You are on page 1of 11

LESSON 05 - HOBBIES

Production

In this part, you will have the chance to use practical English.
These are phrases and questions / answers that you will hear and use frequently. With practice, you
will adopt a more natural way of speaking about music, movie and sport. Sound fun right?
Trong phần này, bạn sẽ có cơ hội sử dụng tiếng Anh thực tiễn. Dưới đây là các cụm từ và câu hỏi /
câu trả lời mà bạn sẽ nghe và sử dụng thường xuyên. Cùng với việc luyện tập, bạn sẽ vận dụng tự
nhiên hơn khi nói về âm nhạc, phim ảnh và thể thao. Nghe thú vị đúng không?

1|Page
http://engbreaking.com
LESSON 05 - HOBBIES

Topic 01: You Listen to What?!


1. What 1. Bạn thích thể - I listen to a lot of different - Tôi nghe rất nhiều thể loại âm
kind of loại nhạc nào? music genres, but I think I like + nhạc khác nhau, nhưng tôi nghĩ
music do [type of music] most. rằng tôi thích + [thể loại nhạc]
you like? nhất.
Example: I listen to a lot of
Ví dụ: Tôi nghe rất nhiều thể loại
different music genres, but I
âm nhạc khác nhau, nhưng tôi
think I like US or UK pop music
nghĩ rằng tôi thích nhạc pop Mỹ
most.
hoặc Anh nhất.
- [Type of music] + is my
- [Thể loại nhạc] + là âm nhạc
favorite music.
yêu thích của tôi.
Example: Pop is my favorite, Ví dụ: Pop là thể loại yêu thích
and I like it for several reasons. của tôi, và tôi thích nó vì nhiều
lý do.
- I’m addicted to + [type of
music]. - Tôi nghiện + [thể loại nhạc].
Example: I’m addicted to hip- Ví dụ: Tôi nghiện hip-hop, tôi
hop, I can’t let a day go không thể để một ngày trôi qua
by without listening to a few mà không nghe một vài bài hát
hip-hop songs. hip-hop.
2. Who is 2. Ai là ca sĩ yêu - My all-time favorite singer is + - Ca sĩ yêu thích nhất trên đời
your thích của bạn? [name], because + [...]. của tôi là + [tên], vì + [...].
favorite Example: My all-time favorite Ví dụ: Ca sĩ yêu thích nhất trên
singer? singer is Taylor Swift, because đời của tôi là Taylor Swift, bởi vì
she is so pretty and she has a cô ấy rất đẹp, và cô ấy có một
beautiful voice. giọng hát hay.
- Tôi phát cuồng với + [tên].
- I’m crazy about + [name]. Ví dụ: Tôi phát cuồng với Ed
Example: I’m crazy about Ed Sheeran và tôi thích mọi bài hát
Sheeran and I love every song của anh ấy
of his
- Tôi là một fan hâm mộ lớn của
- I’m a massive fan of + [name]. + [tên].
Example: I’m a massive fan of Ví dụ: Tôi là một fan hâm mộ
Adele. Her songs are amazing. lớn của Adele. Những bài hát
của cô ấy thật tuyệt vời.
3. How 3. Bạn dành bao - Not much, I don’t have a lot of - Không nhiều lắm, tôi không có
much time nhiêu thời gian free time. nhiều thời gian rảnh.
do you nghe nhạc mỗi - Vâng, có lẽ + [thời gian] một
spend ngày? ngày.
listening  - Well, maybe + [time] a day. Ví dụ: Vâng, có lẽ khoảng 30
to music Example: Well, maybe about 30 phút một ngày.
every minutes a day.
day? - Tôi luôn luôn nghe nhạc trong
- I always listen to music for + + [thời gian] trước khi đi ngủ vào
[time] before sleeping at night. buổi tối.

2|Page
http://engbreaking.com
LESSON 05 - HOBBIES

Example: I always listen to Ví dụ: Tôi luôn luôn nghe nhạc


music for around 20 minutes cho khoảng 20 phút trước khi đi
before going to bed. ngủ.

3|Page
http://engbreaking.com
LESSON 05 - HOBBIES

Topic 02: I Prefer Comedies


1. Would 1. Bạn có muốn đi - Sounds great. What movie - Nghe tuyệt đấy. Bạn sẽ xem
you like to xem một bộ phim với are you going to see? phim gì?
go see a tôi không?
movie with - No, thanks, maybe another - Không, cảm ơn, có lẽ một
me? time. dịp khác.

- Thank you for inviting me, - Cảm ơn bạn đã mời tôi,


but I think I’ll pass. nhưng tôi nghĩ rằng tôi sẽ từ
chối.
- Yeah, sure, what time does - Được, chắc chắn rồi, mấy
it start? giờ nó bắt đầu?
2. Which 2. Bạn muốn xem thể - I think I’m in the mood for a - Tôi nghĩ rằng tôi đang có
range loại phim nào? + [type of movie]. hứng cho một + [thể loại
would you Example: I think I’m in the phim].
like? mood for a good action Ví dụ: Tôi nghĩ rằng tôi đang
movie. có hứng cho một bộ phim
hành động hay.
 - I’m not sure. Do you have
any recommendations? - Tôi không chắc lắm. Bạn có
gợi ý gì không?
- Well, are there any + [type
of movie] out? - Xem nào, có + [thể loại
Example: Well, are there any phim] nào đang chiếu không?
adventurous movies out? Ví dụ: Xem nào, có bộ phim
phiêu lưu nào đang chiếu
không?
3. Where 3. Bạn muốn ngồi ở - We need corner seats. Here - Chúng tôi cần chỗ ở
do you đâu? is the money. góc. Tiền đây.
want to
sit? - In the stalls./ In the balcony./ - Ở quầy. / ở ban công. / tầng
Upstairs/Downstairs. trên/tầng dưới.

- At the front/Near the back./ - Ở phía trước. /gần phía sau.


At the side/In the middle. / ở bên/ ở giữa.

- In the first row./ In one of the - Ở hàng đầu tiên. / một trong
back five rows. năm hàng sau.

- Is that a good seat? /Are - Đó có phải là một chỗ ngồi


those good seats? tốt không? / Đó có phải là
những chỗ ngồi tốt không?

4|Page
http://engbreaking.com
LESSON 05 - HOBBIES

Topic 03: My favorite sport


1. Do you 1. Bạn có thích tập - Sure, I spend + [time] + - Chắc chắn rồi, tôi dành +
like to do thể dục hàng ngày [doing something]. [thời gian] + [làm một cái gì
exercise không? Example: I spend at least 45 đó].
everyday? minutes working out in the Ví dụ: Tôi dành ít nhất 45 phút
gym. tập luyện ởi Trung tâm thể
dục.
- Obviously not, I’m kind of a
couch potato, and I’m not fond - Tất nhiên là không, tôi là
of doing any exercise. người thích nằm xem tivi, và
tôi không thích tập bất kì bài
thể dục nào.
- Not really, I do + [sport] once - Không hẳn, tôi tập + [môn
a week, and sometimes I play thể thao] một lần một tuần, và
+ [sport] on the weekend. đôi khi tôi chơi + [môn thể
Example: I do judo once a thao] vào cuối tuần.
week, and sometimes I play Ví dụ: Tôi tập judo mỗi tuần
tennis on the weekend. một lần, và đôi khi tôi chơi
tennis vào cuối tuần.
2. What 2. Bạn thích môn - I’m really keen on + [sport]. - Tôi thực sự thích + [môn thể
sport do thể thao nào? Example: I’m really keen on thao].
you like? soccer which is one of the Ví dụ: Tôi thực sự thích bóng
most popular sports in the đá, một trong các môn thể
world. thao phổ biến nhất trên thế
giới.
- To be honest, I’m not - Nói thật, tôi không quan
interested in sports. I prefer tâm đến thể thao. Tôi thích
watching other kinds of xem các loại chương trình giải
entertainment programs. trí khác hơn.

- There are many sports that I - Có rất nhiều môn thể thao
find interesting and fun, such mà tôi thấy thú vị và vui vẻ,
as + [sport]. chẳng hạn như + [môn thể
Example: There are many thao].
sports that I find interesting Ví dụ: Có rất nhiều môn thể
and fun, such as volleyball, thao mà tôi lthấy thú vị và vui
badminton and rugby. vẻ, như bóng chuyền, cầu
lông và bóng bầu dục.
3. What’s 3. Môn thể thao nào - I’m not sure, but I guess it’s + - Tôi không chắc lắm, nhưng
the most phổ biến nhất ở đất [sport], because + [...]. tôi đoán là + [mono thể thao],
popular nước của bạn? Example: I’m not sure, but I vì + [...].
sport in guess it’s soccer, because a Ví dụ: Tôi không chắc lắm,
your large number of Vietnamese nhưng tôi đoán đó là bóng đá,
country? people are soccer fans. bởi vì phần lớn người dân Việt
 Nam là người hâm mộ bóng
 đá
- Let me think, it must be + - Để tôi nghĩ xem, nó hẳn là +
[sport]. [môn thể thao].
Example: Let me think, it must Ví dụ: Đđể tôi nghĩ xem, nó
be baseball, it seems to me hẳn là bóng chày, với tôi
dường như tất cả mọi người ở
5|Page
http://engbreaking.com
LESSON 05 - HOBBIES

that everyone in the US likes Hoa Kỳ đều thích môn thể


this sport. thao này

- People in my country are - Người dân ở đất nước tôi
crazy about + [sport]. phát cuồng vì + [môn thể
Example: People in my thao].
country are crazy about Ví dụ: Người dân ở đất nước
boxing. More and more people tôi phát cuồng vì môn đấm
are taking it up bốc. Ngày càng có nhiều
người học nó.

6|Page
http://engbreaking.com
LESSON 05 - HOBBIES

Extra
Giải thích ngôn ngữ
Chủ đề 01: Bạn nghe nhạc gì?!

Từ vựng & Cách Nghĩa Diễn giải


diễn đạt
Cold Lạnh Có nhiệt độ thấp, đặc biệt khi so sánh với nhiệt độ cơ thể
con người, không nóng hay ấm (Từ điển Cambridge)
Promise Hứa hẹn Khẳng định với một ai đó rằng bạn chắc chắn sẽ làm điều
gì đó (Từ điển Cambridge)
Music Âm nhạc Một chuỗi âm thanh được tạo ra bằng dụng cụ hoặc bằng
ca hát hoặc một sự kết hợp của cả hai, hoặc các biểu
tượng được viết để thể hiện các âm thanh này (Từ điển
Cambridge)
Listen Lắng nghe Chú ý đến một điều gì đó bạn nghe đượcđa hoặc đến một
người đang nói (Từ điển Cambridge)
Idol Thần tượng Một người được yêu quý, ngưỡng mộ hay tôn trọng rất
nhiều (Từ điển Cambridge)
Hip hop Nhạc hip hop Một thể loại âm nhạc phổ biến của người Mỹ gốc Phi với
những bài hát về chính trị và xã hội, và ca từ thường
được nói ra thay vì hát (Từ điển Cambridge)
Understand Hiểu Biết ý nghĩa của một cái gì đó, hoặc biết một người cảm
thấy như thế nào và tại sao người đó lại cư xử như vậy
(Từ điển Cambridge)
Feel Cảm thấy Trải qua một điều đó về thể chất hoặc tình cảm (Từ điển
Cambridge)
Wow! It’s so cold Ôi chao! Ở đây Thể hiện sự bất ngờ khi ở một nơi có nhiệt độ rất thấp,
here! lạnh quá! đặc biệt khi so sánh với nhiệt độ cơ thể con người, không
nóng hay ấm
Are you into + Bạn có thích + Thích ai đó hoặc cái gì đó
[someone or [ai đó hoặc cái gì
something]? đó]?
Promise you Hứa là bạn sẽ Bảo ai đó chắc chắn giữ bí mật, và không để cho bất cứ ai
won’t tell anyone không nói cho ai về những điều bạn nói với họ
biết
What other kinds Bạn thích những Hỏi ai đó về phong cách âm nhạc mà họ rất thích nghe
of music do you thể loại nhạc
like? nào?
I understand how Tôi hiểu cảm Nó có nghĩa là tôi biết cảm giác của bạn, và tại sao bạn
you feel giác của bạn cư xử như vậy

7|Page
http://engbreaking.com
LESSON 05 - HOBBIES

Be embarrassed Thấy xấu hổ về + Nó có nghĩa là ai đó cảm thấy xấu hổ và nhút nhát khi làm
about + [action] [hành động] một việc gì đó nhất định
Folk music Dân ca Âm nhạc truyền thống của một khu vực hoặc nhóm người
nhất định (Từ điển Cambridge)
What do you like Bạn thích điều gì Hỏi ai đó về những điều họ thích về một điều gì đó / ai đó
about + ở + [cái gì]? nhất định
[something]?
Be really Thực sự có ý Thể hiện rằng một cái gì đó/ai đó là rất quan trọng và có
meaningful to nghĩa với giá trị với bạn
You think so? Bạn nghĩ thế à? Hỏi ai đó xem họ có tin tưởng rằng điều gì đó là đúng
không. Nó có ý nghĩa giống như "really?” “Thật không?"
I’ll have to + Tôi sẽ phải + Dùng khi bạn muốn thể hiện rằng bạn sẽ cung chú ý nhiều
[verb] more of it [động từ] hơn hơn đến một ai đó hoặc một cái gì đó
nữa

8|Page
http://engbreaking.com
LESSON 05 - HOBBIES

Chủ đề 02: Tôi thích phim hài hơn

Từ vựng & Cách Nghĩa Diễn giải


diễn đạt
Depend Phụ thuộc vào Được quyết định bởi hoặc thay đổi theo quy điều được
nhắc đến (Từ điển Cambridge)
Scary Đáng sợ Làm cho bạn cảm thấy sợ hãi (Từ điển Cambridge)
Comedy Hài kịch (Loại) phim, kịch, hoặc cuốn sách có mục đích gây cười ở
nhân vật hoặc hành động (Từ điển Cambridge)
Drama Kịch Một vở kịch trong nhà hát hay trên truyền hình hoặc đài,
hoặc điện ảnh nói chung (Từ điển Cambridge)
Guess Đoán Đưa ra câu trả lời cho câu hỏi khi bạn không có tất cả các
dữ liệu và do đó không thể chắc chắn liệu bạn có đúng
không (Từ điển Cambridge)
Subtitles Phụ đề Từ hiển thị ở dưới cùng của một cảnh phim hoặc truyền
hình để giải thích những gì đang nói (Từ điển Cambridge)
Do + [someone] + [Ai đó] có thích + Để hỏi ai đó xem họ có duyệt/thích một ai đó hoặc một cái
like + [cái gì] không? gì đó không
[something]?
I really want to Tôi thực sự muốn Để thể hiện rằng bạn thực sự muốn xem/ gặp một cái gì
see + xem + [cái gì] đo / ai đó nhất định
[something]
It just came out Nó vừa mới chiếu Nó đã được phát hành và chiếu trong rạp chiếu phim cho
công chúng
That sounds a Nó nghe hơi quá Nó có nghĩa là ý tưởng về (cái gì) khiến ai đó cảm thấy rất
little too scary for đáng sợ với + [ai sợ hãi. Ví dụ: Xem phim kinh dị nghe hơi quá đáng sợ với
+ [someone] đó] tôi.
Are you a Bạn có một người Bạn có phải là một người nhát gan (coward)
chicken? nhát gan không? không? Coward (danh từ): một người không dũng cảm và
tránh nguy hiểm, khó khăn hoặc đau đớn (Từ điển
Cambridge)
Prefer comedies Thích phim hài Nó có nghĩa là muốn xem phim hài nhiều hơn các thể loại
hơn phim khác
The whole point Mục đích cuối Được sử dụng để nhấn mạnh mục đích để làm một việc gì
of + [something] cùng của + [cái đó, đặc biệt là khi bạn tin rằng điều này là không rõ ràng
is to + [action] gì] là để + [hành hoặc bị lãng quên (Longman Dictionary)
động]
What about + Thế còn về + [cái Được sử dụng để gợi ý một điều gì đó (Từ điển
[something] gì] thì sao Cambridge)
Be out right Đang chiếu ngay Được sử dụng để hỏi xem có bất kỳ bộ phim nào đang
now? bây giờ? được chiếu/phát trong rạp phim vào thời điểm đó

9|Page
http://engbreaking.com
LESSON 05 - HOBBIES

Show at Chiếu ở (Một bộ phim) được trình chiếu (phát) tại một rạp chiếu
phim nhất định
Foreign film Phim nước ngoài Nếu bộ phim có liên quan đến các quốc gia khác hay
người nước khác, đó là phim nước ngoài, như một bộ
phim Pháp nhận được một giải thưởng Anh cho bộ phim
nước ngoài hay nhất (Từ điển Vocabulary.com)
Movie theater Rạp chiếu phim Rạp chiếu nơi mọi người trả tiền để xem phim (Từ điển
Cambridge)
Downtown Trung tâm thành Trong hoặc đến trung tâm của một thành phố (Từ điển
phố Cambridge)

10 | P a g e
http://engbreaking.com
LESSON 05 - HOBBIES

Chủ đề 03: Môn thể thao yêu thích của tôi

Từ vựng và cách Nghĩa Diễn giải


diễn đạt
American football Bóng đá Mỹ (Trong đó sử dụng bóng bầu dục) một trò chơi được
chơi bởi hai đội trong đó mỗi đội cố gắng đá, chạy,
hoặc ném bóng qua vạch đích của nhóm đối phương
để ghi điểm (Từ điển Cambridge)
Badminton Cầu lông Một môn thể thao mà trong đó hai hoặc bốn người
đánh một quả cầu lông (= một vật nhỏ, rất nhẹ và có
lông) qua một tấm lưới cao (Từ điển Cambridge)
Swimming Bơi Phân từ hiện tại của ‘swim’. Di chuyển trong nước
bằng cách di chuyển các bộ phận của cơ thể (Từ
điển Cambridge)
Gin Rummy Gin Rummy Một trò chơi bài đấu tay đôi (Từ điển Cambridge)
Chase Đuổi theo Chạy sau một ai đó hoặc một cái gì đó để bắt được
(Từ điển Cambridge)
Challenging Thách thức Một cái gì đó đòi hỏi nỗ lực rất lớn về tinh thần hoặc
thể chất để thực hiện thành công (Từ điển
Cambridge)
Drowning Chết đuối Cái chết gây ra do bị ở dưới nước và không thể thở,
hoặc trường hợp khi điều này xảy ra (Từ điển
Cambridge)
Flail Chạy lung tung Di chuyển hăng hái một cách không kiểm soát được
(Từ điển Cambridge)
Favorite sport Môn thể thao yêu Môn thể thao mà ai đó thích hoặc tận hưởng nhất
thích
It’s fun Nó rất thú vị Nó rất thú vị và có tính giải trí
Get crushed Bị đè nát Nó có nghĩa là một cái gì đó bị ép rất mạnh đến mức
bị vỡ hoặc bị phá hủy hình dạng
Be crazy about + Phát cuồng về + Rất quan tâm đến một cái gì đó hoặc yêu một ai đó
[something/someone] [cái gì/ai đó] rất nhiều.
Get bored out of Thấy chán ngấy Cực kỳ chán đến mức phân tâm, thất vọng, hoặc bực
someone’s mind bội. Ví dụ: Tôi đã chán ngấy việc nghe bài giảng đó
chiều nay (Từ điển Free)
Save a life Cứu mạng Ngăn cản việc một người nào đó hoặc một cái gì đó
khỏi bị giết chết, bị thương hoặc bị phá hủy (Từ điển
Cambridge)

11 | P a g e
http://engbreaking.com

You might also like