng, xếp
nhà….
MT23: Trẻ nhận - Số lượng một và nhiều * 1 và nhiều
biết được số lượng 1
và nhiều.
MT24: Trẻ biết nói - Tên của cô giáo, các bạn, - Cô giáo và các bạn trong lớp
được tên trường, nhóm/lớp.
lớp, cô giáo, bạn, đồ - Tên lớp mẫu giáo, tên và
chơi, đồ dùng trong công việc của cô giáo.
lớp khi được hỏi, trò - Tên các bạn, đồ dùng, đồ
chuyện. chơi của cô giáo, của lớp,
các hoạt động của trẻ ở
- Trẻ biết tên một số trường.
đồ dùng của cô giáo - Đồ dùng, đồ chơi của bản
thân và của nhóm lớp.
MT25:Trẻ biết được - Tên và một số đặc điểm Hoạt động ngoài trời, mọi lúc,
tên và đặc điểm của bên ngoài của bản thân. mọi nơi. HĐG
mình
III.Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ:
MT27:Trẻ thực hiện - Thực hiện được nhiệm vụ Hoạt động học, hoạt động ngoài
được nhiệm vụ gồm gồm 2-3 hành động.Ví trời, hoạt động góc
2-3 hành động.Ví dụ:”cháu cất đồ chơi lên giá
dụ:”cháu cất đồ chơi rồi đi rửa tay
lên giá rồi đi rửa tay
MT29: Trẻ hiểu nội - Hiểu nội dung truyện *Truyện : Thỏ con không vâng lời
dung truyện ngắn ngắn đơn giản: trả lời được *Truyện : cháu chào ông ạ
đơn giản: trả lời các câu hỏi về tên truyện, *Truyện : Bé mai ở nhà
được các câu hỏi về bài thơ. tên và hành động
tên truyện, bài thơ. của các nhân vật,
tên và hành động - Kể lại truyện được nghe
của các nhân vật, nhiều lần, có gợi ý.

MT30:Trẻ biết phát - Đọc và trả lời câu hỏi Hoạt động học, hoạt động ngoài
âm rõ tiếng một cách rõ ràng . trời, hoạt động góc.
MT31:Trẻ đọc được - Đọc các đoạn thơ, bài thơ *Thơ : Cô giáo
các bài thơ ca ngắn có câu 3-4 tiếng.
dao,đồng giao với
sự giúp đỡ của cô
giáo
MT35: Trẻ nói to, - Nói rõ ràng, mạch lạc. Hoạt động học, HĐNT, mọi lúc,
đủ nghe, lễ phép Biết lễ phép chào hỏi. mọi nơi.
IV.Lĩnh vực tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ
MT40: Trẻ biết biểu - Biểu hiện trạng thái khi Mọi lúc, mọi nơi, HĐG
lộ cảm xúc: Vui vui, khi sợ, hãi
buồn, sợ hãi qua nét
mặt, cử chỉ.
MT43: Trẻ biết thể Thực hiện một số hành vi Hoạt động góc
hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò
xã hội đơn giản qua chơi giả bộ (trò chõi bế
trò chơi giả bộ (trò em, khuấy bột cho em bé,
chơi bế em, khuấy nghe ðiện thoại..)
bột cho em bé, nghe
điện thoại..)
MT44: Trẻ thích - Chơi thân thiện với bạn: Hoạt động góc
chơi thân thiện cạnh chơi cạnh bạn, không tranh
trẻ hác giành đồ chơi với bạn.
MT45: Trẻ thực - Thực hiện yêu cầu đơn Mọi lúc, mọi nơi.
hiện một số yêu cầu giản của giáo viên.
của người lớn.
MT46:Trẻ biết hát - Hát đúng giai điệu, lời ca Dạy hát: Mẹ yêu không nào
và vận động đơn bài hát. -Nghe hát: Biết vâng lời mẹ
giản theo một vài - Vận động đơn giản theo T/c: Ai đoán giỏi
bài hát/ bản nhạc nhịp điệu của các bài hát, *Dạy hát: Cháu yêu bà
quen thuộc. bản nhạc và tập vận động -Nghe hát: Ông già
đơn giản theo nhạc T/c Ai đoán giỏi
Nghe hát, nghe nhạc với *Dạy hát: Lời chào buổi sáng
các giai điệu khác nhau: -Nghe hát: đi học về
nghe âm thanh của các T/c: ai đoán giỏi
nhạc cụ thể. *Hát, vđ: em làm được một cái
hoa.
Nghe hát: mồng 8 tháng 3
T/c: Tai ai tinh.
MT47: Trẻ thích tô - Vẽ các đường nét khác - Dán hoa tặng mẹ
màu,vẽ, nặn, xé, xếp nhau, di màu, xé, dán, nặn, - Xâu vòng màu đỏ tặng bà
hình, xem tranh vò, xếp hình. - Vẽ con đường
(cầm bút di màu,vẽ - Xem tranh. - Xếp hình bông hoa
nguệch ngoạc). - Dán hoa tặng mẹ.
- Xem tranh. - Xâu vòng.
- Dán. - Xếp hình
- Xâu vòng.
- Xếp hình.
8.CHỦ ĐỀ : BÉ VỚI PHƯƠNG TIỆN VÀ LUẬT LỆ GIAO THÔNG
( Thực hiện 4 tuần từ ngày 08/3 đến ngày 2 /4/2021)

*Chủ đề nhánh : - Phương tiện giao thông đường bộ


- Phương tiện giao thông đường thủy
- Phương tiện giao thông đường sắt
- Bé với luật lệ giao thông
MT GIÁO DỤC ND GIÁODỤC HOẠT ĐỘNG
B. 1: Lĩnh Vực Phát triển vâ ̣n đô ̣ng
MT1:Trẻ thực hiện Hô hấp: Tập hít vào, thở ra. TDBS:
các động tác trong bài -Tay: giơ cao, đưa ra phía - Tập với vòng.
tập thể dục:Hít thở, trước,đưa sang ngang, đưa
tay, lưng/bụng và ra sau kết hợp với lắc bàn
chân. tay.
- Lưng, bụng, lườn: cúi về
phỉa trước nghiêng người
sang hai bên,vặn người sang
hai bên.
- Chân: ngồi xuống,
đứng lên, co duỗi từng chân
MT2: Trẻ giữ thăng -Tập đi chạy: -Đi có mang vật trên tay
bằng trong khi vận +Di theo hiệu lệnh, đi trong - Đi theo đường rích rắc
động đi /chạy thay đường hẹp
đổi tốc độ nhanh +Đi có mang vật trên tay
chậm theo cô hoặc đi +Chạy theo hướng thẳng
trong đường hẹp có - Đi theo đường ngoằn
bê vật trên tay. nghèo
- Đi có mang vật trên đầu
- Đi trong đường hẹp đến
nhà búp bê
- Chạy theo đường thẳng
- Đi theo đường rích rắc
Ôn đi có mang vật trên tay
- Dạy trẻ đi theo nhịp
MT4: Trẻ phối hợp -Tập bò,trườn, lăn: - Lăn bóng vào đích.
tay và chân,cơ thể +Bò thẳng hướng và có vật - Bò, trườn qua vật cản
trong khi bò để giữ trên lưng
được vật đặt trên +Bò chui qua cổng
lưng. +Bò trườn qua vật cản
+ Lăn bóng vào đích
- Bò thẳng hướng có vật cản
trên lưng.
- Bò trong đường hẹp về nhà
-Bò trong đường hẹp
MT7: Trẻ phối hợp Tay với nhau, rót nhào, Hoạt động học, hoạt động ngoài
cử động bàn tay, khuấy, đảo, vò xé trời, hoạt động góc.
ngón tay và phối hợp - Đóng cọc bàn gỗ
tay- mắt trong các - Nhón nhặt đồ vật
hoạt động : Nhào đất - Tập xâu ,luồn dây, cài,
nặn, sâu vòng tay, cởi cúc, buộc dây
chuỗi đeo cổ. chắp - Chắp ghép hình
ghép hình, chồng xếp - Chồng, xếp 6-8 khối
khối. - Tập cầm bút tô,vẽ
- Lật mở trang sách
B. Giáo dục dinh dưỡng & sức khỏe
MT13: Trẻ biết tránh Nhận biết một số hành động Mọi lúc, mọi nơi
một số vận dụng, nơi nguy hiểm và phòng tránh
nguy hiểm (bếp đang
đun, phích nước
nóng, xô nước, giếng)
khi được nhắc nhở
MT14: Trẻ biết và Biết và tránh một số hành Hoạt động học, hoạt động ngoài
tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo trời.
động nguy hiểm (leo lên lan can, chơi nghịch các Mọi lúc, mọi nơi
trèo lên lan can, chơi vật sắc nhọn..) khi được
nghịch các vật sắc nhắc nhở
nhọn..) khi được nhắc
nhở
II. Lĩnh vực phát triển nhận thức
MT20 Trẻ nói được - Tên, đặc điểm nổi * NBTN : ô tô, xe máy,
tên, đặc điểm nổi bật,công dụng của phương * NBTN : tàu thủy, ca nô
bật của các phương tiện giao thông gần gũi * NBTN : Tàu hỏa
tiện giao thông. * NBTN : đèn tín hiệu giao
thông
MT22: Chỉ hoặc lấy - Vị trí trong không gian *NBPB: Tàu hỏa to, tàu hỏa nhỏ
hoặc cất dúng đồ (Trên-dưới, trước-sau) so *NBPB: ô tô to, ô tô nhỏ
chơi có kích thước với bản thân trẻ. *Ôn NBPB: ô tô to, ô tô nhỏ
to, nhỏ, trên dưới, - Kích thước (to-nhỏ), cao * NBPB: thuyền to, thuyền nhỏ
trước, sau theo yêu thấp
cầu, xâu vòng, xếp
nhà….
III.Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ:
MT29: Trẻ hiểu nội - Hiểu nội dung truyện *Chuyện: Vì sao thỏ cụt đuôi
dung truyện ngắn ngắn đơn giản: trả lời được *Truyện: “Đi chơi phố”
đơn giản: trả lời các câu hỏi về tên truyện, ..
được các câu hỏi về bài thơ. tên và hành động
tên truyện, bài thơ. của các nhân vật,
tên và hành động - Kể lại truyện được nghe
của các nhân vật, nhiều lần, có gợi ý.

MT31:Trẻ đọc được - Đọc các đoạn thơ, bài thơ *Thơ: “Xe đạp”
các bài thơ ca ngắn có câu 3-4 tiếng. *Thơ: “Con tàu”
dao,đồng giao với
sự giúp đỡ của cô
giáo
MT33: Trẻ sử dụng - Sử dụng các từ thể hiện Hoạt động học, HĐNT, mọi lúc,
lời nói với mục đích sự lễ phép khi nói truyện mọi nơi.
khác nhau:Chào hỏi, với Lắng nghe khi người
trò chuyện. lớn đọc sách.
+Bày tỏ nhu cầu của -Thể hiện nhu cầu, mong
bản thân. muốn và hiểu biết bằng 1-2
câu đơn giản và câu dài.
IV.Lĩnh vực tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ
MT44: Trẻ thích - Chơi thân thiện với bạn: Hoạt động góc
chơi thân thiện cạnh chơi cạnh bạn, không tranh
trẻ hác giành đồ chơi với bạn.
MT45: Trẻ thực - Thực hiện yêu cầu đơn Mọi lúc, mọi nơi.
hiện một số yêu cầu giản của giáo viên.
của người lớn.
MT46:Trẻ biết hát - Hát đúng giai điệu, lời ca *Hát: Em tập lái ô tô
và vận động đơn bài hát. -Nghe hát: Lớn lên cháu lái máy
giản theo một vài - Vận động đơn giản theo cầy
bài hát/ bản nhạc nhịp điệu của các bài hát, *Dạy hát : “Lái ô tô”
quen thuộc. bản nhạc và tập vận động -Nghe hát: “Em đi chơi thuyền”
đơn giản theo nhạc *Dạy hát: Một đoàn tầu
Nghe hát, nghe nhạc với -Nghe hát : Đi xe lửa
các giai điệu khác nhau: *Tổng hợp:
nghe âm thanh của các
nhạc cụ thể.

MT47: Trẻ thích tô - Vẽ các đường nét khác *Xếp ô tô


màu,vẽ, nặn, xé, xếp nhau, di màu, xé, nặn, vò, *Tô theo thuyền buồm theo ý
hình, xem tranh xếp hình. thích
(cầm bút di màu,vẽ - Xem tranh. * Xếp đoàn tàu
nguệch ngoạc). *Tô màu ô tô

9.CHỦ ĐỀ : NƯỚC VÀ MỘT SỐ HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN


( Thực hiện 3 tuần từ ngày 5/4 đến ngày 23 /4/2021)
*Chủ đề nhánh : - Nước
- Thời tiết các mùa trong năm
- Mùa hè
MT GIÁO DỤC ND GIÁODỤC HOẠT ĐỘNG
C. 1:Lĩnh Vực Phát triển vâ ̣n đô ̣ng
MT1:Trẻ thực hiện Hô hấp: Tập hít vào, thở ra. TDBS:
các động tác trong bài -Tay: giơ cao, đưa ra phía - Cho tôi đi làm mưa
tập thể dục:Hít thở, trước,đưa sang ngang, đưa
tay, lưng/bụng và ra sau kết hợp với lắc bàn
chân. tay.
- Lưng, bụng, lườn: cúi về
phỉa trước nghiêng người
sang hai bên,vặn người sang
hai bên.
- Chân: ngồi xuống,
đứng lên, co duỗi từng chân
MT3: Trẻ thực hiện -Tập tung ,ném,bắt: - Tung bóng
phối hợp vận động +Tung-bắt bóng cùng cô - Lăn bóng
tay- mắt:Tung- bắt, +Ném bóng về phỉa trước - Đập bóng
lăn bóng, ném bóng +Ngồi lăn bóng cùng cô
với cô khoảng cách - Ném bóng về phía trước.
1m, ném vào đích xa - Tung bóng
1-1,2m - Lăn bóng
- Đập bóng
MT6: Trẻ vận động -Xoa tay, chạm các đầu Hoạt động học, hoạt động ngoài
cổ tay, bàn tay, ngón ngón trời, hoạt động góc.
tay- thực hiện (múa Vận động cổ tay, bàn tay,
khéo) ngón tay để múa.
B. Giáo dục dinh dưỡng & sức khỏe
MT13: Trẻ biết tránh Nhận biết một số hành động Mọi lúc, mọi nơi
một số vận dụng, nơi nguy hiểm và phòng tránh
nguy hiểm (bếp đang
đun, phích nước
nóng, xô nước, giếng)
khi được nhắc nhở
II. Lĩnh vực phát triển nhận thức
MT22: Chỉ hoặc lấy - Vị trí trong không gian Ôn nhận biết phía trước, phía sau
hoặc cất dúng đồ (Trên-dưới, trước-sau) so của trẻ.
chơi có kích thước với bản thân trẻ. *Nhận biết to, nhỏ.
to, nhỏ, trên dưới, - Kích thước (to-nhỏ), cao
trước, sau theo yêu thấp
cầu, xâu vòng, xếp
nhà….
MT23: Trẻ nhận - Số lượng một và nhiều *Ôn 1 và nhiều
biết được số lượng 1
và nhiều.
MT26: Trẻ biết các -Cờ tổ quốc, mâm ngũ quả,
ngày lễ ,tết cổ cảnh sắc ngày tết Trò chuyện với trẻ về các mùa
truyền. Trò chuyện về mùa hè
Biết các mùa trong năm Trò chuyện với trẻ về nước
- Trẻ nhận biết các Biết các nguồn nước
mùa trong năm
- Trẻ biết các nguồn
nước

III.Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ:


MT29: Trẻ hiểu nội - Hiểu nội dung truyện *Truyện: Giot nước tí xíu
dung truyện ngắn ngắn đơn giản: trả lời được Truyện : Cóc kiện trời
đơn giản: trả lời các câu hỏi về tên truyện,
được các câu hỏi về bài thơ. tên và hành động
tên truyện, bài thơ. của các nhân vật,
tên và hành động - Kể lại truyện được nghe
của các nhân vật, nhiều lần, có gợi ý.

MT30:Trẻ biết phát - Đọc và trả lời câu hỏi Hoạt động học, hoạt động ngoài
âm rõ tiếng một cách rõ ràng . trời, hoạt động góc.
MT31:Trẻ đọc được - Đọc các đoạn thơ, bài thơ Thơ: Mùa thu sang
các bài thơ ca ngắn có câu 3-4 tiếng.
dao,đồng giao với
sự giúp đỡ của cô
giáo
IV.Lĩnh vực tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ
MT 41 Trẻ biết biểu Biết biểu lộ sự thân thiện - Hoạt động học, hoạt động góc,
lộ sự thân thiện với với một số con vật quen HĐNT, mọi lúc, mọi nơi.
một số con vật quen thuộc gần gũi bắt chước
thuộc/ gần gũi bắt tiêng kêu, gọi.
chước tiêng kêu,
gọi.
MT44: Trẻ thích - Chơi thân thiện với bạn: Hoạt động góc
chơi thân thiện cạnh
chơi cạnh bạn, không tranh
trẻ hác giành đồ chơi với bạn.
MT46:Trẻ biết hát - Hát đúng giai điệu, lời ca *Hát, Hát , VĐ: Cho tôi đi làm
và vận động đơn bài hát. mưa với.
giản theo một vài - Vận động đơn giản theo -Nghe hát: Mưa rơi
bài hát/ bản nhạc nhịp điệu của các bài hát, Hát: trời nắng, trời mưa
quen thuộc. bản nhạc và tập vận động Nghe: mây và gió
đơn giản theo nhạc *Dạy hát : “Mùa hè đến”
Nghe hát, nghe nhạc với -Nghe hát:Trời nắng, trời mưa”
các giai điệu khác nhau:
nghe âm thanh của các
nhạc cụ thể.
MT47: Trẻ thích tô - Vẽ các đường nét khác *Vẽ mưa
màu,vẽ, nặn, xé, xếp nhau, di màu, xé, nặn, vò, *Vẽ ông mặt trời
hình, xem tranh xếp hình. *Tô màu ông mặt trời buổi sang
(cầm bút di màu,vẽ - Xem tranh.
nguệch ngoạc).
10.CHỦ ĐỀ : BÉ LÊN MẪU GIÁO
( Thực hiện 3 tuần từ ngày 26/4 đến ngày 14 /5/2021)
*Chủ đề nhánh : - Lớp học của bé
- Các hoạt động của bé trong nhóm lớp
- Nước , điều kì diệu của nước

MT GIÁO DỤC ND GIÁODỤC HOẠT ĐỘNG


D. 1: Lĩnh Vực Phát triển vâ ̣n đô ̣ng
MT1:Trẻ thực hiện Hô hấp: Tập hít vào, thở ra. TDBS:
các động tác trong -Tay: giơ cao, đưa ra phía ồ sao bé không lắc
bài tập thể dục:Hít trước,đưa sang ngang, đưa
thở, tay, lưng/bụng ra sau kết hợp với lắc bàn
và chân. tay.
- Lưng, bụng, lườn: cúi về
phỉa trước nghiêng người
sang hai bên,vặn người sang
hai bên.
- Chân: ngồi xuống,
đứng lên, co duỗi từng chân
MT2: Trẻ giữ thăng -Tập đi chạy: - Chạy theo đường thẳng
bằng trong khi vận +Di theo hiệu lệnh, đi trong
động đi /chạy thay đường hẹp
đổi tốc độ nhanh +Đi có mang vật trên tay
chậm theo cô hoặc +Chạy theo hướng thẳng
đi trong đường hẹp - Đi theo đường ngoằn
có bê vật trên tay. nghèo
- Đi có mang vật trên đầu
- Đi trong đường hẹp đến
nhà búp bê
- Chạy theo đường thẳng
- Đi theo đường rích rắc
Ôn đi có mang vật trên tay
- Dạy trẻ đi theo nhịp
MT3: Trẻ thực hiện -Tập tung ,ném,bắt: -Ném bóng về phía trước.
phối hợp vận động +Tung-bắt bóng cùng cô - Lăn và đi theo bóng
tay- mắt:Tung- bắt, +Ném bóng về phỉa trước
lăn bóng, ném bóng +Ngồi lăn bóng cùng cô
với cô khoảng cách - Ném bóng về phía trước.
1m, ném vào đích - Lăn và đi theo bóng
xa 1-1,2m
MT7: Trẻ phối hợp Tay với nhau, rót nhào, Hoạt động học, hoạt động ngoài
cử động bàn tay, khuấy, đảo, vò xé trời, hoạt động góc.
ngón tay và phối - Đóng cọc bàn gỗ
hợp tay- mắt trong - Nhón nhặt đồ vật
các hoạt động : - Tập xâu ,luồn dây, cài,
Nhào đất nặn, sâu cởi cúc, buộc dây
vòng tay, chuỗi đeo - Chắp ghép hình
cổ. chắp ghép hình, - Chồng, xếp 6-8 khối
chồng xếp khối. - Tập cầm bút tô,vẽ
- Lật mở trang sách
B. Giáo dục dinh dưỡng & sức khỏe
MT14: Trẻ biết và Biết và tránh một số hành Hoạt động học, hoạt động ngoài
tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo trời.
động nguy hiểm (leo lên lan can, chơi nghịch các Mọi lúc, mọi nơi
trèo lên lan can, vật sắc nhọn..) khi được
chơi nghịch các vật nhắc nhở
sắc nhọn..) khi được
nhắc nhở
II. Lĩnh vực phát triển nhận thức
MT21: Trẻ chỉ/nói - Màu đỏ, vàng, xanh *Ôn nhận biết màu xanh, màu đỏ
tên, lấy hoặc cất - Hình tròn, hình vuông *Ôn nhận biết hình tròn, hình
đúng đồ chơi màu vuông
đỏ/vàng /xanh theo
yêu cầu
MT22: Chỉ hoặc lấy - Vị trí trong không gian Nhận biết phía trước, phía sau
hoặc cất dúng đồ (Trên-dưới, trước-sau) so của trẻ
chơi có kích thước với bản thân trẻ.
to, nhỏ, trên dưới, - Kích thước (to-nhỏ), cao
trước, sau theo yêu thấp
cầu, xâu vòng, xếp
nhà….
MT24: Trẻ biết nói - Tên của cô giáo, các bạn, -Trò chuyện về trường lớp, đồ
được tên trường, nhóm/lớp. dùng trong lớp.
lớp, cô giáo, bạn, đồ - Tên lớp mẫu giáo, tên và - Trò chuyện về các Hoạt động
chơi, đồ dùng trong công việc của cô giáo. của bé trong trường MN
lớp khi được hỏi, trò - Tên các bạn, đồ dùng, đồ
chuyện. chơi của cô giáo, của lớp,
các hoạt động của trẻ ở
- Trẻ biết tên một số trường.
đồ dùng của cô giáo - Đồ dùng, đồ chơi của bản
thân và của nhóm lớp.
MT26: Trẻ biết các -Cờ tổ quốc, mâm ngũ quả,
ngày lễ ,tết cổ cảnh sắc ngày tết Trò chuyện về điều kỳ diệu của
truyền. nước
Biết các mùa trong năm
- Trẻ nhận biết các Biết các nguồn nước
mùa trong năm
- Trẻ biết các nguồn
nước

III.Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ:


MT29: Trẻ hiểu nội - Hiểu nội dung truyện *Truyện : Thỏ con không vâng lời
dung truyện ngắn ngắn đơn giản: trả lời được Kể chuyện theo tranh; một ngày
đơn giản: trả lời các câu hỏi về tên truyện, bé tới trường
được các câu hỏi về bài thơ. tên và hành động Truyện: chú bé giọt nước..
tên truyện, bài thơ. của các nhân vật,
tên và hành động - Kể lại truyện được nghe
của các nhân vật, nhiều lần, có gợi ý.
MT30:Trẻ biết phát - Đọc và trả lời câu hỏi Hoạt động học, hoạt động ngoài
âm rõ tiếng một cách rõ ràng . trời, hoạt động góc.
IV.Lĩnh vực tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ
MT44: Trẻ thích - Chơi thân thiện với bạn: Hoạt động góc
chơi thân thiện cạnh chơi cạnh bạn, không tranh
trẻ hác giành đồ chơi với bạn.
MT46:Trẻ biết hát - Hát đúng giai điệu, lời ca *Dạy hát: “Bé ngoan”
và vận động đơn bài hát. -Nghe hát: “Em biết vâng lời mẹ”
giản theo một vài - Vận động đơn giản theo * Dạy hát: cùng múa vui
bài hát/ bản nhạc nhịp điệu của các bài hát, -Nghe hát: “Cò lả”
quen thuộc. bản nhạc và tập vận động Hát,VĐ:Trời nắng, trời mưa.
đơn giản theo nhạc Nghe hát: Cho tôi đi làm mưa với.
Nghe hát, nghe nhạc với
các giai điệu khác nhau:
nghe âm thanh của các
nhạc cụ thể.
MT47: Trẻ thích tô - Vẽ các đường nét khác +*Vẽ con đường đi tới trường.
màu,vẽ, nặn, xé, xếp nhau, di màu, xé, nặn, vò, *Nặn bánh kẹo
hình, xem tranh xếp hình. *Vẽ mây mưa
(cầm bút di màu,vẽ - Xem tranh.
nguệch ngoạc).

You might also like