Professional Documents
Culture Documents
kê hoạch chur đề nhà trẻ
kê hoạch chur đề nhà trẻ
- MT21: Trẻ chỉ/nói - Đồ dùng, đồ chơi của bản thân - Xâu vòng màu xanh,
tên,lấy hoặc cất đúng và của nhóm lớp. đỏ,tặng bạn
đồ chơi màu - Màu đỏ, vàng,xanh +Nhận biết màu đỏ, vàng
đỏ/vàng /xanh theo -Hình tròn, vuông +Nhận biết phân biệt màu
yêu cầu. xanh màu đỏ
2.Chủ đề : ĐỒ CHƠI CỦA BÉ
(thực hiên 4 tuần từ 28/9 đến 23/10/2020 )
Chủ đề nhánh : - Bé với oto (Tết trung thu)
- Bé với bóng
- Bé với búp bê
- Bé với đồ dùng trong gia đình
Mục tiêu Nội dung Hoạt động
1:Lĩnh vực phát triển thể chất
- MT1:Trẻ thực hiện các Hô hấp: Tập hít vào, thở ra. - Thể dục buổi sáng với
động tác trong bài tập - Tay: giơ cao, đưa ra phía bài “Ồ sao bé không lắc”
thể dục:Hít trước, đưasang ngang, đưa ra
thở,tay,lưng/bụng và sau kết hợp với lắc bàn tay
chân +Lưng, bụng, lườn: cúi về
phía trước nghiêng người
sang hai bên, vặn người sang
hai bên.
+ Chân:ngồi xuống,đứng lên,
co duỗi từng chân
- MT2: Trẻ giữ thăng -Tập đi chạy: -Đi có mang vật trên tay
bằng trong khi vận động +Đi theo hiệu lệnh,đi trong - Đi trong đường hẹp đến
đi /chạy thay đổi tốc độ nhà búp bê
đường hẹp
nhanh –chậm theo cô +Đi có mang vật trên tay
hoặc đi trong đường hẹp +Chạy theo hướng thẳng
có bê vật trên tay. +Đứng co một chân.
- MT3 : Trẻ thực hiện - Tập tung, ném, bắt - Ngồi lăn bóng cùng cô
phối hợp vận động tay- +Tung-bắt bóng cùng cô
mắt : tung-bắt, ném bóng
với cô ở khoảng cách
1m, ném vào đích xa 1-
1,2m.
- MT5: Trẻ thể hiện sức -Tập nhún,bật nhẩy: -Ném vào đích.
mạnh của cơ bắp trong -bật tại chỗ
vận động: Nhún, bật, -bật qua vạhj kẻ
ném, đá bóng, ném xa -nhảy xa bằng 2 chân
lên phía trước bằng 1 -Ném bóng về phía trước
tay. -Ném bóng vào đích.
- MT23 : Trẻ thích chơi - Chơi thân thiện với bạn - Hoạt động góc
thân thiện cạnh trẻ khác chơi cạnh bạn không
giành đồ chơi với bạn
- MT46: Dạy trẻ biết hát - Nghe hát, nghe nhạc với - Dạy hát :Rước đèn dưới
và vận động đơn giản các giai điệu khác nhau. trăng
theo một vài bài hát/bản - Vận động đơn giản theo -Dạy hát: Bóng tròn to
nhịp điệu của các bài hát, -Dạy hát: Em bé búp bê
nhạc quen thuộc. bản nhạc và tập vận động + Nghe hát : Chiếc đèn ông
đơn giản theo nhạc. sao, đôi dép
-MT47: Dạy Trẻ thích tô - Vẽ các đường nét khác - Tô màu bánh trung thu
màu,vẽ, nặn, xé, xếp nhau, di màu, nặn, xé, vò, - Nặn đồ chơi tặng búp bê
hình, xem tranh(cầm bút xếp hình - Tô màu đồ dùng trong gia
di màu,vẽ nguệch ngoạc) - Xem tranh đình
- Vẽ quả bóng
- MT31:Dạy trẻ đọc được - Đọc các đoạn thơ,bài thơ - Thơ : Qủa bóng
các bài thơ ca dao đồng ngắn có câu 3-4 tiếng.
dao với sự giúp đỡ của cô
giáo
- MT33 : Trẻ sử dụng lời - Trẻ sử dụng lời nói để
nói với mục đích khác giao tiếp với mọi người
nhau : xung quanh và bày tỏ nhu
+Chào hỏi, trò chuyện
+Bày tỏ nhu cầu của bản cầu của bản thân
thân
4: Lĩnh vực phát triển nhận thức
- MT15:Trẻ biết nhìn - Nhìn,sờ nắn,…đồ vật,dồ -NBTN : bánh trung thu
nắm sờ nắn, nếm để nhận chơi để nhận biết cứng- -Nhận biết đồ chơi to-nhỏ
biết đeạc diểm nổi bật mềm-trơn-nhẵn-xù, -Đồ dùng của bé( dép, mũ)
cảu đối tượng -Tên đặc điểm nổi bật của -Nhận biết đồ dùng trong gia
-Trẻ nhận biết được 1 số 1 số loại bánh. đình
loại bánh.
-MT16: Trẻ bắt chước 1 -Tên, đặc điểm nổi bật , -Nhận biết đồ chơi to- nhỏ
số hành động quen thuộc công dụng , đồ dùng, đồ -Phân biệt đồ dùng trong gia
của những người gàn chơi quen thuộc đình
gũi.sử dụng được 1 số đồ -Tìm đồ vật vừa mới cất -Đồ dùng của bé
dùng, đồ chơi quen dấu
thuộc . -Biết 1 số đồ chơi to-nhỏ
- MT21: Trẻ chỉ/nói - Nhận biết hình tròn , hình
tên,lấy hoặc cất dúng đồ vuông
chơi màu đỏ/vàng /xanh - Chọn bóng màu xanh, màu
theo yêu cầu. đỏ
-NBPB: hình tròn , hình
vuông
- Phân biệt đồ dùng màu
xanh, màu đỏ
3.Chủ đề : CÁC CÔ CÁC BÁC TRONG TRƯỜNG
(thực hiện 3 tuần từ 26/10 đến 13/11/2020)
*Chủ đề nhánh : -Cô giáo của em
-Bé với các cô các bác trong trường
- Bé thích ăn rau.
- MT4: Trẻ phối hợp tay -Tập bò, trườn: -Bò trong đường hẹp
chân cơ thể trong khi bò +Bò thẳng hướng có vật trên
để giữ được vật đặt trên lưng
lưng +Bò chui qua cổng
+Bò trườn qua vật cản.
-MT5: Trẻ thể hiện sức -Tập nhún, bật nhảy”
mạnh của cơ bắp trong +Bật tại chỗ -Bật qua vạch kẻ
vận động:nhún, bật, +Bật qua vạch kẻ
ném, đá bóng,ném xa +Nhẩy xa bằng 2 chân
lên phía trước bằng 1 +Ném bóng về phía trước
tay +Ném bóng vào đích.
-MT9: Trẻ ngủ 1 giấc -Luyện thói quen ngủ 1 giấc -Ngủ trưa
buổi trưa trưa.
- MT10:Dạy trẻ đi vệ - Trẻ đi vệ sinh đúng nơi qui -Khi đi vệ sinh
sinh đúng nơi qui định. định.
2:Lĩnh vực phát triển tình cảm xã hội và thẩm mỹ
- MT43: Trẻ biết thể - Thực hiện một số qui định - Hoạt động góc
hiện một số hành vi xã đơn giản trong sinh hoạt ở - Góc phân vai:Đóng vai
hội đơn giản qua trò nhóm, lớp:xếp hàng chờ đến bán hàng
- Góc xây dựng ;Xây dựng
chơi giả bộ(trò chơi bế lượt, để đồ chơi vào đúng - Góc học tập ; xem tranh
em, khuấy bột cho em nơi qui định chủ đề
bé, nghe điện thoại..) - Góc nghệ thuật ;tô màu xé
dán
-HĐG
-MT44: Trẻ thích chơi -chơi thân thiện với bạn: chơi
thân thiện cạnh trẻ khác cạnh bạn không tranh giành
đồ chơi với bạn
- MT46: Dạy trẻ biết hát - Nghe hát, nghe nhạc với - Dạy hát : Cô và mẹ, Đi
và vận động đơn giản các giai điệu khác nhau. học về, Đi một hai
theo một vài bài hát/bản - Vận động đơn giản theo +Nghe hát : Cô giáo, Cô
nhịp điệu của các bài hát, bản giáo miền xuôi
nhạc quen thuộc. nhạc và tập vận động đơn
giản theo nhạc.
- MT47: Dạy trẻ thích - Vẽ các đường nét khác - Nặn vòng to, vòng nhỏ
tô màu,vẽ, nặn, xé, xếp nhau, di màu, nặn, xé, vò, +Tô màu cái cặp sách của
hình, xem tranh(cầm bút xếp hinh cô giáo
di màu,vẽ nguệch - Xem tranh +Tô màu bông hoa tặng cô
ngoạc)
- MT29: Dạy trẻ hiểu - Nghe các bài thơ,ca dao, - Truyện : Cô và các bạn
được nội dung đồng giao,hò vè,bài hát và xem hoa.
truyện,biết các nhân vật truyện ngắn.
trong truyện
- MT31:Dạy trẻ đọc - Đọc các đoạn thơ, bài thơ - Thơ: Qủa thị
được bài thơ ,ca dao ngắn có câu 3-4 tiếng. - Thơ : Bắp cải
diễn cảm với sự giúp đỡ Tại sao?
của cô giáo.
- MT41 : Trẻ biết biểu - Tập sử dụng đồ dùng đồ chơi - Hoạt động góc
lộ sự thân thiện với một - Quan tâm đến các vật nuôi.
số con vật quen thuộc,
gần gũi bắt chước tiếng
kêu, gọi.
- MT43 : Trẻ thể hiện - Thực hiện một số qui định
một số hành vi xã hội đơn giản trong sinh hoạt ở Hoạt động góc
đơn giản qua trò chơi nhóm, lớp : xếp hàng chờ đến
giả bộ (trò chơi bế em, lượt, để đồ chơi vào đúng nơi
khuấy bột cho em bé, qui định.
nghe điện thoại....)
- MT46 : Dạy trẻ biết - Nghe hát, nghe nhạc với các - Dạy hát: “Cô và mẹ, Con
hát và vận động đơn giai điệu khác nhau. gà trống, ếch ộp”
giản theo một vài bài -Vận động đơn giản theo nhịp + Nghe hát : Đàn vịt con,
hát/bản nhạc quen điệu của các bài hát, bản nhạc Gà trống mèo con và cún
thuộc. và tập vận động đơn giản theo con, Cá vàng bơi, Chú voi
nhạc. con.
- MT47: Trẻ thích tô - Vẽ các đường nét khác nhau, - Tô màu vàng cho hoa cúc
màu,vẽ, nặn, xé, xếp di màu, nặn, xé, vò, xếp hinh +Nặn con giun cho gà ăn
hình, xem tranh(cầm bút - Xem tranh +Tô màu vàng cho con cá
di màu,vẽ nguệch +Xếp chuồng nuôi thú
ngoạc).
- MT19: Trẻ nói được - Nhìn,sờ nắn,…đồ vật,hoa quả - NBTN: Hoa hồng, Hoa
tên và một vài đặc điểm để nhận biêt đặc điểm nổi bật Cúc
nổi bật của các đồ vật, - Tên và một số đặc điểm nổi -Một số con vật nuôi
trong gia đình có 2 chân,
hoa quả ,các con vật bật của con vật,rau,hoa,quả 2 cánh
quen thuộc. quen thuộc. -Một số con vật sống
- Tên ,đặc điểm nổi bật,công dưới nước
dụng của phương tiện giao -Một số con vật sống
thông gần gũi. trong rừng
- MT22 : Chỉ hoặc lấy - Vị trí trong không gian(Trên-
hoặc cất đúng đồ chơi dưới,trước-sau)so với bản thân -NBPB:Hoa hồng, hoa
có kích thước to, nhỏ, trẻ. cúc
- Kích thước (to-nhỏ) -Phân nhóm con vật theo
trước, sau theo yêu cầu. hình dàng to-nhỏ
- Số lượng một và nhiều.
-NBPB: Cây cao- cây
thấp
-MT23: Trẻ nhận biết
được số lượng 1 và -Số lượng 1 và nhiều - Nhận biết một và nhiều
nhiều
5.CHỦ ĐỀ: CÂY VÀ NHỮNG BÔNG HOA ĐẸP
(Thực hiện 4 tuần từ ngày 14/12 đến 8/1/2021)
*Chủ đề nhánh: -Những loại cây
-Ngày thành lập quân đội nhân dân việt nam 22/12
-Các loại quả mà bé thích
-Cây xung quanh bé
- MT11 : Trẻ làm được - Luyện một số thói quen tốt - Hoạt động mọi lúc mọi
một số việc với sự giúp trong sinh hoạt : lấy nước uống, nơi
đỡ của người lớn (lấy cất đồ dùng cá nhân đúng nơi
nước uống, đi vệ qui định…..
sinh…)
2:Lĩnh vực phát triển tình cảm xã hội và thẩm mỹ
-MT38:Trẻ biểu lộ sự -Giao tiếp với người xung - Hoạt động học, mọi lúc
thích giao tiếp với quanh mọi nơi
người khác bằng cử chỉ,
lời nói.
- MT39: Trẻ nhận biết -Nhận biết 1 số trạng thái cảm
trạng thái cảm xúc vui, xúc; vui, buồn, tức giận.
buồn,sợ hãi qua nét
mặt,cử chỉ
- MT43: Trẻ biết thể - Thực hiện một số qui định
hiện một số hành vi xã đơn giản trong sinh hoạt ở - Hoạt động góc
hội đơn giản qua trò nhóm, lớp : xếp hàng chờ đến
lượt, để đồ chơi vào đúng nơi
chơi giả bộ(trò chơi bế qui định.
em, khuấy bột cho em
bé, nghe điện thoại..)
-MT44:Trẻ thích chơi -Chơi thân thiện cạnh bạn -Hoạt động góc
thân thiện cạnh trẻ khác. không tranh giành đồ chơi của
nhau
- MT46: Dạy trẻ biết hát - Nghe hát, nghe nhạc với các - Dạy hát : Lý cây xanh
và vận động đơn giản giai điệu khác nhau. -Dạy hát, vđ: Chú bồ đội
theo một vài bài hát bản - Vận động đơn giản theo nhịp -Dạy hát:Hái hoa
nhạc quen thuộc điệu của các bài hát, bản nhạc +Nghe hát : Em yêu cây
và tập vận động đơn giản theo xanh
nhạc. +Nghe hát:Vai chú mang
súng
+Nghe hát:Hoa trong
vườn
- MT47: Trẻ thích tô - Vẽ các đường nét khác nhau, +Nặn quả cam
màu,vẽ, nặn, xé, xếp di màu, nặn, xé, vò, xếp hinh + Tô màu đỏ quả cà chua,
hình, xem tranh(cầm bút - Xem tranh quả táo
di màu,vẽ nguệch + Tô màu quả xoài, quả
chuối
+ Tô màu áo chú bồ đội
3:Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
- MT27:Trẻ thực hiện - Nghe và thực hiện các yêu Khi trẻ chơi đồ chơi
được nhiệm vụ gồm 2-3 cầu bằng lời nói. xong, hoạt động góc
hành động. Ví dụ: Cháu cất đồ chơi lên giá
rồi đi rửa tay.
- Nghe các bài thơ,ca dao,
đồng dao,hò vè,bài hát và
truyện ngắn.
-MT30:Trẻ phát âm rõ -Đọc và trả lời câu hỏi 1 cách -Hoạt động học, HĐNT,
tiếng. rõ ràng. HĐG
- MT29:Dạy trẻ hiểu nội - Kể lại truyện được nghe -Truyện : Cây táo
dung câu truyện ngắn nhiều lần,có gợi ý.
đơn giản trả lời các câu
hỏi về tên truyện và
hành động của các nhân
vật
- MT31:Dạy trẻ đọc - Đọc các đoạn thơ,bài thơ - Thơ : cây dây leo T1
được các bài thơ ca dao ngắn có câu 3-4 tiếng. - Thơ : Chú bồ đội hành
đồng dao với sự giúp đỡ quân trong mưa
của cô giáo -Thơ: Cây dây leo t2
4:Lĩnh vực phát triển nhận thức
- MT17: Trẻ nói được -Tên và công việc của những -NBTN:Đồ dùng của chú
tên của bản thân và người gần gũi trong gia dình bộ đội
những người gần gũi -Biết được 1 số đồ dùng trong
khi được hỏi gia đình
-Trẻ nhận biết được 1 số -biết đồ dùng cá nhân
đồ dùng trong gia đình
- MT19: Trẻ nói được -Nhìn, sờ, năn…đồ vật, hoa quả -NBTN: Cây đu đủ, cây
tên và 1 vài đặc điểm để nhận biết được đặc điểm nổi chuối
của các đồ vật, hoa quả, bật -NBTN: Quả cam , quả
các con vật quen thuộc. -tên và 1 số đặc điểm nổi bật chuối
của con vật, rau, hoa, quả quen -NBTN: Một số cây ăn
thuộc. quả.
-MT21:Trẻ chỉ/nói tên, -Màu đỏ, màu vàng, xanh -Nhận biết hình , tròn
lấy hoặc cất đngs đồ -Hình tròn , hình vuông hình vuông
chơi màu đỏ/màu
vàng/xanh theo yêu cầu
-MT22:Trẻ chỉ hoặc lấy -Vị trí trong không gian(Trên- -NBPB: Mũ to-mũ nhỏ
cất đúng đồ chơi có kích dưới, trước-sau,)so với bản thân
thước to, nhỏ, trên dưới, trẻ
-Kích thước to-nhỏ, cao –thấp
trước sau theo yêu cầu ,
xâu vòng, xếp nhà.
-MT23:Trẻ nhận biết -Số lượng 1 và nhiều -Nhận biết 1 và nhiều
được số lượng 1 và -Ôn 1 và nhiều
nhiếu
6.CHỦ ĐỀ : NGÀY TẾT VUI VẺ
(thực hiện 3 tuần từ 11/1 đến 19/1/2021)
*Chủ đề nhánh : - Mùa xuân
- Vui đón Tết
- Ngày tết của bé
Mục tiêu Nội dung Hoạt động
1:Lĩnh vực phát triển thể chất
- MT1: Trẻ thực hiện các - Hô hấp : Tập hít vào ,thở ra. - Thể dục sáng tập với
động tác trong bài tập thể - Tay : giơ cao, đưa ra phía nơ.
dục : Hít thở, tay, trước, đưa sang ngang, đưa ra
lưng/bụng và chân sau kết hợp với lắc bàn tay
+Lưng, bụng, lườn : cúi về
phía trước nghiêng người
sang hai bên,vặn người sang
hai bên.
- Chân : ngồi xuống,
đứng lên ,co duỗi từng chân
- MT4 : Trẻ phối hợp tay -Tập bò, trườn: -Bò thẳng hướng có
và chân, cơ thể trong khi +Bò thẳng hướng và có vật mang vật trên lưng
bò để giữ được vật đặt trên trên lưng -Bò trong đường hẹp
lưng +Bò chui qua cổng
-Ôn, bò trong đường hẹp
+bò , trườn qua vật cản.
-MT9 : Trẻ ngủ một giấc -Luyện thói quen ngủ một - Giờ ngủ trưa
ngủ trưa. giấc trưa.
-MT11:Trẻ làm được 1 số -luyện thói quen tốt trong
việc với sự giúp đỡ của sinh hoạt: ăn chín, uống -Giờ ăn, giờ ngủ, mọi
người lớn(lấy nước uống, chín,rửa tay trước khi ăn, lau lúc, mọi nơi.
đi vệ sinh) mặt, lau miệng
-Tập tự phục vụ:xúc
cơm,uống nước, chuẩn bị chỗ
ngủ,......
- MT12 : Trẻ chấp nhận -Trẻ làm theo yêu cầu của - Dạy trẻ mọi lúc mọi
đội mũ khi ra nắng, đi giày người lớn nơi
dép, mặc quần áo ấm khi
trời lạnh.
2:Lĩnh vực phát triển tình cảm xã hội và thẩm mỹ
-MT37:Trẻ thể hiện điều - thể hiện điều mình thích -Hoạt động học, mọi lúc,
mình thích hoặc không hoặc không thích mọi nơi.
thích
-MT38:Trẻ biểu lộ sự thích -Giao tiếp với người xung Hoạt động mọi lúc mọi
giao tiếp với người khác quanh nơi
bằng điệu bộ, cử chỉ
- MT43 : Trẻ thể hiện một - Thực hiện một số qui định - Hoạt động góc
số hành vi xã hội đơn giản đơn giản trong sinh hoạt ở
qua trò chơi giả bộ (trò nhóm, lớp : xếp hàng chờ đến
chơi bế em, khuấy bột cho lượt, để đồ chơi vào đúng nơi
em bé, nghe điện thoại....) qui định.
- MT44: Trẻ thích chơi - Chơi thân thiện với bạn : - Hoạt động góc, vui
thân thiện cạnh trẻ khác. chơi cạnh bạn, không tranh chơi
giành đồ chơi.
- MT46: Dạy trẻ biết hát và - Nghe hát, nghe nhạc với các -Dạy hát: Màu hoa
vận động đơn giản theo giai điệu khác nhau. - Dạy hát : Sắp đến Tết
một vài bài hát/bản nhạc - Vận động đơn giản theo rồi
nhịp điệu của các bài hát, bản
quen thuộc. nhạc và tập vận động đơn +Nghe : mùa xuân
giản theo nhạc. +Nghe: Hoa trong vườn
-- MT47: Trẻ thích tô - Vẽ các đường nét khác +Tô màu vàng hoa
màu,vẽ, nặn, xé, xếp hình, nhau, di màu, nặn, xé, vò, hồng , hoa cúc
xem tranh(cầm bút di xếp hinh +Nặn quả cam
màu,vẽ nguệch ngoạc). - Xem tranh
+Nặn cánh hoa
3:Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
- MT29:Dạy trẻ hiểu nội - Nghe các bài thơ, ca dao, - Truyện : chiếc áo mùa
dung câu truyện ngắn đơn đồng dao, hò vè, bài hát và xuân.
giản trả lời các câu hỏi về truyện ngắn.
tên truyện và hành động - Kể lại truyện được nghe
của các nhân vật nhiều lần,có gợi ý.
- MT31:Dạy trẻ đọc được - Đọc các đoạn thơ,bài thơ - Thơ : +Hoa kết trái
các bài thơ ca dao đồng ngắn có câu 3-4 tiếng. +Tết đang vào nhà
dao với sự giúp đỡ của cô
giáo
-MT32:Trẻ nói được câu -Sử dụng các từ chỉ sự vật, -HĐH, HĐNT, Mọi
đơn, câu có 5-7 tiếng, có đặc điểm, hành động quen lúc,mọi nơi
các từ thông dụng chỉ sự thuộc trong giao tiếp
vật, hoạt động , đặc điểm
quen thuộc,
- MT35 : Trẻ nói to, đủ - Sử dụng các từ thể hiện sự - Hoạt động mọi lúc mọi
nghe, lễ phép lễ phép khi nói chuyện với nơi
người lớn
MT3: Trẻ thực hiện -Tập tung ,ném,bắt: -Ném bóng về phía trước.
phối hợp vận động +Tung-bắt bóng cùng cô - Lăn bóng vào đích.
tay- mắt:Tung- bắt, +Ném bóng về phỉa trước
lăn bóng, ném bóng + Lăn bóng vào đích
với cô khoảng cách
1m, ném vào đích xa
1-1,2m
MT4: Trẻ phối hợp -Tập bò,trườn: - Bò bằng bàn tay, bàn chân
tay và chân,cơ thể +Bò thẳng hướng và có vật - Bước qua vật cản
trong khi bò để giữ trên lưng
được vật đặt trên +Bò bằng bàn tay, cẳng tay.
lưng. +Bò chui qua cổng
+Bò trườn qua vật cản
+ Bước qua vật cản
MT7: Trẻ phối hợp Tay với nhau, rót nhào, Hoạt động học, hoạt động ngoài
cử động bàn tay, khuấy, đảo, vò xé trời, hoạt động góc.
ngón tay và phối hợp - Đóng cọc bàn gỗ
tay- mắt trong các - Nhón nhặt đồ vật
hoạt động : Nhào đất - Tập xâu ,luồn dây, cài,
nặn, sâu vòng tay, cởi cúc, buộc dây
chuỗi đeo cổ. chắp - Chắp ghép hình
ghép hình, chồng xếp - Chồng, xếp 6-8 khối
khối. - Tập cầm bút tô,vẽ
- Lật mở trang sách
B. Giáo dục dinh dưỡng & sức khỏe
MT10: Trẻ biết đi vệ -Tập đi vệ sinh đúng nơi qui - Mọi lúc, mọi nơi
sinh đúng qui định định
MT11: Trẻ làm được -Luyện một số thói quen tốt
một số việc với sự trong sinh hoạt: ăn chín, - Giờ ăn, giờ ngủ, mọi lúc, mọi
giúp đỡ của người uống chín; rửa tay trước khi nơi
lớn (lấy nước uống, ăn, lau mặt, lau miệng, uống
đi vệ sinh) nước sau khi ăn, vứt rác
đúng nơi quy định
-Tập tự phục vụ:
+ Xúc cơm, uống nước
+ Chuẩn bị chỗ ngủ
+Tập một số thao tác đơn
giản trong rửa tay, lau mặt
-Tập nói với người lớn khi
có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh
II. Lĩnh vực phát triển nhận thức
MT17: Trẻ nói được - Tên và công việc của - NBTN: Bố mẹ của bé
tên của bản thân và những người thân gần gũi - NBTN: Ông bà của bé
những người gần trong gia đình. Ông, bà, bố, - NBTN: Anh chị em của bé
gũi khi được hỏi. mẹ của bé.
-Trẻ nhận biết được
một số đồ dùng Biết được một số đồ dùng
trong gia đình trong gia đình
- Trẻ nhận biết đồ - Biết đồ dùng cá nhân
dùng cá nhân
MT22: Chỉ hoặc lấy - Vị trí trong không gian * Nhận biết phân biệt phía trên
hoặc cất dúng đồ (Trên-dưới, trước-sau) so dưới của bản thân.
chơi có kích thước với bản thân trẻ. *NBPB: ô tô to, ô tô nhỏ
to, nhỏ, trên dưới, - Kích thước (to-nhỏ), *Nhận biết cao hơn, thấp hơn.
trước, sau theo yêu - Kích thức: cao, thấp.
cầu, xâu vòng, xếp
nhà….
MT23: Trẻ nhận - Số lượng một và nhiều * 1 và nhiều
biết được số lượng 1
và nhiều.
MT24: Trẻ biết nói - Tên của cô giáo, các bạn, - Cô giáo và các bạn trong lớp
được tên trường, nhóm/lớp.
lớp, cô giáo, bạn, đồ - Tên lớp mẫu giáo, tên và
chơi, đồ dùng trong công việc của cô giáo.
lớp khi được hỏi, trò - Tên các bạn, đồ dùng, đồ
chuyện. chơi của cô giáo, của lớp,
các hoạt động của trẻ ở
- Trẻ biết tên một số trường.
đồ dùng của cô giáo - Đồ dùng, đồ chơi của bản
thân và của nhóm lớp.
MT25:Trẻ biết được - Tên và một số đặc điểm Hoạt động ngoài trời, mọi lúc,
tên và đặc điểm của bên ngoài của bản thân. mọi nơi. HĐG
mình
III.Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ:
MT27:Trẻ thực hiện - Thực hiện được nhiệm vụ Hoạt động học, hoạt động ngoài
được nhiệm vụ gồm gồm 2-3 hành động.Ví trời, hoạt động góc
2-3 hành động.Ví dụ:”cháu cất đồ chơi lên giá
dụ:”cháu cất đồ chơi rồi đi rửa tay
lên giá rồi đi rửa tay
MT29: Trẻ hiểu nội - Hiểu nội dung truyện *Truyện : Thỏ con không vâng lời
dung truyện ngắn ngắn đơn giản: trả lời được *Truyện : cháu chào ông ạ
đơn giản: trả lời các câu hỏi về tên truyện, *Truyện : Bé mai ở nhà
được các câu hỏi về bài thơ. tên và hành động
tên truyện, bài thơ. của các nhân vật,
tên và hành động - Kể lại truyện được nghe
của các nhân vật, nhiều lần, có gợi ý.
MT30:Trẻ biết phát - Đọc và trả lời câu hỏi Hoạt động học, hoạt động ngoài
âm rõ tiếng một cách rõ ràng . trời, hoạt động góc.
MT31:Trẻ đọc được - Đọc các đoạn thơ, bài thơ *Thơ : Cô giáo
các bài thơ ca ngắn có câu 3-4 tiếng.
dao,đồng giao với
sự giúp đỡ của cô
giáo
MT35: Trẻ nói to, - Nói rõ ràng, mạch lạc. Hoạt động học, HĐNT, mọi lúc,
đủ nghe, lễ phép Biết lễ phép chào hỏi. mọi nơi.
IV.Lĩnh vực tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ
MT40: Trẻ biết biểu - Biểu hiện trạng thái khi Mọi lúc, mọi nơi, HĐG
lộ cảm xúc: Vui vui, khi sợ, hãi
buồn, sợ hãi qua nét
mặt, cử chỉ.
MT43: Trẻ biết thể Thực hiện một số hành vi Hoạt động góc
hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò
xã hội đơn giản qua chơi giả bộ (trò chõi bế
trò chơi giả bộ (trò em, khuấy bột cho em bé,
chơi bế em, khuấy nghe ðiện thoại..)
bột cho em bé, nghe
điện thoại..)
MT44: Trẻ thích - Chơi thân thiện với bạn: Hoạt động góc
chơi thân thiện cạnh chơi cạnh bạn, không tranh
trẻ hác giành đồ chơi với bạn.
MT45: Trẻ thực - Thực hiện yêu cầu đơn Mọi lúc, mọi nơi.
hiện một số yêu cầu giản của giáo viên.
của người lớn.
MT46:Trẻ biết hát - Hát đúng giai điệu, lời ca Dạy hát: Mẹ yêu không nào
và vận động đơn bài hát. -Nghe hát: Biết vâng lời mẹ
giản theo một vài - Vận động đơn giản theo T/c: Ai đoán giỏi
bài hát/ bản nhạc nhịp điệu của các bài hát, *Dạy hát: Cháu yêu bà
quen thuộc. bản nhạc và tập vận động -Nghe hát: Ông già
đơn giản theo nhạc T/c Ai đoán giỏi
Nghe hát, nghe nhạc với *Dạy hát: Lời chào buổi sáng
các giai điệu khác nhau: -Nghe hát: đi học về
nghe âm thanh của các T/c: ai đoán giỏi
nhạc cụ thể. *Hát, vđ: em làm được một cái
hoa.
Nghe hát: mồng 8 tháng 3
T/c: Tai ai tinh.
MT47: Trẻ thích tô - Vẽ các đường nét khác - Dán hoa tặng mẹ
màu,vẽ, nặn, xé, xếp nhau, di màu, xé, dán, nặn, - Xâu vòng màu đỏ tặng bà
hình, xem tranh vò, xếp hình. - Vẽ con đường
(cầm bút di màu,vẽ - Xem tranh. - Xếp hình bông hoa
nguệch ngoạc). - Dán hoa tặng mẹ.
- Xem tranh. - Xâu vòng.
- Dán. - Xếp hình
- Xâu vòng.
- Xếp hình.
8.CHỦ ĐỀ : BÉ VỚI PHƯƠNG TIỆN VÀ LUẬT LỆ GIAO THÔNG
( Thực hiện 4 tuần từ ngày 08/3 đến ngày 2 /4/2021)
MT31:Trẻ đọc được - Đọc các đoạn thơ, bài thơ *Thơ: “Xe đạp”
các bài thơ ca ngắn có câu 3-4 tiếng. *Thơ: “Con tàu”
dao,đồng giao với
sự giúp đỡ của cô
giáo
MT33: Trẻ sử dụng - Sử dụng các từ thể hiện Hoạt động học, HĐNT, mọi lúc,
lời nói với mục đích sự lễ phép khi nói truyện mọi nơi.
khác nhau:Chào hỏi, với Lắng nghe khi người
trò chuyện. lớn đọc sách.
+Bày tỏ nhu cầu của -Thể hiện nhu cầu, mong
bản thân. muốn và hiểu biết bằng 1-2
câu đơn giản và câu dài.
IV.Lĩnh vực tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ
MT44: Trẻ thích - Chơi thân thiện với bạn: Hoạt động góc
chơi thân thiện cạnh chơi cạnh bạn, không tranh
trẻ hác giành đồ chơi với bạn.
MT45: Trẻ thực - Thực hiện yêu cầu đơn Mọi lúc, mọi nơi.
hiện một số yêu cầu giản của giáo viên.
của người lớn.
MT46:Trẻ biết hát - Hát đúng giai điệu, lời ca *Hát: Em tập lái ô tô
và vận động đơn bài hát. -Nghe hát: Lớn lên cháu lái máy
giản theo một vài - Vận động đơn giản theo cầy
bài hát/ bản nhạc nhịp điệu của các bài hát, *Dạy hát : “Lái ô tô”
quen thuộc. bản nhạc và tập vận động -Nghe hát: “Em đi chơi thuyền”
đơn giản theo nhạc *Dạy hát: Một đoàn tầu
Nghe hát, nghe nhạc với -Nghe hát : Đi xe lửa
các giai điệu khác nhau: *Tổng hợp:
nghe âm thanh của các
nhạc cụ thể.
MT30:Trẻ biết phát - Đọc và trả lời câu hỏi Hoạt động học, hoạt động ngoài
âm rõ tiếng một cách rõ ràng . trời, hoạt động góc.
MT31:Trẻ đọc được - Đọc các đoạn thơ, bài thơ Thơ: Mùa thu sang
các bài thơ ca ngắn có câu 3-4 tiếng.
dao,đồng giao với
sự giúp đỡ của cô
giáo
IV.Lĩnh vực tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ
MT 41 Trẻ biết biểu Biết biểu lộ sự thân thiện - Hoạt động học, hoạt động góc,
lộ sự thân thiện với với một số con vật quen HĐNT, mọi lúc, mọi nơi.
một số con vật quen thuộc gần gũi bắt chước
thuộc/ gần gũi bắt tiêng kêu, gọi.
chước tiêng kêu,
gọi.
MT44: Trẻ thích - Chơi thân thiện với bạn: Hoạt động góc
chơi thân thiện cạnh
chơi cạnh bạn, không tranh
trẻ hác giành đồ chơi với bạn.
MT46:Trẻ biết hát - Hát đúng giai điệu, lời ca *Hát, Hát , VĐ: Cho tôi đi làm
và vận động đơn bài hát. mưa với.
giản theo một vài - Vận động đơn giản theo -Nghe hát: Mưa rơi
bài hát/ bản nhạc nhịp điệu của các bài hát, Hát: trời nắng, trời mưa
quen thuộc. bản nhạc và tập vận động Nghe: mây và gió
đơn giản theo nhạc *Dạy hát : “Mùa hè đến”
Nghe hát, nghe nhạc với -Nghe hát:Trời nắng, trời mưa”
các giai điệu khác nhau:
nghe âm thanh của các
nhạc cụ thể.
MT47: Trẻ thích tô - Vẽ các đường nét khác *Vẽ mưa
màu,vẽ, nặn, xé, xếp nhau, di màu, xé, nặn, vò, *Vẽ ông mặt trời
hình, xem tranh xếp hình. *Tô màu ông mặt trời buổi sang
(cầm bút di màu,vẽ - Xem tranh.
nguệch ngoạc).
10.CHỦ ĐỀ : BÉ LÊN MẪU GIÁO
( Thực hiện 3 tuần từ ngày 26/4 đến ngày 14 /5/2021)
*Chủ đề nhánh : - Lớp học của bé
- Các hoạt động của bé trong nhóm lớp
- Nước , điều kì diệu của nước