Professional Documents
Culture Documents
Lớp : D13CNPM1
Khóa : 2018-2023
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: VÀI NÉT VỀ DỰ ÁN.........................................................................2
1.1. Giới thiệu dự án:..............................................................................................2
1.2. Xác định yêu cầu khách hàng..........................................................................2
1.2.1 Phần quản trị hệ thống ( Administrator )....................................................2
1.2.4 Phần khách hàng ( Customer )....................................................................2
1.3. Ước lượng dự án..............................................................................................3
1.3.1 Phạm vi.......................................................................................................3
1.3.2 Thời gian thực hiện.....................................................................................3
1.3.3 Nhân lực tham gia.......................................................................................3
1.3.4 Kinh phí......................................................................................................3
1.4. Bảng phân công nhiệm vụ................................................................................3
1.5. Bảng phân rã công việc....................................................................................4
CHƯƠNG 2: QUẢN LÝ PHẠM VI DỰ ÁN............................................................7
2.1. Phạm vi sản phẩm............................................................................................7
2.2. Phạm vi tài nguyên...........................................................................................7
2.3. Phạm vi thời gian.............................................................................................7
2.4. Phạm vi nguồn nhân lực...................................................................................7
2.5. Sản phẩm bàn giao...........................................................................................8
2.6. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu..................................................................................8
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ THỜI GIAN..............................................10
3.1. Phân bổ tài nguyên và thời gian.....................................................................10
3.2. Danh sách các mốc thời gian quan trọng.......................................................13
3.4. Biểu đồ Gantt.................................................................................................15
3.4.1. Biểu đồ Gantt trong quản lý dự án...........................................................15
3.4.2. Tại sao nên sử dụng biểu đồ Gantt..........................................................16
CHƯƠNG 4: ƯỚC TÍNH CHI PHÍ DỰ ÁN...........................................................18
4.1. Chi phí cần thiết cho nhân công.....................................................................18
4.2. Bảng ước tính chi phí cho các hoạt động.......................................................22
CHƯƠNG 5. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG..............................................................24
5.1. Khái quát về quản lý chất lượng....................................................................24
5.2. Lập kế hoạch chất lượng................................................................................25
5.2.1 Các metric chất lượng trong dự án............................................................25
5.2.2 Các loại kiểm thử sử dụng........................................................................25
5.3. Kế hoạch giám sát chất lượng........................................................................26
5.4. Kế hoạch đảm bảo chất lượng sản phẩm kế hoạch bàn giao.........................27
CHƯƠNG 6. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ NHÂN SỰ.................................................30
6.1. Các vị trí trong quản lý dự án........................................................................30
6.2 Sắp xếp nhân sự..............................................................................................31
6.2.2 Ma trận kỹ năng...........................................................................................31
6.2.3 Vị trí các cá nhân trong dự án......................................................................32
6.3. Sơ đồ tổ chức của dự án.................................................................................33
6.4. Phân chia công việc.......................................................................................33
6.4.1 Phân chia giữa các nhóm..........................................................................33
CHƯƠNG 7: QUẢN LÝ TRUYỀN THÔNG VÀ GIAO TIẾP..............................35
7.1. Các thanh phần tham gia................................................................................35
7.2. Thông tin liên lạc giữa các bên......................................................................37
7.3. Các kênh giao tiếp..........................................................................................38
7.3.1. Các thành viên trong nhóm – trưởng nhóm.............................................38
7.3.2 Giữa các trưởng nhóm – khách hàng........................................................39
7.3.3 Các nhóm với nhau...................................................................................40
7.3.4. Giữa các trưởng nhóm – giam đốc dự án.................................................40
CHƯƠNG 8: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỦI RO.....................................................42
8.1. Giới thiệu.......................................................................................................42
8.2. Đặt thời gian...................................................................................................42
8.3. Định dạng báo cáo.........................................................................................43
8.4. Xác định rủi ro...............................................................................................45
8.4.1. Các lĩnh vực xảy ra rủi ro........................................................................45
8.4.2. Xác định rủi ro.........................................................................................45
8.5. Kế hoạch phòng ngừa rủi ro...........................................................................47
CHƯƠNG 9: QUẢN LÝ MUA SẮM.....................................................................51
9.1. Tầm quan trọng của việc quản lý trang thiết bị trong dự án..........................51
9.2. Các giai đoạn trong việc quản lý mua sắm trong dự án.................................51
9.3. Thủ tục mua sắm............................................................................................51
9.3.1. Xác định danh mục mua sắm...................................................................51
9.3.2. Lập kế hoạch đấu thầu.............................................................................52
CHƯƠNG 10: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ TÍCH HỢP...............................................54
10.1. Tầm quan trọng của quản lý tích hợp..........................................................54
10.2. Quy trình quản lý tích hợp...........................................................................54
10.2.1. Phát triển kế hoạch dự án.......................................................................54
10.2.2. Thực thi kế hoạch dự án.........................................................................55
10.2.3. Điều khiển thay đổi tích hợp..................................................................55
10.3. Dùng phần mềm để quản lý tích hợp...........................................................56
CHƯƠNG 11: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG............................................57
11.1. Đăng nhập....................................................................................................57
11.2. Quản lý bài viết............................................................................................57
11.3. Quản lý tài khoản.........................................................................................58
LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay, cả thế giới đang chứng kiến sự bùng nổ của cuộc cách mạng công
nghệ thông tin. Công nghệ thông tin đã chứng tỏ được vị trí của mình bằng sự xuất
hiện trong mọi lĩnh vực, mọi nơi, mọi chốn của đời sống. Có thể nói, nền kinh tế
toàn cầu đang chịu ảnh hưởng sâu sắc từ công nghệ thông tin mà trong đó có không
ít vai trò của công nghệ phần mềm.
Thật vậy, ngày càng nhiều dự án phần mềm được ứng dụng phục vụ cho công
việc, hoạt động của công ty, tổ chức như: các chương trình quản lý nhân sự, kho, hệ
thống bán hang,… và chúng đều thể hiện tầm quan trọng với tổ chức.
Sự thành công hay thất bại của dự án phụ thuộc vài rất nhiều yếu tố, trong đó
quản lý dự án đóng vai trò rất quan trọng. Đó là quá trình nhận thức một hệ thống
thực và vận dụng, sáng tạo các phương pháp, công nghệ để tạo ra bản thiết kế cho
một hệ thống thông tin của một tổ chức.
Trong kỳ này, chúng em đã được tìm hiểu kỹ hơn quy trình sản xuất phần mềm,
quản lý dự án nhờ môn học quản lý dự án do cô Nguyễn Thị Hồng Khánh hướng
dẫn. Đây đúng là một môn học thú vị nhưng cũng rất khó. Để nắm vững nội dung
môn học thì cần bắt tay vào một hệ thống thực nào đó và chúng em đã lựa chọn đề
tài: “Quản lý dự án xây dựng website bán hàng điện tử”.
Trong quá trình tìm hiểu và thiết kế, do còn hạn chế về kiến thức nghiệp vụ , kỹ
năng quản trị dự án cũng như hạn chế về mặt thời gian nên không tránh khỏi những
sai sót. Vì vậy chúng em rất mong được cô chỉ bảo. Chúng em xin chân thành cảm
ơn.
Sinh viên thực hiện
1
CHƯƠNG 1: VÀI NÉT VỀ DỰ ÁN
1.1. Giới thiệu dự án:
Hiện nay, với sự phát triển không ngừng của nền kinh tế, đòi hỏi mỗi doanh
nghiệp phải có những giải pháp chiến lược phù hợp đúng đắn để có thể đứng vững
và phát triển. Một giải pháp được đặt ra là ứng dụng tiến bộ của công nghệ thông
tin vào công việc quản lý kinh doanh. Những công việc hàng ngày không còn là
thao tác thủ công với một đống hỗn độn tài liệu nữa mà được thay bằng những
chương trình hỗ trợ cho mọi công việc. Nó sẽ giảm thiểu được những khó khăn
trong công việc quản lý kinh doanh như: nhân lực, thời gian, độ chính xác của
thông tin… giúp cho các doanh nghiệp có thể đưa ra những quyết định kinh doanh
chính xác, đúng thời điểm làm cho việc kinh doanh trở nên hiệu quả hơn.
Do đó dự án xây dựng và phát triển một chương trình hoàn chỉnh ứng dụng
những kỹ thuật và công nghệ mới nhất để giúp cho việc quảng bá sản phẩm của
doanh nghiệp được mọi người biết đến rộng rãi trên toàn quốc.
1.2. Xác định yêu cầu khách hàng
1.2.1 Phần quản trị hệ thống ( Administrator )
- Quản lý người dùng trên hệ thống..
- Quản lý các quyền của người sử dụng.
- Quản lý danh mục bài viết.
- Quản lý bài viết.
- Quản lý banner quảng cáo.
- Quản lý thống kê.
1.2.4 Phần khách hàng ( Customer )
- Xem và đọc bài viết.
- Đăng ký thành viên.
- Tìm kiếm bài viết mà người đọc quan tâm.
2
1.3. Ước lượng dự án
1.3.1 Phạm vi
- Dự án xây dựng website chuyên cung cấp, cập nhât nhũng thông tin mới nhất cho
người đọc thông qua hệ thống Internet.
1.3.2 Thời gian thực hiện
- Trong vòng 1 tháng ( 1/5/2021 – 1/6/2021 )
1.3.3 Nhân lực tham gia
- 3 người ( 1 người phụ trách chung )
1.3.4 Kinh phí
Ước lượng tổng kinh phí cho dự án là 80.000.000 VND bao gồm:
- Kinh phí thực hiện
- Các chi phí phát sinh
- Chi phí dự trữ: 10% tổng kinh phí dự án
1.4. Bảng phân công nhiệm vụ
3
1.5. Bảng phân rã công việc
4
3.1.1 Biểu đồ lớp
3.1.2 Các biểu đồ cho hệ thống website tin tức
3.1.3 Các biểu đồ cho hệ thống upload tài liệu
3.1.4 Các biểu đồ cho hệ thống đăng nhập
3.1.5 Các biểu đồ cho hệ thống báo cáo
3.2. Tài liệu thiết kế hệ thống
3.2.1 Thiết kế hệ thống
3.2.2 Thiết kế hệ thống con
3.2.3 Thiết kế cơ sở dữ liệu
3.3. Kế hoạch cuối cùng
3.4. Đề xuất thực hiện
3.5. Kiểm định lại chất lượng
4.0. Hiện thực các chức năng
4.1. Xây dựng hệ cơ sở dữ liệu
4.2. Hệ thống website tin tức
4.3. Module cập nhật bài viết
4.4. Module hỗ trợ tạo báo cáo
4.5. Tài liệu sử dụng
5.0. Tích hợp và kiểm thử
5.1. Kế hoạch kiểm thử
5.2. Báo cáo kiểm thử chức năng
5.2.1 Báo cáo kiểm thử chức năng đăng nhập
5.2.2 Báo cáo kiểm thử module quản lý bài viết
5
5.2.3 Báo cáo kiểm thử module thống kê
5.3. Báo cáo kiểm thử hệ thống
6.0 Vận hành
7.0 Kết thúc dự án
7.0.1 Tài liệu kết thúc dự án quản lý website bán hang
3 Bùi Đặng Quỳnh Trang Nhà phân tích nghiệp vụ kinh doanh
Kĩ sư đảm bảo chất lượng
7
2.5. Sản phẩm bàn giao
Sản phầm bàn giao cho khách hàng là trang website có giao diện thân thiên
người dung và có hệ thống quản lý website chuyên nghiệp, ổn định.
2.6. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Dự án website lần này chúng ta sử dụng hệ quản trị MySQL để quản lý tài
nguyên dữ liệu. Từ những lần tham khảo ý kiến khách hàng và tính khả quan của
website chúng ta có bảng như sau :
8
9
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ THỜI GIAN
3.1. Phân bổ tài nguyên và thời gian
10
Tài liệu phân tích hệ thống TK.01 10
11
Báo cáo kiểm thử chức năng đăng nhập KT2.1 1
12
Hoàn tất quá trình cài đặt và triển M6
khai
Bảng 3.2 – Danh sách các mốc thời gian quan trọng
3.3. Ước lượng thời gian
-ML: ước lượng khả dĩ (thời gian cần thiết để hoàn thành công việc trong điều kiện
“bình thường”).
-MO: ước lượng lạc quan (thời gian cần thiết để hoàn thành công việc trong điều
kiện "lý tưởng”).
-MP: ước lượng bi quan (thời gian cần thiết để hoàn thành công việc trong điều
kiện “tốt nhất”).
-Ước lượng cuối cùng tính theo công thức:
MO+ 4 ML+ MP
EST =
6
LKH1 1 1 1 1,00
LKH2 1 2 3 2,00
LKH3 1 2 2 1,83
LKH4 1 2 2 1,83
LKH5 2 2 2 2,00
YC01 1 2 2 1,83
YC02 3 4 4 3,83
13
YC03 1 2 2 1,83
TK01 9 9 10 9,17
TK02 8 9 10 9,00
TK03 1 1 1 1,00
TK04 1 1 1 1,00
TK05 1 1 1 1,00
CN01 2 2 3 2,17
CN02 2 2 3 2,17
CN03 1 2 3 2,00
CN04 2 4 4 3,67
CN05 3 4 4 3,83
CN06 3 4 5 4,00
CN07 1 1 6 1,83
KT1 1 1 1 1,00
KT2 8 3 4 4,00
KT4 2 2 2 2,00
F 2 1 1 1,17
F1 4 2 2 2,33
14
3.4. Biểu đồ Gantt
3.4.1. Biểu đồ Gantt trong quản lý dự án
- Để kết thúc dự án thành công, bạn phải kiểm soát rất nhiều hoạt động và đảm bảo
hoàn thành chúng đúng tiến độ. Nếu không kịp tiến độ hoặc hoàn thành một nhiệm
vụ không theo trình tự, phản ứng dây chuyền có thể xảy ra với phần còn lại của dự
án. Chậm tiến độ và tốn nhiều chi phí hơn. Đó là lý do tại sao xem tất cả những
việc cần được thực hiện và biết khi nào hoạt động cần phải được hoàn tất là điều rất
hữu ích.
- Biểu đồ Gantt truyền tải thông tin này một cách trực quan. Nó phác thảo tất cả
những nhiệm vụ liên quan trong một dự án và thứ tự đi kèm với một khoảng thời
gian. Nó cho bạn một cái nhìn khái quan về dự án, những nhiệm vụ liên quan và
khi nào chúng cần phải được hoàn thành.
3.4.2. Tại sao nên sử dụng biểu đồ Gantt
- Khi thiết lập biểu đồ Gantt, bạn cần phải nghĩ đến tất cả những nhiệm vụ liên
quan đến dự án. Là một phần của quá trình, bạn cần chỉ ra ai sẽ là người chịu trách
nhiệm cho từng nhiệm vụ, thời gian thực hiện mỗi nhiệm vụ và những điều mà
nhóm có thể gặp phải.
- Khi thiết lập biểu đồ Gantt, bạn cần phải nghĩ đến tất cả những nhiệm vụ liên
quan đến dự án. Là một phần của quá trình, bạn cần chỉ ra ai sẽ là người chịu trách
nhiệm cho từng nhiệm vụ, thời gian thực hiện mỗi nhiệm vụ và những điều mà
nhóm có thể gặp phải.
- Nó cũng giúp bạn nghiên cứu các khía cạnh thực tiễn của mô ̣t dự án, chẳng hạn
như thời gian tối thiểu để thực hiện và những nhiệm vụ cần phải hoàn thành trước
khi những nhiệm vụ khác có thể bắt đầu. Thêm vào đó, bạn có thể sử dụng nó để
xác định đường găng – chuỗi nhiệm vụ cần phải được hoàn thành một cách riêng lẻ
theo thời gian nếu toàn bộ dự án hoàn thành đúng tiến độ.
15
- Cuối cùng, bạn có thể sử dụng nó thông báo cho nhóm và nhà tài trợ về tiến độ dự
án. Chỉ cần cập nhật biểu đồ thể hiê ̣n những thay đổi lịch trình và hàm ý hoặc sử
dụng nó thông báo những nhiệm vụ chính đã được hoàn thành.
- Trong quản lý dự án về phần mềm sữa, biểu đồ gantt cũng được sử dụng để quản
lý thời gian và tiến trình của dự án. Từ biểu đồ gantt , người quản lý sẽ biết dự án
đang được thực hiện đến đâu và thời gian hoàn thành sắp tới khi nào từ đó sẽ nắm
được toàn bộ quá trình của dự án.
16
CHƯƠNG 4: ƯỚC TÍNH CHI PHÍ DỰ ÁN
4.1. Chi phí cần thiết cho nhân công
- Đơn vị tính lương là VND, đơn vị tính theo giờ, và ngày làm việc 8h.
- Mức lương cao hay thấp phụ thuộc vào công việc và trách nhiệm của mỗi thành
viên trong đội dự án.
- Tháng lương cao nhất là level 5.
18
Các tài liệu khác 1 0.8
19
Xây dựng hệ thống quản lý danh 2 1.6
mục
S Công Thời gian thực hiện Chi Chi Chi Chi Chi T
T việc phí phí phí phí phí ổ
T nhân văn trang năng khác
Bắt đầu Kết thúc n
công phòng thiết bị lượng
20
g
21
dự án
22
- Xây dựng xác định các hoạt động tài liệu cần thiết hỗ trợ việc quản lý chất lượng
dự án.
2 Quản Quốc Minh Giám đốc Giám sát quá trình quản lý chất
dự án lượng.
Hỗ trợ việc quản lý chất lượng.
23
Tính phù hợp: Phần mềm phải cung cấp các chức năng thích hợp cụ thể như
là quản lý danh mục, quản lý bài viết.
Tính an toàn: Phần mềm phải có khả năng bảo vệ cao, không cho truy cập
nếu không được phép.
Tính đáp ứng thời gian: Đảm bảo hệ thống có thể đưa ra một trả lời, một
thời gian xử lý và tốc độ thông lượng hợp lí khi nó thực hiện công việc của
mình, dưới một điều kiện làm việc xác định.
5.2.2 Các loại kiểm thử sử dụng
- Kiểm thử chức năng định kỳ nhằm đảm bảo chức năng tuân thủ đúng quy định.
- Kiểm tra tính vẹn toàn dữ liệu trên một tập mẫu dữ liệu.
- Thiết lập lịch trình kiểm định/ kiểm thử dựa trên các phụ thuộc và đặc điểm kỹ
thuật của dự án. Điều hòa báo cáo hiệu quả hoạt động và những kết quả kiểm định
thực tế với các tiêu chuẩn chất lượng và các mục tiêu hiệu quả hoạt động.
5.3. Kế hoạch giám sát chất lượng
7/4/2021 Hoàn thành toàn bộ Đánh giá chất lượng các bản kế hoạch :
tài liệu lập kế hoạch - Tính khả thi
cho dự án
- Tính chính xác
Thời gian thực hiện
15/4/2021 Hoàn thành pha thu - Đánh giá tài liệu xác định yêu cầu hệ thống
thập yêu cầu gặp gỡ - Thực hiện có đúng kế hoạch không?
khách hang lấy yêu
- Tài liệu viết chính xác, đầy đủ hay không?
cầu về hệ thống viết
tài liệu. - Đã xác định đúng, đầy đủ yêu cầu của khách
hang hay chưa ?
30/4/2021 Kết thúc giai đoạn Đánh giá sau pha phân tích thiết kế
24
phân tích thiết kế.
- Thực hiện có đúng kế hoạch hay không ?
- Các biểu đồ đã hợp lý hay chưa.
- Cơ sở dữ liệu có phù hợp với yêu cầu hệ
thống hay không?
- Bản đề xuất thực hiện có tính khả thi và
được khách hang chấp nhận hay không ?
25/5/2021 Hoàn thành tất cả Đánh giá sau pha thực hiện
các chức năng của - Thực hiện có đúng kế hoạch không?
hệ thống - Có đầy đủ chức năng của hệ thống hay
không ?
- Các kí hiệu có đúng như tài liệu quản lý hay
không?
- Tài liệu sử dụng có dễ đọc và dễ hiểu hay
không ?
- Code có đúng với thiết kế hay không ?
- Có đầy đủ các comment trong quá trình code
hay không ?
26/5/2021 Kiểm thử các chức Đánh giá sau pha tích hợp và kiểm thử
năng và tiến hành - Thực hiện có đúng kế hoạch hay không
tích hợp hệ thống,
- Đã kiểm thử tất cả các chức năng của hệ
kiểm thử lại hệ
thống chưa ?
thống và viết lại các
tài liệu liên quan. - Các chức năng có đạt yêu caafu hay không ?
- Quá trình xử lý dữ liệu có xảy ra tổn thất hay
tranh chấp dữ liệu hay không ?
25
- Các báo cáo kiểm thử có đầy đủ hay không ?
STT Sản phẩm Thước đo chất lượng Các hoạt Tần suất
bàn giao động thực hiện
26
Hỗ trợ 90% các hoạt động Gặp gỡ trao Thường
nghiệp vụ của cửa hàng đổi với khách xuyên đến
hang cửa hàng vào
giai đoạn
cuối
Tìm hiểu
thực tế của
tài liệu
4 Hệ thống Kiểm tra thông tin hợp lệ Kiểm thử Tiến hành
nhập bài trong vòng 3s chức năng nhiều lần để
viết nhập bài viết đảm bảo kết
quả như
mong muốn
5 Hệ thống Tự động cập nhập các con số Xem lại tài Thường
hỗ trợ tạo thống kê như lượt truy cập, liệu phân tích xuyên làm
27
thống kê lượt đăng kí … thiết kế việc với nhân
viên nghiệp
vụ của cửa
hàng trong
pha thu thập
yêu cầu
Java
Họ tên
Phân tích
Javascript
HTML
Tester
Thiết kế
Phần cứng/
CSDL
Mạng
Quản Quốc 2 4 3 3 3 3 1
Minh
29
Bùi Đặng 2 3 1 1 2
Quỳnh Trang
30
6.3. Sơ đồ tổ chức của dự án
Khách hàng
Nhóm phát triển
WB Mô tả
S
4.0 Thiết kế C L R
31
7.0 Triển khai C L
32
CHƯƠNG 7: QUẢN LÝ TRUYỀN THÔNG VÀ GIAO TIẾP
7.1. Các thanh phần tham gia
Bên A: Nhóm phát triển dự án
1. Giám đốc dự án:
- Quản Quốc Minh
2. Thành viên đội dự án:
- Ngô Minh Tâm
- Bùi Đặng Quỳnh Trang
Bên B: Đại diện phía khách hàng
1. Hình thức truyền thông giao tiếp
1. Giữa với các thành viên đội dự án: gặp trực tiếp
2. Giữa khách hàng với đội dự án: gặp trực tiếp khi cần thiết, có thể truyền
thông qua thư điện tử.
2. Tần suất thực hiện
Đội dự án tiến hanh họp vào cuối tuần ( thứ 5 hàng tuần )
- Đánh giá lại công việc của các thành viên trong đội dự án
- Khiển trách đối với thành viên đội dự án chưa làm tốt công việc hay có sai
lầm thiết sót.
- Khen ngợi các thanh viên làm tốt công việc, và có sáng tạo hữu ích.
Giám đốc dự án gặp gỡ khách hàng: 2 tuần 1 lần
- Báo cáo tiến độ thực hiện, khó khăn khi thực hiện
- Thu thập yêu cầu, phản hồi của khách hàng
Lịch một số cuộc họp giữa các bên
2 Họp phân công Phân công vai trò, trách nhiệm của A
trách nhiệm các thành viên trong đội dự án.
Đưa ra bản phác thảo chung nhất
về các mốc quan trọng của dự án
4 Họp thảo luận về Đưa ra bản tài liệu xác định yêu A
tài liệu xác định cầu hệ thống nhất của đội trước khi
yêu cầu đề xuất với khách hàng
5 Họp đưa ra bản đề Thống nhất được bản tài liệu xác A, B
xuất thực hiện với định yêu cầu thống nhất cuối cùng
khách hàng giữa khách hàng và đội dự án
6 Họp thảo luận về Đưa ra bản tài liệu phân tích thiết A
tài liệu phân tích kế thống nhất cuối cùng
thiết kế
8 Họp thảo luận về Giải quyết vấn đề còn tồn tại của A
kết quả thực hiện khâu thực hiện dự án cho đến khi
dự án các chức năng được thực hiện một
cách thống nhất
34
9 Họp thảo luận về Giải quyết được các vấn đề của A
báo cáo kiểm thử khâu kiểm thử dự án cho đến khi
dự án các lỗi đều được khắc phục và các
chức năng được thực hiện một cách
thống nhất
10 Họp bàn giao sản Bàn giao sản phẩm cho khách hàng A, B
phẩm
35
Mục đích: Báo cáo tiến độ công việc của từng ngượi từ đó người quản lý có
thể kiểm soát được tiến độ đang diễn ra của dự án.
Tần suất: Thường xuyên, báo cáo phải được gửi hàng tuần.
Thời điểm: Trong toàn thời gian dự án diễn ra. Báo cáo được gửi vào chiều
thứ 5 mỗi tuần làm việc.
Hình thức: Thông qua thư điện tử của trưởng nhóm.
Người chịu trách nhiệm xử lý: Trưởng nhóm.
2. Các thông tin trao đổi: các đề nghị
Người gửi: Các thành viên trong nhóm.
Người nhận: Các trưởng nhóm tương ứng.
Mục đích: Nêu rõ mong muốn của các thành viên trong nhóm dự án về điều
kiện làm việc.
Tần suất: Tùy thuộc vào nhu cầu.
Thời điểm: Bất kỳ lúc nào trong khoảng thời gian tiến hanh dự án.
Hình thức: Thông qua thư điện tử.
Người chịu trách nhiệm xử lý: Các trưởng nhóm.
3. Thông tin trao đổi: các thay đổi về thời gian làm việc
Người gửi: Thành viên trong nhóm.
Người nhận: Các trưởng nhóm tương ứng.
Mục đích: Thông báo cho trưởng nhóm biết các thay đổi trong thời gian làm
việc để kịp thời điều chỉnh về nhân sự và tiến độ công việc.
Tần suất: Tùy thuộc vào nhu cầu.
Người chịu trách nhiệm xử lý: Các trưởng nhóm.
4. Thông tin trao đổi: các phổ biến chỉ đạo
Người gửi: Các trưởng nhóm.
Người nhận: Các thanh viên trong nhóm.
Mục đích: Thông tin cho toàn nhóm biết các công việc cần làm tiếp theo, yêu
cầu của công việc, các thời gian thực hiện, các chỉ đạo từ trên ….
36
Tần suất: Thường xuyên.
Thời điểm: Trong toàn bộ thời gian dự án diễn ra. Mỗi sáng thứ 2 đầu tuần
sau khi các trưởng nhóm đã trao đổi.
Hình thức: Văn bản gửi qua thư điện tử.
Người chịu trách nhiệm xử lý: Các trưởng nhóm.
7.3.2 Giữa các trưởng nhóm – khách hàng
1. Thông tin trao đổi: tiến độ công việc
Người gửi: Các trưởng nhóm.
Người nhận: Khách hàng.
Mục đích: Lấy ý kiến khách hàng về phần mềm sẽ xây dựng. Làm cơ sở cho
việc ký kết hợp đồng và thanh toán sau này.
Tần suất: Hàng quý
Thời điểm: Trong toàn bộ thời gian dự án diễn ra, chiều thứ 5 hàng tuần.
Người chịu trách nhiệm xử lý: Giám đốc.
2. Thông tin trao đổi: các đề nghị
Người gửi: Các thành viên trong nhóm.
Người nhận: Các trưởng nhóm tương ứng.
Mục đích: Nêu rõ mong muốn của các thành viên trong nhóm dự án về điều
kiện làm việc.
Tần suất: Tùy thuộc vào nhu cầu.
Thời điểm: Bất kỳ lúc nào trong khoảng thời gian diễn ra dự án.
Người chịu trách nhiệm xử lý: Các trưởng nhóm.
3. Thông tin trao đổi: các phổ biến chỉ đạo
Người gửi: PM.
Người nhận: Các trưởng nhóm.
Mục đích: Đưa ra thông tin chỉ đạo kịp thời tới các trưởng nhóm từ đó phổ
biến lại toàn thành viên trong dự án.
Tần suất: Thường xuyên hàng tuần.
37
Thời điểm: Trong thời gian dự án diễn ra. Sáng thứ 2 mỗi tuần làm việc.
Hình thức: Gặp mặt trực tiếp trưởng nhóm.
Người chịu trách nhiệm xử lý: Các trưởng nhóm.
7.3.3 Các nhóm với nhau
Thông tin trao đổi: chi tiết công việc đã thực hiện.
Người gửi: Các trưởng nhóm.
Người nhận: Các trưởng nhóm.
Mục đích: Các nhóm trao đổi với nhau chi tiết các công việc mình đã hoàn
thành để làm đầu vào cho công việc của nhóm tiếp theo.
Tần suất: Dưới trung binh.
Thời điểm: Sau mỗi giai đoạn của dự án.
Hình thức: Thông qua văn bản tài liệu, gặp gỡ trực tiếp.
Ngườii chịu trách nhiệm xử lý: Các trưởng nhóm.
7.3.4. Giữa các trưởng nhóm – giam đốc dự án
1. Thông tin trao đổi: tiến độ công việc
Người gửi: Các trưởng nhóm.
Người nhận: Giám đốc.
Mục đích: Các trưởng nhóm tổng hợp báo cáo tiến độ của các thanh viên
trong nhóm để báo cáo với giam đốc nhằm kiểm soát tiến độ dự án.
Tần suất: Thường xuyên hàng tuần.
Thời điểm: Trong toàn bộ thời gian của dự án. Chiều thứ 5 hàng tuần.
Người chịu trách nhiệm xử lý: Giám đốc.
2. Thông tin trao đổi: các đề nghị
Người gửi: Các trưởng nhóm.
Người nhận: Giám đốc.
Mục đích: Đề xuất mong muốn của nhóm về điều kiện làm việc, các yêu cầu
về nhân sự …
Tần suất: Khi nào có nhu cầu.
38
Thời điểm: Bất cứ lúc nào trong thời gian dự án diễn ra.
Hình thức: Thông qua thư điện tử.
Người chịu trách nhiệm xử lý: Giám đốc.
3. Thông tin trao đổi: các phổ biến chỉ đạo
Người gửi: Giám đốc.
Người nhận: Các trưởng nhóm.
Mục đích: Đưa ra những thông tin chỉ đạo kịp thời tới các trưởng nhóm từ đó
phổ biến lại toàn thanh viên trong dự án.
Tần suất: Thường xuyên hàng tuần hoặc khi có sự thay đổi từ khách hàng
hoặc các bên liên quan.
Thời điểm: Trong thời gian dự án diễn ra. Sáng thứ hai mỗi tuần.
Hình thức: Gặp mặt trực tiếp trưởng nhóm.
Người chịu trách nhiệm xử lý: Các trưởng nhóm.
39
là một sự kiện hoặc một trạng thai không chắc chắn mà nếu nó xảy ra sẽ có ảnh
hưởng tốt hoặc xấu đối với các mục tiêu của dự án.
Quản lý rủi ro là các xử lý mang tinh hệ thống của việc xác định, phân tích và
đáp ứng tới các rủi ro của dự án, nó còn làm tối thiểu hóa các hậu quả tới mục tiêu
của dự án. Các bước của quản lý rủi ro:
Lập kế hoạch quản lý rủi ro
Xác định các rủi ro có thể xảy ra
Phân tích các rủi ro tìm được ở bước trước đó.
Lập kế hoạch để giải quyết những rủi ro có thể xảy ra trước đó
Kiểm soát và theo dõi việc xử lý các rủi ro
8.2. Đặt thời gian
Ngày 1/4/2021 đến 7/4/2021: Khi hoàn thành các tài liệu quản lý dự án: các
tài liệu quản lý phạm vi, ước lượng và lập lịch. Nhóm phát triển dự án tiến
hành họp và xác định các rủi ro sẽ xảy ra trong giai đoạn xác định yêu cầu.
Ngày 8/4/2021 đến 15/4/2021: Khi kết thúc giai đoạn xác định yêu cầu các
rủi ro sẽ được đanh giá lại, từ đó xem xét những rủi ro đã xảy ra, đang xảy ra
và sẽ xảy ra, cùng với phương hướng làm giảm nhẹ rủi ro, xác định chi phí
rủi ro gây ra, chi phí sửa chữa rủi ro, các rủi ro phát sinh ngoài kế hoạch.
Ngày 16/4/2021 đến 30/4/2021: Khi kết thúc giai đoạn thiết kế, tương tự như
trên nhóm dự án tiến hanh họp và đanh giá các rủi ro. Xác định rủi ro của
giai đoạn tiếp theo.
Ngày 1/5/2021 đến 20/5/2021: Khi kết thúc xây dựng cơ sở dữ liệu và mã
chương trinh xong, nhóm dự án tiếp tục họp và đanh giá rủi ro. Xác định rủi
ro của giai đoạn tiếp theo.
Ngày 21/5/2012 đến 30/5/2021: Đây là giai đoạn kết thúc dự án. Do vậy
nhóm dự án sẽ họp và đanh giá lần cuối các rủi ro sẽ xảy ra khi hệ thống vận
hành.
40
8.3. Định dạng báo cáo
Sau mỗi lần họp xem xét rủi ro sẽ có báo cáo để lưu lại các thông tin về rủi ro.
Dưới đây là mẫu báo cáo rủi ro:
41
4. Chi phí rủi ro :
Chi phí thiệt hại do rủi ro gây ra : …………………VNĐ
Chi phí sửa chữa rủi ro : …………………VNĐ
5. Những rủi ro gặp phải ngoài kế hoạch :
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
6. Những rủi ro khi thực hiện pha tiếp theo …. Bao gồm :
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
7. Cách khắc phục rủi ro, ước tính chi phí nếu rủi ro xảy ra:
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
….. ,Ngày… Tháng… Năm….
Người xác nhận Người thực hiện
1 Lập kế hoạch dự án
3 Chất lượng dự án
42
4 Chi phí dự án
5 Cài đặt
Chi phí dự án Ước lượng chi phí không phù hợp với danh
sách
Xác định yêu cầu Khách hàng thay đổi yêu cầu trong quá trinh
thực hiện dự án
43
sửa cài đặt lại nhiều lần
Công nghệ Lựa chọn công nghệ mới không phù hợp
Tiến trình Xung đột giữa các thành phần trong hệ thống
Các lĩnh vực khác Thiếu cơ sỏ vật chất, trang thiết bị cho dự án
M Chiến lược Công việc cần làm Người chịu trách Trạng
ã giảm nhẹ nhiệm thái
rủi
ro
44
1 Tránh phát Phân chia công việc, yêu cầu Giám đốc dự án Đã thực
triển các làm đung tiến độ hiện
dự án gây
rủi ro
2 Làm giảm Quan tâm tới khách hàng Nhà phân tích Đang
xác suất nghiệp vụ kinh thực
doanh hiện
3 Làm giảm Thống nhất với khách hàng Nhà phân tích Đã thực
xác suất ngay từ ban đầu nghiệp vụ kinh hiện
doanh
4 Làm giảm Thống nhất với khách hàng Nhà phân tích Đã thực
xác suất ngay từ ban đầu nghiệp vụ kinh hiện
doanh
5 Tránh xảy Giám đốc khách hàng cần điều Giám đốc dự án Đang
ra rủi ro phối tới quan hệ giữa khách thực
hàng và nhóm phát triển hiện
7 Làm giảm Xác định rõ các chức năng theo Giám đốc dự án Đã thực
xác suất yêu cầu của khách hàng hiện
8 Làm giảm Thực hiện tốt quá trinh kiểm Giám đốc dự án Chưa
xác suất tra chất lượng sản phẩm thực
hiện
9 Làm giảm Thực hiện tốt quá trinh kiểm Giám đốc dự án Chưa
xác suất tra chất lượng sản phẩm, đảm thực
bảo sản phẩm chạy tốt trên các hiện
hệ điều hanh khác nhau.
45
10 Tránh xảy Kiểm tra code trong quá trinh Lập trình viên Chưa
ra rủi ro coding thực
hiện
11 Làm giảm Thực hiện đung tiến độ dự án Lập trình viên Chưa
xác suất thực
hiện
13 Tránh xảy Tạo không khí thân thiện, cởi Giám đốc dự án Đang
ra rủi ro mở trong quá trình làm việc thực
hiện
14 Làm giảm Thành viên trong đội dự án cần Giám đốc dự án Đã thực
xác suất được tuyển chọn theo trình độ hiện
chuyên môn nhất định
15 Tránh xảy Cần lựa chọn công nghệ một Giám đốc dự án Đang
ra rủi ro cách cẩn thận ngay từ đầu thực
hiện
16 Tránh xảy Công nghệ mới cần được phổ Giám đốc dự án Đang
ra rủi ro biến cho các thành viên thực
hiện
17 Làm giảm Xác định rõ các chức năng cần Nhà phân tích Đã thực
xác suất thiết của hệ thống ngay từ đầu nghiệp vụ kinh hiện
doanh
18 Tránh xảy Phân chia giai đoạn hợp lý Giám đốc dự án Chưa
ra rủi ro thực
hiện
46
19 Tránh xảy Kiểm tra thường xuyên và sửa Giám đốc dự án Chưa
ra rủi ro nếu có lỗi thực
hiện
20 Chuyển dự Cơ sở vật chất được tài trợ bởi Giám đốc dự án Chưa
án cho một tổ chức khác thực
tổ chức hiện
khác
21 Thiết lập Thêm tài nguyên cần thiết cho Giám đốc dự án Chưa
tài nguyên dự án và lập tài nguyên dự thực
dự án phòng hiện
22 Thành lập Cần thực hiện theo chiến lược Giám đốc dự án Chưa
chiến lược truyền thông thực
truyền hiện
thông
47
CHƯƠNG 9: QUẢN LÝ MUA SẮM
9.1. Tầm quan trọng của việc quản lý trang thiết bị trong dự án
- Thiết bị là các phụ trợ, được sử dụng để trợ giúp cho hoạt động của máy móc.
Trang thiết bị là các công cụ, phương tiện hỗ trợ lập trình viên hoàn thiện phần
mềm.
- Việc quản lý mua sắm trang thiết bị trong dự án rất quan trọng vì nếu sai lệch sẽ
dẫn đến:
Lãng phí, trang thiết bị sau dự án không sử dụng nữa
Bội phí trong dự án
Đình trệ dự án
9.2. Các giai đoạn trong việc quản lý mua sắm trong dự án
- Giai đoạn xây dựng ý tưởng: sau khi phác họa mô hình hệ thống một cách tổng
thể, khái quát và có tính khả thi nhất, cần đưa ra mức đầu tư cho hạng mục mua
sắm phần cứng, phần mềm và các chi phí khác
- Giai đoạn phát triển: sau khi có được thiết kế cơ bản, phải liệt kê số lượng và
hạng mục đầu tư trang thiết bị.
- Giai đoạn thực hiện: trong giai đoạn này, dự án sẽ tập trung vào tổ chức các thủ
tục hợp đồng mua sắm, lắp đặt các trang thiết bị và cài đặt thử nghiệm sau đó.
- Giai đoạn kết thúc: trong giai đoạn này, việc lắp đặt và thử nghiệm các hạng mục
phần cứng, phần mềm phải được thực hiện xong. Hoàn tất các thủ tục thanh toán.
9.3. Thủ tục mua sắm
- Lập kế hoạch mua sắm: xác định, liệt kê danh mục mua sắm.
- Lập kế hoạch đấu thầu để tuyển chọn nhà thầu cung cấp trang thiết bị.
- Quản lý hợp đồng và thanh lý hợp đồng.
48
9.3.1. Xác định danh mục mua sắm
Các sản phẩm cần thiết cho dự án:
STT Tên hạng Nội dung hạng Thời gian Tiêu chuẩn Chi phí
mục mục thực hiện
49
Bảo đảm thực hiện đúng hợp đồng
Bên mượn sách dự án (Bên A) cần thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện
hợp đồng trước khi hợp đồng có hiệu lực (Cam kết giữa hai bên và có
chứng thực bởi một bên thứ 3 nếu cần thiết)
Thời gian có hiệu lực của đảm bảo hợp đồng phải kéo dài cho đến khi
chuyển sang nghĩa vụ bảo hành (nếu có).
Bảo hành
1. Quy định rõ thời hạn bảo hành.
2. Mức tiền bảo hành cho mỗi sản phẩm khi có vấn đề (tương đương với mức
tiền sửa chữa)
Thanh toán hợp đồng
Hợp đồng được thanh toán như giá hợp đồng và các điều khoản được ghi
trong bản hợp đồng.
50
CHƯƠNG 10: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ TÍCH HỢP
10.1. Tầm quan trọng của quản lý tích hợp
Quản lý rủi ro dự án là nghệ thuật và những nhận biết khoa học, là nhiệm vụ và
sự đối phó với rủi ro thông qua hoạt động của một dự án và những mục tiêu đòi hỏi
quan trọng nhất của dự án.
Quản lý rủi ro thường không được chú ý trong dự án, nhưng nó lại giúp cải thiện
được sự thành công của dự án và phát triển những ước tính có tính thực tế.
=> Chìa khóa của thành công: quản lý tích hợp tốt.
Người quản lý dự án phải điều phối tất cả những lĩnh vực kiến thức trong suốt
chu trình sống của dự án. Nhiều người quản lý dự án mới gặp khó khăn khi nhìn
vào bức tranh tổng thể và muốn tập trung vào quá nhiều chi tiết.
Quản lý tích hợp dự án không giống như tích hợp phần mềm.
10.2. Quy trình quản lý tích hợp
10.2.1. Phát triển kế hoạch dự án
Kế hoạch dự án là tài liệu dùng để điều phối tất cả các tài liệu về hoạt động của
dự án, mục đích chính là hướng dẫn thực thi dự án. Kế hoạch dự án giúp người
quản lý dự án lãnh đạo nhóm dự án và đánh giá tình trạng dự án, cần phải đo việc
thực hiện dự án so với kế hoạch.
1. Các thuộc tính của kế hoạch dự án :
- Kế hoạch dự án mang tính duy nhất
- Kế hoạch phải động
- Kế hoạch phải linh động
- Kế hoạch phải được cập nhật khi có thay đổi
- Kế hoạch phải đóng vai trò tài liệu hướng dẫn dự án
2. Các thành phần phổ biến của dự án:
- Tổng quan về dự án
51
- Mô tả về cách tổ chức dự án
- Các quy trình quản lý và kỹ thuật dùng trong dự án
- Thông tin về các việc phải làm, lịch biểu và ngân sách
3. Phân tích các bên liên quan
- Tên và các công ty của bên tham gia
- Vai trò của họ trong dự án
- Các số liệu thực về các bên tham gia
- Mức ảnh hưởng và quan tâm đến dự án
- Đề xuất cho quản lý các mối quan hệ
10.2.2. Thực thi kế hoạch dự án
- Thực thi kế hoạch dự án đòi hỏi quản lý và thực hiện các công việc mô tả trong kế
hoạch dự án.
- Hầu hết thời gian và tiền bạc được dùng trong quá trình thực thi dự án.
- Lĩnh vực ứng dụng của dự án tác động đến việc thực thi dự án vì sản phẩm của dự
án được tạo ra trong quá trình này.
4. Các kỹ năng quan trọng để thực thi kế hoạch dự án
- Các kỹ năng quản lý tổng quát như kỹ năng lãnh đạo, giao tiếp và chính trị.
- Kỹ năng về sản phẩm và kiến thức, dùng các công cụ và kỹ thuật chuyên
dụng.
5. Các công cụ và kỹ thuật thực thi dự án
- Hệ giao việc: một phương pháp bảo đảm con người đủ điều kiện làm việc
đúng lúc và đúng trình tự.
- Họp đánh giá tình trạng: các buổi họp thường kỳ để trao đổi thông tin về dự
án.
- Phần mềm quản lý dự án: phần mềm đặc biệt hỗ trợ quản lý các dự án.
10.2.3. Điều khiển thay đổi tích hợp
Gồm nhận diện, đánh giá và quản lý những thay đổi trong suốt quá trình sống
của dự án. Ba mục tiêu của điều khiển thay đổi:
52
Tác động đến các yếu tố tạo ra sự thay đổi để đảm bảo có lợi.
Xác định những thay đổi đã xảy ra.
Quản lý những thay đổi thực tế khi xảy ra
Quy trình điều khiển thay đổi tích hợp được cho bởi hình sau:
53
CHƯƠNG 11: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
11.1. Đăng nhập
- Yêu cầu người dùng khi muốn đăng nhập vào hệ thống cần nhập đúng và đẩy đủ
thông tin dữ liệu chính xác để có thể vào được hệ thống.
Khi người dùng nhập đúng dữ liệu vào tên đăng nhập và mật khẩu.
Người dùng nhấn vào nút Đăng Nhập.
Nhập chính xác giao diện đăng nhập sẽ được chuyển sang giao diện chính
11.2. Quản lý bài viết
54
Giúp bạn nhập dữ liệu bài viết để gửi lên website với các chức năng chính như
giúp hiện danh sách toàn bộ bài viết, thêm mới bài viết. Ngoài ra ở phần thao tác,
bạn có thể xóa hoặc chỉnh sửa nội dung của bài viết.
11.3. Quản lý tài khoản
Giúp bạn có thể xem và cập nhật thông tin cá nhân tài khoản ngoài ra bạn có thể
thay đổi ảnh đại diện của mình và đổi mật khẩu cá nhân.
55