You are on page 1of 1

LUYỆN TẬP NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC

Ví dụ 5.

a) Xác định a, b biết


 x  1  x  1  x 2  ax  b.
x 2  x  1   2 x  1  x  a   bx3  cx 2  dx  1.
b) Xác định a, b, c, d biết
Bài 1. Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
1
D  x  y 2  xy   y  x 2 y  xy  x 2  x  ; y  2.
2
a) tại
1
E  x 2  y 2  xy 2  1    x 3  x 2  1 y 2 x  1; y  .
2
b) tại
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức
a) A  b  c  ab  ac  abc biết a  b  c  0.
3 3 2 2

b) B  x  5 x  5 x  5 x  5 x  1 với x  4.
5 4 3 2

c) C  x  80 x  80 x  80 x  80 x  80 x  80 x  15 với x  79.
7 6 5 4 3 2

Bài 3. Chứng minh các biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào biến x, y

a)
 x  1  x 2  y    x 2  y   x  2   x  x  2 y   3  y  5  .

6  x 3 y  x  3  6 x  2 xy 2  1  3x 2 y  2 x  4 y  .
b)
Bài 4. Tìm x biết

4  x  3  3 x  2   3  x  1  4 x  1  27.
a)

b)
 x  1  3x 2  x  1  x 2  4  3x   2.

c)
 x  1  x  2    x  1  x  3  3x  1.
Bài 5. Tìm ba số tự nhiên lẻ liên tiếp, biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 52.
Bài 6.

A  x  2 x  3  2 x  x  1 .
a) Cho Chứng minh rằng A chia hết cho 5 với mọi số nguyên x.

B   3x  4   4 y  3   4 x  3  3 y  4 
b) Cho .Chứng minh rằng B chia hết cho 7 với mọi số nguyên
x, y.

Bài 7. Cho a, b là hai số tự nhiên. Biết rằng a chia cho 3 dư 1, b chia cho 3 dư 2. Chứng minh rằng a.b
chia cho 3 dư 2.

You might also like